Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 100/QĐ-UBND 2020 quy trình giải quyết thủ tục hành chính Sở Nông nghiệp Quảng Nam

Số hiệu: 100/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Quảng Nam Người ký: Trần Văn Tân
Ngày ban hành: 10/01/2020 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 100/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 10 tháng 01 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NAM

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 28/QĐ-UBND ngày 06/01/2020 của UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được thay thế thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 03/TTr-SNN&PTNN ngày 06/01/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình bao gồm: 03 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp tỉnh, 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính cấp huyện thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Quảng Nam, cụ thể:

- Thay thế và bãi bỏ: Thay thế Quy trình nội bộ số 05, 06, 16; bãi bỏ Quy trình nội bộ số 10 tại Phụ lục số 01 Quyết định số 2092/QĐ-UBND ngày 27/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.

- Thay thế và bãi bỏ: Thay thế Quy trình nội bộ số 01; bãi bỏ Quy trình nội bộ số 02 tại Phụ lục số 02 ban hành kèm theo Quyết định số 2092/QĐ- UBND ngày 27/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh.

(Chi tiết có Phụ lục đính kèm)

Điều 2. Trách nhiệm của cơ quan, đơn vị:

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Chi cục Kiểm lâm); Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố: Tổng hợp danh sách nhân sự có liên quan tham gia vào quy trình nội bộ gửi Sở Thông tin và Truyền thông để thiết lập, cấu hình quy trình điện tử; thực hiện việc cập nhật thông tin, dữ liệu, tình hình tiếp nhận, giải quyết hồ sơ và trả kết quả thủ tục hành chính lên Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh theo đúng quy định.

2. Sở Thông tin và Truyền thông: Chủ trì, phối hợp với Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn thiết lập quy trình điện tử vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các cơ quan: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thông tin và Truyền Thông, Trung tâm Hành chính công tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:
- Như Điều 4; Bản điện tử;
- Văn phòng Chính phủ; Bản điện tử;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT; Bản điện tử;
- TT TU, TT HĐND tỉnh; Bản điện tử;
- CT, các PCT UBND tỉnh; Bản điện tử;
- Ban Nội chính Tỉnh ủy; Bản điện tử;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh; Bản điện tử;
- Văn phòng Tỉnh ủy; Bản điện tử;
- Chi cục Kiểm lâm tỉnh; Bản điện tử;
- Các PCVP UBND tỉnh; Bản điện tử;
- Trung tâm CNTT&TT Quảng Nam; Bản điện tử;
- Lưu: VT, KSTTHC (Thảo). Bản điện tử;
C:\Users\Admin\OneDrive\Nam 2020\QTNB_SNN_2020.doc

KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Văn Tân

PHỤ LỤC SỐ 01

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH THUỘC THẨM QUYỀN VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)

Quy trình nội bộ số: 05/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Chi cục kiểm lâm/Cấp tỉnh

Thủ tục: Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp tỉnh quyết định đầu tư)

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công

04 giờ làm việc

Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Bước 2

Điều phối/phân phối công việc

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

04 giờ làm việc

Chủ trì điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thực hiện công việc

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan trình phê duyệt

Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm

8,5 ngày làm việc

Công chức, viên chức phòng chuyên môn tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, tham mưu trình Sở xem xét

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ, ký trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

04 giờ làm việc

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, ký trình UBND tỉnh

Bước 5

Phê duyệt

UBND tỉnh

02 ngày làm việc

X

UBND tỉnh phê duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

Bước 6

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

04 giờ làm việc

X

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận HCC chuyên ngành

Bước 7

Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có)

Bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công

04 giờ làm việc

Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả

Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm HCC

Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Tổng thời gian giải quyết TTHC

13 ngày làm việc

Quy trình nội bộ số: 06/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Chi cục kiểm lâm/Cấp tỉnh

Thủ tục: Thẩm định, phê duyệt phương án trồng rừng thay thế diện tích rừng chuyển sang mục đích khác

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công

04 giờ làm việc

Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Bước 2

Điều phối/phân phối công việc

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

04 giờ làm việc

Chủ trì điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thực hiện công việc

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, lấy ý kiến các cơ quan liên quan trình phê duyệt

Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm (Hội đồng thẩm định)

17 ngày làm việc

Công chức, viên chức phòng chuyên môn tổng hợp hoàn thiện hồ sơ báo cáo Lãnh đạo Sở thành lập Hội đồng thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ, ý kiến tham gia của các đơn vị trong Hội đồng thẩm định, trình lãnh đạo Sở xem xét

Trừ trường hợp cần xác minh thực địa

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ, ký trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở

02 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, ký trình UBND tỉnh

Bước 5

Phê duyệt

UBND tỉnh

03 ngày làm việc

X

UBND tỉnh phê duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

Bước 6

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận một cửa

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

04 giờ làm việc

X

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận HCC chuyên ngành

Bước 7

Xác nhận trên phần mềm Một cửa điện tử; thông báo cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có)

Bộ phận một cửa của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh

04 giờ làm việc

Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, chuyển đến Bộ phận trả kết quả

Công chức, viên chức tại Bộ phận trả kết quả Trung tâm HCC

Bộ phận trả kết quả kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Tổng thời gian giải quyết TTHC

24 ngày làm việc

Trừ trường hợp cần xác minh thực địa

Quy trình nội bộ số: 16a/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Chi cục kiểm lâm/Cấp tỉnh

Thủ tục: Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh (Trường hợp UBND cấp tỉnh bố trí đất để trồng rừng thay thế)

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa của Chi cục Kiểm lâm

04 giờ làm việc

Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Bước 2

Điều phối/phân phối công việc

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

04 giờ làm việc

Chủ trì điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thực hiện công việc

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt

Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm

11 ngày làm việc

Công chức, viên chức phòng chuyên môn xử lý, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ, ký trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

01 ngày làm việc

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, ký trình UBND tỉnh

Bước 5

Phê duyệt

UBND tỉnh

03 ngày làm việc

X

UBND tỉnh phê duyệt và chuyển cho Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

Bước 6

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

04 giờ làm việc

X

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa Chi cục

Bước 7

Xác nhận trên phần mềm kết quả, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có)

Bộ phận Một cửa của Chi cục Kiểm lâm

04 giờ làm việc

Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Tổng thời gian giải quyết TTHC

17 ngày làm việc

Chỉ tính đến ngày UBND cấp tỉnh ban hành văn bản chấp thuận phương án nộp tiền trồng rừng thay thế hoặc văn bản trả lời

Quy trình nội bộ số: 16b/Ủy ban nhân dân tỉnh/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Chi cục kiểm lâm/Cấp tỉnh

Thủ tục: Nộp tiền trồng rừng thay thế về Quỹ Bảo vệ và Phát triển rừng của tỉnh (Trường hợp UBND cấp tỉnh không còn quỹ đất quy hoạch phát triển rừng để trồng rừng thay thế)

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận Một cửa của Chi cục Kiểm lâm

04 giờ làm việc

Công chức tại Bộ phận một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển bộ phận chuyên môn xử lý hồ sơ

Bước 2

Điều phối/phân phối công việc

Lãnh đạo Chi cục Kiểm lâm

04 giờ làm việc

Chủ trì điều phối thẩm định và chuyển hồ sơ cho Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thực hiện công việc

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt

Phòng Sử dụng và Phát triển rừng thuộc Chi cục Kiểm lâm

2,5 ngày làm việc

Công chức, viên chức phòng chuyên môn xử lý, thẩm định, hoàn thiện hồ sơ, trình lãnh đạo Sở xem xét

Bước 4

Phê duyệt hồ sơ, ký trình UBND tỉnh

Lãnh đạo Sở Nông nghiệp và PTNT

04 giờ làm việc

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt, ký trình UBND tỉnh

Bước 5

Phê duyệt hồ sơ, ký trình Bộ Nông nghiệp và PTNT

UBND tỉnh

02 ngày làm việc

X

UBND tỉnh phê duyệt hồ sơ gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và chuyển cho Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

Bước 6

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

04 giờ làm việc

X

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa Chi cục

Bước 7

Xác nhận trên phần mềm kết quả, thông báo cho cá nhân, tổ chức đến nhận trả kết quả và thu phí, lệ phí (nếu có)

Bộ phận Một cửa của Chi cục Kiểm lâm

04 giờ làm việc

Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Tổng thời gian giải quyết TTHC

07 ngày làm việc

Chỉ tính thời gian đến ngày UBND cấp tỉnh lập hồ sơ gửi Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

PHỤ LỤC SỐ 02

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN THUỘC THẨM QUYỀN VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH QUẢNG NAM (ÁP DỤNG CHUNG TẠI CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 100/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Nam)

Quy trình nội bộ số: 01/Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn/Cấp huyện

Thủ tục: Phê duyệt, điều chỉnh, thiết kế dự toán công trình lâm sinh (đối với công trình lâm sinh thuộc dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện quyết định đầu tư)

Các bước

Trình tự thực hiện

Bộ phận giải quyết hồ sơ

Thời gian thực hiện

Thẩm quyền cấp trên

Mô tả quy trình

Ghi chú

1

2

3

4

5

6

7

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa cấp huyện

04 giờ làm việc

Công chức, viên chức tại Bộ phận Một cửa kiểm tra, hướng dẫn, tiếp nhận hồ sơ và lưu trữ hồ sơ điện tử, chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo UBND huyện xử lý

Bước 2

Điều phối/phân phối công việc

Lãnh đạo UBND cấp huyện

04 giờ làm việc

Lãnh đạo UBND huyện chủ trì điều phối thẩm định; chuyển hồ sơ cho phòng chuyên môn xử lý

Bước 3

Thẩm định hồ sơ, trình phê duyệt

Phòng chuyên môn thuộc UBND cấp huyện

14 ngày làm việc

Công chức Phòng chuyên môn thẩm định và tổng hợp hoàn thiện hồ sơ trình lãnh đạo UBND cấp huyện

Bước 4

Phê duyệt

Lãnh đạo UBND cấp huyện

03 ngày làm việc

Lãnh đạo UBND huyện phê duyệt và chuyển kết quả cho Bộ phận Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện

Bước 5

Vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa

Văn thư Văn phòng UBND cấp huyện

04 giờ làm việc

Bộ phận Văn thư thuộc Văn phòng UBND cấp huyện vào số văn bản, lưu trữ hồ sơ, chuyển kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện

Bước 6

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin Một cửa; thông báo cho cá nhân, tổ chức; thu phí, lệ phí (nếu có)

Bộ phận Một cửa cấp huyện

04 giờ làm việc

Công chức tại Bộ phận một cửa tiếp nhận kết quả, lưu trữ hồ sơ điện tử, xác nhận trên phần mềm kết quả đã có, kiểm tra, thu phí, lệ phí (nếu có) và trả kết quả cho tổ chức, cá nhân

Tổng thời gian giải quyết TTHC

19 ngày làm việc

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 100/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 về phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền và phạm vi quản lý của Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn tỉnh Quảng Nam

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


846

DMCA.com Protection Status
IP: 18.119.255.94
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!