|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 569/QĐ-UBND 2020 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Krông Nô Đắk Nông
Số hiệu:
|
569/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Trương Thanh Tùng
|
Ngày ban hành:
|
27/04/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
569/QĐ-UBND
|
Đắk
Nông, ngày 27 tháng 4 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN KRÔNG NÔ, TỈNH ĐẮK
NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số Điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung
một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
28/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
về lập bản đồ hiện trạng, quy hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BNTMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 123/QĐ-UBND
ngày 22 tháng 01 năm 2019 của UBND tỉnh Đắk Nông về việc phê duyệt điều chỉnh
quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 119/TTr-STNMT ngày 22 tháng 4 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện
Krông Nô, tỉnh Đắk Nông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm 2020:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Tổng diện tích
|
TT Đắk Mâm
|
Xã Nam Đà
|
Xã Đăk Drô
|
Xã Đắk Nang
|
Xã Đắk Sôr
|
Xã Đức Xuyên
|
Xã Buôn Choáh
|
Xã Nâm N’Đir
|
Xã Nâm Nung
|
Xã Nam Xuân
|
Xã Quảng Phú
|
Xã Tân Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
Tổng diện tích
|
|
81.374,20
|
2.541,04
|
5.771,75
|
5.354,12
|
4.123,26
|
2.850,52
|
10.160,29
|
4.646,04
|
11.482,52
|
10.482,39
|
3.054,27
|
12.101,46
|
8.806,56
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
72.958,17
|
2.212,56
|
4.974,52
|
4.689,13
|
3.736,04
|
2.627,26
|
8.931,33
|
4.360,65
|
10.498,65
|
9.985,09
|
2.823,38
|
10.039,39
|
8.080,16
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
2.539,26
|
22,97
|
356,09
|
228,30
|
164,52
|
48,18
|
190,95
|
564,01
|
389,04
|
109,62
|
229,51
|
206,81
|
29,26
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.614,75
|
9,66
|
221,57
|
145,57
|
163,87
|
-
|
170,53
|
493,14
|
96,39
|
16,14
|
101,68
|
196,19
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
22.379,94
|
141,47
|
969,16
|
642,16
|
1.764,73
|
188,79
|
1.859,27
|
2.593,23
|
2.275,78
|
2.665,09
|
358,55
|
6.870,30
|
2.051,41
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
28.539,08
|
2.007,54
|
2.241,87
|
3.513,96
|
1.006,80
|
1.633,92
|
405,24
|
200,67
|
3.168,86
|
4.380,80
|
2.184,55
|
1.909,10
|
5.885,78
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
5.708,67
|
-
|
535,00
|
31,03
|
304,43
|
-
|
2.590,75
|
939,68
|
-
|
1.307,79
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
10.394,00
|
-
|
655,92
|
-
|
-
|
733,36
|
3.393,25
|
-
|
4.474,58
|
1.136,88
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
2.877,60
|
6,21
|
133,92
|
194,72
|
484,65
|
2,17
|
480,11
|
54,65
|
178,77
|
349,45
|
4,32
|
938,63
|
49,99
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
430,13
|
34,37
|
82,56
|
74,57
|
10,91
|
20,83
|
11,76
|
8,42
|
11,63
|
35,45
|
46,45
|
29,45
|
63,72
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
89,51
|
-
|
-
|
4,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
85,11
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
7.522,51
|
317,16
|
648,76
|
642,35
|
319,17
|
214,25
|
1.190,33
|
259,90
|
883,82
|
353,70
|
230,15
|
1.846,36
|
616,55
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
1.423,94
|
5,01
|
3,00
|
2,10
|
-
|
-
|
1.020,59
|
-
|
387,25
|
6,00
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,01
|
2,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
24,46
|
-
|
20,26
|
4,20
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,50
|
0,74
|
0,30
|
-
|
-
|
0,30
|
0,52
|
0,25
|
0,46
|
-
|
-
|
0,79
|
0,15
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
21,16
|
0,41
|
-
|
3,01
|
0,02
|
-
|
-
|
1,50
|
2,20
|
0,91
|
0,02
|
13,10
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
39,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
39,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển
hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.390,66
|
134,35
|
332,49
|
269,14
|
226,97
|
71,84
|
54,18
|
95,27
|
183,90
|
147,26
|
72,61
|
1.594,54
|
208,12
|
2.9.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
712,29
|
44,86
|
53,97
|
87,02
|
30,33
|
35,55
|
24,22
|
41,10
|
101,78
|
45,72
|
38,45
|
95,25
|
114,04
|
2.9.2
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
595,08
|
60,98
|
19,61
|
144,60
|
155,41
|
0,02
|
2,19
|
13,08
|
26,50
|
89,54
|
0,18
|
0,08
|
82,90
|
2.9.3
|
Đất giáo
dục đào tạo
|
DGD
|
63,79
|
8,10
|
3,94
|
4,39
|
1,47
|
5,98
|
1,86
|
4,84
|
4,58
|
8,06
|
4,68
|
9,38
|
6,54
|
2.9.4
|
Đất bưu
chính viễn thông
|
DBV
|
0,89
|
0,24
|
-
|
-
|
0,05
|
0,00
|
0,05
|
0,08
|
0,10
|
0,05
|
0,02
|
0,04
|
0,26
|
2.9.5
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
4,39
|
0,92
|
0,46
|
0,20
|
-
|
0,78
|
-
|
-
|
0,50
|
0,59
|
-
|
-
|
0,94
|
2.9.6
|
Đất y tế
|
DYT
|
8,62
|
1,06
|
4,30
|
0,12
|
0,08
|
0,30
|
0,16
|
0,91
|
0,15
|
0,33
|
0,21
|
0,72
|
0,28
|
2.9.7
|
Đất năng
lượng
|
DNL
|
1.983,83
|
10,54
|
249,28
|
30,75
|
39,64
|
28,21
|
24,98
|
33,73
|
48,85
|
-
|
28,58
|
1.487,32
|
1,96
|
2.9.8
|
Đất thể
dục thể thao
|
DTT
|
15,35
|
5,73
|
0,38
|
1,60
|
-
|
1,00
|
-
|
1,52
|
0,66
|
2,97
|
-
|
0,28
|
1,21
|
2.9.9
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,87
|
1,91
|
0,56
|
0,47
|
-
|
-
|
0,72
|
-
|
0,79
|
-
|
0,50
|
0,92
|
-
|
2.9.10
|
Đất cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
0,56
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,56
|
-
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
5,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
4,41
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
12,18
|
7,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,08
|
-
|
4,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
578,71
|
-
|
102,19
|
73,63
|
26,24
|
47,50
|
30,78
|
26,79
|
63,38
|
56,70
|
59,01
|
58,45
|
34,04
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
60,65
|
60,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
16,73
|
4,17
|
0,26
|
1,32
|
0,32
|
0,40
|
3,24
|
1,32
|
0,54
|
3,18
|
0,53
|
0,73
|
0,73
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
8,64
|
1,12
|
-
|
-
|
-
|
6,00
|
-
|
-
|
-
|
1,04
|
-
|
0,48
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
3,51
|
-
|
0,54
|
0,15
|
0,33
|
-
|
-
|
-
|
0,40
|
0,58
|
0,50
|
0,51
|
0,50
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
75,08
|
6,96
|
2,96
|
11,47
|
1,68
|
2,90
|
2,07
|
5,85
|
7,93
|
5,04
|
9,06
|
10,44
|
8,71
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
58,27
|
-
|
0,98
|
-
|
0,95
|
1,42
|
-
|
6,66
|
1,25
|
0,50
|
-
|
41,52
|
5,00
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
11,68
|
1,02
|
0,84
|
1,60
|
0,48
|
0,91
|
0,30
|
1,77
|
0,77
|
1,64
|
0,78
|
1,04
|
0,53
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
5,66
|
5,09
|
0,14
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.539,05
|
88,64
|
115,04
|
171,25
|
61,87
|
82,98
|
69,17
|
119,50
|
149,57
|
126,45
|
87,63
|
108,17
|
358,79
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
212,10
|
-
|
69,78
|
75,19
|
0,32
|
-
|
8,41
|
-
|
41,83
|
-
|
-
|
16,59
|
-
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
29,30
|
-
|
-
|
29,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
893,52
|
11,31
|
148,47
|
22,64
|
68,04
|
9,01
|
38,63
|
25,48
|
100,04
|
143,60
|
0,73
|
215,72
|
109,84
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao*
|
KCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
2.541,04
|
2.541,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2020:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Tổng diện tích
|
TT Đắk Mâm
|
Xã Buôn Choah
|
Xã Đắk Drô
|
Xã Đắk Nang
|
Xã Đắk Sôr
|
Xã Đức Xuyên
|
Xã Nam Đà
|
Xã Nâm N’Đir
|
Xã Nâm Nung
|
Xã Nam Xuân
|
Xã Quảng Phú
|
Xã Tân Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
192,66
|
15,85
|
7,75
|
13,13
|
2,20
|
2,09
|
18,12
|
7,59
|
45,90
|
5,08
|
22,45
|
3,10
|
49,40
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
2,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
2,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
90,58
|
3,52
|
6,65
|
6,67
|
1,50
|
0,70
|
10,82
|
3,13
|
44,11
|
3,33
|
7,95
|
2,00
|
0,20
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
99,48
|
12,33
|
1,10
|
6,46
|
0,70
|
1,39
|
4,70
|
4,46
|
1,79
|
1,75
|
14,50
|
1,10
|
49,20
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
-
|
|
-
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
0,77
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2020:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Tổng diện tích
|
TT Đắk Mâm
|
Xã Buôn Choah
|
Xã Đắk Drô
|
Xã Đắk Nang
|
Xã Đắk Sôr
|
Xã Đức Xuyên
|
Xã Nam Đà
|
Xã Nâm N’Đir
|
Xã Nâm Nung
|
Xã Nam Xuân
|
Xã Quảng Phú
|
Xã Tân Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
Tổng diện
tích thu hồi
|
|
143,45
|
11,66
|
4,80
|
9,16
|
-
|
0,54
|
19,52
|
3,66
|
16,31
|
0,40
|
27,40
|
5,00
|
45,00
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
133,61
|
11,56
|
4,80
|
9,16
|
-
|
0,54
|
17,70
|
3,66
|
14,39
|
0,40
|
21,40
|
5,00
|
45,00
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
4,70
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,60
|
0,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
47,20
|
0,30
|
4,60
|
4,90
|
-
|
-
|
10,60
|
2,00
|
12,80
|
-
|
7,00
|
5,00
|
-
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
81,71
|
9,76
|
0,20
|
4,26
|
-
|
0,54
|
4,50
|
1,06
|
1,59
|
0,40
|
14,40
|
-
|
45,00
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
1.4
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
9,84
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,82
|
-
|
1,92
|
-
|
6,00
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
0,10
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
9,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,82
|
-
|
1,92
|
-
|
6,00
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2020:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Tổng diện tích
|
TT Đắk Mâm
|
Xã Buôn Choah
|
Xã Đăk Drô
|
Xã Đắk Nang
|
Xã Đắk Sôr
|
Xã Đức Xuyên
|
Xã Nam Đà
|
Xã Nâm N’Đir
|
Xã Nâm Nung
|
Xã Nam Xuân
|
Xã Quảng Phú
|
Xã Tân Thành
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
A
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
69,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
57,00
|
-
|
9,80
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
60,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
57,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
57,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
57,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
3,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
9,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
9,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Krông
Nô có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp thời các vi phạm
trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; không giải quyết việc giao đất, cho thuê
đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với những trường hợp không
phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, báo cáo kết quả
thực hiện kế hoạch sử dụng đất gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo
cáo UBND tỉnh theo quy định.
- UBND huyện Krông Nô chịu trách nhiệm
về sự phù hợp của vị trí các công trình, dự án đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm
2020 so với điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện đã được duyệt.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Krông Nô và các đơn
vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT. Huyện ủy Krông Nô;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, CTTĐT, KTN(Tha).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trương Thanh Tùng
|
Quyết định 569/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 569/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 27/04/2020 của huyện Krông Nô, tỉnh Đắk Nông
836
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|