|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
137/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Trịnh Trường Huy
|
Ngày ban hành:
|
12/02/2025
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 137/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 12
tháng 02 năm 2025
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN
GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CAO BẰNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 270/QĐ-BTNMT ngày 21 tháng
01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc công bố thủ tục
hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khoáng sản thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 408/TTr-STNMT ngày 05 tháng 02 năm 2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh
mục 06 thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng (chi tiết tại
Phụ lục kèm theo).
Nội dung các bộ phận cơ bản của thủ tục hành chính
được công bố không nêu trong Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 270/QĐ-BTNMT
ngày 21 tháng 01 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ
trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính được công bố tại Điều 1 Quyết định này, trình Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Giám
đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố và các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục Kiểm soát TTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: LĐVP, TTTT, KT, TTPVHCC;
- Viễn thông Cao Bằng;
- Lưu: VT, TTPVHCC(A).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Trường Huy
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC KHOÁNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG TỈNH CAO BẰNG
(Kèm theo Quyết định số 137/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2025 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng)
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH (06
TTHC)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết (ngày làm việc)
|
Cách thức, địa
điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1.
|
Cấp Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
|
- Đối với quy định tại khoản 1 Điều 72 Luật Địa
chất và Khoáng sản: 30 ngày.
- Đối với quy định tại khoản 2 Điều 72 Luật Địa
chất và Khoáng sản: 15 ngày.
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
|
- Giấy phép khai thác có diện tích dưới 10 ha và công
suất khai thác dưới 100.000 m³/năm, mức thu là 15.000.000 đồng/01 giấy phép.
- Giấy phép khai thác có diện tích từ 10 ha trở
lên và công suất khai thác dưới 100.000 m³/năm hoặc hoạt động khai thác
khoáng sản làm vật liệu xây dựng thông thường có diện tích dưới 10 ha và công
suất khai thác từ 100.000 m³/năm trở lên, than bùn trừ hoạt động khai thác
cát, sỏi lòng suối quy định tại điểm 1 của Biểu mức thu này thu 20.000.000
đồng/01 giấy phép.
- Giấy phép khai thác có diện tích từ 10 ha trở
lên và công suất khai thác từ 100.000 m³/năm trở lên, trừ hoạt động khai thác
cát, sỏi lòng suối quy định tại điểm 1 của Biểu thu này thu 30.000.000
đồng/01 giấy phép.
|
- Luật Địa chất và Khoáng sản số 54/2024/QH15
ngày 29 tháng 11 năm 2024;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11
năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng
sản;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh
doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Địa chất và khoáng
sản về khai thác khoáng sản nhóm IV;
- Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05 tháng 02 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt
động khoáng sản;
- Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15 tháng 01
năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số
điều của Luật Địa chất và khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV.
|
2.
|
Gia hạn Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
|
- Đối với quy định tại khoản 1 Điều 72 Luật Địa
chất và Khoáng sản: 25 ngày.
- Đối với quy định tại khoản 2 Điều 72 Luật Địa
chất và Khoáng sản: 13 ngày.
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
|
- Mức thu bằng 50% mức thu lệ phí tương ứng với
các mức thu cấp Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV.
|
- Luật Địa chất và khoáng sản 54/2024/QH15 ngày
29 tháng 11 năm 2024;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11
năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng
sản;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh
doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2025 của Chính phủ;
- Thông tư số 10/2024/TT-BTC ngày 05 tháng 02 năm
2024 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và
sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản và lệ phí cấp giấy phép hoạt
động khoáng sản;
- Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15 tháng 01
năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
3.
|
Điều chỉnh Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
|
- Đối với quy định tại khoản 1 Điều 72 Luật Địa
chất và Khoáng sản: 25 ngày.
- Đối với quy định tại khoản 2 Điều 72 Luật Địa
chất và Khoáng sản: 13 ngày.
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
|
Không
|
- Luật Địa chất và khoáng sản 54/2024/QH15 ngày
29 tháng 11 năm 2024;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11
năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng
sản;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh
doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Địa chất và khoáng sản
về khai thác khoáng sản nhóm IV;
- Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15 tháng 01
năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số
điều của Luật Địa chất và khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV.
|
4.
|
Trả lại Giấy phép khai thác khoáng sản nhóm IV
|
30 ngày
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
|
Không
|
- Luật Địa chất và khoáng sản 54/2024/QH15 ngày
29 tháng 11 năm 2024;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11
năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng
sản;
- Nghị định số 22/2023/NĐ-CP ngày 12/5/2023 của Chính
phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến hoạt động kinh
doanh trong lĩnh vực tài nguyên và môi trường;
- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2025 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Địa chất và khoáng sản
về khai thác khoáng sản nhóm IV;
- Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15 tháng 01
năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số
điều của Luật Địa chất và khoáng sản về khai thác khoáng sản nhóm IV.
|
5.
|
Chấp thuận khảo sát, đánh giá thông tin chung đối
với khoáng sản nhóm IV tại khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản
|
09 ngày
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
|
Không
|
- Luật Địa chất và khoáng sản 54/2024/QH15 ngày
29 tháng 11 năm 2024;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11
năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng
sản;
- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2025 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15 tháng 01
năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
6.
|
Xác nhận kết quả khảo sát, đánh giá thông tin
chung đối với khoáng sản nhóm IV
|
17 ngày
|
Nộp hồ sơ và trả kết quả trực tiếp tại: Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh Cao Bằng.
|
Không
|
- Luật Địa chất và khoáng sản 54/2024/QH15 ngày
29 tháng 11 năm 2024;
- Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29 tháng 11
năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Khoáng
sản;
- Nghị định số 11/2025/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2025 của Chính phủ;
- Thông tư số 01/2025/TT-BTNMT ngày 15 tháng 01
năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Tổng số TTHC công
bố: 06 TTHC
Quyết định 137/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 137/QĐ-UBND ngày 12/02/2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực khoáng sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Cao Bằng
4
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|