X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào nội dung được bôi màu
để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 603/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) quận 2 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
Số hiệu:
|
603/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thành Tài
|
Ngày ban hành:
|
16/02/2009
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
603/QĐ-UBND
|
TP.
Hồ Chí Minh, ngày 16 tháng 02 năm 2009
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) QUẬN 2
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 181/2004/NĐ-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ về
thi hành Luật Đất đai;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân quân 2 tại Tờ trình số 152/TTr-UBND ngày 31
tháng 12 năm 2008 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 503/TTr-TNMT-KH ngày 19 tháng 01 năm 2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của quận 2 với
các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung phương án quy hoạch
sử dụng đất đến năm 2010:
a) Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Đơn
vị tính: ha
Thứ
tự
|
CHỈ
TIÊU
|
Mã
|
Hiện
trạng năm 2005
|
Quy
hoạch đến năm 2010
|
Diện
tích
(ha)
|
Cơ
cấu
(%)
|
Diện
tích
(ha)
|
Cơ
cấu
(%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
|
Tông diên tich đất tư nhiên
|
|
5.017,72
|
100,00
|
5.017,72
|
100,00
|
1
|
Đất nông nghiêp
|
NNP
|
1.616,70
|
32,22
|
17,91
|
0,36
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
1.478,39
|
29,46
|
3,44
|
0,07
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
1.295,58
|
25,82
|
-
|
-
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.295,58
|
25,82
|
-
|
-
|
1.1.1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
22,10
|
0,44
|
-
|
-
|
1.1.1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
1.273,48
|
25,38
|
-
|
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
182,81
|
3,64
|
3,44
|
0,07
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
138,31
|
2,76
|
14,47
|
0,29
|
2
|
Đất phi nông nghiêp
|
PNN
|
3.401,02
|
67,78
|
4.999,81
|
99,64
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
1.402,76
|
27,96
|
1.436,13
|
28,62
|
2.1.1
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.402,76
|
27,96
|
1.436,13
|
28,62
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
894,18
|
17,82
|
2.316,54
|
46,17
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình
sự nghiệp
|
CTS
|
4,56
|
0,09
|
19,65
|
0,39
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA
|
90,07
|
1,80
|
112,75
|
2,25
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
336,16
|
6,70
|
614,97
|
12,26
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
86,27
|
1,72
|
121,87
|
2,43
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
SKC
|
249,89
|
4,98
|
493,10
|
9,83
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
463,39
|
9,24
|
1.569,17
|
31,27
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
386,72
|
7,71
|
817,69
|
16,30
|
2.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
40,54
|
0,81
|
46,39
|
0,92
|
2.2.4.3
|
Đất để chuyển dẫn năng lượng,
TT
|
DNT
|
0,58
|
0,01
|
2,28
|
0,05
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
6,50
|
0,13
|
213,65
|
4,26
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
3,20
|
0,06
|
12,10
|
0,24
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
17,66
|
0,35
|
104,18
|
2,08
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
7,07
|
0,14
|
333,19
|
6,64
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,84
|
0,02
|
5,42
|
0,11
|
2.2.4.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
LDT
|
0,20
|
0,00
|
1,63
|
0,03
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
RAC
|
0,08
|
0,00
|
32,64
|
0,65
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
17,99
|
0,36
|
18,77
|
0,37
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
19,11
|
0,38
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
SMN
|
1.066,25
|
21,25
|
1.075,49
|
21,43
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,73
|
0,01
|
152,88
|
3,05
|
b) Diện tích chuyển mục đích sử
dụng đất:
Đơn
vị tính: ha
Thứ
tự
|
CHỈ
TIÊU
|
Mã
|
Diện
tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.598,79
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN/PNN
|
1.474,95
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN/PNN
|
1.295,58
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
22,10
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
179,37
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
123,84
|
1.4
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
1.5
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp không phải
đ t ở chuyển sang đất ở
|
PKT/OTC(a)
|
10,86
|
2.1
|
Đất chuyên dùng
|
CDG/OTC
|
8,16
|
2.1.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình
sự nghiệp
|
CTS/OTC
|
-
|
2.1.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA/OTC
|
2,57
|
2.1.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK/OTC
|
5,29
|
2.1.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC/OTC
|
0,30
|
2.2
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN/OTC
|
-
|
2.3
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD/OTC
|
0,59
|
2.4
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
SMN/OTC
|
2,11
|
2.5
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK/OTC
|
-
|
c) Diện tích đất phải thu hồi:
Đơn
vị tính: ha
Thứ
tự
|
LOẠI
ĐẤT PHẢI THU HỒI
|
Mã
|
Diện
tích
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiêp
|
NNP
|
1.598,79
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
1.474,95
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
1.295,58
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
22,10
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
179,37
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP
|
-
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
123,84
|
2
|
Đất phi nông nghiêp
|
PNN
|
541,84
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
487,27
|
2.1.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
-
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
487,27
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
25,90
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình
sự nghiệp
|
CTS
|
0,52
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA
|
4,44
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
16,56
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
4,38
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
0,02
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
8,60
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
SMN
|
19,90
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,15
|
|
Tổng
|
|
2.140,63
|
2. Vị trí, diện tích các khu vực
đất phải chuyển mục đích sử dụng, các khu vực đất phải thu hồi và diện tích đất
chưa sử dụng đưa vào sử dụng được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2010 (tỷ lệ 1/10.000) do Ủy ban nhân dân quận 2 lập và báo cáo thuyết minh
tổng hợp quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, định hướng đến năm 2020 và kế hoạch
sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) quận 2 do Ủy ban nhân dân quận 2 lập ngày 31
tháng 12 năm 2008.
Điều 2.
Duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) quận 2 với
các chỉ tiêu chủ yếu sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong kỳ kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
Thứ
tự
|
CHỈ
TIÊU
|
Mã
|
Diện
tích đến năm (ha)
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
|
Tông diên tich đất tư nhiên
|
|
5.017,72
|
5.017,72
|
5.017,72
|
5.017,72
|
5.017,72
|
1
|
Đất nông nghiêp
|
NNP
|
1.490,67
|
1.370,99
|
901,36
|
307,93
|
17,91
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
1.364,13
|
1.263,05
|
825,77
|
270,23
|
3,44
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
1.195,47
|
1.106,73
|
708,12
|
216,67
|
-
|
1.1.1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.195,47
|
1.106,73
|
708,12
|
216,67
|
-
|
1.1.1.1.1
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
20,90
|
18,90
|
16,02
|
1,61
|
-
|
1.1.1.1.2
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
1.174,57
|
1.087,83
|
692,10
|
215,06
|
-
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
168,66
|
156,32
|
117,65
|
53,56
|
3,44
|
1.2
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
126,54
|
107,94
|
75,59
|
37,70
|
14,47
|
2
|
Đất phi nông nghiêp
|
PNN
|
3.527,05
|
3.646,73
|
4.116,36
|
4.709,79
|
4.999,81
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
1.459,71
|
1.495,41
|
1.414,20
|
1.385,02
|
1.436,13
|
2.1.2
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.459,71
|
1.495,41
|
1.414,20
|
1.385,02
|
1.436,13
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
966,15
|
996,30
|
1.543,25
|
2.152,98
|
2.316,54
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình
SN
|
CTS
|
4,79
|
4,79
|
5,72
|
13,65
|
19,65
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA
|
111,12
|
113,37
|
111,67
|
112,69
|
112,75
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh PNN
|
CSK
|
378,97
|
376,80
|
444,03
|
604,22
|
614,97
|
2.2.3.1
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
86,27
|
86,27
|
85,77
|
121,87
|
121,87
|
2.2.3.2
|
Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh
|
SKC
|
292,70
|
290,53
|
358,26
|
482,35
|
493,10
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
471,27
|
501,34
|
981,83
|
1.422,42
|
1.569,17
|
2.2.4.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
386,22
|
411,36
|
574,82
|
742,20
|
817,69
|
2.2.4.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
39,95
|
39,95
|
39,95
|
46,39
|
46,39
|
2.2.4.3
|
Đất để chuyển dẫn năng lượng,
TT
|
DNT
|
0,58
|
0,58
|
0,78
|
1,08
|
2,28
|
2.2.4.4
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
8,55
|
8,61
|
70,95
|
162,03
|
213,65
|
2.2.4.5
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
6,19
|
6,21
|
8,22
|
11,96
|
12,10
|
2.2.4.6
|
Đất cơ sở giáo dục - đào tạo
|
DGD
|
21,42
|
26,27
|
62,32
|
90,92
|
104,18
|
2.2.4.7
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
7,07
|
7,07
|
218,30
|
328,69
|
333,19
|
2.2.4.8
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,84
|
0,84
|
4,61
|
4,94
|
5,42
|
2.2.4.9
|
Đất có di tích, danh thắng
|
LDT
|
0,20
|
0,20
|
1,63
|
1,63
|
1,63
|
2.2.4.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
RAC
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
32,58
|
32,64
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
18,79
|
18,79
|
18,79
|
18,78
|
18,77
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
18,07
|
17,97
|
11,37
|
6,31
|
-
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
SMN
|
1.062,57
|
1.062,57
|
1.066,07
|
1.081,10
|
1.075,49
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
1,76
|
55,69
|
62,68
|
65,60
|
152,88
|
2. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn
vị tính: ha
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích chuyển MĐSD đất trong kỳ KH
|
Phân
theo từng năm
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
1.598,79
|
126,18
|
119,70
|
466,53
|
577,93
|
308,45
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN/PNN
|
1.474,95
|
114,58
|
101,10
|
431,43
|
548,33
|
279,51
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN/PNN
|
1.295,58
|
101,59
|
88,71
|
395,09
|
487,24
|
222,95
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
22,10
|
1,20
|
2,00
|
1,85
|
15,44
|
1,61
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
179,37
|
12,99
|
12,39
|
36,34
|
61,09
|
56,56
|
1.2
|
Đất lâm nghiệp
|
LNP/PNN
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
TS/PNN
|
123,84
|
11,60
|
18,60
|
35,10
|
29,60
|
28,94
|
2
|
Đất phi nông nghiệp không phải
đất ở chuyển sang đất ở
|
PKT(a)/OTC
|
10,86
|
4,23
|
2,26
|
2,57
|
0,80
|
1,00
|
2.1
|
Đất chuyên dùng
|
CDG/OTC
|
8,16
|
3,43
|
2,16
|
2,57
|
-
|
-
|
2.1.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình
sự nghiệp
|
CTS/OTC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA/OTC
|
2,57
|
-
|
-
|
2,57
|
-
|
-
|
2.1.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK/OTC
|
5,29
|
3,13
|
2,16
|
-
|
-
|
-
|
2.1.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC/OTC
|
0,30
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN/OTC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD/OTC
|
0,59
|
0,49
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
SMN/OTC
|
2,11
|
0,31
|
-
|
-
|
0,80
|
1,00
|
2.5
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK/OTC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Kế hoạch
thu hồi đất:
Đơn
vị tính: ha
Thứ
tự
|
LOẠI
ĐẤT PHẢI THU HỒI
|
Mã
|
Diện
tích cần thu hồi trong kỳ kế hoạch
|
Phân
theo từng năm
|
Năm
2006
|
Năm
2007
|
Năm
2008
|
Năm
2009
|
Năm
2010
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiêp
|
NNP
|
1.598,79
|
126,18
|
119,70
|
466,53
|
577,93
|
308,45
|
1.1
|
Đất sản xuất nông nghiệp
|
SXN
|
1.474,95
|
114,58
|
101,10
|
431,43
|
548,33
|
279,51
|
1.1.1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
CHN
|
1.295,58
|
101,59
|
88,71
|
395,09
|
487,24
|
222,95
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
22,10
|
1,20
|
2,00
|
1,85
|
15,44
|
1,61
|
1.1.2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
179,37
|
12,99
|
12,39
|
36,34
|
61,09
|
56,56
|
1.2
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
123,84
|
11,60
|
18,60
|
35,10
|
29,60
|
28,94
|
2
|
Đất phi nông nghiêp
|
PNN
|
541,84
|
30,46
|
14,59
|
197,68
|
174,12
|
124,99
|
2.1
|
Đất ở
|
OTC
|
487,27
|
21,17
|
12,32
|
178,35
|
155,73
|
119,70
|
2.1.1
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
487,27
|
21,17
|
12,32
|
178,35
|
155,73
|
119,70
|
2.2
|
Đất chuyên dùng
|
CDG
|
25,90
|
4,38
|
2,17
|
9,06
|
10,01
|
0,28
|
2.2.1
|
Đất trụ sở cơ quan, công trình
SN
|
CTS
|
0,52
|
0,03
|
-
|
0,24
|
0,19
|
0,06
|
2.2.2
|
Đất quốc phòng, an ninh
|
CQA
|
4,44
|
|
-
|
4,42
|
0,02
|
-
|
2.2.3
|
Đất sản xuất, kinh doanh PNN
|
CSK
|
16,56
|
3,38
|
2,17
|
3,46
|
7,33
|
0,22
|
2.2.4
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
4,38
|
0,97
|
|
0,94
|
2,47
|
-
|
2.3
|
Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
TTN
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,01
|
2.4
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
8,60
|
1,09
|
0,10
|
4,44
|
2,14
|
0,83
|
2.5
|
Đất sông suối và mặt nước CD
|
SMN
|
19,90
|
3,67
|
-
|
5,83
|
6,23
|
4,17
|
2.6
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,15
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Tổng
|
|
2.140,63
|
156,64
|
134,29
|
664,21
|
752,05
|
433,44
|
Điều 3.
Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Quyết định
này, Ủy ban nhân dân quân 2 có trách nhiệm:
1. Công bố công khai quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển đổi mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên
việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các sở - ngành
thành phố và Chủ tịch Ủy ban nhân dân quân 2 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH THƯỜNG TRỰC
Nguyễn Thành Tài
|
Thông báo khi VB này bị sửa đổi, bổ sung, có hoặc hết hiệu lực
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 603/QĐ-UBND năm 2009 duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) quận 2 do Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh ban hành
1.200
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|