|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1276/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Sơn
|
Ngày ban hành:
|
20/11/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1276/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
20 tháng 11 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 18 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH, DANH MỤC 103 THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI
SỐ HOÁ CỦA LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI), LĨNH VỰC
CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC; DANH MỤC 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TÁI SỬ DỤNG (CÓ KẾT QUẢ
GIẢI QUYẾT LÀ THÀNH PHẦN HỒ SƠ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÁC) LĨNH VỰC TỔ CHỨC
PHI CHÍNH PHỦ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH TUYÊN QUANG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông
trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
45/2020/NĐ-CP ngày 08/4/2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên
môi trường điện tử;
Căn cứ Nghị định số
42/2022/NĐ-CP ngày 24/6/2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin
và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Quyết định số
45/2016/QĐ-TTg ngày 19/10/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc tiếp nhận hồ sơ,
trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính qua dịch vụ bưu chính công ích;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính
Căn cứ Thông tư số
01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Quy
định một số nội dung và biện pháp thi hành trong số hoá hồ sơ, kết quả giải
quyết thủ tục hành chính và thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện
tử;
Căn cứ Quyết định số
780/QĐ-BNV ngày 05/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành
chính quy định tại Nghị định số 126/2024/NĐ-CP ngày 08/10/2024 của Chính phủ
quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội;
Căn cứ Quyết định số
785/QĐ-BNV ngày 06/11/2024 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc công bố thủ tục hành
chính quy định tại Nghị định số 116/2024/NĐ-CP ngày 17/9/2024 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng
và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 về kiểm định
chất lượng đầu vào công chức;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nội vụ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này:
1. Danh mục 18 thủ tục hành
chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang. Trong đó:
- Lĩnh vực Tổ chức phi chính
phủ (quản lý nhà nước về hội): 15 thủ tục.
- Lĩnh vực Công chức, viên
chức: 03 thủ tục.
(có
Phụ lục I chi tiết kèm theo).
2. Danh mục 103 thành phần hồ
sơ phải số hoá theo quy định tại Thông tư số 01/2023/TT-VPCP ngày 05/4/2023 của
Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ của 18 thủ tục hành chính nêu tại
khoản 1, Điều 1 Quyết định này. Trong đó:
- Lĩnh vực Tổ chức phi chính
phủ (quản lý nhà nước về hội): 97 thành phần hồ sơ.
- Lĩnh vực Công chức, viên
chức: 06 thành phần hồ sơ.
(có
Phụ lục II chi tiết kèm theo).
3. Danh mục 02 thủ tục hành
chính tái sử dụng (có kết quả giải quyết là thành phần hồ sơ của thủ tục hành
chính khác) lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ
tỉnh Tuyên Quang.
(có
Phụ lục III chi tiết kèm theo).
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Nội vụ chủ trì; phối
hợp với các cơ quan, đơn vị liên quan:
a) Cập nhật, công khai trên Cơ
sở dữ liệu quốc gia về thủ tục hành chính, Cổng thông tin điện tử tỉnh, Hệ
thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh, Trang thông tin điện tử của
Sở đối với Danh mục, nội dung cụ thể của thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản
lý; tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh đối với Danh mục, nội dung cụ
thể của thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết theo quy định tại Điều
15 Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn
phòng Chính phủ. Thời gian hoàn thành trong 02 ngày làm việc kể từ ngày
Quyết định có hiệu lực thi hành.
b) Hoàn thiện hồ sơ, trình Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố quy trình nội bộ, liên thông; xây dựng biểu
mẫu điện tử tương tác (e-form) đối với thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều
1 Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh. Thời
gian hoàn thành trong 10 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi
hành.
c) Thực hiện cấu hình bắt buộc
Danh mục thành phần hồ sơ phải số hóa và kết quả giải quyết thủ tục hành chính
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh Tuyên Quang. Thời
gian hoàn thành trong 05 ngày làm việc kể từ ngày Quyết định có hiệu lực thi
hành.
d) Sử dụng biểu mẫu điện tử
tương tác (e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
2. Giao Sở Thông tin và Truyền
thông:
a) Tham mưu đảm bảo về kỹ thuật
trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính tỉnh chỉ đạo Viễn thông
Tuyên Quang cử cán bộ kỹ thuật thường xuyên hỗ trợ các cơ quan, đơn vị trong
quá trình triển khai, thực hiện nhiệm vụ được giao tại Quyết định này.
b) Kịp thời báo cáo Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh những vướng mắc, hoặc đề xuất giải pháp khắc phục, nâng cao
tỷ lệ số hóa thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết thủ tục hành chính; tỷ lệ tái
sử dụng kết quả số hóa (nếu có).
3. Giao Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố:
a) Công khai trên Trang thông
tin điện tử, tại Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Ủy ban nhân dân các
huyện, thành phố đối với danh mục và nội dung thủ tục hành chính thuộc thẩm
quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân huyện, thành phố theo quy định tại Điều 15
Thông tư số 02/2017/TT-VPCP .
b) Sử dụng biểu mẫu điện tử
tương tác (e-Form); số hóa, tái sử dụng thành phần hồ sơ, kết quả giải quyết
thủ tục hành chính khi tiếp nhận, giải quyết thủ tục hành chính theo quy định.
Điều 3. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký. Bãi bỏ các thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết
định này đã được Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh công bố tại các Quyết định trước
đây theo quy định.
Điều 4. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Giám đốc Sở Thông tin và Truyền
thông; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VPCP (Cục KSTTHC) (báo cáo);
- Bộ Nội vụ (báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 4 (thực hiện);
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Viễn thông Tuyên Quang;
- Bưu điện tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh (đăng tải);
- Phòng NC-VPUBND tỉnh;
- Lưu: VT, THCBKS (Huyền).
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Sơn
|
PHỤ LỤC I
DANH
MỤC 15 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TỔ CHỨC PHI CHÍNH PHỦ (QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ
HỘI), 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ
CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 1276/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
Cách thức thực hiện
|
Tại Bộ phận Một cửa
|
Dịch vụ BCCI
|
A
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH (11 THỦ TỤC)
|
I
|
Lĩnh vực Tổ chức phi chính
phủ (08 thủ tục)
|
1
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
21 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[1]
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, TP Tuyên
Quang, tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Sở Nội vụ).
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ
công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của hội.
|
x
|
x
|
2
|
Thủ tục thành lập hội
|
42 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[2]
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, TP Tuyên
Quang, tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Sở Nội vụ).
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ
công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của hội.
|
x
|
x
|
3
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội
bất thường của hội
|
31,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[3]
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, TP Tuyên
Quang, tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Sở Nội vụ).
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ
công tỉnh
(https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của hội.
|
x
|
x
|
4
|
Thủ tục thông báo kết quả Đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt
Điều lệ hội
|
42 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[4]
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, TP Tuyên
Quang, tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Sở Nội vụ).
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ
công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của hội.
|
x
|
x
|
5
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
42 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[5]
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, TP Tuyên
Quang, tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Sở Nội vụ).
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ
công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của hội.
|
x
|
x
|
6
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
31,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[6]
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, TP Tuyên
Quang, tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Sở Nội vụ).
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ
công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của hội.
|
x
|
x
|
7
|
Thủ tục cho phép hội đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện
|
21 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[7]
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, TP Tuyên
Quang, tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Sở Nội vụ).
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ
công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của hội.
|
x
|
x
|
4 8
|
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn
|
21 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[8]
|
1. Trực tiếp:
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, TP Tuyên
Quang, tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Sở Nội vụ).
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ
công tỉnh (https://dichvucong.tuyenquang.gov.vn).
|
Không
|
Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của hội.
|
x
|
x
|
II
|
Lĩnh vực Công chức, viên
chức (03 thủ tục)
|
1
|
Thủ tục thi tuyển công chức
|
Tối đa 133 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự
tuyển[9]
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, TP Tuyên
Quang, tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Sở Nội vụ).
|
Phí dự tuyển dụng công chức:
- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự thi;
- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự
thi;
- Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự thi.
|
- Luật Cán bộ, công chức số
22/2008/QH12 ngày 13/11/2008 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức số 52/2019/QH14 ngày
25/11/2019 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Nghị định 138/2020/NĐ-CP
ngày 27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
- Nghị định số 116/2024/NĐ-CP
ngày 17/9/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số
06/2023/NĐ-CP ngày 21/02/2023 về kiểm định chất lượng đầu vào công chức.
- Thông tư số 92/2021/TT-BTC
ngày 28/10/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng phí tuyển dụng, dự thi nâng ngạch, thăng hạng công chức,
viên chức.
|
x
|
x
|
2
|
Thủ tục xét tuyển công chức
|
Tối đa 59,5 ngày làm việc kể từ ngày hết thời hạn nhận phiếu đăng ký dự
tuyển[10]
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, TP Tuyên
Quang, tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Sở Nội vụ).
|
Phí dự tuyển dụng công chức:
- Dưới 100 thí sinh mức thu 500.000 đồng/thí sinh/lần dự xét;
- Từ 100 đến dưới 500 thí sinh mức thu 400.000 đồng/thí sinh/lần dự
xét;
- Từ 500 thí sinh trở lên mức thu 300.000 đồng/thí sinh/lần dự xét.
|
- Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12
ngày 13/11/2008 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức số 52/2019/QH14 ngày 25/11/2019
của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Nghị định 138/2020/NĐ-CP
ngày 27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
- Nghị định số 116/2024/NĐ-CP
ngày 17/9/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP
ngày 21/02/2023 về kiểm định chất lượng đầu vào công chức.
|
x
|
x
|
3
|
Thủ tục tiếp nhận vào công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý
|
Không quy định thời gian cụ thể
|
Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh, địa chỉ: Số 609 đường Quang Trung, phường Phan Thiết, TP Tuyên
Quang, tỉnh Tuyên Quang (Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả TTHC Sở Nội vụ).
|
Không
|
- Luật Cán bộ, công chức số 22/2008/QH12
ngày 13/11/2008 của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức số 52/2019/QH14 ngày 25/11/2019
của Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam.
- Nghị định 138/2020/NĐ-CP
ngày 27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức.
- Nghị định số 116/2024/NĐ-CP
ngày 17/9/2024 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 138/2020/NĐ-CP ngày
27/11/2020 về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức và Nghị định số 06/2023/NĐ-CP
ngày 21/02/2023 về kiểm định chất lượng đầu vào công chức.
|
x
|
x
|
B
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN (07 THỦ TỤC)
|
|
Lĩnh vực Tổ chức phi chính
phủ (07 thủ tục)
|
1
|
Thủ tục công nhận ban vận động thành lập hội
|
21 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[11]
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ
công tỉnh (https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn)
|
Không
|
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của hội.
|
x
|
x
|
2
|
Thủ tục thành lập hội
|
42 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[12]
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ
công tỉnh (https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn)
|
Không
|
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của hội.
|
x
|
x
|
3
|
Thủ tục báo cáo tổ chức đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội
bất thường của hội
|
31,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[13]
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ
công tỉnh (https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn)
|
Không
|
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của hội.
|
x
|
x
|
4
|
Thủ tục thông báo kết quả Đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt
Điều lệ hội
|
42 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[14]
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ
công tỉnh (https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn)
|
Không
|
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của hội.
|
x
|
x
|
5
|
Thủ tục chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội
|
42 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[15]
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ
công tỉnh (https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn)
|
Không
|
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của hội.
|
x
|
x
|
6
|
Thủ tục hội tự giải thể
|
31,5 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[16]
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ
công tỉnh (https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn)
|
Không
|
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của hội.
|
x
|
x
|
7
|
Thủ tục cho phép hội hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn
|
21 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ[17]
|
1. Trực tiếp:
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết
quả cấp huyện
2. Trực tuyến: Cổng Dịch vụ
công tỉnh (https://dichvucong. tuyenquang.gov.vn)
|
Không
|
- Nghị định số 126/2024/NĐ-CP
ngày 08/10/2024 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của hội.
|
x
|
x
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC II
DANH
MỤC 103 THÀNH PHẦN HỒ SƠ PHẢI SỐ HOÁ CỦA 15 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TỔ CHỨC
PHI CHÍNH PHỦ (QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ HỘI), 03 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CÔNG
CHỨC, VIÊN CHỨC THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định số 1276/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên thủ tục hành chính/Thành phần hồ sơ
|
A
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
TỈNH (11 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH; 56 THÀNH PHẦN HỒ SƠ)
|
I
|
|
Lĩnh vực Tổ chức phi chính
phủ (08 thủ tục hành chính; 50 thành phần hồ sơ)
|
1
|
|
Thủ tục công nhận ban
vận động thành lập hội (04 thành phần hồ sơ)
|
|
1
|
Đơn đề nghị công nhận ban vận
động thành lập hội (theo mẫu).
|
|
2
|
Danh sách và trích ngang (bản
gốc) của những người dự kiến trong ban vận động thành lập hội và tài liệu
liên quan (bản chính).
|
|
3
|
Sơ yếu lý lịch cá nhân (theo
mẫu) và Phiếu lý lịch tư pháp số 1 (bản chính) của các thành viên ban vận
động thành lập hội không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ; nếu thành viên
ban vận động thành lập hội là cán bộ, công chức, viên chức được cơ quan có
thẩm quyền đồng ý cho tham gia ban vận động thành lập hội bằng văn bản theo
quy định về phân cấp quản lý cán bộ thì không phải nộp Phiếu lý lịch tư pháp
số 1.
|
|
4
|
Ý kiến đồng ý của cơ quan có
thẩm quyền theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ đối với cán bộ, công
chức, viên chức tham gia ban vận động thành lập hội (bản chính).
|
2
|
|
Thủ tục thành lập hội
(07 thành phần hồ sơ)
|
|
1
|
Đơn đề nghị thành lập hội
(theo mẫu).
|
|
2
|
Dự thảo điều lệ hội (theo
mẫu).
|
|
3
|
Quyết định công nhận ban vận
động thành lập hội kèm theo danh sách thành viên ban vận động thành lập hội
(bản chính).
|
|
4
|
Danh sách và đơn đăng ký tham
gia thành lập hội của tổ chức, công dân Việt Nam đăng ký tham gia thành lập
hội (bản gốc).
|
|
5
|
Sơ yếu lý lịch cá nhân theo
mẫu và Phiếu lý lịch tư pháp số 1 (bản chính) của Trưởng ban vận động thành
lập hội không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ.
|
|
6
|
Văn bản chứng minh quyền sử
dụng hợp pháp nơi dự kiến đặt trụ sở của hội theo quy định của pháp luật (bản
chính hoặc bản sao có chứng thực).
|
|
7
|
Bản cam kết đảm bảo kinh phí
hoạt động trong nhiệm kỳ lần thứ nhất của hội nếu được thành lập (bản gốc).
|
3
|
|
Thủ tục báo cáo tổ chức
đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội (17 thành
phần hồ sơ)
|
*
|
|
Hồ sơ báo cáo tổ chức đại
hội thành lập
|
|
1
|
Văn bản báo cáo tổ chức đại
hội thành lập của ban vận động thành lập hội (bản gốc).
|
|
2
|
Đề án nhân sự (bản gốc),
trong đó nêu rõ tiêu chuẩn, cơ cấu, số lượng, dự kiến danh sách thành viên
ban chấp hành, ban thường vụ, ban kiểm tra, các chức danh chủ tịch, phó chủ
tịch và chức danh khác (nếu có).
|
|
3
|
Ý kiến đồng ý của cơ quan có
thẩm quyền theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ đối với cán bộ, công
chức, viên chức dự kiến tham gia ban chấp hành, ban thường vụ hoặc giữ các
chức danh chủ tịch, phó chủ tịch hội (bản chính). Trường hợp dự kiến chủ tịch
hội không phải là trưởng ban vận động thành lập hội thì phải bổ sung sơ yếu
lý lịch cá nhân và Phiếu lý lịch tư pháp số 1 (bản chính) không quá 06 tháng tính
đến ngày nộp hồ sơ; nếu chủ tịch hội dự kiến nếu trên là cán bộ, công chức,
viên chức hoặc là cán bộ, công chức, viên chức đã nghỉ hưu được cơ quan có
thẩm quyền đồng ý bằng văn bản theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ thì
không phải nộp Phiếu lý lịch tư pháp số 1.
|
|
4
|
Dự kiến thời gian, địa điểm
tổ chức đại hội, số lượng đại biểu mời, đại biểu chính thức tham dự đại hội,
dự kiến chương trình đại hội (bản gốc).
|
*
|
|
Hồ sơ báo cáo tổ chức đại
hội nhiệm kỳ
|
|
1
|
Văn bản báo cáo tổ chức đại
hội nhiệm kỳ của hội; nếu trong đại hội nhiệm kỳ có nội dung về đổi tên hội
thì kèm theo đơn đề nghị đổi tên hội, trong đó nêu rõ lý do, sự cần thiết
phải đổi tên hội.
|
|
2
|
Nghị quyết của ban chấp hành
hội về việc tổ chức đại hội nhiệm kỳ và việc đổi tên hội (nếu có).
|
|
3
|
Dự thảo báo cáo tổng kết công
tác nhiệm kỳ và phương hướng hoạt động nhiệm kỳ tới của hội. Báo cáo kiểm
điểm của ban chấp hành, ban kiểm tra và báo cáo tài chính của hội.
|
|
4
|
Dự thảo điều lệ sửa đổi, bổ
sung (nếu có).
|
|
5
|
Đề án nhân sự, trong đó nêu
rõ tiêu chuẩn, cơ cấu, số lượng, dự kiến danh sách thành viên ban chấp hành,
ban thường vụ, ban kiểm tra, các chức danh chủ tịch, phó chủ tịch hội và chức
danh khác (nếu có).
|
|
6
|
Sơ yếu lý lịch cá nhân và
Phiếu lý lịch tư pháp số 1 (bản chính) không quá 06 tháng tính đến ngày nộp
hồ sơ của nhân sự dự kiến là chủ tịch hội; nếu nhân sự dự kiến chủ tịch hội
là cán bộ, công chức, viên chức hoặc là cán bộ, công chức, viên chức đã nghỉ
hưu được cơ quan có thẩm quyền đồng ý bằng văn bản theo quy định về phân cấp
quản lý cán bộ hoặc đang là chủ tịch hội nhiệm kỳ hiện tại của hội thì không
phải nộp Phiếu lý lịch tư pháp số 1.
|
|
7
|
Ý kiến đồng ý của cơ quan có
thẩm quyền theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ đối với nhân sự là cán
bộ, công chức, viên chức dự kiến tham gia ban chấp hành, ban thường vụ hoặc
giữ các chức danh chủ tịch, phó chủ tịch hội.
|
|
8
|
Dự kiến thời gian, địa điểm
tổ chức đại hội, số lượng đại biểu mời, đại biểu chính thức tham dự đại hội,
dự kiến chương trình đại hội.
|
|
9
|
Báo cáo số lượng hội viên,
trong đó nêu rõ số hội viên chính thức của hội.
|
*
|
|
Hồ sơ báo cáo tổ chức đại
hội bất thường
|
|
1
|
Văn bản báo cáo tổ chức đại
hội bất thường của hội; nếu trong đại hội nhiệm kỳ có nội dung về đổi tên hội
thì kèm theo đơn đề nghị đổi tên hội, trong đó nêu rõ lý do, sự cần thiết
phải đổi tên hội.
|
|
2
|
Nghị quyết của ban chấp hành
hội về việc tổ chức đại hội bất thường, trong đó nêu rõ nội dung thảo luận và
quyết định tại đại hội.
|
|
3
|
Dự thảo những nội dung thảo
luận và quyết định tại đại hội.
|
|
4
|
Dự kiến thời gian, địa điểm
tổ chức đại hội, số lượng đại biểu mời, đại biểu chính thức tham dự đại hội,
dự kiến chương trình đại hội.
|
4
|
|
Thủ tục thông báo kết
quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội (06 thành phần hồ
sơ)
|
|
1
|
Văn bản báo cáo kết quả đại
hội (theo mẫu), trong đó có đề nghị phê duyệt điều lệ hội (nếu có) hoặc đề
nghị đổi tên hội. Trường hợp đại hội quyết định không sửa đổi, bổ sung điều
lệ thì hội báo cáo UBND cấp tỉnh về việc tiếp tục thực hiện điều lệ hiện hành.
|
|
2
|
Nếu trong đại hội có nội dung
về đổi tên hội thì kèm theo đơn đề nghị đổi tên hội, trong đó nêu rõ lý do,
sự cần thiết phải đổi tên hội.
|
|
3
|
Dự thảo điều lệ hoặc dự thảo
điều lệ sửa đổi, bổ sung (theo mẫu).
|
|
4
|
Biên bản đại hội; biên bản
bầu ban thường vụ, ban kiểm tra và các chức danh chủ tịch, phó chủ tịch hội
(có danh sách kèm theo).
|
|
5
|
Chương trình hoạt động của
hội.
|
|
6
|
Nghị quyết đại hội.
|
5
|
|
Thủ tục chia, tách; sáp
nhập; hợp nhất hội (07 thành phần hồ sơ)
|
|
1
|
Đơn đề nghị chia, tách; sáp
nhập; hợp nhất hội (theo mẫu).
|
|
2
|
Đề án chia, tách; sáp nhập;
hợp nhất hội.
|
|
3
|
Nghị quyết của ban chấp hành
hội về việc chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội.
|
|
4
|
Dự thảo điều lệ hội mới do
chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội.
|
|
5
|
Danh sách ban chấp hành và
ban kiểm tra của hội mới do chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội.
|
|
6
|
Sơ yếu lý lịch cá nhân, Phiếu
lý lịch tư pháp số 1 (bản chính) không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ
của nhân sự dự kiến là chủ tịch của hội mới.
|
|
7
|
Văn bản xác nhận nơi dự kiến
đặt trụ sở của hội hình thành mới do chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội.
|
6
|
|
Thủ tục hội tự giải thể
(04 thành phần hồ sơ)
|
|
1
|
Đơn đề nghị giải thể hội
(theo mẫu).
|
|
2
|
Biên bản có chữ ký của trên
1/2 tổng số hội viên chính thức hoặc nghị quyết của ban chấp hành hội về việc
giải thể hội.
|
|
3
|
Bản kê tài sản, tài chính.
|
|
4
|
Dự kiến phương thức xử lý tài
sản, tài chính và thời hạn thanh toán các khoản nợ.
|
7
|
|
Thủ tục cho phép hội
đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện (03 thành phần hồ sơ)
|
|
1
|
Đơn xin phép đặt chi nhánh
hoặc văn phòng đại diện (theo mẫu).
|
|
2
|
Văn bản chứng minh quyền sử
dụng hợp pháp nơi dự kiến đặt chi nhánh hoặc văn phòng đại diện của hội theo
quy định của pháp luật (bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao,
xuất trình bản chính để đối chiếu).
|
|
3
|
Quyết định thành lập hội và
điều lệ hội (bản chính hoặc bản sao có chứng thực hoặc bản sao, xuất trình
bản chính để đối chiếu).
|
8
|
|
Thủ tục cho phép hội
hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn (02 thành phần hồ sơ)
|
|
1
|
Đơn đề nghị được hoạt động
trở lại của hội.
|
|
2
|
Báo cáo của ban chấp hành hội
và các tài liệu minh chứng hội đã khắc phục sai phạm.
|
II
|
|
Lĩnh vực Công chức, viên
chức (03 thủ tục hành chính; 06 thành phần hồ sơ)
|
1
|
|
Thủ tục thi tuyển công
chức (01 thành phần hồ sơ)
|
|
|
Phiếu đăng ký dự tuyển theo
Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 116/2024/NĐ-CP .
|
1
|
|
Thủ tục xét tuyển công
chức (01 thành phần hồ sơ)
|
|
|
Phiếu đăng ký dự tuyển theo
Mẫu số 01 ban hành kèm theo Nghị định số 116/2024/NĐ-CP .
|
1
|
|
Thủ tục tiếp nhận vào
công chức không giữ chức vụ lãnh đạo, quản lý (04 thành phần hồ sơ)
|
|
1
|
Sơ yếu lý lịch cá nhân theo
quy định hiện hành được lập trong thời hạn 30 ngày trước ngày nộp hồ sơ tiếp nhận,
có xác nhận của cơ quan, tổ chức, đơn vị nơi công tác.
|
|
2
|
Bản sao các văn bằng, chứng
chỉ theo yêu cầu của vị trí việc làm dự kiến tiếp nhận.
|
|
3
|
Giấy chứng nhận sức khỏe do
cơ quan y tế có thẩm quyền cấp trong thời hạn 30 ngày trước ngày nộp hồ sơ
tiếp nhận.
|
|
4
|
Bản tự nhận xét, đánh giá của
người được đề nghị tiếp nhận về phẩm chất chính trị, phẩm chất đạo đức, trình
độ và năng lực chuyên môn, nghiệp vụ, quá trình công tác theo yêu cầu của cơ quan
tiếp nhận.
|
B
|
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP
HUYỆN (07 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH; 47 THÀNH PHẦN HỒ SƠ)
|
|
|
Lĩnh vực Tổ chức phi chính
phủ (07 thủ tục hành chính; 47 thành phần hồ sơ)
|
1
|
|
Thủ tục công nhận ban
vận động thành lập hội (04 thành phần hồ sơ)
|
|
1
|
Đơn đề nghị công nhận ban vận
động thành lập hội (theo mẫu).
|
|
2
|
Danh sách và trích ngang (bản
gốc) của những người dự kiến trong ban vận động thành lập hội và tài liệu
liên quan (bản chính).
|
|
3
|
Sơ yếu lý lịch cá nhân (theo
mẫu) và Phiếu lý lịch tư pháp số 1 (bản chính) của các thành viên ban vận
động thành lập hội không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ; nếu thành viên
ban vận động thành lập hội là cán bộ, công chức, viên chức được cơ quan có
thẩm quyền đồng ý cho tham gia ban vận động thành lập hội bằng văn bản theo
quy định về phân cấp quản lý cán bộ thì không phải nộp Phiếu lý lịch tư pháp
số 1.
|
|
4
|
Ý kiến đồng ý của cơ quan có
thẩm quyền theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ đối với cán bộ, công
chức, viên chức tham gia ban vận động thành lập hội (bản chính).
|
2
|
|
Thủ tục thành lập hội
(07 thành phần hồ sơ)
|
|
1
|
Đơn đề nghị thành lập hội
(theo mẫu).
|
|
2
|
Dự thảo điều lệ hội (theo
mẫu).
|
|
3
|
Quyết định công nhận ban vận
động thành lập hội kèm theo danh sách thành viên ban vận động thành lập hội
(bản chính).
|
|
4
|
Danh sách và đơn đăng ký tham
gia thành lập hội của tổ chức, công dân Việt Nam đăng ký tham gia thành lập
hội (bản gốc).
|
|
5
|
Sơ yếu lý lịch cá nhân theo
mẫu và Phiếu lý lịch tư pháp số 1 (bản chính) của Trưởng ban vận động thành
lập hội không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ.
|
|
6
|
Văn bản chứng minh quyền sử
dụng hợp pháp nơi dự kiến đặt trụ sở của hội theo quy định của pháp luật (bản
chính hoặc bản sao có chứng thực).
|
|
7
|
Bản cam kết đảm bảo kinh phí
hoạt động trong nhiệm kỳ lần thứ nhất của hội nếu được thành lập (bản gốc).
|
3
|
|
Thủ tục báo cáo tổ chức
đại hội thành lập, đại hội nhiệm kỳ, đại hội bất thường của hội (17 thành
phần hồ sơ)
|
*
|
|
Hồ sơ báo cáo tổ chức đại
hội thành lập
|
|
1
|
Văn bản báo cáo tổ chức đại
hội thành lập của ban vận động thành lập hội (bản gốc).
|
|
2
|
Đề án nhân sự (bản gốc),
trong đó nêu rõ tiêu chuẩn, cơ cấu, số lượng, dự kiến danh sách thành viên
ban chấp hành, ban thường vụ, ban kiểm tra, các chức danh chủ tịch, phó chủ
tịch và chức danh khác (nếu có).
|
|
3
|
Ý kiến đồng ý của cơ quan có
thẩm quyền theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ đối với cán bộ, công
chức, viên chức dự kiến tham gia ban chấp hành, ban thường vụ hoặc giữ các
chức danh chủ tịch, phó chủ tịch hội (bản chính). Trường hợp dự kiến chủ tịch
hội không phải là trưởng ban vận động thành lập hội thì phải bổ sung sơ yếu
lý lịch cá nhân và Phiếu lý lịch tư pháp số 1 (bản chính) không quá 06 tháng tính
đến ngày nộp hồ sơ; nếu chủ tịch hội dự kiến nếu trên là cán bộ, công chức,
viên chức hoặc là cán bộ, công chức, viên chức đã nghỉ hưu được cơ quan có
thẩm quyền đồng ý bằng văn bản theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ thì
không phải nộp Phiếu lý lịch tư pháp số 1.
|
|
4
|
Dự kiến thời gian, địa điểm
tổ chức đại hội, số lượng đại biểu mời, đại biểu chính thức tham dự đại hội,
dự kiến chương trình đại hội (bản gốc).
|
*
|
|
Hồ sơ báo cáo tổ chức đại
hội nhiệm kỳ
|
|
1
|
Văn bản báo cáo tổ chức đại
hội nhiệm kỳ của hội; nếu trong đại hội nhiệm kỳ có nội dung về đổi tên hội
thì kèm theo đơn đề nghị đổi tên hội, trong đó nêu rõ lý do, sự cần thiết
phải đổi tên hội.
|
|
2
|
Nghị quyết của ban chấp hành
hội về việc tổ chức đại hội nhiệm kỳ và việc đổi tên hội (nếu có).
|
|
3
|
Dự thảo báo cáo tổng kết công
tác nhiệm kỳ và phương hướng hoạt động nhiệm kỳ tới của hội. Báo cáo kiểm
điểm của ban chấp hành, ban kiểm tra và báo cáo tài chính của hội.
|
|
4
|
Dự thảo điều lệ sửa đổi, bổ
sung (nếu có).
|
|
5
|
Đề án nhân sự, trong đó nêu
rõ tiêu chuẩn, cơ cấu, số lượng, dự kiến danh sách thành viên ban chấp hành,
ban thường vụ, ban kiểm tra, các chức danh chủ tịch, phó chủ tịch hội và chức
danh khác (nếu có).
|
|
6
|
Sơ yếu lý lịch cá nhân và
Phiếu lý lịch tư pháp số 1 (bản chính) không quá 06 tháng tính đến ngày nộp
hồ sơ của nhân sự dự kiến là chủ tịch hội; nếu nhân sự dự kiến chủ tịch hội
là cán bộ, công chức, viên chức hoặc là cán bộ, công chức, viên chức đã nghỉ
hưu được cơ quan có thẩm quyền đồng ý bằng văn bản theo quy định về phân cấp
quản lý cán bộ hoặc đang là chủ tịch hội nhiệm kỳ hiện tại của hội thì không
phải nộp Phiếu lý lịch tư pháp số 1.
|
|
7
|
Ý kiến đồng ý của cơ quan có
thẩm quyền theo quy định về phân cấp quản lý cán bộ đối với nhân sự là cán
bộ, công chức, viên chức dự kiến tham gia ban chấp hành, ban thường vụ hoặc
giữ các chức danh chủ tịch, phó chủ tịch hội.
|
|
8
|
Dự kiến thời gian, địa điểm
tổ chức đại hội, số lượng đại biểu mời, đại biểu chính thức tham dự đại hội,
dự kiến chương trình đại hội.
|
|
9
|
Báo cáo số lượng hội viên,
trong đó nêu rõ số hội viên chính thức của hội.
|
*
|
|
Hồ sơ báo cáo tổ chức đại
hội bất thường
|
|
1
|
Văn bản báo cáo tổ chức đại
hội bất thường của hội; nếu trong đại hội nhiệm kỳ có nội dung về đổi tên hội
thì kèm theo đơn đề nghị đổi tên hội, trong đó nêu rõ lý do, sự cần thiết
phải đổi tên hội.
|
|
2
|
Nghị quyết của ban chấp hành
hội về việc tổ chức đại hội bất thường, trong đó nêu rõ nội dung thảo luận và
quyết định tại đại hội.
|
|
3
|
Dự thảo những nội dung thảo
luận và quyết định tại đại hội.
|
|
4
|
Dự kiến thời gian, địa điểm
tổ chức đại hội, số lượng đại biểu mời, đại biểu chính thức tham dự đại hội,
dự kiến chương trình đại hội.
|
4
|
|
Thủ tục thông báo kết
quả đại hội và phê duyệt đổi tên hội, phê duyệt điều lệ hội (06 thành phần hồ
sơ)
|
|
1
|
Văn bản báo cáo kết quả đại
hội (theo mẫu), trong đó có đề nghị phê duyệt điều lệ hội (nếu có) hoặc đề
nghị đổi tên hội. Trường hợp đại hội quyết định không sửa đổi, bổ sung điều
lệ thì hội báo cáo UBND cấp tỉnh về việc tiếp tục thực hiện điều lệ hiện hành.
|
|
2
|
Nếu trong đại hội có nội dung
về đổi tên hội thì kèm theo đơn đề nghị đổi tên hội, trong đó nêu rõ lý do,
sự cần thiết phải đổi tên hội.
|
|
3
|
Dự thảo điều lệ hoặc dự thảo
điều lệ sửa đổi, bổ sung (theo mẫu).
|
|
4
|
Biên bản đại hội; biên bản
bầu ban thường vụ, ban kiểm tra và các chức danh chủ tịch, phó chủ tịch hội
(có danh sách kèm theo).
|
|
5
|
Chương trình hoạt động của
hội.
|
|
6
|
Nghị quyết đại hội.
|
5
|
|
Thủ tục chia, tách; sáp
nhập; hợp nhất hội (07 thành phần hồ sơ)
|
|
1
|
Đơn đề nghị chia, tách; sáp
nhập; hợp nhất hội (theo mẫu).
|
|
2
|
Đề án chia, tách; sáp nhập;
hợp nhất hội.
|
|
3
|
Nghị quyết của ban chấp hành
hội về việc chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội.
|
|
4
|
Dự thảo điều lệ hội mới do
chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội.
|
|
5
|
Danh sách ban chấp hành và
ban kiểm tra của hội mới do chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội.
|
|
6
|
Sơ yếu lý lịch cá nhân, Phiếu
lý lịch tư pháp số 1 (bản chính) không quá 06 tháng tính đến ngày nộp hồ sơ
của nhân sự dự kiến là chủ tịch của hội mới.
|
|
7
|
Văn bản xác nhận nơi dự kiến
đặt trụ sở của hội hình thành mới do chia, tách; sáp nhập; hợp nhất hội.
|
6
|
|
Thủ tục hội tự giải thể
(04 thành phần hồ sơ)
|
|
1
|
Đơn đề nghị giải thể hội
(theo mẫu).
|
|
2
|
Biên bản có chữ ký của trên
1/2 tổng số hội viên chính thức hoặc nghị quyết của ban chấp hành hội về việc
giải thể hội.
|
|
3
|
Bản kê tài sản, tài chính.
|
|
4
|
Dự kiến phương thức xử lý tài
sản, tài chính và thời hạn thanh toán các khoản nợ.
|
7
|
|
Thủ tục cho phép hội
hoạt động trở lại sau khi bị đình chỉ có thời hạn (02 thành phần hồ sơ)
|
|
1
|
Đơn đề nghị được hoạt động
trở lại của hội.
|
|
2
|
Báo cáo của ban chấp hành hội
và các tài liệu minh chứng hội đã khắc phục sai phạm.
|
PHỤ LỤC III
DANH
MỤC 02 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TÁI SỬ DỤNG (CÓ KẾT QUẢ GIẢI QUYẾT LÀ THÀNH PHẦN HỒ
SƠ CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÁC)
(Kèm theo Quyết định số 1276/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2024 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên TTHC có kết quả giải quyết là thành phần hồ sơ của TTHC nêu tại
cột 3 của Biểu này
|
Tên TTHC có thành phần hồ sơ là kết quả giải quyết của TTHC nêu tại
cột 2 của Biểu này
|
1
|
2
|
3
|
A
|
CẤP TỈNH (01 lĩnh vực, 01
thủ tục)
|
*
|
Lĩnh vực Tổ chức phi chính
phủ (02 thủ tục)
|
1
|
Thủ tục công nhận ban vận
động thành lập hội. (Kết quả: Quyết định công nhận ban vận động thành lập
hội).
|
Thủ tục thành lập hội (thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nội vụ).
|
B
|
CẤP HUYỆN (01 lĩnh vực, 01
thủ tục)
|
*
|
Lĩnh vực Tổ chức phi chính
phủ (01 thủ tục)
|
1
|
Thủ tục công nhận ban vận
động thành lập hội. (Kết quả: Quyết định công nhận ban vận động thành lập
hội).
|
Thủ tục thành lập hội (thủ
tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND cấp huyện).
|
[1]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 30 ngày làm việc xuống còn 21 ngày làm việc.
[2]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 60 ngày làm việc xuống còn 42 ngày làm việc
.
[3]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 45 ngày làm việc xuống còn 31,5 ngày làm
việc.
[4]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 60 ngày làm việc xuống còn 42 ngày làm việc
.
[5]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 60 ngày làm việc xuống còn 42 ngày làm việc.
[6]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 45 ngày làm việc xuống còn 31,5 ngày làm
việc.
[7]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 30 ngày làm việc xuống còn 21 ngày làm việc.
[8]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 30 ngày làm việc xuống còn 21 ngày làm việc.
[9]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 190 ngày làm việc xuống còn 133 ngày làm
việc.
[10]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 85 ngày làm việc xuống còn 59,5 ngày làm
việc.
[11]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 30 ngày làm việc xuống còn 21 ngày làm việc.
[12]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 60 ngày làm việc xuống còn 42 ngày làm việc.
[13]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 45 ngày làm việc xuống còn 31,5 ngày làm
việc.
[14]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 60 ngày làm việc xuống còn 42 ngày làm việc.
[15]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 60 ngày làm việc xuống còn 42 ngày làm việc.
[16]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 45 ngày làm việc xuống còn 31,5 ngày làm
việc.
[17]
Cắt giảm thời gian giải quyết từ 30 ngày làm việc xuống còn 21 ngày làm
việc./
Quyết định 1276/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục 18 thủ tục hành chính, Danh mục 103 thành phần hồ sơ phải số hoá của lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ (quản lý nhà nước về hội), lĩnh vực Công chức, viên chức; Danh mục 02 thủ tục hành chính tái sử dụng (có kết quả giải quyết là thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính khác) lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1276/QĐ-UBND ngày 20/11/2024 công bố Danh mục 18 thủ tục hành chính, Danh mục 103 thành phần hồ sơ phải số hoá của lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ (quản lý nhà nước về hội), lĩnh vực Công chức, viên chức; Danh mục 02 thủ tục hành chính tái sử dụng (có kết quả giải quyết là thành phần hồ sơ của thủ tục hành chính khác) lĩnh vực Tổ chức phi chính phủ thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Tuyên Quang
43
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|