|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 34/NQ-HĐND tổng người làm việc đơn vị sự nghiệp định suất hỗ trợ Thái Bình 2016 2015
Số hiệu:
|
34/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Bình
|
|
Người ký:
|
Phạm Văn Sinh
|
Ngày ban hành:
|
09/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 34/NQ-HĐND
|
Thái Bình,
ngày 09 tháng 12 năm 2015
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN
VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ ĐỊNH SUẤT ĐƯỢC NGÂN SÁCH HỖ TRỢ NĂM 2016
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
KHOÁ XV, KỲ HỌP THỨ MƯỜI MỘT
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08
tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp
công lập;
Căn cứ Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18
tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP;
Sau khi xem xét Tờ trình số 297/TTr-UBND ngày
30 tháng 11 năm 2015 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt tổng số lượng
người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và định suất được ngân sách
hỗ trợ năm 2016; Báo cáo thẩm tra số 45/BC-BPC ngày 02 tháng 12 năm 2015 của
Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng
nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn
vị sự nghiệp công lập và định suất được ngân sách hỗ trợ năm 2016, cụ thể như
sau:
1. Tổng số người làm việc
trong các đơn vị sự nghiệp công lập là: 29.365 người làm việc (chuyển 1.887 định
biên cán bộ trạm y tế xã, phường, thị trấn thành số lượng người làm việc theo
quy định tại Nghị định 117/2014/NĐ-CP ngày 8 tháng 12 năm 2014 của Chính phủ
quy định về Y tế xã, phường, thị trấn); 122 lao động hợp đồng (gồm 87 lao động
hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP và 35 lao động hợp đồng hưởng lương ngân
sách), trong đó:
a) Sự nghiệp Giáo dục và Đào
tạo: 21.460 người làm việc và 11 lao động hợp đồng theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP;
b) Sự nghiệp Y tế: 6.203 người
làm việc và 28 lao động hợp đồng (gồm 28 lao động hợp đồng theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP; 35 lao động hợp đồng hưởng lương ngân sách);
c) Sự nghiệp Văn hóa, Thể
thao và Du lịch: 656 người làm việc và 15 lao động hợp đồng theo Nghị định
68/2000/NĐ-CP;
d) Sự nghiệp khoa học: 131
người làm việc và 01 lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP;
e) Sự nghiệp khác: 915 người
làm việc và 32 lao động hợp đồng theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
2. Định suất được ngân
sách nhà nước hỗ trợ:
a) Tổng số giáo viên mầm non
được hưởng trợ cấp: 4.120 người;
b) Định suất hỗ trợ hội đặc
thù để cấp kinh phí hoạt động: 175 người.
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2.
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Uỷ ban nhân dân tỉnh tổ
chức triển khai, thực hiện Nghị quyết.
Điều 3.
Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng
nhân dân tỉnh, đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc tổ chức triển
khai, thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng
nhân dân tỉnh Thái Bình khoá XV, Kỳ họp thứ Mười một thông qua ngày 9 tháng 12
năm 2015./.
PHỤ LỤC I
TỔNG SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC
- ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2015 - 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ - HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa XV)
Số TT
|
Tên đơn vị
|
Tổng giao năm học 2014 - 2015
|
Tổng hiện có mặt 30/9/2015
|
Tổng giao năm học 2015 -2016
|
Hợp đồng theo NĐ 68 2000 NĐ-CP
|
1
|
Thành phố
|
1.533
|
1.461
|
1.527
|
0
|
2
|
Vũ Thư
|
2.162
|
2.107
|
2.160
|
|
3
|
Kiến Xương
|
2.143
|
2.110
|
2.132
|
|
4
|
Đông Hưng
|
2.469
|
2.289
|
2.384
|
|
5
|
Quỳnh Phụ
|
2.378
|
2.311
|
2.349
|
|
6
|
Tiền Hải
|
2.197
|
2.198
|
2.197
|
|
7
|
Hưng Hà
|
2.472
|
2.354
|
2.467
|
|
8
|
Thái Thuỵ
|
2.747
|
2.617
|
2.709
|
|
9
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
2.773
|
2.658
|
2.752
|
|
10
|
10 trường chuyên nghiệp -
dạy nghề
|
716
|
684
|
783
|
11
|
Tổng cộng
|
21.590
|
20.789
|
21.460
|
11
|
PHỤ LỤC 2
TỔNG HỢP SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC SỰ NGHIỆP GIÁO
DỤC BẬC TIỂU HỌC NĂM HỌC 2015 - 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ - HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa XV)
Tên đơn vị
|
Tổng số trường
|
Chia ra
|
Tổng số học sinh
|
Tổng số lớp
|
Số giao 2014 - 2015
|
Số có mặt 30/9/2015
|
Số giao năm học 2015 - 2016
|
Giao tăng, giảm so với năm trước
|
Hạng 1
|
Hạng 2
|
Hạng 3
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Cán bộ quản lý
|
Giáo viên
|
Tổng phụ trách
|
Hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành phố Thái Bình
|
18
|
4
|
8
|
6
|
15.541
|
361
|
650
|
642
|
650
|
41
|
551
|
18
|
40
|
0
|
Vũ Thư
|
35
|
0
|
12
|
23
|
16.088
|
518
|
975
|
961
|
975
|
73
|
797
|
35
|
70
|
0
|
Kiến Xương
|
37
|
0
|
4
|
33
|
13.979
|
482
|
935
|
921
|
935
|
77
|
747
|
37
|
74
|
0
|
Đông Hưng
|
44
|
0
|
4
|
40
|
15.964
|
572
|
1.106
|
1056
|
1104
|
92
|
880
|
44
|
88
|
-2
|
Quỳnh Phụ
|
40
|
0
|
8
|
32
|
17.252
|
569
|
1.078
|
1.051
|
1.078
|
85
|
873
|
40
|
80
|
0
|
Tiền Hải
|
35
|
3
|
8
|
24
|
16.315
|
548
|
1.024
|
1019
|
1.024
|
75
|
835
|
35
|
79
|
0
|
Hưng Hà
|
36
|
3
|
12
|
21
|
18.790
|
637
|
1.168
|
1.132
|
1.163
|
78
|
958
|
36
|
91
|
-5
|
Thái Thụy
|
48
|
1
|
7
|
40
|
16.983
|
635
|
1.235
|
1.189
|
1.220
|
99
|
974
|
48
|
99
|
-15
|
Cộng
|
293
|
|
|
|
|
|
8.171
|
|
8.149
|
620
|
6.615
|
293
|
621
|
-22
|
PHỤ LỤC 3
TỔNG HỢP SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC SỰ NGHIỆP GIÁO
DỤC CẤP TRUNG HỌC NĂM HỌC 2015 - 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ - HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa XV)
Tên đơn vị
|
Tổng số trường
|
Chia ra
|
Tổng số học sinh
|
Tổng số lớp
|
Giao 2014 - 2015
|
Số có mặt
|
Số giao năm học 2015 - 2016
|
Giao tăng, giảm so với năm trước
|
Hạng 1
|
Hạng 2
|
Hạng 3
|
Tổng số
|
Chia ra
|
Cán bộ quản lý
|
Giáo viên
|
Tổng phụ trách
|
Hành chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành phố Thái Bình
|
19
|
1
|
3
|
15
|
9734
|
279
|
646
|
631
|
640
|
42
|
540
|
19
|
39
|
-6
|
Vũ Thư
|
30
|
0
|
3
|
27
|
11.413
|
373
|
882
|
848
|
880
|
64
|
726
|
30
|
60
|
-2
|
Kiến Xương
|
37
|
0
|
0
|
37
|
10.781
|
345
|
873
|
872
|
862
|
76
|
674
|
37
|
75
|
-11
|
Đông Hưng
|
34
|
0
|
3
|
31
|
11.907
|
367
|
976
|
860
|
893
|
74
|
711
|
34
|
74
|
-83
|
Quỳnh Phụ
|
37
|
0
|
1
|
36
|
11.726
|
379
|
957
|
929
|
928
|
77
|
740
|
37
|
74
|
-29
|
Tiền Hải
|
30
|
0
|
2
|
28
|
12.157
|
354
|
847
|
850
|
847
|
65
|
691
|
30
|
61
|
0
|
Hưng Hà
|
34
|
0
|
2
|
32
|
13369
|
416
|
988
|
929
|
988
|
74
|
807
|
34
|
73
|
0
|
Thái Thuỵ
|
48
|
0
|
2
|
46
|
13.737
|
421
|
1.087
|
1029
|
1064
|
97
|
823
|
48
|
96
|
-23
|
Cộng Trung học cơ sở
|
269
|
1
|
16
|
252
|
82.850
|
2.957
|
7.256
|
6.948
|
7102
|
569
|
5712
|
269
|
552
|
-154
|
Các trường Trung học phổ
thông
|
29
|
26
|
3
|
0
|
46.630
|
1.041
|
2.359
|
2296
|
2359
|
88
|
2152
|
0
|
119
|
0
|
Cộng hệ Trung học
|
398
|
27
|
21
|
250
|
129.480
|
3.998
|
9.615
|
9.214
|
9.461
|
657
|
7.864
|
269
|
671
|
-154
|
PHỤ LỤC 4
TỔNG HỢP SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC NGÀNH HỌC MẦM
NON, DẠY NGHỀ NĂM HỌC 2015- 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ - HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa XV)
Số TT
|
Tên đơn vị
|
Mầm non
|
Dạy nghề
|
Số trường
|
Số có mặt
|
Số giao năm 2015 -2016
|
Số có mặt
|
Số giao năm 2015-2016
|
1
|
Thành phố Thái Bình
|
20
|
188
|
237
|
0
|
0
|
2
|
Vũ Thư
|
33
|
284
|
293
|
12
|
12
|
3
|
Kiến Xương
|
38
|
303
|
320
|
14
|
15
|
4
|
Đông Hưng
|
44
|
364
|
378
|
10
|
09
|
5
|
Quỳnh Phụ
|
39
|
319
|
330
|
12
|
13
|
6
|
Tiền Hải
|
36
|
316
|
315
|
13
|
11
|
7
|
Hưng Hà
|
36
|
293
|
304
|
11
|
12
|
8
|
Thái Thụy
|
49
|
387
|
413
|
12
|
12
|
9
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
1
|
39
|
48
|
|
0
|
|
Tổng
|
296
|
2.495
|
2.638
|
84
|
84
|
PHỤ LỤC 5
TỔNG HỢP SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC CÁC TRUNG TÂM
GIÁO DỤC THƯỜNG XUYÊN- HƯỚNG NGHIỆP THUỘC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2015-
2016
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ - HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa XV)
Số TT
|
Các Trung tâm
|
Số giao năm 2014-2015
|
Số có mặt đến 30/9/2015
|
Số giao năm 2015-2016
|
1
|
Thành phố Thái Bình
|
49
|
45
|
46
|
2
|
Vũ Thư
|
40
|
39
|
39
|
3
|
Kiến Xương
|
36
|
30
|
30
|
4
|
Đông Hưng
|
35
|
32
|
32
|
5
|
Quỳnh Phụ
|
41
|
32
|
41
|
6
|
Tiền Hải
|
38
|
34
|
34
|
7
|
Hưng Hà
|
38
|
31
|
34
|
8
|
Thái Thuỵ
|
54
|
45
|
54
|
9
|
Giáo dục thường xuyên cấp
tỉnh
|
35
|
35
|
35
|
|
Tổng
|
366
|
323
|
345
|
PHỤ LỤC 6
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC TRƯỜNG CHUYÊN
NGHIỆP, DẠY NGHỀ GIAO NĂM HỌC 2015-2016
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ - HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa XV)
STT
|
Tên trường
|
Giao năm 2015
|
Có mặt
|
Số giao 2016
|
Tăng (+) Giảm (-)
|
Hợp đồng theo Nghị định 68 2000 NĐ-CP
|
1
|
Trường Cao đẳng Văn hoá
Nghệ thuật
|
64
|
59
|
62
|
-2
|
01
|
2
|
Trường Trung cấp Nông nghiệp
|
50
|
49
|
50
|
|
|
3
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
67
|
61
|
67
|
|
|
4
|
Trường Trung cấp Xây dựng
|
26
|
26
|
24
|
-2
|
|
5
|
Trường Trung cấp nghề cho
người khuyết tật
|
54
|
56
|
54
|
|
02
|
6
|
Trường Năng khiếu Thể dục
Thể thao
|
26
|
27
|
26
|
|
02
|
7
|
Trường Trung cấp nghề Giao
thông vận tải
|
08
|
8
|
8
|
|
|
8
|
Trường Cao đẳng Sư phạm
|
265
|
259
|
263
|
-2
|
|
9
|
Trường Cao đẳng nghề Thái
Bình
|
36
|
36
|
36
|
|
|
10
|
Trường Đại học Thái Bình
|
120
|
103
|
193
|
73
|
6
|
|
Tổng
|
716
|
684
|
783
|
+67
|
11
|
PHỤ LỤC 7
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC SỰ NGHIỆP Y TẾ GIAO NĂM
2016
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ - HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa XV)
STT
|
Đơn vị
|
Tổng số người làm việc
|
Ghi chú
|
Đã giao năm 2015
|
Có mặt
|
Số giao năm 2016
|
HĐ theo Nghị định 68/2000/NĐ-CP
|
Tăng(+), giảm(-)
|
|
Tổng số
|
6.206
|
5.527
|
6.203
|
63
|
-3
|
A
|
Cơ sở khám chữa bệnh
|
3.596
|
3028
|
3.596
|
45
|
0
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
780
|
683
|
780
|
07
|
|
2
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
140
|
128
|
140
|
|
|
3
|
Bệnh viện Phụ sản
|
200
|
187
|
200
|
|
|
4
|
Bệnh viện Tâm thần
|
120
|
88
|
120
|
|
|
5
|
Bệnh viện Lao và bệnh phổi
|
120
|
90
|
120
|
01
|
|
6
|
Bệnh viện Điều dưỡng phục
hồi chức năng
|
96
|
82
|
96
|
|
|
7
|
Bệnh viện Phong - Da liễu
Văn Môn
|
110
|
115
|
110
|
35 HĐ hưởng lương NS
|
|
8
|
Bệnh viện Mắt
|
60
|
53
|
60
|
|
|
9
|
Bệnh viện Đa khoa Thái Thuỵ
|
165
|
124
|
165
|
|
|
10
|
Bệnh viện Đa khoa Thái
Ninh
|
110
|
85
|
110
|
|
|
11
|
Bệnh viện Đa khoa Tiền Hải
|
190
|
165
|
190
|
|
|
12
|
Bệnh viện Đa khoa Nam Tiền
Hải
|
110
|
77
|
110
|
|
|
13
|
Bệnh viện Đa khoa Kiến
Xương
|
175
|
139
|
175
|
|
|
14
|
Bệnh viện Đa khoa Vũ Thư
|
180
|
149
|
180
|
|
|
15
|
Bệnh viện Đa khoa Hưng Hà
|
132
|
115
|
132
|
|
|
16
|
Bệnh viện Đa khoa Hưng
Nhân
|
110
|
73
|
110
|
|
|
17
|
Bệnh viện Đa khoa Quỳnh Phụ
|
165
|
131
|
165
|
|
|
18
|
Bệnh viện Đa khoa Phụ Dực
|
110
|
90
|
110
|
|
|
19
|
Bệnh viện Đa khoa Đông
Hưng
|
190
|
168
|
190
|
|
|
20
|
Bệnh viện Đa khoa thành phố
Thái Bình
|
113
|
106
|
113
|
|
|
21
|
Bệnh viện Nhi
|
220
|
180
|
220
|
02
|
|
B
|
Các cơ sở y tế dự phòng
|
325
|
296
|
322
|
12
|
-3
|
22
|
Trung tâm vận chuyển cấp cứu
115
|
53
|
42
|
53
|
02
|
|
23
|
Trung tâm Y tế Dự phòng
|
72
|
65
|
72
|
|
|
24
|
Trung tâm Chăm sóc sức khoẻ
sinh sản
|
40
|
38
|
40
|
|
|
25
|
Trung tâm Da liễu
|
39
|
38
|
39
|
02
|
|
26
|
Trung tâm kiểm nghiệm thuốc,
mỹ phẩm, thực phẩm
|
31
|
32
|
31
|
01
|
|
27
|
Trung tâm Truyền thông
giáo dục sức khoẻ
|
16
|
17
|
16
|
01
|
|
28
|
Trung tâm Phòng, chống
HIV/AIDS
|
37
|
31
|
37
|
02
|
|
29
|
Trung tâm Giám định Y khoa
|
15
|
13
|
15
|
|
|
30
|
Chi cục An toàn vệ sinh thực
phẩm
|
05
|
5
|
05
|
01
|
|
31
|
Chi cục Dân số Kế hoạch
hoá gia đình
|
08
|
10
|
08
|
03
|
|
32
|
Trung tâm Giám định Pháp y
|
06
|
5
|
06
|
|
|
33
|
Trung tâm Giám định Pháp y
tâm thần
|
03
|
0
|
0
|
|
-3
|
C
|
8 Trung tâm Y tế cấp
huyện
|
349
|
343
|
349
|
06
|
0
|
1
|
Trung tâm Y tế huyện Vũ
Thư
|
42
|
43
|
42
|
01
|
|
2
|
Trung tâm Y tế huyện Kiến
Xương
|
42
|
41
|
42
|
01
|
|
3
|
Trung tâm Y tế huyện Đông
Hưng
|
45
|
44
|
45
|
01
|
|
4
|
Trung tâm Y tế huyện Quỳnh
phụ
|
45
|
44
|
45
|
01
|
|
5
|
Trung tâm Y tế huyện Tiền
Hải
|
38
|
39
|
38
|
|
|
6
|
Trung tâm Y tế huyện Hưng
Hà
|
45
|
45
|
45
|
|
|
7
|
Trung tâm Y tế huyện Thái
Thuỵ
|
46
|
41
|
46
|
01
|
|
8
|
Trung tâm Y tế Thành phố
|
46
|
46
|
46
|
01
|
|
D
|
08 Trung tâm Dân số kế
hoạch hoá gia đình cấp huyện
|
49
|
48
|
49
|
0
|
0
|
Đ
|
Các Trạm Y tế xã
|
1887
|
1812
|
1887
|
0
|
|
1
|
Thành phố Thái Bình
|
133
|
131
|
133
|
|
|
2
|
Huyện Vũ Thư
|
209
|
208
|
209
|
|
|
3
|
Huyện Kiến Xương
|
233
|
222
|
233
|
|
|
4
|
Huyện Tiền Hải
|
229
|
226
|
229
|
|
|
5
|
Huyện Đông Hưng
|
279
|
269
|
279
|
|
|
6
|
Huyện Thái Thuỵ
|
307
|
279
|
307
|
|
|
7
|
Huyện Quỳnh Phụ
|
256
|
245
|
256
|
|
|
8
|
Huyện Hưng Hà
|
241
|
232
|
241
|
|
|
PHỤ LỤC 8
SỐ NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
KHÁC GIAO NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ - HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa XV)
Số TT
|
Đơn vị
|
Số giao năm 2015
|
Có mặt
|
Số giao năm 2016
|
Hợp đồng theo NĐ 68/2000/NĐ-CP
|
Tăng (+) giảm(-)
|
A
|
Sự nghiệp Văn hóa, Thể
thao và Du lịch
|
660
|
647
|
656
|
15
|
-4
|
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
|
Đài Phát thanh và Truyền
hình tỉnh
Thư viện
Nhà triển lãm thông tin
Nhà Văn hoá trung tâm
Bảo tàng tỉnh
Ban Quản lý Di tích
Nhà hát Chèo
Đoàn Cải lương
Đoàn Ca múa kịch
Trung tâm phát hành phim
và chiếu bóng
Tạp chí văn hoá, thể thao
và du lịch
Trung tâm huấn luyện thể dục
thể thao
Trung tâm xúc tiến du lịch
Đài truyền thanh các huyện,
thành phố
Trung tâm Văn hoá Thể thao
các huyện, thành phố
|
86
25
16
23
17
18
62
33
48
24
04
71
09
97
127
|
89
25
15
25
18
18
62
33
46
24
04
71
09
87
121
|
86
25
16
23
17
18
62
31
46
24
04
71
09
97
127
|
02
01
01
02
02
01
01
01
01
03
|
-2
-2
|
B
|
Sự nghiệp khoa học
|
131
|
125
|
131
|
01
|
0
|
1
2
3
4
5
6
7
|
Trung tâm ứng dụng tiến bộ
Khoa học công nghệ
Trung tâm Tin học và Thông
tin khoa học công nghệ
Trung tâm Khuyến công và
tư vấn phát triển công nghiệp
Trung tâm Khảo nghiệm Khuyến
nông, Khuyến ngư
Trung tâm công nghệ thông
tin-viễn thông
Trung tâm Xúc tiến thương
mại
Trung tâm Kỹ thuật tiêu
chuẩn đo lường chất lượng
|
14
10
16
65
11
12
03
|
13
10
12
64
11
13
2
|
14
10
16
65
11
12
03
|
01
|
|
C.
|
Sự nghiệp khác
|
916
|
930
|
915
|
32
|
-1
|
a
|
Sở Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn
|
221
|
223
|
221
|
03
|
0
|
1
2
3
4
5
6
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
Chi cục Thú y
Chi cục Đê điều và Phòng
chống lụt bão
Trung tâm nước sinh hoạt vệ
sinh Môi trường nông thôn
Chi cục Khai thác và Bảo vệ
nguồn lợi thủy sản
Trung tâm Giống thuỷ sản
|
59
45
82
11
15
09
|
59
45
82
12
16
9
|
59
45
82
11
15
9
|
01
01
01
|
|
b
|
Sở Lao động Thương binh
và Xã hội
|
276
|
289
|
275
|
19
|
-2
|
1
2
3
4
5
6
7
8
|
Trung tâm Điều dưỡng người
có công
Trung tâm nuôi dưỡng và phục
hồi chức năng người có công
Trung tâm Công tác xã hội
và Bảo trợ xã hội
Trung tâm Chăm sóc và Phục
hồi chức năng người tâm thần.
Trung tâm Cai nghiện ma
túy và Chăm sóc đối tượng xã hội
Trung tâm Dịch vụ việc làm
Quản lý hồ sơ (Văn phòng Sở)
Chi cục Phòng chống tệ nạn
xã hội
|
35
39
40
73
44
33
05
07
|
37
36
44
76
48
34
5
9
|
35
37
40
73
44
33
5
7
|
02
04
05
05
02
01
|
-2
|
c
|
Trung tâm sát hạch lái
xe thuộc Sở Giao thông vận tải
|
05
|
05
|
05
|
|
0
|
d
|
Sở Tài nguyên và Môi
trường
|
47
|
89
|
91
|
|
+44
|
1
2
3
4
5
|
Trung tâm công nghệ thông
tin
Trung tâm Kỹ thuật địa
chính
Văn phòng Đăng ký quyền sử
dụng đất
Trung tâm Quan trắc và
Phân tích môi trường
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
09
05
16
05
12
|
9
05
58
05
12
|
9
05
60
05
12
|
|
44
|
đ
|
Sở Tư pháp
|
32
|
33
|
32
|
03
|
0
|
1
2
3
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá
tài sản
Phòng Công chứng số 1
|
15
11
06
|
15
11
7
|
15
11
6
|
01
01
01
|
|
e
|
Trung tâm Tư vấn dịch vụ
tài chính, Sở Tài chính
|
05
|
5
|
5
|
|
|
g
|
Sở Xây dựng
|
16
|
16
|
16
|
|
0
|
1
2
3
|
Viện Quy hoạch Xây dựng
Trung tâm kiểm nghiệm chất
lượng xây dựng
Ban Quản lý nhà sinh viên
|
05
05
06
|
05
05
06
|
05
05
06
|
|
|
h
|
Trung tâm Xúc tiến và
tư vấn đầu tư, Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
07
|
07
|
07
|
|
|
i
|
Trung tâm Hội nghị, Văn
phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh
|
10
|
12
|
10
|
|
|
k
|
Chi cục Văn thư lưu trữ,
Sở Nội vụ
|
06
|
06
|
06
|
|
|
l
|
Trung tâm Dịch vụ khu
công nghiệp tỉnh
|
13
|
10
|
13
|
|
|
m
|
Trung tâm Phát triển cụm
công nghiệp các huyện, thành phố
|
42
|
40
|
42
|
|
|
n
|
Văn phòng Đăng ký Quyền
sử dụng đất các huyện, thành phố
|
44
|
0
|
0
|
|
-44
|
o
|
Sự nghiệp Phát triển
nông thôn các huyện, thành phố
|
24
|
21
|
24
|
|
|
p
|
Sự nghiệp công cộng các
huyện, thành phố
|
26
|
27
|
26
|
|
|
q
|
Trung tâm Phát triển quỹ
đất 7 huyện
|
35
|
37
|
35
|
|
|
r
|
Ban Quản lý Chùa Keo
huyện Vũ Thư
|
06
|
06
|
06
|
|
|
x
|
Ban Quản lý Cồn vành
huyện Tiền Hải
|
07
|
07
|
07
|
|
|
t
|
Ban Quản lý Lăng Nguyễn
Đức Cảnh huyện Thái Thuỵ
|
01
|
01
|
02
|
|
+1
|
z
|
Ban Quản lý Di tích huyện
Hưng Hà
|
04
|
03
|
04
|
|
|
v
|
Thành phố Thái Bình
|
89
|
93
|
89
|
7 HĐ 68
|
0
|
1
2
3
4
|
Trung tâm Chữa bệnh – Giáo
dục lao động xã hội
Trung tâm Phát triển Quỹ đất
Thành phố
Đội Thanh tra xây dựng và
quản lý trật tự đô thị
Bộ phận một cửa liên thông
|
55
17
12
05
|
59
17
12
05
|
55
17
12
05
|
7 HĐ 68
|
|
PHỤ LỤC 09
GIÁO VIÊN MẦM NON ĐƯỢC HƯỞNG TRỢ CẤP NĂM
2016
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ - HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa XV)
STT
|
Huyện, Thành phố
|
Giao năm 2015
|
Giao năm 2016
|
1
|
Hưng Hà
|
638
|
638
|
2
|
Vũ Thư
|
477
|
477
|
3
|
Kiến Xương
|
539
|
539
|
4
|
Tiền Hải
|
504
|
504
|
5
|
Đông Hưng
|
541
|
541
|
6
|
Thái Thụy
|
588
|
588
|
7
|
Quỳnh Phụ
|
538
|
538
|
8
|
Thành phố
|
295
|
295
|
|
Tổng
|
4.120
|
4.120
|
PHỤ LỤC 10
ĐỊNH SUẤT HỖ TRỢ CÁC HỘI ĐẶC THÙ CẤP TỈNH
NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ - HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa XV)
TT
|
Đơn vị
|
Giao năm 2016
|
1
|
Hội Văn học Nghệ thuật
|
11
|
2
|
Hội Chữ thập đỏ
|
15
|
3
|
Hội Người mù
|
10
|
4
|
Hội Bảo trợ người Người khuyết
tật và Trẻ mồ côi
|
06
|
5
|
Hội Đông y
|
06
|
6
|
Hội Luật gia
|
04
|
7
|
Liên hiệp các Hội Khoa học
và Kỹ thuật
|
10
|
8
|
Hội Nhà báo
|
04
|
9
|
Hội Làm vườn
|
03
|
10
|
Hội Cựu Thanh niên Xung
phong
|
03
|
11
|
Hội nạn nhân chất độc Da cam-Dioxin
|
03
|
12
|
Hội Khuyến học
|
03
|
13
|
Liên minh các Hợp tác xã tỉnh
|
19
|
14
|
Ban đại diện Hội người cao
tuổi tỉnh
|
01
|
15
|
Liên hiệp các tổ chức hữu
nghị
|
02
|
|
Tổng
|
100
|
PHỤ LỤC 11
ĐỊNH SUẤT HỖ TRỢ CÁC HỘI ĐẶC THÙ HUYỆN,
THÀNH PHỐ NĂM 2016
(Kèm theo Nghị quyết số 34/NQ - HĐND ngày 09 của 12 tháng 2015 của Hội đồng
nhân dân tỉnh khóa XV)
STT
|
Huyện, Thành phố
|
Hội Chữ thập đỏ
|
Hội người mù
|
Hội Bảo trợ người tàn tật và trẻ mồ côi
|
Hội Luật gia
|
Hội Cựu thanh niên xung phong
|
Hội Nạn nhân chất độc Da
cam- Diô xin
|
Hội Khuyến học
|
Tổng số
|
1
|
Hưng Hà
|
03
|
01
|
01
|
01
|
01
|
01
|
01
|
09
|
2
|
Vũ Thư
|
03
|
01
|
01
|
01
|
01
|
01
|
01
|
09
|
3
|
Kiến Xương
|
03
|
01
|
01
|
01
|
01
|
01
|
01
|
09
|
4
|
Tiền Hải
|
04
|
01
|
01
|
01
|
01
|
01
|
01
|
10
|
5
|
Đông Hưng
|
03
|
01
|
01
|
01
|
01
|
01
|
01
|
09
|
6
|
Thái Thụy
|
04
|
01
|
01
|
01
|
01
|
01
|
01
|
10
|
7
|
Quỳnh Phụ
|
03
|
01
|
01
|
01
|
01
|
01
|
01
|
09
|
8
|
Thành phố
|
04
|
01
|
01
|
01
|
01
|
01
|
01
|
10
|
|
Tổng
|
27
|
08
|
08
|
08
|
08
|
08
|
08
|
75
|
Nghị quyết 34/NQ-HĐND năm 2015 phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và định suất được ngân sách hỗ trợ năm 2016 do tỉnh Thái Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 34/NQ-HĐND ngày 09/12/2015 phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và định suất được ngân sách hỗ trợ năm 2016 do tỉnh Thái Bình ban hành
895
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|