|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1185/QĐ-UBND 2019 phê duyệt thủ tục hành chính của Ủy ban xã Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
1185/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
15/05/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1185/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 15 tháng 05 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC TƯ PHÁP THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP
XÃ ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP
ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về
thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính.
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tư
pháp và Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết
định này quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh
vực tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của UBND cấp xã áp dụng
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế (Có phụ lục kèm theo).
Điều 2. UBND các xã, phường, thị
trấn có trách nhiệm thiết lập quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính
trên phần mềm Hệ thống xử lý một cửa tập trung tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; Thủ
trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Chủ tịch và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP và các CV;
- Trung tâm phục vụ HCC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT, KSNC.
|
CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC
QUY TRÌNH NỘI BỘ, QUY TRÌNH ĐIỆN TỬ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT UBND CẤP XÃ TRONG LĨNH VỰC TƯ PHÁP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1185/QĐ-UBND ngày 15/5/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
I. LĨNH VỰC HỘ TỊCH
1. ĐĂNG KÝ KHAI SINH
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ
mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ
sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức tư pháp-hộ tịch
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận văn phòng
|
Đóng dấu và thu lệ phí (nếu có),
chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng
ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người yêu cầu.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
08
giờ làm việc
|
2. ĐĂNG KÝ KẾT HÔN
- Thời hạn giải quyết: Ngay trong
ngày tiếp nhận hồ sơ (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo). Trường hợp cần xác minh điều
kiện kết hôn của hai bên nam, nữ thì thời hạn giải quyết không quá 05 ngày làm
việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người yêu cầu.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ
sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức tư pháp-hộ tịch
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
- 04
giờ làm việc
|
- Trong trường hợp cần phải tiến hành
xác minh thì Công chức tư pháp-hộ tịch tiến hành xác minh
|
- 32
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho công
chức tư pháp-hộ tịch.
|
01 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng
ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người yêu cầu.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
không tiến hành xác minh
|
|
08
giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC cần
phải xác minh
|
|
40
giờ làm việc
|
3. ĐĂNG KÝ NHẬN CHA, MẸ, CON
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc.
Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ
sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức tư pháp-hộ tịch
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
- 15
giờ làm việc
|
- Trong trường hợp cần phải tiến
hành xác minh thì Công chức tư pháp-hộ tịch tiến hành xác minh
|
- 40
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận văn phòng
|
Đóng dấu và thu lệ phí (nếu có),
chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký
ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
không tiến hành xác minh
|
|
24
giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
phải tiến hành xác minh
|
|
64
giờ làm việc
|
4. ĐĂNG KÝ KHAI SINH KẾT HỢP ĐĂNG KÝ
NHẬN CHA, MẸ, CON
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc.
Trường hợp cần phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ
sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức tư pháp-hộ tịch
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
- 15
giờ làm việc
|
- Trong trường hợp cần phải tiến hành
xác minh thì Công chức tư pháp-hộ tịch tiến hành xác minh
|
- 40
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận văn phòng
|
Đóng dấu và thu lệ phí (nếu có), chuyển
kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng
ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
không tiến hành xác minh
|
|
24
giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
phải tiến hành xác minh
|
|
64
giờ làm việc
|
5. ĐĂNG KÝ KHAI TỬ
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ
mà không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.)
- Quy trình nội bộ, quy trình diện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ
sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức tư pháp-hộ tịch
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận văn phòng
|
Đóng dấu và thu lệ phí (nếu có),
chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng
ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
08
giờ làm việc
|
6. ĐĂNG KÝ KHAI SINH LƯU ĐỘNG
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tư pháp - hộ tịch cấp xã
được giao nhiệm vụ đăng ký khai sinh lưu động
|
- Chuẩn bị đầy đủ mẫu Tờ khai đăng ký
khai sinh, giấy tờ hộ tịch và điều kiện cần thiết để thực hiện đăng ký lưu động
tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động, bảo đảm thuận lợi
cho người dân.
- Tại địa điểm đăng ký hộ tịch lưu
động, công chức tư pháp - hộ tịch hướng dẫn người yêu cầu điền đầy đủ thông
tin trong Tờ khai đăng ký khai sinh; kiểm tra các giấy tờ làm cơ sở cho việc
đăng ký khai sinh
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức tư pháp-hộ tịch
|
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công
chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Công chức tư pháp-hộ tịch
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
20
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận văn phòng
|
Đóng dấu và thu lệ phí (nếu có),
chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Đem theo Giấy khai sinh và Sổ đăng ký khai sinh để trả kết quả cho người có yêu cầu tại địa điểm
đăng ký lưu động
|
08
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
7. ĐĂNG KÝ KẾT HÔN LƯU ĐỘNG
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tư pháp - hộ tịch cấp xã
được giao nhiệm vụ đăng ký kết hôn lưu động
|
- Chuẩn bị đầy đủ mẫu Tờ khai đăng ký
kết hôn, giấy tờ hộ tịch và điều kiện cần thiết để thực hiện đăng ký lưu động
tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động, bảo đảm thuận lợi
cho người dân.
- Tại địa điểm đăng ký kết hôn lưu
động, công chức tư pháp - hộ tịch có trách nhiệm kiểm tra, xác minh về điều
kiện kết hôn của các bên; hướng dẫn người dân điền đầy đủ thông tin trong Tờ
khai đăng ký kết hôn. Nếu hồ sơ đầy đủ, hợp lệ, công chức tư pháp - hộ tịch
tiếp nhận hồ sơ viết Phiếu tiếp nhận.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức tư pháp-hộ tịch
|
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công
chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Công chức tư pháp-hộ tịch
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
20
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho công
chức tư pháp-hộ tịch.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Ghi nội dung đăng ký vào Sổ đăng ký
kết hôn; trao Giấy chứng nhận kết hôn cho các bên tại địa điểm đăng ký lưu động;
cùng các bên kết hôn ký vào Sổ theo quy định.
|
08
giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
8. ĐĂNG KÝ KHAI TỬ LƯU ĐỘNG
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tư pháp - hộ tịch cấp xã được
giao nhiệm vụ đăng ký khai tử lưu động
|
- Chuẩn bị đầy đủ mẫu Tờ khai đăng
ký khai tử, giấy tờ hộ tịch và điều kiện cần thiết để thực hiện đăng ký lưu động
tại nhà riêng hoặc tại địa điểm tổ chức đăng ký lưu động, bảo đảm thuận lợi
cho người dân.
- Tại địa điểm đăng ký khai tử lưu
động, công chức tư pháp - hộ tịch hướng dẫn người yêu cầu điền đầy đủ thông
tin trong Tờ khai đăng ký khai tử, kiểm tra các giấy tờ làm cơ sở cho việc
đăng ký khai tử.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức lư pháp-hộ tịch
|
Số hóa hồ sơ, chuyển hồ sơ cho công
chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Công chức tư pháp-hộ tịch
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
20
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Bộ phận văn phòng
|
Đóng dấu và thu lệ phí (nếu có),
chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Đem theo Trích lục khai tử và Sổ
đăng ký khai tử để trả kết quả cho người có yêu cầu tại địa điểm đăng ký lưu
động; công chức tư pháp - hộ tịch ghi nội dung vào Sổ đăng ký khai tử, cùng
người yêu cầu ký vào Sổ.
|
08
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
9. ĐĂNG KÝ KHAI SINH CÓ YẾU TỐ NƯỚC
NGOÀI TẠI KHU VỰC BIÊN GIỚI
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định (trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà
không giải quyết được ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.)
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của Ủy ban nhân dân cấp xã ở khu vực biên giới nơi công dân Việt
Nam thường trú.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ
sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức tư pháp-hộ tịch
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
04 giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận văn phòng
|
Đóng dấu và thu lệ phí (nếu có),
chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch.
|
01 giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng ký
ký vào Sổ, Trả kết quả cho người yêu cầu.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
08
giờ làm việc
|
10. ĐĂNG KÝ KẾT HÔN CÓ YẾU TỐ NƯỚC
NGOÀI TẠI KHU VỰC BIÊN GIỚI
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc.
Trường hợp cần xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 08 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của Ủy ban nhân dân cấp xã ở khu vực biên giới nơi công dân Việt
Nam thường trú.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ
sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức tư pháp-hộ tịch
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
- 15
giờ làm việc
|
- Trong trường hợp cần phải tiến hành
xác minh điều kiện kết hôn thì Công chức tư pháp-hộ tịch tiến hành xác minh.
|
- 40
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho công chức
tư pháp-hộ tịch.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng
ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người yêu cầu.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC không tiến hành xác minh
|
|
24
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC phải tiến hành xác minh
|
|
64
giờ làm việc
|
11. ĐĂNG KÝ NHẬN CHA, MẸ, CON CÓ YẾU
TỐ NƯỚC NGOÀI TẠI KHU VỰC BIÊN GIỚI
- Thời hạn giải quyết: 07 ngày làm việc.
Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 12 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của Ủy ban nhân dân cấp xã ở khu vực biên giới nơi công dân Việt
Nam thường trú.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ
sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức tư pháp-hộ tịch
|
- Kiểm tra hồ sơ, niêm yết việc nhận
cha, mẹ, con tại trụ sở Ủy ban nhân dân. Nếu thấy việc nhận cha, mẹ, con là
đúng và không có tranh chấp, dự thảo kết quả giải quyết báo cáo Chủ tịch Ủy
ban nhân dân cấp xã.
|
- 48
giờ làm việc
|
- Trong trường hợp cần phải tiến
hành xác minh điều kiện kết hôn thì Công chức tư pháp-hộ tịch tiến hành xác
minh.
|
- 40
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
05
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận văn phòng
|
Đóng dấu và thu lệ phí (nếu có),
chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng
ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người yêu cầu.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC không tiến hành xác minh
|
|
56
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC phải tiến hành xác minh
|
|
96
giờ làm việc
|
12. ĐĂNG KÝ KHAI TỬ CÓ YẾU TỐ NƯỚC
NGOÀI TẠI KHU VỰC BIÊN GIỚI
- Thời hạn giải quyết: Ngay trong
ngày tiếp nhận yêu cầu, trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo. Trường hợp cần xác minh thì
thời hạn giải quyết không quá 03 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của Ủy ban nhân dân cấp xã ở khu vực biên giới nơi công dân Việt
Nam thường trú.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ
sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức tư pháp-hộ tịch
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
- 04 giờ làm việc
|
- Trong trường hợp cần phải tiến hành
xác minh thì Công chức tư pháp-hộ tịch tiến hành xác minh.
|
- 16 giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01 giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận văn phòng
|
Đóng dấu và thu phí, lệ phí (nếu có),
chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch.
|
01 giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng
ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người yêu cầu.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC không tiến hành xác minh
|
|
08
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC phải tiến hành xác minh
|
|
24
giờ làm việc
|
13. ĐĂNG KÝ GIÁM HỘ
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã nơi cư trú của người được giám hộ hoặc người giám
hộ.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ
sơ.
|
02 giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức tư pháp-hộ tịch
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
kết quả giải quyết.
|
18 giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
03 giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho công
chức tư pháp-hộ tịch.
|
01 giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Ghi vào sổ Đăng ký giám hộ, người
đi đăng ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
24
giờ làm việc
|
14. ĐĂNG KÝ CHẤM DỨT GIÁM HỘ
- Thời hạn giải quyết: 02 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã.
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ
sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức tư pháp-hộ tịch
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
09
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho công
chức tư pháp-hộ tịch.
|
01 giờ
làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Ghi vào sổ Đăng ký giám hộ, người
đi đăng ký ký vào sổ, Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
16
giờ làm việc
|
15. THAY ĐỔI, CẢI CHÍNH, BỔ SUNG HỘ
TỊCH
15.1 THAY ĐỔI, CẢI CHÍNH HỘ TỊCH
- Thời hạn giải quyết:
03 ngày làm việc.
Trường hợp phải xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu thay đổi, cải chính, bổ sung hộ tịch.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ
sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức tư pháp-hộ tịch
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
- 17
giờ làm việc
|
- Trong trường hợp cần phải tiến
hành xác minh thì Công chức tư pháp-hộ tịch tiến hành xác minh
|
- 24
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận văn phòng
|
Đóng dấu và thu lệ phí (nếu có),
chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng
ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người yêu cầu.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
24 giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
phải tiến hành xác minh
|
|
48
giờ làm việc
|
15.2 BỔ SUNG HỘ TỊCH
- Thời hạn giải quyết: Ngay trong
ngày làm việc. Trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu bổ sung hộ tịch.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ
sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức tư pháp-hộ tịch
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận văn phòng
|
Đóng dấu và thu lệ phí (nếu có),
chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng
ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người yêu cầu.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
08
giờ làm việc
|
16. CẤP GIẤY XÁC NHẬN TÌNH TRẠNG
HÔN NHÂN
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc.
Trường hợp phải gửi văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 06 ngày
làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi
văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu cấp Giấy xác nhận tình trạng hôn
nhân
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ
sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức tư pháp-hộ tịch
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
- 17
giờ làm việc
|
- Trong trường hợp cần phải tiến
hành xác minh thì Công chức tư pháp-hộ tịch tiến hành xác minh.
|
- 24
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận văn phòng
|
Đóng dấu và thu lệ phí (nếu có),
chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng
ký ký vào sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu cấp Giấy xác nhận tình trạng
hôn nhân.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
không tiến hành xác minh
|
|
24
giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC phải
tiến hành xác minh
(không tính thời gian gửi văn bản
yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống
bưu chính).
|
|
48
giờ làm việc
|
17. ĐĂNG KÝ LẠI KHAI SINH
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày
làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi
văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ
sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức tư pháp-hộ tịch
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
- 31
giờ làm việc
|
- Trong trường hợp cần phải tiến
hành xác minh thì Công chức tư pháp-hộ tịch tiến hành xác minh.
|
- 64
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận văn phòng
|
Đóng dấu và thu lệ phí (nếu có),
chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng
ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
không tiến hành xác minh
|
|
40
giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
phải tiến hành xác minh
(không tính thời gian gửi văn bản
yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống
bưu chính).
|
|
104
giờ làm việc
|
18. ĐĂNG KÝ KHAI SINH CHO NGƯỜI ĐÃ
CÓ HỒ SƠ, GIẤY TỜ CÁ NHÂN
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày
làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi
văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ
sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức tư pháp-hộ tịch
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
- 31
giờ làm việc
|
- Trong trường hợp cần phải tiến hành
xác minh thì Công chức tư pháp-hộ tịch tiến hành xác minh.
|
- 64
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận văn phòng
|
Đóng dấu và thu lệ phí (nếu có), chuyển
kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng
ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
không tiến hành xác minh
|
|
40
giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
phải tiến hành xác minh
(không tính thời gian gửi văn bản
yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống
bưu chính).
|
|
104
giờ làm việc
|
19. ĐĂNG KÝ LẠI KẾT HÔN
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc.
Trường hợp phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 13 ngày
làm việc (không tính thời gian gửi văn bản yêu cầu xác minh và thời gian gửi
văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống bưu chính).
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước 1
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ
sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước 2
|
Công chức tư pháp-hộ tịch
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
- 31
giờ làm việc
|
- Trong trường hợp cần phải tiến
hành xác minh thì Công chức tư pháp-hộ tịch tiến hành xác minh.
|
- 64
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận văn phòng
|
Đóng dấu và thu lệ phí (nếu có),
chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng
ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
không tiến hành xác minh
|
|
40
giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
phải tiến hành xác minh
(không tính thời gian gửi văn bản
yêu cầu xác minh và thời gian gửi văn bản trả lời kết quả xác minh qua hệ thống
bưu chính).
|
|
104
giờ làm việc
|
20. ĐĂNG KÝ LẠI KHAI TỬ
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc. Trường hợp
phải có văn bản xác minh thì thời hạn giải quyết không quá 10 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ
sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức tư pháp-hộ tịch
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
- 31
giờ làm việc
|
- Trong trường hợp cần phải tiến
hành xác minh thì Công chức tư pháp-hộ tịch tiến hành xác minh.
|
- 40
giờ làm việc
|
Bước 3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
04
giờ làm việc
|
Bước 4
|
Bộ phận văn phòng
|
Đóng dấu và thu lệ phí, chuyển kết
quả cho công chức tư pháp-hộ tịch.
|
01
giờ làm việc
|
Bước 5
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng
ký ký vào Sổ, Trả kết quả cho người có yêu cầu.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
không tiến hành xác minh
|
|
40
giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
phải tiến hành xác minh
|
|
80
giờ làm việc
|
21. CẤP BẢN SAO TRÍCH LỤC HỘ TỊCH
- Thời hạn giải quyết: Ngay trong
ngày tiếp nhận hồ sơ; trường hợp nhận hồ sơ sau 15 giờ mà không giải quyết được
ngay thì trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ
sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức tư pháp-hộ tịch
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận văn phòng
|
Đóng dấu và thu phí, chuyển kết quả
cho công chức tư pháp-hộ tịch.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
08
giờ làm việc
|
22. LIÊN THÔNG CÁC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH VỀ ĐĂNG KÝ KHAI SINH, ĐĂNG KÝ THƯỜNG TRÚ, CẤP THẺ BẢO HIỂM Y TẾ CHO TRẺ
EM DƯỚI 6 TUỔI
- Thời hạn giải quyết:
Thời hạn thực hiện liên thông các thủ
tục hành chính đăng ký khai sinh, đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho
trẻ em dưới 6 tuổi tối đa không quá 10 ngày làm việc, kể từ ngày nộp đủ
hồ sơ theo quy định.
Trường hợp hồ sơ, thông tin chưa đầy
đủ hoặc chưa đúng quy định mà Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
phải hoàn thiện hồ sơ, bổ sung thông tin theo yêu cầu của cơ quan Công an, cơ
quan Bảo hiểm xã hội thì thời hạn giải quyết được kéo dài thêm không quá 02
ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ
sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức tư pháp-hộ tịch
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
kết quả giải quyết Đăng ký khai sinh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký cấp Giấy khai sinh cho trẻ em.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho công
chức tư pháp-hộ tịch.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức được UBND cấp xã giao nhiệm
vụ lập hồ sơ đăng ký thường trú, cấp thẻ bảo hiểm cho trẻ
|
- Địa bàn huyện thì chuyển cho Công
an xã, thị trấn thuộc huyện để đăng ký thường trú cho trẻ em;
- Địa bàn thị xã, thành phố thì chuyển
cho Công an thị xã, thành phố để đăng ký thường trú cho trẻ em;
- Lập hồ sơ cấp Thẻ bảo hiểm y tế
chuyển cho Bảo hiểm xã hội cấp huyện để cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em
|
14
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Công an huyện/công an xã, Bảo hiểm
xã hội cấp huyện, UBND cấp xã
|
Tiếp nhận hồ sơ, trường hợp hồ sơ,
thông tin chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định mà Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp xã phải hoàn thiện hồ sơ, bổ sung thông tin.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
7
|
- Công an huyện/công an xã
|
- Thực hiện đăng ký thường trú cho
trẻ, chuyển trả kết quả đăng ký thường trú về UBND cấp xã.
|
56
giờ làm việc
|
- Bảo hiểm xã hội cấp huyện
|
- Thực hiện cấp Thẻ bảo hiểm y tế
cho trẻ em, thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em.
|
48
giờ làm việc
|
Bước
8
|
Bộ phận Văn phòng
|
Thu lệ phí khai sinh, đăng ký thường
trú (nếu có).
|
|
Bước
9
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Ghi vào sổ hộ tịch, người đi đăng
ký ký vào sổ, Trả kết quả cho người yêu cầu.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
96
giờ làm việc
|
23. LIÊN THÔNG CÁC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH VỀ ĐĂNG KÝ KHAI SINH, CẤP THẺ BẢO HIỂM Y TẾ CHO TRẺ EM DƯỚI 6 TUỔI
- Thời hạn giải quyết:
Thời hạn thực hiện liên thông các thủ
tục hành chính đăng ký khai sinh, cấp thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em dưới 6 tuổi
tối đa không quá 07 ngày làm việc, kể từ ngày nộp đủ hồ sơ theo quy định.
Trường hợp hồ sơ, thông tin chưa đầy
đủ hoặc chưa đúng quy định mà Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã
phải hoàn thiện hồ sơ, bổ sung thông tin theo yêu cầu của cơ quan Bảo hiểm xã hội
thì thời hạn giải quyết được kéo dài thêm không quá 02 ngày làm việc.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng
dẫn, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ
sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức tư pháp-hộ tịch
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết Đăng ký khai sinh.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký cấp Giấy khai sinh cho trẻ em.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho công
chức tư pháp-hộ tịch.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức được UBND cấp xã giao nhiệm
vụ lập hồ sơ cấp thẻ bảo hiểm, Bảo hiểm xã hội cấp huyện
|
- Lập hồ sơ cấp Thẻ bảo hiểm y tế
chuyển cho Bảo hiểm xã hội cấp huyện để cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho trẻ em
- Tiếp nhận hồ sơ, trường hợp hồ
sơ, thông tin chưa đầy đủ hoặc chưa đúng quy định mà Bộ phận tiếp nhận và trả
kết quả của UBND cấp xã phải hoàn thiện hồ sơ, bổ sung thông tin.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bảo hiểm xã hội cấp huyện
|
Thực hiện cấp Thẻ bảo hiểm y tế cho
trẻ em.
|
48
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Bộ phận Văn phòng
|
Thu lệ phí khai sinh (nếu có).
|
|
Bước
8
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Ghi vào số hộ tịch, người đi đăng
ký ký vào sổ, Trả kết quả cho người yêu cầu.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
72
giờ làm việc
|
II. LĨNH VỰC NUÔI
CON NUÔI
1. ĐĂNG KÝ VIỆC NUÔI CON NUÔI
TRONG NƯỚC
Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
30 ngày, trong đó:
- Kiểm tra hồ sơ và lấy ý kiến: 10
ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Ghi vào sổ đăng ký việc nuôi con
nuôi và Giấy chứng nhận nuôi con nuôi, giao - nhận con nuôi: 20 ngày, kể từ
ngày có ý kiến đồng ý của những người có liên quan
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức có yêu cầu.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ
sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức tư pháp-hộ tịch
|
- Tiến hành việc lập ý kiến của những
người cho, người nhận con nuôi.
- Sau 20 ngày, kể từ ngày có ý kiến
đồng ý của những người có liên quan, công chức tư pháp-hộ tịch xem xét, thẩm tra,
xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả giải quyết.
|
224
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
10
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận văn phòng
|
Đóng dấu và thu lệ phí (nếu có),
chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi,
người đi đăng ký ký vào Sổ, trao kết quả cho cá nhân/tổ chức.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
240
giờ làm việc
|
2. ĐĂNG KÝ LẠI VIỆC NUÔI CON NUÔI
TRONG NƯỚC
- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
05 ngày làm việc
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ
sơ.
|
02 giờ
làm việc
|
Bước
2
|
Công chức tư pháp-hộ tịch
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
32
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
05
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho công
chức tư pháp-hộ tịch.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Ghi vào sổ đăng ký nuôi con nuôi,
người đi đăng ký ký vào Sổ, trao kết quả cho người có yêu cầu.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
3. GIẢI QUYẾT VIỆC NGƯỜI NƯỚC
NGOÀI CƯ TRÚ Ở KHU VỰC BIÊN GIỚI NƯỚC LÁNG GIỀNG NHẬN
TRẺ EM VIỆT NAM LÀM CON NUÔI
Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn
30 ngày, trong đó:
- UBND cấp xã kiểm tra hồ sơ, lấy ý kiến
những người có liên quan: 15 ngày, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ;
- Sở Tư pháp có ý kiến: 10 ngày, kể từ
ngày nhận được văn bản của Ủy ban nhân dân cấp xã;
- Đăng ký việc nuôi con nuôi và giao
- nhận con nuôi: 05 ngày, kể từ ngày nhận được văn bản đồng ý của Sở Tư pháp.
Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã nơi trẻ em được nhận làm con nuôi thường trú
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ
sơ.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức tư pháp-hộ tịch
|
Kiểm tra hồ sơ, lấy ý kiến những
người có liên quan và có văn bản gửi Sở Tư pháp kèm theo 01 bộ hồ sơ của người
nhận con nuôi và của trẻ em để xin ý kiến.
|
110
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Sở Tư pháp
|
Sở Tư pháp xem xét hồ sơ xin nhận
con nuôi và trả lời bằng văn bản cho Ủy ban nhân dân cấp xã.
|
80
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Công chức Tư pháp-hộ tịch
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
40
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
05
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Bộ phận văn phòng
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho công
chức tư pháp-hộ tịch.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Ghi vào sổ nuôi con nuôi, người đi
đăng ký ký vào Sổ, trao kết quả cho người có yêu cầu.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
240
giờ làm việc
|
II. LĨNH VỰC CHỨNG
THỰC
1. Cấp bản sao từ sổ gốc
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu
cầu sau 15 giờ. Trong trường hợp yêu cầu cấp bản sao từ sổ gốc được gửi qua bưu
điện thì thời hạn được thực hiện ngay sau khi cơ quan, tổ chức nhận đủ hồ sơ hợp
lệ theo dấu bưu điện.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ
sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức tư pháp-hộ tịch
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
kết quả giải quyết.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận văn phòng
|
Đóng dấu và thu phí (nếu có), chuyển
kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Ghi vào sổ, trả kết quả cho người
yêu cầu.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
08
giờ làm việc
|
2. Chứng thực bản sao từ bản chính
giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của
Việt Nam cấp hoặc chứng nhận
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày cơ
quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ. Đối với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao
từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số
lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu
mà cơ quan, tổ chức thực hiện chứng thực không thể đáp ứng được thời hạn quy định
nêu trên thì thời hạn chứng thực được kéo dài thêm không quá 02 (hai) ngày làm
việc hoặc có thể dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng
thực. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo hoặc phải kéo dài thời
gian theo quy định thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian
(giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người yêu cầu.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ
sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức tư pháp-hộ tịch
|
- Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
04
giờ làm việc
|
- Đối với trường hợp cùng một lúc
yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính
có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức
tạp khó kiểm tra, đối chiếu
|
10
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
- Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01
giờ làm việc
|
- Đối với trường hợp cùng một lúc yêu
cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản chính giấy tờ, văn bản; bản chính có
nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp
khó kiểm tra, đối chiếu
|
06
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận văn phòng
|
Đóng dấu, thu phí
(nếu có) chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Ghi vào số chứng thực, Trả kết quả
cho người yêu cầu.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
không tiến hành xác minh
|
|
08
giờ làm việc
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC đối
với trường hợp cùng một lúc yêu cầu chứng thực bản sao từ nhiều loại bản
chính giấy tờ, văn bản; bản chính có nhiều trang; yêu cầu số lượng nhiều bản
sao; nội dung giấy tờ, văn bản phức tạp khó kiểm tra, đối chiếu
|
|
24
giờ làm việc
|
3. Chứng thực chữ ký trong các giấy
tờ, văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người
yêu cầu chứng thực không thể ký, không thể điểm chỉ được)
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày cơ
quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho, người yêu cầu chứng thực.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ
sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức tư pháp-hộ tịch
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận văn phòng
|
Đóng dấu và thu phí (nếu có), chuyển kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Ghi vào sổ chứng thực; Trả kết quả
cho người yêu cầu.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
08
giờ làm việc
|
4. Chứng thực hợp đồng, giao dịch
liên quan đến tài sản là động sản, quyền sử dụng đất và nhà ở
- Thời hạn giải quyết: Không quá 02
(hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể
kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp
kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ
thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ
sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức tư pháp-hộ tịch
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
11
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận văn phòng
|
Đóng dấu và thu phí (nếu có), chuyển
kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Ghi vào sổ chứng thực; Trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
16
giờ làm việc
|
5. Chứng thực việc sửa đổi, bổ
sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày cơ quan,
tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận yêu
cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì người
tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho
người yêu cầu chứng thực.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ
sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức tư pháp-hộ tịch
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự thảo
kết quả giải quyết.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận văn phòng
|
Đóng dấu và thu phí (nếu có), chuyển
kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Ghi vào số chứng thực; Trả kết quả
cho người yêu cầu.
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
08
giờ làm việc
|
6. Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng,
giao dịch
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày cơ
quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ
sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức tư pháp-hộ tịch
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận văn phòng
|
Đóng dấu và thu phí (nếu có), chuyển
kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Ghi vào sổ chứng thực; Trả kết quả
cho người yêu cầu.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
08
giờ làm việc
|
7. Cấp bản sao có chứng thực từ bản
chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực
- Thời hạn giải quyết: Trong ngày cơ
quan, tổ chức tiếp nhận yêu cầu hoặc trong ngày làm việc tiếp theo, nếu tiếp nhận
yêu cầu sau 15 giờ. Trường hợp trả kết quả trong ngày làm việc tiếp theo thì
người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời gian (giờ, ngày) trả kết quả
cho người yêu cầu chứng thực.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho người có yêu cầu.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ
sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức tư pháp-hộ tịch
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
04
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận văn phòng
|
Đóng dấu và thu phí (nếu có), chuyển
kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Ghi vào sổ chứng thực; Trả kết quả
cho người yêu cầu.
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
08
giờ làm việc
|
8. Chứng thực di chúc
- Thời hạn giải quyết: Không quá 02
(hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo
dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp
kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ
thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ
sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức tư pháp-hộ tịch
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
11
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận văn phòng
|
Đóng dấu và thu phí (nếu có), chuyển
kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Chi vào sổ chứng thực; Trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
16
giờ làm việc
|
9. Chứng thực văn bản từ chối nhận
di sản
- Thời hạn giải quyết: Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài
hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo
dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời
gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ
sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức tư pháp-hộ tịch
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
11
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận văn phòng
|
Đóng dấu và thu phí (nếu có), chuyển
kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Ghi vào số chứng thực; Trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
|
16
giờ làm việc
|
10. Chứng thực văn bản thỏa thuận
phân chia di sản mà di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
- Thời hạn giải quyết: Không quá 02
(hai) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể
kéo dài hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp
kéo dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ
thời gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp trực
tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức tư pháp-hộ tịch
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
11
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Bộ phận văn phòng
|
Đóng dấu và thu phí (nếu có), chuyển
kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Ghi vào sổ chứng thực; Trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
16
giờ làm việc
|
11. Chứng thực văn bản khai nhận
di sản là động sản, quyền sử dụng đất, nhà ở
- Thời hạn giải quyết: Không quá 02 (hai)
ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ yêu cầu chứng thực hoặc có thể kéo dài
hơn theo thỏa thuận bằng văn bản với người yêu cầu chứng thực. Trường hợp kéo
dài thời hạn giải quyết thì người tiếp nhận hồ sơ phải có phiếu hẹn ghi rõ thời
gian (giờ, ngày) trả kết quả cho người yêu cầu chứng thực.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/tổ chức.
- Số hóa hồ sơ (trừ trường hợp
trực tuyến), chuyển hồ sơ cho công chức liên quan hoặc trực tiếp xử lý hồ
sơ.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Công chức tư pháp-hộ tịch
|
Xem xét, thẩm tra, xử lý hồ sơ, dự
thảo kết quả giải quyết.
|
11
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Người có thẩm quyền ký chứng thực
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
02
giờ làm việc
|
Bước
4
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Đóng dấu và thu lệ phí (nếu có), chuyển
kết quả cho công chức tư pháp-hộ tịch.
|
01
giờ làm việc
|
Bước
5
|
Công chức tư pháp-hộ tịch tại bộ phận
TN&TKQ của UBND cấp xã
|
Ghi vào sổ chứng thực; Trả kết quả
cho cá nhân/tổ chức
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
16
giờ làm việc
|
III. LĨNH VỰC BỒI
THƯỜNG NHÀ NƯỚC
1. Thủ tục giải quyết yêu cầu bồi
thường tại cơ quan trực tiếp quản lý người thi hành công vụ gây thiệt hại ở cấp
xã
1.1. Thời hạn giải quyết TTHC:
- Trong trường hợp người yêu cầu bồi
thường nộp hồ sơ trực tiếp, cơ quan giải quyết bồi thường tiếp nhận hồ sơ, ghi
vào sổ nhận hồ sơ và cấp giấy xác nhận đã nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường.
Trường hợp hồ sơ được gửi qua dịch vụ bưu chính thì trong thời hạn 02 ngày làm
việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải thông báo bằng
văn bản về việc nhận hồ sơ cho người yêu cầu bồi thường. Trong thời hạn 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường
có thể yêu cầu người yêu cầu bồi thường bổ sung hồ sơ trong trường hợp hồ sơ
chưa đầy đủ theo quy định tại khoản 1 và khoản 2 Điều 41 của Luật Trách nhiệm bồi
thường của nhà nước năm 2017. Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận
được yêu cầu của Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường, người yêu cầu bồi
thường phải bổ sung hồ sơ. Khoảng thời gian có sự kiện bất khả kháng hoặc trở
ngại khách quan theo quy định của Bộ luật Dân sự không tính vào thời hạn quy định
tại khoản này.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ theo quy định tại Điều 41 của Luật Trách nhiệm bồi
thường của Nhà nước năm 2017 (Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm
2017), cơ quan giải quyết bồi thường phải thụ lý hồ sơ và vào sổ thụ lý.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể
từ ngày thụ lý hồ sơ, cơ quan giải quyết bồi thường phải cử người giải quyết bồi
thường.
- Trường hợp, người yêu cầu bồi thường
đề nghị tạm ứng kinh phí bồi thường theo quy định tại điểm e khoản 3 Điều 41 Luật
Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017, cơ quan giải quyết bồi thường tiến
hành tạm ứng kinh phí bồi thường đối với những thiệt hại quy định tại khoản 1
Điều 44 Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017. Cụ thể, thời hạn thực hiện
tạm ứng kinh phí bồi thường được thực hiện như sau:
(1) Ngay sau khi thụ lý hồ sơ, người
giải quyết bồi thường có trách nhiệm xác định giá trị các thiệt hại quy định tại
khoản 1 Điều 44 Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017 và đề xuất Thủ trưởng
cơ quan giải quyết bồi thường việc tạm ứng kinh phí bồi thường và mức tạm ứng
cho người yêu cầu bồi thường;
(2) Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được đề xuất, nếu còn dự toán quản lý hành chính được cấp có thẩm
quyền giao, cơ quan giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc tạm ứng kinh phí
và chi trả cho người yêu cầu bồi thường. Trường hợp không còn đủ dự toán quản
lý hành chính được cấp có thẩm quyền giao, trong thời hạn 02 ngày làm việc kể từ
ngày nhận được đề xuất, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường có văn bản đề
nghị cơ quan tài chính có thẩm quyền tạm ứng kinh phí để chi trả cho người yêu
cầu bồi thường. Cơ quan tài chính có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan giải
quyết bồi thường trong thời hạn 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận được văn bản đề
nghị, cơ quan tài chính có thẩm quyền có trách nhiệm cấp kinh phí cho cơ quan
giải quyết bồi thường. Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường quyết định mức
tạm ứng cho người yêu cầu bồi thường nhưng không dưới 50% giá trị các thiệt hại
quy định tại khoản 1 Điều 44 Trách nhiệm bồi thường của nhà nước năm 2017.
- Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày thụ
lý hồ sơ, người giải quyết bồi thường phải hoàn thành việc xác minh thiệt hại.
Trường hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp hoặc
phải xác minh tại nhiều địa điểm thì thời hạn xác minh thiệt hại là 30 ngày kể
từ ngày thụ lý hồ sơ. Thời hạn xác minh thiệt hại có thể được kéo dài theo thỏa
thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa
là 15 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này. Trong thời hạn 03
ngày làm việc kể từ ngày kết thúc việc xác minh thiệt hại, người giải quyết bồi
thường phải hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại làm căn cứ để thương lượng việc
bồi thường.
- Trong thời hạn 02 ngày làm việc kể
từ ngày hoàn thành báo cáo xác minh thiệt hại, cơ quan giải quyết bồi thường phải
tiến hành thương lượng việc bồi thường. Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày tiến
hành thương lượng, việc thương lượng phải được hoàn thành. Trường hợp vụ việc
giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp thì thời hạn thương
lượng tối đa là 15 ngày. Thời hạn thương lượng có thể được kéo dài theo thỏa
thuận giữa người yêu cầu bồi thường và người giải quyết bồi thường nhưng tối đa
là 10 ngày kể từ ngày hết thời hạn quy định tại khoản này.
- Ngay sau khi có biên bản kết quả
thương lượng thành, Thủ trưởng cơ quan giải quyết bồi thường ra quyết định giải
quyết bồi thường và trao cho người yêu cầu bồi thường tại buổi thương lượng.
Trường hợp người yêu cầu bồi thường không nhận quyết định giải quyết bồi thường
thì người giải quyết bồi thường lập biên bản về việc không nhận quyết định.
Biên bản phải có chữ ký của đại diện các cơ quan tham gia thương lượng. Biên bản
phải nêu rõ hậu quả pháp lý của việc không nhận quyết định giải quyết bồi thường
theo quy định tại điểm đ khoản 1 Điều 51 Luật Trách nhiệm bồi thường của nhà nước
năm 2017. Cơ quan giải quyết bồi thường phải gửi cho người yêu cầu bồi thường
trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày lập biên bản.
1.2. Quy trình nội bộ, quy trình
điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức được phân công tiếp nhận
hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã
|
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ
sơ.
|
02
giờ làm việc
|
+ Trường hợp hồ sơ được gửi qua dịch
vụ bưu chính
|
16 giờ
làm việc
|
+ Trường hợp yêu cầu bổ sung hồ sơ
khi người yêu cầu gửi qua dịch vụ bưu chính
|
88
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Chủ tịch UBND
|
Cử người giải quyết bồi thường
|
14
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Chủ tịch UBND
|
Tạm ứng kinh phí bồi thường
|
120 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Người giải quyết bồi thường
|
- Xác minh thiệt hại
|
-
240 giờ làm việc
|
- Trường hợp vụ việc giải quyết yêu
cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp
|
-
120 giờ làm việc
|
Bước
5
|
Người giải quyết bồi thường
|
Báo cáo xác minh thiệt hại
|
24
giờ làm việc
|
Bước
6
|
Người giải quyết bồi thường
|
- Thương lượng việc bồi thường
|
-
160 giờ làm việc
|
- Trường hợp vụ việc giải quyết yêu
cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp
|
- 40
giờ làm việc
|
Bước
7
|
Chủ tịch UBND
|
Ra quyết định giải quyết bồi thường
|
40
giờ làm việc
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
704
giờ làm việc
|
Trường
hợp vụ việc giải quyết yêu cầu bồi thường có nhiều tình tiết phức tạp
|
|
864
giờ làm việc
|
IV. LĨNH VỰC PHỔ
BIẾN, GIÁO DỤC PHÁP LUẬT
1. Công nhận hòa giải viên
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện(*)
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trưởng ban Công tác Mặt trận
|
- Lập danh sách người được đề nghị
công nhận là hòa giải viên
|
|
Bước
2
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
32
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận văn phòng
|
Vào số văn bản, đóng dấu và thu
phí, lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả
cho cá nhân/ tổ chức (nếu được giao).
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Công chức tại bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
2. Công nhận Tổ trưởng tổ hòa giải
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện(*)
|
Nội dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trường ban Công tác Mặt trận
|
- Làm văn bản đề nghị công nhận tổ
trưởng tổ hòa giải
|
40
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
32
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận văn phòng
|
Vào số văn bản, đóng dấu và thu
phí, lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả
cho cá nhân/ tổ chức (nếu được giao).
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Công chức tại bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
80
giờ làm việc
|
3. Công nhận tuyên truyền viên
pháp luật
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện(*)
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
- Thông báo công khai tiêu chuẩn tuyên
truyền viên pháp luật; các quy định về công nhận tuyên truyền viên pháp luật
- Rà soát, lập danh sách người đủ
tiêu chuẩn
|
tháng
9 hàng năm
|
Bước
2
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
32
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận văn phòng
|
Vào số văn bản, đóng dấu và thu
phí, lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả
cho cá nhân/ tổ chức (nếu được giao)
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Công chức tại bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
4. Thôi làm hòa giải viên
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện(*)
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Trưởng ban Công tác Mặt trận
|
- Xem xét, xác minh, làm văn bản đề
nghị các trường hợp thôi làm hòa giải viên
|
80
giờ làm việc
|
Bước
2
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
32
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận văn phòng
|
Vào số văn bản, đóng dấu và thu
phí, lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả
cho cá nhân/ tổ chức (nếu được giao).
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Công chức tại bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
120
giờ làm việc
|
5. Miễn nhiệm tuyên truyền viên
pháp luật
- Thời hạn giải quyết: 03 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện(*)
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Công chức Tư pháp - Hộ tịch
|
Rà soát, lập danh sách các trường hợp
cho thôi làm tuyên truyền viên pháp luật
|
|
Bước
2
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
16
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận văn phòng
|
Vào số văn bản, đóng dấu và thu phí,
lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả cho
cá nhân/ tổ chức (nếu được giao).
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Công chức tại bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
24
giờ làm việc
|
6. Thanh toán thù lao cho hòa giải
viên
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc,
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.
- Quy trình nội bộ, quy trình điện tử:
Thứ
tự công việc
|
Đơn
vị/người thực hiện(*)
|
Nội
dung công việc
|
Thời
gian thực hiện
|
Bước
1
|
Tổ trưởng tổ hòa giải
|
- Lập hồ sơ đề nghị thanh toán thù
lao cho hòa giải viên.
|
|
Bước
2
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
Ký phê duyệt kết quả TTHC.
|
32
giờ làm việc
|
Bước
3
|
Bộ phận văn phòng
|
Vào số văn bản, đóng dấu và thu
phí, lệ phí (nếu có), chuyển kết quả cho công chức chuyên môn hoặc trả kết quả
cho cá nhân/ tổ chức (nếu được giao).
|
8 giờ
làm việc
|
Bước
4
|
Công chức tại bộ phận TN&TKQ của
UBND cấp xã
|
Trả kết quả cho cá nhân/tổ chức
|
|
Tổng
thời gian giải quyết TTHC
|
|
40
giờ làm việc
|
Quyết định 1185/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1185/QĐ-UBND ngày 15/05/2019 về phê duyệt quy trình nội bộ, quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực tư pháp thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã áp dụng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
1.433
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|