|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 82/2017/QĐ-UBND đơn giá cây trồng xác định giá trị hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất Huế
Số hiệu:
|
82/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Cao
|
Ngày ban hành:
|
22/09/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
82/2017/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 22 tháng 9 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH ĐƠN GIÁ CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI LÀM CƠ SỞ XÁC ĐỊNH GIÁ
TRỊ BỒI THƯỜNG, HỖ TRỢ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14
tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15
tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11
tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28
tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày 30
tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường,
hỗ trợ và tái định cư khi nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11
tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 1378/TTr-SNNPTNT ngày 14 tháng 9 năm 2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định đơn giá cây trồng,
vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế theo Phụ lục đính kèm.
Điều 2.
Đối với dự
án, công trình chuyển tiếp
1. Đối với những
dự án, công trình đã hoàn thành việc chi trả tiền, đang chi trả hoặc đã phê duyệt
phương án bồi thường, hỗ trợ trước khi Quyết định này có hiệu lực thi hành thì
thực hiện theo phương án được phê duyệt, không áp dụng hoặc điều chỉnh theo Quyết
định này.
2. Các trường
hợp đặc biệt khác do Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01 tháng 01 năm 2018 và thay thế Quyết định số 1683/QĐ-UBND ngày 18 tháng 8
năm 2014, Quyết định số 67/2015/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2015, Quyết định số
2500/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2016 và Quyết định số 2079/QĐ-UBND ngày 11
tháng 9 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định về đơn giá cây trồng, vật
nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất
trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính,
Tài nguyên và Môi trường; Trưởng Ban quản lý Khu kinh tế, công nghiệp tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, các thị xã, thành phố Huế; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị và tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Cao
|
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI
(Kèm theo Quyết định số 82/2017/QĐ-UBND ngày 22 tháng 9 năm 2017 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
I. CÂY HOA MÀU NGẮN NGÀY
TT
|
LOÀI CÂY TRỒNG
|
Đơn giá bồi
thường
|
(đồng/ha)
|
(đồng/m2)
|
(đồng/cây)
|
1
|
Cây
|
Bắp cải, su hào, su hoa...
|
83.160.000
|
8.320
|
2.770
|
2
|
Cây
|
Bình tinh
|
33.000.000
|
3.300
|
-
|
3
|
Cây
|
Cà chua các loại
|
33.000.000
|
3.300
|
1.270
|
4
|
Cây
|
Cà tím, cà trắng, cà pháo…
|
26.400.000
|
2.640
|
1.020
|
5
|
Cây
|
Cải xanh, cải bẹ, xà lách, rau má…
|
66.000.000
|
6.600
|
-
|
6
|
Cây
|
Cần, ngò, răm, thơm, đay…
|
72.600.000
|
7.260
|
-
|
7
|
Cây
|
Cây húng, kinh giới, tía tô, lá lốt..
|
72.600.000
|
7.260
|
-
|
8
|
Cây
|
Chanh dây
|
59.400.000
|
5.940
|
29.700
|
9
|
Cây
|
Đậu đen, đỏ, xanh, tương…
|
39.600.000
|
3.960
|
-
|
10
|
Cây
|
Đậu quyên, đậu cô ve, đậu bắp…
|
39.600.000
|
3.960
|
-
|
11
|
Cây
|
Đậu ván, đậu ngự, đậu rồng, đậu kiếm…
|
39.600.000
|
3.960
|
-
|
12
|
Cây
|
Dưa hấu, dưa gang, dưa chuột, lê…
|
59.400.000
|
5.940
|
29.700
|
13
|
Cây
|
Dưa hồng
|
59.400.000
|
5.940
|
29.700
|
14
|
Cây
|
Gấc
|
66.000.000
|
6.600
|
33.000
|
15
|
Cây
|
Hoa lý, bầu, bí…
|
39.600.000
|
3.960
|
-
|
16
|
Cây
|
Kê
|
19.800.000
|
1.980
|
-
|
17
|
Cây
|
Khoai lang
|
26.400.000
|
2.640
|
-
|
18
|
Cây
|
Khoai tây, cà rốt, cải củ....
|
52.800.000
|
5.280
|
-
|
19
|
Cây
|
Khoai từ, tía, môn, nưa, sọ, dong, củ đậu...
|
33.000.000
|
3.300
|
-
|
20
|
Cây
|
Lá gai (làm bánh)
|
72.600.000
|
7.260
|
-
|
21
|
Cây
|
Lạc
|
34.344.000
|
3.430
|
-
|
22
|
Cây
|
Lúa
|
32.160.000
|
3.220
|
-
|
23
|
Cây
|
Môn bạc hà
|
39.600.000
|
3.960
|
-
|
24
|
Cây
|
Mồng tơi, rau dền, diếp cá…
|
66.000.000
|
6.600
|
-
|
25
|
Cây
|
Mướp đắng
|
66.000.000
|
6.600
|
3.300
|
26
|
Cây
|
Ném, hẹ, hành hương, tỏi, ba rô…
|
79.200.000
|
7.920
|
-
|
27
|
Cây
|
Nghệ, riềng, gừng....
|
19.800.000
|
1.980
|
-
|
28
|
Cây
|
Ngô
|
34.800.000
|
3.480
|
-
|
29
|
Cây
|
Ớt
|
90.750.000
|
9.080
|
4.540
|
30
|
Cây
|
Rau muống (Thả nổi)
|
26.400.000
|
2.640
|
-
|
31
|
Cây
|
Rau muống (Trồng cạn)
|
39.600.000
|
3.960
|
-
|
32
|
Cây
|
Sả, rau ngót...
|
39.600.000
|
3.960
|
-
|
33
|
Cây
|
Sắn công nghiệp
|
30.960.000
|
3.100
|
1.720
|
34
|
Cây
|
Sắn dây
|
26.400.000
|
2.640
|
13.200
|
35
|
Cây
|
Sắn địa phương
|
19.800.000
|
1.980
|
1.100
|
36
|
Cây
|
Sen, Súng
|
108.900.000
|
10.890
|
-
|
37
|
Cây
|
Su su
|
39.600.000
|
3.960
|
19.800
|
38
|
Cây
|
Thuốc lá
|
33.000.000
|
3.300
|
1.660
|
39
|
Cây
|
Vừng (Mè)
|
19.800.000
|
1.980
|
-
|
II. CÂY HOA MÀU DÀI NGÀY
TT
|
LOÀI CÂY TRỒNG
|
Đơn giá bồi
thường
|
ĐVT
|
Thời kỳ
chăm sóc cây con
|
Thời kỳ
phát triển giữa vụ
|
Thời kỳ thu
hoạch đại trà
|
1
|
Cây
|
Chuối cho trái (bà lùn, hương, mốc...)
|
đ/cây
|
6.600
|
25.100
|
25.100
|
2
|
Cây
|
Chuối thu hoạch lá (chuối đá, sứ...)
|
đ/cây
|
5.000
|
16.500
|
16.500
|
3
|
Cây
|
Cỏ voi, cỏ ghinê
|
đ/m2
|
1.580
|
1.580
|
1.580
|
4
|
Cây
|
Cà ri (điều màu)
|
đ/cây
|
5.500
|
27.500
|
27.500
|
5
|
Cây
|
Chè xanh
|
đ/m2
|
6.600
|
19.800
|
19.800
|
đ/cây
|
5.000
|
50.000
|
100.000
|
6
|
Cây
|
Cỏ ruzi, cỏ sả, cỏ cá, cỏ chăn nuôi các
loại…
|
đ/m2
|
1.580
|
1.580
|
1.580
|
7
|
Cây
|
Dâu tằm
|
đ/cây
|
4.000
|
22.000
|
22.000
|
8
|
Cây
|
Dâu tây
|
đ/m2
|
9.900
|
29.700
|
29.700
|
9
|
Cây
|
Dứa (Thơm)
|
đ/m2
|
8.000
|
12.000
|
12.000
|
đ/cây
|
2.000
|
4.000
|
4.000
|
10
|
Cây
|
Đu đủ
|
đ/cây
|
6.600
|
25.100
|
25.100
|
11
|
Cây
|
Lá dong
|
đ/m2
|
3.480
|
6.960
|
6.960
|
12
|
Cây
|
Lá dứa
|
đ/m2
|
3.480
|
6.960
|
6.960
|
13
|
Cây
|
Mía lau
|
đ/cây
|
170
|
500
|
500
|
đ/m2
|
1.190
|
3.500
|
3.500
|
14
|
Cây
|
Mía loại giống to
|
đ/cây
|
700
|
2.000
|
2.000
|
15
|
Cây
|
Nho
|
đ/m2
|
11.880
|
35.640
|
35.640
|
16
|
Cây
|
Nhót
|
đ/cây
|
52.800
|
132.000
|
132.000
|
17
|
Cây
|
Thanh long
|
đ/choái
|
52.800
|
132.000
|
132.000
|
18
|
Cây
|
Trầu không
|
đ/choái
|
26.400
|
66.000
|
66.000
|
19
|
Cây
|
Vả
|
đ/cây
|
50.000
|
248.000
|
495.000
|
III. CÂY ĂN
QUẢ DÀI NGÀY VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM
TT
|
LOÀI CÂY TRỒNG
|
ĐVT
|
Đơn giá bồi thường
|
Trồng, chăm sóc năm 1
|
Đường kính =3÷<5cm
|
Đường kính =5÷<10cm
|
Đường kính =10÷<20cm
|
Đường kính =20÷<35cm
|
Đường kính ≥35cm
|
1
|
Cây
|
Thanh trà
|
đ/cây
|
120.000
|
179.000
|
516.000
|
1.027.000
|
1.233.000
|
984.000
|
2
|
Cây
|
Bưởi
|
đ/cây
|
120.000
|
179.000
|
516.000
|
770.000
|
925.000
|
738.000
|
3
|
Cây
|
Chôm chôm, Nhãn,
Vải
|
đ/cây
|
59.000
|
79.000
|
214.000
|
267.000
|
290.000
|
269.000
|
4
|
Cây
|
Dâu ăn trái các
loại
|
đ/cây
|
40.000
|
51.000
|
118.000
|
274.000
|
315.000
|
299.000
|
5
|
Cây
|
Hồng ghép, Hồng
xiêm (Sapôchê)
|
đ/cây
|
53.000
|
74.000
|
165.000
|
290.000
|
344.000
|
289.000
|
6
|
Cây
|
Xoài, Cóc, Hồng
nhung
|
đ/cây
|
59.000
|
79.000
|
214.000
|
271.000
|
315.000
|
282.000
|
7
|
Cây
|
Sầu riêng
|
đ/cây
|
66.000
|
98.000
|
284.000
|
424.000
|
509.000
|
406.000
|
8
|
Cây
|
Mít, Vú sữa, Thị
|
đ/cây
|
26.000
|
49.000
|
142.000
|
282.000
|
387.000
|
352.000
|
9
|
Cây
|
Sa kê
|
đ/cây
|
59.000
|
79.000
|
214.000
|
271.000
|
315.000
|
282.000
|
10
|
Cây
|
Lòn bon
|
đ/cây
|
51.000
|
66.000
|
153.000
|
267.000
|
307.000
|
291.000
|
11
|
Cây
|
Bơ, Chùm ruột,
Khế ngọt, Khế chua, Điều, Mận, Đào, Me, Sấu, Bứa, Chay, Lê, Ô mai (Mơ)…
|
đ/cây
|
13.000
|
25.000
|
71.000
|
106.000
|
145.000
|
132.000
|
12
|
Cây
|
Bồ quân
|
đ/cây
|
16.000
|
30.000
|
85.000
|
127.000
|
174.000
|
158.000
|
13
|
Cây
|
Mãng cầu (Na)
|
đ/cây
|
7.000
|
12.000
|
36.000
|
71.000
|
97.000
|
88.000
|
14
|
Cây
|
Trứng gà, Bát
bát, Ổi, Táo, Lựu…
|
đ/cây
|
7.000
|
12.000
|
36.000
|
53.000
|
73.000
|
66.000
|
15
|
Cây
|
Măng cụt
|
đ/cây
|
216.000
|
749.000
|
1.605.000
|
2.671.000
|
4.612.000
|
6.032.000
|
TT
|
LOÀI CÂY TRỒNG
|
ĐVT
|
Đơn giá bồi thường
|
Trồng, chăm sóc năm 1
|
Trồng, chăm sóc năm 2+3
|
Trồng, chăm sóc năm 4
|
Vườn cây năm 5+6 (tán rộng 1,0÷<1,5m)
|
Vườn cây năm 7 (tán rộng 1,5÷<1,7m)
|
Vườn cây năm 8 trở lên (tán rộng ≥1,7m)
|
16
|
Cây
|
Cam, Quýt...
|
đ/cây
|
72.000
|
174.000
|
299.000
|
645.000
|
650.000
|
653.000
|
17
|
Cây
|
Chanh, Quất...
|
đ/cây
|
60.000
|
101.000
|
186.000
|
270.000
|
362.000
|
267.000
|
TT
|
LOÀI CÂY TRỒNG
|
ĐVT
|
Đơn giá bồi thường
|
Trồng, chăm sóc năm 1
|
Trồng, chăm sóc năm 2+3
(H=0,7÷<1,0m)
|
Vườn cây năm 4
(H=1,0÷<1,5m)
|
Vườn cây năm 5+6
(H=1,5÷<3m)
|
Vườn cây năm 7
(H=3÷<4m)
|
Vườn cây năm 8 trở lên
(H≥4m)
|
18
|
Cây
|
Cà phê
|
đ/cây
|
25.000
|
41.000
|
51.000
|
40.000
|
33.000
|
23.000
|
19
|
Cây
|
Hồ tiêu
|
đ/cây
|
53.000
|
79.000
|
153.000
|
234.000
|
231.000
|
166.000
|
20
|
Cây
|
Ca cao
|
đ/cây
|
22.000
|
37.000
|
46.000
|
36.000
|
29.000
|
21.000
|
TT
|
LOÀI CÂY TRỒNG
|
ĐVT
|
Đơn giá bồi thường
|
Trồng, chăm sóc năm 1
|
Vườn cây
H=1÷<3m
|
Vườn cây
H=3÷<6m
|
Vườn cây
H=6÷<8m
|
Vườn cây
H=8÷<10m
|
Vườn cây
H≥10m
|
21
|
Cây
|
Cau
|
đ/cây
|
41.000
|
69.000
|
123.000
|
155.000
|
168.000
|
200.000
|
22
|
Cây
|
Dừa
|
đ/cây
|
57.000
|
289.000
|
569.000
|
587.000
|
606.000
|
602,000
|
IV. CÂY TRỒNG
LẤY GỖ, CỦI, NHỰA, DẦU, BÓNG MÁT
TT
|
LOÀI CÂY TRỒNG
|
Mật độ trồng
(cây/ha)
|
Đơn giá bồi thường
|
ĐVT
|
Thời kỳ trồng và chăm sóc năm 1
|
Thời kỳ chăm sóc năm 2
|
Thời kỳ chăm sóc năm 3
|
Đường kính
7÷<10cm
|
Đường kính
=10÷<15cm
|
Đường kính
≥15cm
|
A
|
TRỒNG TẬP
TRUNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cây
|
Bạch đàn
|
1.650
|
đ/ha
|
19.932.000
|
29.040.000
|
36.300.000
|
66.396.000
|
57.816.000
|
21.384.000
|
2
|
Cây
|
Bàng
|
1.650
|
đ/ha
|
19.932.000
|
29.040.000
|
36.300.000
|
66.396.000
|
57.816.000
|
21.384.000
|
3
|
Cây
|
Bằng lăng
|
1.100
|
đ/ha
|
22.968.000
|
31.548.000
|
38.676.000
|
48.972.000
|
63.360.000
|
35.244.000
|
4
|
Cây
|
Bồ đề
|
1.100
|
đ/ha
|
22.968.000
|
31.548.000
|
38.676.000
|
48.972.000
|
63.360.000
|
35.244.000
|
5
|
Cây
|
Bông gòn
|
1.100
|
đ/ha
|
9.966.000
|
14.520.000
|
18.150.000
|
33.198.000
|
28.908.000
|
10.692.000
|
6
|
Cây
|
Cao su
|
555
|
đ/ha
|
80.719.000
|
111.700.000
|
142.905.000
|
176.864.000
|
253.197.000
|
294.896.000
|
7
|
Cây
|
Chân chim
|
1.100
|
đ/ha
|
22.968.000
|
31.548.000
|
38.676.000
|
48.972.000
|
63.360.000
|
35.244.000
|
8
|
Cây
|
Chẹo tía (Cơi)
|
1.100
|
đ/ha
|
22.968.000
|
31.548.000
|
38.676.000
|
48.972.000
|
63.360.000
|
35.244.000
|
9
|
Cây
|
Chò
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
10
|
Cây
|
Chua khét
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
11
|
Cây
|
Chua trường
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
12
|
Cây
|
Dái ngựa
|
1.100
|
đ/ha
|
22.968.000
|
31.548.000
|
38.676.000
|
48.972.000
|
63.360.000
|
35.244.000
|
13
|
Cây
|
Dầu rái
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
14
|
Cây
|
Đinh
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
15
|
Cây
|
Dó bầu
|
1.100
|
đ/ha
|
41.760.000
|
57.360.000
|
70.320.000
|
89.040.000
|
192.000.000
|
106.800.000
|
16
|
Cây
|
Gạo
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
17
|
Cây
|
Gáo vàng
|
1.100
|
đ/ha
|
22.968.000
|
31.548.000
|
38.676.000
|
48.972.000
|
63.360.000
|
35.244.000
|
18
|
Cây
|
Giẻ
|
1.100
|
đ/ha
|
22.968.000
|
31.548.000
|
38.676.000
|
48.972.000
|
63.360.000
|
35.244.000
|
19
|
Cây
|
Giỗi
|
1.100
|
đ/ha
|
22.968.000
|
31.548.000
|
38.676.000
|
48.972.000
|
63.360.000
|
35.244.000
|
20
|
Cây
|
Gõ
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
21
|
Cây
|
Gội
|
1.100
|
đ/ha
|
22.968.000
|
31.548.000
|
38.676.000
|
48.972.000
|
63.360.000
|
35.244.000
|
22
|
Cây
|
Hoa sữa
|
1.100
|
đ/ha
|
22.968.000
|
31.548.000
|
38.676.000
|
48.972.000
|
63.360.000
|
35.244.000
|
23
|
Cây
|
Hoàng đàn
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
24
|
Cây
|
Hoàng nam
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
25
|
Cây
|
Huê (Sưa đỏ)
|
1.100
|
đ/ha
|
41.760.000
|
57.360.000
|
70.320.000
|
89.040.000
|
192.000.000
|
106.800.000
|
26
|
Cây
|
Huỷnh
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
27
|
Cây
|
Keo các loại
|
1.650
|
đ/ha
|
19.932.000
|
29.040.000
|
36.300.000
|
66.396.000
|
57.816.000
|
21.384.000
|
28
|
Cây
|
Kháo
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
29
|
Cây
|
Kiền
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
30
|
Cây
|
Kim giao
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
31
|
Cây
|
Lát hoa, Lát
xanh
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
32
|
Cây
|
Lim
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
33
|
Cây
|
Long não (muối)
|
1.100
|
đ/ha
|
22.968.000
|
31.548.000
|
38.676.000
|
48.972.000
|
63.360.000
|
35.244.000
|
34
|
Cây
|
Mít rừng
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
35
|
Cây
|
Mỡ
|
1.100
|
đ/ha
|
22.968.000
|
31.548.000
|
38.676.000
|
48.972.000
|
63.360.000
|
35.244.000
|
36
|
Cây
|
Mù u
|
1.100
|
đ/ha
|
22.968.000
|
31.548.000
|
38.676.000
|
48.972.000
|
63.360.000
|
35.244.000
|
37
|
Cây
|
Mức
|
1.650
|
đ/ha
|
9.966.000
|
14.520.000
|
18.150.000
|
33.198.000
|
28.908.000
|
10.692.000
|
38
|
Cây
|
Muồng, Hoàng
yến
|
1.100
|
đ/ha
|
22.968.000
|
31.548.000
|
38.676.000
|
48.972.000
|
63.360.000
|
35.244.000
|
39
|
Cây
|
Nghiến
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
40
|
Cây
|
Ngô đồng
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
41
|
Cây
|
Nhạc ngựa
|
1.100
|
đ/ha
|
22.968.000
|
31.548.000
|
38.676.000
|
48.972.000
|
63.360.000
|
35.244.000
|
42
|
Cây
|
Phi lao
|
2.500
|
đ/ha
|
25.872.000
|
36.300.000
|
44.352.000
|
47.916.000
|
40.788.000
|
20.196.000
|
43
|
Cây
|
Phượng
|
1.100
|
đ/ha
|
22.968.000
|
31.548.000
|
38.676.000
|
48.972.000
|
63.360.000
|
35.244.000
|
44
|
Cây
|
Pơ mu
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
45
|
Cây
|
Re hương
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
46
|
Cây
|
Sao đen
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
47
|
Cây
|
Sầu đông
|
1.650
|
đ/ha
|
19.932.000
|
29.040.000
|
36.300.000
|
46.860.000
|
42.900.000
|
17.556.000
|
48
|
Cây
|
Sến
|
1.100
|
đ/ha
|
22.968.000
|
31.548.000
|
38.676.000
|
48.972.000
|
63.360.000
|
35.244.000
|
49
|
Cây
|
Táu
|
1.100
|
đ/ha
|
23,628,000
|
32,340,000
|
39,600,000
|
49,896,000
|
62,436,000
|
30,888,000
|
50
|
Cây
|
Tếch
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
51
|
Cây
|
Thàn mát (Sưa
trắng)
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
52
|
Cây
|
Thông
|
2.500
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.604.000
|
40.392.000
|
51.084.000
|
107.712.000
|
64.416.000
|
53
|
Cây
|
Trắc, Cẩm lai
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
54
|
Cây
|
Trai (Lý)
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
55
|
Cây
|
Trâm
|
1.100
|
đ/ha
|
22.968.000
|
31.548.000
|
38.676.000
|
48.972.000
|
63.360.000
|
35.244.000
|
56
|
Cây
|
Trám, Trẩu
|
1.100
|
đ/ha
|
22.968.000
|
31.548.000
|
38.676.000
|
48.972.000
|
63.360.000
|
35.244.000
|
57
|
Cây
|
Trứng cá
|
1.650
|
đ/ha
|
19.932.000
|
29.040.000
|
36.300.000
|
66.396.000
|
57.816.000
|
21.384.000
|
58
|
Cây
|
Ươi
|
1.100
|
đ/ha
|
22.968.000
|
31.548.000
|
38.676.000
|
48.972.000
|
63.360.000
|
35.244.000
|
59
|
Cây
|
Vạng
|
1.100
|
đ/ha
|
22.968.000
|
31.548.000
|
38.676.000
|
48.972.000
|
63.360.000
|
35.244.000
|
60
|
Cây
|
Vàng tâm
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
61
|
Cây
|
Viết
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
62
|
Cây
|
Vông đồng gai
|
1.100
|
đ/ha
|
9.966.000
|
14.520.000
|
18.150.000
|
33.198.000
|
28.908.000
|
10.692.000
|
63
|
Cây
|
Xà cừ
|
1.100
|
đ/ha
|
22.968.000
|
31.548.000
|
38.676.000
|
48.972.000
|
63.360.000
|
35.244.000
|
64
|
Cây
|
Xoan chịu hạn
(Neem)
|
1.650
|
đ/ha
|
19.932.000
|
29.040.000
|
36.300.000
|
66.396.000
|
57.816.000
|
21.384.000
|
65
|
Cây
|
Xoay
|
1.100
|
đ/ha
|
23.628.000
|
32.340.000
|
39.600.000
|
49.896.000
|
62.436.000
|
30.888.000
|
TT
|
LOÀI CÂY TRỒNG
|
Đơn giá bồi thường
|
ĐVT
|
Thời kỳ trồng và chăm sóc năm 1
|
Thời kỳ chăm sóc năm 2
|
Thời kỳ chăm sóc năm 3
|
Đường kính
7÷<10cm
|
Đường kính
=10÷<15cm
|
Đường kính
≥15cm
|
B
|
TRỒNG PHÂN
TÁN
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cây
|
Bạch đàn
|
đ/cây
|
14.520
|
21.120
|
26.400
|
48.310
|
42.110
|
15.580
|
2
|
Cây
|
Bàng
|
đ/cây
|
14.520
|
21.120
|
26.400
|
48.310
|
42.110
|
15.580
|
3
|
Cây
|
Bằng lăng
|
đ/cây
|
25.080
|
34.450
|
42.240
|
53.460
|
69.170
|
38.410
|
4
|
Cây
|
Bồ đề
|
đ/cây
|
25.080
|
34.450
|
42.240
|
53.460
|
69.170
|
38.410
|
5
|
Cây
|
Bông gòn
|
đ/cây
|
10.820
|
15.840
|
19.800
|
36.170
|
31.550
|
11.620
|
6
|
Cây
|
Cao su
|
đ/cây
|
145.000
|
201.000
|
257.000
|
319.000
|
456.000
|
531.000
|
7
|
Cây
|
Chân chim
|
đ/cây
|
25.080
|
34.450
|
42.240
|
53.460
|
69.170
|
38.410
|
8
|
Cây
|
Chẹo tía (Cơi)
|
đ/cây
|
25.080
|
34.450
|
42.240
|
53.460
|
69.170
|
38.410
|
9
|
Cây
|
Chò
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
10
|
Cây
|
Chua khét
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
11
|
Cây
|
Chua trường
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
12
|
Cây
|
Dái ngựa
|
đ/cây
|
25.080
|
34.450
|
42.240
|
53.460
|
69.170
|
38.410
|
13
|
Cây
|
Dầu rái
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
14
|
Cây
|
Đinh
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
15
|
Cây
|
Dó bầu (Trầm)
|
đ/cây
|
45.600
|
62.640
|
76.800
|
97.200
|
209.600
|
116.400
|
16
|
Cây
|
Gạo
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
17
|
Cây
|
Gáo vàng
|
đ/cây
|
25.080
|
34.450
|
42.240
|
53.460
|
69.170
|
38.410
|
18
|
Cây
|
Giẻ
|
đ/cây
|
25.080
|
34.450
|
42.240
|
53.460
|
69.170
|
38.410
|
19
|
Cây
|
Giỗi
|
đ/cây
|
25.080
|
34.450
|
42.240
|
53.460
|
69.170
|
38.410
|
20
|
Cây
|
Gõ
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
21
|
Cây
|
Gội
|
đ/cây
|
25.080
|
34.450
|
42.240
|
53.460
|
69.170
|
38.410
|
22
|
Cây
|
Hoa sữa
|
đ/cây
|
25.080
|
34.450
|
42.240
|
53.460
|
69.170
|
38.410
|
23
|
Cây
|
Hoàng đàn
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
24
|
Cây
|
Hoàng nam
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
25
|
Cây
|
Huê (Sưa đỏ)
|
đ/cây
|
45.600
|
62.640
|
76.800
|
97.200
|
209.600
|
116.400
|
26
|
Cây
|
Huỷnh
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
27
|
Cây
|
Keo các loại
|
đ/cây
|
14.520
|
21.120
|
26.400
|
48.310
|
42.110
|
15.580
|
28
|
Cây
|
Kháo
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
29
|
Cây
|
Kiền
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
30
|
Cây
|
Kim giao
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
31
|
Cây
|
Lát hoa, Lát
xanh
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
32
|
Cây
|
Lim
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
33
|
Cây
|
Long não
|
đ/cây
|
25.080
|
34.450
|
42.240
|
53.460
|
69.170
|
38.410
|
34
|
Cây
|
Mít rừng
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
35
|
Cây
|
Mỡ
|
đ/cây
|
25.080
|
34.450
|
42.240
|
53.460
|
69.170
|
38.410
|
36
|
Cây
|
Mù u
|
đ/cây
|
25.080
|
34.450
|
42.240
|
53.460
|
69.170
|
38.410
|
37
|
Cây
|
Mức
|
đ/cây
|
7.260
|
10.560
|
13.200
|
24.160
|
20.990
|
7.790
|
38
|
Cây
|
Muồng, Hoàng
yến
|
đ/cây
|
25.080
|
34.450
|
42.240
|
53.460
|
69.170
|
38.410
|
39
|
Cây
|
Nghiến
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
40
|
Cây
|
Ngô đồng
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
41
|
Cây
|
Nhạc ngựa
|
đ/cây
|
25.080
|
34.450
|
42.240
|
53.460
|
69.170
|
38.410
|
42
|
Cây
|
Phi lao
|
đ/cây
|
12.410
|
17.420
|
21.250
|
22.970
|
19.540
|
9.640
|
43
|
Cây
|
Phượng
|
đ/cây
|
25.080
|
34.450
|
42.240
|
53.460
|
69.170
|
38.410
|
44
|
Cây
|
Pơ mu
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
45
|
Cây
|
Re hương
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
46
|
Cây
|
Sao đen
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
47
|
Cây
|
Sầu đông
|
đ/cây
|
14.520
|
21.120
|
26.400
|
34.060
|
31.150
|
12.800
|
48
|
Cây
|
Sến
|
đ/cây
|
25.080
|
34.450
|
42.240
|
53.460
|
69.170
|
38.410
|
49
|
Cây
|
Táu
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
50
|
Cây
|
Tếch
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
51
|
Cây
|
Thàn mát (Sưa
trắng)
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
52
|
Cây
|
Thông
|
đ/cây
|
11.350
|
15.710
|
19.400
|
24.550
|
51.740
|
30.890
|
53
|
Cây
|
Trắc, Cẩm lai
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
54
|
Cây
|
Trai (Lý)
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
55
|
Cây
|
Trâm
|
đ/cây
|
25.080
|
34.450
|
42.240
|
53.460
|
69.170
|
38.410
|
56
|
Cây
|
Trám, Trẩu
|
đ/cây
|
25.080
|
34.450
|
42.240
|
53.460
|
69.170
|
38.410
|
57
|
Cây
|
Trứng cá
|
đ/cây
|
14.520
|
21.120
|
26.400
|
34.060
|
31.150
|
12.800
|
58
|
Cây
|
Ươi
|
đ/cây
|
25.080
|
34.450
|
42.240
|
53.460
|
69.170
|
38.410
|
59
|
Cây
|
Vạng
|
đ/cây
|
25.080
|
34.450
|
42.240
|
53.460
|
69.170
|
38.410
|
60
|
Cây
|
Vàng tâm
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
61
|
Cây
|
Viết
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
62
|
Cây
|
Vông đồng gai
|
đ/cây
|
10.820
|
15.840
|
19.800
|
36.170
|
31.550
|
11.620
|
63
|
Cây
|
Xà cừ
|
đ/cây
|
25.080
|
34.450
|
42.240
|
53.460
|
69.170
|
38.410
|
64
|
Cây
|
Xoan chịu hạn
(Neem)
|
đ/cây
|
14.520
|
21.120
|
26.400
|
48.310
|
42.110
|
15.580
|
65
|
Cây
|
Xoay
|
đ/cây
|
25.740
|
35.240
|
43.160
|
54.380
|
68.110
|
33.660
|
V. CÂY TRỒNG LÀM CẢNH, CÂY DƯỢC LIỆU, CÂY TRỒNG KHÁC
TT
|
LOÀI CÂY TRỒNG
|
ĐVT
|
Đơn giá bồi thường
|
|
Đường kính
<2cm
|
Đường kính
2÷<5cm
|
Đường kính
5÷<10cm
|
Đường kính
10÷<20cm
|
Đường kính
>20cm
|
|
1
|
Cây làm
cảnh (trồng trên đất)
|
|
|
Hoa mai các
loại, Lộc vừng, Sung, Đại lộc, Si, Liễu rủ, Ngâu…
|
đ/cây
|
10.000
|
50.000
|
250.000
|
500.000
|
1.000.000
|
|
|
Cây Đoát, Kè, Cọ,
Đùng đình
|
đ/cây
|
20.000
|
40.000
|
120.000
|
240.000
|
400.000
|
|
|
Cây Bông giấy
|
đ/cây
|
10.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Cây Chè tàu, Dâm
bụt, Ngâu và cây khác làm hàng rào (có cắt tỉa)
|
đ/mét
|
50.000
|
|
|
Các loài hoa,
cây cảnh thân thảo trồng theo luống dưới đất vườn
|
đ/m2
|
10.000
|
|
|
Các loài hoa,
cây cảnh thân thảo trồng xen dưới đất vườn
|
đ/cây
|
3.000
|
|
|
Cây Hoa đào, Đa,
Sanh, Bồ đề, Bách, Tùng, Vạn tuế, Nguyệt quế…
|
đ/cây
|
10.000
|
50.000
|
250.000
|
500.000
|
1.000.000
|
|
|
Cây Hoa nhài
(Lài)
|
đ/cây
|
10.000
|
|
|
Cây Phát tài
|
đ/cây
|
10.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
|
|
Cây Cau cảnh
các loại
|
đ/cây
|
20.000
|
40.000
|
120.000
|
120.000
|
120.000
|
|
|
Cây Mào gà
|
đ/cây
|
1.000
|
|
|
Cỏ trang trí
thảm sân vườn
|
đ/m2
|
20.000
|
|
|
Bờ rào các loại
khác
|
đ/mét
|
20.000
|
|
2
|
Hỗ trợ công
vận chuyển cây cảnh trồng chậu
|
|
|
Đường kính
chậu 20÷<50cm
|
đ/chậu
|
5.000
|
|
|
Đường kính
chậu 50÷<70cm
|
đ/chậu
|
10.000
|
|
|
Đường kính
chậu 70÷<100cm
|
đ/chậu
|
30.000
|
|
|
Đường kính
chậu ≥100cm
|
đ/chậu
|
50.000
|
|
3
|
Cây dược
liệu
|
|
|
Đại tướng quân
|
đ/cây
|
5.000
|
5.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Đinh lăng
|
đ/cây
|
10.000
|
|
|
Hoa hòe
|
đ/cây
|
10.000
|
20.000
|
40.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
Nhàu
|
đ/cây
|
10.000
|
20.000
|
40.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
Quế, Bùi
|
đ/cây
|
10.000
|
20.000
|
40.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
Sâm các loại
|
đ/m2
|
12.000
|
|
|
Sở (Trà mai)
|
đ/cây
|
10.000
|
20.000
|
40.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
Thành ngạnh
|
đ/cây
|
5.000
|
5.000
|
10.000
|
10.000
|
10.000
|
|
|
Tía tô, Ngải
cứu, Nha đam
|
đ/m2
|
10.000
|
|
|
Vối thuốc
|
đ/cây
|
10.000
|
20.000
|
40.000
|
50.000
|
50.000
|
|
|
Cây dược liệu
các loại
|
đ/m2
|
5.000
|
|
4
|
Cây trồng
khác
|
|
|
Vông nem
|
đ/cây
|
2.000
|
4.000
|
6.000
|
8.000
|
10.000
|
|
|
Bông vải
|
đ/m2
|
5.000
|
|
|
Cói, Đay, Lác
|
đ/m2
|
2.000
|
|
|
Mây
|
đ/cây
|
1.500
|
|
|
Bồ kết, Bồ
hòn
|
đ/cây
|
41.000
|
41.000
|
94.700
|
162.100
|
193.600
|
|
|
Đước, Sú, Vẹt,
Trang, Tra, Bần, Mắm
|
đ/cây
|
20.900
|
28.710
|
35.200
|
44.550
|
57.640
|
|
|
Dừa nước
|
đ/cây
|
15.000
|
20.000
|
30.000
|
40.000
|
50.000
|
|
|
Các loài cây lấy
củi khác
|
đ/cây
|
3.300
|
16.500
|
27.500
|
38.500
|
27.500
|
|
|
Tre Bát độ, Điền
trúc
|
đ/ha
|
12.650.000
|
14.850.000
|
17.050.000
|
18.480.000
|
19.800.000
|
|
đ/cây
|
12.650
|
14.850
|
17.050
|
18.480
|
19.800
|
|
|
Tre, Lồ ô, Nứa,
Giáo, Vầu
|
đ/ha
|
5.500.000
|
6.600.000
|
7.700.000
|
8.800.000
|
9.900.000
|
|
đ/cây
|
5.500
|
6.600
|
7.700
|
8.800
|
9.900
|
|
|
Trúc, Hóp
|
đ/bụi
|
Bụi 5-10cây=55.000đ/bụi; Bụi trên 10cây=110.000đ/bụi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
VI. NUÔI TRỒNG THỦY SẢN
TT
|
Vật nuôi
trên đất có mặt nước đã giao quyền sử dụng đất
|
ĐVT
|
Đơn giá bồi
thường
|
Ghi chú
|
Thời kỳ ươm
thả con giống
|
Thời kỳ con
giống đang phát triển
|
1
|
Tôm các loại nuôi ở đất ao, hồ
|
đ/m2
|
860
|
8.580
|
|
2
|
Tôm chân trắng nuôi ở đất ao, hồ
|
đ/m2
|
10.560
|
13.200
|
|
3
|
Cá nuôi ở đất ao, hồ
|
đ/m2
|
1.580
|
3.430
|
|
4
|
Các loại hải sản khác
|
đ/m2
|
340
|
690
|
|
Ghi chú:
-
|
Trường hợp trên cùng một diện tích đất có
trồng xen nhiều loài cây khác nhau thì bồi thường 100% cho loài cây có
đơn giá bồi thường cao nhất (cây trồng chính), 50% cho loài cây có đơn
giá bồi thường thấp hơn (cây trồng xen thứ 1) và 25% cho loài cây có
đơn giá bồi thường thấp nhất (cây trồng xen thứ 2). Không bồi thường
cho cây trồng xen thứ 3 trở đi.
|
-
|
Đối với các loài cây trồng lấy gỗ,
củi, nhựa, dầu, bóng mát: nếu diện tích cây trồng <0,5ha thì áp
giá bồi thường theo cây. Nếu diện tích cây trồng ≥0,5ha thì áp giá
bồi thường theo diện tích. Không bồi thường cho số cây trồng vượt
quá mật độ quy định. Trường hợp mật độ trồng thấp hơn thì bồi thường theo số
lượng cây thực tế.
|
-
|
Đơn giá bồi thường cây trồng đã bao gồm chí
phí chặt hạ, vận chuyển ra khỏi khu vực có đất bị thu hồi. Người được bồi
thường được quyền tận thu toàn bộ sản phẩm, khai thác, bứng cây vào vườn
ươm hoặc bán cho người có nhu cầu để bàn giao mặt bằng cho nhà nước.
|
-
|
Đơn giá bồi thường vật nuôi thủy sản chưa
tính giá trị đầu tư ao hồ. Vật nuôi thủy sản chỉ được bồi thường trong
trường hợp tại thời điểm thu hồi đất chưa đến thời kỳ thu hoạch.
Trường hợp vật nuôi thủy sản đã đến thời kỳ thu hoạch tại thời điểm thu hồi
đất thì không được bồi thường.
|
-
|
Đối với cây trồng, vật nuôi chưa có tên trong
bảng đơn giá thì tổ chức được giao nhiệm vụ bồi thường giải phóng mặt bằng
căn cứ theo loài cây, vật nuôi tương đương để áp đơn giá bồi thường cho
phù hợp, trình UBND cấp có thẩm quyền phê duyệt./.
|
Quyết định 82/2017/QĐ-UBND về quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 82/2017/QĐ-UBND ngày 22/09/2017 về quy định đơn giá cây trồng, vật nuôi làm cơ sở xác định giá trị bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
6.858
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|