CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NGÀNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CÓ
THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT QUA DỊCH
VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CÀ MAU
THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH NGÀNH NỒNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THỰC HIỆN VÀ KHÔNG THỰC HIỆN
TIẾP NHẬN HỒ SƠ, TRẢ KẾT QUẢ QUA DỊCH VỤ BƯU CHÍNH CÔNG ÍCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
CÀ MAU
(Công bố kèm theo Quyết định số:
1497/QĐ-UBND ngày 30/8/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Cà
Mau)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính công ích
|
Có
|
Không
|
I
|
CẤP TỈNH
|
95
|
16
|
1
|
Tiếp nhận
bản công bố hợp quy giống cây trồng
|
X
|
|
2
|
Cấp chứng
nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế biến
rau, quả; sản xuất, chế biến chè
|
X
|
|
3
|
Cấp lại
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất, sơ chế, chế
biến rau, quả; sản xuất, chế biến chè
|
X
|
|
4
|
Công nhận
cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
|
X
|
5
|
Cấp lại giấy
công nhận cây đầu dòng, vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
X
|
|
6
|
Công nhận
vườn cây đầu dòng cây công nghiệp, cây ăn quả lâu năm
|
X
|
|
7
|
Lập, xét
duyệt phương án sử dụng lớp đất mặt và phương án khai hoang, phục hóa, cải
tạo đất lúa khác thành đất chuyên trồng lúa nước
|
|
X
|
8
|
Cấp Giấy
phép vận chuyển thuốc bảo vệ thực vật
|
X
|
|
9
|
Cấp Giấy xác
nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật
|
X
|
|
10
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
X
|
|
11
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
X
|
|
12
|
Cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch thực vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm
đối tượng kiểm dịch thực vật
|
|
X
|
13
|
Cấp, gia hạn
Chứng chỉ hành nghề thú y đối với các loại hình hành nghề (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
|
X
|
14
|
Cấp lại
Chứng chỉ hành nghề thú y (trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay
đổi thông tin liên quan đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
|
X
|
15
|
Cấp, cấp lại
Giấy chứng nhận điều kiện vệ sinh thú y
|
X
|
|
16
|
Cấp Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
X
|
|
17
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc thú y
|
X
|
|
18
|
Cấp giấy xác
nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
X
|
|
19
|
Cấp Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
X
|
|
20
|
Cấp Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi
trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống)
|
X
|
|
21
|
Cấp giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ
sở phải đánh giá lại
|
X
|
|
22
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
X
|
|
23
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
X
|
|
24
|
Cấp đổi Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn hoặc thủy sản)
|
X
|
|
25
|
Cấp Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu
bổ sung nội dung chứng nhận
|
X
|
|
26
|
Cấp Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu
bổ sung nội dung chứng nhận
|
X
|
|
27
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở an toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ
sở có Giấy chứng nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại
cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu
đúng, đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng
nhận
|
X
|
|
28
|
Cấp giấy
chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi
địa bàn cấp tỉnh
|
X
|
|
29
|
Cấp giấy
chứng nhận kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật thủy sản vận chuyển ra khỏi
địa bàn cấp tỉnh
|
X
|
|
30
|
Cấp Giấy
chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale - CFS) đối với Giống vật
nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); thức ăn chăn nuôi, chất bổ
sung vào thức ăn chăn nuôi, Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật;
vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi
|
X
|
|
31
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận lưu hành tự do (Certificate of Free Sale - CFS) đối với Giống vật
nuôi (bao gồm phôi, tinh, con giống vật nuôi); thức ăn chăn nuôi, chất bổ
sung vào thức ăn chăn nuôi, Môi trường pha chế, bảo quản tinh, phôi động vật;
vật tư, hóa chất chuyên dùng trong chăn nuôi
|
X
|
|
32
|
Kiểm tra
chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (trừ giống thủy sản bố mẹ chủ lực)
|
X
|
|
33
|
Cấp mã số
nhận diện cơ sở nuôi và xác nhận đăng ký nuôi cá tra thương phẩm
|
X
|
|
34
|
Cấp lại mã
số nhận diện cơ sở nuôi cá tra thương phẩm
|
X
|
|
35
|
Cấp giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
X
|
|
36
|
Cấp giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)
|
X
|
|
37
|
Xác nhận
nguyên liệu thủy sản khai thác
|
X
|
|
38
|
Chứng nhận
thủy sản khai thác
|
X
|
|
39
|
Cấp giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới
|
X
|
|
40
|
Cấp giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời
|
X
|
|
41
|
Cấp lại giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá
|
X
|
|
42
|
Cấp giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu
|
X
|
|
43
|
Cấp sổ danh
bạ thuyền viên tàu cá
|
X
|
|
44
|
Cấp giấy
chứng nhận đăng ký bè cá
|
X
|
|
45
|
Cấp giấy
chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán
|
X
|
|
46
|
Cấp giấy
chứng nhận an toàn kỹ thuật tàu cá
|
X
|
|
47
|
Cấp giấy
phép khai thác thủy sản
|
X
|
|
48
|
Cấp gia hạn
giấy phép khai thác thủy sản
|
X
|
|
49
|
Cấp lại giấy
phép khai thác thủy sản
|
X
|
|
50
|
Cấp đổi và
cấp lại giấy phép khai thác thủy sản
|
X
|
|
51
|
Chứng nhận
lại thủy sản khai thác
|
X
|
|
52
|
Đưa tàu cá
ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp
|
X
|
|
53
|
Cấp văn bản
chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá
|
X
|
|
54
|
Cấp giấy
chứng nhận lưu giữ thủy sinh vật ngoại lai
|
X
|
|
55
|
Cấp giấy
chứng nhận xuất xứ (hoặc Phiếu kiểm soát thu hoạch) cho lô nguyên liệu nhuyễn
thể hai mảnh vỏ
|
X
|
|
56
|
Cấp đổi
Phiếu kiểm soát thu hoạch sang Giấy chứng nhận xuất xứ cho lô nguyên liệu
nhuyễn thể hai mảnh vỏ
|
X
|
|
57
|
Xác nhận nội
dung quảng cáo thực phẩm lần đầu
|
X
|
|
58
|
Xác nhận lại
nội dung quảng cáo thực phẩm
|
X
|
|
59
|
Cấp Giấy xác
nhận kiến thức về an toàn thực phẩm
|
X
|
|
60
|
Cấp Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông lâm thủy sản
|
X
|
|
61
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông lâm thủy sản (Trường hợp trước 06 tháng tính đến ngày Giấy chứng
nhận ATTP hết hạn)
|
X
|
|
62
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh
doanh nông lâm thủy sản (trường hợp Giấy chứng nhận vẫn còn thời hạn hiệu lực
nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên
Giấy chứng nhận)
|
X
|
|
63
|
Xác nhận của
Chi cục Kiểm lâm đối với: lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc từ rừng tự
nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc từ
rừng tự nhiên; lâm sản sau chế biến từ gỗ nhập khẩu, gỗ sau xử lý tịch thu
(đối với hộ gia đình, cá nhân và cơ sở chế biến, kinh doanh lâm sản có vi
phạm các quy định của Nhà nước về hồ sơ lâm sản hoặc chấp hành chưa đầy đủ
các quy định của Nhà nước); lâm sản vận chuyển nội bộ giữa các điểm không
cùng trên địa bàn một tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; động vật rừng
được gây nuôi trong nước và bộ phận, dẫn xuất của chúng (đối với địa phương
không có Hạt Kiểm lâm)
|
|
X
|
64
|
Xác nhận của
Chi cục Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai
thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu; cây
xử lý tịch thu (đối với các địa phương không có Hạt Kiểm lâm)
|
|
X
|
65
|
Cấp giấy
chứng nhận đăng ký trại nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, cơ sở trồng cấy nhân
tạo các loài động vật, thực vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm theo quy định
của pháp luật Việt Nam và các Phụ lục II, III của Công ước CITES
|
X
|
|
66
|
Cấp giấy
chứng nhận trại nuôi gấu
|
X
|
|
67
|
Giao nộp gấu
cho Nhà nước
|
X
|
|
68
|
Thu hồi rừng
của tổ chức được Nhà nước giao rừng không thu tiền sử dụng rừng hoặc được
giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà
nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề
nghị giảm diện tích rừng hoặc không có nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự
nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh (chủ rừng là tổ
chức trong nước, người Việt Nam định cư ở nước ngoài, tổ chức, cá nhân nước
ngoài).
|
X
|
|
69
|
Cho phép
chuyển đổi mục đích sử dụng giữa 3 loại rừng đối với những khu rừng do Ủy ban
nhân dân tỉnh xác lập
|
X
|
|
70
|
Thẩm định,
phê duyệt Phương án quản lý rừng bền vững của chủ rừng là tổ chức.
|
X
|
|
71
|
Thẩm định,
phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng
Chính phủ thành lập thuộc địa phương quản lý
|
X
|
|
72
|
Thẩm định,
phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích khu
rừng đặc dụng đối với khu rừng đặc dụng do Thủ tướng Chính phủ quyết định
thành lập thuộc địa phương quản lý
|
X
|
|
73
|
Thẩm định,
phê duyệt dự án đầu tư vùng đệm đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương
quản lý
|
X
|
|
74
|
Thẩm định,
phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng cho tổ chức, cá nhân thuê môi
trường rừng để kinh doanh dịch vụ du lịch sinh thái lập dự án du lịch sinh
thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
X
|
|
75
|
Thẩm định,
phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng, tự tổ chức hoặc liên kết với tổ
chức, cá nhân khác để kinh doanh dịch vụ nghỉ dưỡng, du lịch sinh thái, vui
chơi giải trí lập dự án du lịch sinh thái đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
|
X
|
|
76
|
Thẩm định,
phê duyệt cho Ban quản lý khu rừng đặc dụng lập, tổ chức thực hiện hoặc liên
kết với các đối tác đầu tư để thực hiện các phương án chi trả dịch vụ môi
trường rừng đối với khu rừng thuộc địa phương quản lý
|
X
|
|
77
|
Thẩm định,
phê duyệt điều chỉnh giảm diện tích đối với khu rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
|
X
|
|
78
|
Thẩm định,
phê duyệt điều chỉnh tăng diện tích đối với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân
dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa phương quản lý
|
X
|
|
79
|
Thẩm định,
phê duyệt điều chỉnh các phân khu chức năng không làm thay đổi diện tích đối
với khu rừng đặc dụng do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định thành lập thuộc địa
phương quản lý
|
X
|
|
80
|
Thẩm định,
phê duyệt Quy hoạch rừng đặc dụng cấp tỉnh
|
X
|
|
81
|
Thẩm định,
phê duyệt Quy hoạch khu rừng đặc dụng do địa phương quản lý
|
X
|
|
82
|
Thẩm định,
phê duyệt đề án thành lập Trung tâm cứu hộ, bảo tồn và phát triển sinh vật
(đối với khu rừng đặc đụng thuộc địa quản lý)
|
X
|
|
83
|
Thẩm định,
phê duyệt báo cáo xác định vùng đệm khu rừng đặc dụng và khu bảo tồn biển
thuộc địa phương quản lý
|
X
|
|
84
|
Cấp chứng
nhận nguồn gốc lô giống
|
X
|
|
85
|
Cấp chứng
nhận nguồn gốc lô cây con
|
X
|
|
86
|
Công nhận
nguồn giống cây trồng lâm nghiệp (Gồm công nhận: cây trội; lâm phần tuyển
chọn; rừng giống chuyển hóa; rừng giống; vườn cây đầu dòng)
|
X
|
|
87
|
Phê duyệt hồ
sơ thiết kế chặt nuôi dưỡng đối với khu rừng đặc dụng do tỉnh quản lý
|
X
|
|
88
|
Điều chỉnh
thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự
án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh tỉnh quyết định đầu tư)
|
X
|
|
89
|
Thẩm định và
phê duyệt hồ sơ cải tạo rừng (đối với tổ chức khác và hộ gia đình, cá nhân,
cộng đồng dân cư thôn).
|
X
|
|
90
|
Thẩm định,
phê duyệt phương án trồng rừng mới thay thế diện tích rừng chuyển sang sử
dụng cho mục đích khác
|
X
|
|
91
|
Cấp giấy
phép khai thác động vật rừng từ tự nhiên vì mục đích thương mại trên các lâm
phận của các chủ rừng do địa phương quản lý
|
X
|
|
92
|
Cấp giấy
phép khai thác động vật rừng từ tự nhiên không vì mục đích thương mại trên
các lâm phận của các chủ rừng do địa phương quản lý
|
X
|
|
93
|
Giao rừng
đối với tổ chức
|
X
|
|
94
|
Cho thuê
rừng đối với tổ chức
|
X
|
|
95
|
Cấp phép
khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của tổ
chức
|
|
X
|
96
|
Cấp phép
khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ thuộc loài nguy cấp,
quý, hiếm và loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong rừng
sản xuất, rừng phòng hộ
|
|
X
|
97
|
Cấp phép
khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy
cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong
rừng phòng hộ của các tổ chức
|
|
X
|
98
|
Cấp phép
khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy
cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong
rừng đặc dụng.
|
|
X
|
99
|
Thẩm định,
phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm
sinh thuộc dự án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định đầu tư)
|
X
|
|
100
|
Cấp Giấy phép cho
các hoạt động giao thông vận tải của xe cơ giới trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi, trừ các trường hợp sau:
- Các loại
xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy, xe cơ giới dùng cho người
tàn tật;
- Xe cơ giới
đi trên đường giao thông công cộng trong phạm vi bảo vệ CTTL;
- Xe cơ giới
đi qua công trình thủy lợi kết hợp đường giao thông công cộng có tải trọng,
kích thước phù hợp với tiêu chuẩn thiết kế của công trình thủy lợi
|
|
X
|
101
|
Cấp phép gia
hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi
|
|
X
|
102
|
Cấp phép
phép xả nước thải vào hệ thống công trình thủy lợi
|
|
X
|
103
|
Cấp giấy
phép gia hạn sử dụng (hoặc điều chỉnh nội dung) giấy phép xả nước thải vào hệ
thống công trình thủy
|
|
X
|
104
|
Cấp giấy
phép cho hoạt động trồng cây lâu năm thuộc loại rễ ăn sâu trên 01m trong phạm
vi bảo vệ công trình thủy lợi
|
|
X
|
105
|
Công
nhận làng nghề
|
X
|
|
106
|
Công
nhận nghề truyền thống
|
X
|
|
107
|
Công
nhận làng nghề truyền thống
|
X
|
|
108
|
Đăng ký kiểm
tra chất lượng muối nhập khẩu
|
X
|
|
109
|
Thẩm định,
phê duyệt hồ sơ yêu cầu, hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời
thầu
|
X
|
|
110
|
Thẩm định,
phê duyệt kết quả lựa chọn nhà thầu
|
X
|
|
111
|
Thẩm định,
phê duyệt giá gói thầu
|
X
|
|
II
|
CẤP HUYỆN
|
0
|
32
|
112
|
Cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch động vật ra khỏi huyện, thành phố trong phạm vi tỉnh
|
|
X
|
113
|
Cấp Giấy
chứng nhận kiểm dịch sản phẩm động vật ra khỏi huyện, thành phố (trong phạm
vi tỉnh)
|
|
X
|
114
|
Cấp Giấy
chứng nhận kinh tế trang trại
|
|
X
|
115
|
Cấp đổi Giấy
chứng nhận kinh tế trang trại
|
|
X
|
116
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận kinh tế trang trại
|
|
X
|
117
|
Bố trí ổn
định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh
|
|
X
|
118
|
Bố trí ổn
định dân cư trong huyện
|
|
X
|
119
|
Kiểm
tra, cấp giấy chứng nhận cơ sở đủ điều kiện an toàn thực phẩm trong sản xuất
kinh doanh thực phẩm nông lâm thủy sản
|
|
X
|
120
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối
với trường hợp Giấy chứng nhận sắp hết hạn
|
|
X
|
121
|
Cấp lại Giấy
chứng nhận cơ sở đủ điều kiện đảm bảo an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản đối
với trường hợp Giấy chứng nhận bị mất, hỏng, thất lạc hoặc có sự thay đổi, bổ
sung thông tin trên chứng nhận an toàn thực phẩm
|
|
X
|
122
|
Cấp giấy
phép khai thác thủy sản cho tàu cá dưới 20 CV
|
|
X
|
123
|
Gia hạn giấy
phép khai thác thủy sản (cho tàu cá dưới 20 CV)
|
|
X
|
124
|
Cấp đổi giấy
phép khai thác thủy sản cho tàu dưới 20 CV
|
|
X
|
125
|
Cấp lại giấy
phép khai thác thủy sản cho tàu dưới 20 CV
|
|
X
|
126
|
Cấp Giấy xác
nhận đã đăng ký tàu do thay đổi chủ sở hữu có chiều dài đường nước thiết kế
dưới 15 mét mà không lắp máy hoặc có lắp máy mà tổng công suất dưới 20 CV
|
|
X
|
127
|
Cấp Giấy xác
nhận đã đăng ký tàu cá đối với tàu cá cải hoán có chiều dài đường nước thiết
kế dưới 15 mét mà không lắp máy hoặc có lắp máy mà tổng công suất dưới 20 CV
|
|
X
|
128
|
Cấp lại Giấy
xác nhận đã đăng ký tàu cá đối với tàu cá có chiều dài đường nước thiết kế
dưới 15 mét mà không lắp máy hoặc có lắp máy mà tổng công suất dưới 20 CV
|
|
X
|
129
|
Xác nhận của
Hạt Kiểm lâm đối với lâm sản: chưa qua chế biến có nguồn gốc khai thác từ
rừng tự nhiên, nhập khẩu, sau xử lý tịch thu; lâm sản sau chế biến có nguồn
gốc khai thác từ rừng tự nhiên; lâm sản sau chế biến có nguồn gốc nhập khẩu,
sau xử lý tịch thu (Đối với cơ sở chế biến, kinh doanh lâm sản có vi phạm các
quy định của Nhà nước về hồ sơ lâm sản hoặc chấp hành chưa đầy đủ các quy
định của Nhà nước); động vật rừng gây nuôi trong nước và bộ phận dẫn xuất của
chúng
|
|
X
|
130
|
Cấp giấy
phép vận chuyển Gấu
|
|
X
|
131
|
Xác nhận của
Hạt Kiểm lâm đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn gốc khai
thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung; cây có nguồn gốc nhập khẩu hợp
pháp; cây xử lý tịch thu
|
|
X
|
132
|
Xác nhận mẫu
vật khai thác là động vật rừng thông thường
|
|
X
|
133
|
Cấp đổi giấy
chứng nhận đăng ký trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
|
X
|
134
|
Cấp bổ sung
giấy chứng nhận trại nuôi động vật rừng thông thường vì mục đích thương mại
|
|
X
|
135
|
Thu hồi rừng
của hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư ấp, khóm được Nhà nước giao rừng
không thu tiền sử dụng rừng hoặc được giao rừng có thu tiền sử dụng rừng mà
tiền đó có nguồn gốc từ ngân sách nhà nước hoặc được thuê rừng trả tiền thuê
hàng năm nay chuyển đi nơi khác, đề nghị giảm diện tích rừng hoặc không có
nhu cầu sử dụng rừng; chủ rừng tự nguyện trả lại rừng thuộc thẩm quyền Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
|
X
|
136
|
Cấp giấy
chứng nhận trại nuôi sinh sản, trại nuôi sinh trưởng động vật rừng thông
thường vì mục đích thương mại (nuôi mới)
|
|
X
|
137
|
Giao rừng
cho hộ gia đình, cá nhân
|
|
X
|
138
|
Giao rừng
cho cộng đồng dân cư ấp, khóm
|
|
X
|
139
|
Cho thuê
rừng cho hộ gia đình, cá nhân
|
|
X
|
140
|
Cấp phép
khai thác chính, tận dụng, tận thu gỗ rừng trồng trong rừng phòng hộ của chủ
rừng là hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng
|
|
X
|
141
|
Cấp phép
khai thác, tận dụng, tận thu các loại lâm sản ngoài gỗ không thuộc loài nguy
cấp, quý, hiếm, loài được ưu tiên bảo vệ theo quy định của pháp luật trong
rừng phòng hộ của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư ấp, khóm
|
|
X
|
142
|
Điều chỉnh
thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự
án do Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã quyết định
đầu tư)
|
|
X
|
143
|
Thẩm định,
phê duyệt hồ sơ thiết kế, dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm
sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện, UBND cấp xã quyết định đầu tư)
|
|
X
|
III
|
CẤP XÃ
|
0
|
9
|
144
|
Xác nhận của
Ủy ban nhân dân cấp xã đối với cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ có nguồn
gốc khai thác từ vườn, trang trại, cây trồng phân tán của tổ chức; cây có
nguồn gốc khai thác từ rừng tự nhiên, rừng trồng tập trung, vườn nhà, trang
trại, cây phân tán của cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân
|
|
X
|
145
|
Xác nhận của
Ủy ban nhân dân cấp xã đối với lâm sản chưa qua chế biến có nguồn gốc khai
thác từ rừng tự nhiên
|
|
X
|
146
|
Cấp giấy
chứng nhận kinh tế trang trại
|
|
X
|
147
|
Cấp đổi giấy
chứng nhận kinh tế trang trại
|
|
X
|
148
|
Cho phép
sên, vét đất, bùn cải tạo ao đầm nuôi trồng thủy sản
|
|
X
|
149
|
Xác nhận
Giấy đề nghị xác nhận nguồn gốc giống thủy sản
|
|
X
|
150
|
Xác nhận
việc thực hiện hợp đồng liên kết và tiêu thụ sản phẩm
|
|
X
|
151
|
Xác nhận tờ
khai đăng ký bè cá
|
|
X
|
152
|
Xác nhận tờ
khai đóng mới, cải hoán tàu cá
|
|
X
|