|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1249/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Giang
|
|
Người ký:
|
Mai Sơn
|
Ngày ban hành:
|
01/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1249/QĐ-UBND
|
Bắc Giang, ngày
01 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
LĨNH VỰC LÂM NGHIỆP, KIỂM LÂM THUỘC THẨM QUYỀN QUYẾT ĐỊNH CỦA UBND TỈNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ;
Theo đề nghị của Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 185/TTr-SNNPTNT ngày 30/7/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm
lâm thuộc thẩm quyền quyết định của UBND tỉnh (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông
xây dựng quy trình điện tử và cập nhật quy trình trên Hệ thống thông tin giải
quyết thủ tục hành chính tỉnh Bắc Giang.
Điều 3. Thủ
trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Sở Thông tin và Truyền thông; Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
UBND huyện, thị xã, thành phố và tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định
thi hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh:
+ LĐVP, HCC, TTTT, TH, KTN;
+ Lưu: VT, NC-KSTT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Mai Sơn
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số /QĐ-UBND ngày / /2024 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
TT
|
LĨNH VỰC/THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
|
Thời gian giải quyết
|
I
|
Lĩnh vực Lâm nghiệp
|
|
1
|
Phê duyệt điều chỉnh phân khu
chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản lý
|
55 ngày
|
2
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề
án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng đặc dụng thuộc địa
phương quản lý
|
45 ngày
|
3
|
Phê duyệt hoặc điều chỉnh đề
án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng phòng hộ hoặc rừng sản
xuất thuộc địa phương quản lý
|
45 ngày
|
II
|
Lĩnh vực Kiểm lâm
|
|
4
|
Quyết định giao rừng cho tổ
chức
|
35 ngày
|
5
|
Quyết định chuyển mục đích sử
dụng rừng sang mục đích khác đối với tổ chức
|
20 ngày
|
6
|
Phê duyệt Phương án sử dụng rừng
đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và phát triển rừng thuộc
địa phương quản lý
|
15 ngày
|
7
|
Quyết định thu hồi rừng đối với
tổ chức tự nguyện trả lại rừng
|
20 ngày
|
8
|
Quyết định điều chỉnh chủ
trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
|
|
- Không phải lấy ý kiến các bộ
ngành
|
35 ngày
|
- Lấy ý kiến các bộ ngành
|
48 ngày
|
9
|
Quyết định chủ trương chuyển
mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
|
|
|
- Không phải lấy ý kiến các bộ
ngành
|
35 ngày
|
- Lấy ý kiến các bộ ngành
|
48 ngày
|
PHẦN II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1. Phê
duyệt điều chỉnh phân khu chức năng của khu rừng đặc dụng thuộc địa phương quản
lý
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
35 ngày
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho Chủ rừng.
- Số hóa hồ sơ, quét (scan)
chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục
Kiểm lâm
|
Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC
|
1/2 ngày (4 giờ)
|
Bước 2
|
Chi cục trưởng Chi cục Kiểm
lâm nhận/phân công cho Trưởng phòng QLBVR&BTTN
|
Chi cục trưởng
|
1/2 ngày (4 giờ)
|
Bước 3
|
Trưởng phòng QLBVR&BTTN,
Chi cục Kiểm lâm nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ.
|
Trưởng phòng
|
1/2 ngày (4 giờ)
|
Bước 4
|
Chuyên viên xác minh, thẩm định
hồ sơ:
1. Trường hợp không hợp lệ:
Trong thời hạn không quá 3 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ tham mưu Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn văn bản gửi chủ rừng để hoàn thiện và nêu rõ
lý do (thông qua Trung tâm PVHCC);
2. Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ: Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức lấy ý kiến thẩm
định bằng văn bản của các sở, ngành, địa phương có liên quan về hồ sơ v nội
dung của phương án.
- Tổng hợp ý kiến thẩm định của
các sở, ngành, địa phương có liên quan về hồ sơ v nội dung của phương án:
+ Nếu đạt yêu cầu, xây dựng dự
thảo: Tờ trình của Sở NN&PTNT, dự thảo Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh
trình trưởng phòng xem xét.
+ Nếu không đạt yêu cầu, báo
cáo Lãnh đạo Chi cục xin ý kiến xử lý.
|
Chuyên viên
|
30 ngày (240 giờ)
|
Bước 5
|
Kiểm tra nội dung: Bản tổng hợp
ý kiến thẩm định, Dự thảo Tờ trình và Dự thảo Quyết định chuyển lãnh đạo chi
cục kiểm lâm xem xét
|
Trưởng phòng QLBVR&BTTN
|
1 ngày (8 giờ)
|
Bước 6
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký Tờ trình.
- Trường hợp sau thẩm định hồ
sơ không đủ điều kiện, tham mưu cho Sở NN&PTNT báo cáo bằng văn bản gửi
chủ rừng và nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo CCKL
|
1 ngày (8 giờ)
|
Bước 7
|
- Nếu đồng ý: Ký Tờ trình
chuyển liên thông
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
CCKL.
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày (8 giờ)
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết
quả thủ tục hành chính kèm
theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử) đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư sở
|
1/2 ngày (4 giờ)
|
Bước 9
|
UBND cấp tỉnh
|
|
20 ngày
|
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý
|
|
Giờ làm việc (do Văn phòng tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh tự chia)
|
|
- Chuyên viên xử lý:
+ Nếu đủ điều kiện: Kiểm tra
dự thảo quyết định, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt.
+ Nếu không đủ điều kiện:
Tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
|
|
|
Văn thư Văn phòng lấy số văn
bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
Bước 10
|
Trung tâm PVHCC cập nhật vào
hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức
theo quy định.
|
TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT
|
Tổng thời gian
|
440 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 55
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
2. Phê
duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng
đặc dụng thuộc địa phương quản lý
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
35 ngày
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho Chủ rừng.
- Số hóa hồ sơ, quét (scan)
chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục
Kiểm lâm
|
Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC
|
1/2 ngày
(4 giờ)
|
Bước 2
|
Chi cục trưởng Chi cục Kiểm
lâm nhận/phân công cho phòng Sử dụng và PTR
|
Chi cục trưởng
|
1/2 ngày
(4 giờ)
|
Bước 3
|
Trưởng phòng Sử dụng và PTR
Chi cục Kiểm lâm nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ.
|
Trưởng phòng
|
1/2 ngày
(4 giờ)
|
Bước 4
|
Chuyên viên xác minh, thẩm định
hồ sơ:
- Trường hợp không hợp lệ:
Trong thời hạn không quá 3 ng y tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn văn bản gửi chủ rừng để hoàn thiện và nêu rõ lý do (thông qua Trung tâm
PVHCC);
- Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ: Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức lấy ý kiến thẩm
định bằng văn bản của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan về hồ sơ v nội
dung của đề án.
|
Chuyên viên
|
30 ngày
(240 giờ)
|
Bước 5
|
Kiểm tra nội dung: Bản tổng hợp
ý kiến thẩm định, Dự thảo báo cáo thẩm định, nội dung Tờ trình và Dự thảo Quyết
định
|
Trưởng phòng SD&PTR
|
1 ngày
(8 giờ)
|
Bước 6
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký Báo cáo thẩm
định và Tờ trình.
- Trường hợp sau thẩm định hồ
sơ không đủ điều kiện, tham mưu cho Sở NN&PTNT báo cáo bằng văn bản gửi
chủ rừng và nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo CCKL
|
1 ngày
(8 giờ)
|
Bước 7
|
- Nếu đồng ý: Ký Báo cáo thẩm
định, dự thảo Tờ trình chuyển liên thông
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
CCKL.
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
(8 giờ)
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử)
đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư sở
|
1/2 ngày
(4 giờ)
|
Bước 9
|
UBND cấp tỉnh
|
|
10 ngày
|
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý
|
|
Giờ làm việc (do Văn phòng tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh tự chia)
|
|
- Chuyên viên xử lý:
+ Nếu đủ điều kiện: Kiểm tra
dự thảo quyết định, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt.
+ Nếu không đủ điều kiện:
Tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
|
|
|
Văn thư Văn phòng lấy số văn
bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
Bước 10
|
Trung tâm PVHCC cập nhật vào
hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức
theo quy định.
|
TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT
|
Tổng thời gian
|
360 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 45
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
3. Phê
duyệt hoặc điều chỉnh đề án du lịch sinh thái, nghỉ dưỡng, giải trí trong rừng
phòng hộ hoặc rừng sản xuất thuộc địa phương quản lý
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (Ngày)
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
35 ngày
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho Chủ rừng.
- Số hóa hồ sơ, quét (scan)
chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục
Kiểm lâm
|
Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC
|
1/2 ngày
(4 giờ)
|
Bước 2
|
Chi cục trưởng Chi cục Kiểm
lâm nhận/phân công cho phòng Sử dụng và PTR
|
Chi cục trưởng
|
1/2 ngày
(4 giờ)
|
Bước 3
|
Trưởng phòng Sử dụng và PTR
Chi cục Kiểm lâm nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ.
|
Trưởng phòng
|
1/2 ngày
(4 giờ)
|
Bước 4
|
Chuyên viên xác minh, thẩm định
hồ sơ:
- Trường hợp không hợp lệ:
Trong thời hạn không quá 3 ng y tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn văn bản gửi chủ rừng để hoàn thiện và nêu rõ lý do (thông qua Trung tâm
PVHCC);
- Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ: Tham mưu Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tổ chức lấy ý kiến thẩm
định bằng văn bản của cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan về hồ sơ v nội
dung của đề án.
|
Chuyên viên
|
30 ngày
(240 giờ)
|
Bước 5
|
Kiểm tra nội dung: Bản tổng hợp
ý kiến thẩm định, Dự thảo báo cáo thẩm định, nội dung Tờ trình và Dự thảo Quyết
định
|
Trưởng phòng SD&PTR
|
1 ngày
(16 giờ)
|
Bước 6
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký Báo cáo thẩm
định và Tờ trình.
- Trường hợp sau thẩm định hồ
sơ không đủ điều kiện, tham mưu cho Sở NN&PTNT báo cáo bằng văn bản gửi
chủ rừng và nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo CCKL
|
1 ngày
(8 giờ)
|
Bước 7
|
- Nếu đồng ý: Ký Báo cáo thẩm
định, dự thảo Tờ trình chuyển liên thông
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
CCKL.
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
(8 giờ)
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả hủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử)
đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư sở
|
1/2 ngày
(4 giờ)
|
Bước 9
|
UBND cấp tỉnh
|
|
10 ngày
|
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh
|
|
Giờ làm việc (do Văn phòng tham mưu Chủ tịch UBND tỉnh tự chia)
|
|
đạo Văn phòng UBND tỉnh để
phân công bộ phận chuyên môn xử lý
|
|
|
- Chuyên viên xử lý:
+ Nếu đủ điều kiện: Kiểm tra
dự thảo quyết định, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt.
+ Nếu không đủ điều kiện:
Tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
|
|
|
Văn thư Văn phòng lấy số văn
bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
Bước 10
|
Trung tâm PVHCC cập nhật vào
hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp
và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy
định.
|
TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT
|
Tổng thời gian
|
360 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 45
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
4. Quyết
định giao rừng cho tổ chức
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
30 ngày
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức. Số hóa hồ sơ, quét (scan)
chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục
Kiểm lâm
|
Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC
|
1/2 ngày
(4 giờ)
|
Bước 2
|
Chi cục trưởng Chi cục Kiểm
lâm nhận/phân công cho Trưởng phòng QLBVR&BTTN
|
Chi cục trưởng
|
1/2 ngày
(4 giờ)
|
Bước 3
|
Trưởng phòng QLBVR&BTTN
Chi cục Kiểm lâm nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ.
|
Trưởng phòng
|
1/2 ngày
(4 giờ)
|
Bước 4
|
Chuyên viên xác minh, thẩm định
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông qua Trung tâm
PVHCC);
- Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ:
+ Phối hợp với Sở Tài nguyên
và Môi trường kiểm tra hồ sơ giao rừng và nội dung giao rừng theo quy định;
phối hợp UBND cấp huyện, UBND cấp xã kiểm tra hiện trạng khu rừng tại thực địa
dự kiến giao.
+ Dự thảo Tờ trình kèm theo hồ
sơ, dự thảo Quyết định giao rừng cho tổ chức.
|
Chuyên viên
|
25 ngày
(200 giờ)
|
Bước 5
|
Kiểm tra nội dung Dự thảo Tờ
trình và Dự thảo Quyết định
|
Trưởng phòng QLBVR&BTTN
|
1 ngày
(8 giờ)
|
Bước 6
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký Tờ trình.
- Trường hợp sau thẩm định hồ
sơ không đủ điều kiện, tham mưu cho Sở NN&PTNT báo cáo bằng văn bản cho tổ
chức và nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo CCKL
|
1 ngày
(8 giờ)
|
Bước 7
|
- Nếu đồng ý: Ký Tờ trình
chuyển liên thông - Nếu không đồng ý: Chuyển lại CCKL.
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
(8 giờ)
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử)
đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư sở
|
1/2 ngày
(4 giờ)
|
Bước 9
|
UBND cấp tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý
|
Văn thư UBND tỉnh
|
|
- Chuyên viên xử lý:
+ Nếu đủ điều kiện: Kiểm tra
dự thảo quyết định, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch UBND tỉnh ký duyệt
quyết định giao rừng (theo Mẫu số 14 Phụ lục
II kèm theo Nghị định số 91/2024/NĐ-CP ngày 18/7/2024).
+ Nếu không đủ điều kiện:
Tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
|
|
Văn thư Văn phòng lấy số văn
bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ chuyển đến Trung
tâm PVHCC tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
Trung tâm PVHCC cập nhật vào
hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho tổ chức theo quy định.
|
TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT
|
Tổng thời gian
|
280 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 35
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
5. Quyết
định chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục
đích khác đối với tổ chức
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
10 ngày
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, quét (scan)
chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục
Kiểm lâm
|
Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC
|
1/2 ngày
(4 giờ)
|
Bước 2
|
Chi cục trưởng Chi cục Kiểm
lâm nhận/phân công cho phòng Sử dụng và PTR
|
Chi cục trưởng
|
1/2 ngày
(4 giờ)
|
Bước 3
|
Trưởng phòng Sử dụng và PTR
Chi cục Kiểm lâm nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ.
|
Trưởng phòng
|
1/2 ngày
(4 giờ)
|
Bước 4
|
Chuyên viên xác minh, thẩm định
hồ sơ:
-Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức (thông qua Trung tâm PVHCC);
- Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ:
+ Thẩm định hồ sơ.
+ Dự thảo tờ trình, dự thảo
QĐ.
|
Chuyên viên
|
6 ngày
(48 giờ)
|
Bước 5
|
Kiểm tra nội dung Dự thảo tờ
trình và Dự thảo Quyết định
|
Trưởng phòng SD&PTR
|
1/2 ngày
(4 giờ)
|
Bước 6
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Lãnh đạo
Chi cục xem xét trình lãnh đạo
Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình.
- Trường hợp sau thẩm định hồ
sơ không đủ điều kiện, tham mưu cho Sở NN&PTNT báo cáo bằng văn bản cho
Chủ dự án và nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo CCKL
|
1/2 ngày
(4 giờ)
|
Bước 7
|
- Nếu đồng ý: Ký Tờ trình
chuyển liên thông
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
CCKL.
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
(8 giờ)
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử)
đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư sở
|
1/2 ngày
(4 giờ)
|
Bước 9
|
UBND cấp tỉnh
|
|
10 ngày
|
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý
|
|
|
|
- Chuyên viên xử lý:
+ Nếu đủ điều kiện: Kiểm tra
dự thảo quyết định, trình lãnh đạo Văn phòng, trình UBND tỉnh ký duyệt.
+ Nếu không đủ điều kiện:
Tham mưu Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
|
|
Văn thư Văn phòng lấy số văn
bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
Bước 10
|
Trung tâm PVHCC cập nhật vào
hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức
theo quy định.
|
TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT
|
Tổng thời gian
|
160 giờ (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 20 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
6. Phê duyệt
Phương án sử dụng rừng đối với các công trình kết cấu hạ tầng phục vụ bảo vệ và
phát triển rừng thuộc địa phương quản lý
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
|
Sở Nông nghiệp
và PTNT
|
|
10 ngày
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, quét (scan)
chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục
Kiểm lâm
|
Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC
|
1/2 ngày
(4 giờ)
|
Bước 2
|
Chi cục trưởng Chi cục Kiểm
lâm nhận/phân công cho phòng Sử dụng và PTR
|
Chi cục trưởng
|
1/2 ngày
(4 giờ)
|
Bước 3
|
Trưởng phòng Sử dụng và PTR
Chi cục Kiểm lâm nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ.
|
Trưởng phòng
|
1/2 ngày
(4 giờ)
|
Bước 4
|
Chuyên viên xác minh, thẩm định
hồ sơ:
-Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông qua Trung tâm
PVHCC);
- Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ:
+ Kiểm tra, xác minh.
+ Dự thảo tờ trình, dự thảo
QĐ.
|
Chuyên viên
|
6 ngày
(48 giờ)
|
Bước 5
|
Kiểm tra nội dung Dự thảo tờ
trình và Dự thảo Quyết định
|
Trưởng phòng SD&PTR
|
1/2 ngày
(4 giờ)
|
Bước 6
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký tờ trình.
- Trường hợp sau thẩm định hồ
sơ không đủ điều kiện, tham mưu cho Sở NN&PTNT báo cáo bằng văn bản cho
Chủ dự án và nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo CCKL
|
1/2 ngày
(4 giờ)
|
Bước 7
|
- Nếu đồng ý: Ký Tờ trình
chuyển liên thông - Nếu không đồng ý: Chuyển lại CCKL.
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
(8 giờ)
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử)
đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư sở
|
1/2 ngày
(4 giờ)
|
Bước 9
|
UBND cấp tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý
|
|
|
|
- Chuyên viên xử lý:
+ Nếu đủ điều kiện: Kiểm tra
dự thảo quyết định, trình lãnh đạo Văn phòng, trình Chủ tịch
|
|
|
UBND tỉnh ký duyệt.
+ Nếu không đủ điều kiện:
Tham mưu Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý
do.
|
|
|
Văn thư Văn phòng lấy số văn
bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến
Trung tâm PVHCC tỉnh
|
|
Bước 10
|
Trung tâm PVHCC cập nhật vào
hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức
theo quy định.
|
TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT
|
Tổng thời gian
|
120 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 15
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
7. Quyết định
thu hồi rừng đối với tổ chức tự nguyện trả lại rừng
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
15 ngày
|
Bước 1
|
- Chủ rừng gửi 01 bộ hồ sơ đến
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
- Kiểm tra, hướng dẫn,
tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho chủ rừng. Số hóa hồ sơ, quét
(scan) chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến
Chi cục Kiểm lâm
|
Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC
|
1/2 ngày
(4 giờ)
|
Bước 2
|
Chi cục trưởng Chi cục Kiểm
lâm nhận/phân công cho Trưởng phòng QLBVR&BTTN
|
Chi cục trưởng
|
1/2 ngày
(4 giờ)
|
Bước 3
|
Trưởng phòng QLBVR&BTTN
Chi cục Kiểm lâm nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ.
|
Trưởng phòng
|
1/2 ngày
(4 giờ)
|
Bước 4
|
Chuyên viên xác minh, thẩm định
hồ sơ:
Dự thảo Tờ trình kèm theo hồ
sơ, dự thảo Quyết định thu hồi rừng.
|
Chuyên viên
|
11 ngày
(88 giờ)
|
Bước 5
|
Kiểm tra nội dung Dự thảo Tờ
trình và Dự thảo Quyết định
|
Trưởng phòng QLBVR&BTTN
|
1/2 ngày
(4 giờ)
|
Bước 6
|
Lãnh đạo Chi cục xem xét
trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký Tờ trình.
|
Lãnh đạo CCKL
|
1/2 ngày
(4 giờ)
|
Bước 7
|
- Nếu đồng ý: Ký Tờ trình
chuyển liên thông - Nếu không đồng ý: Chuyển lại CCKL.
|
Lãnh đạo Sở
|
1 ngày
(8 giờ)
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử)
đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư sở
|
1/2 ngày
(4 giờ)
|
Bước 9
|
UBND cấp tỉnh
|
|
05 ngày
|
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý
|
Văn thư UBND tỉnh
|
|
- Chuyên viên xử lý:
+ Nếu đủ điều kiện: Kiểm tra
dự thảo quyết định, trình lãnh đạo Văn phòng, trình UBND tỉnh ký duyệt quyết
định thu hồi rừng
+ Nếu không đủ điều kiện:
Tham mưu Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
|
Văn thư Văn phòng lấy số văn bản,
hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ chuyển đến Trung tâm
PVHCC tỉnh
|
Văn thư UBND tỉnh
|
Trung tâm PVHCC cập nhật vào
hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho tổ chức theo quy định.
|
TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT
|
Tổng thời gian
|
160 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 20
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
8. Quyết định
điều chỉnh chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
8.1. Quy trình nội bộ đối
với trường hợp lấy ý kiến các Bộ, Ngành
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
25 ngày
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, quét (scan)
chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục
Kiểm lâm
|
Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC
|
1/2 ngày
(4 giờ)
|
Bước 2
|
Chi cục trưởng Chi cục Kiểm
lâm nhận/phân công cho phòng Sử dụng và PTR
|
Chi cục trưởng
|
1/2 ngày
(4 giờ)
|
Bước 3
|
Trưởng phòng Sử dụng và PTR
Chi cục Kiểm lâm nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ.
|
Trưởng phòng
|
01 ngày
(8 giờ)
|
Bước 4
|
Chuyên viên xác minh, thẩm định
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông qua Trung tâm
PVHCC);
- Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ:
+ Thành lập HĐTĐ.
+ Thẩm định hồ sơ.
+ Lập Báo cáo thẩm định, tờ
trình, dự thảo NQ.
|
Chuyên viên
|
19,5 ngày
(156 giờ)
|
Bước 5
|
Kiểm tra nội dung Dự thảo báo
cáo thẩm định, dự thảo tờ trình và Dự thảo Nghị quyết
|
Trưởng phòng SD&PTR
|
01 ngày
(8 giờ)
|
Bước 6
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký báo cáo thẩm
định và tờ trình.
- Trường hợp sau thẩm định hồ
sơ không đủ điều kiện, tham mưu cho Sở NN&PTNT báo cáo bằng văn bản cho
Chủ dự án và nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo CCKL
|
01 ngày
(8 giờ)
|
Bước 7
|
- Nếu đồng ý: Ký Báo cáo thẩm
định, dự thảo Tờ trình chuyển liên thông
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
CCKL.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
(8 giờ)
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử)
đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư sở
|
1/2 ngày
(4 giờ)
|
Bước 9
|
UBND cấp tỉnh
|
|
23 ngày
|
|
- Chuyên viên xử lý: Sau khi
nhận được báo cáo kết quả thẩm định của Sở Nông nghiệp và PTNT tham mưu văn bản
lấy ý kiến thống nhất của bộ, ngành.
- Sau khi nhận được ý kiến thống
nhất của bộ, ngành:
+ Nếu đủ điều kiện: Kiểm tra
dự thảo quyết định, trình lãnh đạo Văn phòng, trình UBND tỉnh ký Tờ trình đề
nghị quyết định chủ trương chuyển MĐSD rừng sang mục đích khác.
+ Nếu không đủ điều kiện:
Tham mưu Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
|
|
|
Văn thư Văn phòng lấy số văn
bản, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) chuyển đến HĐND tỉnh
|
|
Bước 10
|
Trung tâm PVHCC cập nhật vào
hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức
theo quy định.
|
TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT
|
Tổng thời gian
|
384 giờ (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 48 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
8.2. Quy trình nội bộ đối
với trường hợp không phải lấy ý kiến của bộ, ngành
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
25 ngày
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, quét (scan)
chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục
Kiểm lâm
|
Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC
|
1/2 ngày
(4 giờ)
|
Bước 2
|
Chi cục trưởng Chi cục Kiểm
lâm nhận/phân công cho phòng Sử dụng và PTR
|
Chi cục trưởng
|
01 ngày
(8 giờ)
|
Bước 3
|
Trưởng phòng Sử dụng và PTR
Chi cục Kiểm lâm nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ.
|
Trưởng phòng
|
1/2 ngày
(4 giờ)
|
Bước 4
|
Chuyên viên xác minh, thẩm định
hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông qua Trung tâm
PVHCC);
- Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ:
+ Thành lập HĐTĐ.
+ Thẩm định hồ sơ.
+ Lập Báo cáo thẩm định, tờ
trình, dự thảo NQ.
|
Chuyên viên
|
19,5 ngày
(156 giờ)
|
Bước 5
|
Kiểm tra nội dung Dự thảo báo
cáo thẩm định, dự thảo tờ trình và Dự thảo Nghị quyết
|
Trưởng phòng SD&PTR
|
01 ngày
(8 giờ)
|
Bước 6
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký báo cáo thẩm
định, tờ trình.
- Trường hợp sau thẩm định hồ
sơ không đủ điều kiện, tham mưu cho Sở NN&PTNT báo cáo bằng văn bản cho
Chủ dự án và nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo CCKL
|
01 ngày
(8 giờ)
|
Bước 7
|
- Nếu đồng ý: Ký Báo cáo thẩm
định, dự thảo Tờ trình chuyển liên thông
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
CCKL.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
(8 giờ)
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử)
đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư sở
|
1/2 ngày
(4 giờ)
|
Bước 9
|
UBND cấp tỉnh
|
|
10 ngày
|
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý
|
|
|
|
- Chuyên viên xử lý:
+ Nếu đủ điều kiện: Kiểm tra
dự thảo Nghị quyết, trình lãnh đạo Văn phòng, trình UBND tỉnh ký tờ trình đề
nghị phê duyệt Nghị quyết quyết định chủ trương chuyển MĐSDR.
+ Nếu không đủ điều kiện:
Tham mưu Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
|
|
Văn thư Văn phòng lấy số văn
bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến
HĐND tỉnh.
|
|
Bước 10
|
Trung tâm PVHCC cập nhật vào
hệ thống
thông tin Một cửa điện tử,
chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để
trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức theo quy định.
|
TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT
|
Tổng thời gian
|
96 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 35
ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
9. Quyết định
chủ trương chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác
9.1. Quy trình nội bộ đối
với trường hợp lấy ý kiến các Bộ, Ngành
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
25 ngày
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, quét (scan)
chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục
Kiểm lâm
|
Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC
|
1/2 ngày
(4 giờ)
|
Bước 2
|
Chi cục trưởng Chi cục Kiểm
lâm nhận/phân công cho phòng Sử dụng và PTR
|
Chi cục trưởng
|
01 ngày
(8 giờ)
|
Bước 3
|
Trưởng phòng Sử dụng và PTR
Chi cục Kiểm lâm nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ.
|
Trưởng phòng
|
01 ngày
(8 giờ)
|
Bước 4
|
Chuyên viên xác minh, thẩm định
hồ sơ:
-Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông qua Trung tâm
PVHCC);
- Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ:
+ Thành lập HĐTĐ.
+ Thẩm định hồ sơ.
+ Lập Báo cáo thẩm định, tờ
trình, dự thảo NQ.
|
Chuyên viên
|
19,5 ngày
(156 giờ)
|
Bước 5
|
Kiểm tra nội dung Dự thảo báo
cáo thẩm định, dự thảo tờ trình và Dự thảo Nghị quyết
|
Trưởng phòng SD&PTR
|
01 ngày
(8 giờ)
|
Bước 6
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký báo cáo thẩm
định và tờ trình.
- Trường hợp sau thẩm định hồ
sơ không đủ điều kiện, tham mưu cho Sở NN&PTNT báo cáo bằng văn bản cho
Chủ dự án và nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo CCKL
|
01 ngày
(8 giờ)
|
Bước 7
|
- Nếu đồng ý: Ký Báo cáo thẩm
định, dự thảo Tờ trình chuyển liên thông
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
CCKL.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
(8 giờ)
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử)
đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư sở
|
|
Bước 9
|
UBND cấp tỉnh
|
|
23 ngày
|
|
- Chuyên viên xử lý: Sau khi
nhận được báo cáo kết quả thẩm định của Sở Nông nghiệp và PTNT tham mưu văn bản
lấy ý kiến thống nhất của bộ, ngành.
- Sau khi nhận được ý kiến thống
nhất của bộ, ngành:
+ Nếu đủ điều kiện: Kiểm tra
dự thảo quyết định, trình lãnh đạo Văn phòng, trình UBND tỉnh ký Tờ trình đề
nghị quyết định chủ trương chuyển MĐSD rừng sang mục đích khác.
+ Nếu không đủ điều kiện:
Tham mưu Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
|
|
|
Văn thư Văn phòng lấy số văn
bản, hoàn thiện hồ sơ (nếu có) chuyển đến HĐND tỉnh
|
|
Bước 10
|
Trung tâm PVHCC cập nhật vào
hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức
theo quy định.
|
TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT
|
Tổng thời gian
|
384 giờ (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 48 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
9.2. Quy trình nội bộ đối
với trường hợp không phải lấy ý kiến của bộ, ngành
Thứ tự các bước
|
Nội dung công việc
|
Đơn vị/người thực hiện
|
Thời gian thực hiện (ngày)
|
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
|
25 ngày
|
Bước 1
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả kết quả cho cá nhân, tổ chức.
- Số hóa hồ sơ, quét (scan)
chuyển hồ sơ trên phần mềm Một cửa điện tử và chuyển hồ sơ giấy đến Chi cục
Kiểm lâm
|
Công chức một cửa Sở Nông nghiệp và PTNT tại TTPVHCC
|
1/2 ngày
(4 giờ)
|
Bước 2
|
Chi cục trưởng Chi cục Kiểm
lâm nhận/phân công cho phòng Sử dụng và PTR
|
Chi cục trưởng
|
01 ngày
(8 giờ)
|
Bước 3
|
Trưởng phòng Sử dụng và PTR
Chi cục Kiểm lâm nhận/phân chuyên viên xử lý thẩm định hồ sơ.
|
Trưởng phòng
|
1/2 ngày
(4 giờ)
|
Bước 4
|
Chuyên viên xác minh, thẩm định
hồ sơ:
-Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ
hoặc không hợp lệ thì tham mưu văn bản cho Lãnh đạo Chi cục trình Lãnh đạo Sở
Nông nghiệp và PTNT thông báo với tổ chức, cá nhân (thông qua Trung tâm
PVHCC);
- Trường hợp, hồ sơ đã đầy đủ,
hợp lệ:
+ Thành lập HĐTĐ.
+ Thẩm định hồ sơ.
+ Lập Báo cáo thẩm định, tờ
trình, dự thảo
NQ.
|
Chuyên viên
|
19,5 ngày
(156 giờ)
|
Bước 5
|
Kiểm tra nội dung Dự thảo báo
cáo thẩm định, dự thảo tờ trình và Dự thảo Nghị quyết
|
Trưởng phòng SD&PTR
|
01 ngày
(8 giờ)
|
Bước 6
|
- Trường hợp hồ sơ đủ điều kiện:
Lãnh đạo Chi cục xem xét trình lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT ký báo cáo thẩm
định, tờ trình.
- Trường hợp sau thẩm định hồ
sơ không đủ điều kiện, tham mưu cho Sở NN&PTNT báo cáo bằng văn bản cho
Chủ dự án và nêu rõ lý do.
|
Lãnh đạo CCKL
|
01 ngày
(8 giờ)
|
Bước 7
|
- Nếu đồng ý: Ký Báo cáo thẩm
định, dự thảo Tờ trình chuyển liên thông
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
CCKL.
|
Lãnh đạo Sở
|
01 ngày
(8 giờ)
|
Bước 8
|
Vào số văn bản, lưu trữ hồ
sơ, chuyển kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (cả hồ sơ giấy và điện tử)
đến Văn phòng UBND tỉnh.
|
Văn thư sở
|
1/2 ngày
(4 giờ)
|
Bước 9
|
UBND cấp tỉnh
|
|
10 ngày
|
|
- Văn thư Văn phòng UBND tỉnh
tiếp nhận hồ sơ thủ tục hành chính, chuyển hồ sơ cho lãnh đạo Văn phòng UBND
tỉnh để phân công bộ phận chuyên môn xử lý
|
|
|
|
- Chuyên viên xử lý:
+ Nếu đủ điều kiện: Kiểm tra
dự thảo Nghị quyết, trình lãnh đạo Văn phòng, trình UBND tỉnh ký tờ trình đề
nghị phê duyệt Nghị quyết quyết định điều chỉnh chủ trương chuyển MĐSDR.
+ Nếu không đủ điều kiện:
Tham mưu Ủy ban nhân dân cấp tỉnh trả lời bằng văn bản và nêu rõ lý do.
|
|
|
Văn thư Văn phòng lấy số văn
bản, hoàn thiện kết quả thủ tục hành chính kèm theo hồ sơ (nếu có) chuyển đến
HĐND tỉnh.
|
|
Bước 10
|
Trung tâm PVHCC cập nhật vào
hệ thống thông tin Một cửa điện tử, chuyển trả Bộ phận Một cửa của Sở Nông
nghiệp và PTNT tại Trung tâm PVHCC để trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức
theo quy định.
|
TTPVHCC Công chức một cửa của Sở NN và PTNT
|
Tổng thời gian
|
96 giờ làm việc (theo quy định TTHC này được giải quyết trong 35
ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Quyết định 1249/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1249/QĐ-UBND ngày 01/08/2024 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Lâm nghiệp, Kiểm lâm thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Bắc Giang
192
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|