|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1165/QĐ-UBND 2022 quy trình thủ tục hành chính đường bộ Sở Giao thông Thái Nguyên
Số hiệu:
|
1165/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
31/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1165/QĐ-UBND
|
Thái
Nguyên, ngày 31 tháng 05 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT 27 QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THÁI
NGUYÊN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành
chính;
Căn cứ
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Bộ trường, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi
hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày
23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa,
một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 773/QĐ-UBND
ngày 14/4/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái Nguyên về
việc công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 1046/TTr-SGTVT ngày
25/5/2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt 27 quy trình nội bộ trong giải quyết
thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao
thông vận tải tỉnh Thái Nguyên (có quy trình nội bộ chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối
hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị liên quan căn cứ Quyết định
này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ
thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Quyết định này bãi bỏ 12 quy trình nội
bộ trong giải quyết thủ tục hành chính (số thứ tự: 10, 13, 17, 18, 19, 23, 37,
38, 39, 43, 60, 61) được ban hành tại Quyết định số
2037/QĐ-UBND ngày 18/6/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh Thái
Nguyên phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.
Điều 4: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Giao
thông vận tải, Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, văn phòng
Chính phủ;
- Chủ tịch và các
PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu:VT, HCC.
Nttrang.5.2022.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ
THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THÁI NGUYÊN
(Kèm
theo Quyết định số 1165/QĐ-UBND ngày 31/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Nguyên)
Phần I. DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ
STT
|
Tên quy trình nội bộ
|
1
|
Gia hạn thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định khung ASEAN về
vận tải đường bộ qua biên giới
|
2
|
Bổ sung, thay
thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào
và Campuchia
|
3
|
Ngừng khai thác
tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định giữa
Việt Nam, Lào và Campuchia
|
4
|
Điều chỉnh tần suất
chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
|
5
|
Cấp lại Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
6
|
Gia hạn thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định
GMS
|
7
|
Gia hạn thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
|
8
|
Gia hạn thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
|
9
|
Gia hạn thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
|
10
|
Đăng ký khai
thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
11
|
Gia hạn thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
|
12
|
Cấp Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
|
13
|
Cấp lại Giấy phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam
và Lào
|
14
|
Cấp Giấy phép liên
vận giữa Việt Nam và Lào
|
15
|
Cấp lại Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
|
16
|
Cấp Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
|
17
|
Cấp Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
18
|
Cấp lại Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
|
19
|
Đổi Giấy phép
lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
|
20
|
Cấp Chứng chỉ bồi
dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe máy
chuyên dùng
|
21
|
Chấp thuận xây dựng
cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong
phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường
bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
22
|
Gia hạn chấp
thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy
phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc
phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
|
23
|
Cấp phép thi
công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
|
24
|
Cấp lại giấy
phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi
liên quan đến nội dung khác
|
25
|
Cấp Giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
26
|
Cấp lại Giấy
phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội
dung của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước
quyền sử dụng
|
27
|
Cấp lại Giấy phép
kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị mất,
bị hỏng
|
PHẦN II. NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH
1. Gia hạn thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện các Hiệp định
khung ASEAN về vận tải đường bộ qua biên giới
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao
thông vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên;
xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và
lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một
cửa điện
tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, xem
xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự
thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
½ ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt, trình lãnh đạo Sở
kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả
giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức của Sở
Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
2 ngày làm việc
|
2. Bổ sung,
thay thế phương tiện khai thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam,
Lào và Campuchia
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác,
đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ
thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải,
phương tiện và người lái
|
Công chức của Sở
Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, xem
xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định
hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
½ ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt,
trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải
quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian
giải quyết TTHC
|
2 ngày làm việc
|
3. Ngừng khai
thác tuyến, ngừng phương tiện hoạt động trên tuyến vận tải hành khách cố định
giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra
tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập
nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ
cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Công chức của Sở
Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, xem
xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự
thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
½ ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt,
trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả
giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức của Sở
Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
2 ngày làm việc
|
4. Điều chỉnh tần
suất chạy xe trên tuyến Việt Nam, Lào và Campuchia
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra
tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập
nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ
cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Công chức của Sở
Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, xem
xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định
hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
½ ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt,
trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả
giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức của Sở
Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
2 ngày
làm việc
|
5. Cấp lại Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, xem
xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định
hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
½ ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt,
trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải
quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức của Sở
Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
2 ngày làm việc
|
6. Gia hạn thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của các nước thực hiện Hiệp định GMS
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải
tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Công chức của Sở
Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, xem
xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự
thảo
kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
½ ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt,
trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả
giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức của Sở
Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
2 ngày làm việc
|
7. Gia hạn thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Trung Quốc
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông
vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm
tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào
cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Công chức của Sở
Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, xem
xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định
hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
½ ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt,
trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải
quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức của Sở
Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
2 ngày làm việc
|
8. Gia hạn thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Campuchia
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông
vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Công chức của Sở
Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, xem
xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định
hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
½ ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt,
trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả
giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức của Sở
Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
2 ngày làm việc
|
9. Gia hạn thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào, Campuchia
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông
vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Công chức của Sở
Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, xem
xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết
TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
½ ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt,
trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả
giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức của Sở
Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
2 ngày làm việc
|
10. Đăng ký khai
thác tuyến vận tải hành khách cố định giữa Việt Nam, Lào và Canipuchia
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra
tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào
cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, xem
xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định
hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
½ ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt,
trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết
TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết
TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức của Sở
Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
2 ngày làm việc
|
11. Gia hạn thời
gian lưu hành tại Việt Nam cho phương tiện của Lào
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ
của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống
thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và
người lái
|
Công chức của Sở
Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, xem
xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định
hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
½ ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt,
trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết
TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức của Sở
Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
2 ngày làm việc
|
12. Cấp Giấy
phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông
vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm
tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập
nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Công chức của Sở Giao thông
vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, xem
xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định
hồ
sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
½ ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt,
trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả
giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái
Nguyên
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết
TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức của Sở
Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
2 ngày làm việc
|
13. Cấp lại Giấy
phép vận tải đường bộ quốc tế giữa Việt Nam và Lào
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông
vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm
tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào
cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Công chức của Sở
Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, xem
xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định
hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
½ ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt,
trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả
giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức của Sở
Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
2 ngày làm việc
|
14. Cấp Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam và Lào
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Công chức của Sở
Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, xem
xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định
hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
½ ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt,
trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải
quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức của Sở
Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
2 ngày làm việc
|
15. Cấp lại Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam và Lào
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông
vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm
tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập
nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ
cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, xem
xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định
hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
½ ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt,
trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả giải quyết
TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả
giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
Chuyên viên Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
2 ngày làm việc
|
16. Cấp Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam và Campuchia
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính chính xác,
đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Công chức của Sở
Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, xem
xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định
hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
½ ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt,
trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả
giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức của Sở
Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
2 ngày làm việc
|
17. Cấp Giấy phép
liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông
vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm
tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập
nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, xem
xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định
hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
½ ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt,
trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả
giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải
được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
2 ngày làm việc
|
18. Cấp lại Giấy
phép liên vận giữa Việt Nam, Lào và Campuchia
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông
vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm
tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập
nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ
sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Công chức của Sở
Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, xem
xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định
hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
½ ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt,
trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải
quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
2 ngày làm việc
|
19. Đổi Giấy
phép lái xe do ngành Giao thông vận tải cấp
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra
tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập
nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ
sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Công chức của Sở
Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính
công tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, xem
xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định
hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
3 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt, trình
lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả
giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức của Sở
Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
5 ngày làm việc
|
20. Cấp Chứng chỉ
bồi dưỡng kiến thức pháp luật về giao thông đường bộ cho người điều khiển xe
máy chuyên dùng (Thủ tục thực hiện tại Cơ sở đào tạo bồi dưỡng kiến thức
pháp luật)
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
|
Cán bộ tại Cơ sở đào tạo bồi dưỡng kiến thức
pháp luật
|
Không quy định
|
Bước 2
|
Tổ chức bồi dưỡng
kiến thức pháp luật theo nội dung chương trình quy định; tổ chức kiểm tra
|
Cơ sở đào tạo bồi
dưỡng
kiến thức pháp luật
|
Không quy định
|
Bước 3
|
Cấp chứng chỉ
cho người đạt yêu cầu
|
Cơ sở đào tạo bồi
dưỡng kiến thức pháp luật
|
5 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm tra
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
5 ngày làm việc, kể từ ngày đạt kết quả kiểm
tra
|
21. Chấp thuận
xây dựng cùng thời điểm với cấp giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu
trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ
cao tốc đang khai thác thuộc phạm vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra
tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập
nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ
sơ cho Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Công chức của Sở
Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, xem
xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Trường hợp
không phải kiểm tra hiện trường: Xem xét, thẩm định hồ sơ; dự thảo kết
quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
2 ngày
|
Trường hợp phải
kiểm tra hiện trường: Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu tổ chức thực hiện kiểm
tra hiện trường, dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
8 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt,
trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
½ ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
½ ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả
giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức của Sở
Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
1/4 ngày
|
Tổng thời
gian giải quyết TTHC:
- Trường hợp
không phải kiểm tra hiện trường: 4 ngày làm việc;
- Trường hợp
phải kiểm tra hiện trường: 10 ngày làm việc;
|
22. Gia hạn chấp
thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp
giấy phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ
tầng giao thông đường bộ của quốc lộ, đường bộ cao tốc đang khai thác thuộc phạm
vi quản lý của Bộ Giao thông vận tải
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận
tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra
tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập
nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ
cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Công chức của Sở
Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, xem
xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định
hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
3 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt,
trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả
giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức của Sở
Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
5 ngày làm việc
|
23. Cấp phép thi
công công trình đường bộ trên quốc lộ đang khai thác
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận
tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông vận tải tại
Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật
vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
Công chức của Sở
Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, xem
xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định
hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
5 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt,
trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả giải quyết TTHC
ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý kết cấu hạ tầng giao thông
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
7 ngày làm việc
|
24. Cấp lại giấy
phép đào tạo lái xe ô tô trong trường hợp bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi liên
quan đến nội dung khác
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông
vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm
tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập
nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ
cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Công chức của Sở
Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, xem
xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định
hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt,
trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả
giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức của Sở
Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
3 ngày làm việc
|
25. Cấp Giấy
phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông
vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm
tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập
nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển
hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Công chức của Sở Giao thông vận
tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, xem
xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định
hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt,
trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả
giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải quyết
TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức của Sở
Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
3 ngày làm việc
|
26. Cấp lại Giấy
phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung
của Giấy phép kinh doanh hoặc Giấy phép kinh doanh bị thu hồi, bị tước quyền sử
dụng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông
vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm
tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập
nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ
cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Công chức của Sở
Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, xem
xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định
hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt,
trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/2 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
1/2 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả
giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức của Sở
Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
3 ngày làm việc
|
27. Cấp lại Giấy
phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô đối với trường hợp Giấy phép kinh doanh bị
mất, bị hỏng
Thứ tự công việc
|
Nội dung công việc
|
Trách nhiệm xử lý công việc
|
Thời gian (ngày làm việc)
|
Bước 1
|
Tiếp nhận hồ sơ
tại Bộ phận tiếp nhận hồ sơ và Trả kết quả giải quyết TTHC của Sở Giao thông
vận tải tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên; xem xét, kiểm
tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử,
cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển
hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
Công chức của Sở
Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
1/4 ngày
|
Bước 2
|
Nhận hồ sơ, xem
xét phân công cán bộ thụ lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 3
|
Xem xét, thẩm định
hồ sơ; dự thảo kết quả giải quyết TTHC trình lãnh đạo Phòng
|
Chuyên viên
Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/2 ngày
|
Bước 4
|
Xét duyệt,
trình lãnh đạo Sở kết quả giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 5
|
Ký duyệt kết quả
giải quyết TTHC
|
Lãnh đạo Sở
|
1/4 ngày
|
Bước 6
|
Chuyển kết quả
giải quyết TTHC ra Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Thái Nguyên
|
Chuyên viên Phòng
Quản lý vận tải, phương tiện và người lái
|
1/4 ngày
|
Bước 7
|
Trả kết quả giải
quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức
|
Công chức của Sở
Giao thông vận tải được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công
tỉnh
|
1/4 ngày
|
Tổng thời gian giải quyết TTHC
|
2 ngày làm việc
|
Quyết định 1165/QĐ-UBND năm 2022 phê duyệt 27 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1165/QĐ-UBND ngày 31/05/2022 phê duyệt 27 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên
2.940
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|