|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 114/QĐ-UBND 2018 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực Hà Nam
Số hiệu:
|
114/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Nam
|
|
Người ký:
|
Bùi Quang Cẩm
|
Ngày ban hành:
|
10/01/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
114/QĐ-UBND
|
Hà
Nam, ngày 10 tháng 01 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU
LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2017
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Xét đề nghị của Sở Tư pháp tỉnh
Hà Nam,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố Danh mục 97 văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành hết hiệu lực toàn bộ hoặc hết hiệu lực
một phần năm 2017 (tính từ ngày 01/01/2017 đến hết ngày 31/12/2017).
(Có
Danh mục kèm theo)
Điều 2. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thành phố, các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- TTTU, TT HĐND. UBND tỉnh;
- Như Điều 2; Cổng TTĐT tỉnh;
- VPUB: CPVP, NC, TH:
- Lưu: VT, NC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Bùi Quang Cẩm
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN
NHÂN DÂN TỈNH HÀ NAM HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN NĂM 2017
(Kèm theo Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 10/01/2018 của UBND tỉnh Hà Nam)
TT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên
gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung văn bản
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết hiệu lực
|
1.
|
Nghị
quyết
|
13/2000/NQ-HĐND
ngày 20/7/2000
|
Quy định về việc tổ chức, chế độ chính
sách đảm bảo cho hoạt động của lực lượng công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh
Hà Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết
13/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 Bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
tỉnh Hà Nam
|
01/8/2017
|
2.
|
Nghị
quyết
|
44/2003/NQ-HĐND
ngày 23/7/2003
|
Quy định các loại phí thuộc thẩm
quyền quyết định của HĐND tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết
13/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 Bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
tỉnh Hà Nam
|
01/8/2017
|
3.
|
Nghị
quyết
|
08/2005/NQ-HĐND
ngày 15/7/2005
|
Quy định về quy hoạch các trạm
thu phí qua cầu trên hệ thống đường tỉnh Hà Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết
13/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 Bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
tỉnh Hà Nam
|
01/8/2017
|
4.
|
Nghị
quyết
|
14/2007/NQ-HĐND
ngày 06/12/2007
|
Ban hành danh mục, mức thu, quản
lý và sử dụng một số loại phí, lệ phí trên địa bàn thuộc thẩm quyền quy định
của địa phương
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết
13/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 Bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
tỉnh Hà Nam
|
01/8/2017
|
5.
|
Nghị
quyết
|
15/2007/NQ-HĐND
ngày 06/12/2007
|
Quy định về mức phụ cấp đối với
giáo viên mầm non ngoài công lập
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết 13/2017/NQ-HĐND
ngày 19/7/2017 Bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam
|
01/8/2017
|
6.
|
Nghị
quyết
|
12/2008/NQ-HĐND
ngày 11/12/2008
|
Quy hoạch về công tác Dân số - Kế
hoạch hóa gia đình
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết 13/2017/NQ-HĐND
ngày 19/7/2017 Bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam
|
01/8/2017
|
7.
|
Nghị
quyết
|
13/2008/NQ-HĐND
ngày 11/12/2008
|
Quy định mức trợ cấp, mức đóng
góp đối với người nghiện ma túy vào chữa bệnh tự nguyện tại Trung tâm chữa bệnh
- giáo dục lao động xã hội tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết
13/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 Bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
tỉnh Hà Nam
|
01/8/2017
|
8.
|
Nghị
quyết
|
03/2009/NQ-HĐND
ngày 15/7/2009
|
Quy định kinh phí bảo đảm cho
công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật của HĐND, UBND trên địa bàn tỉnh
Hà Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết
13/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 Bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
tỉnh Hà Nam
|
01/8/2017
|
9.
|
Nghị
quyết
|
12/2009/NQ-HĐND
ngày 09/12/2009
|
Quy định về mức hỗ trợ phụ cấp từ
ngân sách Nhà nước đối với giáo viên mầm non ngoài biên chế thuộc các trường
mầm non bán công, dân lập
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết
13/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 Bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân
tỉnh Hà Nam
|
01/8/2017
|
10.
|
Nghị
quyết
|
30/2010/NQ-HĐND
ngày 09/12/2010
|
Quy định mức thu quỹ quốc phòng
an ninh trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết 13/2017/NQ-HĐND
ngày 19/7/2017 Bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam
|
01/8/2017
|
11.
|
Nghị
quyết
|
32/2010/NQ-HĐND
ngày 9 tháng 12 năm 2010
|
Phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phần trăm
từng nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách cho các cấp ngân sách thuộc địa phương
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, tỷ lệ
phần trăm từng nguồn thu, nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh
Hà Nam giai đoạn 2017 - 2020
|
01/01/2017
|
12.
|
Nghị
quyết
|
34/2010/NQ-HĐND
ngày 09/12/2010
|
Quy định chế độ công tác phí, chế
độ chi tổ chức hội nghị, chế độ chi tiếp khách đối với các cơ quan nhà nước, đơn
vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
05/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội
nghị, chế độ chi tiếp khách đối với các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà
nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/8/2017
|
13.
|
Nghị
quyết
|
21/2011/NQ-HĐND
ngày 09/12/2011
|
Quy định về mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết 13/2017/NQ-HĐND
ngày 19/7/2017 Bãi bỏ một số Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam
|
01/8/2017
|
14.
|
Nghị
quyết
|
20/2011/NQ-HĐND
ngày 15 tháng 12 năm 2011
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số nội
dung quy định tại phụ lục kèm theo Nghị quyết số 32/2010/NQ-HĐND ngày 9 tháng
12 năm 2010 của Hội đồng nhân dân tỉnh về phân cấp nguồn thu, tỷ lệ phần trăm
từng nguồn thu, nhiệm vụ chi ngân sách cho các cấp ngân sách thuộc địa phương
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
33/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 Ban hành Quy định phân cấp nguồn thu, tỷ lệ
phần trăm từng nguồn thu, nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh
Hà Nam giai đoạn 2017-2020
|
01/01/2017
|
15.
|
Nghị
quyết
|
06/2012/NQ-HĐND
ngày 13 tháng 7 năm 2012
|
Về định mức chi tiêu phục vụ hoạt
động của Hội đồng nhân dân các cấp
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
36/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 Ban hành Quy định về định mức chi tiêu tài
chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Hà Nam
|
01/01/2017
|
16.
|
Nghị
quyết
|
11/2012/NQ-HĐND
ngày 13 tháng 7 năm 2012
|
Quy định về mức chi bồi dưỡng đối
với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố
cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
07/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm
nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên
địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/8/2017
|
17.
|
Nghị
quyết
|
17/2012/NQ-HĐND
ngày 7/12/2012
|
Mức trích kinh phí từ các khoản thu
hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp ngân sách nhà nước trên địa
bàn tỉnh Hà Nam
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
04/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 Quy định mức trích (tỷ lệ phần trăm) từ các
khoản thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp vào ngân sách Nhà
nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/8/2017
|
18.
|
Nghị
quyết
|
11/2014/NQ-HĐND
ngày 16 tháng 7 năm 2014
|
Về mức giá các dịch vụ khám bệnh,
chữa bệnh của nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số 11/2017/NQ-HĐND
ngày 19/7/2017 Quy định mức giá khám bệnh, chữa bệnh không thuộc phạm vi
thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh của Nhà
nước thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/10/2017
|
19.
|
Nghị
quyết
|
01/2017/NQ-HĐND
ngày 19/7/2017
|
Quy định về nhiệm vụ phát triển
kinh tế - xã hội 6 tháng cuối năm 2017
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2018
|
20.
|
Nghị
quyết
|
13/2016/NQ-HĐND
ngày 29/7/2016
|
Quy định về mức thu phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
31/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 Về quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối
với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2018
|
21
|
Nghị
quyết
|
37/2016/NQ-HĐND
ngày 08/12/2016
|
Về sửa đổi một số Điều của Quy định
ban hành kèm theo Nghị quyết số 34/2010/NQ-HĐND ngày 09/12/2010 của Hội đồng
nhân dân tỉnh Hà Nam về Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức hội
nghị, chế độ chi tiếp khách đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp
công lập trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
05/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 Quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị,
chế độ chi tiếp khách đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sử dụng ngân sách
nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/8/2017
|
II.
QUYẾT ĐỊNH
|
1.
|
Quyết
định
|
1423/2004/QĐ-UBND
ngày 6 tháng 10 năm 2004
|
Về việc ban hành Quy định tuyển chọn
tổ chức và cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ tỉnh Hà
Nam
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
40/2017/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 Về việc ban hành quy định trình tự, thủ tục
xác định nhiệm vụ khoa học và công nghiệp cấp tỉnh, tuyển chọn, giao trực tiếp
tổ chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng
ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
05/10/2017
|
2
|
Quyết
định
|
1011/2005/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 6 năm 2005
|
Về việc ban hành Quy chế quản lý đo
lường trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
17/2017/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 Về việc bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số Quyết
định của Ủy ban nhân dân tỉnh có quy định thủ tục hành chính
|
10/7/2017
|
3
|
Quyết
định
|
07/2006/QĐ-UBND
ngày 17 tháng 5 năm 2006
|
Về việc ban hành Quy định quản lý
các nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
40/2017/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 Về việc ban hành quy định trình tự, thủ tục xác
định nhiệm vụ khoa học và công nghiệp cấp tỉnh, tuyển chọn, giao trực tiếp tổ
chức, cá nhân thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân
sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
05/10/2017
|
4
|
Quyết
định
|
11/2007/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 8 năm 2007
|
Về việc ban hành định mức phân bổ
dự toán kinh phí đối với các đề tài, dự án khoa học công nghệ có sử dụng ngân
sách nhà nước
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
41/2017/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 Về việc ban hành Quy định định mức xây dựng,
phân bổ dự toán kinh phí đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ có sử dụng
ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
05/10/2017
|
5
|
Quyết
định
|
17/2007/QĐ-UBND
ngày 20/12/2007
|
Về việc quy định mức thu, quản lý,
sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
24/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 Về việc bãi bỏ một số Quyết định của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hà Nam
|
07/8/2017
|
6
|
Quyết
định
|
21/2008/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 10 năm 2008
|
Về việc ban hành định mức xăng, dầu
cho các loại xe ô tô có sử dụng kinh phí từ nguồn ngân sách Nhà nước trên địa
bàn tỉnh Hà Nam
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
02/2017/QĐ-UBND ngày 17/01/2007 Ban hành định mức tiêu hao nhiên liệu đối với
xe ô tô phục vụ công tác của các cơ quan, tổ chức, đơn vị có sử dụng kinh phí
ngân sách Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/02/2017
|
7
|
Quyết
định
|
06/2009/QĐ-UBND
ngày 13/01/2009
|
Về việc quy định mức trợ cấp, mức
đóng góp đối với người nghiện ma túy vào chữa bệnh tự nguyện tại Trung tâm Chữa
bệnh - Giáo dục Lao động Xã hội tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
24/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 Về việc bãi bỏ một số Quyết định của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hà Nam
|
07/8/2017
|
8
|
Quyết
định
|
08/2009/QĐ-UBND
ngày 11 tháng 3 năm 2009
|
Ban hành Quy định về thu hút, tuyển
dụng, quản lý, sử dụng công chức dự bị xã, phường, thị trấn
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND
ngày 29/6/2017 vv bãi bỏ Quyết định số 08/2009/QĐ-UBND ngày 11/3/2009 Quy định
về thu hút, tuyển dụng, quản lý, sử dụng công chức dự bị xã, phường, thị trấn
và Quyết định số 03/2012/QĐ-UBND ngày 26/3/2012 về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quy định về thu hút, tuyển dụng, quản lý, sử dụng công chức dự bị cấp xã
ban hành kèm theo Quyết định số 08/2009/QĐ-UBND ngày 11/3/2009 của UBND tỉnh
Hà Nam
|
10/7/2017
|
9
|
Quyết
định
|
01/2010/QĐ-UBND
ngày 8/1/2010
|
Quy định mức hỗ trợ phụ cấp từ ngân
sách Nhà nước với giáo viên mầm non ngoài biên chế thuộc các trường mầm non
bán công, dân lập
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
24/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 Về việc bãi bỏ một số Quyết định của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hà Nam
|
07/8/2017
|
10
|
Quyết
định
|
30/2010/QĐ-UBND
ngày 15/9/2010
|
Điều chỉnh mức thu phí cầu đối với
các phương tiện giao thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
61/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 Về bãi bỏ một số loại phí và lệ phí trên địa
bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2017
|
11
|
Quyết
định
|
37/2010/QĐ-UBND
ngày 23 tháng 11 năm 2010
|
Ban hành tiêu chí lựa chọn các đối
tượng mua, thuê, thuê mua nhà ở thu nhập thấp khu vực đô thị, trình tự, thủ tục
thực hiện xét duyệt, thứ tự và đối tượng mua, thuê, thuê mua nhà ở thu nhập
thấp khu vực đô thị tại tỉnh Hà Nam
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
39/2017/QĐ-UBND ngày 15/9/2017 Ban hành Quy định tiêu chí lựa chọn đối tượng
được mua, thuê, thuê mua nhà ở xã hội trên địa bàn tỉnh
|
02/10/2017
|
12
|
Quyết
định
|
39/2010/QĐ-UBND
ngày 21/12/2020
|
Về việc quy định định mức phân bổ
dự toán chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2011
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
60/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên
ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020
|
01/01/2017
|
13
|
Quyết
định
|
41/2010/QĐ-UBND
ngày 21/12/2010
|
Về việc phân cấp nhiệm vụ chi
ngân sách cho ngân sách cấp tỉnh, huyện, thành phố, xã phường, thị trấn
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 63/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016 Về việc phân cấp nhiệm vụ chi cho các cấp ngân sách trên địa
bàn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2017 - 2020
|
01/01/2017
|
14
|
Quyết
định
|
43/2010/QĐ-UBND
ngày 21/12/2010
|
Về việc thu, quản lý, sử dụng quỹ
quốc phòng - an ninh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
24/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 Về việc bãi bỏ một số Quyết định của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hà Nam
|
07/8/2017
|
15
|
Quyết
định
|
44/2010/QĐ-UBND
ngày 21/12/2010
|
Quy định chế độ công tác phí, chế
độ chi tổ chức các hội nghị, chế độ chi tiếp khách đối với các cơ quan nhà nước,
đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
62/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 Về chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức
các hội nghị, chế độ chi tiếp khách đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự
nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2017
|
16
|
Quyết
định
|
11/2011/QĐ-UBND
ngày 09/5/2011
|
Ban hành quy định quản lý nhà nước
về giá trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
8/2017/QĐ-UBND ngày 21/3/2017 Ban hành quy định quản lý nhà nước về Giá trên
địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/4/2017
|
17
|
Quyết
định
|
35/2011/QĐ-UBND
ngày 30/12/2011
|
Về tỷ lệ điều tiết các khoản thu ngân
sách nhà nước cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
64/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 Về tỷ lệ điều tiết các khoản thu ngân sách
nhà nước cho các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Hà Nam giai đoạn 2017-2020
|
01/01/2017
|
18
|
Quyết
định
|
03/2012/QĐ-UBND
ngày 26 tháng 3 năm 2012
|
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Quy định về thu hút, tuyển dụng, quản lý, sử dụng công chức dự bị cấp xã ban
hành kèm theo Quyết định số 08/2009/QĐ-UBND ngày 11 tháng 3 năm 2009 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Hà Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
19/2017/QĐ-UBND ngày 29/6/2017 Về việc bãi bỏ Quyết định số 08/2009/QĐ-UBND
ngày 11/3/2009 Quy định về thu hút, tuyển dụng, quản lý, sử dụng công chức dự
bị xã, phường, thị trấn và Quyết định số 03/2012/QĐ-UBND ngày 26/3/2012 về sửa
đổi, bổ sung một số điều của Quy định về thu hút, tuyển dụng, quản lý, sử dụng
công chức bị cấp xã ban hành kèm theo Quyết định số 08/2009/QĐ-UBND ngày 11
tháng 3 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam
|
10/7/2017
|
19
|
Quyết
định
|
10/2012/QĐ-UBND
ngày 12/6/2012
|
Về việc mức thu, chế độ thu, nộp,
quản lý và sử dụng lệ phí cấp giấy phép kinh doanh vận tải bằng xe ô tô
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
04/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 V/v bãi bỏ Quyết định số 10/2012/QĐ-UBND ngày
12/6/2012 của UBND tỉnh Hà Nam
|
01/02/2017
|
20
|
Quyết
định
|
11/2012/QĐ-UBND
ngày 07/8/2012
|
Ban hành Quy chế làm việc của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 74/2016/QĐ-UBND
ngày 28/12/2016 Ban hành Quy chế làm việc của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam
|
10/01/2017
|
21
|
Quyết
định
|
15/2012/QĐ-UBND
ngày 07/8/2012
|
Quy định chế độ đóng góp và miễn,
giảm, hỗ trợ đối với đối tượng trong Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động
xã hội tỉnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
55/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 Ban hành “Quy định quản lý và sử dụng kinh
phí thực hiện chế độ áp dụng biện pháp xử lý hành chính đưa vào cơ sở cai
nghiện bắt buộc: chế độ đối với người chưa thành niên, người tự nguyện chữa
trị, cai nghiện tại Trung tâm Điều trị nghiện ma túy và phục hồi chức năng
tâm thần tỉnh và tổ chức cai nghiện ma túy tại gia đình và cộng đồng”
|
02/01/2017
|
22
|
Quyết
định
|
26/2012/QĐ-UBND
ngày 01/11/2012
|
bổ sung mức giá dịch vụ khám, chữa
bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
25/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa
bệnh không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh Nhà nước thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/10/2017
|
23
|
Quyết
định
|
27/2012/QĐ-UBND
ngày 9/11/2012
|
Về ban hành quy định quản lý, sử dụng
quỹ đất nông nghiệp sử dụng vào mục đích công ích trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
17/2017/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 vv bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số Quyết định
của UBND tỉnh có quy định thủ tục hành chính
|
10/7/2017
|
24
|
Quyết
định
|
14/2012/QĐ-UBND
ngày 07 tháng 12 năm 2012
|
Về việc quy định mức trợ cấp, trợ
giúp đối với đối tượng nuôi dưỡng tại các cơ sở bảo trợ xã hội và nuôi dưỡng
tại cộng đồng trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 51/2016/QĐ-UBND
ngày 05/12/2016 Ban hành “Quy định mức trợ cấp, mức hỗ trợ, mức sử đóng góp đối
với đối tượng nuôi dưỡng tại các cơ sở bảo trợ xã hội công lập, trung tâm điều
trị nghiện ma túy và phục hồi chức năng tâm thần tỉnh Hà Nam”
|
01/01/2017
|
25
|
Quyết
định
|
02/2013/QĐ-UBND
ngày 08 tháng 01 năm 2013
|
Ban hành quy định mức thu phí qua
đò trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
03/2017/QĐ-UBND ngày 18/01/2017 Ban hành quy định mức thu, quản lý và sử dụng
giá dịch vụ sử dụng đò trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/02/2017
|
26
|
Quyết
định
|
07/2013/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 01 năm 2013
|
Ban hành quy định mức thu, quản
lý và sử dụng phí chợ trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
30/2017/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 Ban hành quy định mức thu, quản lý và sử dụng
giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2017
|
27
|
Quyết
định
|
07/2013/QĐ-UBND
ngày 07/02/2013
|
Về mức trích kinh phí từ các khoản
thu hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp ngân sách nhà nước trên
địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
30/2017/QĐ-UBND ngày 16/08/2017 Mức trích (tỷ lệ phần trăm) từ các khoản thu
hồi phát hiện qua công tác thanh tra đã thực nộp và ngân sách Nhà nước trên địa
bàn tỉnh Hà Nam
|
27/8/2017
|
29
|
Quyết
định
|
32/2013/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 7 năm 2013
|
Về việc ban hành Quy chế tiếp
công dân, tiếp nhận, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo.
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 75/2016/QĐ-UBND
ngày 31/12/2016 Ban hành Quy chế Tiếp công dân, tiếp nhận, xử lý đơn thư khiếu
nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
16/01/2017
|
30
|
Quyết
định
|
25/2014/QĐ-UBND
ngày 28/7/2014
|
quy định mức giá dịch vụ khám, chữa
bệnh trong cơ sở khám, chữa bệnh của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
25/2017/QĐ-UBND ngày 07/8/2017 Quy định mức giá dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh
không thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế trong cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh Nhà nước thuộc địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/10/2017
|
31
|
Quyết
định
|
27/2014/QĐ-UBND
ngày 19/8/2014
|
Về mức thu lệ phí cấp biển số nhà
trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016 Về bãi bỏ một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2017
|
32
|
Quyết
định
|
28/2014/QĐ-UBND
ngày 19/8/2014
|
Về việc quy định mức thu, quản lý,
sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa
bàn tỉnh Hà Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
67/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 Về một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Tài
nguyên và Môi trường tại tỉnh Hà Nam
|
01/01/2017
|
33
|
Quyết
định
|
31/2014/QĐ-UBND
ngày 20/8/2014
|
Quy định các mức thu quản lý, sử
dụng phí thư viện, phí thăm quan danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử, công
trình văn hóa trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
71/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 Quy định mức thu quản lý, sử dụng phí thư viện:
phí thăm quan danh lam thắng cảnh: phí thăm quan di tích lịch sử; phí thăm
quan công trình văn hóa, bảo tàng trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2017
|
34
|
Quyết
định
|
32/2014/QĐ-UBND
ngày 20 tháng 08 năm 2014
|
Về quy định mức thu, quản lý, sử
dụng lệ phí cấp giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại tỉnh Hà
Nam
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
70/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 Về lệ phí cấp giấy phép cho người lao động nước
ngoài làm việc tại Hà Nam
|
01/01/2017
|
35
|
Quyết
định
|
33/2014/QĐ-UBND
ngày 20/8/2014
|
Về việc quy định mức thu, quản
lý, sử dụng lệ phí đăng ký cư trú, lệ phí chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh
Hà Nam
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 68/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016 Về lệ phí cấp giấy phép cho người lao động nước ngoài làm việc
tại Hà Nam
|
01/01/2017
|
36
|
Quyết
định
|
39/2014/QĐ-UBND
ngày 12 tháng 9 năm 2014
|
Về việc “Ban hành Quy định hạn mức
giao đất; hạn mức công nhận đất ở; diện tích tối thiểu được tách, hợp thửa đất
trên địa bàn tỉnh Hà Nam”
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
36/2017/QĐ-UBND ngày 31/8/2017 Ban hành Quy định về hạn mức giao đất, công nhận
quyền sử dụng đất; chia tách, hợp thửa đất trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
10/9/2017
|
37
|
Quyết
định
|
40/2014/QĐ-UBND
ngày 29/9/2014
|
Ban hành quy định về quản lý hoạt
động khoáng sản trên địa bàn tỉnh
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 17/2017/QĐ-UBND
ngày 30/3/2017 Ban hành Quy định về quản lý hoạt động khoáng sản trên địa bàn
tỉnh Hà Nam
|
15/4/2017
|
38
|
Quyết
định
|
43/2014/QĐ-UBND
ngày 07/10/2014
|
Về mức thu, quản lý và sử dụng lệ
phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký
kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
69/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 Về lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh
Hà Nam
|
01/01/2017
|
39
|
Quyết
định
|
03/2015/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 12 năm 2015
|
Ban hành quy định thực hiện cơ chế
một cửa giải quyết thủ tục hành chính về chấp thuận đầu tư các dự án sản xuất
kinh doanh trên địa bàn
|
Bị bãi bỏ Quyết định số 20/2017/QĐ-UBND
ngày 30/6/2017 Về việc bãi bỏ Quyết định số 03/2015/QĐ-UBND ngày 05/02/2015 của
Ủy ban nhân dân
|
18/7/2017
|
40
|
Quyết
định
|
32/2015/QĐ-UBND
ngày 24 tháng 12 năm 2015
|
Ban hành Đơn giá bồi thường nhà, vật
kiến trúc, công trình xây dựng khác và di chuyển mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất
năm 2016
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
54/2016/QĐ-UBND ngày 23/12/2016 Ban hành Đơn giá bồi thường nhà, vật kiến
trúc, công trình xây dựng khác và di chuyển mồ mả khi Nhà nước thu hồi đất
năm 2017
|
01/01/2017
|
41
|
Quyết
định
|
34/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015
|
Quy định hệ số điều chỉnh giá đất
để xác định giá đất cụ thể tính đơn giá thu thuế đất năm 2016 đối với các trường
hợp thuê đất hàng năm trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
65/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 Về việc quy định hệ số điều chỉnh giá đất để
xác định giá đất cụ thể tính đơn giá thuê đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Hà
Nam
|
01/01/2017
|
42
|
Quyết
định
|
35/2015/QĐ-UBND
ngày 31/12/2015
|
Về việc Quy định hệ số điều chỉnh
giá đất để xác định giá đất cụ thể tính tiền sử dụng đất đối với các trường hợp
giao đất, công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa
bàn tỉnh Hà Nam
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
73/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 Về việc Quy định hệ số điều chỉnh giá đất để
xác định giá đất cụ thể tính tiền sử dụng đất đối với các trường hợp giao đất,
công nhận quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Hà
Nam
|
01/01/2017
|
43
|
Quyết
định
|
28/2016/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 8 năm 2016
|
Về việc quy định mức thu phí bảo
vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
55/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 Về quy định mức thu phí bảo vệ môi trường đối
với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2018
|
44
|
Quyết
định
|
30/2016/QĐ-UBND
ngày 22/8/2016
|
Về mức học phí đối với giáo dục mầm
non, phổ thông công lập và phí dự thi tuyển sinh trên địa bàn tỉnh Hà Nam năm
học 2016-2017.
|
Bị bãi bỏ Quyết định số
61/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 Về bãi bỏ một số loại phí và lệ phí trên địa
bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2017
|
45
|
Quyết
định
|
62/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016
|
Về chế độ công tác phí, chế độ chi
tổ chức các hội nghị, chế độ chi tiếp khách đối với các cơ quan nhà nước, đơn
vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
29/2017/QĐ-UBND ngày 16/8/2017 Chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị, chế
độ chi tiếp khách đối với các cơ quan, đơn vị sử dụng ngân sách nhà nước trên
địa bàn tỉnh Hà Nam
|
27/8/2017
|
46
|
Quyết
định
|
69/2016/QĐ-UBND
ngày 21 tháng 12 năm 2016
|
Về lệ phí đăng ký kinh doanh trên
địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Bị thay thế bởi Quyết định số 55/2017/QĐ-UBND
ngày 19/12/2017 Về lệ phí đăng ký kinh doanh trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2018
|
47
|
Quyết
định
|
65/2016/QĐ-UBND
|
Về việc quy định hệ số điều chỉnh
giá đất để xác định giá đất cụ thể tính đơn giá thuê đất năm 2017 trên địa bàn
tỉnh Hà Nam
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2018
|
48
|
Quyết
định
|
54/2016/QĐ-UBND
ngày 23/12/2016
|
Ban hành Đơn giá bồi thường nhà,
vật kiến trúc, công trình xây dựng khác và di chuyển mồ mả khi Nhà nước thu hồi
đất năm 2017
|
Hết thời hạn có hiệu lực
|
01/01/2018
|
49
|
Quyết
định
|
1575/QĐ-UBND
ngày 07/10/2016
|
Ban hành Quy định về khối lượng
riêng, hệ số nở rời của đá nguyên khối (đá vôi, đá Dolomit, đá sét) và tỷ lệ
quy đổi từ gạch thành phẩm sang đất sét nguyên khai trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Bị thay thế bởi Quyết định số
12/2017/QĐ-UBND ngày 03/4/2017 V/v Quy định khối lượng riêng và hệ số nở rời
của đá (đá vôi, đá Dolomit, đá sét) nguyên khối; tỷ lệ quy đổi từ gạch đất
nung thành phẩm sang đất sét nguyên khai trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
13/4/2017
|
B. VĂN BẢN
HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN NĂM 2017
STT
|
Tên
loại văn bản
|
Số,
ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản/ trích yếu nội
dung văn bản
|
Nội
dung, quy định hết hiệu lực
|
Lý
do hết hiệu lực
|
Ngày
hết. hiệu lực
|
I. NGHỊ QUYẾT
|
1.
|
Nghị
quyết
|
07/2012/NQ-HĐND ngày 13/7/2012 về
mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí và lệ phí trong một số hoạt
động tư pháp của tỉnh Hà Nam
|
Khoản 2, Điều 1: Khoản 2, Điều 2
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 Quy định về một số loại phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2017
|
2.
|
Nghị
quyết
|
18/2012/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm
2012 về việc quy định một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Khoản 4 điều 1: khoản 6, 9 điều 2
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 Quy định về một số loại phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2017
|
3.
|
Nghị
quyết
|
08/2014/NQ-HĐND ngày 16/7/2014 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam về mức thu, quản lý, sử dụng khoản phí, lệ phí
thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Nam
|
Khoản 3, 4, 5, 6, 7, 10, 11; Phần
1 Điều 1; điểm 1.1 khoản 1, khoản 2, 3, 5 phần II Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
30/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 Quy định về một số loại phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2017
|
4.
|
Nghị
quyết
|
01/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
ngày 25 tháng 3 năm 2016 của HĐND tỉnh Hà Nam quy định về thu một số loại
phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh
|
Điều
2
|
Bị bãi bỏ bởi Nghị quyết số
39/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 Quy định về một số loại phí, lệ phí trên địa
bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2017
|
5
|
Nghị
quyết
|
36/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016
Quy định về định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của UBND các cấp
|
Điểm 5.1, 5.2 khoản 5
|
Bị thay thế bởi Nghị quyết số
07/2017/NQ-HĐND ngày 19/7/2017 Quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm
nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên
địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/8/2017
|
II. QUYẾT ĐỊNH
|
6.
|
Quyết
định
|
1554/2005/QĐ-UBND ngày 21/10/2005
v/v ban hành quy định về an toàn kiểm soát bức xạ trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Điều
6, 7, 8
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
17/2017/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 v/v bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số Quyết định
của UBND tỉnh có quy định thủ tục hành chính
|
10/7/2017
|
7.
|
Quyết
định
|
36/2006/QĐ-UBND ngày 20/11/2006 v/v
ban hành bảng quy định về trình tự, thủ tục giải quyết tranh chấp đất đai
|
Khoản
3 điều 4 và điều 7
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
17/2017/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 v/v bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số Quyết định
của UBND tỉnh có quy định thủ tục hành chính
|
10/7/2017
|
8.
|
Quyết
định
|
17/2007/QĐ-UBND ngày 20/12/2017
Danh mục mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh
Hà Nam
|
Điểm
b Khoản 2, Phần I; khoản 3 phần II
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016 Về bãi bỏ một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2017
|
9.
|
Quyết
định
|
26/2008/QĐ-UBND ngày 20/12/2008 sửa
đổi, bãi bỏ khoản phí, lệ phí và khoản đóng góp của nhân dân; quy định mức
thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản, lệ phí bao cấp bản
sao, chứng thực, trước bạ ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi
|
Khoản
3 Điều 2
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
61/2016/QĐ-HĐND ngày 21/12/2016 Về bãi bỏ một số loại phí và lệ phí trên địa
bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2017
|
10.
|
Quyết
định
|
33/2009/QĐ-UBND ngày 04/12/2009 của
UBND tỉnh ban hành quy định quản lý chất thải rắn và nước thải sinh hoạt trên
địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Khoản
3 điều 5
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 44/2017/QĐ-HĐND
ngày 20/11/2017 ban hành quy định quản lý chất thải rắn xây dựng trên địa bàn
tỉnh Hà Nam
|
01/12/2017
|
11.
|
Quyết
định
|
19/2010/QĐ-UBND ngày 06/7/2010
Quy chế hoạt động vật liệu nổ công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Điều
21, 22, 23, 24, 25 và 26
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
17/2017/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 Về việc bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số Quyết
định của Ủy ban nhân dân tỉnh có quy định thủ tục hành chính
|
10/7/2017
|
12.
|
Quyết
định
|
78/2010/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm
210 vv ban hành Quy chế phối hợp quản lý cấp phép xây dựng cửa hàng xăng dầu
dọc các tuyến giao thông trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Điều
6
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
17/2017/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 Về việc bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số Quyết
định của Ủy ban nhân dân tỉnh có quy định thủ tục hành chính
|
10/7/2017
|
13.
|
Quyết
định
|
15/2012/QĐ-UBND ngày 7 tháng 8
năm 2012 Quy định chế độ đóng góp và miễn giảm, giảm, hỗ trợ đối với đối tượng
trong Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội tỉnh
|
khoản
3 Điều 4
|
Bị bãi bỏ Quyết định số
17/2017/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 Về việc bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số Quyết
định của Ủy ban nhân dân tỉnh có quy định thủ tục hành chính
|
10/7/2017
|
14.
|
Quyết
định
|
16/2012/QĐ-UBND ngày 09/08/2012 của
UBND tỉnh Hà Nam về quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí
và lệ phí trong một số hoạt động tư pháp trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Điểm
1, 3, 4 Khoản 1 Điều 1; khoản 2 mục 1 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
61/2016/QĐ-UBND ngay 21/12/2016 Về bãi bỏ một số loại phí và lệ phí trên địa
bàn tỉnh Hà Nam: Quyết định số 58/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 Về phí và lệ
phí trong lĩnh vực Tư pháp trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2017
|
15.
|
Quyết
định
|
03/2013/QĐ-UBND ngày 10/01/2013 của
Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí
và lệ phí thuộc lĩnh vực Tài nguyên và Môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Nam.
|
Khoản
5, Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
67/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 Về một số loại phí, lệ phí thuộc lĩnh vực Tài
nguyên và Môi trường tại tỉnh Hà Nam
|
01/01/2017
|
16.
|
Quyết
định
|
08/2013/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01
năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, quản lý, sử dụng
một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Khoản
1, 2 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
72/2016/QĐ-UBND ngày 31/12/2016 Về phí sử dụng tạm thời lòng đường, hè phố
trên địa bàn tỉnh Hà Nam: Bị thay thế bởi Quyết định số 57/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016
Ban hành quy định mức thu, quản lý và sử dụng giá dịch vụ trông giữ xe trên địa
bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2017
|
17.
|
Quyết
định
|
97/2013/QĐ-UBND ngày 31/12/2013
V/v quy định chức danh, mức phụ cấp, số lượng người hoạt động không chuyên
trách ở xã, phường, thị trấn và ở thôn, tổ dân phố trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Khoản
4 điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
60/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 Về định mức phân bổ dự toán chi thường xuyên
ngân sách địa phương năm 2017 và giai đoạn 2017-2020
|
01/01/2017
|
18.
|
Quyết
định
|
28/2014/QĐ-UBND ngày 19/8/2014 về
việc quy định mức thu, quản lý, sử dụng các loại phí và lệ phí thuộc lĩnh vực
tài nguyên về môi trường trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Điểm
2,3,4,5 Khoản 2 Điều 1
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 61/2016/QĐ-UBND
ngày 21/12/2016 Về bãi bỏ một số loại phí và lệ phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2017
|
19.
|
Quyết
định
|
30/2014/QĐ-UBND ngày 20/8/2014
Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định cấp giấy phép sử dụng vật liệu
nổ công nghiệp, lệ phí cấp giấy phép hoạt động điện lực trên địa bàn tỉnh Hà
Nam
|
Khoản
1, 2
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
61/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 Về bãi bỏ một số loại phí và lệ phí trên địa
bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2017
|
20.
|
Quyết
định
|
05/2015/QĐ-UBND ngày 10 tháng 3
năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nội vụ
|
điểm
đ khoản 11 Điều 2
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
42/2017/QĐ-UBND ngày 26/9/2017 Bổ sung, bãi bỏ một số quy định về kiểm soát
thủ tục hành chính trong một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam
|
15/10/2017
|
21.
|
Quyết
định
|
08/2015/QĐ-UBND ngày 20 tháng 4
năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc quy định chức năng, nhiệm vụ,
quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp tỉnh Hà Nam
|
cụm
từ “kiểm soát thủ tục hành chính” tại khoản 1 Điều 1; điểm a, b, c, d, đ, e
và g khoản 8 Điều 2; cụm từ “Phòng Kiểm soát thủ tục hành chính” tại điểm a
khoản 2 Điều 3
|
Bị bãi bỏ Quyết định số 42/2017/QĐ-UBND
ngày 26/9/2017 Bổ sung, bãi bỏ một số quy định về kiểm soát thủ tục hành
chính trong một số Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam
|
15/10/2017
|
22.
|
Quyết
định
|
17/2015/QĐ-UBND ngày 14 tháng 8
năm 2015 của UBND tỉnh Hà Nam quy định cơ chế khuyến khích xây dựng nhà ở cho
thuê phục vụ người lao động tại các khu công nghiệp trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
khoản
2 Điều 3
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
10/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 Bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015, Quyết định số
22/2015/QĐ-UBND ngày 25/9/2015, Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày
25/12/2015, Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 của Ủy ban nhân dân
tỉnh
|
20/4/2017
|
23.
|
Quyết
định
|
29/2015/QĐ-UBND ngày 09/11/2015
Quy định trình tự, thủ tục thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư, giao
đất, cho thuê đất và cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trên địa bàn tỉnh
Hà Nam
|
điểm
e, khoản 1 Điều 22 và khoản 3 Điều 24
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
17/2017/QĐ-UBND ngày 22/6/2017 Về việc bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số Quyết
định của UBND tỉnh có quy định thủ tục hành chính
|
10/7/2017
|
24.
|
Quyết
định
|
31/2015/QĐ-UBND ngày 25 tháng 12 năm
2015 của UBND tỉnh Hà Nam quy định về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Hà
Nam
|
Khoản
6 Điều 46
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
10/2017/QĐ-UBND ngày 28/3/2017 Bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định
ban hành kèm theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015, Quyết định số
22/2015/QĐ-UBND ngày 25/9/2015, Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày
25/12/2015, Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 ngày 19/8/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
20/4/2017
|
25.
|
Quyết
định
|
05/2016/QĐ-UBND ngày 08 tháng 4
năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam về việc thu hồi một số loại phí, lệ
phí trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Điều
2
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
58/2016/QĐ-UBND ngày 21/12/2016 Về phí và lệ phí trong lĩnh vực Tư pháp trên
địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2017
|
26.
|
Quyết
định
|
29/2016/QĐ-UBND ngày 19 tháng 8
năm 2016 của UBND tỉnh Hà Nam quy định về đấu giá quyền khai thác khoáng sản
trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
khoản
3 Điều 3; khoản 2 Điều 13
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số 10/2017/QĐ-UBND
ngày 28/3/2017 Bãi bỏ, sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy định ban hành kèm
theo Quyết định số 17/2015/QĐ-UBND ngày 14/8/2015, Quyết định số
22/2015/QĐ-UBND ngày 25/9/2015, Quyết định số 33/2015/QĐ-UBND ngày
25/12/2015, Quyết định số 29/2016/QĐ-UBND ngày 19/8/2016 ngày 19/8/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh
|
20/4/2017
|
27.
|
Quyết
định
|
61/2016/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12
năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam Về bãi bỏ một số loại phí và lệ phí
trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
Điểm
c khoản 2 mục I Điều I
|
Bị bãi bỏ bởi Quyết định số
59/2017/QĐ-UBND ngày 19/12/2017 Về quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo
vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt trên địa bàn tỉnh Hà Nam
|
01/01/2018
|
Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017 do tỉnh Hà Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 114/QĐ-UBND ngày 10/01/2018 về công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2017 do tỉnh Hà Nam ban hành
1.386
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|