|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
979/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Trịnh Văn Chiến
|
Ngày ban hành:
|
29/03/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HOÁ
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
979/QĐ-UBND
|
Thanh
Hoá, ngày 29 tháng 3 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM ĐO ĐẠC LẬP BẢN ĐỒ, HỒ SƠ
ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THANH HÓA.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HOÁ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26
tháng 11 năm 2003; Nghị định số 181/2004/NĐ - CP ngày 29/10/2004 của Chính phủ
về thi hành Luật Đất đai; và các quy định hiện hành khác của Nhà nước có liên
quan;
Căn cứ Thông tư Liên tịch số
04/2007/TTLT - BTNMT - BTC ngày 27/02/2007 của Liên Bộ: Tài nguyên và Môi trường,
Tài chính về việc: " Hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản
lý đất đai "; Quyết định 10/2008/QĐ - BTNMT ngày 18/12/2008 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường về việc: " Ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc
lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất "; và các quy định hiện hành khác có liên
quan của Nhà nước;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tỉnh Thanh Hóa tại Tờ trình số
345/TTr - STC ngày 09/3/2010 về việc: " Đề nghị phê duyệt Đơn giá sản
phẩm đo đạc lập bản đồ, hồ sơ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa
chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa ",
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ, hồ sơ địa
chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; để
các ngành, các đơn vị có liên quan, UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện;
Với các nội dung chính như sau:
1. Phê duyệt mới
và điều chỉnh Đơn giá lưới địa chính; đo đạc thành lập bản đồ địa chính bằng
phương pháp đo đạc trực tiếp; số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính; đo đạc
chỉnh lý bản đồ địa chính.
Trong đó:
1.1. Đơn giá mới theo định mức
quy định tại tại Quyết định số 10/2008/QĐ - BTNMT ngày 18/12/2008 của Bộ Tài
nguyên và Môi trường; đối với các nội dung công việc:
a) Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê
tông ( Không xây tường vây ), đo ngắm, tính toán ( GPS ).
b) Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê
tông ( Có xây tường vây ), đo ngắm, tính toán ( GPS ).
c) Chọn điểm, đổ và chôn mốc bê
tông trên hè phố ( Có xây hố ga, nắp đậy ), đo ngắm, tính toán ( GPS ).
1.2. Điều chỉnh đơn giá: Chọn điểm,
cắm mốc bằng cọc gỗ, đo ngắm, tính toán ( GPS ) đã được qui định tại Quyết định
số 129/2009/QĐ - UBND ngày 13/01/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa theo định mức mới
quy định tại Quyết định số 10/2008/QĐ - BTNMT ngày 18/12/2008 của Bộ Tài nguyên
và Môi trường.
( Chi tiết có phụ lục số 01
kèm theo ).
2. Đơn giá mới: Trích đo địa
chính thửa đất, đo đạc, chỉnh lý bản trích lục địa chính, bản trích đo địa
chính và đo đạc tài sản gắn liền với đất theo định mức mới quy định tại Quyết định
số 10/2008/QĐ - BTNMT ngày 18/12/2008 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
( Chi tiết có phụ lục số 02
kèm theo ).
3. Phê duyệt đơn giá mới: Đăng
ký quyền sử dụng đất, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa
chính theo định mức tại quyết định 10/2008/QĐ - BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
( Chi tiết có phụ lục số 03
kèm theo ).
* Đơn giá qui định tại mục 1, 2 và 3 nêu trên chưa bao gồm thuế giá trị
gia tăng ( VAT ).
4. Chất lượng sản
phẩm: Sản phẩm đo đạc bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử
dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất phải hoàn
chỉnh, theo đúng các qui định của Nhà nước hiện hành của Nhà
nước và hướng dẫn của Bộ Tài nguyên và Môi trường; phải được kiểm tra,
nghiệm thu và bàn giao theo đúng quy định của cơ quan có thẩm quyền.
5. Phân loại
khó khăn: Thực hiện theo đúng Quyết định số 10/2008/QĐ - BTNMT ngày 18/12/2008
của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc: " Ban hành định mức kinh tế - kỹ
thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa
chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ".
6. Thời gian thực
hiện Đơn giá mới: Đơn giá này được thực hiện kể từ ngày 01/7/2010 và thay thế
cho Đơn giá đã được phê duyệt tại Quyết định số 129/2009/QĐ - UBND ngày
13/01/2009 của UBND tỉnh Thanh Hóa.
Điều 2.
1. Sở Tài
nguyên và Môi trường, Sở Tài chính căn cứ vào nội dung phê duyệt tại điều 1 Quyết
định này có trách nhiệm tổ chức triển khai thực hiện; đảm bảo theo quy định hiện
hành của Nhà nước.
2. Giao Sở Tài chính có trách
nhiệm kiểm tra, báo cáo UBND tỉnh về tình hình quản lý, sử dụng, thanh quyết
toán nguồn kinh phí thực hiện nhiệm vụ đo đạc lập bản đồ, hồ sơ địa chính, đăng
ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa và kết quả đạt được từ năm 2008 đến nay.
Điều 3. Ông Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Kho bạc
Nhà nước tỉnh Thanh Hóa, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố, Thủ trưởng
các ngành, các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 QĐ ( để thực hiện );
- TT HĐND tỉnh ( để B/cáo );
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTC Thn201079 ( 12 ).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trịnh Văn Chiến
|
PHỤ LỤC 1:
ĐƠN GIÁ LƯỚI ĐỊA CHÍNH; ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA
CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP; SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA
CHÍNH; ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH.
( Kèm theo Quyết định số: 979 /QĐ - UBND ngày 29 /3/2010 của UBND tỉnh Thanh
Hóa )
Số
TT
|
Danh
mục công việc
|
ĐVT
|
Loại
khó khăn
|
Đơn
giá hiện hành
(đồng)
|
Đơn
giá phê duyệt mới
(đồng)
|
Ghi
chú
|
|
|
I
|
LƯỚI ĐỊA CHÍNH:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chọn điểm, đổ và chôn mốc
bê tông ( không xây tường vây ), đo ngắm, tính toán ( GPS ):
|
Điểm
|
1
|
|
2.286.266
|
|
|
2
|
|
2.779.614
|
|
3
|
|
3.381.457
|
|
4
|
|
4.231.424
|
|
5
|
|
5.595.013
|
|
2
|
Chọn điểm, đổ và chôn mốc
bê tông ( có xây tường vây ), đo ngắm, tính toán ( GPS ):
|
Điểm
|
1
|
|
3.578.852
|
|
|
2
|
|
4.120.086
|
|
3
|
|
4.956.247
|
|
4
|
|
6.163.164
|
|
5
|
|
7.770.243
|
|
3
|
Chọn điểm, đổ và chôn mốc
bê tông trên hè phố ( có xây hố ga, nắp đậy ), đo ngắm, tính toán ( GPS ):
|
Điểm
|
1
|
|
2.490.116
|
|
|
2
|
|
3.050.472
|
|
3
|
|
3.731.061
|
|
4
|
|
4.693.265
|
|
5
|
|
6.181.959
|
|
4
|
Chọn điểm, cắm mốc bằng
cọc gỗ, đo ngắm, tính toán ( GPS ):
|
Điểm
|
1
|
817.375
|
1.513.109
|
|
|
2
|
909.810
|
1.726.376
|
|
|
3
|
1.042.542
|
2.032.564
|
|
|
4
|
1.192.940
|
2.417.114
|
|
|
5
|
1.367.514
|
3.258.370
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II
|
ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA
CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP:
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TỶ LỆ 1/200.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
10.510.478
|
13.399.374
|
|
|
|
|
2
|
12.238.446
|
15.368.027
|
|
|
|
|
3
|
14.271.654
|
17.680.120
|
|
|
|
|
4
|
16.702.271
|
20.485.460
|
|
|
2
|
TỶ LỆ 1/500.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
4.051.110
|
5.282.599
|
|
|
|
|
2
|
4.859.888
|
6.136.499
|
|
|
|
|
3
|
5.847.086
|
7.499.212
|
|
|
|
|
4
|
7.059.715
|
9.005.811
|
|
|
|
|
5
|
8.570.032
|
10.697.803
|
|
|
|
|
6
|
|
12.903.015
|
|
|
3
|
TỶ LỆ 1/1000.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
1.115.276
|
1.902.587
|
|
|
|
|
2
|
1.454.143
|
2.133.939
|
|
|
|
|
3
|
1.887.320
|
2.414.441
|
|
|
|
|
4
|
2.489.172
|
3.168.351
|
|
|
|
|
5
|
3.319.921
|
3.925.348
|
|
|
|
|
6
|
|
4.747.226
|
|
|
4
|
TỶ LỆ 1/2000.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
378.503
|
624.676
|
|
|
|
|
2
|
495.034
|
700.917
|
|
|
|
|
3
|
648.004
|
792.349
|
|
|
|
|
4
|
853.759
|
958.747
|
|
|
|
|
5
|
|
1.223.095
|
|
|
|
|
6
|
|
1.569.524
|
|
|
5
|
TỶ LỆ 1/5000.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ha
|
1
|
96.951
|
256.335
|
|
|
|
|
2
|
115.978
|
299.996
|
|
|
|
|
3
|
139.411
|
331.845
|
|
|
|
|
4
|
164.341
|
367.971
|
|
|
III
|
SỐ HOÁ VÀ CHUYỂN HỆ TOẠ ĐỘ
BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Số hoá bản đồ địa chính:
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tỷ lệ 1/500.
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
|
858.280
|
|
|
|
2
|
|
954.346
|
|
|
|
3
|
|
1.064.118
|
|
|
|
4
|
|
1.187.467
|
|
|
|
5
|
|
1.337.233
|
|
|
|
6
|
|
1.504.327
|
|
b
|
Tỷ lệ 1/1000.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
|
1.415.330
|
|
|
|
2
|
|
1.560.698
|
|
|
|
3
|
|
1.738.828
|
|
|
|
4
|
|
1.956.310
|
|
|
|
5
|
|
2.386.163
|
|
|
|
6
|
|
2.732.883
|
|
c
|
Tỷ lệ 1/2000.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
|
2.244.334
|
|
|
|
2
|
|
2.568.572
|
|
|
|
3
|
|
2.983.646
|
|
|
|
4
|
|
3.437.176
|
|
|
|
5
|
|
3.979.723
|
|
|
|
6
|
|
4.618.626
|
|
d
|
Tỷ lệ 1/5000.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
|
3.875.439
|
|
|
|
2
|
|
4.500.401
|
|
|
|
3
|
|
4.943.016
|
|
|
|
4
|
|
5.690.577
|
|
2
|
Chuyển đổi bản đồi số dạng
vector từ hệ HN-72 sang hệ VN-2000:
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Tỷ lệ 1/500.
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
|
548.416
|
|
|
|
2
|
|
590.086
|
|
|
|
3
|
|
631.909
|
|
|
|
4
|
|
673.991
|
|
|
|
5
|
|
731.734
|
|
|
|
6
|
|
803.725
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b
|
Tỷ lệ 1/1000.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
|
680.113
|
|
|
|
2
|
|
730.148
|
|
|
|
3
|
|
783.508
|
|
|
|
4
|
|
836.154
|
|
|
|
5
|
|
908.216
|
|
|
|
6
|
|
997.770
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
c
|
Tỷ lệ 1/2000.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
|
859.004
|
|
|
|
2
|
|
922.805
|
|
|
|
3
|
|
988.447
|
|
|
|
4
|
|
1.054.089
|
|
|
|
5
|
|
1.144.479
|
|
|
|
6
|
|
1.256.504
|
|
|
|
|
|
|
|
|
d
|
Tỷ lệ 1/5000.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mảnh
|
1
|
|
1.216.009
|
|
|
|
2
|
|
1.289.830
|
|
|
|
3
|
|
1.353.727
|
|
|
|
4
|
|
1.420.133
|
|
e
|
Xác định tọa độ điểm phục vụ
nắn chuyển hệ tọa độ.
( Tỷ lệ bản đồ 1/500 - 1/5000
)
|
|
|
|
|
|
|
|
Điểm
|
1-6
|
|
241.616
|
|
|
|
|
|
|
|
IV
|
ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA
CHÍNH
|
|
|
|
|
|
|
1
|
TỶ LỆ 1/200.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa
|
1
|
|
319.934
|
|
|
|
|
2
|
|
380.181
|
|
|
|
3
|
|
474.580
|
|
|
|
4
|
|
543091
|
|
2
|
TỶ LỆ 1/500.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa
|
1
|
|
174.262
|
|
|
|
2
|
|
212.906
|
|
|
|
3
|
|
275.900
|
|
|
|
4
|
|
365.262
|
|
|
|
5
|
|
454.035
|
|
|
|
6
|
|
593.309
|
|
3
|
TỶ LỆ 1/1000.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa
|
1
|
|
54.418
|
|
|
|
2
|
|
65.280
|
|
|
|
3
|
|
84.087
|
|
|
|
4
|
|
120.334
|
|
|
|
5
|
|
150.135
|
|
|
|
6
|
|
188.073
|
|
4
|
TỶ LỆ 1/2000.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa
|
1
|
|
54.571
|
|
|
|
2
|
|
68.401
|
|
|
|
3
|
|
83.036
|
|
|
|
4
|
|
113.874
|
|
|
|
5
|
|
149.536
|
|
|
|
6
|
|
187.756
|
|
5
|
TỶ LỆ 1/5000.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa
|
1
|
|
126.125
|
|
|
|
2
|
|
135.826
|
|
|
|
3
|
|
175.488
|
|
|
|
4
|
|
190.434
|
|
Ghi chú:
Phân loại khó khăn địa hình thực hiện theo Định mức kinh tế kỹ thuật đo đạc lập
bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất ban hành kèm theo Quyết định số 10/2008/QĐ-BTNMT ngày 18
tháng
PHỤ LỤC 2:
ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT, ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN
TRÍCH LỤC ĐỊA CHÍNH, BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH VÀ ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT.
( Kèm theo Quyết định số 979 /QĐ - UBND ngày 29/3/2010 của UBND tỉnh Thanh
Hóa )
Số
TT
|
Danh
mục công việc
|
ĐV
tính
|
Đơn giá phê duyệt mới
|
Trích
đo địa chính (đ)
|
Đo
đạc, chỉnh lý bản trích lục bản đồ địa chính, bản trích lục trích đo địa
chính
|
Đo
đạc bổ sung tài sản gắn liền với đất
|
Đo
đạc, chỉnh lý (đ)
|
Trường
hợp chỉnh lý do yếu tố quy hoạch (đ)
|
Nhà
và các công trình xây dựng khác (đ)
|
Không
phải nhà và các công trình xây dựng (đ)
|
V
|
TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT,
ĐO ĐẠC, CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH LỤC ĐỊA CHÍNH, BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH VÀ ĐO ĐẠC
TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Diên tích dưới 100 m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
913.603
|
456.802
|
274.081
|
639.522
|
274.081
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
1.365.849
|
682.924
|
409.755
|
956.094
|
409.755
|
b
|
Từ 100 m2 đến 300 m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
1.082.620
|
541.310
|
324.786
|
757.834
|
324.786
|
2
|
Đất đụ thị.
|
|
1.620.807
|
810.404
|
486.242
|
1.134.565
|
486.242
|
c
|
Từ trên 300 m2 đến 500 m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
1.151.140
|
575.570
|
345.342
|
805.798
|
345.342
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
1.720.969
|
860.485
|
516.291
|
1.204.679
|
516.291
|
d
|
Từ trên 500 m2 đến 1 000
m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
1.406.949
|
703.475
|
422.085
|
984.864
|
422.085
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
2.103.407
|
1.051.704
|
631.022
|
1.472.385
|
631.022
|
e
|
Từ trên 1 000 m2 Đến 3 000
m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
1.932.271
|
966.136
|
579.681
|
1.352.590
|
579.681
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
2.891.047
|
1.445.523
|
867.314
|
2.023.733
|
867.314
|
f
|
Từ trên 3 000 m2 đến 10 000
m2.
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
2.969.211
|
1.484.605
|
890.763
|
2.078.448
|
890.763
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
4.439.009
|
2.219.504
|
1.331.703
|
3.107.306
|
1.331.703
|
g
|
Từ trên 1 ha đến 10 ha.
|
1,2
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
3.563.053
|
1.781.527
|
1.068.916
|
2.494.137
|
1.068.916
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
5.326.810
|
2.663.405
|
1.598.043
|
3.728.767
|
1.598.043
|
h
|
Từ trên 10 ha đến 50 ha.
|
1,3
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
3.859.974
|
1.929.987
|
1.157.992
|
2.701.982
|
1.157.992
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
5.770.711
|
2.885.356
|
1.731.213
|
4.039.498
|
1.731.213
|
i
|
Từ trên 50 ha đến 100 ha.
|
1,4
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
4.156.895
|
2.078.448
|
1.247.069
|
2.909.827
|
1.247.069
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
6.214.612
|
3.107.306
|
1.864.384
|
4.350.228
|
1.864.384
|
j
|
Từ trên 100 ha đến 500 ha.
|
1,6
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
4.750.737
|
2.375.369
|
1.425.221
|
3.325.516
|
1.425.221
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
7.102.414
|
3.551.207
|
2.130.724
|
4.971.690
|
2.130.724
|
k
|
Từ trên 500 ha đến 1000 ha.
|
1,8
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ngoài khu vực đô thị.
|
Thửa
|
5.344.580
|
2.672.290
|
1.603.374
|
3.741.206
|
1.603.374
|
2
|
Đất đô thị.
|
|
7.990.216
|
3.995.108
|
2.397.065
|
5.593.151
|
2.397.065
|
Quyết định 979/QĐ-UBND năm 2010 phê duyệt Đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ, hồ sơ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 979/QĐ-UBND ngày 29/03/2010 phê duyệt Đơn giá sản phẩm đo đạc lập bản đồ, hồ sơ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
6.495
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|