|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1427/QĐ-UBND 2017 phê duyệt Chỉ số cải cách hành chính cơ quan Bình Phước 2016
Số hiệu:
|
1427/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Phước
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Trăm
|
Ngày ban hành:
|
13/06/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH PHƯỚC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1427/QĐ-UBND
|
Bình Phước, ngày 13 tháng 6 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT VÀ CÔNG BỐ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH NĂM 2016 CỦA CÁC CƠ
QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH VÀ UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
BÌNH PHƯỚC
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Quyết định số 983/QĐ-UBND
ngày 28/4/2016 của UBND tỉnh phê duyệt Đề án xác định Chỉ số cải cách hành
chính (PAR INDEX) của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện,
thị xã trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Kế hoạch số 317/KH-UBND
ngày 27/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành Kế hoạch cải cách hành chính nhà
nước năm 2017 trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Kế hoạch số 17/KH-UBND ngày
20/01/2017 của UBND tỉnh về việc triển khai xác định Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
và UBND các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh;
Căn cứ Báo cáo kết quả thẩm định của
Hội đồng thẩm định Chỉ số Cải cách hành chính năm 2016 tại các cơ quan chuyên
môn thuộc UBND tỉnh và UBND các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Chủ tịch Hội đồng thẩm
định - Giám đốc Sở Nội vụ tại Báo cáo số 67/BC-HĐTĐ ngày 29/5/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt và công bố Chỉ
số cải cách hành chính năm 2016 của các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và
UBND các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Chỉ số cải
cách hành chính năm 2016, các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh và UBND các
huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh tổ chức quán triệt, rút kinh nghiệm, có giải
pháp đẩy mạnh cải cách hành chính, cải thiện Chỉ số cải cách hành chính ở những
năm tiếp theo. Đồng thời, lấy Chỉ số cải cách hành chính làm cơ sở để đánh giá
mức độ hoàn thành nhiệm vụ, năng lực lãnh đạo, điều hành và trách nhiệm của người
đứng đầu cơ quan hành chính các cấp và là một trong những tiêu chí đánh giá,
bình xét danh hiệu thi đua, khen thưởng.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Thủ trưởng các cơ quan, đơn
vị có liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ Nội vụ (Vụ CCHC);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT tỉnh;
- TT UBMTTQVN tỉnh;
- Như Điều 3;
- Ban TĐKT tỉnh;
- LĐVP, Phòng: NC;
- Sở Nội vụ (03 bản);
- Theo DS phụ lục 1a, 1b;
- Lưu: VT, NC.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Trăm
|
PHỤ LỤC 1A
KẾT QUẢ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA CÁC CƠ QUAN
CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH
STT
|
Tên
các cơ quan chuyên môn thuộc UBND tỉnh
|
Điểm
thẩm định
|
Điểm
khảo sát theo Quyết định số 2735/QĐ-UBND
|
Tổng
điểm
|
Chỉ
số CCHC
|
Xếp
loại
|
1
|
Sở Khoa học và
Công nghệ
|
66,25
|
30
|
92,25
|
92,25%
|
Tốt
|
2
|
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch
|
60,50
|
29
|
89,50
|
89,50%
|
Khá
|
3
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
62,25
|
26
|
88,25
|
88,25%
|
Khá
|
4
|
Sở Công Thương
|
64
|
22
|
86
|
86%
|
Khá
|
5
|
Sở Giao thông vận tải
|
63,50
|
21
|
84,50
|
84,50%
|
Khá
|
6
|
Sở Nội vụ
|
60,25
|
24
|
84,25
|
84,25%
|
Khá
|
7
|
Sở Tư pháp
|
63,25
|
21
|
84,25
|
84,25%
|
Khá
|
8
|
Sở Xây dựng
|
61
|
23
|
84
|
84%
|
Khá
|
9
|
Sở Thông tin và truyền thông
|
57
|
27
|
84
|
84%
|
Khá
|
10
|
Sở Tài chính
|
62
|
20
|
82
|
82%
|
Khá
|
11
|
Ban Dân tộc
|
52,25
|
29
|
81,25
|
81,25%
|
Khá
|
12
|
Sở Lao động, Thương binh và XH
|
61,50
|
18
|
79,50
|
79,50%
|
Trung
bình
|
13
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
53,50
|
26
|
79,50
|
79,50%
|
Trung
bình
|
14
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
59
|
20
|
79
|
79%
|
Trung
bình
|
15
|
Sở Ngoại vụ
|
54
|
23
|
77
|
77%
|
Trung
bình
|
16
|
Ban Quản lý Khu kinh tế
|
58,50
|
18
|
76,50
|
76,50%
|
Trung
bình
|
17
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
54
|
15
|
69
|
69%
|
Trung
bình
|
18
|
Sở Y tế
|
53,25
|
1
|
54,25
|
54,25%
|
Yếu
|
19
|
Thanh tra tỉnh
|
46
|
0
|
46
|
46%
|
Yếu
|
PHỤ LỤC 1B
KẾT QUẢ CHỈ SỐ CẢI CÁCH HÀNH CHÍNH CỦA
UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ
STT
|
Tên
UBND các huyện, thị xã
|
Điểm
thẩm định
|
Điểm
khảo sát theo Quyết định số 2735/QĐ-UBND
|
Tổng điểm
|
Chỉ
số CCHC
|
Xếp
loại
|
1
|
Huyện Đồng Phú
|
62,25
|
27
|
89.25
|
89.25%
|
Khá
|
2
|
Huyện Lộc Ninh
|
59,75
|
27
|
86.75
|
86.75%
|
Khá
|
3
|
Thị xã Đồng Xoài
|
58,50
|
25
|
83.50
|
83.50%
|
Khá
|
4
|
Thị xã Bình Long
|
54,75
|
27
|
81.75
|
81.75%
|
Khá
|
5
|
Huyện Phú Riềng
|
53
|
26
|
79
|
79%
|
Trung
bình
|
6
|
Huyện Bù Đăng
|
58
|
20
|
78
|
78%
|
Trung
bình
|
7
|
Huyện Chơn
Thành
|
52,75
|
19
|
71.75
|
71.75%
|
Trung
bình
|
8
|
Huyệh Hớn Quản
|
56,75
|
14
|
70.75
|
70.75%
|
Trung
bình
|
9
|
Huyện Bù Đốp
|
65,75
|
2
|
67.75
|
67.75%
|
Trung
bình
|
10
|
Thị xã Phước Long
|
42,50
|
22
|
64.50
|
64.5%
|
Trung
bình
|
11
|
Huyện Bù Gia Mập
|
51
|
0
|
51
|
51%
|
Yếu
|
PHỤ LỤC 2A
TỔNG HỢP ĐIỂM THEO CÁC LĨNH VỰC CHỈ SỐ
CCHC CỦA CÁC CƠ QUAN CHUYÊN MÔN THUỘC UBND TỈNH
Stt
|
Tên cơ quan, đơn vị
|
Chỉ đạo, điều hành CCHC (tối
đa 13,5 điềm)
|
Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản
QPPL (tối đa 9,5 điểm)
|
Cải cách TTHC (tối đa 11 điểm)
|
Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước (tối đa 5
điểm)
|
Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ CCVC (tối
đa 7 điểm)
|
Đổi mới cơ chế tài chính (tối đa 5,5 điểm)
|
Hiện đại hóa hành chính (tối đa 10,5 điểm)
|
Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông
(tối đa 8 điểm)
|
Tổng điểm thẩm định
|
Khảo sát sự hài lòng của người dân (tối đa 30 điểm)
|
TỔNG ĐIỂM
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19=4+6+
8+10+12+
14+16+18
|
20
|
21=
19+20
|
1
|
Sở Khoa học
và CN
|
12.25
|
12.25
|
7.5
|
7.5
|
11
|
10.5
|
5
|
5
|
7
|
4
|
5.5
|
5.5
|
10
|
10.5
|
8
|
7
|
62.25
|
30
|
92.25
|
2
|
Sở Văn hóa,
TT và DL
|
13.5
|
13.5
|
8.5
|
5.5
|
11
|
10.5
|
5
|
5
|
6
|
6
|
5.5
|
5.5
|
9.5
|
7.5
|
7.5
|
7
|
60.5
|
29
|
89.5
|
3
|
Sở Kế hoạch
và Đầu Tư
|
10.75
|
10.75
|
9.5
|
8.5
|
11
|
10.5
|
5
|
5
|
6
|
5.5
|
5.5
|
4
|
10.5
|
10.5
|
7.5
|
7.5
|
62.25
|
26
|
88.25
|
4
|
Sở Công Thương
|
13.25
|
13
|
9
|
8.5
|
11
|
10.5
|
5
|
5
|
6
|
6
|
5.5
|
5.5
|
9.5
|
8
|
7.5
|
7.5
|
64
|
22
|
86
|
5
|
Sở Giao
thông Vận Tải
|
13.5
|
13
|
9.5
|
8.5
|
11
|
10.5
|
5
|
5
|
7
|
5
|
5.5
|
5.5
|
10.5
|
8.5
|
7.5
|
7.5
|
63.5
|
21
|
84.5
|
6
|
Sở Nội vụ
|
13.5
|
10.75
|
9.5
|
7.5
|
11
|
10
|
5
|
5
|
7
|
6
|
4
|
5.5
|
10.5
|
8
|
8
|
7.5
|
60.25
|
24
|
84.25
|
7
|
Sở Tư pháp
|
13.5
|
11.25
|
9.5
|
9.5
|
11
|
10.5
|
5
|
5
|
7
|
6
|
5.5
|
5.5
|
10.5
|
8
|
7.5
|
7.5
|
63.25
|
21
|
84.25
|
8
|
Sở Xây dựng
|
13.25
|
13
|
9.5
|
7.5
|
11
|
10.5
|
5
|
5
|
7
|
6.5
|
5.5
|
5.5
|
8
|
7.5
|
6.5
|
5.5
|
61
|
23
|
84
|
9
|
Sở Thông
tin và TT
|
12.25
|
10.75
|
8
|
6
|
10.5
|
10.5
|
5
|
5
|
6.25
|
5.75
|
5
|
5.5
|
8.25
|
6
|
7.5
|
7.5
|
57
|
27
|
84
|
10
|
Sở Tài
chính
|
13.5
|
12
|
9.5
|
6
|
11
|
10.5
|
5
|
5
|
7
|
7
|
5.5
|
5.5
|
10.5
|
8
|
8
|
8
|
62
|
20
|
82
|
11
|
Ban Dân tộc
|
11.5
|
10.75
|
8.5
|
8.5
|
8
|
7.5
|
5
|
5
|
6
|
6
|
5
|
5
|
7
|
5
|
4.5
|
4.5
|
52.25
|
29
|
81.25
|
12
|
Sở Lao động,
TB và XH
|
13.25
|
12
|
9.5
|
9
|
11
|
10
|
5
|
5
|
7
|
5.5
|
5.5
|
5.5
|
10
|
7.5
|
8
|
7
|
61.5
|
18
|
79.5
|
13
|
Sở Tài nguyên
và MT
|
12
|
10.5
|
7.25
|
4
|
11
|
9.5
|
5
|
2
|
6.5
|
6.5
|
5
|
5
|
6.5
|
8.5
|
7.5
|
7.5
|
53.5
|
26
|
79.5
|
14
|
Sở Giáo dục
và Đào Tạo
|
9.5
|
8.75
|
9.5
|
9
|
11
|
10.75
|
5
|
5
|
7
|
5.5
|
5.5
|
5.5
|
9
|
8.5
|
6.5
|
6
|
59
|
20
|
79
|
15
|
Sở Ngoại vụ
|
12.5
|
11.5
|
9.5
|
5.5
|
10.5
|
9.5
|
5
|
5
|
7
|
5.5
|
5.5
|
5.5
|
8.5
|
6.5
|
8
|
5
|
54
|
23
|
77
|
16
|
Ban Quản lý
KKT
|
13.25
|
10.5
|
9.5
|
9
|
11
|
9.5
|
5
|
5
|
7
|
6
|
5.5
|
1.5
|
9
|
9
|
8
|
8
|
58.5
|
18
|
76.5
|
17
|
Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
7.5
|
7.5
|
8.5
|
8
|
11
|
10.5
|
5
|
5
|
5.25
|
4.75
|
5.5
|
5.5
|
6.25
|
6.25
|
6.5
|
6.5
|
54
|
15
|
69
|
1S
|
Sở Y tế
|
7
|
6.75
|
7
|
5.5
|
12.75
|
10.25
|
5
|
5
|
6.25
|
6.25
|
4.5
|
5.5
|
8.5
|
6.5
|
7
|
7.5
|
53.25
|
1
|
54.25
|
19
|
Thanh tra tỉnh
|
8
|
6.5
|
3.5
|
4
|
9
|
8
|
5
|
5
|
7
|
7
|
5.5
|
5.5
|
4
|
4.5
|
2
|
5.5
|
46
|
0
|
46
|
PHỤ LỤC 2B
TỔNG HỢP ĐIỂM THEO CÁC LĨNH VỰC CHỈ SỐ
CCHC CỦA UBND CÁC HUYỆN, THỊ XÃ
Stt
|
Tên cơ quan, đơn vị
|
Chỉ đạo, điều hành CCHC (tối
đa 13,5 điềm)
|
Xây dựng và tổ chức thực hiện văn bản
QPPL (tối đa 6,5 điểm)
|
Cải cách TTHC (tối đa 9,5 điểm)
|
Cải cách tổ chức bộ máy hành chính nhà nước (tối đa 6 điểm)
|
Xây dựng và nâng cao chất lượng đội ngũ CCVC (tối
đa 13,5 điểm)
|
Đổi mới cơ chế tài chính (tối đa 4 điểm)
|
Hiện đại hóa hành chính (tối đa 10,5 điểm)
|
Thực hiện cơ chế một cửa, cơ chế một cửa liên thông
(tối đa 8 điểm)
|
Tổng điểm thẩm định
|
Khảo sát sự hài lòng của người dân (tối đa 30 điểm)
|
TỔNG ĐIỂM
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
Tự chấm
|
Thẩm định
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
13
|
14
|
15
|
16
|
17
|
18
|
19=4+6+8
+10+12+
14+16+18
|
20
|
21=
19+20
|
1
|
Huyện Đồng
Phú
|
13.25
|
11.75
|
6
|
5
|
9.5
|
9.5
|
6
|
6
|
13.5
|
12.5
|
4
|
4
|
6
|
7
|
8
|
6.5
|
62.25
|
27
|
89.25
|
2
|
Huyện Lộc
Ninh
|
13.5
|
12
|
6
|
5.5
|
9.5
|
8.5
|
6
|
6
|
12.25
|
11.5
|
4
|
4
|
6.25
|
6.25
|
6.5
|
6
|
59.75
|
27
|
86.75
|
3
|
Thị xã Đồng
Xoài
|
13.5
|
9
|
6.5
|
6
|
9.5
|
9
|
6
|
4
|
12
|
12
|
4
|
4
|
6.5
|
6.5
|
8
|
8
|
58.5
|
25
|
83.5
|
4
|
Thị xã Bình
Long
|
12.25
|
12.25
|
4.75
|
4.75
|
7.5
|
7.5
|
3
|
2.5
|
13.5
|
13
|
4
|
4
|
6.25
|
6.25
|
4.5
|
4.5
|
54.75
|
27
|
81.75
|
5
|
Huyện Phú
Riềng
|
12
|
8.5
|
6.5
|
6.5
|
9.25
|
8.5
|
5
|
6
|
10.75
|
11.25
|
4
|
4
|
5
|
2.75
|
6
|
5.5
|
53
|
26
|
79
|
6
|
Huyện Bù Đăng
|
12.5
|
12.5
|
6
|
5.5
|
8.5
|
8.25
|
6
|
6
|
12.5
|
11
|
0
|
0
|
8
|
8
|
6.75
|
6.75
|
58
|
20
|
78
|
7
|
Huyện Chơn
Thành
|
12
|
12
|
6.5
|
6
|
9
|
9
|
6
|
2
|
13
|
12.25
|
4
|
2
|
6
|
6
|
3.5
|
3.5
|
52.75
|
19
|
71.75
|
8
|
Huyện Hớn Quản
|
13
|
12.75
|
5.75
|
4.5
|
9.5
|
8.5
|
6
|
6
|
12.25
|
9.25
|
4
|
4
|
7.5
|
5.25
|
8
|
6.5
|
56.75
|
14
|
70.75
|
9
|
Huyện Bù Đốp
|
13.5
|
13.5
|
6.5
|
6
|
9.5
|
9
|
6
|
6
|
12
|
10.75
|
4
|
4
|
6.5
|
8.5
|
8
|
8
|
65.75
|
2
|
67.75
|
10
|
Thị xã Phước
Long
|
13
|
10
|
6.5
|
3
|
9.5
|
4
|
6
|
6
|
13.5
|
3
|
4
|
4
|
8.5
|
5.5
|
7
|
7
|
42.5
|
22
|
64.5
|
11
|
Huyện Bù
Gia Mập
|
9.25
|
7.75
|
6
|
6
|
9
|
8.5
|
4
|
4
|
11.75
|
11.75
|
4
|
4
|
5.75
|
4.25
|
7.25
|
4.75
|
51
|
0
|
51
|
Quyết định 1427/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1427/QĐ-UBND ngày 13/06/2017 phê duyệt và công bố Chỉ số cải cách hành chính năm 2016 của các cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã trên địa bàn tỉnh Bình Phước
1.254
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|