|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
03/2010/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Thiện
|
Ngày ban hành:
|
03/03/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số: 03/2010/QĐ-UBND
|
Quy Nhơn, ngày 03
tháng 3 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân năm 2003;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 159/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Chính phủ về phân loại
đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn;
Căn cứ Nghị định số 92/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 của Chính phủ về chức danh,
số lượng, một số chế độ, chính sách đối với cán bộ, công chức ở xã, phường, thị
trấn và những người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành Quy định số lượng cán bộ, công chức được bố trí để đảm nhiệm các chức vụ,
chức danh công tác ở xã, phường, thị trấn trên địa bàn toàn tỉnh. Số lượng cụ
thể cán bộ, công chức của từng xã, phường, thị trấn được quy định tại Phụ lục
ban hành kèm Quyết định này.
Điều 2.
1. Giám đốc Sở Nội vụ
hướng dẫn, kiểm tra việc sắp xếp, bố trí cán bộ, công chức; Ủy ban nhân dân
huyện, thành phố căn cứ vào kết quả bầu cử hoặc tuyển dụng để Quyết định danh
sách cán bộ, công chức ở từng xã, phường, thị trấn trên địa bàn.
2. Trong quá trình thực hiện, khi phát sinh
nhu cầu điều chỉnh số lượng cán bộ, công chức tại từng xã, phường, thị trấn:
a. Ủy ban nhân dân huyện, thành phố có trách
nhiệm báo cáo giải trình và đề nghị cụ thể;
b. Giám đốc Sở Nội vụ thừa ủy quyền của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, Quyết định.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2010. Bãi bỏ Quyết định số
68/2004/QĐ-UB ngày 19/7/2004 của Ủy ban nhân dân tỉnh về số lượng cán bộ, công
chức xã, phường, thị trấn.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám
đốc Sở Nội vụ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và Thủ trưởng các
cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Thiện
|
PHỤ LỤC
01/2010
SỐ
LƯỢNG CÁN BỘ, CÔNG CHỨC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN BỐ TRÍ THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ
92/2009/NĐ-CP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2010/QĐ-UBND ngày 03/3/2010 của UBND
tỉnh)
SỐ TT
|
TÊN XÃ
|
DIỆN TÍCH (ha)
|
DÂN SỐ (người)
|
KẾT QUẢ PHÂN LOẠI
ĐVHC
|
BỐ TRÍ THEO NĐ121
|
BỐ TRÍ THEO NĐ92
|
TĂNG THÊM
|
GHI CHÚ
|
|
THÀNH PHỐ QUY NHƠN
|
28454,00
|
281369
|
|
437
|
503
|
66
|
|
1
|
Phường
|
Lê Hồng Phong
|
104,50
|
16282
|
II
|
21
|
23
|
2
|
|
2
|
Phường
|
Trần Phú
|
71,70
|
16655
|
I
|
22
|
25
|
3
|
|
3
|
Phường
|
Đống Đa
|
625,00
|
24145
|
I
|
23
|
25
|
2
|
|
4
|
Phường
|
Ghềnh Ráng
|
2478,00
|
8165
|
II
|
19
|
23
|
4
|
|
5
|
Phường
|
Lý Thường Kiệt
|
69,30
|
6454
|
III
|
19
|
21
|
2
|
|
6
|
Phường
|
Nhơn Bình
|
1468,00
|
17907
|
I
|
21
|
25
|
4
|
|
7
|
Phường
|
Nguyễn Văn Cừ
|
143,00
|
21362
|
I
|
20
|
25
|
5
|
|
8
|
Phường
|
Hải Cảng
|
981,00
|
17731
|
I
|
23
|
25
|
2
|
|
9
|
Phường
|
Trần Hưng Đạo
|
47,00
|
10468
|
II
|
20
|
23
|
3
|
|
10
|
Phường
|
Lê Lợi
|
57,00
|
14216
|
II
|
21
|
23
|
2
|
|
11
|
Phường
|
Bùi Thị Xuân
|
4965,00
|
14936
|
I
|
21
|
25
|
4
|
|
12
|
Phường
|
Ngô Mây
|
139,50
|
20842
|
I
|
23
|
25
|
2
|
|
13
|
Phường
|
Quang Trung
|
775,00
|
18528
|
I
|
21
|
25
|
4
|
|
14
|
Phường
|
Nhơn Phú
|
1319,00
|
18142
|
I
|
22
|
25
|
3
|
|
15
|
Phường
|
Trần Quang Diệu
|
1093,00
|
17010
|
I
|
21
|
25
|
4
|
|
16
|
Phường
|
Thị Nại
|
195,00
|
12111
|
II
|
20
|
23
|
3
|
|
17
|
Xã
|
Nhơn Châu
|
350,00
|
2339
|
I
|
19
|
25
|
6
|
|
18
|
Xã
|
Nhơn Lý
|
1535,00
|
9283
|
II
|
22
|
23
|
1
|
|
19
|
Xã
|
Nhơn Hội
|
4028,00
|
3528
|
II
|
19
|
23
|
4
|
|
20
|
Xã
|
Nhơn Hải
|
1200,00
|
5821
|
II
|
20
|
23
|
3
|
|
21
|
Xã
|
Phước Mỹ
|
6810,00
|
5444
|
II
|
20
|
23
|
3
|
|
|
HUYỆN AN LÃO
|
70861,20
|
30604
|
|
191
|
232
|
41
|
|
22
|
Thị trấn
|
An Lão
|
1646,20
|
5174
|
II
|
20
|
23
|
3
|
|
23
|
Xã
|
An Tân
|
2830,00
|
4979
|
II
|
19
|
23
|
4
|
|
24
|
Xã
|
An Hòa
|
4001,00
|
10928
|
I
|
23
|
25
|
2
|
|
25
|
Xã
|
An Hưng
|
6748,00
|
1189
|
II
|
19
|
23
|
4
|
|
26
|
Xã
|
An Dũng
|
4246,00
|
1268
|
II
|
19
|
23
|
4
|
|
27
|
Xã
|
An Vinh
|
8645,00
|
1696
|
II
|
19
|
23
|
4
|
|
28
|
Xã
|
An Quang
|
5545,00
|
1045
|
II
|
19
|
23
|
4
|
|
29
|
Xã
|
An Nghĩa
|
3664,00
|
582
|
II
|
17
|
23
|
6
|
|
30
|
Xã
|
An Toàn
|
26044,00
|
567
|
II
|
17
|
23
|
6
|
|
31
|
Xã
|
An Trung
|
7492,00
|
3176
|
II
|
19
|
23
|
4
|
|
|
HUYỆN HOÀI NHƠN
|
41295,00
|
224709
|
|
353
|
407
|
54
|
|
32
|
Thị trấn
|
Bồng Sơn
|
1704,00
|
21159
|
I
|
23
|
25
|
2
|
|
33
|
Thị trấn
|
Tam Quan
|
734,00
|
12605
|
II
|
20
|
23
|
3
|
|
34
|
Xã
|
Hoài Sơn
|
5700,00
|
11391
|
I
|
23
|
25
|
2
|
|
35
|
Xã
|
Hoài Hảo
|
3793,00
|
13726
|
I
|
20
|
25
|
5
|
|
36
|
Xã
|
Hoài Hải
|
499,00
|
6987
|
II
|
19
|
23
|
4
|
|
37
|
Xã
|
Hoài Thanh
|
1558,00
|
12929
|
II
|
20
|
23
|
3
|
|
38
|
Xã
|
Hoài Mỹ
|
4800,00
|
13868
|
I
|
21
|
25
|
4
|
|
39
|
Xã
|
Hoài Xuân
|
977,00
|
10124
|
II
|
20
|
23
|
3
|
|
40
|
Xã
|
Tam Quan Nam
|
924,00
|
12398
|
II
|
20
|
23
|
3
|
|
41
|
Xã
|
Hoài Hương
|
1066,00
|
16191
|
I
|
22
|
25
|
3
|
|
42
|
Xã
|
Hoài Châu Bắc
|
2125,00
|
10548
|
II
|
20
|
23
|
3
|
|
43
|
Xã
|
Hoài Tân
|
2703,00
|
19432
|
I
|
22
|
25
|
3
|
|
44
|
Xã
|
Hoài Thanh Tây
|
1420,00
|
11206
|
II
|
20
|
23
|
3
|
|
45
|
Xã
|
Hoài Đức
|
6300,00
|
15630
|
I
|
21
|
25
|
4
|
|
46
|
Xã
|
Tam Quan Bắc
|
726,00
|
16710
|
I
|
22
|
25
|
3
|
|
47
|
Xã
|
Hoài Châu
|
2300,00
|
9709
|
II
|
20
|
23
|
3
|
|
48
|
Xã
|
Hoài Phú
|
3966,00
|
10096
|
II
|
20
|
23
|
3
|
|
|
HUYỆN HOÀI ÂN
|
74344,48
|
97470
|
|
291
|
349
|
58
|
|
49
|
Thị trấn
|
Tăng Bạt Hổ
|
518,48
|
8181
|
II
|
19
|
23
|
4
|
|
50
|
Xã
|
Ân Tường Tây
|
6509,00
|
8550
|
I
|
19
|
25
|
6
|
|
51
|
Xã
|
Ân Hữu
|
3892,00
|
6058
|
II
|
20
|
23
|
3
|
|
52
|
Xã
|
Ân Nghĩa
|
9720,00
|
10026
|
I
|
22
|
25
|
3
|
|
53
|
Xã
|
Ân Mỹ
|
3248,00
|
7624
|
II
|
19
|
23
|
4
|
|
54
|
Xã
|
Ân Tường Đông
|
4747,00
|
5022
|
II
|
20
|
23
|
3
|
|
55
|
Xã
|
Ân Thạnh
|
1710,00
|
9676
|
II
|
19
|
23
|
4
|
|
56
|
Xã
|
Ân Phong
|
3052,00
|
7527
|
II
|
19
|
23
|
4
|
|
57
|
Xã
|
Ân Tín
|
3120,00
|
9988
|
II
|
20
|
23
|
3
|
|
58
|
Xã
|
Đắk Mang
|
12425,00
|
1030
|
II
|
17
|
23
|
6
|
|
59
|
Xã
|
Ân Sơn
|
6172,00
|
431
|
II
|
17
|
23
|
6
|
|
60
|
Xã
|
Ân Đức
|
2930,00
|
9282
|
II
|
20
|
23
|
3
|
|
61
|
Xã
|
Bók Tới
|
10000,00
|
1423
|
II
|
19
|
23
|
4
|
|
62
|
Xã
|
Ân Hảo Đông
|
3308,26
|
8188
|
II
|
22
|
23
|
1
|
|
63
|
Xã
|
Ân Hảo Tây
|
2992,74
|
4464
|
II
|
19
|
23
|
4
|
|
|
HUYỆN PHÙ MỸ
|
54887,80
|
191149
|
|
376
|
443
|
67
|
|
64
|
Thị trấn
|
Phù Mỹ
|
1055,00
|
13648
|
II
|
20
|
23
|
3
|
|
65
|
Thị trấn
|
Bình Dương
|
399,80
|
5856
|
III
|
19
|
21
|
2
|
|
66
|
Xã
|
Mỹ Lộc
|
3674,00
|
7916
|
II
|
19
|
23
|
4
|
|
67
|
Xã
|
Mỹ Trinh
|
5132,00
|
7441
|
II
|
19
|
23
|
4
|
|
68
|
Xã
|
Mỹ Châu
|
3155,00
|
9960
|
II
|
22
|
23
|
1
|
|
69
|
Xã
|
Mỹ Thọ
|
3464,00
|
16132
|
I
|
21
|
25
|
4
|
|
70
|
Xã
|
Mỹ Chánh
|
1979,00
|
15083
|
I
|
21
|
25
|
4
|
|
71
|
Xã
|
Mỹ Quang
|
2028,00
|
7740
|
II
|
19
|
23
|
4
|
|
72
|
Xã
|
Mỹ Thành
|
3498,00
|
10101
|
I
|
19
|
25
|
6
|
|
73
|
Xã
|
Mỹ Hiệp
|
5546,00
|
15402
|
I
|
21
|
25
|
4
|
|
74
|
Xã
|
Mỹ Đức
|
3258,00
|
8159
|
II
|
21
|
23
|
2
|
|
75
|
Xã
|
Mỹ Chánh Tây
|
2640,00
|
5521
|
II
|
19
|
23
|
4
|
|
76
|
Xã
|
Mỹ Thắng
|
2780,00
|
11714
|
I
|
20
|
25
|
5
|
|
77
|
Xã
|
Mỹ Hòa
|
4288,00
|
10815
|
II
|
20
|
23
|
3
|
|
78
|
Xã
|
Mỹ Phong
|
3534,00
|
9517
|
II
|
19
|
23
|
4
|
|
79
|
Xã
|
Mỹ Lợi
|
2582,00
|
8196
|
II
|
19
|
23
|
4
|
|
80
|
Xã
|
Mỹ Cát
|
871,00
|
7449
|
III
|
19
|
21
|
2
|
|
81
|
Xã
|
Mỹ An
|
2142,00
|
8129
|
II
|
19
|
23
|
4
|
|
82
|
Xã
|
Mỹ Tài
|
2862,00
|
12370
|
II
|
20
|
23
|
3
|
|
|
HUYỆN PHÙ CÁT
|
67854,80
|
200417
|
|
364
|
430
|
66
|
|
83
|
Thị trấn
|
Ngô Mây
|
760,80
|
11343
|
II
|
20
|
23
|
3
|
|
84
|
Xã
|
Cát Minh
|
2505,00
|
16664
|
I
|
21
|
25
|
4
|
|
85
|
Xã
|
Cát Hiệp
|
4102,00
|
7926
|
II
|
19
|
23
|
4
|
|
86
|
Xã
|
Cát Thắng
|
853,00
|
9485
|
II
|
19
|
23
|
4
|
|
87
|
Xã
|
Cát Tân
|
2802,00
|
16135
|
I
|
22
|
25
|
3
|
|
88
|
Xã
|
Cát Tài
|
3870,00
|
11661
|
I
|
23
|
25
|
2
|
|
89
|
Xã
|
Cát Trinh
|
4755,00
|
13379
|
I
|
20
|
25
|
5
|
|
90
|
Xã
|
Cát Tường
|
2914,00
|
17292
|
I
|
22
|
25
|
3
|
|
91
|
Xã
|
Cát Hưng
|
4114,00
|
8477
|
II
|
21
|
23
|
2
|
|
92
|
Xã
|
Cát Hanh
|
4416,00
|
16947
|
I
|
21
|
25
|
4
|
|
93
|
Xã
|
Cát Nhơn
|
3855,00
|
10876
|
II
|
20
|
23
|
3
|
|
94
|
Xã
|
Cát Sơn
|
11340,00
|
5377
|
I
|
19
|
25
|
6
|
|
95
|
Xã
|
Cát Tiến
|
1734,00
|
11382
|
II
|
20
|
23
|
3
|
|
96
|
Xã
|
Cát Thành
|
4215,00
|
8657
|
II
|
19
|
23
|
4
|
|
97
|
Xã
|
Cát Chánh
|
1168,00
|
7493
|
II
|
19
|
23
|
4
|
|
98
|
Xã
|
Cát Hải
|
4387,00
|
5803
|
II
|
20
|
23
|
3
|
|
99
|
Xã
|
Cát Khánh
|
3122,00
|
14169
|
I
|
20
|
25
|
5
|
|
100
|
Xã
|
Cát Lâm
|
6942,00
|
7351
|
II
|
19
|
23
|
4
|
|
|
HUYỆN VĨNH THẠNH
|
70949,98
|
28965
|
|
173
|
207
|
34
|
|
101
|
Thị trấn
|
Vĩnh Thạnh
|
936,49
|
5140
|
III
|
19
|
21
|
2
|
|
102
|
Xã
|
Vĩnh Quang
|
2495,56
|
4093
|
II
|
19
|
23
|
4
|
|
103
|
Xã
|
Vĩnh Hiệp
|
8264,50
|
3090
|
II
|
19
|
23
|
4
|
|
104
|
Xã
|
Vĩnh Thịnh
|
5145,88
|
6573
|
II
|
21
|
23
|
2
|
|
105
|
Xã
|
Vĩnh Sơn
|
16761,28
|
2719
|
I
|
19
|
25
|
6
|
|
106
|
Xã
|
Vĩnh Hảo
|
15648,06
|
2540
|
II
|
19
|
23
|
4
|
|
107
|
Xã
|
Vĩnh Thuận
|
3534,53
|
1328
|
II
|
19
|
23
|
4
|
|
108
|
Xã
|
Vĩnh Hòa
|
2932,70
|
1800
|
II
|
19
|
23
|
4
|
|
109
|
Xã
|
Vĩnh Kim
|
15230,98
|
1682
|
II
|
19
|
23
|
4
|
|
|
HUYỆN TÂY SƠN
|
68798,82
|
139749
|
|
309
|
355
|
46
|
|
110
|
Thị trấn
|
Phú Phong
|
1284,98
|
20812
|
I
|
23
|
25
|
2
|
|
111
|
Xã
|
Tây Thuận
|
7715,00
|
7936
|
I
|
22
|
25
|
3
|
|
112
|
Xã
|
Tây Giang
|
7352,00
|
13043
|
I
|
25
|
25
|
0
|
|
113
|
Xã
|
Bình Nghi
|
4900,00
|
14138
|
I
|
21
|
25
|
4
|
|
114
|
Xã
|
Bình Tường
|
3321,00
|
10949
|
II
|
20
|
23
|
3
|
|
115
|
Xã
|
Tây Bình
|
723,00
|
6635
|
III
|
19
|
21
|
2
|
|
116
|
Xã
|
Bình Thuận
|
4084,00
|
8668
|
II
|
19
|
23
|
4
|
|
117
|
Xã
|
Bình Hòa
|
1380,00
|
9424
|
II
|
19
|
23
|
4
|
|
118
|
Xã
|
Bình Thành
|
5320,37
|
11138
|
I
|
20
|
25
|
5
|
|
119
|
Xã
|
Tây An
|
1044,00
|
6077
|
III
|
19
|
21
|
2
|
|
120
|
Xã
|
Bình Tân
|
11028,00
|
6792
|
I
|
20
|
25
|
5
|
|
121
|
Xã
|
Tây Phú
|
5866,47
|
9494
|
I
|
25
|
25
|
0
|
|
122
|
Xã
|
Tây Vinh
|
706,00
|
7793
|
II
|
19
|
23
|
4
|
|
123
|
Xã
|
Tây Xuân
|
3654,00
|
5758
|
II
|
19
|
23
|
4
|
|
124
|
Xã
|
Vĩnh An
|
10420,00
|
1092
|
II
|
19
|
23
|
4
|
|
|
HUYỆN AN NHƠN
|
24213,00
|
192039
|
|
303
|
355
|
52
|
|
125
|
Thị trấn
|
Bình Định
|
612,00
|
18849
|
I
|
22
|
25
|
3
|
|
126
|
Thị trấn
|
Đập Đá
|
507,00
|
19652
|
I
|
22
|
25
|
3
|
|
127
|
Xã
|
Nhơn Lộc
|
1227,00
|
9502
|
II
|
19
|
23
|
4
|
|
128
|
Xã
|
Nhơn Hậu
|
1225,00
|
14205
|
I
|
21
|
25
|
4
|
|
129
|
Xã
|
Nhơn An
|
876,00
|
10575
|
II
|
20
|
23
|
3
|
|
130
|
Xã
|
Nhơn Khánh
|
85800
|
9348
|
II
|
19
|
23
|
4
|
|
131
|
Xã
|
Nhơn Thọ
|
3201,00
|
9340
|
II
|
19
|
23
|
4
|
|
132
|
Xã
|
Nhơn Hạnh
|
1088,00
|
11453
|
II
|
20
|
23
|
3
|
|
133
|
Xã
|
Nhơn Mỹ
|
1715,00
|
12950
|
II
|
20
|
23
|
3
|
|
134
|
Xã
|
Nhơn Tân
|
6133,00
|
7375
|
II
|
19
|
23
|
4
|
|
135
|
Xã
|
Nhơn Phúc
|
1064,00
|
11938
|
II
|
20
|
23
|
3
|
|
136
|
Xã
|
Nhơn Hòa
|
2783,00
|
18274
|
I
|
22
|
25
|
3
|
|
137
|
Xã
|
Nhơn Hưng
|
833,00
|
12919
|
II
|
20
|
23
|
3
|
|
138
|
Xã
|
Nhơn Thành
|
1266,00
|
16471
|
I
|
21
|
25
|
4
|
|
139
|
Xã
|
Nhơn Phong
|
825,00
|
9188
|
II
|
19
|
23
|
4
|
|
|
HUYỆN VÂN CANH
|
79797,00
|
25086
|
|
135
|
163
|
28
|
|
140
|
Thị trấn
|
Vân Canh
|
2027,00
|
5389
|
II
|
19
|
23
|
4
|
|
141
|
Xã
|
Canh Hiệp
|
12472,00
|
1834
|
II
|
19
|
23
|
4
|
|
142
|
Xã
|
Canh Liên
|
38227,00
|
2039
|
II
|
19
|
23
|
4
|
|
143
|
Xã
|
Canh Hiển
|
3680,00
|
3072
|
II
|
19
|
23
|
4
|
|
144
|
Xã
|
Canh Vinh
|
9954,00
|
8431
|
I
|
21
|
25
|
4
|
|
145
|
Xã
|
Canh Hòa
|
5223,00
|
1677
|
II
|
19
|
23
|
4
|
|
146
|
Xã
|
Canh Thuận
|
8214,00
|
2644
|
II
|
19
|
23
|
4
|
|
|
HUYỆN TUY PHƯỚC
|
21677,00
|
189546
|
|
276
|
313
|
37
|
|
147
|
Thị trấn
|
Tuy Phước
|
636,00
|
13313
|
II
|
20
|
23
|
3
|
|
148
|
Thị trấn
|
Diêu Trì
|
547,00
|
13082
|
II
|
20
|
23
|
3
|
|
149
|
Xã
|
Phước Quang
|
1081,00
|
14468
|
I
|
21
|
25
|
4
|
|
150
|
Xã
|
Phước Sơn
|
2584,00
|
24418
|
I
|
24
|
25
|
1
|
|
151
|
Xã
|
Phước Hòa
|
1999,00
|
16139
|
I
|
22
|
25
|
3
|
|
152
|
Xã
|
Phước Nghĩa
|
680,00
|
4901
|
III
|
19
|
21
|
2
|
|
153
|
Xã
|
Phước An
|
3351,00
|
19092
|
I
|
22
|
25
|
3
|
|
154
|
Xã
|
Phước Hiệp
|
1572,00
|
16928
|
I
|
22
|
25
|
3
|
|
155
|
Xã
|
Phước Lộc
|
1165,00
|
15184
|
I
|
21
|
25
|
4
|
|
156
|
Xã
|
Phước Thuận
|
2163,00
|
16762
|
I
|
22
|
25
|
3
|
|
157
|
Xã
|
Phước Thành
|
3505,00
|
10700
|
I
|
23
|
25
|
2
|
|
158
|
Xã
|
Phước Hưng
|
1015,00
|
13746
|
II
|
20
|
23
|
3
|
|
159
|
Xã
|
Phước Thắng
|
1379,00
|
10813
|
II
|
20
|
23
|
3
|
|
Tổng cộng:
|
603133,08
|
1601103
|
|
3208
|
3757
|
549
|
|
Ghi chú:
Tổng hợp: ĐVHC cấp xã loại I: 57; II: 95;
III: 7
Tổng cộng:159 xã
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND ban hành Quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 03/2010/QĐ-UBND ngày 03/03/2010 ban hành Quy định số lượng cán bộ, công chức xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bình Định do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
2.874
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|