|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 129/QĐ-UBND 2023 quy trình thủ tục hành chính lâm nghiệp Sở Nông nghiệp Tuyên Quang
Số hiệu:
|
129/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Giang
|
Ngày ban hành:
|
02/03/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 129/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
02 tháng 3 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ QUY TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP; THÚ Y THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP
VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 của Chính phủ quy định về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định
liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/
2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1431/QĐ-UBND ngày 03/
10/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ lĩnh vực bảo vệ thực vật; thú y thuộc thẩm quyền
giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang; Quyết định
số 1627/QĐ-UBND ngày 07/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố Danh
mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thú y thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang; Quyết định số
81/QĐ-UBND ngày 15/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; sửa đổi, bổ sung; thay thế; bị bãi bỏ
lĩnh vực quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản; lâm nghiệp; thú y; hỗ trợ
doanh nghiệp nhỏ và vừa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn tại Tờ trình số 29/TTr-SNN ngày 28/02/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 11 quy trình nội bộ, liên
thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp; thú y thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên
Quang (Có Quy trình kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thực hiện:
1. Công khai tại nơi giải quyết thủ tục hành chính
và trên Trang thông tin điện tử của Sở theo Quy định tại Điều 15 Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
2. Chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên
quan hoàn thiện quy trình điện tử đối với các quy trình nêu tại Điều 1 Quyết định
này theo quy định; công khai đầy đủ nội dung của thủ tục hành chính trên Cổng
thông tin điện tử của tỉnh, địa chỉ: tuyenquang.gov.vn; Cổng dịch vụ công Quốc
gia, địa chỉ: dichvucong.gov.vn; Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành
chính tỉnh, địa chỉ: dichvucong.tuyenquang.gov.vn
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Bãi bỏ quy trình nội bộ số 04, số 07 đến số 15, số
18 mục I.1 (lĩnh vực Thú y); số 01 mục I.8 (lĩnh vực Hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và
vừa); số 05 mục I.9 (lĩnh vực Lâm nghiệp); số 03 mục I.10 (lĩnh vực Quản lý chất
lượng Nông lâm sản và Thủy sản) Phần A; số 02 mục I (lĩnh vực Lâm nghiệp) Phần
B và quy trình liên thông số 02, 10 mục II.6 (lĩnh vực Lâm nghiệp) Phần A của
Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 1958/QĐ-UBND ngày 09/12/2021 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải
quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Thủ
trưởng Ban, Ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Uỷ ban
nhân dân xã, phường, thị trấn và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC-VPCP; (báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 4; (thực hiện)
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh; (đăng tải)
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKS (Mai).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
QUY
TRÌNH NỘI BỘ, LIÊN THÔNG TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH TUYÊN QUANG
(Ban hành kèm
theo Quyết định số: 129/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
A. QUY TRÌNH TTHC CẤP TỈNH (10
QUY TRÌNH)
I. QUY TRÌNH TTHC NỘI BỘ (08 QUY
TRÌNH)
1. Lĩnh vực Lâm nghiệp (03
Quy trình)
Quy
trình số: 01/LN
THỦ TỤC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC THỰC VẬT RỪNG
THÔNG THƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Bước 2
|
Thẩm định phương án trình Sở Nông nghiệp và PTNT
phê duyệt Phương án khai thác lâm sản và trả kết quả cho chủ rừng hoặc tổ chức,
cá nhân được chủ rừng ủy quyền. Trường hợp không phê duyệt thì thông báo bằng
văn bản và nêu rõ lý do
|
08 ngày làm việc
|
Phòng Sử dụng và
phát triển rừng, Chi cục Kiểm lâm
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Sở Nông
nghiệp và PTNT
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
về kết quả đã có, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có)
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
05 bước
|
|
10 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 02/LN
THỦ TỤC XÁC NHẬN BẢNG KÊ LÂM SẢN
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
I.
|
ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP NỘP HỒ SƠ TRỰC TIẾP; QUA
BƯU ĐIỆN
|
Trường hợp 1:
|
Trường hợp không phải xác minh nguồn gốc lâm sản
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư, Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn
trực tiếp hoặc bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ). Đối
với hồ sơ hợp lệ, đề xuất Lãnh đạo (bằng văn bản) ký xác nhận bảng kê lâm sản
hoặc dự thảo thông báo đối với trường hợp không xác nhận và nêu rõ lý do
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận thanh tra
pháp chế,
Hạt Kiểm lâm cấp
huyện
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và thông báo cho cá
nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
04 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|
Trường hợp 2:
|
Trường hợp phải xác minh nguồn gốc lâm sản
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư, Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn
trực tiếp hoặc bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ). Đối
với hồ sơ hợp lệ cần xác minh nguồn gốc lâm sản, thông báo cho tổ chức, cá
nhân
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận thanh tra
pháp chế, Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Bước 3
|
Xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sản, lập biên bản
kiểm tra lâm sản. Đề xuất Lãnh đạo (bằng văn bản) ký xác nhận bảng kê lâm sản
hoặc dự thảo thông báo đối với trường hợp không xác nhận và nêu rõ lý do
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận thanh tra
pháp chế, Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và thông báo cho cá
nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư, Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
05 bước
|
|
04 ngày làm việc
|
|
Trường hợp 3:
|
Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư, Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn
trực tiếp hoặc bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ). Đối
với hồ sơ hợp lệ cần xác minh nguồn gốc lâm sản, thông báo cho tổ chức, cá
nhân
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận thanh tra
pháp chế, Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Bước 3
|
Xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sản, lập biên bản
kiểm tra lâm sản. Đề xuất Lãnh đạo (bằng văn bản) ký xác nhận bảng kê lâm sản
hoặc dự thảo thông báo đối với trường hợp không xác nhận và nêu rõ lý do
|
04 ngày làm việc
|
Bộ phận thanh tra
pháp chế, Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ và thông báo cho cá
nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC
|
0,25 ngày làm việc
|
Văn thư, Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
05 bước
|
|
08 ngày làm việc
|
|
II.
|
ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN
|
|
|
Trường hợp 1:
|
Trường hợp không phải xác minh nguồn gốc lâm sản
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn
trực tiếp hoặc bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ). Đối
với hồ sơ hợp lệ, đề xuất Lãnh đạo (bằng văn bản) ký xác nhận bảng kê lâm sản
hoặc dự thảo thông báo đối với trường hợp không xác nhận và nêu rõ lý do
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận thanh tra
pháp chế, Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải
quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC
|
02 giờ làm việc
|
Văn thư; Bộ phận
thanh tra pháp chế, Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
05 bước
|
|
02 ngày làm việc
|
|
Trường hợp 2:
|
Trường hợp phải xác minh nguồn gốc lâm sản
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn
trực tiếp hoặc bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ). Đối
với hồ sơ hợp lệ cần xác minh nguồn gốc lâm sản, thông báo cho tổ chức, cá
nhân
|
01 ngày làm việc
|
Bộ phận thanh tra
pháp chế, Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Bước 3
|
Tiến hành xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sản, lập
biên bản kiểm tra lâm sản. Đề xuất Lãnh đạo (bằng văn bản) ký xác nhận bảng
kê lâm sản hoặc dự thảo thông báo đối với trường hợp không xác nhận và nêu rõ
lý do
|
02 ngày làm việc
|
Bộ phận thanh tra
pháp chế, Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải
quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC
|
02 giờ làm việc
|
Văn thư; Bộ phận
thanh tra pháp chế, Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Bước 6
|
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
06 bước
|
|
04 ngày làm việc
|
|
Trường hợp 3:
|
Trường hợp xác minh có nhiều nội dung phức tạp
|
|
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
02 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ (nếu hồ sơ không hợp lệ, hướng dẫn
trực tiếp hoặc bằng văn bản cho tổ chức, cá nhân để hoàn thiện hồ sơ). Đối
với hồ sơ hợp lệ cần xác minh nguồn gốc lâm sản, thông báo cho tổ chức, cá
nhân
|
03 ngày làm việc
|
Bộ phận thanh tra
pháp chế, Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Bước 3
|
Tiến hành xác minh, kiểm tra nguồn gốc lâm sản, lập
biên bản kiểm tra lâm sản. Đề xuất Lãnh đạo (bằng văn bản) ký xác nhận bảng
kê lâm sản hoặc dự thảo thông báo đối với trường hợp không xác nhận và nêu rõ
lý do
|
04 ngày làm việc
|
Bộ phận thanh tra
pháp chế, Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Bước 4
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
Bước 5
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải
quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC
|
01 giờ làm việc
|
Văn thư; Bộ phận
thanh tra pháp chế, Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Bước 6
|
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
06 bước
|
|
08 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 03/LN
THỦ TỤC PHÊ DUYỆT KHAI THÁC ĐỘNG VẬT RỪNG THÔNG THƯỜNG
TỪ TỰ NHIÊN
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
I
|
ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP NỘP HỒ SƠ TRỰC TIẾP; QUA
BƯU ĐIỆN
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
01 ngày làm việc
|
Văn thư, Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
Bước 2
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ. Xem xét, đánh giá phương
án khai thác và lập biên bản thẩm định phương án khai thác, dự thảo Văn bản
phê duyệt hoặc từ chối phê duyệt phương án khai thác
|
07 ngày làm việc
|
Bộ phận Thanh tra
Pháp chế, Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
Bước 4
|
Vào số văn bản, đóng dấu, lưu trữ hồ sơ và thông
báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả, chuyển kết quả
|
01 ngày làm việc
|
Văn thư, Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
04 bước
|
|
10 ngày làm việc
|
|
II
|
ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP NỘP HỒ SƠ TRỰC TUYẾN
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Bước 2
|
Tổ chức thẩm định hồ sơ. Xem xét, đánh giá phương
án khai thác và lập biên bản thẩm định phương án khai thác, dự thảo Văn bản
phê duyệt hoặc từ chối phê duyệt phương án khai thác
|
08 ngày làm việc
|
Bộ phận Thanh tra
Pháp chế, Hạt Kiểm lâm cấp huyện
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả giải
quyết trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC và thông báo cho cá nhân, tổ chức
đến nhận kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư, Hạt Kiểm
lâm cấp huyện
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
05 bước
|
|
10 ngày làm việc
|
|
2. Lĩnh vực Thú y (05 Quy
trình)
Quy
trình số: 01/TY
THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG
NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC THÚ Y
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp đủ điều kiện thì tham mưu cho lãnh đạo
Chi cục tiến hành thẩm định thực tế tại cơ sở và cấp Giấy chứng nhận nếu cơ sở
đạt yêu cầu.
- Trường hợp không đủ điều kiện tham mưu cho Chi
cục thông báo lý do bằng văn bản.
|
03 ngày làm việc
|
Phòng Thú y, Chi cục
Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục
Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
Bước 4
|
Vào số, lưu trữ và chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Thú y, Chi cục
Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
về kết quả đã có, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có)
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
05 bước
|
|
05 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 02/TY
THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN VÙNG AN TOÀN DỊCH BỆNH ĐỘNG
VẬT
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Bước 2
|
* Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ hợp lệ thì tiến hành tham mưu
cho lãnh đạo Chi cục kế hoạch đánh giá thực tế tại cơ sở.
- Trường hợp không hợp lệ tham mưu cho Chi cục
thông báo lý do bằng văn bản.
* Tổ chức đánh giá thực tế tại cơ sở:
- Trường hợp đủ điều kiện thì tham mưu cho lãnh đạo
Chi cục cấp Giấy chứng nhận.
- Trường hợp không đủ điều kiện tham mưu cho Chi
cục thông báo lý do bằng văn bản.
|
26 ngày làm việc
|
Phòng Thú y, Chi cục
Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Chi cục Chăn nuôi,
Thú y và Thủy sản
|
Bước 4
|
Vào số, lưu trữ và chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Thú y, Chi cục
Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
về kết quả đã có, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có)
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
05 bước
|
|
28 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 03/TY
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN VÙNG AN TOÀN DỊCH BỆNH
ĐỘNG VẬT
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp đủ điều kiện thì tham mưu cho lãnh đạo
Chi cục cấp Giấy chứng nhận.
- Trường hợp không đủ điều kiện tham mưu cho Chi
cục thông báo lý do bằng văn bản.
|
02 ngày làm việc
|
Phòng Thú y, Chi cục
Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục
Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
Bước 4
|
Vào số, lưu trữ và chuyển kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
Phòng Thú y, Chi cục
Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
về kết quả đã có, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có)
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 04/TY
THỦ TỤC CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ AN TOÀN DỊCH BỆNH
ĐỘNG VẬT
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Bước 2
|
* Thẩm định hồ sơ:
Trường hợp hồ sơ hợp lệ, tham mưu cho lãnh đạo
Chi cục kế hoạch đánh giá thực tế tại cơ sở; trường hợp không hợp lệ tham mưu
cho Chi cục văn bản thông báo lý do.
* Tổ chức đánh giá thực tế tại cơ sở:
Trường hợp đủ điều kiện thì tham mưu cho lãnh đạo
Chi cục cấp Giấy chứng nhận; Trường hợp không đủ điều kiện tham mưu cho Chi cục
thông báo lý do bằng văn bản.
|
13,5 ngày làm việc
|
Phòng Thú y, Chi cục
Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục
Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
Bước 4
|
Vào số, lưu trữ và chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Phòng Thú y, Chi cục
Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
về kết quả đã có, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có)
|
0,25 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
05 bước
|
|
15 ngày làm việc
|
|
Quy
trình số: 05/TY
THỦ TỤC CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN CƠ SỞ AN TOÀN DỊCH BỆNH
ĐỘNG VẬT
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Bước 2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp đủ điều kiện thì tham mưu cho lãnh đạo
Chi cục cấp Giấy chứng nhận.
- Trường hợp không đủ điều kiện tham mưu cho Chi
cục thông báo lý do bằng văn bản.
|
02 ngày làm việc
|
Phòng Thú y, Chi cục
Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
0,5 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Chi cục
Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
Bước 4
|
Vào số, lưu trữ và chuyển kết quả
|
0,25 ngày làm việc
|
Phòng Thú y, Chi cục
Chăn nuôi, Thú y và Thủy sản
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
về kết quả đã có, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có)
|
01 giờ làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh
(Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
05 bước
|
|
03 ngày làm việc
|
|
II. QUY TRÌNH TTHC LIÊN THÔNG
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (02 QUY TRÌNH)
Quy
trình liên thông số: 01/LN
THỦ TỤC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN TRỒNG RỪNG THAY THẾ ĐỐI
VỚI TRƯỜNG HỢP CHỦ DỰ ÁN TỰ TRỒNG RỪNG THAY THẾ
Thứ tự các bước
thực hiện
(Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
1. Trường hợp không phải kiểm tra, đánh giá
Phương án trồng rừng tại thực địa
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ; lập báo cáo thẩm định;
Trình phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế
|
Phòng Quản lý Bảo
vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên
|
18 ngày làm việc
|
19,5 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến
UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, quyết định phê duyệt phương án trồng rừng
thay thế
|
UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
30 ngày làm việc
|
|
2. Trường hợp phải kiểm tra, đánh giá Phương
án trồng rừng tại thực địa
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
0,5 ngày làm việc
|
0,5 ngày làm việc
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ; lập báo cáo thẩm định;
Trình phê duyệt Phương án trồng rừng thay thế
|
Phòng Quản lý Bảo
vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên
|
33 ngày làm việc
|
34,5 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến
UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, quyết định phê duyệt phương án trồng rừng
thay thế
|
UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
05 bước
|
|
|
45 ngày làm việc
|
|
Quy
trình liên thông số: 02/LN
THỦ TỤC PHÊ DUYỆT DỰ TOÁN, THIẾT KẾ PHƯƠNG ÁN TRỒNG
RỪNG THAY THẾ ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP CHỦ DỰ ÁN KHÔNG TỰ TRỒNG RỪNG THAY THẾ
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Bộ phận giải
quyết
|
Thời gian thực
hiện các bước (Tổng số ngày/giờ thực hiện)
|
Thời gian thực
hiện tại từng cơ quan
|
Cơ quan thực hiện
|
1. Trường hợp Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh bố trí
đất để trồng rừng trên địa bàn
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
0,5 ngày làm việc
|
25 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Bước 2
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ; lập báo cáo thẩm định;
Trình phê duyệt dự toán, thiết kế Phương án trồng rừng thay thế
|
Phòng Quản lý Bảo
vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên
|
23 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Ký duyệt Tờ trình duyệt dự toán, thiết kế Phương
án trồng rừng thay thế
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày làm việc
|
Bước 4
|
Vào số Văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả đến
UBND tỉnh
|
Văn thư
|
0,5 ngày làm việc
|
Bước 5
|
Xem xét, quyết định phê duyệt dự toán, thiết kế
Phương án trồng rừng thay thế
|
UBND tỉnh
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 6
|
Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
cấp tỉnh
|
Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng
|
10 ngày làm việc
|
10 ngày làm việc
|
Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng
|
06 bước
|
|
|
40 ngày làm việc
|
|
2. Trường hợp Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh không bố
trí được đất để trồng rừng trên địa bàn
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
Trung tâm Phục vụ
hành chính công tỉnh (Sở Nông nghiệp và PTNT)
|
0,5 ngày làm việc
|
2,5 ngày làm việc
|
Sở Nông nghiệp và
PTNT
|
Bước 2
|
Xử lý hồ sơ báo cáo Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
|
Phòng Quản lý Bảo
vệ rừng và Bảo tồn thiên nhiên
|
02 ngày làm việc
|
Bước 3
|
Uỷ ban nhân dân tỉnh gửi hồ sơ về Bộ Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
UBND tỉnh
|
2,5 ngày làm việc
|
2,5 ngày làm việc
|
UBND tỉnh
|
Bước 4
|
Gửi văn bản đề nghị Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh phê
duyệt dự toán, thiết kế trồng rừng thay thế
|
Bộ Nông nghiệp và
PTNT
|
05 ngày làm việc
|
05 ngày làm việc
|
Bộ Nông nghiệp và
PTNT
|
Bước 5
|
Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt dự toán, thiết kế
trồng rừng thay thế
|
UBND tỉnh nơi tiếp
nhận trồng rừng thay thế
|
30 ngày làm việc
|
30 ngày làm việc
|
UBND tỉnh nơi tiếp
nhận trồng rừng thay thế
|
Bước 6
|
Chủ dự án nộp tiền vào Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng
cấp tỉnh
|
Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng
|
30 ngày làm việc
|
30 ngày làm việc
|
Quỹ Bảo vệ và Phát
triển rừng
|
06 bước
|
|
|
70 ngày làm việc
|
|
B. QUY TRÌNH TTHC NỘI BỘ CẤP
HUYỆN LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP (01 QUY TRÌNH)
Quy
trình số: 01/LN
THỦ TỤC PHÊ DUYỆT PHƯƠNG ÁN KHAI THÁC THỰC VẬT RỪNG
THÔNG THƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
Thứ tự các bước
thực hiện (Tổng bước)
|
Nội dung các bước
thực hiện
|
Thời gian thực
hiện (Tổng số ngày, giờ thực hiện)
|
Bộ phận giải
quyết
|
Bước 1
|
Tiếp nhận, hướng dẫn, kiểm tra tính hợp lệ của hồ
sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ
sơ
|
0,25 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
Bước 2
|
Thẩm định phương án trình Ủy ban nhân dân cấp huyện
phê duyệt Phương án khai thác lâm sản và trả kết quả cho chủ rừng hoặc tổ chức,
cá nhân được chủ rừng ủy quyền. Trường hợp không phê duyệt thì thông báo bằng
văn bản và nêu rõ lý do.
|
08 ngày làm việc
|
Phòng Nông nghiệp
và phát triển nông thôn
|
Bước 3
|
Ký duyệt kết quả TTHC
|
01 ngày làm việc
|
Lãnh đạo Ủy ban
nhân dân cấp huyện
|
Bước 4
|
Vào sổ văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả
|
0,5 ngày làm việc
|
Văn thư
|
Bước 5
|
Xác nhận trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
về kết quả đã có, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận kết quả TTHC và thu
phí, lệ phí (nếu có)
|
0,25 ngày làm việc
|
Bộ phận Một cửa cấp
huyện
|
05 bước
|
|
10 ngày làm việc
|
|
Quyết định 129/QĐ-UBND năm 2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp; thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 129/QĐ-UBND ngày 02/03/2023 công bố quy trình nội bộ, liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực lâm nghiệp; thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Tuyên Quang
1.138
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|