|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 02/QĐ-UBND 2020 Chương trình công tác của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
Số hiệu:
|
02/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
01/01/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 02/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 01 tháng 01 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH CHƯƠNG TRÌNH CÔNG TÁC NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 12-NQ/TU ngày 06 tháng 12 năm 2019 của Tỉnh ủy về
nhiệm vụ phát triển kinh tế-xã hội năm 2020;
Căn cứ Nghị quyết số
22/2019/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh về kế hoạch
phát triển kinh tế-xã
hội năm 2020;
Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh và Thủ trưởng các Sở, ban, ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế, thị xã Hương Thủy, thị xã Hương Trà và các
huyện,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Chương trình công tác năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 2. Triển khai thực hiện
1. Căn cứ Chương trình công tác năm 2020
của Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế,
thị xã Hương Thủy, thị xã Hương Trà và các huyện, các cơ quan liên quan có trách nhiệm xây dựng kế hoạch, chương trình
công tác cụ thể của cơ quan, đơn vị, địa phương triển khai thực hiện nhằm hoàn
thành chương trình, kế hoạch năm
2020.
2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp Sở Kế hoạch và Đầu
tư theo dõi, đôn đốc các ngành, các cấp thực hiện đúng tiến độ, đảm bảo hiệu quả,
chất lượng.
3. Giao Sở Tư pháp phối hợp với các
Sở, ban, ngành hướng dẫn quy trình xây dựng văn bản quy phạm
pháp luật theo đúng quy định tại Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị
định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật và Quyết định 68/2019/QĐ-UBND ngày
01/11/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
về Quy chế phối hợp trong công tác xây dựng, kiểm tra, rà soát, hệ thống hóa và cập nhật văn bản quy phạm pháp
luật vào Cơ sở dữ liệu quốc gia về
pháp luật trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
4. Giao Sở Nội vụ căn cứ kết quả thực
hiện các nhiệm vụ được giao trong Chương trình công tác này đề xuất khen thưởng năm 2020.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố Huế và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (để b/c);
- TVTU, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- UB MTTQ VN tỉnh;
- Các Ban của HĐND tỉnh;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng HĐND tỉnh;
- Các thành viên UBND tỉnh;
- VP: LĐ và các CV;
- Lưu: VT, KH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
CHƯƠNG TRÌNH
CÔNG TÁC NĂM 2020 CỦA UBND TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 02/QĐ-UBND ngày 01/01/2020 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế về việc ban hành chương trình công tác
năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
A. DANH MỤC BÁO
CÁO, ĐỀ ÁN TRÌNH HĐND TỈNH NĂM 2020
STT
|
CHƯƠNG
TRÌNH, ĐỀ ÁN, BÁO CÁO
|
CƠ
QUAN CHỦ TRÌ
|
CHỈ
ĐẠO THỰC HIỆN
|
THỜI
GIAN HOÀN THÀNH
|
SẢN
PHẨM
|
GHI
CHÚ
|
I.
|
CÁC ĐỀ ÁN, BÁO CÁO THƯỜNG KỲ
|
|
|
|
|
|
1.
|
Báo cáo thực hiện nhiệm vụ kinh tế -
xã hội 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ phát triển kinh tế - xã hội 6 tháng cuối
năm 2020 (bao gồm tình hình thực hiện các chương trình trọng điểm, dự toán
ngân sách nhà nước 6 tháng đầu năm và nhiệm vụ 6 tháng cuối năm)
|
Sở
KHĐT
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
II 20/5
|
Báo
cáo trình HĐND tỉnh
|
|
2.
|
Báo cáo chỉ đạo điều hành của UBND
tỉnh 06 tháng đầu năm 2020, nhiệm vụ 06 tháng cuối năm
2020
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
II 20/5
|
Báo
cáo trình HĐND tỉnh
|
|
3.
|
Báo cáo kết quả
hoạt động phòng, chống tham nhũng, buôn lậu, lãng phí, gian lận thương mại và
thực hành tiết kiệm 6 tháng đầu năm 2020
|
Thanh
tra tỉnh
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
II 20/5
|
Báo
cáo trình HĐND tỉnh
|
|
4.
|
Báo cáo kết quả
công tác giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo của công
dân 6 tháng đầu năm 2020
|
Thanh
tra tỉnh
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
II 20/5
|
Báo
cáo trình HĐND tỉnh
|
|
5.
|
Báo cáo tổng hợp trả lời các ý kiến,
kiến nghị cử tri tại kỳ họp cuối năm 2019
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
II 20/5
|
Báo cáo
trình HĐND tỉnh
|
|
6.
|
Báo cáo Công tác phòng, chống tội
phạm và vi phạm pháp luật 6 tháng đầu năm 2020
|
Công
an tỉnh
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
II 20/5
|
Báo
cáo trình HĐND tỉnh
|
|
7.
|
Báo cáo tình hình thực hiện nhiệm vụ
kinh tế - xã hội 2020 và kế hoạch phát triển kinh tế -
xã hội năm 2021
|
Sở
KHĐT
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
IV 10/11
|
Báo
cáo trình HĐND tỉnh
|
|
8.
|
Báo cáo tình hình thực hiện các
chương trình trọng điểm 2020 và kế hoạch chương trình trọng điểm năm 2021
|
Sở
KHĐT
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
IV 10/11
|
Báo cáo
trình HĐND tỉnh
|
|
9.
|
Báo cáo tình hình thực hiện các
Chương trình mục tiêu quốc gia năm 2020, kế hoạch năm 2021
|
Sở
KHĐT
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
IV 10/11
|
Báo
cáo trình HĐND tỉnh
|
|
10.
|
Báo cáo tình hình thực hiện dự toán
ngân sách nhà nước năm 2020 và phân bổ dự toán ngân sách 2021
|
Sở
Tài chính
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
IV 10/11
|
Báo
cáo trình HĐND tỉnh
|
|
11.
|
Báo cáo tình hình thực hiện Kế hoạch
đầu tư năm 2020, phương án phân bổ vốn đầu tư công năm 2021
|
Sở
KHĐT
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
IV 10/11
|
Báo cáo
trình HĐND tỉnh
|
|
12.
|
Báo cáo chỉ đạo, điều hành của UBND
tỉnh năm 2020 nhiệm vụ trọng tâm thực hiện trong năm 2021
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
IV 10/11
|
Báo
cáo trình HĐND tỉnh
|
|
13.
|
Báo cáo kết quả công tác giải quyết
đơn thư khiếu nại, tố cáo năm 2020 và phương hướng, nhiệm vụ 2021
|
Thanh
tra tỉnh
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
IV 10/11
|
Báo
cáo trình HĐND tỉnh
|
|
14
|
Báo cáo kết quả hoạt động phòng, chống
tham nhũng, buôn lậu, lãng phí, gian lận thương mại, thực
hành tiết kiệm năm 2020 và phương hướng, nhiệm vụ năm 2021
|
Thanh
tra tỉnh
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
IV 10/11
|
Báo
cáo trình HĐND tỉnh
|
|
15.
|
Báo cáo tổng hợp trả lời các ý kiến,
kiến nghị cử tri tại kỳ họp giữa năm 2020
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
IV 10/11
|
Báo
cáo trình HĐND tỉnh
|
|
16.
|
Báo cáo công tác phòng, chống tội
phạm và vi phạm pháp luật năm 2020
|
Công
an tỉnh
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
IV 10/11
|
Báo
cáo trình HĐND tỉnh
|
|
II.
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH TRỌNG ĐIỂM TRIỂN KHAI TRONG NĂM 2020
|
1.
|
Chương trình phát triển đô thị, hạ
tầng kỹ thuật theo hướng xây dựng Thừa Thiên Huế thành thành phố trực thuộc
Trung ương
|
Sở
KHĐT
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Năm
2020
|
Kế
hoạch
|
|
2.
|
Chương trình di dời dân cư, giải
phóng mặt bằng khu vực 1 Kinh Thành Huế
|
UBND
thành phố Huế
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Năm
2020
|
Kế
hoạch
|
|
3.
|
Chương trình cải cách hành chính gắn
liền với phát triển chính quyền điện tử, dịch vụ đô thị thông minh.
|
Sở Nội
vụ
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Năm
2020
|
Kế
hoạch
|
|
4.
|
Chương trình phát triển du lịch - dịch
vụ.
|
Sở Du
lịch
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Năm
2020
|
Kế
hoạch
|
|
III.
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN TRÌNH TỈNH ỦY (Theo Chương trình số 66-Ctr/TU ngày 11/12/2019 của Tỉnh ủy)
|
1.
|
Chương trình thực hiện Nghị quyết của
Bộ Chính trị (khóa XII) về Xây dựng, phát triển tỉnh Thừa
Thiên Huế đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045
|
Sở
KHĐT
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
l
|
Chương
trình
|
|
2
|
Đánh giá tình hình kinh tế-xã hội 6 tháng đầu năm 2020
|
Sở
KHĐT
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
II
|
Báo
cáo
|
|
IV.
|
CÁC CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ ÁN TRÌNH HĐND TỈNH (Theo Nghị quyết số
03/NQ-TT.HĐND ngày 31/12/2019 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh về chương trình xây dựng nghị quyết
của Hội đồng nhân dân tỉnh năm 2020)
|
1.
|
Quy định số lượng,
chức danh, mức phụ cấp, mức phụ cấp kiêm nhiệm đối với
người hoạt động không chuyên trách ở cấp xã, ở thôn, tổ dân phố; mức bồi dưỡng đối với người tham gia trực tiếp công việc ở thôn, tổ dân phố
trên địa bàn tỉnh
|
Sở Nội
vụ
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Kỳ họp
chuyên đề lần thứ 3 (tháng 3/2020)
|
Quý
l
|
Chuyển
tiếp năm 2019
|
2.
|
Cơ chế chính sách đặc thù xây dựng
Thừa Thiên Huế - thành phố trực thuộc Trung ương
|
Sở
KHĐT
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý I
|
|
3.
|
Xây dựng bộ tiêu chí cho đô thị có
tính chất đặc thù trên nền tảng bảo tồn và phát huy giá
trị di sản cố đô và bản sắc văn hóa Huế
|
Sở Xây dựng
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
l
|
|
4.
|
Chương trình phát triển đô thị trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2025 và định hướng đến
năm 2030
|
Sở
Xây dựng
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
l
|
|
5.
|
Quy định mức chi đối với các Hội thi sáng tạo kỹ thuật và cuộc thi sáng
tạo thanh thiếu niên, nhi đồng trên
địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở
Tài chính
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
I
|
|
6.
|
Điều chỉnh địa giới hành chính để mở
rộng thành phố Huế và sắp xếp, thành lập phường thuộc
thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở Nội
vụ
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Kỳ họp
thường kỳ lần thứ 10 (tháng 7/2020)
|
Quý
II
|
Chuyển
tiếp năm 2019
|
7.
|
Quy định mức thu học phí của các cơ
sở giáo dục mầm non và phổ thông công lập đối với chương
trình đại trà trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm học
2020-2021
|
Sở
GDĐT
|
Đ/c Phan
Ngọc Thọ
|
|
Quý II
|
|
8.
|
Chính sách hỗ trợ doanh nghiệp đổi
mới công nghệ và chuyển giao công nghệ trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế giai đoạn 2020-2030
|
Sở
KHCN
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
|
Quý
II
|
|
9.
|
Chính sách phát triển Bảo tàng,
không gian trưng bày tác phẩm nghệ thuật tư nhân
|
Sở
VHTT
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Kỳ họp
thường kỳ lần thứ 10 (tháng 7/2020)
|
Quý
II
|
|
10.
|
Một số chính
sách khuyến khích phát triển sản xuất nông nghiệp thực hiện cơ cấu lại ngành nông nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn
2021 - 2025
|
Sở NNPTNT
|
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
|
Quý
II
|
|
11.
|
Đề nghị công nhận Thừa Thiên Huế
đạt tiêu chí đô thị loại I trực thuộc Trung ương (có xét đến
tính chất đặc thù về di sản)
|
Sở
Xây dựng
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Kỳ họp
chuyên đề lần thứ 4 (tháng 9/2020)
|
Quý
III
|
|
12.
|
Xây dựng nếp sống văn minh đô thị và nông thôn trên địa bàn tỉnh đến năm 2025, định
hướng đến năm 2030
|
Sở
VHTT
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
III
|
|
13.
|
Phát triển thể dục thể thao tỉnh Thừa
Thiên Huế đến năm 2025 và định hướng đến năm 2030
|
Sở
VHTT
|
Đ/c Phan
Ngọc Thọ
|
Quý
III
|
|
14.
|
Danh mục công trình, dự án cần thu
hồi đất; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng đặc dụng, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác để thực hiện các công trình dự án năm 2021 trên địa bàn tỉnh
|
Sở
TNMT
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý III
|
|
15.
|
Một số chính
sách hỗ trợ thực hiện Chương trình phát triển tài sản
trí tuệ tỉnh Thừa Thiên Huế đến 2025
|
Sở
KHCN
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
III
|
|
16.
|
Quy định nội dung và mức chi hỗ trợ
hệ sinh thái khởi nghiệp đổi mới sáng tạo trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến
năm 2025
|
Sở
KHCN
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
III
|
|
17.
|
Tình hình thực hiện dự toán NSNN
2020, phân bổ dự toán năm 2021, kế hoạch tài chính ngân sách nhà nước 3 năm
2021-2023
|
Sở Tài
chính
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Kỳ họp
thường kỳ lần thứ 11 (tháng 12/2020)
|
Quý
IV
|
|
18.
|
Phê chuẩn tổng
quyết toán ngân sách nhà nước năm 2019
|
Sở
Tài chính
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Kỳ họp
thường kỳ lần thứ 11 (tháng 12/2020)
|
Quý
IV
|
|
19.
|
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và
tỷ lệ phân chia ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn
2021 -2025
|
Sở
Tài chính
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
IV
|
|
20.
|
Định mức phân
bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2021 (áp dụng
cho thời kỳ ổn định 2021 - 2025)
|
Sở
Tài chính
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
IV
|
|
21.
|
Kế hoạch tài chính ngân sách 05 năm
tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021 - 2025
|
Sờ
Tài chính
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
|
Quý
IV
|
|
22.
|
Kế hoạch đầu
tư công giai đoạn 2021 - 2025
|
Sở
KHĐT
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
|
Quý IV
|
|
23.
|
Quy hoạch tỉnh Thừa Thiên Huế thời
kỳ 2021 - 2030, tầm nhìn đến năm 2050
|
Sở
KHĐT
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
|
Quý
IV
|
Chuyển
tiếp năm 2019
|
24.
|
Giao biên chế công chức năm 2021 trong các cơ quan chuyên môn, tổ chức hành chính nhà nước
của tỉnh
|
Sở Nội
vụ
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
|
Quý
IV
|
|
25.
|
Phê duyệt tổng số lượng người làm
việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh năm
2020
|
Sở Nội
vụ
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
|
Quý
IV
|
|
26.
|
Thành lập, sắp xếp, sáp nhập thôn, tổ dân phố tại một số địa phương
trên địa bàn tỉnh
|
Sở Nội
vụ
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
|
Năm
2020
|
Tùy
theo tình hình thực tế
|
27.
|
Đặt tên đường phố trên địa bàn tỉnh
năm 2020
|
UBND
cấp huyện
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
|
Năm
2020
|
Tùy
theo tình hình thực tế
|
B. CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ
ÁN THUỘC THẨM QUYỀN UBND TỈNH
STT
|
CHƯƠNG
TRÌNH, ĐỀ ÁN, BÁO CÁO
|
CƠ
QUAN CHỦ TRÌ
|
CHỈ
ĐẠO THỰC HIỆN
|
THỜI
GIAN HOÀN THÀNH
|
SẢN
PHẨM
|
GHI
CHÚ
|
I.
|
Lĩnh vực Kinh tế Tổng hợp
|
|
|
|
|
|
1.
|
Triển khai Nghị quyết 54-NQ/TW của Bộ
Chính trị về xây dựng Thừa Thiên Huế đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2045
|
Sở
KHĐT
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
l
|
Kế
hoạch
|
|
2.
|
Ứng dụng quản lý không gian đô thị,
quy hoạch đô thị thành phố Huế và vùng phụ cận
|
Sở
Xây dựng
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
l
|
Đề án
|
|
3.
|
Đề án thí
điểm thu phí rác tại hộ gia đình
|
Sở
Tài chính
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
l
|
Đề án
|
|
4.
|
Quy hoạch phân khu xây dựng Khu phi
thuế quan, Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô, huyện Phú
Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
BQL
Khu Kinh tế, công nghiệp
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
l
|
Quy
hoạch
|
|
5.
|
Quy hoạch phân khu xây dựng khu vực phía Nam trục trung tâm Khu du lịch Lăng Cô, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
BQL
Khu Kinh tế, công nghiệp
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
I
|
Quy
hoạch
|
|
6.
|
Quy hoạch phân khu xây dựng Khu du lịch
bãi Chuối, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
BQL
Khu Kinh tế, công nghiệp
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
I
|
Quy
hoạch
|
|
7.
|
Đề án sắp xếp,
chuyển đổi các tuyến cố định nội tỉnh và xe buýt tự chủ tài chính sang
xe buýt
|
Sở
GTVT
|
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
|
Quý
I
|
Đề án
|
|
8.
|
Tối ưu hóa
hành trình các tuyến vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt, xe tuyến cố định
nội tỉnh trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế-giai đoạn 2
|
Sở
GTVT
|
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
|
Quý
l
|
Đề
án
|
|
9.
|
Đề án phát triển công nghiệp công nghệ
thông tin đến năm 2025
|
Sở
TTTT
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
I
|
Đề
án
|
|
10.
|
Lập hồ sơ tài nguyên đảo Hòn Chảo (Sơn Chà)
|
Sở
TNMT
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
I
|
Đề
án
|
|
11.
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng nghĩa
trang nhân dân phía Nam thành phố tại xã Phú Sơn và xã Thủy Phù, thị xã Hương
Thủy, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở
Xây dựng
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
II
|
Quy
hoạch
|
|
12.
|
Hỗ trợ người có công với cách mạng về nhà ở cho các đối tượng
phát sinh từ ngày 31/5/2017 đến nay, từ nguồn ngân sách tỉnh (giai đoạn 3)
|
Sở
Xây dựng
|
Đ/c Phan
Ngọc Thọ
|
Quý
II
|
Đề
án
|
Trình
HĐND tỉnh
|
13.
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng nghĩa
trang nhân dân phía Bắc thành phố tại phường Hương Hồ,
thị xã Hương Trà, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở
Xây dựng
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
II
|
Quy
hoạch
|
|
14.
|
Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội 05 năm 2021-2025
|
Sở
KHĐT
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
II
|
Kế
hoạch
|
Trình
HĐND tỉnh
|
15.
|
Quy định quản lý đầu tư các dự án đầu
tư sử dụng nguồn vốn sự nghiệp có tính chất đầu tư thuộc
nguồn vốn Ngân sách Nhà nước tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở
Tài chính
|
Đ/c Phan
Ngọc Thọ
|
Quý
II
|
Đề
án
|
|
16.
|
Quy định về khuyến khích XHH trong
lĩnh vực thể thao, giáo dục, y tế
|
Sở
KHĐT
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
II
|
Đề
án
|
Trình
HĐND tỉnh (Quý IV)
|
17.
|
Quy hoạch phân khu xây dựng Khu đô
thị du lịch sinh thái biển Cảnh Dương
|
BQL
Khu Kinh tế, công nghiệp
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
II
|
Quy
hoạch
|
|
18.
|
Chuyển Văn phòng Đăng ký đất đai sang hoạt động cơ chế tự chủ hoàn
toàn
|
Sở
TNMT/ Sở Nội vụ
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
II
|
Đề
án
|
|
19.
|
Chuyển Trung tâm Phát triển Quỹ đất
sang hoạt động cơ chế tự chủ hoàn toàn
|
Sở
TNMT/ UBND cấp huyện
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
II
|
Đề
án
|
|
20.
|
Điều chỉnh, bổ sung chính sách hỗ trợ doanh nghiệp nhỏ và vừa tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở
KHĐT
|
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
|
Quý
II
|
Đề
án
|
|
21.
|
Phát triển rừng ngập mặn tại khu vực
Hương Long, thị xã Hương Trà
|
Sở
NNPTNT
|
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
|
Quý
II
|
Đề
án
|
|
22.
|
Đề án phát triển cây ăn quả
|
Sở
NNPTNT
|
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
|
Quý
II
|
Đề
án
|
|
23.
|
Thiết lập
hành lang bảo vệ bờ biển tỉnh Thừa Thiên
Huế
|
Sở TNMT
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
II
|
Đề
án
|
|
24.
|
Đề án công nhận thành phố Huế mở rộng
đạt tiêu chí loại 1
|
Sở
Xây dựng
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
III
|
Đề án
|
Trình
HĐND tỉnh
|
25.
|
Lập Hồ sơ đề xuất khu vực phát triển
đô thị trên địa bàn thành phố Huế và vùng phụ cận
|
Sở
Xây dựng
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
III
|
Đề
án
|
|
26.
|
Quy hoạch phân khu xây dựng Khu du
lịch Lăng Cô, huyện Phú Lộc, tỉnh Thừa Thiên Huế
|
BQL
Khu Kinh tế, công nghiệp
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
III
|
Quy
hoạch
|
|
27.
|
Đề án phát triển hợp tác xã lâm nghiệp bền vững tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn
2020-2030
|
Sở
NNPTNT
|
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
|
Quý
III
|
Đề
án
|
|
28.
|
Đề án quy hoạch kết hạ tầng bến,
bãi, phương tiện và tổ chức giao thông hệ thống đường thủy nội địa trên địa
bàn tỉnh
|
Sở
GTVT
|
Đ/c Nguyễn
Văn Phương
|
Quý
III
|
Đề
án
|
|
29.
|
Đề án tổ chức và quản lý hệ thống đường giao thông và đèn tín hiệu giao
thông thành phố Huế và vùng phụ cận
|
Sở
GTVT
|
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
|
Quý
III
|
Đề
án
|
|
30.
|
Một số chính sách
hỗ trợ doanh nghiệp tỉnh Thừa Thiên Huế tham gia thực hiện chương trình xúc
tiến thương mại.
|
Sở
Công thương
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý III
|
Đề
án
|
Trình
HĐND tỉnh (Quý IV)
|
31.
|
Đề án tổng thể về xây dựng hạ tầng
dữ liệu không gian địa lý quốc gia; cập nhật CSDL nền địa lý và bản đồ địa
hình 1/2000; 1/5000 trên địa bàn tỉnh
|
Sở
TNMT
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
III
|
Đề
án
|
|
32.
|
Đề án phát triển dịch vụ đô thị thông minh giai đoạn 2021-2025 định hướng 2030
|
Sở
TTTT
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
III
|
Đề
án
|
Trình
HĐND tỉnh (Quý IV)
|
33.
|
Lập, quản lý hành lang bảo vệ nguồn
nước
|
Sở
TNMT
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
III
|
Đề
án
|
|
34.
|
Điều chỉnh Quy hoạch tổng thể hệ thống
nghĩa trang nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2030
|
Sở
Xây dựng
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
IV
|
Quy
hoạch
|
|
35.
|
Kế hoạch triển khai Chương trình
hành động của Tỉnh ủy về Nghị quyết Đại hội tỉnh Đảng bộ
lần thứ XVI
|
Sở
KHĐT
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
IV
|
Kế
hoạch
|
|
36.
|
Đề án số hóa
CSDL thông tin Quy hoạch tỉnh
|
Sở
KHĐT
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
IV
|
Đề
án
|
|
37.
|
Quy hoạch đường gom và các đường
ngang đấu nối vào các Quốc lộ, đường Hồ Chí Minh trên địa
bàn tỉnh, giai đoạn đến năm 2020, định hướng đến năm 2030
|
Sở
GTVT
|
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
|
Quý
IV
|
Quy
hoạch
|
|
38.
|
Phát triển kinh tế Nông nghiệp theo
hướng xanh bền vững
|
Sở
KHĐT
|
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
|
Quý
IV
|
Đề
án
|
|
39.
|
Phương án bảo vệ khoáng sản chưa
khai thác trên địa bàn
|
Sở
TNMT
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
IV
|
Đề
án
|
|
40.
|
Cơ chế, chính
sách thúc đẩy tập trung đất đai, tạo
quỹ đất để thu hút doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp,
nông thôn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở
TNMT
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Năm
2020
|
Đề
án
|
Trình
HĐND tỉnh
|
41.
|
Khoanh định khu vực cấm hoạt động
khoáng sản, khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở
TNMT
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Năm
2020
|
Đề
án
|
|
II.
|
Lĩnh vực Văn hóa xã hội
|
|
|
|
|
|
42.
|
Chính sách hỗ trợ,
phát triển hệ thống Bảo tàng, không gian trưng bày tác phẩm nghệ thuật
|
Sở
VHTT
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
I
|
Đề án
|
|
43.
|
Chỉnh lý tài liệu lưu trữ Sở Văn
hóa và Thể thao
|
Sở
VHTT
|
Đ/c
Nguyễn Dung
|
Quý
I
|
Đề
án
|
|
44.
|
Hợp nhất các
thiết chế văn hóa - thông tin cấp xã trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở
TTTT
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
l
|
Đề
án
|
Trình
HĐND tỉnh
|
45.
|
Quy hoạch Bảo tồn và phát huy giá
trị di tích cố đô Huế giai đoạn 2021-2030 và tầm nhìn đến
2050
|
TT
BTDT Cố đô Huế
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý II
|
Quy
hoạch
|
Trình
HĐND tỉnh
|
46.
|
Quy hoạch bảo tồn và phát huy giá
trị di tích Kinh thành Huế
|
TTBTDT
Cố đô Huế
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý ll
|
Quy
hoạch
|
Trình
HĐND tỉnh
|
47.
|
Festival Bốn mùa
|
Trung
tâm Festival
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
II
|
Đề
án
|
|
48.
|
Triển khai Bệnh án điện tử tại đơn
vị khám chữa bệnh
|
Sở Y
tế
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý ll
|
Đề
án
|
|
49.
|
Triển khai học bạ điện tử tại cơ sở
giáo dục phổ thông
|
Sở
GDĐT
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý ll
|
Đề
án
|
|
50.
|
Phát huy giá trị di tích Bác Hồ tại
Thừa Thiên Huế phục vụ phát triển du lịch
|
Sở
VHTT
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
II
|
Đề
án
|
|
51.
|
Đề án mô hình du lịch “Stop and Go”
trên địa bàn tỉnh
|
Sở
Du lịch
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
II
|
Đề
án
|
Chuyển
tiếp từ 2019
|
52.
|
Đề án “Thu thập mẫu vật cho Bảo
tàng Thiên nhiên duyên hải miền Trung”
|
Sở
KHCN
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
II
|
Đề
án
|
|
53.
|
Tổng kiểm kê tổng thể di sản văn
hóa trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở
VHTT
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
III
|
Đề
án
|
|
54.
|
Chương trình phát triển tài sản trí
tuệ tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025
|
Sở
KHCN
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
III
|
Đề
án
|
|
55.
|
Tuyên truyền phòng, chống tội phạm
xâm hại tình dục trẻ em trên mạng xã hội tại tỉnh giai
đoạn 2020 - 2025
|
Sở
TTTT
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
III
|
Đề
án
|
|
56.
|
Tu bổ, tôn tạo và bảo quản di tích
nằm ngoài quần thể di tích Cố đô Huế đến năm 2025, định
hướng đến 2030
|
Sở
VHTT
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
III
|
Đề
án
|
Trình
HĐND tỉnh (Quý IV)
|
57.
|
Bảo tồn, phát triển văn hóa dân tộc
thiểu số trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế đến năm 2025,
định hướng đến 2030
|
Sở
VHTT
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
III
|
Đề
án
|
|
58.
|
Phát huy giá trị và xây dựng Ca Huế
trở thành sản phẩm dịch vụ văn hóa du lịch đặc sắc giai đoạn 2020 - 2030.
|
Sở
VHTT
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý IV
|
Đề
án
|
|
III.
|
Lĩnh vực Nội chính
|
|
|
|
|
|
59.
|
Chuyển Trung tâm Dịch vụ đấu giá
tài sản thuộc Sở Tư pháp từ tự bảo đảm một phần chi thường
xuyên sang đơn vị bảo đảm chi thường xuyên.
|
Sở
Tư pháp
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
II
|
Đề
án
|
|
60.
|
Số hóa dữ liệu hộ tịch giấy vào cơ
sở dữ liệu hộ tịch điện tử toàn quốc tại tỉnh TT Huế
giai đoạn 2020-2024
|
Sở
Tư pháp
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
II
|
Đề
án
|
|
C. CHƯƠNG TRÌNH, ĐỀ
ÁN TRÌNH CHỦ TỊCH, PHÓ CHỦ TỊCH UBND TỈNH PHÊ DUYỆT
STT
|
CHƯƠNG
TRÌNH, ĐỀ ÁN, KẾ HOẠCH
|
CƠ
QUAN CHỦ TRÌ
|
CHỈ
ĐẠO THỰC HIỆN
|
THỜI
GIAN HOÀN THÀNH
|
SẢN
PHẨM
|
GHI
CHÚ
|
I.
|
Lĩnh vực Kinh tế Tổng hợp
|
|
|
|
|
|
1.
|
Tiếp tân đối ngoại năm 2020
|
Sở
Ngoại vụ
|
Đ/c Phan
Ngọc Thọ
|
Quý
l
|
Kế
hoạch
|
|
2.
|
Công tác lễ tân đối ngoại phục vụ
Festival Huế 2020
|
Sở
Ngoại vụ
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
l
|
Kế
hoạch
|
|
3.
|
Công tác về người Việt Nam ở nước
ngoài năm 2020
|
Sở
Ngoại vụ
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
l
|
Kế
hoạch
|
|
4.
|
Công tác biên giới tỉnh năm 2020
|
Sở
Ngoại vụ
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
I
|
Kế
hoạch
|
|
5.
|
Hợp tác Lào năm 2020
|
Sở
Ngoại vụ
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
I
|
Kế
hoạch
|
|
6.
|
Kiểm tra việc
triển khai cơ chế một cửa, một cửa liên thông trên địa bàn tỉnh 2020 (Kết hợp kiểm tra việc thực hiện “4 tại chỗ” và việc thực hiện Quyết định
1291/QĐ- TTg ngày 7/10/2019 của TTgCP)
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
I
|
Kế
hoạch
|
|
7.
|
Bố trí, ổn định
dân cư năm 2020
|
Sở
NNPTNT
|
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
|
Quý
I
|
Kế
hoạch
|
|
8.
|
Phát triển DN,
KTTN và thúc đẩy khởi nghiệp đổi mới sáng tạo TT Huế năm
2020
|
Sở
KHĐT
|
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
|
Quý
I
|
Kế
hoạch
|
|
9.
|
Phát triển công nghiệp công nghệ
thông tin năm 2020
|
Sở
TTTT
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
I
|
Kế
hoạch
|
|
10.
|
Tổ chức Hội chợ thương mại quốc tế
Festival Huế 2020
|
Sở Công Thương
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
I
|
Kế
hoạch
|
|
11.
|
Triển khai thực hiện đề án phát triển công nghiệp nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
2020
|
Sở
Công Thương
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
I
|
Kế
hoạch
|
|
12.
|
Tổ chức Hội thi thiết kế sản phẩm
thủ công mỹ nghệ năm 2020
|
Sở
Công Thương
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
I
|
Kế
hoạch
|
|
13.
|
Tái đàn lợn sau dịch tả lợn châu
Phi
|
Sở
NNPTNT
|
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
|
Quý
II
|
Kế
hoạch
|
|
14.
|
Dự trữ hàng hóa phục vụ phòng chống lụt bão năm 2020
|
Sở
Công Thương
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
II
|
Kế
hoạch
|
|
15.
|
Triển khai xây
dựng hạ tầng không gian địa lý quốc gia
|
Sở
TNMT
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
II
|
Kế
hoạch
|
|
16.
|
Sử dụng vật liệu
cát thay thế
|
Sở
Xây dựng
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
II
|
Kế hoạch
|
|
17.
|
Tổ chức hội đàm giữa Ban Chỉ đạo
công tác biên giới tỉnh Thừa Thiên
Huế và Ban Chỉ đạo công tác biên giới hai tỉnh Salavan, Sê Kông
|
Sở
Ngoại vụ
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
III
|
Kế
hoạch
|
|
18.
|
Phòng, chống dịch bệnh truyền nhiễm
nguy hiểm ở gia súc, gia cầm, thủy sản trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế, giai đoạn 2021-2025
|
Sở
NNPTNT
|
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
|
Quý
III
|
Kế
hoạch
|
|
19.
|
Hành động bảo đảm an toàn thực phẩm
trong lĩnh vực nông nghiệp năm 2020
|
Sở
NNPTNT
|
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
|
Quý
III
|
Kế
hoạch
|
|
20.
|
Phát triển vùng sản xuất lúa chất
lượng cao giai đoạn 2020- 2025
|
Sở
NNPTNT
|
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
|
Quý
III
|
Kế
hoạch
|
|
21.
|
Phát triển rừng gỗ lớn trên địa bàn
tỉnh
|
Sở
NNPTNT
|
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
|
Quý III
|
Kế
hoạch
|
|
22.
|
Sắp xếp nuôi trồng thủy sản trên đầm
phá
|
Sở
NNPTNT
|
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
|
Quý
III
|
Kế
hoạch
|
|
23.
|
Chương trình khuyến công tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025
|
Sở
Công Thương
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
III
|
Chương
trình
|
|
24.
|
Thực hiện Chương trình khuyến nông giai
đoạn 2021- 2025
|
Sở
NNPTNT
|
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
|
Quý
IV
|
Kế
hoạch
|
|
25.
|
Phát triển cây ăn quả trên vùng đất trồng lúa kém hiệu quả giai đoạn 2020-2025
|
Sở
NNPTNT
|
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
|
Quý
IV
|
Kế
hoạch
|
|
26.
|
Thực hiện thỏa thuận Paris về BĐKH tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở
TNMT
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
IV
|
Kế
hoạch
|
|
27.
|
Chuyển đổi mô hình quản lý, kinh doanh khai thác chợ trên địa bàn tỉnh, giai đoạn 2021-2025
|
Sở
Công Thương
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
IV
|
Kế
hoạch
|
|
28.
|
Triển khai chiến lược Hội nhập kinh
tế quốc tế của tỉnh TT-Huế giai đoạn 2021-2025
|
Sở
Công Thương
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
IV
|
Kế
hoạch
|
|
29.
|
Triển khai thực hiện Đề án phát triển
thị trường trong nước gắn với Cuộc vận động “Người Việt Nam ưu tiên dùng hàng
Việt Nam” giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Sở
Công Thương
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
IV
|
Kế
hoạch
|
|
30.
|
Phát triển các
hoạt động bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh
Thừa Thiên Huế
|
Sở
Công Thương
|
Đ/c Phan
Thiên Định
|
Quý
IV
|
Kế
hoạch
|
|
31.
|
Phát triển thương mại điện tử trên
địa bàn tỉnh TT-Huế giai đoạn 2021-2025
|
Sở
Công Thương
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
IV
|
Kế
hoạch
|
|
32.
|
Phát triển thị trường sản phẩm đặc
sản tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025.
|
Sở
Công Thương
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý IV
|
Kế
hoạch
|
|
33.
|
Chương trình Xúc tiến Thương mại tỉnh
Thừa Thiên Huế giai đoạn 2021-2025
|
Sở
Công Thương
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
IV
|
Chương
trình
|
|
II.
|
Lĩnh vực Văn hóa xã hội
|
|
|
|
|
|
34.
|
Khám sàng lọc bệnh ung thư và một số
bệnh hiểm nghèo giai đoạn 2020 - 2021
|
Sở
Y tế
|
Đ/c
Nguyễn Dung
|
Quý
I
|
Kế
hoạch
|
|
35.
|
Xây dựng Hồ sơ sức khỏe toàn dân
giai đoạn 2019 - 2021
|
Sở Y
tế
|
Đ/c
Nguyễn Dung
|
Quý
I
|
Kế
hoạch
|
|
36.
|
Thực hiện Chương trình việc làm tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
|
Sở
LĐTBXH
|
Đ/c
Nguyễn Dung
|
Quý
l
|
Kế
hoạch
|
|
37.
|
Đẩy mạnh đưa
người lao động Thừa Thiên Huế đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng năm 2020
|
Sở
LĐTBXH
|
Đ/c
Nguyễn Dung
|
Quý
I
|
Kế
hoạch
|
|
38.
|
Thực hiện Chương trình An toàn lao động,
vệ sinh lao động tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
|
Sở
LĐTBXH
|
Đ/c
Nguyễn Dung
|
Quý
I
|
Kế
hoạch
|
|
39.
|
Đào tạo nghề cho lao động nông thôn
tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
|
Sở
LĐTBXH
|
Đ/c
Nguyễn Dung
|
Quý
I
|
Kế
hoạch
|
|
40.
|
Phát triển giáo dục nghề nghiệp tỉnh
TT Huế năm 2020
|
Sở LĐTBXH
|
Đ/c
Nguyễn Dung
|
Quý
I
|
Kế
hoạch
|
|
41.
|
Thực hiện Chương trình mục tiêu quốc
gia giảm nghèo bền vững năm 2020
|
Sở
LĐTBXH
|
Đ/c
Nguyễn Dung
|
Quý
I
|
Kế
hoạch
|
|
42.
|
Thực hiện công tác bảo vệ, chăm sóc
trẻ em tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
|
Sở
LĐTBXH
|
Đ/c
Nguyễn Dung
|
Quý
I
|
Kế
hoạch
|
|
43.
|
Triển khai công tác BĐG và VSTBCPN
năm 2020
|
Sở
LĐTBXH
|
Đ/c
Nguyễn Dung
|
Quý
I
|
Kế
hoạch
|
|
44.
|
Cai nghiện phục hồi đối với người nghiện ma túy trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
|
Sở
LĐTBXH
|
Đ/c
Nguyễn Dung
|
Quý
I
|
Kế
hoạch
|
|
45.
|
Phòng chống tệ
nạn mại dâm trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
|
Sở
LĐTBXH
|
Đ/c
Nguyễn Dung
|
Quý
I
|
Kế
hoạch
|
|
46.
|
Tiếp nhận và hỗ trợ nạn nhân bị mua bán trở về trên địa bàn tỉnh năm 2020
|
Sở
LĐTBXH
|
Đ/c
Nguyễn Dung
|
Quý
I
|
Kế
hoạch
|
|
47.
|
Điều tra, rà soát, thống kê người có
liên quan đến phơi nhiễm chất độc hóa học
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở
LĐTBXH
|
Đ/c
Nguyễn Dung
|
Quý
I
|
Kế
hoạch
|
|
48.
|
Xây dựng hệ thống thông tin (CSDL) quản
lý nguồn nhân lực lao động trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở
LĐTBXH
|
Đ/c
Nguyễn Dung
|
Quý
I
|
Kế
hoạch
|
|
49.
|
Thực hiện trợ
giúp người khuyết tật 2020
|
Sở
LĐTBXH
|
Đ/c
Nguyễn Dung
|
Quý
I
|
Kế
hoạch
|
|
50.
|
Kỳ họp thường niên của Ủy ban DSTG UNESCO lần thứ 44
|
TTBTDT
Cố đô Huế
|
Đ/c
Nguyễn Dung
|
Quý
I
|
Kế
hoạch
|
|
51.
|
Lồng ghép thực
hiện Chương trình giáo dục đời sống gia đình và Đề án
Tuyên truyền giáo dục đạo đức, lối sống trong gia đình năm 2020 trên địa bàn
tỉnh
|
Sở
VHTT
|
Đ/c
Nguyễn Dung
|
Quý
I
|
Kế
hoạch
|
|
52.
|
Thực hiện
Chương trình hành động quốc gia về phòng, chống bạo lực gia đình năm 2020
|
Sở
VHTT
|
Đ/c
Nguyễn Dung
|
Quý
I
|
Kế
hoạch
|
|
53.
|
Tổng kết thực
hiện Phong trào TDĐKXDĐSVH giai đoạn 05 năm (2015 -2020) tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Sở
VHTT
|
Đ/c
Nguyễn Dung
|
Quý
I
|
Kế
hoạch
|
|
54.
|
Sơ kết Đề án xây dựng nếp sống văn minh đô thị và nông thôn giai đoạn 2015 - 2020 tỉnh Thừa Thiên Huế.
|
Sở
VHTT
|
Đ/c
Nguyễn Dung
|
Quý
I
|
Kế
hoạch
|
|
55.
|
Tổng kết Chương trình hành động quốc
gia về phòng, chống bạo lực gia đình năm 2020
|
Sở
VHTT
|
Đ/c Nguyễn
Dung
|
Quý
I
|
Kế
hoạch
|
|
56.
|
Tổng kết Chiến lược phát triển gia
đình Việt Nam đến năm 2020, tầm nhìn 2030 trên địa bàn tỉnh
|
Sở
VHTT
|
Đ/c
Nguyễn Dung
|
Quý
I
|
Kế
hoạch
|
|
57.
|
Đào tạo, tuyên truyền, phổ biến nâng cao nhận thức về vai trò của CNTT hỗ trợ đồng bào dân tộc thiểu
số phát triển kinh tế xã hội và đảm bảo an ninh trật tự vùng đồng
bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2019-2025
|
Ban
Dân tộc
|
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
|
Quý
I
|
Kế
hoạch
|
|
58.
|
Triển khai việc xây dựng, áp dụng, duy
trì và cải tiến Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO
9001:2015 vào hoạt động của các cơ hành chính nhà nước tỉnh
Thừa Thiên Huế năm 2020
|
Sở
KHCN
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
I
|
Kế
hoạch
|
|
59.
|
Tăng cường, đổi
mới hoạt động đo lường hỗ trợ doanh nghiệp nâng cao năng lực cạnh tranh và hội nhập quốc tế năm 2020
|
Sở
KHCN
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
I
|
Kế
hoạch
|
|
60.
|
Triển khai, áp dụng và quản lý hệ
thống truy suất nguồn gốc trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
|
Sở
KHCN
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
I
|
Kế
hoạch
|
|
61.
|
Hỗ trợ hệ sinh thái khởi nghiệp đổi
mới sáng tạo tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
|
Sở
KHCN
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
I
|
Kế
hoạch
|
|
62.
|
Triển khai dự án nâng cao năng suất
và chất lượng sản phẩm hàng hóa của các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
|
Sở
KHCN
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
I
|
Kế
hoạch
|
|
63.
|
Triển khai hoạt động ứng phó sự cố bức xạ và hạt
nhân trên địa bàn tỉnh năm 2020
|
Sở
KHCN
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
I
|
Kế
hoạch
|
|
64.
|
Thực hiện Chương trình phát triển tài
sản trí tuệ tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
|
Sở
KHCN
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
I
|
Kế
hoạch
|
|
65.
|
Triển khai Đề án "Quản lý hoạt
động của hệ thống truyền thanh- truyền hình cấp huyện đến năm 2020"
|
Sở
TTTT
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
I
|
Kế
hoạch
|
|
66.
|
Tổng kết 5 năm thực hiện Nghị quyết
08/2016/NQ-HĐND ngày 31/8/2016, của HĐND tỉnh Đẩy mạnh công tác bảo vệ, chăm
sóc trẻ em giai đoạn 2016-2020.
|
Sở
LĐTBXH
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
II
|
Kế
hoạch
|
|
67.
|
Triển khai tiếp nhận sử dụng kết quả
điều tra thực trạng kinh tế xã hội 53 dân tộc thiểu số
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Ban
Dân tộc
|
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
|
Quý
II
|
Kế
hoạch
|
|
68.
|
Điều tra, khảo sát thực trạng thanh
niên DTTS trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế tốt nghiệp từ Trung học Phổ thông đến sau Đại học chưa có việc làm để định
hướng đào tạo nghề, tìm việc làm và
xuất khẩu lao động
|
Ban
Dân tộc
|
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
|
Quý
II
|
Kế
hoạch
|
|
69.
|
Điều tra khảo
sát ứng dụng dịch vụ công của đồng bào DTTS tỉnh Thừa Thiên Huế
|
Ban
Dân tộc
|
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
|
Quý
II
|
Kế hoạch
|
|
70.
|
Phát triển không gian Ca Huế thính
phòng trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai đoạn 2020-2025
|
Sở
VHTT
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
III
|
Kế
hoạch
|
|
71.
|
Tổng điều tra, rà soát hộ nghèo, hộ
cận nghèo theo chuẩn nghèo giai đoạn 2021-2025
|
Sở
LĐTBXH
|
Đ/c Phan
Ngọc Thọ
|
Quý
III
|
Kế
hoạch
|
|
72.
|
Cải tạo, chỉnh trang, ngầm hóa cáp
treo, dây thuê bao trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế giai
đoạn 2021 -2022
|
Sở
TTTT
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
III
|
Kế
hoạch
|
|
73.
|
Tuyên dương HS, SV vùng DTTS năm
2019-2020
|
Ban
Dân tộc
|
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
|
Quý
IV
|
Kế
hoạch
|
|
74.
|
Tuyên truyền tập quán tiêu dùng
vùng đồng bào DTTS
|
Ban
Dân tộc
|
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
|
Quý
IV
|
Kế
hoạch
|
|
75.
|
Tích hợp các chính sách hỗ trợ thông tin, tuyên truyền cho hộ nghèo, đồng bào dân tộc
ít người, miền núi, vùng sâu vùng xa, biên giới, hải đảo
|
Ban
Dân tộc
|
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
|
Quý
IV
|
Kế
hoạch
|
|
76.
|
Ứng dụng và phát triển công nghệ
thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước tỉnh năm 2021
|
Sở
TTTT
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
IV
|
Kế
hoạch
|
|
III.
|
Lĩnh vực Nội chính
|
|
|
|
|
|
77.
|
Bồi dưỡng cán bộ, công chức làm công tác tôn giáo
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2020
|
Sở Nội
vụ
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
I
|
Kế
hoạch
|
|
78.
|
Hoạt động Khối
thi đua năm 2020
|
Sở
Nội vụ
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
I
|
Kế
hoạch
|
|
79.
|
Triển khai, thực hiện công tác bồi
thường nhà nước năm 2020
|
Sở
Tư pháp
|
Đ/c
Nguyễn Dung
|
Quý
I
|
Kế
hoạch
|
|
80.
|
Nâng cao chỉ số hiệu quả quản trị và hành chính công cấp tỉnh năm 2020
|
Sở Nội
vụ
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
II
|
Kế
hoạch
|
|
81.
|
Nâng cao chỉ số CCHC của tỉnh năm 2020
|
Sở Nội
vụ
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
II
|
Kế
hoạch
|
|
82.
|
Tổ chức hội nghị sơ kết đánh giá việc
thực hiện Chương trình hành động quốc gia của Việt Nam về đăng ký và thống kê
hộ tịch giai đoạn 2017-2024 từ năm 2017- 2020
|
Sở
Tư pháp
|
Đ/c Phan
Ngọc Thọ
|
Quý
III
|
Kế
hoạch
|
|
83.
|
Thực hiện “Ngày pháp luật” năm
2020.
|
Sở
Tư pháp
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
III
|
Kế
hoạch
|
|
84.
|
Đào tạo, bồi dưỡng cán bộ, công chức, viên chức năm 2021
|
Sở Nội
vụ
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
IV
|
Kế
hoạch
|
|
85.
|
Cải cách hành chính năm 2021
|
Sở Nội
vụ
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
IV
|
Kế
hoạch
|
|
86.
|
Phổ biến, giáo dục pháp luật năm
2021
|
Sở
Tư pháp
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
IV
|
Kế
hoạch
|
|
87.
|
Thực hiện Đề án “Đẩy mạnh phổ biến
nội dung cơ bản của Công ước quốc tế về các quyền dân sự,
chính trị và pháp luật Việt Nam về các quyền dân sự,
chính trị cho cán bộ, công chức, viên chức và Nhân dân” (gọi tắt là Đề án
452) năm 2021
|
Sở
Tư pháp
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
IV
|
Kế
hoạch
|
|
88.
|
Thực hiện Đề án “Tăng cường công
tác phổ biến, giáo dục pháp luật tại một số địa bàn trọng điểm về vi phạm
pháp luật” (Đề án 1259) năm 2021
|
Sở
Tư pháp
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
IV
|
Kế
hoạch
|
|
89.
|
Thực hiện Đề án “Đổi mới, tăng cường ứng dụng công nghệ thông tin trong công tác phổ biến,
giáo dục pháp luật năm 2021
|
Sở
Tư pháp
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
IV
|
Kế
hoạch
|
|
90.
|
Thực hiện Đề án “Tuyên truyền, phổ
biến trong cán bộ, công chức, viên chức và nhân dân về nội dung
của Công ước chống tra tấn và pháp luật Việt Nam về phòng, chống tra tấn” (gọi tắt là Đề án 65) năm 2021
|
Sở
Tư pháp
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
IV
|
Kế
hoạch
|
|
91.
|
Thực hiện Quy định xây dựng xã, phường,
thị trấn đạt chuẩn tiếp cận pháp luật năm 2021
|
Sở
Tư pháp
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
IV
|
Kế
hoạch
|
|
92.
|
Công tác hòa giải ở cơ sở năm 2021
|
Sở
Tư pháp
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
IV
|
Kế hoạch
|
|
93.
|
Kiểm tra văn bản quy phạm pháp luật
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2021
|
Sở
Tư pháp
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
IV
|
Kế
hoạch
|
|
94.
|
Hỗ trợ pháp lý
cho doanh nghiệp năm 2021
|
Sở
Tư pháp
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
IV
|
Kế
hoạch
|
|
95.
|
Xây dựng văn bản quy phạm pháp luật
năm 2021
|
Sở
Tư pháp
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
IV
|
Kế
hoạch
|
|
96.
|
Triển khai công tác pháp chế năm
2021
|
Sở
Tư pháp
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
IV
|
Kế
hoạch
|
|
97.
|
Rà soát văn bản QPPL theo chuyên đề,
lĩnh vực năm 2021
|
Sở
Tư pháp
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý IV
|
Kế
hoạch
|
|
98.
|
Quản lý công tác thi hành pháp luật
về xử lý vi phạm hành chính trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên
Huế năm 2021
|
Sở
Tư pháp
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
IV
|
Kế
hoạch
|
|
99.
|
Thực hiện công tác theo dõi tình hình thi hành pháp luật năm 2021
|
Sở
Tư pháp
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
trước
ngày 20/12/2020
|
Kế
hoạch
|
|
100.
|
Tổ chức thi nâng ngạch từ nhân
viên, cán sự và tương đương lên chuyên viên đối với công
chức năm 2020
|
Sở Nội
vụ
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Năm
2020
|
Kế
hoạch
|
|
101.
|
Tinh giản biên chế của tỉnh năm
2020
|
Sở Nội
vụ
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Năm
2020
|
Kế
hoạch
|
|
102.
|
Tổng kết 10 năm thực hiện Chương
trình tổng thể CCHC nhà nước giai
đoạn 2011-2020 của tỉnh
|
Sở Nội
vụ
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Năm
2020
|
Kế
hoạch
|
|
D.DANH MỤC VĂN BẢN
QUY PHẠM PHÁP LUẬT
STT
|
VĂN
BẢN BAN HÀNH
|
CƠ
QUAN CHỦ TRÌ
|
CHỈ
ĐẠO THỰC HIỆN
|
THỜI
GIAN HOÀN THÀNH
|
SẢN
PHẨM
|
GHI
CHÚ
|
1.
|
Quy định trình tự, thủ tục thực hiện
giám sát, quản lý dự án đầu tư xây dựng không sử dụng
nguồn vốn nhà nước trên địa bàn tỉnh
|
Sở
KHĐT
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
I
|
Quyết
định
|
|
2.
|
Hệ số điều chỉnh
giá đất năm 2020
|
Sở
Tài chính
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
I
|
Quyết
định
|
|
3.
|
Cơ chế xã hội hóa quảng cáo thí điểm các điểm quảng cáo tại một số vị trí trên
địa bàn tỉnh
|
Sở
Tài chính
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
I
|
Quyết
định
|
|
4.
|
Quy chế sử dụng tài sản công vào mục
đích cho thuế, liên doanh liên kết trên địa bàn tỉnh
|
Sở
Tài chính
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
I
|
Quyết
định
|
|
5.
|
Quy định lựa chọn nhà đầu tư thực
hiện dự án nhà ở xã hội bằng nguồn vốn
ngoài ngân sách (thay thế Quyết định 17/2017/QĐ-UBND của UBND tỉnh)
|
Sở
Xây dựng
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
I
|
Quyết
định
|
|
6.
|
Sửa đổi bổ sung Quyết định số
74/2016/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND tỉnh quy chế về quản lý và sử dụng
kinh phí kinh tế đối với hoạt động khuyến công
|
Sở
Công Thương
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
I
|
Quyết định
|
|
7.
|
Quy định triển khai hệ thống thông
tin phản ánh hiện trường tỉnh
|
Sở
TTTT
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
I
|
Quyết
định
|
|
8.
|
Quy định về công tác quản lý dự án
đầu tư công tỉnh
|
Sở
KHĐT
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
II
|
Quyết
định
|
|
9.
|
Quy định thực hiện hoạt động tuyên
truyền nhiệm vụ chính trị trên địa bàn tỉnh
|
Sở
VHTT
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
II
|
Quyết
định
|
|
10.
|
Quy chế quản
lý và tổ chức biểu diễn hoạt động ca Huế trên địa bàn tỉnh
|
Sở
VHTT
|
Đ/c Phan
Ngọc Thọ
|
Quý
II
|
Quyết
định
|
|
11.
|
Điều chỉnh Quyết định sổ 1575/QĐ-UBND ngày 01/8/2014 của UBND tỉnh về sửa đổi, bổ
sung quy định tạm thời mức chi cho công tác tổ chức các
kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông, bổ túc trung học
phổ thông, thi tuyển vào các lớp đầu cấp phổ thông, bổ
túc văn hoá, thi HS giỏi cấp tỉnh, cấp huyện và tập huấn HS giỏi để dự thi quốc
gia
|
Sở
GDĐT
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
II
|
Quyết
định
|
|
12.
|
Quy chế phối hợp lực lượng chữa cháy rừng trên địa bàn tỉnh
|
Sở
NNPTNT
|
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
|
Quý
II
|
Quyết
định
|
|
13.
|
Quy định danh mục cây trồng từng kinh tế
|
Sở NNPTNT
|
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
|
Quý
II
|
Quyết
định
|
|
14.
|
Điều chỉnh, bổ sung Quyết định số
82/2017/QĐ-UBND ngày 22/9/2017 của UBND tỉnh quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh
|
Sở
NNPTNT
|
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
|
Quý
II
|
Quyết
định
|
|
15.
|
Quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu
hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh
|
Sở
GTVT
|
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
|
Quý
II
|
Quyết
định
|
|
16.
|
Quy định về quản lý đường nhánh đấu nối vào đường
tỉnh và quốc lộ ủy thác trên địa bàn tỉnh
|
Sở
GTVT
|
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
|
Quý
II
|
Quyết
định
|
|
17.
|
Quyết định thay thế Quyết định số
08/2018/QĐ-UBND ngày 25/01/2018 của UBND tỉnh ban hành quy định
quản lý nhà nước đối với hoạt động đo đạc và bản đồ trên địa bàn tỉnh
|
Sở
TNMT
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
II
|
Quyết
định
|
|
18.
|
Quy định giá dịch vụ đo đạc lập bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh (sửa đổi
Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2017
và Quyết định số 22/2017/QĐ-UBND 27/4/2017 của UBND tỉnh)
|
Sở
TNMT
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
II
|
Quyết
định
|
|
19.
|
Ban hành bộ đơn giá xây dựng cơ sở dữ liệu về đo đạc bản đồ
|
Sở
TNMT
|
Đ/c Phan
Thiên Định
|
Quý
II
|
Quyết
định
|
|
20.
|
Sửa đổi bổ sung
Quyết định số 45/2018/QĐ-UBND ngày 15/8/2018 của UBND tỉnh ban hành Quy chế
thu thập, quản lý, khai thác, chia sẻ và sử dụng thông tin, dữ liệu tài
nguyên và môi trường trên địa bàn tỉnh
|
Sở
TNMT
|
Đ/c Phan
Thiên Định
|
Quý
II
|
Quyết
định
|
|
21.
|
Quy định giá cho thuế nhà ở thuộc sở
hữu nhà nước chưa được cải tạo, xây dựng lại trên địa bàn tỉnh (Thay thế Quyết định số 714/2009/QĐ-UBND ngày
03/4/2009 của UBND tỉnh)
|
Sở
Xây dựng
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
II
|
Quyết
định
|
|
22.
|
Ban hành giá thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước cho các đối tượng
tái định cư, đối tượng chính sách; giá thuê nhà ở công vụ trên địa bàn thành phố Huế (Thay
thế Quyết định số 17/2010/QĐ-UBND ngày 31/5/2010 của
UBND tỉnh)
|
Sở
Xây dựng
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
II
|
Quyết
định
|
|
23.
|
Ban hành giá thuê nhà thuộc sở hữu Nhà nước chưa được cải tạo, sửa
chữa lại để làm trụ sở hoạt động, sản xuất kinh doanh dịch
vụ (Thay thế Quyết định số 18/2010/QĐ-UBND ngày
31/5/2010 của UBND tỉnh)
|
Sở
Xây dựng
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
II
|
Quyết
định
|
|
24.
|
Sửa đổi Quy chế
quản lý và sử dụng CDĐL Huế cho sản phẩm nón lá của tỉnh
|
Sở
KHCN
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
Il
|
Quyết
định
|
|
25.
|
Sửa đổi, bổ
sung Quyết định số 63/2014/QĐ-UBND ngày 18/9/2014 của UBND tỉnh
về Quy định về quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ
Internet tại các điểm truy nhập Internet công cộng và điểm cung cấp dịch vụ
trò chơi điện tử công cộng trên địa bàn tỉnh
|
Sở
TTTT
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
II
|
Quyết
định
|
|
26.
|
Quy chế phát ngôn và tổ chức cung cấp
thông tin cho báo chí trên địa bàn tỉnh
|
Sở
TTTT
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
II
|
Quyết
định
|
|
27.
|
Quy định quản lý nhà nước về báo chí trên địa bàn tỉnh
|
Sở
TTTT
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
II
|
Quyết
định
|
|
28.
|
Quy định phân công, phân cấp về bảo
trì công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh
|
Sở
Xây dựng
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
II-III
|
Quyết
định
|
|
29.
|
Quy định một số nội dung thực hiện
Nghị định 98/2018/NĐ-CP của Chính phủ về chính sách khuyến
khích phát triển hợp tác, liên kết trong sản xuất trên địa
bàn tỉnh
|
Sở
NNPTNT
|
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
|
Quý
III
|
Quyết
định
|
|
30.
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
68/2015/QĐ-UBND ngày 22/12/2015 và Quyết định số
36/2019/QĐ-UBND của UBND tỉnh về việc ban hành đơn giá
nhà, công trình, vật kiến trúc và các loại mồ mả trên địa bàn tỉnh
|
Sở
Xây dựng
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
III
|
Quyết
định
|
|
31.
|
Quy chế phối hợp trong công tác quản
lý nhà nước về bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh
|
Sở
TNMT
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
III
|
Quyết
định
|
|
32.
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
11/2016/QĐ-UBND ngày 01/02/2016 của UBND tỉnh
ban hành Quy định điều kiện, tiêu chuẩn, trình tự và thủ tục xét tặng Giải
thưởng về khoa học và công nghệ tỉnh
|
Sở
KHCN
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
III
|
Quyết
định
|
|
33.
|
Quy định việc khai thác dữ liệu được
chia sẻ từ các hệ thống thông tin, cơ sở dữ liệu dùng
chung từ Trung ương đối với các cơ quan, đơn vị trên địa bàn tỉnh
|
Sở
TTTT
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
III
|
Quyết
định
|
|
34.
|
Quy chế quản lý chuyên môn nghiệp vụ
đối với cán bộ chuyên trách công nghệ thông tin tại cơ quan hành chính nhà nước tỉnh
|
Sở
TTTT
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
III
|
Quyết
định
|
|
35.
|
Quy chế hoạt động của đài truyền
thanh xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh
|
Sở
TTTT
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
III
|
Quyết
định
|
|
36.
|
Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ
phi Chính phủ nước ngoài trên địa bàn tỉnh
|
Sở
KHĐT
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
IV
|
Quyết
định
|
|
37.
|
Quyết định giao dự toán NSNN năm
2020
|
Sở
Tài chính
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
IV
|
Quyết
định
|
|
38.
|
Phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi và
tỷ lệ phân chia ngân sách giữa các cấp chính quyền địa phương giai đoạn 2021
-2025
|
Sở
Tài chính
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
IV
|
Quyết
định
|
|
39.
|
Định mức phân bổ chi thường xuyên ngân sách địa phương năm 2021 (áp dụng cho thời kỳ ổn định
2021-2025)
|
Sở
Tài chính
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Quý
IV
|
Quyết
định
|
|
40.
|
Quy định Hệ thống quản lý rủi ro và
giám sát hoạt động doanh nghiệp tại địa phương
|
Sở KHĐT
|
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
|
Quý
IV
|
Quyết
định
|
|
41.
|
Quy chế phối hợp Giám sát quảng cáo điện tử thông
qua dữ liệu tập trung tại HueIOC
|
Sở
TTTT
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
IV
|
Quyết
định
|
|
42.
|
Quy chế phối hợp Giám sát Môi trường thông qua dữ liệu tập trung tại HueIOC
|
Sở
TTTT
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
IV
|
Quyết
định
|
|
43.
|
Quy định Chuẩn
cơ sở thông tin địa lý GISHue và chuẩn dữ liệu địa lý cho nền GISHue
|
Sở
TTTT
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
IV
|
Quyết
định
|
|
44.
|
Chuẩn chuyên ngành GISHue của các
ngành (14 ngành)
|
Sở
TTTT
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
IV
|
Quyết
định
|
|
45.
|
Sửa đổi, bổ sung Quyết định số
49/2015/QĐ-UBND ngày 08/10/2015 của UBND tỉnh
quy định quản lý an toàn bức xạ, an ninh nguồn phóng xạ
trên địa bàn tỉnh
|
Sở
KHCN
|
Đ/c
Phan Thiên Định
|
Quý
IV
|
Quyết
định
|
|
46.
|
Quy định về quản lý tổ chức bộ máy, biên chế và cán bộ, công chức tỉnh (thay thế Quyết định số 52/2015/QĐ-UBND ngày 28/10/2015 của
UBND tỉnh)
|
Sở Nội
vụ
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Năm
2020
|
Quyết
định
|
|
47.
|
Quy định về quản lý, khai thác vận
tải hành khách công cộng bằng xe buýt, xe taxi, xe chở người bốn bánh có gắn
động cơ trên địa bàn
|
Sở
GTVT
|
Đ/c
Nguyễn Văn Phương
|
Năm
2020
|
Quyết
định
|
Sau
khi có hướng dẫn
|
48.
|
Quy chế hoạt động của Cổng Dịch vụ công và Hệ thống thông tin một cửa điện tử tỉnh
|
Sở
TTTT
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Năm
2020
|
Quyết
định
|
|
49.
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền
hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Tư pháp
|
Sở
Tư pháp
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Năm
2020
|
Quyết
định
|
Sau
khi có Thông tư sửa đổi TTLT số 23/2014/TTLT-BTP
|
50.
|
Ban hành Quy định về tuyển dụng, sử
dụng và quản lý viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công
lập trên địa bàn tỉnh (thay thế Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 29 tháng
01 năm 2015 của UBND tỉnh)
|
Sở Nội
vụ
|
Đ/c
Phan Ngọc Thọ
|
Năm
2020
|
Quyết
định
|
Sau
khi có hướng dẫn thực hiện Luật Viên chức được sửa đổi,
bổ sung
|
Quyết định 02/QĐ-UBND về Chương trình công tác năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 02/QĐ-UBND về Chương trình công tác ngày 01/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
1.536
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|