|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 651/QĐ-UBND kế hoạch sử dụng đất huyện Kiến Thụy Hải Phòng 2016
Số hiệu:
|
651/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
25/04/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 651/QĐ-UBND
|
Hải Phòng, ngày 25 tháng 4 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN KIẾN THỤY
ỦY BAN
NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai
năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 44/NQ-CP ngày
29/3/2013 của Chính phủ phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất thành phố Hải Phòng đến
năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 05 năm 2011-2015;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 26/NQ-HĐND
ngày 18/12/2015 của Hội đồng nhân dân thành phố về việc thông qua danh mục các
dự án đầu tư có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi
đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt
bằng trên địa bàn thành phố năm 2016;
Căn cứ Quyết định số 1276/QĐ-UBND
ngày 20/6/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về
việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020,
kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) huyện Kiến Thụy;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 146/TTr-STN&MT ngày 29/3/2016; đề nghị của Ủy
ban nhân dân huyện Kiến Thụy tại Tờ trình số 14/TTr-UBND
ngày 10/3/2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện
Kiến Thụy với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
a) Trong địa giới hành chính: Gồm 49
dự án/685,87 ha đất.
- Kế hoạch sử dụng đất (Biểu số 01).
- Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
(Biểu số 02).
- Kế hoạch thu hồi
các loại đất (Biểu số 03).
- Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2016 (Biểu số 04).
b) Ngoài địa giới hành chính:
Diện tích đất mặt nước ven biển
(ngoài địa giới hành chính) được đưa vào sử dụng: 667,52 ha của các dự án khai thác khoáng sản làm vật
liệu san lấp.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Kiến Thụy có trách nhiệm:
a) Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
b) Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế
hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
c) Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai trên địa bàn; xử lý nghiêm các trường hợp vi
phạm kế hoạch sử dụng đất, các trường hợp được giao đất, cho thuê đất nhưng
không sử dụng hoặc chậm đưa đất vào sử dụng, sử dụng sai mục đích; kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện các dự án đầu
tư, đảm bảo thực hiện đúng tiến độ đã cam kết trong dự án.
2. Sở Tài nguyên
và Môi trường có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Ủy ban nhân dân huyện Kiến Thụy tổ chức thực hiện Quyết định này;
b) Căn cứ quy định tại Điều 67 Thông
tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường, kiểm tra, rà soát những dự án, công trình trong kế hoạch sử dụng đất năm
2016 của huyện; loại bỏ ra khỏi danh mục những dự án, công trình không đủ điều kiện, đảm bảo việc thu hồi đất, giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất đúng quy định của pháp luật.
c) Lưu trữ toàn bộ hồ sơ, tài liệu thẩm
định, trình duyệt kế hoạch sử dụng đất
năm 2016 của huyện Kiến Thụy.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám
đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư,
Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Kiến Thụy và thủ
trưởng các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận:
- Chủ tịch;
- Các PCT UBNDTP;
- Như điều 3;
- CVP, PVP N.K.P, B.N.H;
- CV: ĐC2, ĐC1, QH, XD, GT, NN;
- Lưu: VT.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
Biểu 01/CH
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN KIẾN THỤY
(Kèm theo Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Tăng (+); giảm (-) so với năm 2015
|
Phân theo đơn vị hành chính xã (ha)
|
Núi Đối
|
Đông Phương
|
Thuận Thiên
|
Hữu Bằng
|
Đại Đồng
|
Ngũ Phúc
|
Kiến Quốc
|
Du Lễ
|
Thụy
Hương
|
Thanh Sơn
|
Minh Tân
|
Đại Hà
|
Ngũ Đoan
|
Tân Phong
|
Tân Trào
|
Đoàn Xá
|
Tú Sơn
|
Đại Hợp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
6.463,65
|
-17,86
|
30,16
|
275,11
|
312,98
|
364,21
|
333,75
|
444,78
|
507,39
|
203,98
|
197,84
|
197,38
|
341,53
|
239,37
|
425,75
|
402,06
|
481,41
|
466,30
|
430,57
|
811,09
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5.160,90
|
-17,21
|
18,83
|
263,62
|
258,45
|
326,42
|
317,50
|
420,12
|
450,77
|
192,69
|
184,03
|
173,04
|
306,26
|
214,36
|
343,14
|
331,58
|
453,91
|
367,62
|
263,59
|
274,97
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.952,00
|
-17,21
|
18,25
|
263,62
|
258,45
|
326,42
|
317,50
|
420,12
|
342,77
|
192,69
|
184,03
|
173,04
|
306,26
|
214,36
|
343,14
|
331,58
|
353,60
|
367,62
|
261,59
|
274,97
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
76,91
|
|
0,07
|
|
0,46
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,16
|
|
|
74,10
|
0,12
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
16,94
|
|
0,81
|
|
0,75
|
|
0,13
|
|
12,66
|
1,88
|
0,71
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
521,64
|
|
7,58
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
514,06
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
674,86
|
-0,65
|
2,87
|
11,49
|
47,07
|
36,65
|
16,12
|
24,08
|
43,96
|
6,55
|
13,10
|
24,34
|
33,69
|
25,02
|
80,61
|
68,31
|
27,50
|
98,68
|
92,88
|
21,94
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
12,40
|
|
|
|
6,25
|
1,13
|
|
0,58
|
|
2,86
|
|
|
1,58
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
4.360,42
|
17,86
|
113,98
|
184,28
|
213,72
|
302,34
|
219,79
|
345,67
|
314,85
|
110,87
|
116,78
|
165,32
|
264,58
|
154,95
|
126,64
|
290,07
|
445,72
|
349,96
|
253,65
|
287,25
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
37,88
|
|
2,68
|
12,06
|
|
|
0,07
|
0,01
|
0,15
|
0,21
|
7,05
|
11,59
|
1,83
|
|
0,09
|
|
|
1,25
|
0,04
|
0,85
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
5,13
|
2,00
|
0,40
|
0,01
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
4,57
|
0,02
|
|
0,09
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
2,44
|
|
|
|
|
|
2,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
9,11
|
|
0,48
|
0,04
|
2,27
|
1,78
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
3,75
|
0,15
|
|
0,60
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
14,09
|
1,20
|
0,19
|
0,06
|
|
0,17
|
0,12
|
0,13
|
1,88
|
0,12
|
|
1,05
|
2,34
|
1,39
|
|
2,50
|
|
0,25
|
2,02
|
1,87
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.942,13
|
2,46
|
29,59
|
89,80
|
81,12
|
123,57
|
131,86
|
153,95
|
145,59
|
59,60
|
53,00
|
72,09
|
100,25
|
87,02
|
106,56
|
124,35
|
211,21
|
118,94
|
144,67
|
108,95
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
12,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,85
|
|
|
|
10,64
|
0,13
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
6,90
|
|
|
1,08
|
0,55
|
0,80
|
0,20
|
|
0,21
|
1,00
|
0,22
|
|
0,01
|
0,34
|
0,38
|
0,04
|
0,40
|
|
0,67
|
1,00
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
1.234,81
|
12,20
|
|
65,30
|
86,60
|
95,29
|
67,56
|
76,89
|
85,21
|
41,37
|
47,23
|
48,34
|
119,67
|
45,90
|
62,06
|
91,01
|
66,63
|
86,62
|
82,69
|
66,45
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
19,06
|
|
19,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10,30
|
|
2,44
|
0,15
|
0,22
|
0,77
|
0,35
|
0,36
|
0,46
|
0,61
|
0,32
|
0,28
|
0,99
|
0,54
|
0,82
|
0,42
|
0,42
|
0,47
|
0,23
|
0,45
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,81
|
|
1,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
25,72
|
|
1,14
|
0,96
|
2,10
|
2,71
|
0,49
|
3,04
|
1,38
|
0,50
|
|
1,94
|
0,75
|
1,32
|
0,42
|
1,46
|
2,91
|
0,80
|
2,37
|
1,43
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
105,97
|
|
0,39
|
4,44
|
5,59
|
9,33
|
6,22
|
10,81
|
10,05
|
5,82
|
6,39
|
5,75
|
4,07
|
5,95
|
3,01
|
5,96
|
7,85
|
2,93
|
3,27
|
8,14
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
5,78
|
|
0,16
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3,43
|
2,03
|
|
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
10,64
|
|
0,24
|
0,32
|
0,59
|
0,88
|
0,17
|
0,38
|
0,49
|
0,62
|
0,21
|
0,59
|
0,88
|
0,46
|
0,91
|
1,00
|
0,44
|
0,71
|
1,01
|
0,74
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
6,62
|
|
|
0,47
|
0,07
|
0,70
|
0,45
|
0,96
|
0,26
|
1,00
|
0,09
|
0,39
|
0,47
|
0,33
|
0,10
|
0,69
|
0,56
|
|
|
0,08
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
832,73
|
|
55,40
|
9,58
|
34,39
|
66,34
|
9,66
|
99,11
|
49,15
|
|
|
23,31
|
28,76
|
7,93
|
39,47
|
62,42
|
143,17
|
110,45
|
16,61
|
76,98
|
2.25
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
71,20
|
|
|
|
0,20
|
|
0,04
|
|
20,01
|
|
|
|
|
|
2,03
|
|
8,10
|
20,51
|
0,07
|
20,24
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
5,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,42
|
|
|
|
|
|
|
4,99
|
|
0,07
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
62,45
|
|
|
0,81
|
1,20
|
|
|
19,87
|
0,50
|
|
0,10
|
1,89
|
11,78
|
|
14,67
|
0,09
|
|
11,54
|
|
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 02/CH
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN KIẾN THỤY
(Kèm theo Quyết định số
651/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã
|
Đông Phương
|
Thuận Thiên
|
Hữu Bằng
|
Đại Đồng
|
Du Lễ
|
Ngũ Phúc
|
Thụy
Hương
|
Thanh Sơn
|
Minh Tân
|
Ngũ Đoan
|
Đại Hà
|
Tân Phong
|
Tân Trào
|
Đoàn Xá
|
Tú Sơn
|
Đại Hợp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5) +(6)+(7)+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
17,859
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
17,205
|
2,078
|
0,484
|
1,002
|
1,386
|
0,216
|
0,996
|
1,414
|
0,825
|
4,194
|
0,038
|
1,232
|
0,482
|
0,113
|
0,127
|
1,216
|
1,402
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,654
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,654
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,024
|
|
|
|
Biểu 03/CH
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2016 CỦA HUYỆN KIẾN THỤY
(Kèm theo Quyết định số
651/QĐ-UBND ngày 25/4/2016 của Ủy ban nhân dân thành phố)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính xã
|
Đông Phương
|
Thuận Thiên
|
Hữu Bằng
|
Đại Đồng
|
Du Lễ
|
Ngũ Phúc
|
Thụy
Hương
|
Thanh Sơn
|
Minh Tân
|
Ngũ Đoan
|
Đại Hà
|
Tân Phong
|
Tân Trào
|
Đoàn Xá
|
Tú Sơn
|
Đại Hợp
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
17,859
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
17,205
|
2,078
|
0,484
|
1,002
|
1,386
|
0,216
|
0,996
|
1,414
|
0,825
|
4,194
|
0,038
|
1,232
|
0,482
|
0,113
|
0,127
|
1,216
|
1,402
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng
hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
0,654
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,654
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
0,024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an
ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,024
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,024
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa
táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh
hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 04/CH
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN KIẾN THỤY
(Kèm theo Quyết định số 651/QĐ-UBND
ngày 25/4/2016 của UBND thành phố)
STT
|
Hạng
mục
|
Chủ
đầu tư
|
Diện
tích quy hoạch (ha)
|
Diện
tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa
điểm (đến cấp xã)
|
Loại
đất thu hồi
|
Vị
trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã; loại đất thu hồi
|
Căn cứ pháp lý
|
Diện
tích (ha)
|
Sử
dụng vào loại đất
|
I
|
Các dự án đã được Hội đồng nhân dân Thành phố thông qua tại Nghị quyết
số 26/NQ-HĐND ngày 18/12/2015
|
I.1
|
Công trình, dự án được phân bổ
từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh
|
1
|
Xây dựng hệ thống
mương hoàn trả và thu hồi diện tích mất khả năng sản xuất
khi thực hiện Dự án trụ sở công an huyện Kiến Thụy
|
CA thành phố
|
0,380
|
|
0,380
|
CAN
|
Minh
Tân
|
LUA
|
Xứ đồng Sau Xuyên, thôn Tân Linh. Bản đồ HTSD đất số: 01
|
- Văn bản số 2415/STN&MT-QLTNĐ
ngày 16/12/14 của Sở TN&MT về thực hiện dự án xây dựng trụ sở CA huyện Kiến Thụy;
- Bản thiết kế thi công do Cty CP
Tư vấn thiết kế CTXD HP lập được CA thành phố duyệt
|
I.2
|
Công trình, dự án cấp huyện
|
2
|
Trường tiểu học Thị trấn
|
UBND huyện
|
1,099
|
|
1,099
|
ĐGD
|
Minh
Tân
|
LUA
|
Xứ đồng Sau Lời, thôn Tân Linh. Bản
đồ HTSD đất số: 01
|
- Quyết định 2037/QĐ- UBND ngày
14/9/06 của UBND TP về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng
trường tiểu học Thị trấn Núi Đối, huyện Kiến Thụy đạt
chuẩn quốc gia (Giai đoạn 1);
- Quyết định 728/QĐ-UBND ngày
17/5/11 của UBND TP về việc phê duyệt điều chỉnh dự án đầu tư xây dựng trường tiểu học Thị trấn Núi Đối, huyện Kiến Thụy
đạt chuẩn quốc gia (Giai đoạn 1);
|
3
|
Đấu giá xen kẹt tại xã Đại Đồng vị
trí 1
|
UBND huyện
|
0,053
|
|
0,053
|
ONT
|
Đại
Đồng
|
LUA
|
Khu ông Sỹ. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
Nghị quyết số 26/NQ- HĐND ngày
18/12/2015 của HĐND Thành phố
|
4
|
Đấu giá xen kẹt tại xã Đại Đồng vị
trí 2
|
UBND huyện
|
0,037
|
|
0,037
|
ONT
|
Đại
Đồng
|
LUA
|
Khu ông Nức. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
5
|
Đấu giá xen kẹt tại xã Đại Hà
|
UBND huyện
|
0,032
|
|
0,032
|
ONT
|
Đại
Hà
|
LUA
|
Xứ đồng Lạch Kim.Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
6
|
Đấu giá xen kẹt tại xã Hữu Bằng vị
trí 1
|
UBND huyện
|
0,484
|
|
0,484
|
ONT
|
Hữu
Bằng
|
LUA
|
Đường Nhà Vua. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
7
|
Đấu giá xen kẹt tại xã Hữu Bằng vị trí 2
|
UBND huyện
|
0,048
|
|
0,048
|
ONT
|
Hữu
Bằng
|
LUA
|
Đường Nhà Vua. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
8
|
Đấu giá xen kẹt tại xã Hữu Bằng vị trí 3
|
UBND huyện
|
0,009
|
|
0,009
|
ONT
|
Hữu
Bằng
|
LUA
|
Khu Cửa Nôm. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
9
|
Đấu giá xen kẹt tại xã Minh Tân vị
trí 1
|
UBND huyện
|
0,483
|
|
0,483
|
ONT
|
Minh
Tân
|
LUA
|
Khu Kiều. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
10
|
Đấu giá xen kẹt tại xã Minh Tân vị
trí 2
|
UBND huyện
|
0,230
|
|
0,23
|
ONT
|
Minh
Tân
|
LUA
|
Xứ đồng Sau Lời. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
11
|
Đấu giá xen kẹt tại xã Ngũ Phúc vị
trí 2
|
UBND huyện
|
0,435
|
|
0,435
|
ONT
|
Ngũ
Phúc
|
LUA
|
Khu Trại Khái. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
12
|
Đấu giá xen kẹt tại xã Ngũ Phúc vị
trí 3
|
UBND huyện
|
0,442
|
|
0,442
|
ONT
|
Ngũ
Phúc
|
LUA
|
Khu Lầu. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
13
|
Đấu giá xen kẹt
tại xã Ngũ Phúc vị trí 4
|
UBND huyện
|
0,100
|
|
0,100
|
ONT
|
Ngũ
Phúc
|
LUA
|
Khu Vườn Dà. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
14
|
Đấu giá xen kẹt tại xã Ngũ Phúc vị
trí 5
|
UBND huyện
|
0,020
|
|
0,020
|
ONT
|
Ngũ
Phúc
|
LUA
|
Khu Cửa Trạm Xá. Tờ BĐ. HTSD đất:
01
|
15
|
Đấu giá xen kẹt tại xã Tân Phong
|
UBND huyện
|
0,482
|
|
0,482
|
ONT
|
Tân
Phong
|
LUA
|
Xứ Đồng Khoang. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
16
|
Đấu giá xen kẹt tại xã Tân Trào vị
trí 1
|
UBND huyện
|
0,113
|
|
0,113
|
ONT
|
Tân
Trào
|
LUA
|
Xứ đồng Mạ Đượng. Tờ BĐ. HTSD đất:
01
|
17
|
Đấu giá xen kẹt tại xã Tân Trào vị
trí 2
|
UBND huyện
|
0,024
|
|
0,024
|
ONT
|
Tân
Trào
|
DHT
|
Khu trường Mầm non. Tờ BĐ. HTSD đất:
01
|
18
|
Đấu giá xen kẹt
tại xã Thanh Sơn
|
UBND huyện
|
0,169
|
|
0,169
|
ONT
|
Thanh
Sơn
|
LUA
|
Khu Đồng Lăng.
Tờ BĐ, HTSD đất: 01
|
19
|
Đấu giá xen kẹt
tại xã Thuận Thiên vị trí 1
|
UBND huyện
|
0,044
|
|
0,044
|
ONT
|
Thuận
Thiên
|
LUA
|
Xứ đồng Mả Cả. Tờ BĐ. HTSD đất; 01
|
20
|
Đấu giá xen kẹt tại xã Thuận Thiên vị trí 2
|
UBND huyện
|
0,039
|
|
0,039
|
ONT
|
Thuận
Thiên
|
LUA
|
Xứ đồng Phạm. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
21
|
Đấu giá xen kẹt tại xã Thuận Thiên vị trí 3
|
UBND huyện
|
0,401
|
|
0,401
|
ONT
|
Thuận
Thiên
|
LUA
|
Xứ đồng Cổ Sam. Tờ BĐ. HTSD đất: 01
|
22
|
Đấu giá xen kẹt tại xã Thụy Hương vị trí 1
|
UBND huyện
|
0,177
|
|
0,177
|
ONT
|
Thụy
Hương
|
LUA
|
Xứ Đầm Sau. TBĐHTSD đất: 01
|
23
|
Đấu giá xen kẹt tại xã Thụy Hương vị trí 2
|
UBND huyện
|
0,123
|
|
0,123
|
ONT
|
Thụy
Hương
|
LUA
|
Khu Đình Tây.TBĐHTSD đất: 01
|
24
|
Đấu giá xen kẹt tại xã Thụy Hương vị
trí 3
|
UBND huyện
|
0,051
|
|
0,051
|
ONT
|
Thụy
Hương
|
LUA
|
Khu Trạm điện. TBĐHTSD đất: 01
|
25
|
Đấu giá xen kẹt tại xã Thụy Hương vị
trí 4
|
UBND huyện
|
0,063
|
|
0,063
|
ONT
|
Thụy
Hương
|
LUA
|
Khu nhà ông Tỵ.TBĐHTSD
đất: 01
|
26
|
Đấu giá xen kẹt tại xã Tú Sơn
|
UBND huyện
|
0,488
|
|
0,488
|
ONT
|
Tú
Sơn
|
LUA
|
Thôn 5, xã Tú Sơn
|
II
|
Công trình, dự án chuyển tiếp từ trước năm 2016 sang Kế hoạch SDĐ năm 2016
|
II.1
|
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng
đất cấp tỉnh
|
27
|
Trạm biến áp 110KV
|
Điện lực Kiến Thụy
|
1,0
|
|
1,0
|
ĐHT
|
Thụy
Hương
|
LUA
|
|
- Thuộc danh mục của NQ 30/NQ-HĐND và
kế hoạch sử dụng theo QĐ 1276/QĐ-UBND ngày 11/6/2015
|
28
|
Dự án XD trụ sở CS Phòng cháy chữa cháy
|
Cảnh sát PCCC
cháy HP
|
2,000
|
|
2,00
|
CAN
|
Minh
Tân
|
LUA
|
|
- Thuộc kế hoạch sử dụng theo QĐ 1276/QĐ-
UBND ngày 11/6/2015 nhưng chưa thực hiện, đang hoàn thiện
hồ sơ.
- Văn bản
672/CSPCCC- HCKT ngày 18/5/2015 về việc đăng ký nhu cầu
sử dụng đất 2016-2020
|
II.2
|
Công trình, dự án cấp huyện
|
29
|
CMĐ SD đất sang KDDV
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
1,200
|
|
1,200
|
SKC
|
Đại
Hà
|
LUA
|
|
Thuộc danh mục của NQ 30/NQ-HĐND
nhưng chưa thực hiện, đang hoàn thiện hồ sơ. Đề xuất thực hiện trong năm 2016
|
30
|
Đấu giá QSD đất có xây dựng CSHT tại xã Đại Hợp
|
UBND
huyện
|
1,402
|
|
1,402
|
ONT
|
Đại
Hợp
|
LUA
|
|
Thuộc danh mục kế hoạch sử dụng đất
năm 2013 tại QĐ 1654/QĐ- UBND ngày 29/8/2013 nhưng chưa thực hiện. Đề xuất chuyển sang thực hiện trong năm 2016
|
31
|
Đấu giá QSD đất có xây dựng CSHT tại
xã Đông Phương
|
UBND
huyện
|
1,684
|
|
1,684
|
ONT
|
Đông
Phương
|
|
|
Thuộc danh mục kế hoạch sử dụng đất
năm 2013 tại QĐ 1654/QĐ- UBND ngày 29/8/2013
|
32
|
Đấu giá xen kẹt tại thôn Lạng Côn
Hà, xã Đông Phương
|
UBND
huyện
|
0,394
|
|
0,394
|
ONT
|
Đông
Phương
|
LUA
|
|
Quyết định 2820/UBND về việc phê
duyệt danh mục và kế hoạch thu hồi đất xen kẹt để đấu
giá quyền sử dụng đất vào mục đích làm nhà ở đợt 2 năm
2014 trên địa bàn huyện
|
33
|
Đấu giá xen kẹt tại xã Hữu Bằng
|
UBND huyện
|
0,461
|
|
0,461
|
ONT
|
Hữu
Bằng
|
LUA
|
|
- Thuộc danh mục của NQ 30/NQ-HĐND và kế hoạch sử dụng theo QĐ 1276/QĐ-UBND ngày 11/6/2015
|
34
|
Đấu giá xen kẹt tại xã Tú Sơn
|
UBND
huyện
|
0,486
|
|
0,486
|
ONT
|
Tú Sơn
|
LUA
|
|
- Thuộc danh mục
của NQ 30/NQ-HĐND và kế hoạch sử dụng theo QĐ
1276/QĐ-UBND ngày 11/6/2015
|
35
|
Đấu giá xen kẹt tại Thôn 7, xã Tú Sơn
|
UBND huyện
|
0,242
|
|
0,242
|
ONT
|
Tú Sơn
|
LUA
|
|
Quyết định 2820/UBND về việc phê duyệt danh mục và kế hoạch
thu hồi đất xen kẹt để đấu giá quyền sử dụng đất vào mục đích làm nhà ở đợt 2
năm 2014 trên địa bàn huyện
|
36
|
Đấu giá đất ở xen
kẹt xã Đoàn Xá
|
Ủy ban nhân dân huyện
|
0,127
|
|
0,127
|
ONT
|
Đoàn
Xá
|
LUA
|
Thửa 77,121/ TBĐ:04; Thửa
181/TBĐ:03
|
- Thuộc danh mục của NQ 30/NQ-HĐND và kế hoạch sử dụng theo QĐ 1276/QĐ-UBND
ngày 11/6/2015
|
37
|
Đấu giá đất ở
xen kẹt xã Ngũ Đoan
|
Ủy ban nhân dân huyện
|
0,692
|
|
0,692
|
ONT
|
Ngũ
Đoan
|
NTTS,
LUA
|
Thửa 904,971, 478/TBĐ:01; Thửa 866/TBĐ 02; Thửa 553/TBĐ 05
|
38
|
Đấu giá đất ở xen kẹt xã Thanh Sơn
|
Ủy ban nhân dân huyện
|
0,656
|
|
0,656
|
ONT
|
Thanh
Sơn
|
LUA
|
Thửa 192, 193/TBĐ 03;
|
39
|
Đấu giá đất ở xen
kẹt xã Du Lễ
|
Ủy ban nhân dân huyện
|
0,216
|
|
0,216
|
ONT
|
Du Lễ
|
LUA
|
Thửa 305/TBĐ:02;
|
40
|
Đấu giá xen kẹt
tại xã Đại Đồng
|
Ủy ban nhân dân huyện
|
0,131
|
|
0,131
|
ONT
|
Đại
Đồng
|
LUA
|
|
Thuộc Nghị quyết số 13/NQ-HĐND và Quyết định 2820/UBND
|
41
|
Đấu giá đất có
XD CSHT xã Đại Đồng
|
Ủy ban nhân dân huyện
|
1,165
|
|
1,165
|
ONT
|
Đại
Đồng
|
LUA
|
Thửa 482,483, 484,485,475;
|
- Thuộc danh mục của NQ 30/NQ-HĐND
và kế hoạch sử dụng theo QĐ 1276/QĐ-UBND ngày 11/6/2015
|
III
|
Các dự án cần đưa vào kế hoạch năm 2016 mà phải thu hồi đất theo Khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai 2013
|
42
|
Dự án khai thác cát
|
Cty CP đầu tư
TM&VT Thành Trang
|
96,000
|
|
96,00
|
SKS
|
Đại
Hợp
|
Đất
mặt nước biển
|
|
Giấy phép khai thác khoáng sản số
2904/GP- UBND ngày 23/12/2014 của Ủy ban nhân dân thành
phố Hải Phòng
|
43
|
Dự án khai thác cát
|
Cty CP đầu tư TM&DV Đông Kinh
|
99,010
|
|
99,01
|
SKS
|
Đại
Hợp
|
Đất
mặt nước biển
|
|
Văn bản số 1004/VP- ĐC2 ngày
02/6/2015 về việc thuê đất thực hiện
khai thác khoáng sản của công ty Đông Kinh; Văn bản số
1177/STN&MT-QLDĐ ngày 10/7/2015 về việc bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2015 của huyện Kiến Thụy
|
44
|
Dự án khai thác cát
|
CT cổ phần xây dựng
công trình Giao thông và Cơ giới
|
98,00
|
|
98,00
|
SKS
|
Đại
Hợp
|
Đất mặt
nước biển
|
|
Báo cáo số 253/BC-
KHĐT ngày 11/12/2015 của Sở Kế hoạch và Đầu tư về việc
thẩm định chủ trương đầu tư; Giấy phép thăm dò
khoáng sản số 1098/GP-UBND ngày
12/11/2008 của UBND thành phố Hải Phòng
|
45
|
Dự án khai thác cát
|
CT đầu tư xây dựng phát triển nhà ở
và đô thị Bình Sinh
|
84,40
|
|
84,40
|
SKS
|
Đại
Hợp
|
Đất
mặt nước biển
|
|
Giấy phép thăm
dò khoáng sản số 2035/GP- UBND ngày 21/11/2013 của UBND
thành phố Hải Phòng; Quyết định số 2781/QĐ-UBND ngày 07/12/2015 của UBND thành
phố về phê duyệt tiền cấp quyết định khai thác khoáng sản.
|
46
|
Dự án khai thác cát
|
CT cổ phần
khai thác khoán sản Nhật Anh 1079
|
92,2
|
|
92,20
|
SKS
|
Đại
Hợp
|
Đất
mặt nước biển
|
|
Giấy phép thăm dò khoáng sản số
2169/GP- UBND ngày 17/9/2015 của
UBND thành phố Hải Phòng
|
47
|
Dự án khai thác cát
|
CT cổ phần phát triển dịch vụ và thương mại Tín Thành
|
99,01
|
|
99,01
|
SKS
|
Đại
Hợp
|
Đất
mặt nước biển
|
|
Giấy phép thăm dò khoáng sản số 2749/GP-
UBND ngày 04/12/2015 của UBND thành phố Hải Phòng; Quyết định phê duyệt chủ trương dự án khai thác cát số
2383/QĐ-UBND ngày 16/10/2015
|
48
|
Dự án khai thác cát
|
CT cổ phần vận tải và vật tư công
nghiệp Việt Hàn
|
98,90
|
|
98,90
|
SKS
|
Đại
Hợp
|
Đất
mặt nước biển
|
|
Giấy phép thăm dò khoáng sản số
427/GP- UBND ngày 13/02/2015 của UBND thành phố Hải Phòng; Quyết định phê duyệt
trữ lượng khoáng sản cát số
2172/QĐ-UBND ngày 18/9/2015
|
IV
|
Các dự án khác
|
49
|
Đấu giá cho thuê
đất SXKD tại khu Tác Giang
|
UBND
huyện
|
0,466
|
|
0,466
|
SKC
|
Minh
Tân
|
SKC
|
|
Quyết định số 1772/QĐ-UBND ngày 09/9/2009; số 1874/QĐ-UBND ngày
21/11/2011; số 1930/QĐ-UBND ngày 15/11/2010
|
Quyết định 651/QĐ-UBND về kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Kiến Thụy Thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 651/QĐ-UBND về kế hoạch sử dụng đất ngày 25/04/2016 huyện Kiến Thụy Thành phố Hải Phòng
2.140
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|