|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
75/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Vĩnh Phúc
|
|
Người ký:
|
Hà Hòa Bình
|
Ngày ban hành:
|
10/01/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 75/QĐ-UBND
|
Vĩnh Phúc,
ngày 10 tháng 01 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XÉT DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2011-2015) THÀNH PHỐ VĨNH YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ
ban nhân dân;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29
tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13
tháng 8 năm 2009 của Chính phủ quy định bổ sung về quy hoạch sử dụng đất, giá đất,
thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư;
Căn cứ Thông tư số 19/2009/TT-BTNMT ngày 02
tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập,
điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 448/TTr-STNMT ngày 23/12/2013 và của UBND thành phố Vĩnh Yên tại tờ
trình số 81/TTr-UBND ngày 16/5/2013;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Xét duyệt
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu
(2011-2015) của thành phố Vĩnh Yên (có thuyết minh và bản đồ kèm theo) với nội
dung sau:
I. Quy hoạch sử dụng đất
đến năm 2020 với các chỉ tiêu sau:
1. Các chỉ tiêu sử dụng đất:
a. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ
tự
|
CHỈ TIÊU
|
DT hiện trạng
năm 2010
|
Quy hoạch đến
năm 2020
|
Diện tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
Cấp trên
phân bổ
( ha )
|
Cấp huyện
xác định
( ha )
|
Tổng số
|
D.tích
(ha)
|
Cơ cấu
(%)
|
1
|
2
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
5.081,27
|
100,00
|
5.081,27
|
5.081,27
|
5.081,27
|
100,00
|
1
|
ĐẤT NÔNG NGHIỆP
|
2.249,62
|
44,27
|
1.079,68
|
909,89
|
909,89
|
17,91
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.477,61
|
29,08
|
599,13
|
599,13
|
599,13
|
11,79
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
1.196,92
|
23,56
|
553,78
|
553,78
|
553,78
|
10,90
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
280,69
|
5,52
|
|
45,35
|
45,35
|
0,89
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
230,41
|
4,53
|
|
92,45
|
92,45
|
1,82
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
247,17
|
4,86
|
80,62
|
80,62
|
80,62
|
1,59
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
144,68
|
2,85
|
74,68
|
49,28
|
49,28
|
0,97
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
149,57
|
2,94
|
270,78
|
88,23
|
88,23
|
1,74
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,18
|
|
|
0,18
|
0,18
|
|
2
|
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
|
2.778,44
|
54,68
|
3.967,88
|
4.139,95
|
4.139,95
|
81,47
|
2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp
|
65,02
|
1,28
|
79,88
|
75,81
|
75,81
|
1,49
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
247,07
|
4,86
|
269,17
|
237,46
|
237,46
|
4,67
|
2.3
|
Đất an ninh
|
18,91
|
0,37
|
70,31
|
69,07
|
69,07
|
1,36
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
146,66
|
2,89
|
146,66
|
146,66
|
146,66
|
2,89
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
328,90
|
6,47
|
|
370,55
|
373,53
|
7,35
|
2.6
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
2,98
|
0,06
|
2,94
|
2,98
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất VLXD, gốm sứ
|
58,47
|
1,15
|
|
58,47
|
58,47
|
1,15
|
2.8
|
Đất di tích, danh thắng
|
1,24
|
0,02
|
1,24
|
1,24
|
1,24
|
0,02
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
3,96
|
0,08
|
3,96
|
7,58
|
7,58
|
0,15
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
15,39
|
0,30
|
15,39
|
20,71
|
20,71
|
0,41
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
52,39
|
1,03
|
51,52
|
62,29
|
62,29
|
1,23
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
164,27
|
3,23
|
|
223,49
|
223,49
|
4,40
|
2.13
|
Đất sông, suối
|
36,22
|
0,71
|
|
31,65
|
31,65
|
0,62
|
2.14
|
Đất phát triển hạ tầng
|
871,27
|
17,15
|
1.521,06
|
1.580,16
|
1.580,16
|
31,10
|
2.14.1
|
Đất giao thông
|
457,75
|
9,01
|
|
784,09
|
784,09
|
15,43
|
2.14.2
|
Đất thuỷ lợi
|
120,74
|
2,38
|
|
105,43
|
105,43
|
2,07
|
2.14.3
|
Đất công trình năng lượng
|
2,76
|
0,05
|
|
4,08
|
4,08
|
0,08
|
2.14.4
|
Đất công trình BC viễn thông
|
2,13
|
0,04
|
|
2,64
|
2,64
|
0,05
|
2.14.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
46,88
|
0,92
|
93,39
|
181,93
|
181,93
|
3,58
|
2.14.6
|
Đất cơ sở y tế
|
26,83
|
0,53
|
40,44
|
36,03
|
36,03
|
0,71
|
2.14.7
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
102,01
|
2,01
|
267,74
|
316,34
|
316,34
|
6,23
|
2.14.8
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
109,87
|
2,16
|
159,85
|
143,60
|
143,60
|
2,83
|
2.14.9
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
|
|
|
|
|
|
2.14.10
|
Đất dịch vụ xã hội
|
|
|
|
|
|
|
2.14.11
|
Đất chợ
|
2,30
|
0,05
|
|
6,02
|
6,02
|
0,12
|
2.15
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
1,31
|
0,03
|
|
1,31
|
1,31
|
0,03
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
153,33
|
3,02
|
|
344,06
|
344,06
|
6,77
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
611,05
|
12,03
|
1.051,86
|
906,46
|
906,46
|
17,84
|
3
|
ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
|
53,21
|
1,05
|
33,71
|
31,43
|
31,43
|
0,62
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
42,45
|
0,84
|
|
26,02
|
26,02
|
0,51
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
10,76
|
0,21
|
|
5,41
|
5,41
|
0,11
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
|
|
|
|
|
|
4
|
ĐẤT ĐÔ THỊ
|
3.630,92
|
71,46
|
5.081,27
|
5.081,27
|
5.081,27
|
100,00
|
5
|
ĐẤT KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN
|
|
|
|
|
|
|
6
|
ĐẤT KHU DU LỊCH
|
|
|
95,06
|
95,06
|
95,06
|
1,87
|
7
|
ĐẤT KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN
|
1.450,35
|
28,54
|
|
|
|
|
b. Diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo kỳ
|
Kỳ đầu
|
Kỳ cuối
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.339,73
|
678,86
|
660,87
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
DLN/PNN
|
878,48
|
482,19
|
396,29
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
643,14
|
372,31
|
270,83
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
235,34
|
109,88
|
125,46
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK/PNN
|
137,96
|
70,74
|
67,22
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
166,55
|
50,40
|
116,15
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
95,40
|
30,29
|
65,11
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
61,34
|
45,24
|
16,10
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
c. Diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Cả thời kỳ
|
Phân theo kỳ
|
Kỳ đầu
|
Kỳ cuối
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
21,78
|
10,66
|
11,12
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh
doanh
|
SKC
|
1,50
|
1,20
|
0,30
|
2.2
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
1,62
|
0,35
|
1,27
|
2.3
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,69
|
1,35
|
0,34
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
10,53
|
4,18
|
6,35
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,08
|
1,08
|
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
5,36
|
2,50
|
2,86
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực đất phải
chuyển mục đích sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 và kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu của thành phố Vĩnh Yên.
II. Kế hoạch
sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015), với các chỉ tiêu như sau:
1.
Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
DT hiện trạng năm 2010
|
Diện tích đến các năm
|
Năm
2011
|
Năm
2012
|
Năm
2013
|
Năm
2014
|
Năm
2015
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
5.081,27
|
5.081,27
|
5.081,27
|
5.081,27
|
5.081,27
|
5.081,27
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.249,62
|
2.214,33
|
2.165,64
|
1.930,20
|
1.712,05
|
1.570,76
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.477,61
|
1.448,84
|
1.422,88
|
1.262,09
|
1.113,05
|
995,42
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.196,92
|
1.172,77
|
1.155,99
|
1.014,23
|
897,13
|
824,61
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
280,69
|
276,07
|
266,89
|
247,86
|
215,92
|
170,81
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK
|
230,41
|
225,69
|
216,46
|
187,73
|
164,11
|
159,67
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
247,17
|
245,67
|
238,02
|
220,09
|
202,06
|
196,77
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
144,68
|
144,68
|
144,53
|
135,50
|
122,76
|
114,39
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
149,57
|
149,27
|
143,57
|
124,61
|
109,89
|
104,33
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
0,18
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.778,44
|
2.814,71
|
2.865,87
|
3.103,42
|
3.325,81
|
3.467,96
|
2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, CT sự nghiệp
|
CTS
|
65,02
|
66,29
|
66,82
|
67,95
|
64,39
|
64,71
|
2.2
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
247,07
|
247,07
|
248,17
|
246,45
|
252,45
|
252,45
|
2.3
|
Đất an ninh
|
CAN
|
18,91
|
18,98
|
19,00
|
24,39
|
24,39
|
24,37
|
2.4
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
146,66
|
146,66
|
146,66
|
146,66
|
146,66
|
146,66
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh
doanh
|
SKC
|
328,90
|
329,23
|
331,64
|
330,86
|
335,00
|
351,09
|
2.6
|
Đất cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
2,98
|
2,98
|
2,98
|
|
|
|
2.7
|
Đất sản xuất VLXD, gốm sứ
|
SKX
|
58,47
|
58,47
|
58,47
|
58,47
|
58,47
|
58,47
|
2.8
|
Đất di tích, danh thắng
|
DDT
|
1,24
|
1,24
|
1,24
|
1,24
|
1,24
|
1,24
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,96
|
3,96
|
3,96
|
5,00
|
5,03
|
10,25
|
2.10
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
15,39
|
15,39
|
20,81
|
20,86
|
20,93
|
20,93
|
2.11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
52,39
|
57,09
|
57,03
|
56,66
|
55,47
|
59,54
|
2.12
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
164,27
|
168,73
|
172,71
|
187,22
|
197,39
|
211,91
|
2.13
|
Đất sông, suối
|
SON
|
36,22
|
33,01
|
33,01
|
32,88
|
32,88
|
32,45
|
2.14
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
871,27
|
887,55
|
904,65
|
1.034,81
|
1.143,28
|
1.183,83
|
2.14.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
457,75
|
464,47
|
470,10
|
570,31
|
651,05
|
662,40
|
2.14.2
|
Đất thuỷ lợi
|
DTL
|
120,74
|
120,60
|
119,74
|
114,87
|
115,19
|
114,10
|
2.14.3
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
2,76
|
3,54
|
3,65
|
4,08
|
4,08
|
4,08
|
2.14.4
|
Đất công trình BC viễn thông
|
DBV
|
2,13
|
2,13
|
2,13
|
2,13
|
2,21
|
2,29
|
2.14.5
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
46,88
|
48,81
|
64,15
|
81,53
|
94,04
|
109,28
|
2.14.6
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
26,83
|
33,43
|
33,43
|
33,23
|
32,81
|
33,23
|
2.14.7
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
102,01
|
102,40
|
98,52
|
112,39
|
114,62
|
127,34
|
2.14.8
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
109,87
|
109,87
|
110,63
|
111,06
|
123,71
|
125,54
|
2.14.9
|
Đất cơ sở nghiên cứu khoa học
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
2.14.10
|
Đất dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
2.14.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,30
|
2,30
|
2,30
|
5,57
|
5,57
|
5,57
|
2.15
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,31
|
1,31
|
1,31
|
1,31
|
1,31
|
1,31
|
2.16
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
153,33
|
153,33
|
154,72
|
190,52
|
247,48
|
277,43
|
2.17
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
611,05
|
623,42
|
642,69
|
697,78
|
739,44
|
771,32
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
53,21
|
52,23
|
49,76
|
47,65
|
43,41
|
42,55
|
3.1
|
Đất bằng chưa sử dụng
|
BCS
|
42,45
|
41,49
|
39,22
|
37,19
|
34,25
|
33,39
|
3.2
|
Đất đồi núi chưa sử dụng
|
DCS
|
10,76
|
10,74
|
10,54
|
10,46
|
9,16
|
9,16
|
3.3
|
Núi đá không có rừng cây
|
NCS
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị
tính: ha
Thứ tự
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
|
Diện tích phân theo các năm
|
Năm
2011
|
Năm
2012
|
Năm
2013
|
Năm
2014
|
Năm
2015
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
678,86
|
35,29
|
48,69
|
235,44
|
218,15
|
141,29
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
DLN/PNN
|
482,19
|
28,77
|
25,96
|
160,79
|
149,04
|
117,63
|
1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
372,31
|
24,15
|
16,78
|
141,76
|
117,10
|
72,52
|
1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK/PNN
|
109,88
|
4,62
|
9,18
|
19,03
|
31,94
|
45,11
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm còn lại
|
HNK/PNN
|
70,74
|
4,72
|
9,23
|
28,73
|
23,62
|
4,44
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
50,40
|
1,50
|
7,65
|
17,93
|
18,03
|
5,29
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
30,29
|
|
0,15
|
9,03
|
12,74
|
8,37
|
1.5
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
45,24
|
0,30
|
5,70
|
18,96
|
14,72
|
5,56
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu SDĐ trong nội
bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế
hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn
vị tính: ha
Thứ tự
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Diện tích
|
Diện tích phân theo các năm
|
Năm
2011
|
Năm
2012
|
Năm
2013
|
Năm
2014
|
Năm
2015
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
10,66
|
0,98
|
2,47
|
2,11
|
4,24
|
0,86
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh
doanh
|
SKC
|
1,20
|
|
1,00
|
|
|
0,20
|
2.2
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
0,35
|
0,35
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
1,35
|
|
0,46
|
0,89
|
|
0,00
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
4,18
|
0,63
|
0,15
|
0,66
|
2,74
|
|
2.5
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,08
|
|
|
0,08
|
1,00
|
|
2.6
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,50
|
|
0,86
|
0,48
|
0,50
|
0,66
|
Điều 2. Tổ chức thực hiện:
1. Căn
cứ vào Điều 1Quyết định này, Uỷ ban nhân dân thành phố Vĩnh Yên có
trách nhiệm:
a. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất, rà soát quy hoạch của các ngành, các lĩnh vực trong thành phố có sử dụng đất
cho phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã được tỉnh xét duyệt; việc xây dựng và
tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải thống nhất chặt chẽ từ cấp
thành phố xuống xã, phường; có giải pháp cụ thể huy động vốn và các nguồn lực
khác đáp ứng vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án quy hoạch sử dụng đất của
thành phố.
b. Xác định ranh giới và công khai diện tích đất
trồng lúa cần bảo vệ nghiêm ngặt theo quy định của Nghị định số 42/NĐ-CP ngày,
đảm bảo lợi ích giữa các khu vực có điều kiện phát triển công nghiệp, đô thị, dịch
vụ với các khu vực giữ nhiều đất trồng lúa. Đồng thời thực hiện tốt việc bảo vệ,
cải tạo lớp đất mặt tại địa phương trong quá trình thu hồi đất, chuyển mục đích
sử dụng diện tích đất trồng lúa nước.
c. Chủ động thu hồi đất theo quy hoạch và kế hoạch
sử dụng đất, trong đó cần phải thu hồi cả phần diện tích đất bên cạnh công
trình kết cấu hạ tầng, vùng phụ cận để tạo nguồn vốn phát triển, tạo quỹ đất đầu
tư công trình hạ tầng kỹ thuật xã hội. Ưu tiên cho người bị thu hồi đất được
giao đất hoặc mua nhà trên diện tích đất đã thu hồi, mở rộng theo quy định của
pháp luật. Đẩy mạnh việc đấu giá quyền sử dụng đất, đấu thầu dự án có sử dụng đất.
d. Quản lý sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế
hoạch nhất là khu vực sẽ chuyển mục đích sử dụng đất để tập trung cho phát triển
kinh tế, xã hội và chuyển đổi cơ cấu kinh tế theo hướng phát triển dịch vụ đô
thị; tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý, sử dụng đất đai theo
quy hoạch nhằm ngăn chặn kịp thời và xử lý nghiêm các trường hợp vi phạm quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không
sử dụng.
e. Tăng cường công tác tuyên truyền, phổ biến
pháp luật đất đai để người dân nắm vững các quy định của pháp luật, sử dụng đất
đúng mục đích, tiết kiệm, có hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
f. Định kỳ hàng năm
vào tháng 11, UBND thành phố phải lập báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất của địa phương báo cáo UBND tỉnh để tổng hợp báo cáo Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
2. Giao Sở Tài nguyên và môi trường phối
hợp với các cơ quan liên hướng dẫn, kiểm tra quá trình thực hiện điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất của thành phố Vĩnh Yên theo quy định của Pháp luật hiện hành.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành liên quan, Chủ tịch UBND thành
phố Vĩnh Yên và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân liên quan căn cứ quyết định thi
hành./.
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hà Hòa Bình
|
Quyết định 75/QĐ-UBND năm 2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 75/QĐ-UBND ngày 10/01/2014 xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của thành phố Vĩnh Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
4.368
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Ngọc OanhHỗ trợ trực tuyến
Chào mừng anh (chị) đến với
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT
Hãy để chúng tôi hỗ trợ thông tin đến anh (chị)!
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|