|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 82/QĐ-UBND 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện Phù Mỹ Bình Định
Số hiệu:
|
82/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Định
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Tuấn Thanh
|
Ngày ban hành:
|
10/01/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 82/QĐ-UBND
|
Bình Định, ngày
10 tháng 01 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN PHÙ MỸ THỜI KỲ 2021-2030
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16 tháng
6 năm 2022 của Quốc hội về tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính sách,
pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo dỡ khó khăn, vướng mắc đẩy
nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2030;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của
Chính phủ về việc sửa đổi bổ sung một số nghị định, quy định chi tiết thi hành
luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày
12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh
quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Theo đề nghị của UBND huyện Phù Mỹ tại Tờ trình
số 270/TTr-UBND ngày 26/12/2022 và đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 15/TTr- STNMT ngày 05/01/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện Phù Mỹ thời kỳ
2021-2030 với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030
1.1. Diện tích, cơ cấu các loại đất
(theo Phụ lục I
đính kèm)
1.2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
(theo Phụ lục II
đính kèm)
1.3. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho
các mục đích
(theo Phụ lục III
đính kèm)
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải chuyển mục
đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 tỷ lệ
1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất huyện Phù Mỹ thời
kỳ 2021-2030.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Phù Mỹ có
trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai; xây dựng Kế hoạch sử dụng
đất hàng năm phù hợp với Quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 đã phê duyệt.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt.
- Trong thời gian Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ
2021-2030 chưa được Thủ tướng Chính phủ phê duyệt, UBND huyện Phù Mỹ chịu nhiệm
việc thực hiện các công trình, dự án phải đảm bảo tuân thủ các chỉ tiêu sử dụng
đất UBND tỉnh đã phân bổ; sau khi Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030 được
phê duyệt, UBND huyện Phù Mỹ rà soát điều chỉnh, bổ sung cho phù hợp với Quy hoạch
tỉnh.
- Tổ chức kiểm tra việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất theo quy định của Luật Đất đai năm 2013.
- Định kỳ hàng năm, báo cáo UBND tỉnh (thông qua Sở
Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp) kết quả thực hiện Quy hoạch sử dụng đất
huyện Phù Mỹ thời kỳ 2021-2030.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
Chủ tịch UBND huyện Phù Mỹ và Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Tuấn Thanh
|
PHỤ LỤC I
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU CÁC LOẠI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm
2020
|
Quy hoạch đến
năm 2030
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích (ha)
|
Cơ cấu (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(8)=(6)+(7)
|
(9)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
55.608,06
|
100,00
|
55.608,06
|
100,00
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
44.427,23
|
79,89
|
43.223,44
|
77,73
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
8.868,16
|
15,95
|
8.483,91
|
15,26
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
7.744,97
|
13,93
|
7.611,14
|
13,69
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
9.830,86
|
17,68
|
9.472,74
|
17,03
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.679,51
|
8,42
|
4.078,44
|
7,33
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
12.423,09
|
22,34
|
12.022,13
|
21,62
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
7.753,33
|
13,94
|
7.244,45
|
13,03
|
|
Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên
|
RSN
|
256,68
|
0,46
|
256,68
|
0,46
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
757,57
|
1,36
|
1.183,06
|
2,13
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
109,48
|
0,20
|
88,99
|
0,16
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
5,23
|
0,01
|
649,73
|
1,17
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.689,17
|
17,42
|
11.886,62
|
21,38
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
99,24
|
0,18
|
157,00
|
0,28
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,15
|
0,002
|
7,00
|
0,01
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
102,24
|
0,18
|
398,40
|
0,72
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
13,58
|
0,02
|
574,81
|
1,03
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
493,97
|
0,89
|
429,30
|
0,77
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
38,43
|
0,07
|
131,82
|
0,24
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
50,68
|
0,09
|
184,17
|
0,33
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
4.010,87
|
7,21
|
5.010,34
|
9,01
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.835,20
|
3,30
|
2.265,25
|
4,07
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
899,89
|
1,62
|
882,48
|
1,59
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
6,65
|
0,01
|
55,00
|
0,10
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
6,77
|
0,01
|
12,00
|
0,02
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
105,12
|
0,19
|
135,00
|
0,24
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
23,73
|
0,04
|
52,00
|
0,09
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
119,78
|
0,22
|
528,00
|
0,95
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
1,05
|
0,00
|
1,14
|
0,002
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
11,60
|
0,02
|
21,00
|
0,04
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
8,88
|
0,02
|
49,00
|
0,09
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
24,99
|
0,04
|
25,58
|
0,05
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ
nhà hỏa táng
|
NTD
|
951,25
|
1,71
|
959,98
|
1,73
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,04
|
0,0001
|
0,04
|
0,0001
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
15,93
|
0,03
|
23,87
|
0,04
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
20,17
|
0,04
|
20,88
|
0,04
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,76
|
0,003
|
37,56
|
0,07
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.071,50
|
1,93
|
1.523,29
|
2,74
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
127,15
|
0,23
|
184,61
|
0,33
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
21,92
|
0,04
|
24,78
|
0,04
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,82
|
0,003
|
1,79
|
0,003
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
14,34
|
0,03
|
13,38
|
0,02
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
733,44
|
1,32
|
697,12
|
1,25
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2.886,91
|
5,19
|
2.490,37
|
4,48
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1.491,67
|
2,68
|
498,00
|
0,90
|
DIỆN TÍCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)
|
TT. Phù Mỹ
|
TT. Bình Dương
|
Mỹ Đức
|
Mỹ Châu
|
Mỹ Thắng
|
Mỹ Lộc
|
Mỹ Lợi
|
Mỹ An
|
Mỹ Phong
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(23)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
|
2.423,49
|
155,11
|
55,20
|
93,28
|
58,31
|
192,94
|
26,19
|
63,06
|
116,25
|
49,44
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
368,96
|
52,39
|
10,28
|
7,44
|
10,58
|
8,18
|
9,69
|
12,36
|
3,51
|
5,03
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
337,14
|
50,20
|
10,28
|
6,47
|
10,11
|
6,78
|
8,79
|
11,17
|
2,12
|
0,94
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
599,10
|
51,60
|
17,28
|
14,66
|
19,04
|
7,61
|
8,59
|
14,26
|
8,80
|
9,73
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
554,95
|
50,26
|
27,64
|
25,66
|
19,90
|
49,74
|
4,44
|
34,14
|
11,56
|
12,84
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
364,11
|
|
|
3,03
|
2,31
|
125,31
|
|
0,01
|
91,35
|
2,65
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
450,48
|
|
|
33,88
|
6,28
|
1,40
|
3,46
|
2,29
|
0,94
|
19,18
|
|
Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
65,36
|
0,86
|
|
8,56
|
0,20
|
0,70
|
|
|
0,07
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
20,49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
389,59
|
0,24
|
|
22,30
|
47,26
|
0,31
|
24,74
|
16,03
|
2,26
|
22,76
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
31,81
|
|
|
1,27
|
0,03
|
0,27
|
0,38
|
|
2,26
|
0,01
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
71,37
|
|
|
|
30,00
|
|
19,90
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
25,60
|
2,60
|
0,28
|
0,61
|
0,02
|
0,45
|
0,16
|
0,13
|
0,02
|
0,01
|
Ghi chú: - (a) Gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)
|
Mỹ Trinh
|
Mỹ Thọ
|
Mỹ Hòa
|
Mỹ Thành
|
Mỹ Chánh
|
Mỹ Quang
|
Mỹ Hiệp
|
Mỹ Tài
|
Mỹ Cát
|
Mỹ Chánh Tây
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
|
254,6 7
|
46,81
|
104,29
|
447,80
|
114,91
|
198,74
|
226,16
|
71,37
|
25,22
|
123,74
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/ PNN
|
43,10
|
9,28
|
29,18
|
20,50
|
40,46
|
33,87
|
36,21
|
7,27
|
11,87
|
17,78
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/ PNN
|
41,71
|
9,08
|
28,11
|
14,28
|
40,18
|
27,84
|
36,21
|
5,08
|
11,87
|
15,93
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/ PNN
|
53,76
|
13,30
|
26,67
|
124,48
|
30,83
|
80,68
|
50,40
|
13,28
|
7,17
|
46,96
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/ PNN
|
38,68
|
9,23
|
12,42
|
119,83
|
18,23
|
23,67
|
60,79
|
12,74
|
4,86
|
18,31
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/ PNN
|
2,21
|
12,74
|
19,82
|
92,44
|
|
|
10,51
|
|
|
1,73
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/P NN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/ PNN
|
116,1 2
|
2,24
|
16,21
|
30,15
|
12,09
|
60,52
|
68,25
|
38,08
|
0,42
|
38,96
|
|
Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên
|
RSN/ PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/ PNN
|
0,80
|
0,02
|
0,003
|
41,89
|
11,62
|
|
|
|
0,63
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/ PNN
|
|
|
|
18,53
|
1,68
|
|
|
|
0,28
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/ PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
46,42
|
28,83
|
30,64
|
63,56
|
5,72
|
21,04
|
18,65
|
16,83
|
15,06
|
6,93
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/ CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/ LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/ NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/ LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
HNK/ NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm
muối
|
HNK/ LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RPH/ NKR (a)
|
4,11
|
3,83
|
10,72
|
0,60
|
|
|
8,33
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RDD/ NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/N KR(a)
|
10,28
|
|
|
1,15
|
1,21
|
|
|
0,25
|
7,00
|
1,58
|
|
Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên
|
RSN/ NKR (a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/ OCT
|
|
0,09
|
1,59
|
13,50
|
2,49
|
2,00
|
0,19
|
0,82
|
0,18
|
0,48
|
Ghi chú: - (a) Gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất
nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải là đất ở.
PHỤ LỤC III
DIỆN TÍCH ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG ĐƯA VÀO SỬ DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 82/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 của UBND tỉnh Bình Định)
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)
|
TT. Phù Mỹ
|
TT. Bình Dương
|
Mỹ Đức
|
Mỹ Châu
|
Mỹ Thắng
|
Mỹ Lộc
|
Mỹ Lợi
|
Mỹ An
|
Mỹ Phong
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
750,58
|
11,71
|
6,10
|
18,57
|
9,60
|
88,05
|
27,40
|
29,05
|
94,50
|
26,55
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
321,28
|
6,83
|
6,10
|
16,57
|
5,28
|
27,10
|
18,00
|
20,21
|
56,00
|
23,01
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
44,01
|
4,77
|
|
2,00
|
4,32
|
2,00
|
2,19
|
5,00
|
4,00
|
3,31
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4,50
|
|
|
|
|
|
|
|
4,50
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
3,42
|
|
|
|
|
|
3,42
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
113,15
|
|
|
|
|
50,00
|
|
3,15
|
30,00
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
264,23
|
0,12
|
|
|
|
8,95
|
3,79
|
0,69
|
|
0,23
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
243,09
|
1,65
|
6,23
|
18,11
|
0,19
|
7,30
|
0,03
|
0,93
|
25,00
|
1,75
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
1,00
|
|
|
|
|
|
|
|
1,00
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,22
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
13,86
|
0,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
115,81
|
0,05
|
0,43
|
15,83
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,75
|
0,05
|
0,04
|
|
|
|
|
0,01
|
0,25
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
2,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
47,66
|
0,66
|
4,13
|
1,93
|
0,01
|
4,24
|
|
0,45
|
8,11
|
1,54
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
24,45
|
0,66
|
1,00
|
0,46
|
|
1,10
|
|
0,45
|
7,21
|
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
5,13
|
|
|
1,46
|
|
1,21
|
|
|
0,90
|
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
9,93
|
|
1,10
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và ĐT
|
DGD
|
0,37
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,11
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
2,94
|
|
|
|
|
1,62
|
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,54
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,54
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,01
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và CN
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,50
|
|
2,03
|
|
|
0,26
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
3,76
|
|
0,40
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
42,82
|
|
|
0,35
|
0,18
|
3,05
|
0,03
|
0,47
|
13,14
|
0,21
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,83
|
0,60
|
1,23
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,85
|
|
|
|
|
|
|
|
0,85
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
11,31
|
|
|
|
|
|
|
|
1,66
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đơn vị tính: ha
Số TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Diện tích phân
theo đơn vị hành chính cấp xã (ha)
|
Mỹ Trinh
|
Mỹ Thọ
|
Mỹ Hòa
|
Mỹ Thành
|
Mỹ Chánh
|
Mỹ Quang
|
Mỹ Hiệp
|
Mỹ Tài
|
Mỹ Cát
|
Mỹ Chánh Tây
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
15,84
|
14,00
|
24,12
|
302,58
|
9,71
|
8,99
|
18,74
|
29,50
|
3,35
|
12,22
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
12,72
|
12,00
|
19,00
|
21,73
|
9,64
|
8,99
|
14,04
|
28,50
|
3,34
|
12,22
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
3,12
|
2,00
|
4,58
|
2,00
|
|
|
4,70
|
0,02
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất có rừng SX là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
30,00
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
0,54
|
248,85
|
0,07
|
|
|
0,98
|
0,01
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
1,98
|
7,56
|
7,01
|
142,08
|
2,03
|
8,45
|
3,09
|
4,19
|
0,77
|
4,74
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
0,20
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
8,77
|
|
3,08
|
|
|
|
1,72
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,00
|
6,08
|
0,13
|
93,27
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
1,08
|
0,29
|
|
|
|
0,03
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
2,00
|
|
0,20
|
0,03
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
1,46
|
1,06
|
1,69
|
16,34
|
0,83
|
0,96
|
3,01
|
0,28
|
0,45
|
0,51
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,42
|
0,16
|
1,63
|
6,62
|
0,61
|
0,90
|
1,55
|
0,20
|
0,03
|
0,44
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
0,90
|
|
|
0,20
|
|
|
|
0,42
|
0,03
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
8,83
|
|
|
|
|
|
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và ĐT
|
DGD
|
|
|
0,01
|
0,30
|
|
|
0,02
|
|
|
0,03
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
|
|
2.9.7
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0,04
|
|
0,05
|
|
|
|
1,23
|
|
|
|
2.9.8
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
0,32
|
0,02
|
|
|
0,08
|
|
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
0,27
|
|
|
|
|
|
|
2.9.14
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học và CN
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.15
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,03
|
|
|
3,17
|
0,09
|
0,08
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,17
|
0,42
|
1,98
|
17,42
|
1,08
|
1,91
|
0,05
|
0,67
|
0,32
|
1,37
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,32
|
|
2,13
|
0,62
|
0,02
|
2,21
|
|
3,21
|
|
1,14
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 82/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 82/QĐ-UBND ngày 10/01/2023 phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất huyện Phù Mỹ, tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030
725
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|