ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH VĨNH PHÚC
------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------
|
Số: 69/2009/QĐ-UBND
|
Vĩnh
Yên, ngày 31 tháng 12 năm 2009
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH VĨNH PHÚC NĂM 2010
UỶ BAN
NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức
HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai số 13/2003/QH11 ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004 của Chính phủ về việc phương
pháp xác định các loại giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ sửa đổi bổ sung
một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số: 27/2009/NQ-HĐND ngày 28 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh
khoá IVX kỳ họp thứ 18 về giá đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Quy định về giá đất năm 2010 trên địa bàn tỉnh Vĩnh Phúc.
(Có Bảng giá chi tiết
của các huyện, thành, thị đất kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực kể từ ngày 01/01/2010 và thay thế Quyết định số 70/2008/QĐ-UBND ngày
31/12/2008 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các
Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã; Chủ tịch UBND các
xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân liên quan căn cứ Quyết
định thi hành. /.
Nơi nhận:
-
Bộ TN&MT (B/c);
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- Cục KTVB - Bộ Tư pháp;
- Đoàn ĐB Quốc hội tỉnh;
- CPCT, CPVP;
- Báo VP; Đài PTTH VP, UBMTTQ và các Đoàn thể;
- Như Điều 2;
- Cviên: Khối NCTH;
- Lưu VT;
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phùng Quang Hùng
|
QUY
ĐỊNH
VỀ GIÁ ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VĨNH PHÚC - NĂM
2010
(Ban hành kèm theo Quyết định số 69/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND
tỉnh Vĩnh Phúc)
Điều
1.
Giá đất trong bảng quy định này là căn cứ để:
1. Tính thuế đối với
việc sử dụng đất và chuyển quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;
2. Tính tiền sử dụng
đất và tiền thuê đất khi giao đất, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền
sử dụng đất hoặc đấu thầu các dự án có sử dụng đất cho các trường hợp quy định
tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai.
3. Tính giá trị quyền
sử dụng đất khi giao đất không thu tiền sử dụng đất cho các tổ chức, cá nhân
trong các trường hợp quy định tại Điều 33 của Luật Đất đai ban hành năm 2003;
4. Xác định giá trị
quyền sử dụng đất để tính vào giá trị tài sản của doanh nghiệp nhà nước khi
doanh nghiệp cổ phần hoá lựa chọn hình thức giao đất có thu tiền sử dụng đất
theo quy định tại khoản 3, Điều 59 của Luật Đất đai năm 2003;
5. Tính giá trị quyền
sử dụng đất để thu lệ phí trước bạ theo quy định của pháp luật;
6. Tính giá trị quyền
sử dụng đất để bồi thường khi Nhà nước thu hồi đất sử dụng vào mục đích quốc
phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi ích công cộng và phát triển kinh tế quy
định tại Điều 39, Điều 40 của Luật Đất đai năm 2003;
7. Tính tiền bồi
thường đối với người có hành vi vi phạm pháp luật về đất đai gây thiệt hại cho
Nhà nước theo quy định của pháp luật.
8. Tính hỗ trợ bồi
thường cho các hộ gia đình, cá nhân có đất nông nghiệp bị thu hồi để sử dụng
vào mục đích phát triển kinh tế - xã hội, an ninh quốc phòng, lợi ích quốc gia,
lợi ích công cộng.
Điều
2.
Giá đất được xác định cho từng vị trí, từng loại đường phố, từng khu vực theo
từng mục đích sử dụng trên phạm vi toàn tỉnh Vĩnh Phúc nhằm cụ thể hoá các quy định
của pháp luật về đất đai: Luật Đất đai, Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày
16/11/2004 của Chính phủ; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ
và Thông tư số 145/2007/TT-BTC ngày 06/12/2007 của Bộ Tài chính.
(Có bảng giá đất của
từng huyện, thành phố, thị xã kèm theo)
1. Giá đất được chia
làm 3 nhóm:
- Nhóm đất nông
nghiệp gồm: Đất trồng cây lâu năm; đất trồng cây hàng năm; đất rừng sản xuất;
đất nuôi trồng thủy sản; đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng và đất nông nghiệp
khác.
- Nhóm đất phi nông
nghiệp gồm: Đất ở tại nông thôn; đất ở tại đô thị; đất xây dựng các cơ quan,
xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh;
đất sử dụng vào mục đích công cộng; đất làm mặt bằng sản xuất, kinh doanh; đất
dịch vụ.
- Nhóm đất chưa sử
dụng là các loại đất chưa xác định mục đích sử dụng.
2. Phân vùng đất: Căn
cứ vào điều kiện cụ thể của tỉnh Vĩnh Phúc chia thành các vùng như sau: Đồng b
ằng, trung du và miền núi (miền núi bao gồm các xã theo quy định của Uỷ ban dân
tộc và miền núi).
3. Phân loại đô thị:
Thành phố Vĩnh Yên là đô thị loại 3; thị xã Phúc Yên là đô thị loại 4; các thị
trấn thị tứ là đô thị loại 5.
Điều 3. Xác định các loại
giá đất
Cơ sở để xác định giá
các loại đất trong bản quy định này là giá đất ở địa phương tại thời điểm ban
hành văn bản phù hợp với khung giá của Chính phủ quy định tại Nghị định số
188/2004/NĐ-CP ngày 16/11/2004, Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của
Chính phủ cụ thể như sau:
1. Đối với nhóm đất
nông nghiệp: Giá đất được xác định theo từng vị trí đất (các vị trí đất nông
nghiệp tương ứng với hạng đất để tính thuế sử dụng đất nông nghiệp: vị trí 1
tương ứng hạng 1, vị trí 2 tương ứng với hạng 2 ...) và phân theo vùng: Đồng
bằng, Trung du và Miền núi.
2. Đối với đất vườn,
ao xen kẽ trong khu vực đất ở tại nông thôn nhưng không được cấp có thẩm quyền
xác nhận là đất ở thì giá được quy định bằng giá đất vị trí 1 (hạng 1) của loại
đất trồng cây lâu năm cùng khu vực.
3. Đối với đất ở, đất
sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn giá đất được xác định trên cơ
sở từng địa bàn xã, thị trấn. Trong mỗi xã, thị trấn các vị trí đất được phân
theo các tuyến đường, các khu trung tâm. các tụ điểm kinh tế và các vị trí đất
còn lại.
4. Đối với đất ở, đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại đô thị, giá đất được xác định theo
loại đô thị, loại đường, đoạn đường và các vị trí khác nhau, tùy theo lợi thế
kinh doanh của từng vị trí.
5. Đối với những ô
đất có các cạnh liền kề tiếp giáp với 2 mặt đường trở lên (ngã ba, ngã tư) giá
đất được xác định như sau:
- Ô đất trong đô thị
thì giá đất của ô đất đó được tính theo giá đất mặt tiền của loại đường có mức
giá cao nhất mà ô đất đó tiếp giáp nhân với hệ số 1,2.
- Ô đất trong khu vực
nông thôn thì giá đất của ô đất đó được tính theo giá đất của đường tiếp giáp
có mức giá cao nhất.
6. Trường hợp đấu giá
quyền sử dụng đất tạo vốn xây dựng cơ sở hạ tầng thì giá đất được xác định theo
kết quả đấu giá (quy trình đấu giá theo quy định hiện hành của UBND tỉnh),
nhưng không được thấp hơn giá đất được quy định trong bản quy định này.
7. Đối với đất sản
xuất kinh do anh phi nông nghiệp tại nông thôn và đất sản xuất kinh doanh phi
nông nghiệp tại đô thị được giao quyền sử dụng đất có thời hạn, giá đất được
tính bằng 70% giá đất ở liền kề.
8. Khi có sự điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, thay đổi loại đô thị, loại đường phố, vị
trí đất thì giá đất sẽ được điều chỉnh lại tại khu vực có sự thay đổi.
9. Đối với nhóm đất chưa
sử dụng: Khi Nhà nước có thẩm quyền cho phép đưa vào sử dụng thì UBND tỉnh sẽ
quy định cụ thể.
Điều 4. Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm thường xuyên theo dõi sự biến động của giá đất thị trường
đồng thời đề xuất, tham mưu cho UBND tỉnh điều chỉnh giá đất kịp thời.
Khi giá chuyển nhượng
quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường tại địa
phương của từng loại đất, vị trí đất có biến động liên tục kéo dài trong thời
hạn 60 ngày trở lên gây chênh lệch giá trị lớn: Giảm từ 20% trở xuống hoặc tăng
từ 20% trở lên so với mức giá trong bản quy định này thì Chủ tịch UBND huyện,
thị xã, thành phố có trách nhiệm báo cáo trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh (thông
qua sở Tài nguyên và Môi trường thẩm định).
Điều 5. Các dự án đặc biệt
đầu tư xây dựng khu công nghiệp, cụm công nghiệp, cụm kinh tế - xã hội, khu đô
thị mới, khu du lịch tập trung UBND tỉnh sẽ có quyết định giá đất riêng cho
từng dự án.
Điều 6. Đối với các khu vực
đất có chuyển mục đích sử dụng thì giá đất được xác định theo mục đí ch sử dụng
mới. Trường hợp chưa có giá đất theo mục đích sử dụng mới, Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm phối hợp với UBND các huyện, thành phố, thị xã nơi có đất
chuyển mục đích sử dụng xây dựng giá đất trình UBND tỉnh quyết định.
Điều 7. Một số quy định
chuyển tiếp:
1. Trường hợp Nhà
nước thu hồi đất vào mục đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, lợi công
cộng, phát triển kinh tế mà phương án bồi thường chưa được cấp có thẩm quyền
phê duyệt hoặc đã được phê duyệt nhưng chủ đầu tư chưa thông báo trả tiền bồi
thường, hoặc đã thông báo chi trả tiền bồi thường nhưng chưa có tiền chi trả
trước ngày bản quy định này có hiệu lực thi hành thì được điều chỉnh phương án
bồi thường theo giá đất quy định tại bản quy định này.
Nếu phương án bồi
thường đã được phê duyệt và chủ đầu tư đã thông báo cho người sử dụng đất bị
thu hồi nhưng không đến nhận tiền bồi thường thì giá đất vẫn được áp dụng theo
phương án bồi thường đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt.
2. Đối với các trường
hợp chuyển quyền sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng đất trước ngày quy định
này có hiệu lực mà chưa nộp thuế chuyển quyền, lệ phí trước bạ, tiền sử dụng
đất hoặc tiền chuyển mục đích sử dụng đất theo quy định thì áp dụng giá đất
trong bản quy định này để tính thuế chuyển quyền, lệ phí trước bạ, thu tiền sử
dụng đất ...
Điều 8. Trong quá trình thực
hiện nếu có phát sinh vướng mắc, UBND các huyện, thị xã, thành phố tổng hợp, báo
cáo UBND tỉnh (thông qua Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp) để nghiên cứu
giải quyết./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phùng Quang Hùng
|
HUYỆN
BÌNH XUYÊN
(Kèm
theo Quyết định số 69/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
A-
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NĂM 2010
Đơn
vị: Đồng/m2
Số
TT
|
Khu
vực, vị trí
|
Gá
đất
|
A
|
Giá đất khu dân cư đầu
mối giao thông và 2 bên trục đường giao thông chính
|
|
I
|
Quốc lộ 2A
|
|
1
|
Đường Quốc lộ 2A (BOT):
đoạn thuộc địa phận xã Đạo Đức
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
4.500.000
|
|
- Băng 2
|
2.000.000
|
|
Đường Quốc lộ 2A
(cũ) - Đoạn từ ngã 3 rẽ vào Bệnh viện Đường Sông đến hết đất Cây xăng Hồng
Quân
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
4.500.000
|
|
- Băng 2
|
1.500.000
|
2
|
Đoạn đường Quốc lộ
2A cũ (qua UBND huyện Bình Xuyên):Từ điểm giao QL2A cũ và Q L2A mới (BOT) tại
thị trấn Hương Canh đến điểm giao QL2A cũ và QL2A mới (BOT) tại xã Quất Lưu
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
5.000.000
|
|
- Băng 2
|
2.000.000
|
3
|
Đoạn đường Quốc lộ 2A
mới (BOT) thay thế đoạn Quốc lộ 2A cũ nêu trên
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
4.000.000
|
|
- Băng 2
|
1.500.000
|
4
|
Đoạn từ điểm giao
Quốc lộ 2A cũ và Quốc lộ 2A mới (BOT) đến hết địa phận xã Quất Lưu giáp phường
khai quang thành phố Vĩnh Yên
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
4.000.000
|
|
- Băng 2
|
2.000.000
|
II
|
Tỉnh lộ 303 (đi Yên
Lạc)
|
|
1
|
Đoạn thuộc địa phận
xã Tân Phong
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.500.000
|
|
- Băng 2
|
800.000
|
|
- Khu vực khác còn
lại của khu Trại Cá
|
600.000
|
2
|
Đoạn đường 302 thuộc
địa phận xã Phú Xuân, từ giáp địa phận xã Tân Phong đến ngã 4 giáp thị trấn
Thanh Lãng
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.300.000
|
|
- Băng 2
|
700.000
|
3
|
Đoạn thuộc địa phận
thị trấn Thanh Lãng: Từ ngã tư Phú Xuân đến hết địa phận thị trấn Thanh Lãng
(giáp huyện Yên Lạc)
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
2.500.000
|
|
- Băng 2
|
1.500.000
|
|
- Khu vực còn lại
của cánh đồng thực phẩm
|
700.000
|
4
|
Đoạn từ Quốc lộ 2A
đến hết đất Trạm bơm cũ (Địa phận Thị trấn Hương Canh)
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
2.000.000
|
|
- Băng 2
|
1.200.000
|
5
|
Đoạn từ hết đất trạm
bơm cũ đến hết địa phận Thị trấn Hương Canh
|
1.500.000
|
III
|
Tỉnh lộ 302
|
|
*
|
Đất thuộc xã Tam
Hợp
|
|
1
|
Đoạn thuộc địa phận
xã Tam Hợp đến hết đất nhà anh Tiếp
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
2.000.000
|
|
- Băng 2
|
1.000.000
|
2
|
Đoạn từ hết đất nhà
anh Tiếp đến hết địa phận xã Tam Hợp giáp xã Hương Sơn
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.500.000
|
|
- Băng 2
|
800.000
|
*
|
Đất thuộc địa phận
xã Quất Lưu
|
|
3
|
Đoạn thuộc địa phận
xã Quất lưu
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.500.000
|
|
- Băng 2
|
800.000
|
*
|
Đất thuộc địa phận
xã Hương Sơn
|
|
4
|
Đoạn thuộc địa phận
xã Hương Sơn: từ Nghĩa trang Trần Hưng Đạo đến hết đầm Chùa Tiếng
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.500.000
|
|
- Băng 2
|
800.000
|
5
|
Đoạn từ hết đầm
Chùa Tiếng đến hết đất nhà ông Sâm (Lò gạch)
|
|
|
- Băng 1 không
thuộc những đoạn đầm
|
1.200.000
|
|
- Băng 1 thuộc
những đoạn đầm
|
800.000
|
|
- Băng 2 không
thuộc những đoạn đầm
|
700.000
|
|
- Băng 2 thuộc
những đoạn đầm
|
600.000
|
6
|
Đoạn từ hết đất nhà
ông Sâm (Lò gạch) đến đường rẽ vào Chân Sơn
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.200.000
|
|
- Băng 2
|
800.000
|
7
|
Đoạn từ đường rẽ
vào Chân sơn (trước cửa UBND xã Hương Sơn) đến hết đất nhà Tuấn Vân
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.200.000
|
|
- Băng 2:
|
700.000
|
8
|
Từ hết đất nhà Tuấn
Vân đến Cầu Bòn hết địa phận xã Hương Sơn
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.200.000
|
|
- Băng 2
|
700.000
|
*
|
Đất thuộc địa phận
Thị trấn Gia Khánh
|
|
9
|
Đoạn từ Cầu Bòn đến
ngã ba rẽ vào Thiện Kế
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.800.000
|
|
- Băng 2
|
1.000.000
|
10
|
Đoạn từ ngã ba rẽ
vào Thiện Kế đến hết trường cấp 3 Quang Hà
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.800.000
|
|
- Băng 2
|
1.000.000
|
11
|
Đoạn từ hết trường
cấp 3 Quang Hà đến ngã 3 rẽ vào Nông trường
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.800.000
|
|
- Băng 2
|
1.000.000
|
12
|
Đoạn từ ngã 3 rẽ
vào Nông trường đến hết đất nhà ông Quế Gia Du
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.500.000
|
|
- Băng 2 bên phía
chợ mới quy hoạch
|
1.000.000
|
13
|
Đoạn từ hết đất nhà
ông Quế Gia Du đến đường rẽ Trạm xá Gia Khánh
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.500.000
|
|
- Băng 2
|
700.000
|
14
|
Đoạn từ đường rẽ
trạm xá đến ngã tư - Cổ Độ
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
2.000.000
|
|
- Băng 2
|
700.000
|
15
|
Đoạn từ ngã tư cổ
độ đến hết Cống Quay Sơn Bỉ
|
1.200.000
|
16
|
Đoạn từ hết Cống
Quay Sơn Bỉ đến hết địa phận thị trấn Gia Khánh
|
1.200.000
|
17
|
Các băng 2 còn lại
trên trục đường 302
|
700.000
|
IV
|
Tỉnh lộ 302B (Hương
Canh - Trung Mỹ)
|
|
*
|
Đất thuộc địa phận
Thị trấn Hương Canh
|
|
1
|
Đoạn từ QL2A đi vào
đến đường ngang thị trấn Hương Canh
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
3.500.000
|
|
- Băng 2
|
2.000.000
|
2
|
Đoạn từ đường ngang
thị trấn Hương Canh đi Tam Hợp thuộc phần đất của thị trấn Hương Canh
|
2.500.000
|
3
|
Đoạn từ đường ngang
thị trấn Hương Canh đi vào cụm công nghiệp Hương Canh
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
3.000.000
|
|
- Băng 2
|
1.500.000
|
4
|
Đoạn đường Hương
Canh-Tân Phong (Từ QL 2A cũ- cổng chợ Cánh đến BOT QL 2A)
|
3.500.000
|
*
|
Đất thuộc địa phận
xã Tam hợp
|
|
4
|
Đoạn từ giáp TT
Hương canh đến hết đất trạm Y tế xã Tam hợp
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.800.000
|
|
- Băng 2
|
800.000
|
5
|
Đoạn từ hết đất trạm
y tế xã Tam Hợp đến hết địa phận xã Tam Hợp (giáp xã Bá Hiến)
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.500.000
|
|
- Băng 2
|
800.000
|
*
|
Đất thuộc địa phận
xã Bá Hiến
|
|
6
|
Đoạn từ giáp xã Tam
Hợp đến hết đất Bưu điện xã Bá hiến
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.200.000
|
|
- Băng 2
|
600.000
|
7
|
Đoạn từ hết đất Bưu
điện xã Bá hiến đến hết xí nghiệp gạch Bá Hiến
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.500.000
|
|
- Băng 2
|
800.000
|
8
|
Đoạn từ hết Xí
nghiệp gạch Bá Hiến đến hết địa phận xã Bá Hiến
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.000.000
|
|
- Băng 2
|
600.000
|
*
|
Đất thuộc địa phận
xã Trung mỹ
|
|
9
|
Đoạn từ giáp xã Bá
hiến đến hết Bảng Tin
|
700.000
|
10
|
Đoạn từ hết bảng
tin đến hồ chứa nước Thanh Lanh
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
800.000
|
|
- Băng 2
|
400.000
|
V
|
Tỉnh lộ 305 đi
Thanh Trù (thuộc Xã Quất Lưu)
|
|
1
|
Đoạn từ QL2A đi
Thanh Trù dài: Băng 1 (Mặt tiền)
|
2.000.000
|
|
Băng 2
|
1.000.000
|
2
|
Đoạn tiếp nối còn lại
trở vào hết địa phận xã Quất Lưu
|
1.500.000
|
VI
|
Tỉnh lộ 310 (Đại
lải - Đạo tú)
|
|
1
|
Đoạn thuôc địa phận
Thị trấn Gia Khánh
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.500.000
|
|
- Băng 2
|
700.000
|
2
|
Đoạn thuộc địa phận
xã Thiện Kế
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.500.000
|
|
- Băng 2
|
700.000
|
3
|
Đoạn thuộc địa phận
xã Bá Hiến
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.500.000
|
|
- Băng 2
|
700.000
|
B
|
Giá đất khu dân cư
|
|
I
|
Khu dân cư Thị trấn
Hương Canh
|
|
1
|
Đường Hương Canh - Sơn
Lôi: Đoạn từ QL2A (cũ) đến giáp địa phận xã Sơn Lôi
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
2.000.000
|
|
- Băng 2:
|
1.000.000
|
|
- Mặt đường 22,5 m
(Khu Vườn sim)
|
1.500.000
|
|
- Khu vực khác còn lại
của xứ đồng Rau Xanh và Vườn Sim
|
600.000
|
2
|
Mạng đ ường xanh từ
cổng Chợ Cánh đến điểm tiếp giáp với đường Hương Canh - Sơn Lôi
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.000.000
|
|
- Băng 2
|
700.000
|
3
|
Đường từ QL2A (Chi
cục thuế) đi vào đến Đình Hương Canh
|
900.000
|
4
|
Đường từ QL2A đi
vào Huyện đội đến hết địa phận Trường Tiểu học B - Hương Canh
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.800.000
|
|
- Băng 2
|
700.000
|
5
|
Khu dân cư còn lại
của cụm công nghiệp Hương Canh (khu vực Sậu Ghi)
|
700.000
|
6
|
Các khu vực khác
còn lại
|
500.000
|
II
|
Khu dân cư xã Đạo
đức (Xã Đồng bằng)
|
|
1
|
Đường từ phố Kếu
đến Dốc Vòng thôn Mộ Đạo
|
800.000
|
2
|
Đường từ QL2 A đi
Chùa Quán đến Dốc Vòng thôn Mộ Đạo
|
700.000
|
3
|
Đưòng từ QL2A đi
vào thôn Hưởng Lộc
|
800.000
|
4
|
Đường từ QL2A đi
vào thôn Đại Phúc đi vào HTX
|
700.000
|
5
|
Đường từ QL2A đi
vào hết đất Bệnh viện Đường sông
|
800.000
|
6
|
Đoạn đường từ đất
Bệnh viện Đường Sông qua cổng UBND xã đến ngã 3 ra Kếu
|
600.000
|
7
|
Đường từ QL2A đi xóm
Kiền Sơn đi Sơn Lôi
|
600.000
|
8
|
Các khu vực còn lại
|
400.000
|
III
|
Khu dân cư xã Quất
Lưu (Xã Trung Du)
|
|
1
|
Đường từ QL2A đi xóm
chũng (hết đất nhà ông Liễn Quỳ)
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.000.000
|
|
- Băng2
|
600.000
|
2
|
Đường từ QL2A đi xóm
Vải (hết đất nhà ông Chính Đán)
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.000.000
|
|
- Băng 2
|
600.000
|
3
|
Đường Tỉnh Lộ 302 đi
xóm giữa (hết đất nhà ông Hường Thơ)
|
800.000
|
4
|
Đường Tỉnh Lộ 302
đi XN ép dầu
|
900.000
|
5
|
Đường từ QL2A đi xóm
phổ (hết đất nhà ông Châu Tỳ, Mỵ Thuý )
|
1.000.000
|
6
|
Đường từ QL2A đi
vào cổng nhà máy Gạch Quất Lưu
|
1.000.000
|
7
|
Đường từ QL2A đi
vào cổng Viện Điều Dưỡng.
|
1.500.000
|
8
|
Đường từ QL2A đi
thôn Núi (từ nhà ông Tiếp đến hết đất nhà bà Chung)
|
800.000
|
9
|
Đường từ Tỉnh Lộ
305 đi xóm Trại
|
600.000
|
10
|
Đồi xóm phổ
|
800.000
|
11
|
Đất còn lại của xóm
Núi, xóm Phổ
|
600.000
|
12
|
Đất khu vực khác
còn lại
|
400.000
|
IV
|
Khu dân cư xã Tam
Hợp (Xã Trung du)
|
|
1
|
Đường từ ngã 3 thôn
Hữu Bằng (điểm giao TL 302b) đến hết địa phận xã Tam Hợp giáp xã Thiện Kế
|
700.000
|
2
|
Đường từ trạm Y tế
xã đi đến cổng tây thôn Nội Phật
|
500.000
|
3
|
Đường từ cổng tây
đi đến điểm tiếp giáp Tỉnh lộ 302
|
500.000
|
4
|
Đường từ Tỉnh lô
302b đi đến hết đất nhà ông Tiu
|
900.000
|
5
|
Đường từ hết đất
nhà ông Tiu đi đến khu B Sư đoàn 304 (TĐ 24)
|
700.000
|
6
|
Đoạn từ đường Tỉnh
lộ 302 đến Trường THCS Tam Hợp
|
700.000
|
7
|
Đoạn từ đường Tỉnh lộ
302b đến cổng Công Ty TNHH Hoa Cương
|
700.000
|
8
|
Đoạn từ cổng Trường
cấp 2 đến cổng Xuôi giáp đường 302B
|
700.000
|
9
|
Các khu vực còn lại
|
350.000
|
V
|
Khu dân cư xã Thiện
Kế (Xã Trung du)
|
|
1
|
Đường từ cầu Quảng Khai
đến ngã 3 nhà Bà Hòa Hương đà
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
800.000
|
|
- Băng 2
|
500.000
|
2
|
Đường Thiện kế
Trung mỹ (Địa phận Thiện kế)
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
700.000
|
|
- Băng 2
|
400.000
|
3
|
Từ ngã 3 nông trường
rẽ vào UBND xã đi Tam hợp (Hữu Bằng)
|
700.000
|
4
|
Đường liên thôn
trên địa bàn xã
|
400.000
|
5
|
Khu tái định cư Gò
cao
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
800.000
|
|
- Băng 2
|
500.000
|
|
- Các khu vực còn
lại của Khu Tái định cư Gò Cao – Thiện Kế
|
400.000
|
7
|
Các khu vực còn lại
của xã Thiện Kế
|
300.000
|
VI
|
Khu dân cư xã Sơn
Lôi (Xã Trung du)
|
|
1
|
Đoạn đường từ cổng
UBND xã đến hết đất nhà Anh Tiến Thương binh (Thôn Bá Cầu)
|
400.000
|
2
|
Đoạn đường từ hết đất
nhà Anh Tiến thương binh (thôn Bá Cầu) đến hết địa phận Sơn lôi giáp Bá Hiến
|
600.000
|
3
|
Đường từ ngã 3 cũ
đến ngã 3 An Lão- Ngọc Bảo- ái Văn
|
400.000
|
4
|
Đoạn từ ngã ba An
Lão – Ngọc Bảo - đến giáp đường sắt thôn An Lão
|
400.000
|
5
|
Đường Hương Canh-
Sơn Lôi đến cổng UBND xã kể cả đường mới
|
500.000
|
6
|
Các khu vực còn lại
|
250.000
|
VII
|
Khu dân cư xã Tân
Phong (Xã Đồng bằng)
|
|
1
|
Từ Đường Tỉnh Lộ
303 vào đến Trường Tiểu học xã Tân Phong
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.000.000
|
|
- Băng 2
|
800.000
|
2
|
Từ Đường Tỉnh Lộ
303 vào hết trục đường thôn Yên Định đến cầu Kênh Tiêu
|
600.000
|
3
|
Từ Đường Tỉnh Lộ
303 vào đến đầu cầu Thịnh Đức
|
700.000
|
4
|
Đường Tỉnh Lộ 303 đến
trục đường cắt Thôn Nam Bản và Mỹ Đô
|
700.000
|
5
|
Tiếp từ Mỹ Đô đến hết
Thôn Nam Bản
|
600.000
|
6
|
Đường từ ngã 3 Gốc
Gạo (gần trụ sở UBND xã) đến đầu làng thôn Tân An
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
800.000
|
|
- Băng 2
|
500.000
|
7
|
Đường từ ngã 3 Gốc
Gạo (gần trụ sở UBND xã) đến hết thôn Nam Bản thuộc trục đường Nam Bản - Mỹ Đô
- đi UBND xã
|
700.000
|
8
|
Đường từ tiếp giáp thôn
Nam Bản đến nhà ông Đạo thôn Trường thư
|
600.000
|
9
|
Đường Tân An - đi
Trường Thư
|
400.000
|
10
|
Đường Hương Canh –
Tân Phong (đoạn từ Cầu Sông Cánh – giáp thôn Nam Bản)
|
1.500.000
|
11
|
Các khu vực khác
còn lại
|
400.000
|
VIII
|
Khu dân cư xã Hương
Sơn (Xã Trung du)
|
|
1
|
Đường Cầu Hoàng
Oanh đi Vĩnh Yên hết địa phận xã Hương sơn
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
800.000
|
|
- Băng 2
|
500.000
|
2
|
Đường từ cầu Quảng
Khai đến đường 302
|
1.200.000
|
3
|
Từ đường 302 đi qua
Tam Lộng đến hết địa phận xã Hương sơn
|
600.000
|
4
|
Đường từ trạm xá
đến hết nhà bà Sâm - Hương Vị
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
500.000
|
|
- Băng 2
|
300.000
|
5
|
Đường từ giáp nhà Bà
Sâm Hương Vị - đến đường Quang hà - Vĩnh yên
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
400.000
|
|
- Băng 2
|
300.000
|
6
|
Đường từ ngã tư Đồng
Oanh đến hết đất nhà bà Thảo (đường Đồng Oanh - Núi Đinh)
|
|
|
- Băng 1
|
450.000
|
|
- Băng 2
|
300.000
|
7
|
Đường Tôn Đức Thắng
( từ đường 302 hết địa phận xã Hương Sơn)
|
|
|
Băng 1 (mặt tiền)
|
1.500.000
|
|
Băng 2
|
800.000
|
8
|
Các khu vực còn lại
|
200.000
|
IX
|
Khu dân cư xã Phú
Xuân (Xã Đồng bằng)
|
|
1
|
Đường Thanh Lãng - Phú
Xuân - Đạo đức: từ cây xăng Công ty TNHH Tiến Thắng đến UBND xã Phú Xuân
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.200.000
|
|
- Băng 2
|
700.000
|
2
|
Đường Thanh Lãng -
Phú Xuân - Đạo đức: Từ UBND xã Phú Xuân đến hết địa phận xã Phú xuân giáp với
xã Đạo đức
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
800.000
|
|
- Băng 2
|
500.000
|
3
|
Đường từ UBND xã
Phú Xuân đến Dốc Hồ
|
|
|
- Băng 1
|
600.000
|
|
- Băng 2
|
400.000
|
4
|
Đường từ đầu làng Can
Bi đi Văn Tiến đến hết địa phận xã Phú Xuân
|
|
|
- Băng 1
|
800.000
|
|
- Băng 2
|
500.000
|
5
|
Tuyến đường từ Cầu
Ngòi (Lý Hải) - đi Can Bi
|
500.000
|
6
|
Các khu vực khác
còn lại
|
300.000
|
X
|
Khu dân cư xã Bá
Hiến (Xã Trung du)
|
|
1
|
Đoạn đường 36 m khu
công nghiệp
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.800.000
|
|
- Băng 2
|
1.300.000
|
|
Khu vực khu tái
định cư Trại Cúp
|
1.500.000
|
2
|
Đường từ ngã tư
quán Dói đến cầu Đen
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
800.000
|
|
- Băng 2
|
400.000
|
3
|
Đường từ chợ Bá
Hiến đến hết làng Vinh Tiến
|
800.000
|
4
|
Đường từ Trường Tiểu
học B đến đầu làng Thống nhất
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
800.000
|
|
- Băng 2
|
500.000
|
5
|
Đường từ quang Vinh
đi Trại Cúp
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
700.000
|
|
- Băng 2
|
500.000
|
6
|
Đoạn đường từ Bưu
điện Văn hoá xã đến hết đất Trạm xá
|
600.000
|
7
|
Đoạn đường từ hết đất
Trạm xá đến ngã 4 Thích Trung
|
550.000
|
8
|
Đoạn đường từ Cống
Cỏ Lang đến Cầu Máng
|
600.000
|
9
|
Đoạn đường từ đầu
làng Vinh Tiến đến My Kỳ
|
700.000
|
10
|
Đoạn đường từ đầu
làng Bảo Sơn đến đường rẽ lăm Bò
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
700.000
|
|
- Băng 2
|
500.000
|
11
|
Đường từ Quán Đá đi
đến đầu làng Văn Giáo
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
500.000
|
|
- Băng 2
|
300.000
|
12
|
Đường từ 302B rẽ đi
đê Hến đến nhà bà ỷ
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
400.000
|
|
- Băng 2
|
300.000
|
13
|
Các khu vực còn lại
|
250.000
|
XI
|
Khu dân cư thị trấn
Thanh Lãng
|
|
1
|
Đường trung tâm chợ
thị trấn Thanh Lãng: Từ ngã tư Đông Thú đến hết đình Hợp lễ (đường trục A)
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
2.500.000
|
|
- Băng 2
|
1.500.000
|
2
|
Đường liên xã Thanh
Lãng Phú Xuân - Đạo đức từ ngã tư Đông thú đến ngã 4 Phú Xuân (Đường trục A)
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.500.000
|
|
- Băng 2
|
1.000.000
|
3
|
Đường từ ngã 4 chợ
láng đến hết cầu Yên thần (qua nhà Ông Tuấn)
|
1.500.000
|
4
|
Từ hết cầu Yên thần
đến tỉnh lộ 303
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.500.000
|
|
- Băng 2
|
1.000.000
|
5
|
Đường từ hết Đình Hợp
lễ đến hết cầu Đầu Làng (nhà ông Duyên Sáu)
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.500.000
|
|
- Băng 2
|
800.000
|
6
|
Từ hết cầu Đầu Làng
đến tỉnh lộ 303
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.200.000
|
|
- Băng 2
|
800.000
|
7
|
Đường ngã tư Đông
Thú đến hết đất nhà ông Phong sơn
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.500.000
|
|
- Băng 2
|
800.000
|
8
|
Từ hết đất nhà ông
phong sơn đến ngã tư chợ láng
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
800.000
|
|
- Băng 2
|
400.000
|
9
|
Từ đầu cầu kênh
Đồng Lý đến tỉnh lộ 303
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.400.000
|
|
- Băng 2
|
800.000
|
10
|
Đường khu vực Bãi
Miếu
|
700.000
|
11
|
Đường khu vườn quả
Xuân Lãng
|
800.000
|
12
|
Đường trục B: Từ nhà
ông Dương Việt Hồng đến hết đất Đình Xuân Lãng.
|
800.000
|
13
|
Từ Hết Đình Xuân
Lãng đến hết đất nhà ông Thưng Hồi
|
600.000
|
13
|
Từ hết đất Đình
Xuân Lãng đến nhà ông Minh Mở
|
700.000
|
14
|
Đường trục C: Từ
nhà ông Tình Hoàn (ngã 3 đường trục A) đến nhà ông Giao Hường (kênh Liễn Sơn)
|
900.000
|
15
|
Các khu vực còn lại
|
500.000
|
XII
|
Khu dân cư xã Trung
Mỹ
|
|
1
|
Đường từ UBND xã
đến đập Trung Mầu
|
700.000
|
2
|
Đường từ đập Trung
Mầu đến hêt Trại lợn thuộc xã Trung mỹ
|
700.000
|
3
|
Đường từ Trung đoàn
9 vào xóm Gia khau
|
400.000
|
4
|
Đường từ bảng tin
(nhà ông Dương Tư) đến hết ao Ba Gò
|
500.000
|
5
|
Đường từ hết ao Ba
Gò đến hết dốc Tam Sơn
|
500.000
|
6
|
Đường từ hết dốc
Tam Sơn đến hết thôn Vĩnh Đồng
|
350.000
|
7
|
Đường từ hết thôn
Vĩnh Đồng đến cầu đen (Trường đoàn cũ)
|
|
|
- Đoạn từ Cầu Đen
đến hết khu Hố Rồng
|
600.000
|
|
- Đoạn từ khu Hố
Rồng - đến hết thôn Vĩnh Đồng
|
400.000
|
8
|
Đường từ bảng tin
(Nhà Dương Tư) đến ngã tư thôn Trung màu
|
600.000
|
9
|
Đường từ dốc Tam
Sơn đến hết thôn Mỹ Khê
|
400.000
|
10
|
Đường từ thôn Mỹ
Khê đến thôn Vĩnh Đồng
|
400.000
|
11
|
Đường từ ngã 3
Thanh Lanh đi 338
|
300.000
|
12
|
Đường từ ngã 3 trại
lợn qua Gia khau đi Hồ Trại Ngỗng
|
350.000
|
13
|
Đường từ Mỹ Khê đi
hồ Đồng Câu
|
400.000
|
14
|
Đường từ dốc Tam
sơn đi Đông Thành, Cơ khí
|
300.000
|
15
|
Đường từ ngã 3 nhà
Hợi Dậu đi xóm Đồng Lớn (cũ)
|
400.000
|
16
|
Các khu vực khác
còn lại
|
200.000
|
XIII
|
Khu dân cư thị trấn
Gia Khánh
|
|
1
|
Đường từ ngã 4 đến
hết Z192 hết địa phận thị trấn Gia khánh
|
1.000.000
|
2
|
Đường Sơn Bỉ đi Lưu
Quang đến hết địa phận thị trấn Gia Khánh
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
800.000
|
|
- Băng 2
|
500.000
|
3
|
Đường từ ngã 3 cửa
hàng dich vụ đi Minh Quang hết địa phận xã Gia Khánh
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.500.000
|
|
- Băng 2
|
|
4
|
Đường từ ngã 3 cổng
chợ (nhà Thoan Hoan) đi Vĩnh yên đến góc cua xóm Quang Hà (hết nhà anh Giới)
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
1.500.000
|
|
- Băng 2
|
1.000.000
|
5
|
Phần Đường còn lại từ
góc cua (giáp nhà anh Giới) đến giáp địa phận Hương Sơn (Cầu Đồng Oanh) thuộc
địa phận Gia Khánh
|
|
|
- Băng 1 (Mặt tiền)
|
800.000
|
|
- Băng 2
|
500.000
|
6
|
Đoạn từ cổng Nông trường
Tam Đảo đến ngã 3 đi Minh Quang
|
800.000
|
7
|
Các khu dân cư còn
lại
|
400.000
|
B-
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2010
Đơn
vị: Đồng/m2
Số
TT
|
Hạng
đất (vị trí)
|
Giá
đất
|
I
|
Đất trồng cây hàng
năm và mặt nước nuôi trồng thủy sản, đất trồng cây lâu năm
|
|
1
|
Xã Đồng bằng +
Trung du
|
|
|
Hạng 1 (Vị trí 1)
|
60.000
|
|
Hạng 2 (Vị trí 2)
|
59.000
|
|
Hạng 3 (Vị trí 3)
|
58.000
|
|
Hạng 4 (Vị trí 4)
|
56.000
|
|
Hạng 5 (Vị trí 5)
|
54.000
|
|
Hạng 6 (Vị trí 6)
|
52.000
|
2
|
Xã Miền núi
|
|
|
Hạng 2 (Vị trí 2)
|
48.000
|
|
Hạng 3 (Vị trí 3)
|
47.000
|
|
Hạng 4 (Vị trí 4)
|
46.000
|
|
Hạng 5 (Vị trí 5)
|
44.000
|
|
Hạng 6 (Vị trí 6)
|
42.000
|
II
|
Đất lâm nghiệp, đất
rừng sản xuất
|
|
1
|
Xã Đồng bằng +
Trung du
|
|
|
Hạng 1 (Vị trí 1)
|
20.000
|
|
Hạng 2 (Vị trí 2)
|
18.000
|
|
Hạng 3 (Vị trí 3)
|
16.000
|
|
Hạng 4 (Vị trí 4)
|
14.000
|
|
Hạng 5 (Vị trí 5)
|
12.000
|
2
|
Xã Miền núi
|
|
|
Hạng 1 (Vị trí 1)
|
16.000
|
|
Hạng 2 (Vị trí 2)
|
14.000
|
|
Hạng 3 (Vị trí 3)
|
12.000
|
|
Hạng 4 (Vị trí 4)
|
10.000
|
|
Hạng 5 (Vị trí 5)
|
8.000
|
HUYỆN
SÔNG LÔ
(Kèm
theo Quyết định số 69/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
A-
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NĂM 2010
Đơn
vị tính: đồng/m2
STT
|
Khu vực, vị trí
|
Giá
đất
|
A
|
Khu vực thị trấn
Tam Sơn
|
|
I
|
Đất hai bên đường
từ ngã ba Then đi xã Phương Khoan
|
|
1
|
Đoạn từ ngã ba Then
đến hết đất nhà ông Tâm (chân đê tả Sông Lô)
|
800.000
|
2
|
Đoạn từ hết đất nhà
ông Tâm (chân đê tả Sông Lô) đến hết thị trấn (giáp địa phận xã Phương Khoan)
|
500.000
|
II
|
Đất hai bên đường
từ ngã ba Then đi xã Như Thụy
|
|
1
|
Đoạn từ ngã ba Then
đến hết đất cây xăng Thị trấn Tam Sơn
|
800.000
|
2
|
Đoạn từ hết đất cây
xăng Thị trấn Tam Sơn đến hết thị trấn (giáp địa phận xã Như Thụy)
|
600.000
|
3
|
Đoạn từ đất nhà ông
Tâm đến hết thị trấn (giáp địa phận xã Như Thụy)
|
400.000
|
III
|
Đất hai bên đường
từ ngã ba thị trấn Tam Sơn đi xã Nhạo Sơn
|
|
1
|
Đoạn từ ngã ba then
đến hết Cống Anh Trỗi (đi TDP Lạc Kiều)
|
800.000
|
2
|
Đoạn từ hết Cống
Anh Trỗi đến h ết địa phận thị trấn (giáp địa phận xã Nhạo Sơn)
|
600.000
|
IV
|
Đường nội thị khu
vực thị trấn Tam Sơn
|
|
1
|
Đoạn từ Cống Anh
Trỗi đi xã Đồng Quế
|
400.000
|
2
|
Đoạn từ ngã ba Cây
Tháp đến Nhà Văn Hoá TDP Bình Sơn
|
300.000
|
3
|
Đoạn từ đất nhà ông
Dũng (Đức) đến hết trường PTTH Sáng Sơn
|
500.000
|
4
|
Đoạn từ Cây Si đến
hết địa phận thị trấn (giáp địa phận xã Như Thụy)
|
300.000
|
6
|
Đất khu dân cư
trong thị trấn còn lại
|
200.000
|
B
|
Đất khu dân cư hai
bên đường giao thông
|
|
I
|
Đất khu dân cư hai
bên đường Tỉnh Lộ 307
|
|
|
Xã Tân Lập
|
|
1
|
Đoạn thuộc địa phận
xã Tân Lập
|
500.000
|
|
Xã Nhạo Sơn
|
|
2
|
Đoạn từ UBND xã
Nhạo Sơn đến ngã ba xã Nhạo Sơn
|
600.000
|
3
|
Đoạn từ ngã ba Nhạo
Sơn đến hết đất nhà ông Triệu (Hằng)
|
600.000
|
4
|
Đoạn từ hết đất nhà
ông triệu Hằng đến hết xã Nhạo Sơn (giáp địa phận TT Tam Sơn)
|
500.000
|
II
|
Đất khu dân cư hai
bên đường Tỉnh Lộ 307B
|
|
|
Xã Nhạo Sơn
|
|
1
|
Đoạn từ ngã ba Nhạo
Sơn đến hết Cầu Nếp
|
400.000
|
2
|
Đoạn từ hết Cầu nếp
đến hết xã Nhạo Sơn (giáp địa phận xã Đồng Quế)
|
300.000
|
|
Xã Đồng Quế
|
|
1
|
Đoạn giáp địa phận
xã Nhạo Sơn (hộ ông Sửu) đến hết đất nhà ông Thành (Hạnh)
|
400.000
|
2
|
Đoạn từ hết đất nhà
ông Thành (Hạnh) đến hết đất nhà ông Ngọ (Hải)
|
500.000
|
3
|
Đoạn từ hết đất nhà
ông Ngọ (Hải) đến hết xã Đồng Quế (giáp địa phận xã Phương Khoan)
|
400.000
|
4
|
Đoạn từ giáp địa
phận xã Phương Khoan đến hết địa phận xã Đồng Quế (giáp địa phận xã Lãng
Công)
|
300.000
|
|
Xã Phương Khoan
|
|
1
|
Đoạn thuộc địa phận
xã Phương Khoan
|
400.000
|
|
Xã Lãng Công
|
|
1
|
Đoạn từ giáp địa
phận xã Đồng Quế đến hết Cầu Đồng Thống
|
300.000
|
2
|
Đoạn từ hết Cầu Đồng
Thống đến hết đất nhà ông Trạch (Đãn)
|
400.000
|
3
|
Đoạn từ hết đất nhà
ông Trạch (Đãn) đến hết đất nhà ông Cúc (Mai)
|
600.000
|
4
|
Đoạn từ hết đất nhà
ông Cúc (Mai) đến hết Cầu Sống
|
500.000
|
5
|
Đoạn từ hết Cầu
Sống đến hết xã Lãng Công (giáp địa phận xã Quang Yên)
|
300.000
|
|
Xã Quang Yên
|
|
1
|
Đoạn từ giáp địa
phận xã Lãng Công đến hết Hồ Cầu Đình
|
300.000
|
2
|
Đoạn từ hết Hồ Cầu
Đình đến hết đất nhà ông Hiếu(Phương)
|
400.000
|
3
|
Đoạn từ hết đất nhà
ông Hiếu (Phương) đến hết xã Quang Yên (giáp địa phận tỉnh Tuyên Quang)
|
300.000
|
III
|
Đất khu dân cư hai
bên đường Tỉnh Lộ 306
|
|
|
Xã Yên Thạch
|
|
1
|
Đoạn thuộc địa phận
xã Yên Thạch
|
300.000
|
|
Xã Đồng Thịnh
|
|
1
|
Đoạn từ giáp địa
phận xã Yên Thạch đến hết đất nhà ông Ba (Tài)
|
300.000
|
2
|
Đoạn từ hết đất nhà
ông Ba (Tài) đến đường vào nhà ông Mỹ (Hội)
|
400.000
|
3
|
Đoạn từ đường vào nhà
ông Mỹ (Hội) đến hết xã Đồng Thịnh (giáp địa phận xã Đức Bác)
|
300.000
|
|
Xã Đức Bác
|
|
1
|
Đoạn từ giáp địa
phận xã Động Thịnh đến hết UBND xã Đức Bác
|
300.000
|
2
|
Đoạn từ hết UBND xã
Đức Bác đến h ết Quán ông Thự (chân đê tả Sông Lô)
|
500.000
|
3
|
Đoạn từ hết Quán
ông Thự (chân đê tả Sông Lô) đến bến phà Đức Bác
|
400.000
|
IV
|
Đất khu dân cư hai
bên đường liên xã
|
|
|
Xã Cao Phong
|
|
1
|
Đoạn từ cây xăng đi
trường Tiểu Hoc xã Cao Phong
|
400.000
|
2
|
Đoạn từ Cây xăng đi
đến bãi cát sỏi nhà ông Tư
|
400.000
|
3
|
Đoạn từ cây xăng đi
trường PTTH Trần Nguyễn Hãn (giáp địa phận xã Triệu Đề)
|
300.000
|
|
Xã Lãng Công
|
|
1
|
Đoạn từ trường Tiểu
học đến hết xã Lãng Công (giáp địa phận xã Hải Lựu)
|
250.000
|
2
|
Đoạn từ đất nhà ông
Tài (Thu) đến hết xã Lãng Công (giáp địa phận xã Nhân Đạo)
|
250.000
|
V
|
Đất khu dân cư hai
bên đường liên xã còn lại
|
200.000
|
VI
|
Đất khu dân cư hai
bên đường liên thôn
|
180.000
|
VII
|
Đất khu dân cư khác
còn lại
|
150.000
|
B-
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2010
Đơn
vị tính: Đồng/m2
Số
TT
|
Hạng
đất (vị trí)
|
Giá
đất
|
I
|
Giá đất trồng cây
hàng năm, trồng cây lâu năm và mặt nước nuôi trồng thủy sản
|
|
1
|
Khu vực đồng bằng
trung du
|
|
|
Hạng 2 (Vị trí 2)
|
50.000
|
|
Hạng 3 (Vị trí 3)
|
49.000
|
|
Hạng 4 (Vị trí 4)
|
48.000
|
|
Hạng 5 (Vị trí 5)
|
46.000
|
|
Hạng 6 (Vị trí 6)
|
45.000
|
2
|
Khu vực miền núi
|
|
|
Hạng 2 (Vị trí 2)
|
45.000
|
|
Hạng 3 (Vị trí 3)
|
44.000
|
|
Hạng 4 (Vị trí 4)
|
43.000
|
|
Hạng 5 (Vị trí 5)
|
41.000
|
|
Hạng 6 (Vị trí 6)
|
40.000
|
II
|
Đất rừng sản xuất
|
|
1
|
Khu vực đồng bằng
trung du
|
|
|
Hạng 2 (Vị trí 2)
|
18.000
|
|
Hạng 3 (Vị trí 3)
|
16.000
|
|
Hạng 4 (Vị trí 4)
|
14.000
|
|
Hạng 5 (Vị trí 5)
|
12.000
|
|
Hạng 6 (Vị trí 6)
|
10.000
|
2
|
Khu vực miền núi
|
|
|
Hạng 2 (Vị trí 2)
|
16.000
|
|
Hạng 3 (Vị trí 3)
|
14.000
|
|
Hạng 4 (Vị trí 4)
|
12.000
|
|
Hạng 5 (Vị trí 5)
|
10.000
|
|
Hạng 6 (Vị trí 6)
|
10.000
|
HUYỆN
LẬP THẠCH
(Kèm
theo Quyết định số 69/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
A-
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NĂM 2010
Đơn
vị tính: Đồng/m2
Số
TT
|
Khu
vực. vị trí
|
Giá
dất
|
I
|
Khu vực thị trấn
Lập Thạch
|
|
A
|
Đất 2 bên đường từ
ngã tư thị trấn đi Hoa Sơn đến quốc lộ 2C (TL 307)
|
|
1
|
Đoạn từ ngã tư Thị
trấn đến hết Công an huyện (Kiểm lâm).
|
1.200.000
|
2
|
Đoạn từ Kiểm lâm đến
hết thị trấn (giáp địa phận xã Xuân Hòa)
|
750.000
|
B
|
Đất 2 bên đườ ng từ
ngã tư Thị trấn đi xã Tân Lậ p (huyện Sông lô) (TL37)
|
|
1
|
Đoạn từ ngã tư thị trấn
đến đường rẽ vào trường dân tộc nội trú huyện
|
1.200.000
|
2
|
Đoạn từ đường vào Trường
Dân tộc nội trú đến hết địa phận Thị trấn (Cầu Nóng)
|
750.000
|
C
|
Đất hai bên đường
từ ngã tư thị trấn đi Xuân Lôi (TL 305)
|
|
1
|
Đoạn từ ngã tư Thị
trấn đến hết trường THCS Thị trấn Lập Thạch
|
1.200.000
|
2
|
Đoạn tiếp giáp Trường
THCS Thị trấn giáp xã Xuân Hòa
|
900.000
|
D
|
Đất hai bên đường từ
ngã tư thị trấn đến giáp địa phận xã Tử Du
|
1.200.000
|
1
|
Đoạn từ ranh giới
Trường Ngô Gia Tự (ngã ba đường mới) qua trường Mầm Non
|
|
2
|
Đoạn tiếp giáp từ Đình
Thạc Trục đến hết địa phận thị trấn
|
|
E
|
Hai bên đường từ ngã
tư rẽ vào Trường PTTH Ngô Gia Tự đi ngã ba Long Cương (TL 306)
|
|
1
|
Đoạn từ ngã tư Trường
Ngô Gia Tự đến hết nghĩa trang thị trấn
|
750.000
|
2
|
Đoạn tiếp giáp từ
nghĩa trang thị trấn đến hết địa phận thị trấn
|
600.000
|
F
|
Đường nội thị khu
vực thị trấn Lập Thạch
|
|
1
|
Đoạn từ ranh giới
Trường Ngô Gia Tự (ngã ba đường mới) qua trường mầm non thị trấn đến ngã ba Đình
Thạc Trục
|
900.000
|
2
|
Đoạn từ ranh giới
Trường Ngô Gia Tự (ngã ba đường mới) qua trường Mầm Non
|
350.000
|
3
|
Đất hai bên đường
trước Kho bạc đến xưởng xẻ cũ
|
500.000
|
4
|
Đoạn từ ngã ba rẽ
vào Trường Dân tộc nội trú đến ngã ba đường rẽ đi nhà ông Tích Vị
|
500.000
|
5
|
Đoạn từ Cây xăng 132
đi Trường tiểu học thị trấn (Đến nhà ông Tích Vị)
|
500.000
|
6
|
Đất hai bên đường từ
nhà ông Dũng Ngọc đi nghĩa trang liệt sĩ huyện Lập Thạch.
|
400.000
|
7
|
Đoạn đường từ nhà Cường
–Nga (Điểm tiếp giáp tỉnh lộ 307) đến sau Ngân hàng huyện Lập Thạch (tuyến đường
mới mở).
|
350.000
|
8
|
Đất hai bên đường từ
xóm Ông Xuân sang đường 307 (nhà ông Tài)
|
450.000
|
9
|
Đoạn đường khu vực
trước Công an huyện đi xã Tử Du (Đình Thạc Trục )
|
900.000
|
10
|
Hai bên đường trước
Công an huyện rẽ vào khu chợ thị trấn (Băng I).
|
900.000
|
11
|
Hai bên đường trước
Công an huyện rẽ vào khu chợ thị trấn (Băng 2, Cửa chợ, Bồ Vi ).
|
750.000
|
12
|
Đoạn đường trước
Trạm điện 35KV đi nghĩa trang thị trấn
|
600.000
|
13
|
Đoạn đường vào TT
dạy nghề đi Hoa Nam Long Cương
|
750.000
|
14
|
Đoạn từ nhà ông Hoàng
Tài (Đoạn giáp tỉnh lộ 307) đi vào khu dân cư bệnh viện
|
450.000
|
15
|
Đoạn từ nhà ông Lập
Hậu (Điểm giáp tỉnh lộ 307) đi cây xăng 32
- Băng 1
- Băng 2
|
900.000
550.000
|
16
|
Đoạn đường phía sau
trụ sở UBND thị trấn từ ngã ba đến trường cấp III Ngô Gia Tự
|
900.000
|
17
|
Đường huyện uỷ -
Thanh Xuân
|
400.000
|
18
|
Đoạn ngã ba tỉnh lộ
307 đến trạm thủy nông Vân Trục (cũ).
|
400.000
|
19
|
Đất khu dân cư
trong thị trấn còn lại
|
250.000
|
II
|
Đất khu dân cư hai
bên đường giao thông
|
|
A
|
Đoạn từ giáp thị
trấn Lập Thạch đến Quốc Lộ 2C (TL 307)
|
|
1
|
Đoạn tiếp giáp địa
phận thị trấn đến hết trụ sở UBND xã Xuân Hòa (cũ)
|
350.000
|
2
|
Đoạn từ giáp trụ sở
UBND xã Xuân Hòa (cũ) đến ngã ba đường đi Ngọc Mỹ
|
|
3
|
Đoạn tiếp giáp ngã
ba đi Ngọc Mỹ đến hết địa phận xã Liễn Sơn
|
300.000
|
4
|
Đoạn giáp xã Liễn
Sơn đến hết trạm bơm 2 thị trấn Hoa Sơn
|
450.000
|
5
|
Đoạn tiếp giáp Trạm
bơm 2 thị trấn Hoa Sơn đến hết nhà ông Định
|
600.000
|
6
|
Đoạn tiếp giáp nhà
ông Định đến Cầu Đen
|
750.000
|
7
|
Đoạn từ Cầu Đen đến
hết thị trấn Hoa Sơn
|
600.000
|
8
|
Đoạn từ giáp thị trấn
Hoa Sơn đến Quốc lộ 2C
|
450.000
|
B
|
Đoạn tiếp giáp từ
thị trấn Lập Thạch đi Tử Du - Bàn Giản (TL 306)
|
|
1
|
Đoạn tiếp giáp từ
thị trấn đến hết trụ sở UBND xã Tử Du (ngã ba)
|
450.000
|
2
|
Đoạn tiếp Ngã ba Tử
Du đến giáp đê Bàn Giản
|
300.000
|
C
|
Đoạn hai bên đường tiếp
giáp th ị trấn đi Xuân Lôi, Tiên Lữ, Đồng ích (TL 305).
|
|
1
|
Đoạn tiếp giáp từ thị
trấn đến hết cây xăng Xuân Lôi
|
450.000
|
2.
|
Đoạn từ Cây Xăng Xuân
Lôi đến hết nhà văn hoá thôn Lục Thụ, xã Xuân Lôi.
|
700.000
|
3
|
Đoạn từ nhà văn hoá
đến hết xã Đồng ích
|
400.000
|
D
|
Đất hai bên đường
từ ngã ba Xuân Lôi đến bến phà Phú Hậu (TL 305c)
|
|
1
|
Đoạn từ nga ba Xuân
Lôi đến giáp đê Triệu Đề
|
300.000
|
2
|
Đoạn từ ngã ba đê
Triệu Đề đến hết Ngân hàng Triệu Đề
|
450.000
|
3
|
Đoạn từ Ngân Hàng Triệu
Đề đến phà Phú Hậu
|
300.000
|
E
|
Đất hai bên đường từ
giáp T.lộ 305c đến hết địa phận xã Xuân Lôi (Đường đi xã Cao Phong- huyện Sông
Lô).
|
300.000
|
F
|
Đoạn từ Trường THPT
Triệu Thái đi Tử Du (theo kênh)
|
300.000
|
III
|
Đất khu dân cư hai
bên đường liên xã còn lại
|
250.000
|
IV
|
Đất khu dân cư hai
bên đường liên thôn
|
200.000
|
V
|
Đất khu dân cư hai
bên đường Quốc lộ 2C đi Tuyên Quang
|
|
1
|
Đất hai bên đường
đoạn từ cầu Liễn Sơn (mới) đến đường rẽ vào UBND xã Thái Hòa
|
700.000
|
2
|
Đất hai bên đường
đoạn từ đường rẽ vào UBND xã Thái Hòa đến hết địa phận xã Thái Hòa
|
400.000
|
3
|
Đất hai bên đường
đoạn từ tiếp giáp địa phận xã Thái Hòa đến cầu Chang
|
400.000
|
4
|
Đất hai bên đường
đoạn từ cầu Chang đến cầu Đền
|
700.000
|
5
|
Đất hai bên đường
đoạn từ cầu Đền đến hết địa phận xã Bắc Bình
|
400.000
|
6
|
Đất hai bên đường
đoạn từ địa phận xã Hợp Lý đến hết cây xăng xã Hợp Lý
|
400.000
|
7
|
Đất hai bên đường
đoạn từ cây xăng xã Hợp Lý đến ngã ba đường rẽ vào nhà ông Khế
|
700.000
|
8
|
Đất hai bên đường đoạn
từ ngã ba đường rẽ vào nhà ông Khế đến hết địa phận xã Quang Sơn
|
450.000
|
9
|
Đoạn đi từ cầu Liễn
Sơn (cũ) đến ngã ba đi cầu Liễn Sơn mới
|
500.000
|
VI
|
Đất khu dân cư
trung tâm các xã : Xuân Lôi, Tiên Lữ, Văn Quán, Xuân Hòa ,Tử Du, Bàn Giản, Liễn
Sơn, Hợp Lý, Thái Hòa, Bắc Bình, Ngọc Mỹ.
|
350.000
|
VII
|
Đất khu dân cư
trung tâm các xã còn lại
|
250.000
|
VIII
|
Đất khu dân cư khác
còn lại
|
150.000
|
B.
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2010
Đơn
vị: Đồng/m2
Số
TT
|
Hạng
đất (Vị trí)
|
Giá
đất
|
|
Đất trồng cây hàng năm,
mặt nước nuôi trồng thủy sản và trồng cây lâu năm
|
|
|
Xã Đồng bằng + xã
trung du
|
|
|
Hạng 2 (Vị trí 2 )
|
50.000
|
|
Hạng 3 (Vị trí 3 )
|
49.000
|
|
Hạng 4 (Vị trí 4 )
|
48.000
|
|
Hạng 5 (Vị trí 5 )
|
46.000
|
|
Hạng 6(Vị trí 6 )
|
45.000
|
|
Xã Miền núi
|
|
|
Hạng 2 (Vị trí 2 )
|
45.000
|
|
Hạng 3 (Vị trí 3 )
|
44.000
|
|
Hạng 4 (Vị trí 4 )
|
43.000
|
|
Hạng 5 (Vị trí 5 )
|
41.000
|
|
Hạng 6 (Vị trí 6 )
|
40.000
|
II
|
Đất lâm nghiệp, đất
rừng sản xuất
|
|
1
|
Khu vực đồng bằng,
trung du
|
|
|
Hạng 2 (Vị trí 2)
|
18.000
|
|
Hạng 3 (Vị trí 3)
|
16.000
|
|
Hạng 4 (Vị trí 4)
|
14.000
|
|
Hạng 5 (Vị trí 5)
|
12.000
|
|
Hạng 6 (Vị trí 6)
|
10.000
|
2
|
Khu vực miền núi
|
|
|
Hạng 2 (Vị trí 2)
|
16.000
|
|
Hạng 3 (Vị trí 3)
|
14.000
|
|
Hạng 4 (Vị trí 4)
|
12.000
|
|
Hạng 5 (Vị trí 5)
|
10.000
|
|
Hạng 6 (Vị trí 6)
|
10.000
|
HUYỆN
TAM ĐẢO
(Kèm
theo Quyết định số 69/2009/QĐ-UBND ngày 31/12/2009 của UBND tỉnh Vĩnh Phúc)
A-
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NĂM 2010
Đơn
vị: đồng/m2
Số
TT
|
Khu
vực, vị trí
|
Giá
đất
|
|
Xã Minh Quang
|
|
1
|
Băng 1: Ngã ba
Quang Hà đến Km 0+100
|
700.000
|
2
|
Băng 1: Từ Km 0+100
đến Km0+200 đường Quang Hà hồ Xạ Hương
|
500.000
|
3
|
Băng1: Từ Km 0+200
đến hết chợ Lâm đường Quang Hà hồ Xạ Hương
|
500.000
|
4
|
Băng 1: Từ giáp xóm
Chợ Lâm đến Trạm y tế xã
|
300.000
|
5
|
Băng 1: Từ Trạm Y
tế xã đi UBND xã Minh Quang đến hết nhà ông Trần Quyền
|
300.000
|
6
|
Đường từ nhà ông
Trần Quyền đến trại nuôi cá Trình
|
220.000
|
7
|
Đường từ trại nuôi
cá Trình lên tới chân đập Xạ hương
|
200.000
|
8
|
Đoạn từ trại cá
Trình đi Km11 (đến hết địa phận xã Minh Quang)
|
200.000
|
9
|
Đường từ ngã ba cổng
nhà bà Vóc đến hết xóm Tân Lương
|
200.000
|
10
|
Đường từ trường bắn
đi trường Mầm non đến hết Đình Trại Khóng
|
170.000
|
11
|
Đường từ Km 0
(Quang Hà) đi Trung Mỹ qua cổng trại lợn
|
170.000
|
12
|
Đoạn từ đồi Phúc Hòa
giáp địa phận xã Hợp Châu đến hết xóm cây Thông
|
400.000
|
13
|
Đoạn rẽ từ đường
Quang Hà Hồ Xạ Hương đi Mỏ đá Bảo Quân
|
200.000
|
14
|
Đoạn từ chợ Lâm vào
trường bắn Cam Lâm
|
200.000
|
15
|
Các khu vực còn lại
|
150.000
|
|
Xã Hợp Châu (Đất khu
dân cư khu vực 2 bên trục đường giao thông chính Quốc lộ 2B cũ)
|
|
I
|
Băng 1:
|
|
1
|
Đoạn từ cầu số 8
đến hết khu dân cư dự án 5
|
1.300.000
|
2
|
Đoạn từ Bưu điện qua
ngã ba đi Tây Thiên đến hết chi nhánh điện Tam Đảo
|
1.300.000
|
3
|
Đường 302 đoạn từ
nhà Ông Dũng Hậu đi Tây Thiên hết địa phận Hợp Châu
|
1.200.000
|
4
|
Đường 302 từ cầu
Công Nông Binh đi Quang Hà đến hết địa phận Hợp Châu
|
600.000
|
5
|
Đoạn từ chi nhánh điện
đến Km 13 (hết địa phận Hợp Châu)
|
1.000.000
|
6
|
Hai bên đường 42m
|
1.300.000
|
7
|
Từ Quốc lộ 2B đến
cổng trường cấp II
|
1.000.000
|
8
|
Đường 36 từ ngã tư
nhà Dũng Hậu đi xã Minh Quang
|
|
|
* Đoạn từ giáp băng
1 QL2B đến hết đường đôi 36
|
1.000.000
|
|
* Đoạn từ đường đôi
36 đến giáp xã Minh Quang (hết địa phận xã Hợp Châu)
|
500.000
|
9
|
Đoạn từ Kho gạo số
8 đến hết nhà ông Tư và ông Thái (qua ngã 3 nhà ông Hoa)
|
500.000
|
10
|
Đoạn từ nhà ông Tư,
ông Thái đi đồi Phúc Hòa (hết địa phận Hợp Châu)
|
500.000
|
11
|
Đoạn từ cầu Công
nông binh đi Trại giam Thanh Hà (Hết địa phận Hợp Châu)
|
500.000
|
II
|
Băng 2 và 3 các
trục đường chính
|
|
1
|
Từ Cầu số 8 đến khu
dân cư dự án 5
|
300.000
|
2
|
Từ bưu điện đến hết
nhà Ông Thản
|
300.000
|
3
|
Từ nhà Ông Thản
(Công an huyện) đến hết chi nhánh điện
|
300.000
|
4
|
Từ chi nhánh điện
đến hết địa phận Hợp Châu
|
300.000
|
5
|
Đoạn từ kho gạo số
8 đến hết nhà ông Tư và ông Thái
|
300.000
|
6
|
Đoạn từ nhà ông Tư,
ông Thái đi đồi Phúc Hòa (hết địa phận Hợp Châu)
|
250.000
|
7
|
Từ Quốc lộ 2B đến
cổng trường cấp II
|
450.000
|
8
|
Đường 42
|
450.000
|
8
|
Ngã ba Dũng Hậu đi
Tây Thiên
|
450.000
|
10
|
Đường 302 từ cầu
Công Nông Binh đi Quang Hà đến hết địa phận Hợp Châu
|
300.000
|
III
|
Băng 1 của tuyến
đường làm theo quy hoạch khu dân cư mới
|
450.000
|
IV
|
Các khu vực còn lại
|
|
1
|
Thôn Chăm Chỉ
|
250.000
|
2
|
Thôn Nga Hoàng
|
250.000
|
3
|
Thôn Bảo Phác + Bảo
Ninh + Bảo Thắng
|
250.000
|
4
|
Thôn Cửu Yên + Yên
Chung + Ao Mây
|
250.000
|
5
|
Thôn Sơn Long
|
250.000
|
6
|
Thôn Đồi Cao
|
350.000
|
7
|
Thôn Tích Cực
|
350.000
|
8
|
Thôn Hợp Thành
|
350.000
|
9
|
Thôn Đồi Thông
|
350.000
|
|
Xã Đại Đình
|
|
I
|
Băng 1 của các
tuyến đường
|
|
1
|
Đường 302 đoạn từ
Đập tràn Đền cả đến giáp bưu điện
|
700.000
|
2
|
Đường 302 đoạn từ
Bưu điện đến ngã tư trạm Kiểm lâm (hết nhà ông Đức và ông Liên)
|
700.000
|
3
|
Đoạn từ ngã tư Trạm
kiểm lâm (từ nhà ông Đức và ông Liên) đến giáp xã Đạo Trù
|
|
|
* Đoạn từ ngã tư trạm
kiểm lâm đến hết nhà ông Du Liên
|
350.000
|
|
* Đoạn từ nhà ông
Du Liên đến giáp xã Đạo Trù
|
300.000
|
4
|
Từ Đập Vai Làng đến
ngã tư đường lên Thiền Viện Tăng
|
600.000
|
5
|
Đất mặt tiền xung
quanh Điền Thõng Tây Thiên
|
600.000
|
6
|
Riêng khu vực Chợ
Đại Đình
|
600.000
|
7
|
Đoạn Trại Mới đi
Đông Lộ, Lõng Sâu, Đồng Thỏng.
|
|
|
* Từ UBND xã đến
Đập tràn Đông Lộ
|
300.000
|
|
* Đoạn từ Đập tràn
Đông Lộ đến khe cạn Lõng Sâu
|
250.000
|
|
* Đoạn từ khe cạn
Lõng Sâu đến đường đi Thiền Viện Tăng
|
300.000
|
8
|
Từ Kiểm Lâm Đại
Đình đến Đập Vai Làng
|
300.000
|
9
|
Từ ngã tư Sơn Thanh
đến chợ Đại Đình
|
300.000
|
10
|
Đoạn từ ngã tư Sơn
Thanh đến ngã ba Lán Than (hết nhà ông Uy và ông Quý)
|
250.000
|
11
|
Đoạn từ ngã ba Lán
Than đi suối Đùm Bồ Lý (đến giáp nhà ông Tĩnh)
|
200.000
|
12
|
Băng trong của khu
vực thôn Đền Thõng
|
350.000
|
13
|
Từ ngã tư Kiểm Lâm Đại
Đình đi Đồng Tĩnh (hết địa phận xã Đại Đình)
|
300.000
|
14
|
Các trục đường liên
thôn:
|
|
|
* Đường giáp Đồng
Bùa Tam Quan đi Đông Hội, Lõng Sâu đến hết nhà bà Xuân
|
200.000
|
|
* Đoạn từ ngã ba Đông
Lộ (quán Lục Khoa) đi Giáp Giang, Đồng Hội đến hết nhà ông Tài
|
200.000
|
|
* Đoạn từ ngã ba
Sơn Thanh đi Lán Than (đến hết đường bê tông)
|
200.000
|
|
* Đoạn từ quán ông
Triệu đi Hữu Tài, Đồng Tĩnh (hết địa phận xã Đại Đình)
|
200.000
|
|
* Đoạn từ nhà ông
Đào thôn Đồng Lính Sơn Đình đến giáp nhà ông Đãi
|
200.000
|
15
|
Các khu vực còn lại
|
150.000
|
II
|
Băng trong giá bằng
60% băng 1 có vị trí tương ứng
|
|
|
Xã Tam Quan
|
|
I
|
Đất khu dân cư khu
vực 2 bên trục đường giao thông chính
|
|
1
|
Đường 309 đoạn từ
đường rẽ đi Hoàng Hoa đến giáp nhà ông Bình chân dốc chợ Tam Quan
|
300.000
|
2
|
Đường 309 đoạn từ
nhà ông Bình chân dốc chợ Tam Quan đến hết trạm Đa Khoa
|
400.000
|
3
|
Đường 309 đoạn từ Trạm
Đa Khoa đến ngã rẽ đi Tây Thiên (giáp băng 1 đường 302)
|
400.000
|
4
|
Đường 302 đoạn từ
giáp xã Hồ Sơn đến hết xóm Nhân Lý
|
600.000
|
5
|
Đường 302 đoạn từ
giáp xóm Nhân Lý đến hết địa phận xã Tam Quan
|
600.000
|
II
|
Các đoạn đường khác
(Băng 1)
|
|
1
|
Đoạn từ nhà bà Ngưu
(giáp băng 1 đường 309) đi tiểu học Tam Quan II đi Hồ Sơn (đến hết địa phận
xã Tam Quan)
|
250.000
|
2
|
Đoạn từ giáp nhà ông
Phong chợ Tam Quan đến giáp trường Mầm non
|
250.000
|
3
|
Đoạn từ giáp băng 1
đường 309 cổng chợ Tam Quan đi xóm làng Chanh đến hết bờ hồ làng Chanh
|
250.000
|
4
|
Đoạn từ đầu bờ hồ
Làng Chanh đi Hoàng Hoa đến hết địa phận Tam Quan
|
250.000
|
5
|
Đoạn từ đầu bờ hồ Làng
Chanh đi thôn Kiên Tháp đến hết địa phận xã Tam Quan
|
200.000
|
6
|
Đoạn từ giáp băng 1
đường 309 (giáp nhà ông Quý Tành) đến gốc gạo hết nhà ông Dũng
|
250.000
|
III
|
Các khu khác:
|
|
1
|
Băng 2 giá bằng 60%
băng 1 có vị trí tương ứng
|
|
2
|
Các khu vực dân cư
còn lại
|
150.000
|
|
Xã Yên Dương
|
|
I
|
Đất khu dân cư khu
vực 2 bên trục đường giao thông chính
|
|
1
|
Đoạn từ cầu Bồ Lý
đến giáp Lò ngãi
|
300.000
|
2
|
Đoạn từ Lò ngãi đến
hết trạm y tế xã
|
400.000
|
3
|
Đoạn từ Trạm y tế
xã đến giáp ngã ba quán Dũng Yến
|
300.000
|
4
|
Đoạn từ cầu Phao
đến cống bà Hạp
|
300.000
|
5
|
Đoạn từ cống bà Hạp
đến tràn suối Lạnh
|
250.000
|
6
|
Đoạn từ ngã ba
Quang Đạo đến tràn Vực Chuông
|
300.000
|
7
|
Đất khu dân cư 2
bên đường giao thông còn lại
|
200.000
|
II
|
Đất khu dân cư khác
còn lại
|
150.000
|
|
Xã Bồ Lý
|
|
|
Đất khu dân cư 2
bên đường giao thông chính
|
|
I
|
Đất khu dân cư 2
bên đường 302 liên xã (Đường 314 cũ).
|
|
1
|
Đoạn từ đầu bờ Hồ
dọc chùa đến Ngã ba Đồng Cà
|
450.000
|
2
|
Đoạn từ cống Đội
đến Cầu Chang
|
450.000
|
3
|
Đất khu dân cư
Trung tâm xã
|
300.000
|
II
|
Đất khu dân cư khác
còn lại
|
|
1
|
Đoạn từ Đồng cà đi
UBND xã
|
350.000
|
2
|
Đoạn từ làng Chang
đi Ngọc Thụ
|
300.000
|
3
|
Đoạn từ UBND xã đi
Cầu Chang
|
350.000
|
4
|
Đoạn từ Cầu Bồ Lý
-Yên Dương đi Yên Dương
|
300.000
|
5
|
Đất khu dân cư khác
còn lại và 2 bên đường liên thôn và băng 2 các tuyến đường
|
250.000
|
6
|
Đất khu dân cư khác
còn lại
|
150.000
|
7
|
Băng 2 của tuyến
đường 302 (Đường 314 cũ) giá bằng 60% băng 1 có vị trí tương ứng
|
|
|
Xã Đạo Trù
|
|
|
Băng 1: Ven đường
302 (Đường 314 cũ) khu dân cư trung tâm cụm xã
|
|
1
|
Đoạn giáp địa phận
xã Đại Đình đến Đoạn rẽ vào Trường Cấp I Tân Đồng
|
500.000
|
2
|
Đoạn từ rẽ vào
Trường Cấp I Tân Đồng đến hết địa phận xã Đạo Trù
|
700.000
|
3
|
Đất khu dân cư 2
bên đường liên thôn xã còn lại từ ngã tư Tân Tiến đến ngã 3 thôn Vĩnh Ninh
|
400.000
|
4
|
Đất dân cư 2 bên đường
liên thôn và băng 2 các trục đường trên
|
250.000
|
5
|
Các khu dân cư khác
còn lại
|
150.000
|
|
Xã Hồ Sơn
|
|
I
|
Băng 1 Quốc Lộ 2B
|
|
1
|
Đoạn từ ngã ba đường
rẽ Tây Thiên đến Km 13+800 cổng Vườn Quốc Gia Tam Đảo
|
1.000.000
|
II
|
Băng 2 Quốc Lộ 2B
|
|
1
|
Đoạn từ ngã ba đường
rẽ Tây Thiên đến Km 13 + 800 Vườn Quốc Gia Tam Đảo.
|
400.000
|
III
|
Băng 1 Tỉnh lộ 302
|
|
1
|
Đoạn từ ngã ba
đường rẽ Tây Thiên đến cầu Tràn xã Hồ Sơn
|
1.200.000
|
2
|
Đoạn từ cầu Tràn
đến đường rẽ đi thôn Sơn Đồng
|
1.000.000
|
3
|
Đoạn từ đường rẽ đi
thôn Sơn Đồng đến nghĩa trang liệt sỹ
|
1.000.000
|
4
|
Đoạn từ nghĩa trang
liệt sỹ đến hết địa phận xã Hồ Sơn
|
1.000.000
|
IV
|
Băng 2 Tỉnh lộ 302
|
|
1
|
Đoạn từ ngã ba
đường rẽ Tây Thiên đến cổng Nghĩa trang xã Hồ Sơn
|
450.000
|
2
|
Đoạn từ Nghĩa trang
xã Hồ Sơn đến hết địa phận xã Hồ Sơn
|
450.000
|
V
|
Các khu vực khác
|
|
1
|
Thôn Cầu tre
|
|
a
|
Đoạn từ bến thế cầu
Tre (UBND xã Hồ Sơn đến cống cầu Vai lửa)
|
300.000
|
b
|
Đoạn từ ngã 3 Cầu
Tre nhà Dung Biên đến Đình Làng Hà
|
450.000
|
c
|
Đoạn từ nhà Ông
Hùng Thơm rẽ sang thôn Đồng Bả đến cầu ngầm Đồng Bả
|
300.000
|
d
|
Đoạn từ nhà chị Đào
đường 302 rẽ đi Sơn Đồng đến Kênh N2 cắt ngang
|
300.000
|
e
|
Các khu vực khác
trong thôn còn lại
|
150.000
|
2
|
Thôn Núc Hạ
|
|
a
|
Đoạn từ đường 302
rẽ vào thôn đến Ao kho
|
250.000
|
b
|
Đoạn từ đường 302
rẽ vào thôn đến nhà ông Lưu Lương bên phải
|
250.000
|
c
|
Đoạn từ đường 302
rẽ vào thôn đến nhà ông Lưu Lương bên trái
|
250.000
|
d
|
Đoạn từ đường 302
rẽ vào thôn đến nhà ông Phan Văn Tuấn
|
300.000
|
e
|
Đoạn từ quốc lộ 2B
rẽ vào thôn đến hết nhà ông Phùng Xuân giáp đất Đồng Bả
|
300.000
|
f
|
Các khu vực khác
trong thôn
|
150.000
|
3
|
Thôn Đồng Bả
|
|
a
|
Đoạn từ quốc lộ 2B
rẽ vào thôn đến nhà ông Xuân Toàn
|
250.000
|
b
|
Đoạn từ nhà ông
Xuân Toàn đến đập tràn Hồ Làng Hà
|
250.000
|
c
|
Các khu vực khác
còn lại
|
150.000
|
4
|
Các thôn còn lại
|
|
a
|
Đường chính trong
thôn
|
250.000
|
b
|
Đường Ngõ
|
250.000
|
|
Thị Trấn Tam Đảo
|
|
I
|
Đất đô thị (đất
dịch vụ Du lịch Thôn 1)
|
|
a
|
Đường loại 1: gồm
từ ngã ba nhà khách UBND tỉnh Vĩnh Phúc chạy quanh vành đai Vườn Hoa, qua
chợ, qua bãi đỗ xe, đầu trạm y tế đến nhà nghỉ Công Đoàn Vĩnh Phúc; Đường từ
chợ qua Bể Bơi, nhà Rông, qua Nhà nghỉ sân bay, đến đầu đường xuống Thác Bạc
vòng về nhà Khách UBND tỉnh Vĩnh Phúc, từ ngã ba Vườn Hoa đến ngã ba
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
6.000.000
|
|
Vị trí 2: Đất băng
sau (đất trên sườn Núi)
|
4.500.000
|
b
|
Đường loại 2: Các
đường còn lại
|
|
|
Vị trí 1: Đất mặt
tiền
|
4.500.000
|
|
Vị trí 2: Đất băng
sau (đất trên sườn Núi)
|
2.500.000
|
II
|
Đất thuộc khu vực
Thôn 2
|
|
a
|
Loại 1: Đất ven
đường quốc lộ 2B từ khuỷnh Gốc Sến lên đến Khuỷnh Buôn Be rẽ tay phải đến nhà
nghỉ Minh Tâm phía bên đường tay phải
|
700.000
|
b
|
Loại 2: Đường từ quốc
lộ 2B rẽ vào đường Đền Đức Thánh Trần vòng theo đường trục đường mới mở xuống
qua nhà ông Nguyễn Xu ân Hòa và nhà ông Nguyễn Thế Đông; qua nhà ông Nguyễn Duy
Hiệp, qua nhà ông Nguyễn Xuân Hướng đến nhà ông Nguyễn Thiện Vũ ra QL 2B.
Đường từ Km 21+500 từ nhà ông Khánh vào đến sát Công ty cổ phần xây dựng Lạc
Hồng.
|
600.000
|
c
|
Các khu vực còn lại
|
450.000
|
d
|
Đất sản xuất Kinh
Doanh phi Nông Nghiệp thuộc khu vực thôn 2
|
2.500.000
|
B-
BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP NĂM 2010
Đơn
vị: đồng/m2
Số
TT
|
Hạng
đất (Vị trí)
|
Giá
đất
|
I
|
Đất trồng cây hàng
năm, mặt nước nuôi trồng thủy sản và trồng cây lâu năm
|
|
|
Xã Miền núi
|
|
|
Hạng 1 (Vị trí 1)
|
49.000
|
|
Hạng 2 (Vị trí 2)
|
48.000
|
|
Hạng 3 (Vị trí 3)
|
47.000
|
|
Hạng 4 (Vị trí 4)
|
45.000
|
|
Hạng 5 (Vị trí 5)
|
43.000
|
|