|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Nghị quyết 16/NQ-HĐND Kế hoạch biên chế hành chính sự nghiệp Bình Thuận 2017 2016
Số hiệu:
|
16/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Mạnh Hùng
|
Ngày ban hành:
|
12/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 16/NQ-HĐND
|
Bình Thuận,
ngày 12 tháng 12 năm 2016
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP NĂM 2017 CỦA TỈNH
BÌNH THUẬN
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010
của Chính phủ về quản lý biên chế công chức, Nghị định số 110/2015/NĐ-CP ngày
29/10/2015 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày
08/3/2010 và Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26/7/2010 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn
thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày
08/5/2012 của Chính phủ Quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công
lập và Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18/12/2012 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày
20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4449/TTr-UBND
ngày 25/11/2016 của UBND tỉnh về Kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm
2017 của tỉnh, báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế HĐND tỉnh và ý kiến của đại biểu
HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Tờ trình số 4449/TTr-UBND ngày 25/11/2016
của UBND tỉnh về Kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2017 của tỉnh, như
sau:
Tổng số biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2017
là: 29.673 người.
Cụ thể:
1. Biên chế quản lý hành chính : 2.498 người.
Trong đó:
- Biên chế Bộ Nội vụ giao năm 2017 : 2.243 người.
- Biên chế tạm giao thêm năm 2017 : 255 người.
2. Biên chế sự nghiệp văn hóa - thông tin - thể
thao : 553 người.
3. Biên chế sự nghiệp y tế : 5.183 người.
4. Biên chế sự nghiệp giáo dục - đào tạo :
20.271 người.
5. Biên chế sự nghiệp khác : 1.013 người.
6. Biên chế trong các tổ chức Hội : 155 người.
(Kèm theo các phụ lục số: I, II, III, IV, V, VI,
VII)
Điều 2.
1. Giao UBND tỉnh tổ chức
triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định về phân cấp thẩm quyền
quản lý biên chế hiện hành của Nhà nước.
2. Trong quá trình thực hiện, nếu UBND tỉnh có đề
nghị điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch biên chế năm 2017, HĐND tỉnh ủy quyền cho Thường
trực HĐND tỉnh căn cứ quy định của Chính phủ, hướng dẫn của Bộ Nội vụ và tình
hình thực tế của địa phương để quyết định việc điều chỉnh, bổ sung và báo cáo
HĐND tỉnh trong kỳ họp gần nhất.
Điều 3. Thường trực HĐND tỉnh, các Ban HĐND tỉnh và các vị đại biểu
HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh Bình Thuận khóa
X, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016./.
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Mạnh Hùng
|
PHỤ LỤC I
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP
TOÀN TỈNH NĂM 2017
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh Bình
Thuận)
Số tt
|
Phân loại
|
Biên chế
giao năm 2016
|
Biên chế kế
hoạch năm 2017
|
Tăng /giảm
|
I
|
Quản lý hành chính
|
2567
|
2498
|
-69
|
1
|
Cấp tỉnh
|
1537
|
1489
|
-48
|
2
|
Cấp huyện
|
1030
|
1009
|
-21
|
II
|
Sự nghiệp VH TT TT
|
558
|
553
|
-5
|
1
|
Cấp tỉnh
|
316
|
314
|
-2
|
2
|
Cấp huyện
|
242
|
239
|
-3
|
III
|
Sự nghiệp y tế
|
5093
|
5183
|
90
|
1
|
Cấp tỉnh
|
2291
|
2374
|
83
|
2
|
Cấp huyện
|
1531
|
1568
|
37
|
3
|
Cấp xã
|
837
|
837
|
|
4
|
Các Trung tâm DS-KHHGĐ cấp
huyện
|
179
|
179
|
|
5
|
Dự phòng
|
255
|
225
|
-30
|
IV
|
Sự nghiệp GDĐT
|
19991
|
20271
|
280
|
1
|
Cấp tỉnh
|
2929
|
2924
|
-5
|
2
|
Cấp huyện
|
16448
|
16901
|
453
|
3
|
Dự phòng
|
614
|
446
|
-168
|
V
|
Sự nghiệp khác
|
1020
|
1013
|
-7
|
1
|
Cấp tỉnh
|
815
|
808
|
-7
|
2
|
Cấp huyện
|
148
|
148
|
|
3
|
Dự phòng
|
57
|
57
|
|
VI
|
Biên chế giao cho các Hội
|
156
|
155
|
-1
|
1
|
Cấp tỉnh
|
79
|
78
|
-1
|
2
|
Cấp huyện
|
77
|
77
|
|
|
Tổng cộng
|
29385
|
29673
|
288
|
PHỤ LỤC II
PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh Bình
Thuận)
Stt
|
Tên đơn vị
|
Biên chế
giao năm 2016
|
Biên chế kế
hoạch năm 2017
|
Chia ra
|
Hành chính
|
Sự nghiệp
|
|
Tổng cộng
|
2567
|
2498
|
2243
|
255
|
A
|
Cấp tỉnh
|
1537
|
1489
|
1338
|
151
|
1
|
Văn phòng HĐND tỉnh
|
28
|
28
|
25
|
3
|
2
|
Văn phòng UBND tỉnh
|
61
|
60
|
60
|
|
3
|
Sở Nội vụ
|
47
|
42
|
42
|
|
|
Ban Thi đua - Khen thưởng
|
13
|
12
|
12
|
|
|
Ban Tôn giáo
|
15
|
14
|
14
|
|
|
Chi cục Văn thư Lưu trữ
|
20
|
20
|
10
|
10
|
4
|
Sở Nông nghiệp và PTNT
|
57
|
48
|
48
|
|
|
Chi cục Lâm nghiệp
|
16
|
16
|
16
|
|
|
Chi cục Thủy lợi
|
16
|
15
|
14
|
1
|
|
Chi cục Phát triển nông
thôn
|
23
|
22
|
22
|
|
|
Chi cục Bảo vệ thực vật
|
11
|
14
|
14
|
|
|
Chi cục Thú y
|
12
|
15
|
15
|
|
|
Chi cục Kiểm lâm
|
310
|
300
|
223
|
77
|
|
Chi cục Quản lý chất lượng
nông lâm sản và thủy sản
|
18
|
18
|
15
|
3
|
|
Chi cục thủy sản
|
18
|
17
|
17
|
|
5
|
Sở Công thương
|
42
|
42
|
42
|
|
|
Chi cục Quản lý thị trường
|
70
|
67
|
54
|
13
|
6
|
Sở Kế hoạch và Đầu tư
|
45
|
44
|
44
|
|
7
|
Sở Tài chính
|
60
|
59
|
59
|
|
8
|
Sở Xây dựng
|
43
|
41
|
41
|
|
|
Thanh tra Sở Xây dựng
|
14
|
13
|
8
|
5
|
9
|
Sở Văn hóa - Thể thao và Du
lịch
|
61
|
59
|
59
|
|
10
|
Sở Giao thông vận tải
|
36
|
36
|
36
|
|
|
Thanh tra Sở Giao thông Vận
tải
|
44
|
42
|
20
|
22
|
11
|
Sở Khoa học và Công nghệ
|
25
|
24
|
24
|
|
|
Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường
Chất lượng
|
13
|
13
|
9
|
4
|
12
|
Sở Lao động - Thương binh
và Xã hội
|
50
|
49
|
49
|
|
13
|
Sở Giáo dục và Đào tạo
|
50
|
49
|
49
|
|
14
|
Sở Y tế
|
36
|
35
|
35
|
|
|
Chi cục Dân số - Kế hoạch
hóa gia đình
|
14
|
14
|
13
|
1
|
|
Chi cục Vệ sinh an toàn thực
phẩm
|
17
|
16
|
12
|
4
|
15
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
33
|
32
|
32
|
|
16
|
Sở Tư pháp
|
40
|
40
|
36
|
4
|
17
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
42
|
41
|
41
|
|
|
Chi cục Bảo vệ Môi trường
|
18
|
17
|
15
|
2
|
|
Chi cục Biển và Hải đảo
|
10
|
10
|
8
|
2
|
|
Chi cục Quản lý đất đai
|
21
|
20
|
20
|
|
18
|
Thanh tra tỉnh
|
40
|
39
|
39
|
|
19
|
Ban Dân tộc tỉnh
|
22
|
21
|
21
|
|
20
|
Ban quản lý các khu công
nghiệp
|
23
|
22
|
22
|
|
21
|
Văn phòng thường trực Ban
ATGT Tỉnh
|
3
|
3
|
3
|
|
B
|
Cấp huyện
|
1030
|
1009
|
905
|
104
|
1
|
Huyện Tuy Phong
|
109
|
107
|
93
|
14
|
2
|
Huyện Bắc Bình
|
106
|
104
|
93
|
11
|
3
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
105
|
102
|
91
|
11
|
4
|
Thành phố Phan Thiết
|
118
|
116
|
106
|
10
|
5
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
106
|
104
|
94
|
10
|
6
|
Huyện Hàm Tân
|
107
|
105
|
93
|
12
|
7
|
Thị xã La Gi
|
110
|
108
|
96
|
12
|
8
|
Huyện Đức Linh
|
104
|
102
|
92
|
10
|
9
|
Huyện Tánh Linh
|
105
|
102
|
91
|
11
|
10
|
Huyện Phú Quý
|
60
|
59
|
56
|
3
|
PHỤ LỤC III
PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG
TIN VÀ THỂ THAO
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh Bình
Thuận)
Stt
|
Tên đơn vị
|
Biên chế
giao năm 2016
|
Biên chế kế
hoạch năm 2017
|
|
Tổng cộng
|
558
|
553
|
A
|
Cấp tỉnh
|
316
|
314
|
1
|
Đài Phát thanh Truyền hình
|
80
|
79
|
2
|
Bảo tàng tỉnh
|
28
|
28
|
3
|
Thư viện tỉnh
|
24
|
24
|
4
|
Bảo tàng Hồ Chí Minh - Chi
nhánh Bình Thuận
|
19
|
19
|
5
|
Trung tâm Văn hóa tỉnh
|
32
|
31
|
6
|
Nhà hát ca múa nhạc Biển
Xanh
|
80
|
80
|
7
|
Trung tâm Thể dục Thể thao
|
18
|
18
|
8
|
Trường Năng khiếu NV TDTT
|
20
|
20
|
9
|
BQL Di tích tháp Pô Sah Inư
|
7
|
7
|
10
|
Trung tâm Trưng bày văn hóa
Chăm
|
8
|
8
|
B
|
Cấp huyện
|
242
|
239
|
1
|
Đài TT TH Tuy Phong
|
11
|
11
|
|
Trung tâm VHTT Tuy Phong
|
15
|
15
|
2
|
Đài TT TH Bắc Bình
|
9
|
9
|
|
Trung tâm VHTT Bắc Bình
|
19
|
17
|
3
|
Đài TT TH Hàm Thuận Bắc
|
8
|
8
|
|
Trung tâm VHTDTT HT Bắc
|
14
|
14
|
4
|
Đài TT TH Phan Thiết
|
12
|
12
|
|
Trung tâm VH Phan Thiết
|
14
|
14
|
|
Trung tâm TDTT Phan Thiết
|
5
|
5
|
5
|
Đài TT TH Hàm Thuận Nam
|
8
|
8
|
|
Trung tâm VHTT HT Nam
|
14
|
14
|
6
|
Đài TT TH Hàm Tân
|
9
|
9
|
|
Trung tâm VHTT Hàm Tân
|
14
|
14
|
7
|
Đài TT TH La Gi
|
12
|
12
|
|
Trung tâm VHTT-TT La Gi
|
20
|
19
|
8
|
Đài TT TH Đức Linh
|
8
|
8
|
|
Trung tâm VHTT Đức Linh
|
14
|
14
|
9
|
Đài TT TH Tánh Linh
|
8
|
8
|
|
Trung tâm VHTT Tánh Linh
|
12
|
12
|
10
|
Đài TTTH Phú Quý
|
7
|
7
|
|
Trung tâm VHTT Phú Quý
|
9
|
9
|
PHỤ LỤC IV
PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP Y TẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh Bình
Thuận)
Stt
|
Tên đơn vị
|
Biên chế
giao năm 2016
|
Biên chế kế
hoạch năm 2017
|
|
Tổng cộng
|
5093
|
5183
|
A
|
Cấp tỉnh
|
2291
|
2374
|
1
|
Bệnh viện Đa khoa tỉnh
|
796
|
796
|
2
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực
Bắc Bình Thuận
|
300
|
300
|
3
|
Bệnh viện Đa khoa khu vực phía
Nam
|
390
|
402
|
4
|
Bệnh viện ĐKKV La Gi
|
220
|
270
|
5
|
Bệnh viện Y học cổ truyền
|
165
|
165
|
6
|
Bệnh viện Lao và Bệnh phổi
|
115
|
115
|
7
|
Bệnh viện Da liễu
|
27
|
48
|
8
|
Trung tâm Mắt
|
33
|
33
|
9
|
Trung tâm Phòng chống
HIV/AIDS
|
38
|
38
|
10
|
Trung tâm Phòng chống Sốt
rét - Bướu cổ
|
35
|
35
|
11
|
Trung tâm Y tế dự phòng tỉnh
|
60
|
60
|
12
|
Trung tâm Chăm sóc Sức khỏe
sinh sản
|
35
|
35
|
13
|
Trung tâm Truyền thông
giáo dục sức khỏe
|
13
|
13
|
14
|
Trung tâm Kiểm nghiệm
|
22
|
22
|
15
|
Trung tâm Giám định pháp y
|
15
|
15
|
16
|
Trung tâm Giám định y khoa
|
13
|
13
|
17
|
Ban Bảo vệ, chăm sóc sức
khỏe cán bộ
|
14
|
14
|
B
|
Cấp huyện
|
1531
|
1568
|
|
Hệ Điều trị
|
915
|
937
|
1
|
Bệnh viện Tuy Phong
|
200
|
200
|
2
|
Bệnh viện Hàm Thuận Bắc
|
198
|
209
|
3
|
Bệnh viện Phan Thiết
|
180
|
180
|
4
|
Bệnh viện Hàm Thuận Nam
|
160
|
171
|
5
|
Bệnh viện Tánh Linh
|
177
|
177
|
|
Hệ Dự phòng
|
616
|
631
|
1
|
TTYT Tuy Phong
|
34
|
39
|
2
|
TTYT Bắc Bình
|
42
|
47
|
3
|
TTYT Hàm Thuận Bắc
|
47
|
47
|
4
|
TTYT Phan Thiết
|
40
|
40
|
5
|
TTYT Hàm Thuận Nam
|
37
|
37
|
6
|
TTYT Hàm Tân
|
193
|
193
|
7
|
TTYT La Gi
|
43
|
43
|
8
|
TTYT Đức Linh
|
40
|
45
|
9
|
TTYT Tánh Linh
|
40
|
40
|
10
|
TTYT dân quân y Phú Quý
|
100
|
100
|
C
|
Khối Trạm Y tế xã phường
|
837
|
837
|
1
|
Huyện Tuy Phong
|
70
|
70
|
2
|
Huyện Bắc Bình
|
121
|
121
|
3
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
123
|
123
|
4
|
Thành phố Phan Thiết
|
108
|
108
|
5
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
72
|
72
|
6
|
Huyện Hàm Tân
|
60
|
60
|
7
|
Thị xã La Gi
|
61
|
61
|
8
|
Huyện Đức Linh
|
96
|
96
|
9
|
Huyện Tánh Linh
|
101
|
101
|
10
|
Huyện Phú Quý
|
25
|
25
|
D
|
Trung tâm Dân số KHHGĐ
|
179
|
179
|
1
|
Huyện Tuy Phong
|
17
|
17
|
2
|
Huyện Bắc Bình
|
24
|
24
|
3
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
23
|
23
|
4
|
Thành phố Phan Thiết
|
24
|
24
|
5
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
18
|
18
|
6
|
Huyện Hàm Tân
|
15
|
15
|
7
|
Thị xã La Gi
|
14
|
14
|
8
|
Huyện Tánh Linh
|
19
|
19
|
9
|
Huyện Đức Linh
|
18
|
18
|
10
|
Huyện Phú Quý
|
7
|
7
|
|
Dự phòng
|
255
|
225
|
PHỤ LỤC V
PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO
TẠO
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh Bình
Thuận)
Stt
|
Tên đơn vị
|
Biên chế
giao năm 2016
|
Biên chế kế
hoạch năm 2017
|
|
Tổng cộng
|
19991
|
20271
|
A
|
Các trường, trung tâm
thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý
|
2609
|
2604
|
1
|
THPT Tuy Phong
|
113
|
113
|
2
|
THPT Hoà Đa
|
120
|
120
|
3
|
THPT Bắc Bình
|
122
|
120
|
4
|
THPT Nguyễn Thị Minh Khai
|
79
|
79
|
5
|
THPT Nguyễn Văn Linh
|
74
|
81
|
6
|
THPT Hàm Thuận Bắc
|
131
|
122
|
7
|
THPT Phan Bội Châu
|
165
|
167
|
8
|
THPT Phan Chu Trinh
|
129
|
129
|
9
|
THPT Phan Thiết
|
102
|
107
|
10
|
THPT Bùi Thị Xuân
|
59
|
61
|
11
|
THPT Lương Thế Vinh
|
54
|
54
|
12
|
THPT Hàm Thuận Nam
|
97
|
99
|
13
|
THPT Nguyễn Trường Tộ
|
56
|
56
|
14
|
THPT Lý Thường Kiệt
|
116
|
111
|
15
|
THPT Nguyễn Huệ
|
104
|
99
|
16
|
THPT Hàm Tân
|
52
|
52
|
17
|
THPT Đức Tân
|
54
|
56
|
18
|
THPT Huỳnh Thúc Kháng
|
35
|
46
|
19
|
THPT Tánh Linh
|
92
|
94
|
20
|
THPT Nguyễn Văn Trỗi
|
76
|
81
|
21
|
THPT Đức Linh
|
90
|
85
|
22
|
THPT Hùng Vương
|
136
|
136
|
23
|
THPT Quang Trung
|
79
|
83
|
24
|
THPT Ngô Quyền
|
56
|
61
|
25
|
PT Dân tộc nội trú tỉnh
|
78
|
78
|
26
|
THPT Chuyên Trần Hưng Đạo
|
144
|
141
|
|
Biên chế tạm giao để xử lý giáo viên dôi dư
|
196
|
173
|
B
|
Các trường, trung tâm
thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố quản lý
|
16448
|
16901
|
I
|
Bậc mầm non
|
2973
|
3639
|
1
|
Huyện Tuy Phong
|
272
|
340
|
2
|
Huyện Bắc Bình
|
404
|
493
|
3
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
432
|
530
|
4
|
Thành phố Phan Thiết
|
380
|
506
|
5
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
209
|
291
|
6
|
Huyện Hàm Tân
|
225
|
254
|
7
|
Thị xã La Gi
|
192
|
227
|
8
|
Huyện Đức Linh
|
368
|
436
|
9
|
Huyện Tánh Linh
|
345
|
396
|
10
|
Huyện Phú Quý
|
146
|
166
|
II
|
Bậc tiểu học
|
7511
|
7548
|
1
|
Huyện Tuy Phong
|
859
|
887
|
2
|
Huyện Bắc Bình
|
904
|
909
|
3
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
1079
|
1090
|
4
|
Thành phố Phan Thiết
|
969
|
1000
|
5
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
701
|
718
|
6
|
Huyện Hàm Tân
|
457
|
462
|
7
|
Thị xã La Gi
|
620
|
611
|
8
|
Huyện Đức Linh
|
873
|
850
|
9
|
Huyện Tánh Linh
|
850
|
824
|
10
|
Huyện Phú Quý
|
199
|
197
|
III
|
Bậc trung học cơ sở
|
5835
|
5587
|
1
|
Huyện Tuy Phong
|
578
|
571
|
2
|
Huyện Bắc Bình
|
683
|
655
|
3
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
899
|
867
|
4
|
Thành phố Phan Thiết
|
783
|
793
|
5
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
524
|
523
|
6
|
Huyện Hàm Tân
|
410
|
370
|
7
|
Thị xã La Gi
|
455
|
448
|
8
|
Huyện Đức Linh
|
672
|
604
|
9
|
Huyện Tánh Linh
|
682
|
611
|
10
|
Huyện Phú Quý
|
149
|
145
|
IV
|
Trung tâm Giáo dục nghề
nghiệp - Giáo dục thường xuyên cấp huyện
|
129
|
127
|
1
|
Huyện Tuy Phong
|
13
|
13
|
2
|
Huyện Bắc Bình
|
23
|
23
|
3
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
7
|
7
|
4
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
7
|
7
|
5
|
Huyện Hàm Tân
|
7
|
7
|
6
|
Thị xã La Gi
|
24
|
24
|
7
|
Huyện Tánh Linh
|
22
|
21
|
8
|
Huyện Đức Linh
|
21
|
20
|
9
|
Huyện Phú Quý
|
5
|
5
|
C
|
Khối trường thuộc UBND tỉnh,
sở, ngành quản lý
|
320
|
320
|
1
|
Trường Cao đẳng Cộng đồng
|
180
|
180
|
2
|
Trường Cao đẳng Y tế
|
70
|
70
|
3
|
Trường Cao đẳng nghề
|
70
|
70
|
D
|
Dự phòng
|
614
|
446
|
PHỤ LỤC VI
PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh
Bình Thuận)
Stt
|
Tên đơn vị
|
Biên chế
giao năm 2016
|
Biên chế kế
hoạch năm 2017
|
|
Tổng cộng
|
1020
|
1013
|
A
|
Cấp tỉnh
|
815
|
808
|
1
|
Trung tâm Hội nghị
|
5
|
4
|
2
|
Trung tâm Thông tin
|
15
|
15
|
3
|
Trung tâm Khuyến nông -
Khuyến ngư
|
51
|
51
|
4
|
Chi cục Thủy sản
|
59
|
52
|
5
|
Văn phòng điều phối chương
trình nông thôn mới
|
3
|
3
|
6
|
Trung tâm Giống vật nuôi
|
17
|
17
|
7
|
Trung tâm Giống cây trồng
|
32
|
30
|
8
|
Các trạm Bảo vệ thực vật
|
34
|
34
|
9
|
Các trạm Thú y
|
30
|
37
|
10
|
BQL rừng phòng hộ Trị An
|
7
|
7
|
11
|
BQL RPH Hàm Thuận - Đa Mi
|
7
|
7
|
12
|
BQL RPH Lòng Sông - Đá Bạc
|
7
|
7
|
13
|
BQL rừng phòng hộ Phan Điền
|
7
|
7
|
14
|
BQL rừng phòng hộ Cà Giây
|
7
|
7
|
15
|
BQL rừng phòng hộ Sông
Quao
|
7
|
7
|
16
|
BQL rừng phòng hộ Sông Lũy
|
7
|
7
|
17
|
BQL RPH Sông Móng - Capét
|
7
|
7
|
18
|
BQL RPH Lê Hồng Phong
|
7
|
7
|
19
|
BQL rừng phòng hộ La Ngà
|
7
|
7
|
20
|
BQL RPH Đông Giang
|
7
|
7
|
21
|
BQL rừng phòng hộ Hồng Phú
|
7
|
7
|
22
|
BQL rừng phòng hộ Sông Mao
|
7
|
7
|
23
|
BQL rừng phòng hộ Tuy
Phong
|
7
|
7
|
24
|
BQL rừng phòng hộ Đức Linh
|
7
|
7
|
25
|
Trạm Nông lâm nghiệp Phú
Quý
|
4
|
4
|
26
|
Trung tâm Nghiên cứu phát
triển cây thanh long
|
16
|
16
|
27
|
BQL KBTTN Tà Kóu
|
19
|
17
|
28
|
BQL KBTTN Núi Ông
|
56
|
55
|
29
|
BQL KBTB Hòn Cau
|
10
|
10
|
30
|
Trung tâm Khuyến công
|
20
|
20
|
31
|
Trung tâm Xúc tiến thương
mại
|
9
|
9
|
32
|
Trung tâm Hỗ trợ Doanh
nghiệp nhỏ và vừa
|
8
|
8
|
33
|
Trung tâm Mua tài sản công
|
5
|
5
|
34
|
Trung tâm Thông tin Xúc tiến
du lịch
|
12
|
12
|
35
|
Trung tâm Kỹ thuật Tiêu
chuẩn Đo lường Chất lượng
|
15
|
15
|
36
|
Trung tâm Thông tin và ứng
dụng tiến bộ KHCN
|
32
|
32
|
37
|
Trung tâm Bảo trợ xã hội
|
21
|
21
|
38
|
BQL Nghĩa trang liệt sỹ
|
4
|
4
|
39
|
Trung tâm Giới thiệu việc
làm
|
13
|
13
|
40
|
Trung tâm Chữa bệnh, Giáo
dục lao động xã hội
|
13
|
13
|
41
|
Trung tâm Hỗ trợ người
lang thang
|
8
|
8
|
42
|
Trường Tình thương
|
8
|
8
|
43
|
Quỹ bảo trợ trẻ em
|
1
|
1
|
44
|
Trung tâm CNTT và truyền
thông
|
15
|
15
|
45
|
Phòng Công chứng số 1
|
6
|
6
|
46
|
Trung tâm Dịch vụ bán đấu
giá tài sản
|
6
|
6
|
47
|
Trung tâm Trợ giúp pháp lý
nhà nước
|
12
|
12
|
48
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
46
|
45
|
49
|
Trung tâm Công nghệ thông
tin
|
16
|
16
|
50
|
Văn phòng Đăng ký quyền sử
dụng đất
|
63
|
63
|
51
|
Trung tâm Quan trắc môi
trường
|
10
|
10
|
52
|
Trung tâm DV phát triển miền
núi
|
10
|
10
|
53
|
Trung tâm Dạy nghề và hỗ
trợ nông dân tỉnh
|
6
|
6
|
B
|
Cấp huyện
|
148
|
148
|
1
|
Huyện Tuy Phong
|
12
|
12
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
6
|
6
|
|
BQL Công trình công cộng
|
2
|
2
|
|
Trạm Khuyến nông
|
3
|
3
|
|
Phòng chống lụt bão
|
1
|
1
|
2
|
Huyện Bắc Bình
|
12
|
12
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
6
|
6
|
|
BQL Công trình công cộng
|
2
|
2
|
|
Trạm Khuyến nông
|
3
|
3
|
|
Phòng chống lụt bão
|
1
|
1
|
3
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
13
|
13
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
6
|
6
|
|
BQL Công trình công cộng
|
3
|
3
|
|
Trạm Khuyến nông
|
3
|
3
|
|
Phòng chống lụt bão
|
1
|
1
|
4
|
Thành phố Phan Thiết
|
24
|
24
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
10
|
10
|
|
BQL nghĩa trang
|
8
|
8
|
|
Lực lượng Thanh niên xung
kích
|
5
|
5
|
|
Phòng chống lụt bão
|
1
|
1
|
5
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
13
|
13
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
6
|
6
|
|
BQL Công trình công cộng
|
3
|
3
|
|
Trạm Khuyến nông
|
3
|
3
|
|
Phòng chống lụt bão
|
1
|
1
|
6
|
Huyện Hàm Tân
|
14
|
14
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
6
|
6
|
|
BQL Công trình công cộng
|
4
|
4
|
|
Trạm Khuyến nông
|
3
|
3
|
|
Phòng chống lụt bão
|
1
|
1
|
7
|
Thị xã La Gi
|
23
|
23
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
6
|
6
|
|
BQL Công trình công cộng
|
10
|
10
|
|
Trạm Khuyến nông
|
3
|
3
|
|
Phòng chống lụt bão
|
1
|
1
|
|
Nhà thiếu nhi thị xã La Gi
|
3
|
3
|
8
|
Huyện Đức Linh
|
15
|
15
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
6
|
6
|
|
BQL Công trình công cộng
|
5
|
5
|
|
Trạm Khuyến nông
|
3
|
3
|
|
Phòng chống lụt bão
|
1
|
1
|
9
|
Huyện Tánh Linh
|
12
|
12
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
6
|
6
|
|
BQL Công trình công cộng
|
2
|
2
|
|
Trạm Khuyến nông
|
3
|
3
|
|
Phòng chống lụt bão
|
1
|
1
|
10
|
Huyện Phú Quý
|
10
|
10
|
|
Trung tâm Phát triển quỹ đất
|
3
|
3
|
|
BQL Công trình công cộng
|
3
|
3
|
|
Quản trang
|
1
|
1
|
|
Nhân viên phục vụ trong BC
|
2
|
2
|
|
Phòng chống lụt bão
|
1
|
1
|
C
|
Biên chế dự phòng
|
57
|
57
|
PHỤ LỤC VII
PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ TRONG CÁC TỔ CHỨC HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 của HĐND tỉnh Bình
Thuận)
Stt
|
Tên đơn vị
|
Biên chế
giao năm 2016
|
Biên chế kế
hoạch năm 2017
|
|
Tổng cộng
|
156
|
155
|
I
|
Cấp tỉnh
|
79
|
78
|
1
|
Câu lạc bộ Hưu trí
|
1
|
1
|
2
|
Liên minh các HTX tỉnh
|
16
|
15
|
3
|
Hội Chữ thập đỏ tỉnh
|
18
|
18
|
4
|
Hội Đông y tỉnh
|
10
|
10
|
5
|
Hội Văn học nghệ thuật tỉnh
|
10
|
10
|
6
|
Hội Luật gia tỉnh
|
3
|
3
|
7
|
Hội Người mù tỉnh
|
4
|
4
|
8
|
Ban đại diện Hội Người cao
tuổi tỉnh
|
3
|
3
|
9
|
Liên hiệp Hội KHKT Tỉnh
|
11
|
11
|
10
|
Hội Nhà báo tỉnh
|
3
|
3
|
II
|
Cấp huyện
|
77
|
77
|
1
|
Huyện Tuy Phong
|
8
|
8
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
Hội Đông y
|
2
|
2
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
Hội Người mù
|
1
|
1
|
|
BĐD Người cao tuổi
|
1
|
1
|
2
|
Huyện Bắc Bình
|
8
|
8
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
Hội Đông y
|
2
|
2
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
Hội Người mù
|
1
|
1
|
|
BĐD Người cao tuổi
|
1
|
1
|
3
|
Huyện Hàm Thuận Bắc
|
8
|
8
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
Hội Đông y
|
2
|
2
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
Hội Người mù
|
1
|
1
|
|
BĐD Người cao tuổi
|
1
|
1
|
4
|
Thành phố Phan Thiết
|
8
|
8
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
Hội Đông y
|
2
|
2
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
Hội Người mù
|
1
|
1
|
|
BĐD Người cao tuổi
|
1
|
1
|
5
|
Huyện Hàm Thuận Nam
|
8
|
8
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
Hội Đông y
|
2
|
2
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
Hội Người mù
|
1
|
1
|
|
BĐD Người cao tuổi
|
1
|
1
|
6
|
Huyện Hàm Tân
|
8
|
8
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
Hội Đông y
|
2
|
2
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
Hội Người mù
|
1
|
1
|
|
BĐD Người cao tuổi
|
1
|
1
|
7
|
Thị xã La Gi
|
8
|
8
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
Hội Đông y
|
2
|
2
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
Hội Người mù
|
1
|
1
|
|
BĐD Người cao tuổi
|
1
|
1
|
8
|
Huyện Đức Linh
|
8
|
8
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
Hội Đông y
|
2
|
2
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
Hội Người mù
|
1
|
1
|
|
BĐD Người cao tuổi
|
1
|
1
|
9
|
Huyện Tánh Linh
|
8
|
8
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
3
|
3
|
|
Hội Đông y
|
2
|
2
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
Hội Người mù
|
1
|
1
|
|
BĐD Người cao tuổi
|
1
|
1
|
10
|
Huyện Phú Quý
|
5
|
5
|
|
Hội Chữ thập đỏ
|
1
|
1
|
|
Hội Luật gia
|
1
|
1
|
|
Hội Người mù
|
1
|
1
|
|
BĐD Người cao tuổi
|
1
|
1
|
|
Hội Đông y
|
1
|
1
|
Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2016 về Kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2017 của tỉnh Bình Thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 16/NQ-HĐND ngày 12/12/2016 về Kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2017 của tỉnh Bình Thuận
1.063
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|