|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 136/QĐ-UBDT 2018 phê duyệt Kế hoạch công tác của Văn phòng Ủy ban Dân tộc
Số hiệu:
|
136/QĐ-UBDT
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Uỷ ban Dân tộc
|
|
Người ký:
|
Nông Quốc Tuấn
|
Ngày ban hành:
|
15/03/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN DÂN TỘC
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 136/QĐ-UBDT
|
Hà
Nội, ngày 15 tháng 03
năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH CÔNG TÁC NĂM 2018 CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC
Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP
ngày 10/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định 268/QĐ-UBDT ngày
25/5/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc quy định chức năng, nhiệm vụ
và cơ cấu tổ chức của Văn phòng Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 64/QĐ-UBDT
ngày 28/02/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc về việc giao nhiệm vụ
công tác cho các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân tộc năm 2018;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy
ban,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Kế hoạch công
tác năm 2018 của Văn phòng Ủy ban.
Điều 2. Chánh Văn phòng Ủy ban có trách nhiệm:
1. Căn cứ nhiệm vụ được giao, tổ chức
thực hiện đảm bảo chất lượng, tiến độ, hoàn thành nhiệm vụ được giao.
2. Trên cơ sở kết quả thực hiện nhiệm
vụ của công chức, người lao động để thực hiện bình xét thi đua năm 2018.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban, Vụ trưởng, Thủ trưởng các vụ, đơn vị liên quan thuộc Ủy
ban Dân tộc chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng, Chủ nhiệm (để b/c);
- Các Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm;
- Vụ TCCB, Vụ KHTC;
- Cổng thông tin điện tử UBDT;
- Lưu: VT, HC-TK.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
THỨ TRƯỞNG, PHÓ CHỦ NHIỆM
Nông Quốc Tuấn
|
KẾ HOẠCH
THỰC
HIỆN NHIỆM VỤ CÔNG TÁC NĂM 2018 CỦA VĂN PHÒNG ỦY BAN DÂN TỘC
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 136/QĐ-UBDT ngày 15 tháng 03 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Stt
|
Nội
dung nhiệm vụ
|
Phụ
trách
|
Lãnh
đạo, công chức, nhân viên
|
Đơn vị phối hợp
|
Thời
gian hoàn thành
|
Thời
gian trình LĐUB
|
Sản
phẩm
|
Kinh
phí (Triệu đồng)
|
Q1
|
Q2
|
Q3
|
Q4
|
A
|
Nhiệm vụ Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban giao
|
1
|
Xây dựng đề án vận hành Trụ sở cơ
quan Ủy ban tại 349 Đội Cấn, Hà Nội
|
Chánh
Văn phòng,
|
PCVP
Mai Linh Nhâm, Trưởng các phòng: QT-BV, HCTK, KTTV
|
Vụ
KH-TC, Vụ TCCB
|
|
T
4,5
|
|
|
Tháng
5
|
Đề
án
|
Theo
dự toán được LĐUB duyệt
|
2
|
Xây dựng Đề án đổi mới, nâng cao chất
lượng, hiệu quả công tác Văn thư - Lưu trữ giai đoạn 2018 - 2022
|
PCVP
Phụ trách phòng VTLT
|
Lãnh
đạo, công chức phòng Văn thư - Lưu trữ
|
Các
vụ, đơn vị
|
|
T
4,5
|
|
|
Tháng
6
|
Đề
án
|
Dự
toán
|
3
|
Xây dựng và áp dụng hệ thống quản
lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001: 2015 của Ủy ban Dân tộc
giai đoạn 2018 - 2021
|
Chánh
Văn phòng,
|
Trưởng phòng, Công chức phòng Kiểm soát thủ tục hành chính
|
Các
vụ, đơn vị
|
|
|
T 9
|
|
Tháng
10
|
Quyết
định của BT, CN
|
Dự
toán
|
4
|
Nâng cấp Trang tin Kiểm soát thủ tục
hành chính trên Cổng thông tin điện tử Ủy ban Dân tộc
|
Chánh
Văn phòng
|
Trưởng phòng, Công chức phòng Kiểm
soát thủ tục hành chính
|
Trung
tâm Thông tin
|
|
|
T 9
|
|
Tháng
10
|
Trang
KSTTHC
|
Dự
toán
|
B
|
Nhiệm vụ theo
chức năng, nhiệm vụ của Văn phòng Ủy ban
|
II
|
Công tác tham mưu, tổng hợp, thư ký
|
1
|
Thực hiện nhiệm vụ Thư ký Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Ủy ban; thực hiện nhiệm vụ giúp việc các đồng chí Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm Ủy ban
|
Chánh
Văn phòng
|
PCVP Thư ký Bộ trưởng, thư ký giúp
việc Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Hàng
ngày
|
Theo
yêu cầu của BT, CN và các TT, PCN
|
|
2
|
Tổng hợp, tham mưu xây dựng báo
cáo, lịch công tác tuần, dự thảo thông báo kết luận của Lãnh đạo Ủy ban tại Hội
ý tuần
|
Chánh
Văn phòng,
|
Các PCVP phụ trách và Công chức
Phòng Hành chính - Thư ký
|
Các
vụ, đơn vị
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Hàng
tuần
|
Báo cáo
tuần, lịch công tác tuần, kết luận tại Hội ý tuần của LĐUB
|
|
3
|
Thông báo ý kiến kết luận của Lãnh
đạo Ủy ban đến các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban, các tổ chức, cá nhân có liên quan;
theo dõi, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện các văn bản, ý kiến kết luận, chỉ
đạo của Lãnh đạo Ủy ban
|
Chánh
Văn phòng
|
Các PCVP phụ trách và Công chức
Phòng Hành chính - Thư ký
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Sau
các cuộc họp của LĐUB.
|
Thông
báo kết luận
|
|
4
|
Thực hiện nhiệm vụ đầu mối giúp
Lãnh đạo Ủy ban thực hiện các mối quan hệ công tác với các Bộ, ngành trung
ương và địa phương.
|
Chánh
Văn phòng
|
Công chức Phòng Hành chính - Thư ký
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Hàng
quý
|
Báo
cáo thực hiện
|
|
5
|
Thực hiện nhiệm vụ Người phát ngôn
của Ủy ban tộc khi được Bộ trưởng, Chủ nhiệm phân công
|
Chánh
Văn phòng
|
Các PCVP, công chức phòng HCTK
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Hàng
quý
|
Theo
yêu cầu của CVP
|
|
6
|
Xây dựng Kế hoạch tổ chức các Đoàn Lãnh
đạo Ủy ban làm việc với địa phương về tình hình thực hiện công tác dân tộc.
|
PCVP
phụ trách phòng HCTK
|
Thư ký Bộ trưởng, thư ký giúp việc
Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm
|
Văn phòng ĐPCT 135 và các Vụ, đơn vị
|
|
x
|
|
x
|
Quý
II, Quý IV
|
Quyết
định, kế hoạch chi tiết
|
|
7
|
Theo dõi, đôn đốc, kiểm tra, tổng hợp,
tham mưu, đề xuất việc thực hiện nhiệm vụ, kết luận, chỉ
đạo của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban giao
|
Chánh
Văn phòng
|
Các PCVP, công chức phòng HCTK
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Hàng
tuần
|
Báo
cáo
|
|
8
|
Xây dựng kế hoạch, tham mưu tổ chức
Hội nghị cán bộ, công chức, viên chức, người lao động của Ủy ban năm 2018
|
Chánh
Văn phòng
|
PCVP phụ trách phòng HCTK, Trưởng
phòng, PTP Trần Tuấn Anh
|
Các
vụ, đơn vị
|
x
|
|
|
|
Tháng
3
|
Kế
hoạch, báo cáo
|
|
9
|
Xây dựng kế hoạch tổ chức các Hội
nghị sơ kết, tổng kết công tác dân tộc của Ủy ban Dân tộc
|
Chánh
Văn phòng
|
PTP Nguyễn Văn Hanh
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Cuối
tháng
|
Kế
hoạch, Giấy mời
|
|
10
|
Xây dựng Kế hoạch Lãnh đạo Ủy ban
đi chúc Tết Nguyên đán
|
Chánh
Văn phòng
|
PTP Nguyễn Văn Hanh
|
|
|
|
|
x
|
Quý
IV
|
Quyết
định
|
|
II
|
Công tác tài chính - kế toán
|
11
|
Xây dựng dự toán chi tiết chi ngân sách
NN năm 2018 giao Văn phòng quản lý
|
Chánh
Văn phòng
|
Trương Thị Bích Hạnh, Nguyễn Văn Mạnh
|
Các
vụ, đơn vị
|
x
|
|
|
|
Tháng
3
|
Quyết
định
|
|
12
|
Thẩm định, kiểm soát, thanh toán, quyết
toán các nguồn kinh phí được giao theo QĐ809/QĐ-UBDT ngày 29/12/2017 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban
|
Chánh
Văn phòng
|
|
Các
vụ, đơn vị
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Báo
cáo
|
87,219
|
12.1
|
Kinh phí quản lý hành chính giao
tự chủ tài chính
|
|
Trương Thị Bích Hạnh, Vũ Thị Bảy,
Nguyễn Thu Thảo, Ngô Thị Thùy Ngân, Phạm Thu Hà
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Báo
cáo TC
|
43,223
|
12.2
|
Kinh phí quản lý hành chính
không giao tự chủ tài chính
|
|
Trương Thị Bích Hạnh, Đỗ Thị Hà
Thanh, Nguyễn Thị Thiêm
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Báo
cáo TC
|
25,280
|
12.3
|
Kinh phí giáo dục đào tạo
|
|
Trương Thị Bích Hạnh, Nguyễn Văn
Mạnh
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Báo
cáo TC
|
2,500
|
12.4
|
Kinh phí thực hiện CTMTQG Giảm
nghèo bền vững giai đoạn 2016-2020
|
|
Trương Thị Bích Hạnh, Nguyễn Văn Mạnh
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Báo
cáo TC
|
2,200
|
12.5
|
Kinh phí sự nghiệp khoa học-công
nghệ
|
|
Trương Thị Bích Hạnh, Đỗ Thị Hà
Thanh, Ngô Thị Thùy Ngân
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Báo
cáo TC
|
2,610
|
12.6
|
Kinh phí sự nghiệp, kinh tế
|
|
Trương Thị Bích Hạnh, Vũ Thị Bảy, Ngô Thị Thùy Ngân
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Báo
cáo TC
|
7,506
|
12.7
|
Kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi
trường
|
|
Trương Thị Bích Hạnh, Đỗ Thị Hà
Thanh, Ngô Thị Thùy Ngân
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Báo
cáo TC
|
1,950
|
12.8
|
Kinh phí sự nghiệp văn hóa thông
tin
|
|
Trương Thị Bích Hạnh, Nguyễn Văn
Mạnh
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Báo
cáo TC
|
1,750
|
12.9
|
Kinh phí sự nghiệp đảm xã hội
|
|
Trương Thị Bích Hạnh, Nguyễn Văn
Mạnh
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
Báo
cáo TC
|
200
|
13
|
Tính thuế thu nhập cá nhân, thực hiện
quyết toán thuế hàng năm cho CBCC thuộc khối quản lý hành chính UBDT
|
Chánh
Văn Phòng
|
Trương Thị Bích Hạnh, Nguyễn Thu Thảo
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Bảng
kê chi tiết hàng quý và Bảng tổng hợp
|
|
14
|
Thanh toán bảo hiểm xã hội, bảo hiểm
y tế, kinh phí công đoàn, bảo hiểm thất nghiệp hàng tháng cho CBCC thuộc khối
quản lý hành chính UBDT
|
Chánh
Văn phòng
|
Trương Thị Bích Hạnh, Nguyễn Thu Thảo
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Bảng
kê chi tiết hàng quý và Bảng tổng hợp QT năm
|
|
15
|
Theo dõi, kiểm kê, tham mưu thanh
lý, hủy tài sản cố định, công cụ dụng cụ; kế toán vật tư văn phòng; Xuất nhập
hàng hóa, công cụ dụng cụ, tài sản và ghi chép sổ kho, Kiểm
kê hàng hóa, CCDC
|
Chánh
Văn phòng
|
Trương Thị Bích Hạnh, Nguyễn Thu Thảo,
Đỗ Thị Hà Thanh, Nguyễn Thị Thiêm
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Báo cáo tăng, giảm; Sổ theo dõi; Quyết định thanh lý, hủy;
Báo cáo kiểm kê
|
|
16
|
Đối chiếu, thanh toán tạm ứng với
Kho bạc NN
|
Chánh
Văn phòng
|
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Báo
cáo TC
|
|
17
|
Giữ quỹ tiền mặt, chi quỹ, rút tiền
về quỹ và nộp tiền vào kho bạc; kiểm kê quỹ;
|
Chánh
Văn phòng
|
Trương Thị Bích Hạnh, Nguyễn Thu Thảo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18
|
Cấp xăng, dầu cho Đội xe, đối chiếu
với cây xăng
|
Chánh
Văn phòng
|
Trương Thị Bích Hạnh, Vũ Thị Bảy,
Nguyễn Văn Mạnh
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Biên
bản đối chiếu xăng dầu, phiếu cấp xăng, dầu
|
|
19
|
Xây dựng dự toán chi ngân sách NN
năm 2019 giao Văn phòng quản lý
|
Chánh
Văn phòng
|
Trương Thị Bích Hạnh, Nguyễn Văn Mạnh
|
|
|
T 6
|
|
|
Tháng
7
|
Dự
toán NSNN 2019
|
|
20
|
Ứng dụng phần mềm
kế toán mới theo chế độ kế toán hành chính, sự nghiệp được quy định tại Thông
tư 107/2017/TT-BTC ngày 10/10/2017 của Bộ Tài Chính.
|
Chánh
Văn phòng
|
Tập
thể phòng KTTV
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
21
|
Tổng hợp xây dựng các báo cáo tài chính
theo quy định
|
Chánh
Văn phòng
|
Trương Thị Bích Hạnh, Nguyễn Văn Mạnh
|
|
x
|
|
|
|
|
Báo
cáo TC
|
|
III
|
Công tác Văn thư - Lưu trữ
|
22
|
Thực hiện nhiệm vụ tiếp nhận, tham
mưu, đề xuất xử lý các văn bản, tài liệu đến trình LĐUB
|
PCVP
Phụ trách phòng VTLT
|
Trần Kiên, Bùi Thị Hiền, Đỗ Thị Mến, Bùi Minh Trịnh
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Hàng
ngày
|
Phiếu trình văn bản đến.
|
|
23
|
Thực hiện các quy trình, nghiệp vụ
công tác Văn thư theo chức năng, nhiệm vụ được giao
|
PCVP
Phụ trách phòng VTLT
|
Trần Kiên, Bùi Thị Hiền, Đỗ Thị Mến, Bùi Minh Trịnh, Triệu Thị Huế, Bùi Hồng
Loan
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Hàng
ngày
|
|
|
24
|
Theo dõi, tổng hợp, xây dựng báo cáo
tình hình thực hiện nhiệm vụ Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ giao UBDT
|
PCVP
Phụ trách phòng VTLT
|
Trần Kiên, Đỗ Thị Mến
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Hàng
tháng, quý, năm
|
Báo
cáo
|
|
25
|
Thống kê văn bản đi, đến hàng tuần phục
vụ công tác chỉ đạo, điều hành của LĐUB; nhắc việc các Vụ, đơn vị thực hiện
các nhiệm vụ đến hạn
|
PCVP
Phụ trách phòng VTLT
|
Trần Kiên
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Hàng
tuần
|
Danh
mục văn bản đi, đến; thống kê văn bản quá hạn, đúng hạn
|
|
26
|
Thực hiện các quy trình, nghiệp vụ
công tác Lưu trữ theo chức năng, nhiệm vụ được giao
|
PCVP
Phụ trách phòng VTLT
|
Trần
Kiên, Vi Thị Thủy
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
27
|
Vận chuyển, sắp
xếp tài liệu lưu trữ tại Trụ sở mới
|
PCVP
Phụ trách phòng VTLT
|
Trần
Kiên, Vi Thị Thủy
|
|
|
|
|
x
|
|
|
|
IV
|
Công tác quản trị, đội xe
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Xây dựng kế hoạch, tổ chức vận chuyển
tài sản, công cụ, dụng cụ của các Vụ, đơn vị sang trụ sở mới tại 349 Đội Cấn,
Hà Nội
|
PCVP
Phụ trách phòng QTBV
|
PTP:
Vũ Mạnh Tuấn, Tô Minh Huấn; Đậu Đức Tuấn, Trần Manh Khải, Lê Thanh Bình
|
Các
vụ, đơn vị
|
|
x
|
x
|
|
Tháng
10
|
Kế
hoạch
|
|
29
|
Thực hiện công tác hậu cần, phục vụ
Lãnh đạo Ủy ban đón tiếp Lãnh đạo Đảng, nhà nước, các đoàn khách quốc tế đến
làm việc với cơ quan Ủy ban; các đoàn đại biểu DTTS đến thăm và làm việc với Ủy ban và các hoạt động khác.
|
PCVP
Phụ trách phòng QTBV
|
PTP:
Vũ Mạnh Tuấn, Tô Minh Huấn; Trần Manh Khải, Lê Thanh Bình
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Theo
Kế hoạch
|
|
30
|
Tổ chức thực hiện công tác lễ tân,
phục vụ các cuộc họp, hội nghị, hội thảo của cơ quan Ủy ban
|
PCVP
Phụ trách phòng QTBV
|
PTP:
Vũ Mạnh Tuấn, Trần Manh Khải, Hoàng Thị Huế, Nguyễn Thị Huệ, Vũ Thị Trà
Giang, Nguyễn Thị Sáu, Nguyễn Thị Thanh Tâm
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Theo
Kế hoạch
|
|
31
|
Rà soát, lập kế hoạch, mua sắm tài sản,
trang thiết bị phục vụ chung của cơ quan Ủy ban năm 2018
|
Chánh
Văn phòng
|
PCVP
Mai Linh Nhâm, Trưởng phòng, PTP Tô Minh Huấn, Đậu Đức Tuấn
|
|
|
x
|
|
|
Quý
II
|
Đảm
bảo tiến độ, chất lượng
|
|
32
|
Theo dõi, quản lý, sửa chữa hệ thống điện, nước, máy điều hòa nhiệt độ của Cơ quan Ủy ban;
bảo trì, bảo dưỡng máy vi tính, máy in, đảm bảo vật tư in ấn và photo của cơ quan của Ủy ban.
|
PCVP
Phụ trách phòng QTBV
|
PTP
Vũ Mạnh Tuấn, Trần Manh Khải, Lê Thanh Bình
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
33
|
Thực hiện nhiệm vụ công tác quân sự
địa phương, dân quân tự vệ cơ quan Ủy ban.
|
Chánh
Văn phòng
|
PTP
Tô Minh Huấn
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Theo
Kế hoạch
|
|
34
|
Đảm bảo an ninh trật tự, phòng cháy,
chữa cháy trụ sở cơ quan Ủy ban
|
PCVP
Phụ trách phòng QTBV
|
PTP
Tô Minh Huấn, Tổ Bảo vệ
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Theo
Kế hoạch
|
|
35
|
Tổ chức khám sức khỏe định kỳ toàn cơ quan
|
PCVP
Phụ trách phòng QTBV
|
PTP
Tô Minh Huấn, Đinh Thị Thúy Ngà
|
|
|
|
x
|
x
|
Tháng
10
|
Theo
Kế hoạch
|
|
36
|
Thuê trụ sở làm việc cho các Vụ,
đơn vị được bố trí ngoài địa điểm 80 Phan Đình Phùng
|
Chánh
Văn phòng, PCVP Phụ trách phòng QTBV
|
Trưởng
phòng, các Phó Trưởng phòng QT-BV
|
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
|
37
|
Theo dõi, quản lý, phục vụ CBCC ăn
trưa tại nhà ăn cơ quan
|
PCVP
Phụ trách phòng QTBV
|
PTP
Vũ Mạnh Tuấn, Nguyễn Thị Thanh Tâm, Bùi Thị Tám
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
38
|
Kiểm kê, thanh lý tài sản, trang
thiết bị của cơ quan
|
Chánh
Văn phòng, PCVP Phụ trách phòng QTBV
|
Trưởng
phòng, PTP Tô Minh Huấn, Đậu Đức Tuấn
|
|
x
|
x
|
|
|
Tháng
4
|
Báo
cáo
|
|
39
|
Phối hợp cùng các Vụ, đơn vị có
liên quan tổ chức hiếu hỷ của cán bộ, công chức và người lao động; thăm viếng
gia đình thân nhân cán bộ công chức và người lao động của Ủy ban khi từ trần
theo quy định hiện hành
|
PCVP
Phụ trách phòng QTBV
|
PTP
Vũ Mạnh Tuấn, Lê Thanh Bình
|
Các
vụ, đơn vị
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
40
|
Bảo dưỡng, sửa chữa các loại xe ôtô
năm 2017
|
Chánh Văn phòng
|
PCVP
Nguyễn Văn Thức, ĐT Trần Văn An
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Tờ
trình
|
|
41
|
Thực hiện tốt công tác quản lý tài
sản, điều phối hiệu quả công tác quản lý xe, đảm bảo phục vụ chu đáo, an toàn
các chuyến công tác của Lãnh đạo Ủy ban, các Vụ, đơn vị.
|
Chánh
Văn phòng
|
PCVP
Nguyễn Văn Thức, ĐT Trần Văn An
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
|
|
VI
|
Công tác của Văn phòng đại diện
TP. Hồ Chí Minh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
42
|
Làm đầu mối giúp lãnh đạo UBDT giao
dịch, quan hệ công tác với các cơ quan, bộ ngành tại TP. Hồ Chí Minh, các tỉnh tại khu vực phía Nam theo phân công của Bộ trưởng, Chủ nhiệm để
triển khai thực hiện các nhiệm vụ được giao.
|
Chánh
Văn phòng
|
TĐD Lã Chí Dũng, PTĐD Phạm Thanh Hải, Nguyễn Hoàng Mỹ Hạnh, Trương Công
Điệp, Lê Thị Thúy Ngân, Nguyễn Đức Cảnh, Lữ Bội Liên
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Thường
xuyên
|
Báo
cáo
|
|
43
|
Tổ chức phục vụ lãnh đạo Ủy ban Dân
tộc theo kế hoạch, chương trình của UBDT làm việc tại các tỉnh phía Nam; phối
hợp, tham gia cùng các đoàn công tác của Ủy ban Dân tộc làm việc tại TP. HCM
và các tỉnh khu vực miền Đông Nam bộ.
|
Chánh
Văn phòng
|
TĐD Lã Chí Dũng, PTĐD Phạm Thanh Hải, Nguyễn Hoàng Mỹ Hạnh, Trương Công Điệp, Lê Thị Thúy Ngân, Nguyễn Đức Cảnh, Lữ Bội Liên
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Báo
cáo
|
|
44
|
Tham mưu, giúp lãnh đạo UBDT tổ chức
thăm hỏi, tiếp đón, động viên đồng bào DTTS theo các quy
định hiện hành; thăm hỏi, động viên đồng bào DTTS trên địa bàn gặp hoàn cảnh
khó khăn khi, bị thiên tai, bão lũ, dịch bệnh và các
công việc đột xuất khác khi được lãnh đạo UBDT giao
|
Chánh
Văn phòng
|
TĐD Lã Chí Dũng, PTĐD Phạm Thanh Hải, Trương Công Điệp, Lê Thị Thúy Ngân, Nguyễn Đức Cảnh, Lữ Bội Liên
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Theo
quy định
|
Tờ
trình, Báo cáo, dự thảo Quyết định, Kế hoạch
|
|
45
|
Nắm tình hình kinh tế - xã hội, an ninh
chính trị, trật tự an toàn xã hội; theo dõi, đôn đốc, kiểm tra
thực hiện công tác dân tộc vùng Đông Nam bộ
|
Chánh
Văn phòng
|
TĐD Lã Chí Dũng, PTĐD Phạm Thanh Hải, Nguyễn Hoàng Mỹ Hạnh, Trương Công
Điệp, Lê Thị Thúy Ngân, Nguyễn Đức Cảnh, Lữ Bội Liên
|
Vụ Chính
sách Dân tộc
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Thường
xuyên
|
Tờ
trình, kế hoạch, Báo cáo
|
|
46
|
Tham mưu tổ chức Hội nghị giao ban
6 tháng đầu năm 2018 công tác Dân tộc các tỉnh Miền Đông Nam bộ
|
Chánh
Văn phòng
|
TĐD Lã Chí Dũng, PTĐD Phạm Thanh Hải, Nguyễn Hoàng Mỹ Hạnh, Trương Công Điệp, Lê Thị Thúy Ngân, Nguyễn Đức Cảnh, Lữ Bội Liên
|
Vụ Tổng
hợp
|
|
x
|
|
|
Tháng
5
|
|
|
47
|
Thực hiện công tác tiếp dân theo chỉ
đạo của Bộ trưởng, Chủ nhiệm và hướng dẫn của Chánh Thanh tra UBDT; Tiếp công
dân; tham gia xử lý, giải quyết các vấn đề phát sinh, các điểm nóng tại các tỉnh
miền Đông Nam bộ
|
Chánh
Văn phòng
|
TĐD Lã Chí Dũng, PTĐD Phạm Thanh Hải, Lữ Bội Liên
|
Thanh
tra Ủy ban
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Theo
quy định
|
Tờ
trình, kế hoạch, Báo cáo
|
|
VII
|
Công tác tổ chức, hành chính, cải
cách hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Xây dựng Quy chế làm việc của Văn
phòng Ủy ban nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
Chánh
Văn phòng
|
TP Ngô Quang Hải, PTP Lê Đình Hùng
|
|
x
|
x
|
|
|
Quý
II
|
Quyết
định
|
|
49
|
Tiếp tục kiện toàn nhân sự Văn
phòng theo Quyết định quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn, cơ cấu tổ chức
Văn phòng Ủy ban nhiệm kỳ 2016 - 2021
|
Chánh
Văn phòng
|
TP Ngô Quang Hải, PTP Lê Đình Hùng
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Hồ
sơ cán bộ
|
|
50
|
Xây dựng báo cáo công tác tuần của Văn phòng
|
PCVP
phụ trách phòng HCTK
|
PTP Trần Tuấn Anh
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Hàng
tuần
|
Báo
cáo
|
|
51
|
Xây dựng lịch công tác tuần của
Lãnh đạo Văn phòng
|
Chánh
Văn phòng
|
PTP Nguyễn Văn Hanh
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Hàng
tuần
|
Lịch công tác
|
|
52
|
Xây dựng các báo cáo công tác Văn
phòng tháng, quý, 6 tháng, năm của Văn phòng
|
Chánh
Văn phòng
|
TP Ngô Quang Hải, PTP Lê Đình Hùng
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Theo
quy định
|
Báo
cáo
|
|
53
|
Xây dựng kế hoạch, triển khai công
tác cải cách hành chính tại Văn phòng Ủy ban. Xây dựng báo cáo CCHC của Văn
phòng quý, 6 tháng, 9 tháng và báo cáo tổng kết năm về
CCHC của Văn phòng
|
Chánh
Văn phòng
|
TP Ngô Quang Hải, PTP Lê Đình Hùng
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
Theo
quy định
|
Báo
cáo
|
|
VIII
|
Công tác Kiểm soát thủ tục hành
chính
|
54
|
Thực hiện các báo cáo chuyên đề, đột xuất theo yêu cầu
|
Chánh
Văn phòng
|
Trưởng phòng, Công chức phòng Kiểm
soát thủ tục hành chính
|
|
x
|
x
|
x
|
x
|
|
Báo
cáo
|
|
55
|
Kiểm tra việc thực hiện hoạt động
kiểm soát thủ tục hành chính tại các Vụ, đơn vị
|
Chánh
Văn phòng
|
Trưởng phòng, Công chức phòng Kiểm
soát thủ tục hành chính
|
|
|
x
|
x
|
x
|
Theo
quy định
|
Công
văn kiểm tra, Báo cáo kết quả
|
|
Ghi chú:
Khi có thay đổi về lãnh đạo, công chức, người lao động được phân công thực hiện
nhiệm vụ theo kế hoạch này, Chánh Văn phòng sẽ điều chỉnh và phân công phù hợp
với thực tế công tác.
Quyết định 136/QĐ-UBDT về phê duyệt Kế hoạch công tác năm 2018 của Văn phòng Ủy ban Dân tộc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 136/QĐ-UBDT về phê duyệt Kế hoạch công tác ngày 15/03/2018 của Văn phòng Ủy ban Dân tộc
2.773
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|