Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 131/QĐ-UBND 2020 thủ tục hành chính về Kinh tế hợp tác Sở Nông nghiệp Bình Thuận

Số hiệu: 131/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bình Thuận Người ký: Nguyễn Ngọc Hai
Ngày ban hành: 14/01/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 131/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 14 tháng 01 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;

Căn cứ Quyết định số 3656/QĐ-BNN-KTHT ngày 06/9/2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thuộc lĩnh vực Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 02/TTr-SNN ngày 08/01/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, UBND cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (Chi tiết tại Phụ lục 01).

2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính có liên quan:

- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh (Chi tiết tại Phụ lục 02).

- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Sở Kế hoạch và Đầu tư (Chi tiết tại Phụ lục 03).

- Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của UBND cấp huyện (Chi tiết tại Phụ lục 04).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Sở TT&TT (p/h cập nhật các pm);
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC.Huy

CHỦ TỊCH




Nguyễn Ngọc Hai

PHỤ LỤC 01

(Kèm theo Quyết định số 131 /QĐ-UBND ngày 14 /01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH TRONG LĨNH VỰC KINH TẾ HỢP TÁC VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN THUỘC THẨM QUYỀN QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN, UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH THUẬN

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

TT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Cách thức thực hiện

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Mức độ DVC

Thực hiện qua BCCI

I. Thủ tục hành chính mới ban hành (03 TTHC)

1. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn (03 TTHC)

01

1.003327

Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh.

- 40 ngày (đối với nơi đi)

Mức độ 2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện, Chi cục PTNT, Sở NN&PTNT, UBND tỉnh.

Không

- Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chinh phủ.

- Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

- 30 ngày (đối với nơi đến)

Mức độ 2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Chi cục PTNT, Sở NN&PTNT, UBND tỉnh.

02

2.001394

Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư.

45 ngày làm việc

Mức độ 2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở NN&PTNT, UBND tỉnh.

Không

- Điểm b Khoản 2 điều 4 Quyết định số 64/2014/QĐ-TTg.

- Điều 4 Thông tư số 22/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

03

2.001387

Thẩm định, phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí xây dựng dự án đầu tư ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện.

10 ngày làm việc

Mức độ 2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan thực hiện: Sở KHĐT.

Không

- Điều 7, Thông tư số 22/2015/TT-BNNPTNT ngày 10/6/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

TT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Cách thức thực hiện

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Mức độ DVC

Thực hiện qua BCCI

I. Thủ tục hành chính mới ban hành (05 TTHC)

1. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn (05 TTHC)

01

1.003319

Bố trí ổn định dân cư ngoài huyện, trong tỉnh;

60 ngày (30 ngày đối với nơi đi, 30 ngày đối với nơi đến)

Mức độ 2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện.

Không

- Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ.

- Điều 6, Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

02

1.003281

Bố trí ổn định dân cư trong huyện

30 ngày

Mức độ 2

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện.

Không

- Quyết định số 1776/QĐ-TTg ngày 21/11/2012 của Thủ tướng Chính phủ.

- Điều 5, Thông tư số 19/2015/TT-BNNPTNT ngày 27/4/2015 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

03

1.003274

Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại

13 ngày làm việc

Mức độ 2

Không

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã.

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, UBND cấp huyện.

Không

- Thông tư 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

TTHC liên thông

04

1.001676

Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại

13 ngày làm việc

Mức độ 2

Không

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp xã.

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp xã, UBND cấp huyện.

Không

- Thông tư 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

TTHC liên thông

05

2.001350

Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại

05 ngày làm việc

Mức độ 2

Không

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Bộ phận một cửa UBND cấp huyện.

- Cơ quan thực hiện: UBND cấp huyện.

Không

- Thông tư 27/2011/TT-BNNPTNT ngày 13/4/2011 của Bộ Nông nghiệp và PTNT.

PHỤ LỤC 02

(Kèm theo Quyết định số 131 /QĐ-UBND ngày 14 /01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH

I. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn (02 TTHC)

1. Thủ tục Bố trí ổn định dân cư ngoài tỉnh (Mã số TTHC: 1.003327)

a. Trường hợp thực hiện ở Nơi đi

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Cấp huyện (30 ngày)

Bước 1

CCVC tại bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung.

Bước 2

CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (phòng NN&PTNT) xử lý.

0.5 ngày

Bước 3

Chuyên viên phòng NN&PTNT

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng NN&PTNT

19 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng NN&PTNT

Thẩm tra hồ sơ và trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt

02 ngày

Bước 5

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện

- Nhận hồ sơ từ Phòng NN&PTNT.

- Trình lãnh đạo UBND huyện Ký

05 ngày

Bước 6

Lãnh đạo UBND huyện

Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC

1.5 ngày

Bước 7

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện

Chuyển văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng NN&PTNT.

0.5 ngày

Bước 8

Công chức phòng NN&PTNT

Nhận kết quả từ Văn phòng HĐND và UBND chuyển Bộ phận “Một cửa”

0.5 ngày

Bước 9

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Nhận kết quả từ bộ phận chuyên môn và chuyển cơ quan có thẩm quyền cấp trên (Trung tâm Hành chính công tỉnh).

01 ngày

Cấp tỉnh (10 ngày)

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

0.5 ngày

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Chuyển hồ sơ cho Chi cục Phát triển nông thôn (thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn).

Bước 2

Phòng HCTH thuộc Chi cục

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

0.5 ngày

Bước 3

Phòng chuyên môn thuộc Chi cục

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét.

2.5 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, thông qua dự thảo và trình lãnh đạo Chi cục xem xét kết quả thẩm định.

0.5 ngày

Bước 5

Chi cục trưởng

Xem xét kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Sở ký ban hành kết quả thẩm định.

0.5 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Ký tờ trình kết quả thẩm định.

0.5 ngày

Bước 7

Văn thư cơ quan

Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho phòng HCTH thuộc Chi cục.

02 giờ

Bước 8

Phòng HCTH thuộc Chi cục

Chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm THCC tỉnh.

02 giờ

Bước 9

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển kết quả thẩm định hồ sơ cho Công chức tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.

02 giờ

Bước 10

CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý

02 giờ

Bước 11

Công chức phòng chuyên môn của VP.UBND tỉnh

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

1.5 ngày

Bước 12

Lãnh đạo VP. UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

01 ngày

Bước 13

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt

01 ngày

Bước 14

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

Trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

0.5 ngày

Bước 15

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

- Nhận kết quả từ Công chức tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

40 ngày (cấp huyện 30 ngày, cấp tỉnh 10 ngày)

b. Trường hợp thực hiện ở Nơi đến

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho phòng Hành chính tổng hợp (Chi cục Phát triển nông thôn).

0.5 ngày

Bước 3

Phòng HCTH thuộc Chi cục

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

0.5 ngày

Bước 4

Phòng chuyên môn thuộc Chi cục

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét.

15 ngày

Bước 5

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, thông qua dự thảo và trình lãnh đạo Chi cục xem xét kết quả thẩm định.

01 ngày

Bước 6

Chi cục trưởng

Xem xét kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Sở ký ban hành Tờ trình kết quả thẩm định.

01 ngày

Bước 7

Lãnh đạo Sở

Ký ban hành Tờ trình kết quả thẩm định.

01 ngày

Bước 8

Văn thư cơ quan

Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho phòng HCTH thuộc Chi cục.

02 giờ

Bước 9

Phòng HCTH thuộc Chi cục.

Chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm THCC tỉnh.

02 giờ

Bước 10

CCVC tại Trung tâm HCC

Chuyển kết quả thẩm định hồ sơ cho CCVC tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.

0.5 ngày

Bước 11

CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý

0.5 ngày

Bước 12

Công chức phòng chuyên môn của VP.UBND tỉnh

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

06 ngày

Bước 13

Lãnh đạo VP. UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

1.5 ngày

Bước 14

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt

1.5 ngày

Bước 15

CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

Trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

0.5 ngày

Bước 16

CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Nhận kết quả từ CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

30 ngày

2. Thẩm định, phê duyệt quy hoạch chi tiết khu, điểm tái định cư (Mã số TTHC: 2.001394)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh lập giấy tiếp nhận và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ, CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh phải nêu rõ lý do.

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Sở Nông nghiệp và PTNT

0.5 ngày

Bước 3

Văn thư Sở

Tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

0.5 ngày

Bước 4

Phòng Kế hoạch tài chính Sở

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và dự thảo văn bản kết quả thẩm định hồ sơ trình lãnh đạo phòng xem xét.

30 ngày

Bước 5

Lãnh đạo phòng Kế hoạch tài chính Sở

Xem xét kết quả thẩm định và trình lãnh đạo Sở ký ban hành Tờ trình kết quả thẩm định.

02 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Ký ban hành Tờ trình kết quả thẩm định.

01 ngày

Bước 7

Văn thư cơ quan

Vào sổ văn bản, lưu hồ sơ, chuyển kết quả cho CCVC tại Trung tâm THCC tỉnh.

0.5 ngày

Bước 8

CCVC tại Trung tâm HCC

Chuyển kết quả thẩm định hồ sơ cho CCVC tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả của VP.UBND tỉnh.

0.5 ngày

Bước 9

CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP. UBND tỉnh

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ và chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý

0.5 ngày

Bước 10

Công chức phòng chuyên môn của VP.UBND tỉnh

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ

05 ngày

Bước 11

Lãnh đạo VP. UBND tỉnh

Xem xét, thông qua dự thảo văn bản xử lý hồ sơ.

02 ngày

Bước 12

Lãnh đạo UBND tỉnh

Ký duyệt

02 ngày

Bước 13

CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

Trả kết quả cho CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

0.5 ngày

Bước 14

CCVC tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

- Nhận kết quả từ CCVC tiếp nhận và trả kết quả của VP.UBND tỉnh

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

45 ngày

PHỤ LỤC 03

(Kèm theo Quyết định số 131 /QĐ-UBND ngày 14 /01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

I. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn (01 TTHC)

1. Thẩm định, phê duyệt đề cương, dự toán kinh phí xây dựng dự án đầu tư ổn định đời sống và sản xuất cho người dân sau tái định cư các dự án thủy lợi, thủy điện (Mã số TTHC: 2.001387)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ theo quy định:

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chính xác theo qui định thì hướng dẫn bổ sung và hoàn thiện hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo qui định thì tiếp nhận và hẹn trả kết quả.

- Trường hợp từ chối tiếp nhận thì nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Bước 2

CCVC tại Trung tâm HCC tỉnh

Chuyển hồ sơ cho Sở KH&ĐT xử lý

0.5 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Tiếp nhận hồ sơ và phân công cho chuyên viên thực hiện.

0.5 ngày

Bước 4

Chuyên viên phòng chuyên môn

Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo văn bản trình lãnh đạo phòng.

06 ngày

Bước 5

Lãnh đạo phòng chuyên môn

Xem xét, trình lãnh đạo Sở.

01 ngày

Bước 6

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt.

1.5 ngày

Bước 7

CC bộ phận Văn thư

Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Trung tâm hành chính công tỉnh.

0.5 ngày

Bước 8

CC, VC tại Trung tâm HCC tỉnh

- Nhận kết quả từ Sở Kế hoạch và Đầu tư

- Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

10 ngày

PHỤ LỤC 04

(Kèm theo Quyết định số 131 /QĐ-UBND ngày 14 /01/2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND CẤP HUYỆN

I. Lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn (05 TTHC)

1. Thủ tục Bố trí ổn định dân cứ ngoài huyện, trong tỉnh (Mã số TTHC: 1.003319).

a. Trường hợp thực hiện ở Nơi đi

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung.

Bước 2

CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (phòng NN&PTNT) xử lý.

0.5 ngày

Bước 3

Chuyên viên phòng NN&PTNT

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng NN&PTNT

20 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng NN&PTNT

Thẩm tra hồ sơ và trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt

02 ngày

Bước 5

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện

- Nhận hồ sơ từ Phòng NN&PTNT.

- Trình lãnh đạo UBND huyện Ký

05 ngày

Bước 6

Lãnh đạo UBND huyện

Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC

1.5 ngày

Bước 7

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện

Chuyển văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng NN&PTNT.

0.5 ngày

Bước 8

Công chức phòng NN&PTNT

Nhận kết quả từ Văn phòng HĐND và UBND chuyển Bộ phận “Một cửa”

0.5 ngày

Bước 9

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Nhận kết quả từ bộ phận chuyên môn và trả kết quả TTHC.

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

30 ngày

b. Trường hợp thực hiện ở Nơi đến

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung.

Bước 2

CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (phòng NN&PTNT) xử lý.

0.5 ngày

Bước 3

Chuyên viên phòng NN&PTNT

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng NN&PTNT

20 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng NN&PTNT

Thẩm tra hồ sơ và trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt

02 ngày

Bước 5

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện

- Nhận hồ sơ từ Phòng NN&PTNT.

- Trình lãnh đạo UBND huyện Ký

05 ngày

Bước 6

Lãnh đạo UBND huyện

Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC

1.5 ngày

Bước 7

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện

Chuyển văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng NN&PTNT.

0.5 ngày

Bước 8

Công chức phòng NN&PTNT

Nhận kết quả từ Văn phòng HĐND và UBND chuyển Bộ phận “Một cửa”

0.5 ngày

Bước 9

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Nhận kết quả từ bộ phận chuyên môn và trả kết quả TTHC.

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

30 ngày

2. Bố trí ổn định dân cư trong huyện (Mã số TTHC: 1.003281)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung.

Bước 2

CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (phòng NN&PTNT) xử lý.

0.5 ngày

Bước 3

Chuyên viên phòng NN&PTNT

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng NN&PTNT

20 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng NN&PTNT

Thẩm tra hồ sơ và trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt

02 ngày

Bước 5

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện

- Nhận hồ sơ từ Phòng NN&PTNT.

- Trình lãnh đạo UBND huyện Ký

05 ngày

Bước 6

Lãnh đạo UBND huyện

Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC

1.5 ngày

Bước 7

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện

Chuyển văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng NN&PTNT.

0.5 ngày

Bước 8

Công chức phòng NN&PTNT

Nhận kết quả từ Văn phòng HĐND và UBND chuyển Bộ phận “Một cửa”

0.5 ngày

Bước 9

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Nhận kết quả từ bộ phận chuyên môn và trả kết quả TTHC.

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

30 ngày

3. Cấp giấy chứng nhận kinh tế trang trại (Mã số TTHC: 1.003274)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Cấp xã (05 ngày)

Bước 1

Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung.

Bước 2

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

02 giờ

Bước 3

Công chức bộ phận chuyên môn

Xem xét, thẩm tra và dự thảo văn bản trình lãnh đạo

03 ngày

Bước 4

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC

0.5 ngày

Bước 5

Công chức bộ phận có liên quan

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.

02 giờ

Bước 6

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện)

01 ngày

Cấp huyện (04 ngày)

Bước 1

CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã

0.2 giờ

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một trả hồ sơ về UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (Phòng NN&PTNT) xử lý.

Bước 2

Chuyên viên phòng NN&PTNT

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng NN&PTNT

01 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng NN&PTNT

Thẩm tra hồ sơ và trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt

0.2 giờ

Bước 4

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện

- Nhận hồ sơ từ Phòng NN&PTNT.

- Trình lãnh đạo UBND huyện Ký

0.5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo UBND huyện

Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC

0.5 ngày

Bước 6

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện

Chuyển văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng NN&PTNT.

0.2 giờ

Bước 7

Công chức phòng NN&PTNT

Nhận kết quả từ Văn phòng HĐND và UBND chuyển Bộ phận “Một cửa”

0.2 giờ

Bước 8

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Nhận kết quả từ bộ phận chuyên môn và trả kết quả TTHC cho UBND cấp xã.

01 ngày

Cấp xã (04 ngày, đã trừ 01 ngày luân chuyển hồ sơ từ huyện về xã)

Bước 1

Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã

Tiếp nhận hồ sơ, Giấy chứng nhận của cấp huyện chuyển đến và trả hồ sơ cho cá nhân, hộ gia đình

04 ngày

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

13 ngày

4. Cấp đổi giấy chứng nhận kinh tế trang trại (Mã số TTHC: 1.001676)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Cấp xã (05 ngày)

Bước 1

Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung.

Bước 2

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn xử lý.

02 giờ

Bước 3

Công chức bộ phận chuyên môn

Xem xét, thẩm tra và dự thảo văn bản trình lãnh đạo

03 ngày

Bước 4

Lãnh đạo UBND cấp xã

Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC

0.5 ngày

Bước 5

Công chức bộ phận có liên quan

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa.

02 giờ

Bước 6

Công chức tại bộ phận một cửa UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền cấp huyện (Bộ phận Một cửa UBND cấp huyện)

01 ngày

Cấp huyện (04 ngày)

Bước 1

CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

Thực hiện kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ từ UBND xã

0.2 giờ

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, CCVC tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập giấy tiếp nhận.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, công chức tại Bộ phận một trả hồ sơ về UBND cấp xã

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (Phòng NN&PTNT) xử lý.

Bước 2

Chuyên viên phòng NN&PTNT

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng NN&PTNT

01 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng NN&PTNT

Thẩm tra hồ sơ và trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt

0.2 giờ

Bước 4

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện

- Nhận hồ sơ từ Phòng NN&PTNT.

- Trình lãnh đạo UBND huyện Ký

0.5 ngày

Bước 5

Lãnh đạo UBND huyện

Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC

0.5 ngày

Bước 6

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện

Chuyển văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng NN&PTNT.

0.2 giờ

Bước 7

Công chức phòng NN&PTNT

Nhận kết quả từ Văn phòng HĐND và UBND chuyển Bộ phận “Một cửa”

0.2 giờ

Bước 8

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Nhận kết quả từ bộ phận chuyên môn và trả kết quả TTHC cho UBND cấp xã.

01 ngày

Cấp xã (04 ngày, đã trừ 01 ngày luân chuyển hồ sơ từ huyện về xã)

Bước 1

Công chức bộ phận một cửa UBND cấp xã

Tiếp nhận hồ sơ, Giấy chứng nhận của cấp huyện chuyển đến và trả hồ sơ cho cá nhân, hộ gia đình

04 ngày

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

13 ngày

5. Cấp lại giấy chứng nhận kinh tế trang trại (Mã số TTHC: 2.001350)

Trình tự công việc

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

Hướng dẫn, kiểm tra và tiếp nhận hồ sơ.

Giờ hành chính

Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận hồ sơ và lập phiếu tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.

Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định, Công chức tại Bộ phận một cửa hướng dẫn bổ sung, hoàn thiện hồ sơ.

Trường hợp từ chối nhận hồ sơ công chức tại Bộ phận một cửa phải nêu rõ lý do Hồ sơ chưa đầy đủ, đề nghị bổ sung.

Bước 2

CCVC bộ phận Một cửa UBND cấp huyện

Chuyển hồ sơ cho bộ phận chuyên môn (phòng NN&PTNT) xử lý.

0.5 ngày

Bước 3

Chuyên viên phòng NN&PTNT

Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo văn bản xử lý hồ sơ và chuyển Lãnh đạo Phòng NN&PTNT

02 ngày

Bước 4

Lãnh đạo phòng NN&PTNT

Thẩm tra hồ sơ và trình lãnh đạo UBND huyện ký duyệt

0.5 ngày

Bước 5

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện

- Nhận hồ sơ từ Phòng NN&PTNT.

- Trình lãnh đạo UBND huyện Ký

01 ngày

Bước 6

Lãnh đạo UBND huyện

Ký trình cơ quan cấp trên duyệt kết quả TTHC

0.5 ngày

Bước 7

Chuyên viên Văn phòng HĐND và UBND huyện

Chuyển văn thư vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Phòng NN&PTNT.

02 giờ

Bước 8

Công chức phòng NN&PTNT

Nhận kết quả từ Văn phòng HĐND và UBND chuyển Bộ phận “Một cửa”

02 giờ

Bước 9

CCVC bộ phận một cửa UBND cấp huyện

Nhận kết quả từ bộ phận chuyên môn và trả kết quả TTHC.

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện TTHC:

05 ngày

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 131/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 công bố danh mục thủ tục hành chính mới trong lĩnh vực Kinh tế hợp tác và phát triển nông thôn thuộc thẩm quyền quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Bình Thuận

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


881

DMCA.com Protection Status
IP: 3.141.192.219
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!