|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 521/QĐ-UBND 2021 tổ chức thực hiện xác định giá đất cụ thể tỉnh Sơn La
Số hiệu:
|
521/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Hậu
|
Ngày ban hành:
|
24/03/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 521/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 24 tháng 3 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH TỔ CHỨC XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ NĂM 2021
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất; Nghị định số 45/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền sử dụng đất; Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về thu tiền thuê đất, thuê
mặt nước; Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về bồi
thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi
đất; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai
và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng
dẫn thi hành Luật Đất đai; Nghị định số 123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định quy định về thu tiền sử
dụng đất, thu tiền thuê đất, thuê mặt nước;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể
và tư vấn xác định giá đất; Thông tư số 02/2015/TT-BTNMT ngày 27/01/2015 của Bộ
Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
43/2014/NĐ-CP và Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông
tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất
đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất
đai; Thông tư liên tịch số 14/2015/TTLT-BTNMT-BTP ngày 04/4/2015 của liên Bộ
Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tư pháp quy định việc tổ chức thực hiện đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho
thuê đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 151/TTr-STNMT ngày 16/3/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch tổ
chức thực hiện xác định giá đất cụ thể năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La, với
những nội dung sau:
1. Mục đích, yêu cầu
1.1. Mục đích xác định giá đất cụ thể
Điều tra, xác định giá đất cụ thể được
xây dựng và thực hiện hàng năm trên cơ sở Kế hoạch sử dụng đất của cấp huyện (sau
đây gọi là định giá đất cụ thể). Việc định giá đất cụ thể để làm căn cứ
trong các trường hợp quy định tại khoản 4, Điều 114, khoản 2, Điều 172, khoản
3, Điều 189 Luật Đất đai năm 2013; điểm b, khoản 3, Điều 3 Nghị định số
45/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; khoản 4, Điều 4 Nghị định số
46/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; khoản 1, Điều 2 Nghị định số
135/2016/NĐ-CP ngày 09/9/2016 của Chính phủ; khoản 2, Điều 2 Nghị định số
123/2017/NĐ-CP ngày 14/11/2017 của Chính phủ và các trường hợp khác theo quy định của pháp luật.
1.2. Yêu cầu xác định giá đất cụ thể
- Việc xác định giá đất cụ thể phải
được thực hiện khách quan, bảo đảm nguyên tắc và phương pháp định giá đất theo
quy định tại Điều 112 Luật Đất đai; các khoản 1, 2, 3 và khoản 4, Điều 4 Nghị định
số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ; Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT
ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
- Việc lựa chọn đơn vị tư vấn định
giá đất phải có đủ năng lực, đáp ứng các điều kiện theo quy định của Luật Đất
đai.
2. Nội dung thực hiện
2.1. Danh mục các dự án dự kiến cần
xác định giá đất cụ thể năm 2021
Danh mục các dự án chuyển mục đích sử
dụng đất, giao đất, cho thuê đất, đấu giá quyền sử dụng đất; thu hồi đất và bồi
thường giải phóng mặt bằng dự kiến cần định giá đất cụ thể trong năm 2021 trên
địa bàn tỉnh như sau:
Tổng số dự án dự kiến cần định giá đất
cụ thể trong năm 2021 là 361 dự án với tổng diện tích các
loại đất khoảng 1.791,69 ha. Trong đó:
- Dự án xác định giá đất cụ thể để
giao đất, cho thuê đất cho nhà đầu tư khi đấu giá, đấu thầu
dự án đầu tư có sử dụng đất: Tổng số 13 dự án với tổng diện tích các loại đất
khoảng 93,04 ha (chi tiết có biểu số
01 kèm theo Quyết định này);
- Dự án xác định giá đất cụ thể để đấu
giá quyền sử dụng đất: Tổng số 120 dự án với tổng diện tích các loại đất khoảng
121,07 ha (chi tiết có biểu số 02 kèm theo Quyết định này);
- Dự án xác định giá đất cụ thể để
thu hồi đất, bồi thường, giải phóng mặt bằng: Tổng số
203 dự án với tổng diện tích các loại đất khoảng 1.559,25 ha (chi
tiết có biểu số 03
kèm theo Quyết định này);
- Dự án xác định giá đất cụ thể giao
đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất: Tổng số 25 dự án với tổng diện tích các loại đất khoảng
18,33 ha (chi tiết có biểu số 04 kèm theo Quyết định này);
- Tổng số đơn vị tư vấn dự kiến thực
hiện xác định giá đất cụ thể trên địa bàn tỉnh Sơn La là 12 đơn vị (chi tiết
tại biểu số 05 kèm theo Quyết định này).
2.2. Thời gian thực hiện dự án
Thực hiện xác định giá đất cụ thể
theo tiến độ của từng công trình, dự án trên địa bàn các huyện, thành phố trong
năm 2021.
2.3. Kinh phí thực hiện định giá đất
cụ thể
Kinh phí thực hiện xác định giá đất cụ
thể của các dự án được bố trí từ nguồn ngân sách nhà nước theo quy định tại khoản
4, Điều 21 Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính
và các sở, ngành có liên quan hướng dẫn, kiểm tra UBND các huyện, thành phố
trong tổ chức thực hiện theo Quyết định này, tổng hợp kết
quả báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
- Kiểm tra, đánh giá kết quả việc xác
định và phương án giá đất theo đề nghị của UBND cấp huyện trước khi trình Hội đồng
thẩm định giá đất cụ thể của tỉnh để thẩm định.
- Trình UBND tỉnh
phê duyệt giá đất cụ thể theo thông báo kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định
giá đất cụ thể của tỉnh cho từng dự án theo quy định.
- Báo cáo UBND tỉnh kết quả thực hiện
xác định giá đất cụ thể theo kế hoạch.
- Chịu trách nhiệm toàn diện về số liệu,
quy trình trình ban hành Kế hoạch tổ chức thực hiện xác định giá đất cụ thể tại
Quyết định này và các kết luận của các cơ quan có thẩm quyền khi thực hiện
thanh tra, kiểm tra và kiểm toán; đồng thời chủ động chỉ đạo thanh tra, kiểm
tra, nếu phát hiện có sai sót thì kịp thời báo cáo UBND tỉnh
để xem xét quyết định.
2. Sở Tài chính
- Là cơ quan Thường trực của Hội đồng
thẩm định giá đất cụ thể của tỉnh có trách nhiệm tổ chức thẩm định hồ sơ xác định
giá đất cụ thể theo quy định của pháp luật hiện hành.
- Phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi
trường hướng dẫn, kiểm tra UBND các huyện, thành phố tổ chức thực hiện theo Quyết
định này, tổng hợp kết quả báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
- Bố trí kinh phí xác định giá đất cụ
thể cho các đơn vị để triển khai thực hiện theo quy định.
3. UBND các huyện, thành phố
- Thực hiện nhiệm vụ xác định giá đất
cụ thể theo quy định của pháp luật hiện hành; xây dựng phương án giá đất và báo
cáo thuyết minh gửi Sở Tài nguyên và Môi trường và Hội đồng thẩm định giá đất cụ
thể của tỉnh để thẩm định theo quy định.
- Cân đối, bố trí kinh phí cho công
tác xác định giá đất cụ thể đối với các dự án, phương án được giao theo Luật
Ngân sách nhà nước.
- Chịu trách nhiệm toàn diện về số liệu
của các công trình, dự án cần xác định giá đất cụ thể tại Quyết định này và các
kết luận của các cơ quan có thẩm quyền khi thực hiện thanh tra, kiểm tra và kiểm
toán; đồng thời chủ động chỉ đạo thanh tra, kiểm tra, nếu phát hiện có sai sót thì kịp thời báo cáo UBND tỉnh để xem xét quyết định.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài
nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Chủ tịch UBND các huyện, thành
phố; Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Chủ tịch UBND tỉnh (b/c);
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT - Hiệu 20 bản.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Hậu
|
Biểu số 01
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ ĐẤU
GIÁ ĐẤT, ĐẤU THẦU CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ CÓ SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 521/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND tỉnh Sơn La)
STT
|
Tên
danh mục dự án/Mục đích cần định giá/ Cổ phần hóa
|
Vị
trí, địa điểm (thôn, xóm, tổ - xã, thị trấn)
|
Diện
tích cần định giá đất (ha)
|
Loại
đất cần định giá
|
Thời
hạn sử dụng của thửa đất cần định giá
|
Các
thông tin chung (QH, KHSD đất; QHXD chi tiết; các VB pháp lý khác có liên
quan)
|
Thời
gian cần định giá
|
Dự
kiến kinh phí định giá (triệu đồng)
|
Ghi
chú
|
|
Tổng dự án
|
13
|
93,04
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thành phố Sơn La
|
11
|
53,48
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Khu đô thị số 1, phường Chiềng
An (đợt 2)
|
Phường
Chiềng An
|
4,00
|
Đất ở
|
Lâu
dài
|
QĐ
955/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục các dự án
có đầu tư xây dựng nhà ở thương mại công bố lựa chọn nhà
đầu tư trên địa bàn tỉnh năm 2018
|
Quý
I, Quý II
|
70
|
|
2
|
Dự án Khu đô thị số 2, phường Chiềng
An
|
Phường
Chiềng An
|
3,50
|
Đất ở, đất thương mại, dịch vụ
|
Lâu
dài; 50 năm
|
QĐ
955/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục các dự án
có đầu tư xây dựng nhà ở thương mại công bố lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn
tỉnh năm 2018
|
Quý
I, Quý II
|
90
|
|
3
|
Dự án Khu đô thị bản Buổn, bản Mé,
phường Chiềng Cơi
|
Phường
Chiềng Cơi
|
2,40
|
Đất ở, đất thương mại, dịch vụ
|
Lâu
dài; 50 năm
|
QĐ 955/QĐ-UBND
ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục các dự án có đầu tư
xây dựng nhà ở thương mại công bố lựa chọn nhà đầu tư trên địa bàn tỉnh năm
2018
|
Quý
III
|
100
|
|
4
|
Dự án Khu đô thị bản Buổn, phường
Chiềng Cơi
|
Phường
Chiềng Cơi
|
1,40
|
Đất ở,
đất thương mại, dịch vụ
|
Lâu
dài; 50 năm
|
QĐ
955/QĐ-UBND ngày 02/5/2018 của UBND tỉnh về việc phê duyệt danh mục các dự án
có đầu tư xây dựng nhà ở thương mại công bố lựa chọn nhà
đầu tư trên địa bàn tỉnh năm 2018
|
Quý I, Quý II
|
100
|
|
5
|
Dự án Khu đô thị số 1, phường Chiềng
Sinh
|
Phường
Chiềng Sinh
|
4,40
|
Đất ở,
đất thương mại, dịch vụ
|
Lâu
dài; 50 năm
|
QĐ
415/QĐ-UBND ngày 27/02/2018 của UBND tỉnh phê duyệt đồ án quy hoạch chi tiết
tỷ lệ 1/500 khu công viên, hồ điều hòa, trung tâm thương mại kết hợp với nhà ở
|
Quý
IV
|
110
|
|
6
|
Dự án khu dân cư tổ 2, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La
|
Phường
Quyết Thắng
|
0,50
|
Đất ở,
đất thương mại, dịch vụ
|
Lâu
dài; 50 năm
|
CV
667/UBND-TH ngày 02/3/2018 chấp thuận chủ trương đầu tư dự án
|
Quý
IV
|
52
|
|
7
|
Dự án Khu dân cư tổ 9, phường Quyết
Tâm, thành phố Sơn La
|
Phường
Quyết Tâm
|
0,13
|
Đất ở,
đất thương mại, dịch vụ
|
Lâu
dài; 50 năm
|
QĐ
349/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND tỉnh về phê duyệt Quy hoạch tổng mặt bằng
tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tổ 9 phường Quyết Tâm
|
Quý
IV
|
46
|
|
8
|
Dự án Khu dân cư mới tổ 12, phường
Quyết Thắng, thành phố Sơn La
|
Phường
Quyết Thắng
|
0,61
|
Đất ở,
đất thương mại, dịch vụ
|
Lâu
dài; 50 năm
|
QĐ
348/QĐ-UBND ngày 12/02/2018 của UBND thành phố Sơn La về phê duyệt Quy hoạch tổng
mặt bằng tỷ lệ 1/500 Khu dân cư tổ 12 phường Quyết Thắng
|
Quý
IV
|
53
|
|
9
|
Dự án Khu đô thị phường Chiềng Lề
và Chiềng An, thành phố Sơn La
|
Phường
Chiềng An, Chiềng Lề
|
2,20
|
Đất ở,
đất thương mại, dịch vụ
|
Lâu
dài; 50 năm
|
Công
văn số 3260/UBND-KT ngày 19/9/2018 của UBND tỉnh về chấp thuận chủ trương đầu
tư dự án Khu đô thị phường Chiềng Lề và Chiềng An
|
Quý
III
|
85
|
|
10
|
Dự án cải tạo mặt bằng Khu trung
tâm hành chính, quảng trường (dự án BT) - Bản Pột
|
Phường
Chiềng Cơi, thành phố Sơn La
|
16,70
|
Đất ở,
đất thương mại, dịch vụ
|
Lâu
dài; 50 năm
|
Quyết định 2128/QĐ-UBND, ngày
28/8/2018 của UBND thành phố Sơn La về việc phê duyệt quy hoạch chi tiết xây
dựng tỷ lệ 1/500 khu đô thị Pột Nọi phường Chiềng Cơi,
Thành phố Sơn La;
Thông báo số 270/TB-VPUB ngày
30/7/2020 của Văn phòng UBND tỉnh;
Thông báo số 295/TB-VPUB ngày
24/8/2020 của Văn phòng UBND tỉnh
|
Quý
III
|
80
|
|
11
|
Dự án Khu đô thị mới Cò Nòi, xã Cò
Nòi, huyện Mai Sơn
|
Xã
Cò Nòi, huyện Mai Sơn
|
17,64
|
Đất ở
|
Lâu
dài
|
Quyết
định số 261/QĐ-UBND ngày 05/02/2021 của UBND tỉnh Sơn La
|
Quý
III
|
150
|
|
II
|
Huyện Mộc Châu
|
2
|
39,56
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu nhà ở dân
cư tiểu khu 10
|
Tiểu
khu 10, TT Mộc Châu
|
1,627
|
ODT
|
Lâu
dài
|
Quyết
định số 1704/QĐ-UB ngày 13/8/2018 của UBND huyện Mộc Châu
|
Quý
IV
|
17,0
|
|
2
|
Quy hoạch khu dân cư dọc suối Ang, TT Nông Trường Mộc Châu
|
Thị
trấn NT Mộc Châu
|
37,928
|
ODT,
TMD
|
Lâu
dài; 50 năm
|
Quyết
định số 138/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh Sơn La
|
Quý
IV
|
38,0
|
|
Biểu số 02
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ
THỂ ĐỂ ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 521/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND tỉnh Sơn La)
STT
|
Tên danh mục dự
án/Mục đích cần định giá/Cổ phần hóa
|
Vị
trí, địa điểm (thôn, xóm, tổ - xã, thị trấn)
|
Diện
tích cần định giá đất (ha)
|
Loai
đất cần định giá
|
Thời
hạn sử dụng của thửa đất cần định giá
|
Các
thông tin chung (QH, KHSD đất; QHXD chi tiết; các VB pháp lý khác có liên
quan)
|
Thời
gian cần định giá
|
Dự
kiến kinh phí định giá (triệu đồng)
|
Ghi
chú
|
|
Tổng số dự án
|
120
|
121,07
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thành phố Sơn La
|
8
|
20,97
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá Khu quy hoạch dân cư tổ 12,
phường Quyết Thắng, thành phố Sơn
La (khu đất thu hồi của Công ty cổ phần xây dựng II).
|
Quyết
Thắng
|
0,242
|
Đất ở
|
Lâu
dài
|
Kế
hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
II
|
30
|
|
2
|
Đấu giá khu quy hoạch dân cư bản Mé
Ban, phường Chiềng Cơi (khu đất Nhôm Sông Hồng)
|
Chiềng
Cơi
|
0,5514
|
Đất ở
|
Lâu
dài
|
Kế
hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
IV
|
30
|
|
3
|
Đấu giá Khu đất HTX mua bán Chiềng Lề, thành phố Sơn
La
|
Chiềng
Lề
|
0,0396
|
Đất ở
|
Lâu
dài
|
Kế hoạch
sử dụng đất năm 2021
|
Quý
IV
|
30
|
|
4
|
Đấu giá khu đất Công ty cổ phần Hoa
Ban
|
Chiềng
Lề
|
0,0964
|
Đất ở
|
Lâu
dài
|
Kế
hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
IV
|
30
|
|
5
|
Khu quy hoạch dân cư và dịch vụ đoạn
cầu Coóng Nọi - Viện dưỡng lão thành phố Sơn La
|
Chiềng
Cơi
|
0,3000
|
Đất ở
|
Lâu
dài
|
Kế
hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
IV
|
30
|
|
6
|
Hai thửa đất thuộc tuyến đường 2A khu Quảng trường, ao cá Bác Hồ.
|
Tô
Hiệu
|
0,150
|
Đất ở
|
Lâu
dài
|
Kế
hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
II
|
30
|
|
7
|
Khu đất thu hồi của Đài phát thanh
- Truyền hình tỉnh tại phường Chiềng Sinh.
|
Chiềng
Sinh
|
0,2719
|
Đất ở
|
Lâu
dài
|
Kế
hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
II
|
30
|
|
8
|
Khu đất Nghĩa trang nhân dân thành
phố tại khu Phiêng Khá, phường Chiềng Cơi.
|
Chiềng
Cơi
|
19,3194
|
Đất ở
|
Lâu
dài
|
Kế
hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
II
|
30
|
|
II
|
Huyện Mường La
|
13
|
6,22
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá đất khu bưu điện Nà Kè cũ
|
TT
Ít Ong
|
0,66
|
ODT
|
Lâu
dài
|
Căn
cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
II
|
2,02
|
|
2
|
Đấu giá đất khu đối diện bệnh
viện mới (VT1)
|
TT
Ít Ong
|
0,14
|
ODT
|
Lâu
dài
|
Căn
cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý II
|
0,43
|
|
3
|
Đấu giá đất khu đối diện bệnh viện
mới (VT2)
|
TT
Ít Ong
|
0,34
|
ODT
|
Lâu
dài
|
Căn
cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
II
|
1,04
|
|
4
|
Đấu giá đất khu đối diện bệnh viện
mới (VT3)
|
TT
Ít Ong
|
0,09
|
ODT
|
Lâu
dài
|
Căn
cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý II
|
0,27
|
|
5
|
Đấu giá đất Lô số 16 khu dân cư Trung tâm xã Ngọc Chiến
|
Xã
Ngọc Chiến
|
0,05
|
ODT
|
Lâu
dài
|
Căn
cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
III
|
0,15
|
|
6
|
Đấu giá đất Khu đối diện Trung tâm Chính trị (TK1)
|
TT
Ít Ong
|
0,04
|
ODT
|
Lâu
dài
|
Căn
cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
III
|
0,12
|
|
7
|
Đấu giá Khu đất
bãi bắn cũ, tiểu khu 5, thị trấn Ít Ong
|
TT
Ít Ong
|
0,01
|
ODT
|
Lâu
dài
|
Căn
cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
III
|
0,03
|
|
8
|
Đấu giá Khu đất chứa mẫu nõn khoan
của Công ty thủy điện Sơn La
|
TT
Ít Ong
|
0,01
|
ODT
|
Lâu
dài
|
Căn
cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
III
|
0,03
|
|
9
|
Đấu giá đất khu đất Hiệu sách (cũ)
tại bản Văn Minh, xã Mường Bú
|
Xã
Mường Bú
|
0,01
|
ODT
|
Lâu
dài
|
Căn
cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
III
|
0,03
|
|
10
|
Đấu giá đất kho lương thực Sơn La
(cũ) tại TK 1
|
TT
Ít Ong
|
0,22
|
ODT
|
Lâu
dài
|
Căn
cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
IV
|
0,67
|
|
11
|
Đấu giá cho thuê đất khu đất bãi thải
thủy điện Huổi Quảng trả lại cho
huyện Mường La tại bản Nà Cường
|
Xã
Chiềng Lao
|
3,00
|
ODT
|
Lâu
dài
|
Căn
cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
III
|
9,17
|
|
12
|
Đấu giá cho thuê đất trả tiền hàng
năm khu đất điểm trường Lô cốt tại bản Mường Chiến, xã Ngọc Chiến, huyện Mường
La
|
Xã
Ngọc Chiến
|
1,40
|
DGD
|
50
năm
|
Căn
cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
II
|
4,28
|
|
13
|
Đấu giá cho thuê đất Khu đất cạnh nghĩa trang nhân dân huyện Mường La
|
TT
Ít Ong
|
0,25
|
SKC
|
50
năm
|
Căn
cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
III
|
0,76
|
|
III
|
Huyện Quỳnh Nhai
|
17
|
13,06
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu Trung tâm xã Chiềng Khay
|
Xã
Chiềng Khay
|
0,06
|
ONT
|
Lâu
dài
|
Quyết
định số 246/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của UBND huyện Quỳnh Nhai
|
Quý
II, III
|
15
|
|
2
|
Đấu giá các thửa đất còn lại tại
Phiêng Lanh
|
Xã
Mường Giàng
|
0,13
|
ONT
|
Lâu
dài
|
Quyết
định số 176/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 của UBND tỉnh Sơn La
|
Quý
II, III
|
30
|
|
3
|
Đấu giá các thửa đất còn lại tại
Phiêng Nèn
|
Xã
Mường Giàng
|
0,07
|
ONT
|
Lâu
dài
|
Quyết
định số 175/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 của UBND tỉnh Sơn La
|
Quý II,
III
|
15
|
|
4
|
Khu đất ở tại đầu cầu Pá Uôn xã Chiềng
Ơn
|
Xã
Chiềng Ơn
|
0,28
|
ONT
|
Lâu
dài
|
Quyết
định số 1567/QĐ-UBND ngày 19/9/2018 của UBND huyện Quỳnh Nhai
|
Quý
II, III
|
15
|
|
5
|
Khu đất dọc Quốc lộ 279 từ đầu cầu số 2 đến nghĩa
trang nhân dân huyện Quỳnh Nhai (X4, X5, X7)
|
Xã
Mường Giàng
|
0,69
|
ONT
|
Lâu
dài
|
Quyết
định số 1950/QĐ-UBND ngày 31/10/2018 của UBND huyện Quỳnh Nhai
|
Quý
II, III
|
30
|
|
6
|
Đấu giá khu ngã ba Huổi Cuổi xã Chiềng
Bằng
|
Xã
Chiềng Bằng
|
0,90
|
ONT
|
Lâu
dài
|
Quyết
định số 2407/QĐ-UBND ngày 10/10/2011 của UBND huyện Quỳnh Nhai
|
Quý
II, III
|
30
|
|
7
|
Khu Trạm Y tế cũ xã Mường Giôn
|
Xã
Mường Giôn
|
0,05
|
ONT
|
Lâu
dài
|
Quyết
định số 2294/QĐ-UBND ngày 13/9/2016 của UBND huyện Quỳnh Nhai
|
Quý
II, III
|
15
|
|
8
|
Dự án san nền và các hạng mục phụ
trợ khu TT xã Mường Giôn
|
Xã
Mường Giôn
|
0,11
|
ONT
|
Lâu
dài
|
Quyết
định số 1897/QĐ-UBND ngày 04/10/2017 của UBND huyện Quỳnh Nhai
|
Quý
II, III
|
20
|
|
9
|
Khu Trung tâm xã Mường Giôn
|
Xã
Mường Giôn
|
0,10
|
ONT
|
Lâu
dài
|
Quyết
định số 2443/QĐ-UBND ngày 27/9/2012; Quyết định số 4556/QĐ-UBND ngày
30/12/2013
|
Quý
II, III
|
15
|
|
10
|
Đấu giá Khu Trung tâm xã Cà Nàng
|
Xã
Cà Nàng
|
0,03
|
ONT
|
Lâu
dài
|
Quyết
định số 1512/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 của UBND huyện Quỳnh Nhai
|
Quý
II, III
|
15
|
|
11
|
Đấu giá Khu Trung tâm xã Mường Chiên
|
Xã
Mường Chiên
|
0,06
|
ONT
|
Lâu
dài
|
Quyết
định số 3355/QĐ-UBND ngày 10/12/2012 của UBND huyện Quỳnh Nhai
|
Quý
II, III
|
15
|
|
12
|
Đấu giá Khu Trung tâm xã Mường Sại
|
Xã
Mường Sại
|
0,18
|
ONT
|
Lâu
dài
|
Quyết
định số 1512/QĐ-UBND ngày 22/7/2020 của UBND huyện Quỳnh Nhai
|
Quý
II, III
|
15
|
|
13
|
Đấu giá quyền thuê đất nông nghiệp tại bản Pá Uôn, xã Mường Giàng
|
Xã
Mường Giàng
|
7,13
|
NN
|
50
năm
|
Quyết
định số 945/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh
|
Quý
II, III
|
30
|
|
14
|
Đấu giá đất TMDV bản Hát Lay (nay
là bản Đồng Tâm) xã Chiềng Ơn
|
Xã
Chiềng Ơn
|
0,30
|
TMDV
|
50
năm
|
Quyết
định số 945/QĐ-UBND ngày 17/4/2017 của UBND tỉnh; Kế hoạch sử dụng đất năm
2021
|
Quý
II, III
|
30
|
|
15
|
Đấu giá cho thuê đất TMDV xóm 4 xã
Mường Giàng
|
Xã
Mường Giàng
|
0,23
|
TMDV
|
50
năm
|
Quyết
định số 176/QĐ-UBND ngày 22/01/2016 của UBND tỉnh Sơn La
|
Quý
II, III
|
30
|
|
16
|
Đấu giá thuê đất sản xuất, kinh
doanh phi nông nghiệp bản Huổi Ná
|
Xã
Chiềng Ơn
|
0,47
|
SXKD
|
50
năm
|
Kế
hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
II, III
|
30
|
|
17
|
Đấu giá khu đất thương mại, dịch vụ
bản Khoang
|
Xã
Pá Ma Pha Khinh
|
2,27
|
TMDV
|
50
năm
|
Kế
hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
II, III
|
30
|
|
IV
|
Huyện Thuận Châu
|
7
|
1,35
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá đất ở
khu đất trường đại học
Tây Bắc
|
Thị
trấn Thuận Châu
|
0,34
|
ODT
|
Lâu
dài
|
Quyết
định số 344/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của UBND tỉnh Sơn La
|
Quý
IV
|
23
|
|
2
|
Đấu giá đất ở khu đất Kiot
chợ cũ Thị trấn
|
Thị
trấn Thuận Châu
|
0,06
|
ODT
|
Lâu
dài
|
Quyết
định số 344/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của UBND tỉnh Sơn La
|
Quý
IV
|
23
|
|
3
|
Đấu giá đất ở khu đất chợ trung tâm xã Nong Lay
|
Xã
Nong Lay
|
0,23
|
ONT
|
Lâu
dài
|
Quyết
định số 344/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của UBND tỉnh Sơn La
|
Quý III
|
23
|
|
4
|
Đấu giá đất ở
khu đất trạm khuyến nông xã Phổng Lái
|
Xã
Phổng Lái
|
0,03
|
ONT
|
Lâu
dài
|
Quyết
định số 344/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của UBND tỉnh Sơn La
|
Quý
IV
|
23
|
|
5
|
Đấu giá đất ở khu chợ trung tâm xã
Phổng Lái (02 lô trong)
|
Xã
Phổng Lái
|
0,02
|
ONT
|
Lâu
dài
|
Quyết
định số 344/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của UBND tỉnh Sơn La
|
Quý
III
|
23
|
|
|
Dự án năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá đất ở khu đất chợ cũ trung
tâm xã Nong Lay
|
Xã
Nong Lay
|
0,05
|
ONT
|
Lâu
dài
|
Quyết
định số 276/QĐ-UBND ngày 08/02/2021 của UBND tỉnh
|
Quý
IV
|
23
|
|
2
|
Đấu giá đất ở khu
đất hạ tầng trung tâm xã Nong Lay
|
Xã
Nong Lay
|
0,62
|
ONT
|
Lâu
dài
|
Quyết
định số 276/QĐ-UBND ngày 08/02/2021 của UBND tỉnh
|
Quý
IV
|
23
|
|
V
|
Huyện Sốp Cộp
|
7
|
4,30
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá điểm sắp xếp dân cư khu
trung tâm hành chính huyện Sốp Cộp
|
Bản Sốp
Cộp, Hua Mường, Xã Sốp Cộp
|
0,80
|
ODT
|
Lâu
dài
|
NQ số
132/NQ-HĐND ngày 17/7/2019, QH, KHSD đất năm 2021
|
Quý
II, III
|
120,0
|
|
2
|
Đấu giá phía bên phải đường nút
(N12-:-N14) từ Cầu Nặm Ca đến nghĩa trang Liệt sỹ huyện
Sốp Cộp
|
Bản Sốp Nặm, Xã Sốp Cộp
|
0,13
|
ODT
|
Lâu dài
|
QH,
KHSD đất 2021
|
Quý
II, III
|
25,0
|
|
3
|
Đấu giá thuê quyền SD đất trồng cây
lâu năm
|
Sốp
Nặm, Xã Sốp Cộp
|
1,61
|
CLN
|
50
năm
|
QH,
KHSD đất 2021
|
Quý
II, III
|
120,0
|
|
4
|
Khu hạ tầng dân cư lâm trường cũ
(các khu đất ngoài các thửa đất đấu giá năm 2020)
|
Bản
sốp Nặm, Xã Sốp Cộp
|
0,320
|
ODT
|
Lâu dài
|
QH,
KHSD đất 2021
|
Quý
II, III
|
50,0
|
|
5
|
Đấu giá đất khu đất UBND xã Sốp Cộp
cũ
|
Bản
Hua Mường, xã Sốp Cộp
|
0,024
|
ODT
|
Lâu
dài
|
QH,
KHSD đất 2021
|
Quý
II, III
|
40,0
|
|
6
|
Thửa đất số 6 khu vực D87-D86;
D84-D84 và D87-D84-D55
|
Bản
Sốp Cộp, xã Sốp Cộp
|
0,012
|
ODT
|
Lâu
dài
|
QH,
KHSD đất 2021
|
Quý
II, III
|
10,0
|
|
7
|
Khu Lò gạch Mường Và
|
Bản
Mường, xã Mường Và
|
1,40
|
TMD
|
50
năm
|
QH,
KHSD đất 2021
|
Quý
II, III
|
150,0
|
|
VI
|
Huyện Sông Mã
|
4
|
1,30
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu 6, khu 9 thị trấn Sông Mã
|
Xã
Nà Nghịu
|
0,55
|
ONT
|
Lâu
dài
|
|
Quý
IV
|
48,0
|
|
2
|
Đấu giá khu đất nhà khách huyện Sông Mã (cũ)
|
Tổ
dân phố 5, thị trấn Sông Mã
|
0,506
|
ODT
|
Lâu
dài
|
Đã
có trong KHSD đất năm 2021 huyện Sông Mã
|
Quý
III
|
17,5
|
|
3
|
Nhà Văn hóa tổ dân phố 5, thị trấn
Sông Mã (cũ)
|
Tổ
dân phố 5, thị trấn Sông Mã
|
0,110
|
ODT
|
Lâu
dài
|
Đã
có trong KHSD đất năm 2021 huyện Sông Mã
|
Quý II
|
18,3
|
|
4
|
Khu dân cư mới xã Yên Hưng (Đấu giá khu đất Trạm Y tế xã Yên Hưng cũ)
|
Bản
Pái, xã Yên Hưng
|
0,135
|
ONT
|
Lâu
dài
|
Quý
III
|
20,8
|
|
VII
|
Huyện Vân Hồ
|
20
|
12,47
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lô số 24A theo quy hoạch chi tiết
trung tâm hành chính, chính trị huyện Vân Hồ
|
xã
Vân Hồ
|
0,344
|
ODT
|
Lâu dài
|
Kế
hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ
|
2021
|
20
|
|
2
|
Lô số 24B theo quy hoạch chi tiết
trung tâm hành chính, chính trị huyện Vân Hồ
|
xã
Vân Hồ
|
0,36
|
DV-TM
|
50
năm
|
Kế
hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ
|
2021
|
20
|
|
3
|
Khu đất giáp đường 31,5m đầu tuyến tiểu khu sao đỏ 1 (tỉnh
lộ 101 đi xuống trung tâm hành chính, chính trị huyện (gốc đa đi xuống)
|
xã
Vân Hồ
|
0,32
|
DV-TM
|
50
năm
|
Kế
hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ
|
2021
|
20
|
|
4
|
Lô số 31 theo quy hoạch chi tiết
trung tâm hành chính, chính trị huyện Vân Hồ
|
xã
Vân Hồ
|
0,48
|
DV-TM
|
50
năm
|
Kế
hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ
|
2021
|
20
|
|
5
|
Lô số 19 theo quy hoạch chi tiết
trung tâm hành chính, chính trị huyện Vân Hồ
|
xã
Vân Hồ
|
0,1
|
DV-TM
|
50
năm
|
Kế
hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ
|
2021
|
10
|
|
6
|
Lô số 19 (giáp lô số 24A) theo quy hoạch chi tiết trung tâm hành chính, chính trị huyện
Vân Hồ
|
xã
Vân Hồ
|
0,36
|
ODT
|
50
năm
|
Kế
hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ
|
2021
|
20
|
|
7
|
Khu đất đồi hoa Ban theo chi tiết
trung tâm hành chính, chính trị huyện Vân Hồ
|
xã
Vân Hồ
|
0,348
|
DV-TM
|
50
năm
|
Kế
hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ
|
2021
|
20
|
|
8
|
Khu đất dân cư lô số 40 bến xe cũ
(đã điều chỉnh quy hoạch) giáp lô số 31 (quy hoạch chợ)
|
xã
Vân Hồ
|
0,52
|
ODT
|
50
năm
|
Kế
hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ
|
2021
|
20
|
|
9
|
Khu đất đối diện Ban QLDA Đầu tư và
Xây dựng huyện
|
xã
Vân Hồ
|
5,0
|
ONT
|
50
năm
|
Kế
hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ
|
2021
|
150
|
|
10
|
Trụ sở tạm Huyện ủy, HĐND, UBND huyện
Vân Hồ
|
xã
Vân Hồ
|
2
|
ONT
|
50
năm
|
Kế
hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ
|
2021
|
100
|
|
11
|
Khu đất quy hoạch hạt kiểm lâm cũ
(gần quảng trường)
|
xã
Vân Hồ
|
0,4
|
DV-TM
|
50
năm
|
Kế
hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ
|
2021
|
20
|
|
12
|
Đất cung giao thông bản Mến
|
xã
Tô Múa
|
0,04
|
DV-TM
|
50
năm
|
Kế
hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ
|
2021
|
10
|
|
13
|
Khu dân cư đối diện trường tiểu học Sao Đỏ
|
xã
Vân Hồ
|
0,4
|
ONT
|
Lâu
dài
|
Kế
hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ
|
2021
|
20
|
|
14
|
21 thửa đất thuộc lô số 24, khu trung tâm hành
chính, chính trị huyện Vân Hồ
|
xã
Vân Hồ
|
0,45
|
ONT
|
Lâu
dài
|
Kế
hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ
|
2021
|
20
|
|
15
|
Lô 34 trung tâm hành chính huyện
Vân Hồ
|
xã
Vân Hồ
|
0,6
|
ONT
|
Lâu
dài
|
Kế
hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ
|
2021
|
20
|
|
16
|
Khu đất nhà đội thuế Khu vực Mộc
Châu - Vân Hồ
|
xã
Tô Múa
|
0,03
|
ONT
|
Lâu
dài
|
Kế
hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ
|
2021
|
10
|
|
17
|
Khu đất giáp lô 19 (gần Bưu điện)
|
xã
Vân Hồ
|
0,05
|
ONT
|
Lâu
dài
|
Kế
hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ
|
2021
|
10
|
|
18
|
13 thửa đất đơn
lẻ trong khu dân cư thuộc trung tâm hành chính, chính trị huyện
Vân Hồ
|
xã
Vân Hồ
|
0,26
|
ONT
|
Lâu
dài
|
Kế
hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ
|
2021
|
20
|
|
19
|
13 thửa đất tiếp giáp với đường
23,5m, thuộc khu giao đất cho cán bộ, công chức, viên chức và các hộ gia đình
phải di chuyển chỗ ở để thực hiện các dự án, thuộc trung
tâm hành chính huyện Vân Hồ
|
xã
Vân Hồ
|
0,26
|
ONT
|
Lâu
dài
|
Kế
hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ
|
2021
|
20
|
|
20
|
Khu đất bản Bống Hà, xã Chiềng Yên
(Đối diện UBND xã)
|
xã
Chiềng Yên
|
0,15
|
ONT
|
Lâu
dài
|
Kế
hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyện Vân Hồ
|
2021
|
10
|
|
VIII
|
Huyện Mộc Châu
|
27
|
44,53
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị Tây Tiến, thị trấn Mộc
Châu
|
Tiểu
khu 12, 13, TT Mộc Châu
|
0,917
|
ODT
|
Lâu
dài
|
Quyết
định số 1949/QĐ-UB ngày 17/9/2018 của UBND huyện Mộc Châu
|
Quý
I
|
9,0
|
|
2
|
Khu đất Công ty CP Đầu tư xây dựng
Mộc Châu trả lại tại tiểu khu 3/2, thị trấn NT Mộc Châu
|
Tiếu
khu 32, thị trấn NT Mộc Châu
|
1,200
|
ODT,
TMD
|
Lâu
dài; 50 năm
|
Quyết
định số 138/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh Sơn La
|
Quý
I
|
12,0
|
|
3
|
Khu đất Trung tâm hành chính mới (Khu
trên Trường Mầm non Little Star đang xây dựng)
|
Tiểu
khu 14, TT Mộc Châu
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất hỗn hợp HH
05 (QH Nhà máy may cũ)
|
Tiểu
khu 14, TT Mộc Châu
|
2,035
|
SKC
|
50
năm
|
Quyết
định số 2270/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND huyện Mộc Châu
|
Quý
I
|
20,0
|
|
-
|
Đất sản xuất kinh doanh SKC
|
Tiểu
khu 14, TT Mộc Châu
|
0,237
|
SKC
|
50
năm
|
Quyết
định số 2270/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND huyện Mộc Châu
|
Quý
I
|
2,0
|
|
-
|
Đất ở phân lô
|
Tiểu
khu 14, TT Mộc Châu
|
1,594
|
ODT
|
Lâu
dài
|
Quyết
định số 2270/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND huyện Mộc Châu
|
Quý
I
|
15,0
|
|
4
|
Thửa đất thu hồi của ông Lê Đại Hưng tại TK 77
|
Tiểu
khu 77, thị trấn NT Mộc Châu
|
0,005
|
ODT
|
Lâu
dài
|
Quyết
định số 138/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh Sơn La
|
Quý I
|
0,5
|
|
5
|
Thửa đất thu hồi
khu đất đồn Mộc Lỵ (thửa dôi dư)
|
Tiểu
khu 12, TT Mộc Châu
|
0,003
|
ODT
|
Lâu
dài
|
Quyết
định số 138/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh Sơn La
|
Quý I
|
0,3
|
|
6
|
Khu dân cư Bản Nà bó, xã Mường Sang
|
Bản
Nà Bó, xã Mường Sang
|
1,298
|
ONT
|
Lâu
dài
|
Quyết
định số 3222/QĐ-UBND ngày 21/12/2017 của UBND huyện Mộc Châu
|
Quý
II
|
13,0
|
|
7
|
Khu đất ao Bệnh viện đa khoa Thảo
Nguyên, tiểu khu 40, thị trấn NT Mộc Châu
|
Tiểu
khu 40, Thị trấn NT Mộc Châu
|
0,489
|
TMD
|
50
năm
|
Quyết
định 1901/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND huyện Mộc Châu
|
Quý
II
|
5,0
|
|
8
|
Khu đất HTX Hợp nhất (cũ), tiểu khu
1, thị trấn Mộc Châu
|
Tiểu
khu 1, TT Mộc Châu
|
2,700
|
TMD
|
50
năm
|
Quyết
định 1299/QĐ-UBND ngày 17/6/2019 của UBND huyện Mộc Châu
|
Quý
II
|
27,0
|
|
9
|
Khu đất thu hồi của Công ty CP
Hương Sen tại Tiểu khu 40, thị trấn Nông Trường Mộc Châu
|
Tiểu
khu 40, Thị trấn NT Mộc Châu
|
0,005
|
ODT
|
Lâu
dài
|
Quyết
định 522/QĐ-UBND ngày 02/4/2018 của UBND huyện Mộc Châu
|
Quý
II
|
0,5
|
|
10
|
Khu dân cư Trung tâm hành chính tiểu
khu 14, thị trấn Mộc Châu (Lô đất ODB)
|
Tiểu
khu 14, thị trấn Mộc Châu
|
0,943
|
ODT
|
Lâu
dài
|
Quyết
định số 2270/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND huyện Mộc Châu
|
Quý
III
|
10,0
|
|
11
|
Khu đất SKH 03, Trung tâm hành
chính tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu
|
Tiểu khu 14, TT Mộc Châu
|
1,233
|
ODT
|
Lâu
dài
|
Quyết
định số 2270/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND huyện Mộc Châu
|
Quý
III
|
12,0
|
|
12
|
Khu dân cư đường Nghị định 10 tại bản
Áng, xã Đông Sang
|
Bản
Áng, xã Đông Sang
|
0,861
|
ONT
|
Lâu
dài
|
Quyết
định số 2010/QĐ-UBND ngày 05/01/2019 của UBND huyện Mộc Châu
|
Quý
III
|
9,0
|
|
13
|
Khu đất ở 02 bên tuyến đường từ Quốc
lộ 6 - Quốc lộ 43 phía sau Khách sạn Mường Thanh. Tiểu khu Nhà Nghỉ, TTNT Mộc
Châu
|
Tiểu
khu 32, tiểu khu Nhà nghỉ thị trấn NT Mộc Châu
|
0,806
|
ODT
|
Lâu
dài
|
Quyết
định số 1633/QĐ-UBND ngày 08/8/2018 của UBND huyện Mộc
Châu
|
Quý
III
|
8,0
|
|
14
|
Khu đất trạm y tế (cũ) xã Tân Lập
|
Bản
Hoa, xã Tân Lập
|
0,055
|
ONT
|
Lâu
dài
|
Quyết
định số 138/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh Sơn La
|
Quý
III
|
1,0
|
|
15
|
Khu đất trạm thu mua sữa (cũ) xã
Tân Lập
|
Bản
Hoa, xã Tân Lập
|
0,062
|
ONT
|
Lâu
dài
|
Quyết
định số 138/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh Sơn La
|
Quý
III
|
1,0
|
|
16
|
Khu đất chợ Nà Mường (cũ), xã Nà Mường
|
Bản
Đoàn kết, xã Nà Mường
|
0,023
|
ONT
|
Lâu
dài
|
Quyết
định số 138/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh Sơn La
|
Quý
III
|
0,3
|
|
17
|
Khu đất điều chỉnh quy hoạch bến xe
(cũ) theo QH Nông thôn mới - xã Hua Păng
|
Bản
Nà Sài, xã Hua Păng
|
0,035
|
ONT
|
Lâu
dài
|
Quyết
định số 138/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh Sơn La
|
Quý
III
|
0,4
|
|
18
|
Khu đất Công ty CP đầu tư xây dựng
tại tiểu khu Bó Bun, TTNT Mộc Châu
|
Tiểu
khu Bó Bun, thị trấn NT Mộc Châu
|
0,700
|
SKC
|
50
năm
|
Quyết
định số 138/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh Sơn La
|
Quý
IV
|
7,0
|
|
19
|
Thửa đất Thương mại dịch vụ (Đối diện
DA Tòa nhà Đông Dương)
|
Tiểu
khu 14, TT Mộc Châu
|
0,871
|
TMD
|
50
năm
|
Quyết
định số 2270/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND huyện Mộc Châu
|
Quý
IV
|
9,0
|
|
20
|
Thửa đất Thương mại dịch vụ (QH Bưu điện, Viễn
thông cũ, Đối diện Quảng Trường)
|
Tiểu
khu 14, TT Mộc Châu
|
0,613
|
TMD
|
50
năm
|
Quyết
định số 2270/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND huyện Mộc Châu
|
Quý
IV
|
6,0
|
|
21
|
Khu đất dự kiến quy hoạch Bến xe tại Tiểu khu Vườn
Đào, TTNT Mộc Châu
|
Tiểu
khu Vườn Đào, thị trấn NT Mộc Châu
|
1,096
|
TMD
|
50
năm
|
Quyết
định số 138/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh Sơn La
|
Quý
IV
|
11,0
|
|
22
|
Khu đất dự kiến
quy hoạch chợ đầu mối tại tiểu khu Vườn Đào, TTNT Mộc Châu
|
Tiểu
khu Vườn Đào, thị trấn NT Mộc Châu
|
1,198
|
TMD
|
50
năm
|
Quyết
định số 138/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh Sơn La
|
Quý
IV
|
12,0
|
|
23
|
Khu đất dịch vụ
hỗn hợp tại TK 14 (giáp cây xăng Tho Nguyên)
|
Tiểu
khu 14, TT Mộc Châu
|
1,442
|
TMD
|
50
năm
|
Quyết
định số 2270/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND huyện Mộc Châu
|
Quý
IV
|
15,0
|
|
24
|
Khu đất Cục quản lý đường bộ tại TK Nhà
Nghỉ, TT Nông Trường Mộc Châu
|
Tiểu
khu Nhà nghỉ, thị trấn NT Mộc Châu
|
0,032
|
ODT
|
Lâu
dài
|
Quyết
định số 138/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh Sơn La
|
Quý
IV
|
0,4
|
|
25
|
Khu dân cư tiểu khu 10, thị trấn Mộc
Châu, huyện Mộc Châu
|
Tiểu
khu 10, TT Mộc Châu
|
1,361
|
ODT
|
Lâu
dài
|
Quyết
định số 1904/QĐ-UBND ngày 31/7/2020 của UBND huyện Mộc Châu
|
Quý
IV
|
14,0
|
|
26
|
Khu đô thị
sinh thái kiểu mẫu 98 ha
|
Thị
trấn NT Mộc Châu
|
22,684
|
ODT
|
Lâu
dài
|
Quyết
định số 2428/QĐ-UBND ngày 25/10/2019 của UBND huyện Mộc Châu
|
Quý
IV
|
23,0
|
|
27
|
Khu đất trường Mầm non Tây Tiến
(cũ) tiểu khu 14, thị trấn Mộc Châu
|
Tiểu
khu 14, TT Mộc Châu
|
0,030
|
ODT
|
Lâu
dài
|
Quyết
định số 889/QĐ-UBND ngày 18/4/2019 của UBND huyện Mộc Châu
|
Quý
IV
|
0,3
|
|
IX
|
Huyện Mai Sơn
|
7
|
0,75
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đất quy hoạch đội thuế liên xã
số 1
|
Khu
đô thị Ngã ba Cò Nòi
|
0,046
|
ONT
|
Đất ở:
Lâu dài
|
Dự
thảo KHSD đất 2021
|
Quý
I, II
|
15
|
|
2
|
Khu dân cư bản Mu Kít, xã Cò Nòi (5
thửa đất còn lại)
|
Bản
Mu Kít, xã Cò Nòi
|
0,112
|
ONT
|
Đất ở:
Lâu dài
|
Dự
thảo KHSD đất 2021
|
Quý
I, II
|
15
|
|
3
|
Khu đất thương mại (gần cổng chào xã Cò Nòi)
|
Bản
Cò Nòi, xã Cò Nòi
|
0,12
|
ONT
|
Đất ở:
Lâu dài
|
Dự thảo
KHSD đất 2021
|
Quý
I, II
|
15
|
|
4
|
thửa đất số
II/8, khu quy hoạch dân cư tiểu khu 8, thị trấn Hát Lót
|
Tiểu
khu 8, thị trấn Hát Lót
|
0,007
|
ODT
|
Đất ở:
Lâu dài
|
Dự
thảo KHSD đất 2021
|
QUÝ
I, II
|
15
|
|
5
|
Thửa đất số
4B, 5B khu quy hoạch dân cư tiểu khu 4, thị trấn Hát Lót
|
Tiểu
khu 4, thị trấn Hát Lót
|
0,013
|
ODT
|
Đất ở:
Lâu dài
|
Dự
thảo KHSD đất 2021
|
Quý
I, II
|
15
|
|
6
|
Khu đất tiểu khu 10, thị trấn Hát
Lót
|
Tiểu
khu 10, thị trấn Hát Lót
|
0,05
|
ODT
|
Đất ở:
Lâu dài
|
Dự
thảo KHSD đất 2021
|
Quý
I, II
|
15
|
|
7
|
Khu đất bản Bôm cưa, xã Chiềng Mung
|
Bản
Bôm cưa, xã Chiềng Mung
|
0,4
|
ONT
|
Đất ở:
Lâu dài
|
Dự
thảo KHSD đất 2021
|
Quý
IV
|
15
|
|
X
|
Huyện Bắc Yên
|
5
|
2,92
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư Na Mác bản Chẹn
|
Bản
Chẹn, xã Mường Khoa
|
0,3298
|
LUC
|
Lâu
dài
|
Nghị
quyết số 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La
|
Quý
III, IV
|
10,0
|
|
2
|
Khu dân cư bản
Phúc
|
Bản
Phúc, xã Mường Khoa
|
0,5798
|
LUC
|
Lâu
dài
|
Nghị
quyết số 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La
|
Quý
III, IV
|
10,0
|
|
3
|
Khu dân cư Na Đông Sến bản Khoa
|
Bản
Khoa, xã Mường Khoa
|
0,2025
|
LUC
|
Lâu
dài
|
Nghị
quyết số 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La
|
Quý
III, IV
|
10,0
|
|
4
|
Khu dân cư Na Nong Khong bản Pót
|
Bản
Pót, xã Mường Khoa
|
0,1148
|
LUC
|
Lâu
dài
|
Nghị
quyết số 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn
La
|
Quý III, IV
|
10,0
|
|
5
|
Khu dân cư Nà Vá, Nà Liếm bản Pe
|
Bản
Pe, xã Song Pe
|
1,690
|
LUC
|
Lâu
dài
|
Nghị
quyết số 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La
|
Quý
III, IV
|
30,0
|
|
XI
|
Huyện Phù Yên
|
5
|
13,21
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu bản Lá xã Gia Phù
|
Xã
Gia Phù
|
1,10
|
ONT
|
Lâu
dài
|
Quyết
định số 344/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của UBND tỉnh Sơn La
|
2021
|
15
|
|
2
|
Đấu giá nhà khách UBND cũ
|
Thị
trấn Phù Yên
|
0,07
|
ODT
|
Lâu
dài
|
Quyết
định số 2891/QĐ-UBND ngày 27/11/2019 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt
phương án sắp xếp lại, xử lý nhà đất: Bán tài sản trên đất, chuyển nhượng quyền
sử dụng đất của một số cơ quan đơn vị trên địa bàn huyện Mộc Châu và Phù Yên
năm 2019
|
2021
|
10
|
|
3
|
Khu đô thị 2/9 mở rộng (các lô còn
lại)
|
Xã
Huy Bắc, xã Huy Hạ
|
0,57
|
ODT
|
Lâu
dài
|
Quyết
định số 344/QĐ-UBND ngày 26/02/2020 của UBND tỉnh Sơn La
|
2021
|
15
|
|
4
|
Khu đô thị mới Phù Hoa
|
Xã
Quang Huy
|
9,95
|
ODT
|
Lâu
dài
|
Nghị
quyết 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh Sơn La về việc phê duyệt dự
án đầu tư có sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Sơn La
|
2021
|
30
|
|
5
|
Đấu giá Khu đô thị Đống Đa
|
Xã
Huy Hạ
|
1,52
|
ODT
|
Lâu
dài
|
Quyết
định số 247/QĐ-UBND ngày 04/2/2021 của UBND tỉnh Sơn La
|
2021
|
15
|
|
Biểu số 03
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ ĐỂ BỒI
THƯỜNG KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
(Kèm theo Quyết định
số 521/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND tỉnh Sơn La)
STT
|
Tên
danh mục dự án/Mục đích cần định giá/Cổ phần hóa
|
Vị
trí, địa điểm (thôn, xóm, tổ - xã, thị trấn)
|
Diện
tích cần định giá đất (ha)
|
Loại
đất cần định giá
|
Thời
hạn sử dụng của thửa đất cần định giá
|
Các
thông tin chung (QH, KHSD đất; QHXD chi tiết; các VB pháp lý khác có liên
quan)
|
Thời gian cần định giá
|
Dự
kiến kinh phí định
giá (triệu đồng)
|
Ghi
chú
|
|
Tổng dự án
|
203
|
1.559,25
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Thành phố Sơn La
|
12
|
35,78
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Tòa án tỉnh
|
Chiềng
Sinh
|
1,19
|
Đất ở, đất nông nghiệp
|
Lâu
dài
|
-
Nghị quyết số 212/NQ-HĐND ngày 31/7/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sơn La về việc thông qua danh mục bổ sung, điều chỉnh các dự án nhà nước thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất.
-
Công văn số 2319/UBND-KT ngày 23/7/2020 của UBND tỉnh về việc chấp thuận vị
trí, địa điểm, quy mô diện tích để xây dựng Trụ sở Tòa án tỉnh.
|
Quý I/2021
|
20
|
|
2
|
Khu dân cư ngã tư Quyết Thắng - Bản Buổn
|
Chiềng
Cơi, Quyết Tâm, Quyết Thắng
|
0,4
|
Đất ở, đất nông nghiệp
|
Lâu
dài
|
-
Quyết định số 589/QĐ-UB ngày 08/3/2004 của UBND tỉnh Sơn La về việc thu hồi đất
của các tổ chức, cá nhân giao cho Doanh nghiệp tư nhân xây dựng Trường Sơn để
triển khai xây dựng khu đô thị mới tại ngã ba Quyết Thắng
- thuộc phường Quyết Thắng và bản Buổn - xã Chiềng Cơi -
Thị xã Sơn La.
-
Quyết định số 1952/QĐ-UBND ngày 06/9/2013 của UBND tỉnh Sơn La về việc chuyển
giao chủ đầu tư dự án xây dựng cơ sở hạ tầng khu dân cư Ngã tư Quyết Thắng, bản Buổn, thành phố Sơn La.
|
Quý I/2021
|
50
|
|
3
|
Kè suối Nặm La (giai đoạn II)
đoạn từ Hồ tuổi trẻ đến cầu Tông Panh
|
Chiềng
An, Chiềng Xôm
|
10,52
|
Đất ở,
đất nông nghiệp
|
Lâu
dài
|
-
Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 24/5/2017 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê
duyệt điều chỉnh dự án Kè suối Nậm La, thành phố Sơn La.
-
Quyết định số 2076/QĐ-UBND ngày 27/8/2019 của UBND tỉnh Sơn La về việc phê
duyệt thiết kế bản vẽ thi công và dự toán xây dựng công trình Kè suối Nậm La (giai đoạn II) đoạn từ Hồ tuổi trẻ đến Cầu Tông Panh.
|
Quý I/2021
|
20
|
|
4
|
Bệnh viện đa khoa 550 giường
|
Chiềng
Sinh
|
0,35
|
Đất ở,
đất nông nghiệp
|
Lâu
dài
|
-
Quyết định số 450/QĐ-TTg ngày 11/4/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê
duyệt chủ trương đầu tư Dự án Bệnh viện Đa khoa Sơn La;
-
Quyết định số 1031/QĐ-UBND ngày 12/5/2017 của UBND thành phố Sơn La về việc
phê duyệt dự án Bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi thu hồi đất khu vực quy
hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ 1/500 bệnh viện đa khoa 550 giường tỉnh Sơn La.
|
Quý I/2021
|
20
|
|
5
|
Chỉnh trang đô thị dọc đường Điện Biên
|
Phường
Tô Hiệu
|
1,89
|
Đất ở,
đất nông nghiệp, đất kinh doanh dịch vụ
|
Lâu
dài
|
Nghị
quyết HĐND số 240/NQ-HĐND ngày 08/12/2020 của UBND tỉnh Sơn La
|
Quý I/2021
|
20
|
|
6
|
Khu dân cư Bản
Mé Ban, phường Chiềng Cơi
|
Chiềng
Cơi
|
0,3
|
Đất ở,
đất nông nghiệp
|
Lâu
dài
|
Quyết
định số 194/QĐ-UBND ngày 31/01/2020
|
Quý I/2021
|
20
|
|
7
|
Kè suối Nặm La Lô số 1, Lô số 2
|
Chiềng
Cơi
|
1
|
Đất ở,
đất nông nghiệp
|
Lâu
dài
|
Nghị
quyết số 72 và 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quý I/2021
|
20
|
|
8
|
Khu dân cư Lô 1A, 1B, 1C
|
Chiềng
Cơi, Hua La
|
15,2
|
Đất ở,
đất nông nghiệp
|
Lâu
dài
|
Nghị
quyết số 72 và 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017
|
Quý I/2021
|
20
|
|
9
|
HTX mua bán Chiềng Lề
|
Chiềng
Lề
|
0,0396
|
Đất
kinh doanh dịch vụ
|
Lâu
dài
|
Quyết
định số 350/QĐ-UBND quy hoạch chi tiết tỷ lệ 1/500 của TP
|
Quý I/2021
|
20
|
|
10
|
Khu dân cư mới phường Quyết thắng
|
Quyết
Thắng
|
4,47
|
Đất ở,
đất nông nghiệp
|
Lâu
dài
|
Quyết
định số 194/QĐ-UBND ngày 31/01/2020
|
Quý II/2021
|
20
|
|
11
|
Vườn hoa mi ni
26/8 (thu hồi đất của Công ty Đoàn Lộc) Tổ 6 phường Tô Hiệu
|
Phường
Tô Hiệu
|
0,11
|
Đất
kinh doanh dịch vụ
|
Lâu
dài
|
Nghị
quyết số 131/NQ-HĐND ngày 17/7/2019
|
Quý I/2021
|
20
|
|
12
|
Trụ sở công an xã Chiềng Ngần
|
xã
Chiềng Ngần
|
0,31
|
Đất
nông nghiệp
|
Lâu
dài
|
Quyết
định số 1452/QĐ-UBND ngày 18/6/2019
|
Quý I/2021
|
20
|
|
II
|
Huyện Mường La
|
38
|
186,68
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trận địa Pháo phòng không 37
|
TT
Ít Ong
|
3,70
|
HNK
|
Lâu
dài
|
Căn
cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
II năm 2021
|
2,83
|
|
2
|
Trụ sở công an xã Mường Trai
|
Xã
Mường Trai
|
0,02
|
CLN
|
Lâu
dài
|
Căn
cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
II năm 2021
|
0,06
|
|
3
|
Trận địa súng máy phòng không 12,7
mm
|
TT
Ít Ong
|
2,00
|
NHK
|
Lâu
dài
|
Căn
cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
II năm 2021
|
1,53
|
|
4
|
Bãi rác thải xã Mường Bú
|
Xã
Mường Bú
|
3,20
|
HNK
|
Lâu
dài
|
Căn
cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
IV năm 2021
|
1,96
|
|
5
|
Bố trí ổn định
dân cư vùng thiên lũ ống lũ quét bàn Tà Lành và bàn Huổi Pù, xã Chiềng Hoa,
huyện Mường La
|
Xã
Chiềng Hoa
|
2,91
|
HNK;
CLN; ONT
|
Lâu
dài
|
Căn
cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
III năm 2021
|
1,11
|
|
6
|
Bố trí, sắp xếp
dân cư vùng thiên tai bản Lọng Bó, xã Chiềng Công
|
Xã
Chiềng Công
|
2,50
|
HNK
|
Lâu
dài
|
Căn
cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
III năm 2021
|
0,95
|
|
7
|
Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai lũ ống lũ
quét bản Huổi Hậu, xã Chiềng Lao
|
Xã
Chiềng Lao
|
0,10
|
HNK
|
Lâu
dài
|
Căn
cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
III năm 2021
|
0,31
|
|
8
|
Bố trí ổn định
dân cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét bản Huổi Nạ, xã Hua Trai, huyện Mường La
|
Xã
Hua Trai
|
2,56
|
HNK
|
Lâu
dài
|
Căn
cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
III năm 2021
|
0,98
|
|
9
|
Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai lũ ống lũ
quét bản Lá Mường và bản Huổi Ban, xã Mường Trai
|
Xã
Mường Trai
|
0,10
|
HNK
|
Lâu
dài
|
Căn
cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý III năm 2021
|
0,31
|
|
10
|
Bố trí ổn định dân cư vùng thiên tai
lũ ống lũ quét bản Ít, xã Nặm Păm
|
Xã Nặm Păm
|
0,10
|
HNK
|
Lâu
dài
|
Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
III năm 2021
|
0,31
|
|
11
|
Bố trí ổn định
dân cư vùng thiên tai lũ ống lũ quét bản Huổi Có, xã Nặm Păm
|
Xã Nậm
Păm
|
3,60
|
HNK
|
Lâu
dài
|
Căn
cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
III năm 2021
|
1,37
|
|
12
|
Bố trí ổn định dân cư vùng thiên
tai lũ ống lũ quét bản Nong xã Chiềng San
|
Xã
Chiềng San
|
4,90
|
HNK
|
Lâu
dài
|
Căn
cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
III năm 2021
|
1,87
|
|
13
|
Kè chống sạt lỡ khu dân cư suối Mường
Bú, xã Mường Bú, huyện Mường La
|
Xã
Mường Bú
|
2,00
|
LUC;
LUK
|
Lâu
dài
|
Căn
cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
III năm 2021
|
0,76
|
|
14
|
Đường dây 220KV Huồi Quảng - Nghĩa
Lộ
|
Huyên
Mường La
|
2,51
|
LUC;
HNK; RSX
|
50
năm
|
Căn
cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
III năm 2021
|
2,56
|
|
15
|
Cải tạo, nâng
cấp đường nối Quốc lộ 37 (huyện Bắc Yên) với Quốc lộ 279D (huyện Mường La), tỉnh Sơn La đoạn Km49+522 - Km81+200
|
Xã
Chiềng Hoa và xã Chiềng San
|
81,11
|
LUC;
HNK; CLN; RSX; NTS, ONT
|
Lâu
dài
|
Căn cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
IV năm 2021
|
30,97
|
|
16
|
Thủy điện Chiềng
Muôn
|
Xã
Chiềng Muôn
|
0,50
|
HNK
|
50
năm
|
Căn
cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
II năm 2021
|
0,19
|
|
17
|
Thủy điện Nâm Pản 5
|
Xã
Mường Bú
|
13,19
|
LUC;
HNK
|
50
năm
|
Căn
cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
II năm 2021
|
5,76
|
|
18
|
Xuất tuyến 110kV
sau trạm biến áp 220kV Mường La
|
Xã Tạ
Bú, xã Chiềng San, xã Mường Chùm, TT Ít Ong
|
2,27
|
LUC;
HNK; CLN; NTS
|
50
năm
|
Căn
cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
II năm 2021
|
3,47
|
|
19
|
Tuyến đường dây 110KV đấu nối cụm thủy điện Chế tạo
vào lưới điện Quốc gia
|
TT
Ít Ong, xã Pi Toong, xã Hua Trai
|
1,10
|
LUC;
CLN; HNK
|
50
năm
|
Căn
cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý II năm 2021
|
3,36
|
|
20
|
Hệ thống điện Chiềng Muôn, Ngọc Chiến,
Chiềng Ân
|
Xã
Chiềng Muôn
|
16,32
|
HNK;
CLN
|
50
năm
|
Căn
cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
II năm 2021
|
3,32
|
|
21
|
Đường giao thông bản Pá Xá Hồng
|
Xã
Chiềng Ân
|
16,50
|
HNK
|
Lâu
dài
|
Căn
cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
II năm 2021
|
6,30
|
|
22
|
Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND-UBND
xã Pi Toong, huyện Mường La
|
Xã
Pi Toong
|
2,50
|
HNK;
CLN
|
Lâu
dài
|
Căn
cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
II năm 2021
|
3,82
|
|
23
|
Trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND-UBND xã
Chiềng Ân, huyện Mường La
|
Xã
Chiềng Ân
|
0,20
|
HNK
|
Lâu
dài
|
Căn
cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
II năm 2021
|
0,61
|
|
24
|
Đường Nặm Păm-Ngọc
Chiến (Giai đoạn II)
|
Xã
Ngọc Chiến
|
10,95
|
LUK;
HNK; CLN; ONT
|
Lâu
dài
|
Căn cứ
dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
II năm 2021
|
6,69
|
|
25
|
Đường dây 220kV Sơn La - Điện Biện
|
Xã
Pi Toong
|
0,75
|
LUC;
LUK; NHK; RSX
|
50
năm
|
Căn
cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
II năm 2021
|
2,29
|
|
26
|
Điểm TĐC xen ghép bản Pết
|
Xã Tạ
Bú
|
0,85
|
NHK;
CLN
|
Lâu
dài
|
Căn
cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
II năm 2021
|
2,60
|
|
27
|
Thủy lợi điểm TĐC xen ghép Nà Sàng
|
Xã
Chiềng Hoa
|
0,06
|
LUC;
NHK; CLN; NTS
|
Lâu
dài
|
Căn
cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
II năm 2021
|
0,18
|
|
28
|
Đường vào điểm
TĐC xen ghép bản Tạ Bú
|
Xã Tạ
Bú
|
0,59
|
CLN;
NTS; ONT
|
Lâu
dài
|
Căn
cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
II năm 2021
|
1,80
|
|
29
|
Nước sinh hoạt điểm TĐC xen ghép bản Tạ bú
|
Xã Tạ
Bú
|
0,01
|
NHK
|
Lâu
dài
|
Căn
cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
II năm 2021
|
0,03
|
|
30
|
Đường nội bộ điểm TĐC xen ghép bản Búng
|
Xã Tạ
Bú
|
0,21
|
NHK;
CLN; ONT
|
Lâu
dài
|
Căn
cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
II năm 2021
|
0,64
|
|
31
|
Nước sinh hoạt điểm TĐC xen ghép bản
Búng
|
Xã Tạ
Bú
|
0,03
|
NHK
|
Lâu
dài
|
Căn
cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
II năm 2021
|
0,09
|
|
32
|
Nước sinh hoạt điểm TĐC xen ghép bản Pá Chiến
|
Xã
Chiềng San
|
0,02
|
NHK
|
Lâu
dài
|
Căn
cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
II năm 2021
|
0,06
|
|
33
|
Nước sinh hoạt điểm TĐC xen ghép bản
Nong Lưng
|
Xã
Chiềng Hoa
|
0,08
|
NHK
|
Lâu
dài
|
Căn
cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
II năm 2021
|
0,24
|
|
34
|
Nước sinh hoạt điểm TĐC xen ghép bản Nà Sàng
|
Xã
Chiềng Hoa
|
0,07
|
LUC;
NHK; CLN; ONT
|
Lâu
dài
|
Căn
cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý II
năm 2021
|
0,21
|
|
35
|
Hệ thống điện điểm TĐC xen
ghép Nà Sàng
|
Xã
Chiềng Hoa
|
0,05
|
LUC;
CLN
|
Lâu
dài
|
Căn
cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
II năm 2021
|
0,15
|
|
36
|
Cấp điện nông thôn từ điện lưới
quốc gia
|
Xã
Chiềng Hoa, xã Chiềng Công và xã Ngọc Chiến
|
0,04
|
NHK
|
Lâu
dài
|
Căn
cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
II năm 2021
|
0,12
|
|
37
|
Khu du lịch, nghỉ dưỡng Ít Ong
|
TT
Ít Ong
|
9,00
|
LUC;
NTS
|
50
năm
|
Căn
cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
II năm 2021
|
5,50
|
|
38
|
Hầm dẫn nước hạ lưu sau nhà máy thủy
điện Mí Háng Tàu
|
Xã
Hua Trai
|
0,08
|
NHK
|
50
năm
|
Căn
cứ dự thảo kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
Quý
II năm 2021
|
0,24
|
|
III
|
Huyện Quỳnh Nhai
|
8
|
40,52
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chỉnh trang
khu dân cư Huổi Cuổi, xã Chiềng Bằng, huyện Quỳnh Nhai
|
Xã
Chiềng Bằng
|
0,20
|
HNK,
CLN, ONT
|
Lâu
dài
|
Quyết
định số 1198/QĐ-UBND ngày 17/5/2016 của UBND huyện Quỳnh Nhai
|
Quý
III
|
15
|
|
2
|
San nền và các hạng mục phụ trợ khu
Chợ Huổi Cuổi, xã Chiềng Bằng, huyện Quỳnh Nhai
|
Xã
Chiềng Bằng
|
1,60
|
HNK,
CLN
|
Lâu
dài
|
Quyết
định số 2067a/QĐ-UBND ngày 13/10/2017; QĐ số 2186/QĐ-UBND ngày 31/10/2017 của
UBND huyện Quỳnh Nhai
|
Quý
III
|
15
|
|
3
|
Xây dựng hạ tầng kỹ thuật Nghĩa
trang nhân dân huyện Quỳnh Nha
|
Xã
Mường Giàng
|
2,00
|
LUA,
HNK, NTS, DHT, CSD
|
Lâu
dài
|
Nghị
quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La
|
Quý
I
|
15
|
Dự
án đã phê duyệt giá đất cụ thể tại QĐ 2516/QĐ-UBND ngày 10/10/2019. Tuy nhiên đến nay chưa thực hiện bồi thường do đó định
giá lại do đơn giá đã có sự thay đổi
|
4
|
Dự án khu văn hóa tâm linh huyện Quỳnh
Nhai
|
Xã
Mường Giàng
|
18,00
|
HNK
|
Lâu
dài
|
Nghị
quyết số 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La
|
Quý
II
|
20
|
|
5
|
San nền và xây dựng cơ sở hạ tầng
khu X4, X5, X7 trung tâm huyện Quỳnh Nhai
|
Xã
Mường Giàng
|
0,50
|
HNK
|
Lâu
dài
|
Nghị
quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La
|
Quý
I
|
10
|
|
6
|
Đường GTNT liên xã từ bản Nà Mùn,
xã Chiềng Khay - bản Phát - bản Ít Pháy xã Cà Nàng, huyện Quỳnh Nhai
|
Xã Cà
Nàng; Xã Chiềng Khay
|
14,00
|
LUA,
HNK, CLN, RPH
|
Lâu
dài
|
Nghị
quyết số 197/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh Sơn La
|
Quý
II
|
20
|
|
7
|
Bố trí, sắp xếp dân cư vùng thiên tai bản Phát, xã Cà Nàng
|
Xã
Cà Nàng
|
3,00
|
LUA,
HNK, NTS
|
Lâu
dài
|
Nghị
quyết số 197/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh Sơn La
|
Quý
II
|
20
|
|
8
|
Trận địa súng máy 12,7mm
|
Xã
Mường Giàng; Xã Chiềng Bằng
|
1,22
|
RPH,
NHK
|
Lâu
dài
|
Quyết
định số 1082/QĐ-UBND ngày 20/4/2009; Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày
09/6/2009; Công văn số 1811/UBND ngày 27/8/2020 của UBND huyện Quỳnh Nhai;
Nghị quyết số 160/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh Sơn La
|
Quý
III
|
30
|
|
IV
|
Huyện Thuận Châu
|
39
|
115,36
|
|
|
|
|
|
|
|
Dự án chuyển tiếp năm 2020
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ
1/500 khu ở xã Tông Lạnh, huyện Thuận Châu (đất ở)
|
Xã
Tông Lạnh
|
0,78
|
LUA;
NTS
|
50
năm
|
Nghị
quyết số 109/NQ-HĐND , 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Quý
II
|
46
|
|
Quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ
1/500 khu ở xã Tông Lạnh, huyện Thuận Châu (đất giao thông)
|
Xã
Tông Lạnh
|
4,01
|
LUA;
HNK
|
50
năm
|
Nghị
quyết số 109/NQ-HĐND , 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Quý
II
|
46
|
|
2
|
Thủy điện Nậm Hóa I (khu vực lòng hồ)
|
Xã
Mường Bám
|
69,90
|
LUA;
HNK; CLN
|
50
năm
|
Nghị
quyết số 131/NQ-HĐND , 132/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh
|
Quý
II, III
|
69
|
|
3
|
Trạm bảo vệ rừng thuộc BQL rừng đặc dụng - phòng hộ Thuận Châu
|
Xã
Co Mạ
|
0,04
|
RDD
|
50
năm
|
Nghị
quyết số 131/NQ-HĐND , 132/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND tỉnh
|
Quý
II
|
23
|
|
4
|
Chỉnh trang đô
thị theo Quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ 1/500 khu đất trường Đại học Tây Bắc
cũ
|
Thị
trấn Thuận Châu
|
0,68
|
CSD
|
50
năm
|
Nghị
quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Quý
IV
|
23
|
|
5
|
Đường giao thông nội bộ trong khu đất
trường Đại học Tây Bắc cũ
|
Thị
trấn Thuận Châu
|
1,07
|
CSD
|
50
năm
|
Nghị
quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Quý
IV
|
23
|
|
6
|
Khu tái định cư các dự án đầu tư
trên địa bàn thị trấn Thuận Châu
|
Thị
trấn Thuận Châu
|
0,54
|
HNK;
CLN
|
50
năm
|
Nghị
quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Quý
III, IV
|
46
|
|
7
|
Trạm bảo vệ rừng thuộc BQL rừng đặc
dụng - phòng hộ Thuận Châu tại xã Bản Lầm
|
Xã Bản
Lầm
|
0,07
|
CLN
|
50
năm
|
Nghị
quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Quý
III, IV
|
23
|
|
8
|
Dự án: Cấp điện
nông thôn cho các xã trên địa bàn huyện Thuận Châu
|
Xã
Muổi Nọi, Xã Chiềng Ngàm, Xã Bản Lầm, Xã Co Mạ, Xã Mường
É, Xã Phổng Lập, Xã Long Hẹ
|
7,25
|
LUA;
HNK
|
50 năm
|
Nghị
quyết số 109/NQ-HĐND , 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Quý
I, II
|
46
|
|
9
|
Nhà lớp học 4 phòng trường THCS Liệp
Tè, xã Liệp Tè
|
Xã
Liệp Tè
|
0,02
|
CLN
|
50
năm
|
Nghị
quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Quý
II
|
23
|
|
10
|
Nhà đa năng xã Phổng Lái
|
Xã
Phổng Lái
|
0,30
|
CLN
|
50
năm
|
Nghị
quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Quý
I, II
|
23
|
|
11
|
Dự án đầu tư tu bổ, tôn tạo chống xuống cấp di
tích lịch sử Mái đá bản Mòn, xã Thôm Mòn
|
Xã
Thôm Mòn
|
0,13
|
HNK
|
50
năm
|
Nghị
quyết số 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Quý
III, IV
|
23
|
|
12
|
Thủy điện Bó
Sinh
|
Xã
Mường Bám, Co Mạ
|
5,16
|
LUA;
HNK
|
50
năm
|
Nghị
quyết số 198/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Quý
II, III
|
46
|
|
13
|
Cải tạo bổ sung hồ thủy lợi Nong La
|
Xã
Chiềng La
|
0,33
|
HNK;
CLN; NTS
|
50
năm
|
Nghị
quyết số 198/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh
|
Quý
I, II
|
69
|
|
|
Dự án năm 2021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
Hồ Lăng Luông, xã Phổng Lăng
|
Xã
Phổng Lăng
|
20,00
|
LUA;
HNK; CLN; RSX; NTS
|
50
năm
|
Nghị
quyết số 250/NQ-HĐND , 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La
|
Quý
II, III
|
115
|
|
15
|
Trụ sở làm việc Đảng ủy HĐND - UBND
xã Co Mạ
|
Xã
Co Mạ
|
0,03
|
CLN
|
50
năm
|
Nghị
quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn
La
|
Quý
II, III
|
23
|
|
16
|
Trụ sở làm việc Đảng ủy HĐND - UBND
xã Mường É
|
Xã
Mường É
|
0,10
|
CLN
|
50
năm
|
Nghị
quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn
La
|
Quý
II, III
|
23
|
|
17
|
Nâng cấp, sửa chữa đường phố 23/8,
thị trấn Thuận Châu
|
Thị
trấn Thuận Châu
|
0,01
|
CLN
|
50
năm
|
Nghị
quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn
La
|
Quý
II, III
|
23
|
|
18
|
Cầu qua suối đường Lê Hữu Trác
|
Thị trấn Thuận Châu
|
0,07
|
CLN
|
50
năm
|
Nghị
quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La
|
Quý
II, III
|
23
|
|
19
|
Nhà văn hóa bản Pùa, xã Bản Lầm
|
Xã Bản Lầm
|
0,06
|
CLN
|
50
năm
|
Nghị
quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La
|
Quý
II, III
|
23
|
|
20
|
Nhà văn hóa bản Sẳng Sang, xã Muổi Nọi
|
xã
Muổi Nọi
|
0,05
|
CLN
|
50
năm
|
Nghị
quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn
La
|
Quý
II, III
|
23
|
|
21
|
Đường vào bản Lọng Cu xã Bó Mười
|
Xã
Bó Mười
|
0,05
|
CLN
|
50
năm
|
Nghị
quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La
|
Quý
II, III
|
23
|
|
22
|
Nhà văn hóa xã Mường Khiêng
|
Xã
Mường Khiêng
|
0,02
|
CLN
|
50
năm
|
Nghị
quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La
|
Quý
II, III
|
23
|
|
23
|
Chợ trung tâm xã Mường Khiêng
|
Xã
Mường Khiêng
|
0,02
|
CLN
|
50
năm
|
Nghị
quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La
|
Quý
II, III
|
23
|
|
24
|
Nhà lớp học trường MN Ánh Dương Nong Lay
|
Xã
Nong Lay
|
0,05
|
CLN
|
50
năm
|
Nghị
quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La
|
Quý II,
III
|
23
|
|
25
|
Nhà văn hóa bản
Cửa Hàng, xã Nong Lay
|
Xã
Nong Lay
|
0,03
|
CLN
|
50 năm
|
Nghị
quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La
|
Quý II,
III
|
23
|
|
26
|
Nhà lớp học trường TH-THCS Chiềng La
|
Xã
Chiềng La
|
0,02
|
CLN
|
50
năm
|
Nghị
quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La
|
Quý
II, III
|
23
|
|
27
|
NLH trường Mầm non Kim Đồng, Chiềng Bôm
|
Xã
Chiềng Bôm
|
0,05
|
CLN
|
50
năm
|
Nghị
quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La
|
Quý
II, III
|
23
|
|
28
|
Nhà văn hóa xã Phổng Lập
|
Xã
Phổng Lập
|
0,10
|
CLN
|
50
năm
|
Nghị
quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La
|
Quý
II, III
|
23
|
|
29
|
Chợ trung tâm xã Phổng Lập
|
Xã
Phổng Lập
|
0,20
|
LUA;
CLN
|
50
năm
|
Nghị
quyết số 250/NQ-HĐND , 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La
|
Quý
II, III
|
46
|
|
30
|
Sửa chữa nước
sinh hoạt bản Pha Lao, xã Phổng Lái
|
Xã
Phổng Lái
|
0,25
|
HNK;
CLN
|
50
năm
|
Nghị
quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La
|
Quý
II, III
|
46
|
|
31
|
Đường giao thông từ trung tâm xã đến
bản Nà Hem xã É Tòng
|
Xã É
Tòng
|
2,50
|
HNK;
CLN
|
50
năm
|
Nghị
quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La
|
Quý
II, III
|
46
|
|
32
|
Cầu Pá Chóng xã Mường Bám
|
Xã
Mường Bám
|
0,01
|
HNK
|
50
năm
|
Nghị
quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La
|
Quý
II, III
|
23
|
|
33
|
Nhà lớp học 2 tầng 10 phòng trường
THCS Mường Bám
|
Xã
Mường Bám
|
0,02
|
CLN
|
50
năm
|
Nghị
quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La
|
Quý
II, III
|
23
|
|
34
|
Nhà lớp học trường Mầm non Pá Lông
|
Xã
Pá Lông
|
0,30
|
CLN
|
50
năm
|
Nghị
quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La
|
Quý
II, III
|
23
|
|
35
|
Nhà văn hóa bản Thái Cóng, xã Phổng
Lăng, huyện Thuận Châu
|
Xã
Phổng Lăng
|
0,05
|
CLN
|
50
năm
|
Nghị
quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La
|
Quý
II, III
|
23
|
|
36
|
Nhà văn hóa bản Lè, xã Tông Cọ
|
Xã
Tông Cọ
|
0,07
|
CLN
|
50
năm
|
Nghị
quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La
|
Quý
II, III
|
23
|
|
37
|
Nhà văn hóa bản
Bon, xã Tông Cọ
|
Xã
Tông Cọ
|
0,11
|
CLN
|
50
năm
|
Nghị
quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La
|
Quý
II, III
|
23
|
|
38
|
Trạm y tế xã Tông Cọ
|
Xã
Tông Cọ
|
0,45
|
LUA;
HNK
|
50
năm
|
Nghị
quyết số 250/NQ-HĐND , 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La
|
Quý
II, III
|
46
|
|
39
|
Bến xe khách
Thuận Châu
|
Xã
Chiềng Pha
|
0,46
|
LUA;
HNK
|
50
năm
|
Nghị
quyết số 250/NQ-HĐND , 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La
|
Quý
II, III
|
46
|
|
V
|
Huyện Sốp Cộp
|
9
|
24,23
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Đất trường mầm non Hoa Đào
xã Púng Bánh
|
Xã
Púng Bánh
|
0,12
|
LUC
|
50
năm
|
NQ Số
131/NQ-HĐND ngày 17/7/2019
|
Quý
II, III
|
50,0
|
Chuyển
tiếp
|
2
|
Mở rộng trường
Mầm non Hoa Ban xã Mường Và
|
Bản
Hốc, Xã Mường Và
|
0,11
|
LUC
|
50
năm
|
NQ số
158/QĐ-UBND ngày 05/12/2019
|
Quý
II, III
|
50,0
|
Chuyển
tiếp
|
3
|
Đường đầu cầu bản Pe đến đường 105 xã Sốp Cộp
|
Bản Pe, Xã Sốp Cộp
|
1,44
|
LUC,
CLN, NTS
|
50
năm
|
NQ Số
110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quý
II, III
|
90,0
|
Chuyển
tiếp
|
4
|
Đường đầu cầu bản Pe đến Sân vận động mới xã Sốp
Cộp
|
Bản Pe, Xã Sốp Cộp
|
1,53
|
LUC,
CLN, NTS, ODT, HNK
|
Lâu
dài, 50 năm
|
NQ Số
110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quý
II, III
|
90,0
|
Chuyển tiếp
|
5
|
Mở rộng Trường Mầm Non Họa Mi xã Dồm Cang
|
Bản Dồm, Xã Dồm Cang
|
0,25
|
HNK,
CLN
|
50
năm
|
NQ Số
110/NQ-HĐND ngày 07/12/2019
|
Quý
II, III
|
50,0
|
Chuyển
tiếp
|
6
|
Sân Vận động mới trung tâm huyện xã
Sốp Cộp
|
Bản Pe, Xã Sốp Cộp
|
2,92
|
LUC,
CLN, NTS, ODT, HNK
|
Lâu
dài, 50 năm
|
NQ Số
110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quý
II, III
|
180,0
|
Chuyển
tiếp
|
7
|
Đường giao thông quanh khu sân TT
và trong khu dân cư giáp sân vận động xã Sốp Cộp
|
Bản Pe, bản Ban, Xã Sốp Cộp
|
2,84
|
LUC,
CLN, NTS, ODT, HNK
|
Lâu
dài, 50 năm
|
NQ Số
110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018
|
Quý
II, III
|
160,0
|
Chuyển
tiếp
|
8
|
Trường PTDT bán trú TH Mường Lạn,
xã Mường Lạn, huyện Sốp Cộp
|
Xã
Mường Lạn
|
0,02
|
NHK
|
50
năm
|
NQ Số
250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
Quý
II, III
|
20,0
|
|
9
|
Bố trí, sắp xếp
dân cư vùng thiên tai bản Nậm Lạn, xã Mường Lạn, huyện Sốp Cộp
|
Xã
Mường Lạn
|
15
|
RPH,
NHK
|
50
năm
|
NQ Số
250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020
|
Quý
II, III
|
300,0
|
|
VI
|
Huyện Sông Mã
|
12
|
22,52
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Mường Hung - Chiềng Khương,
huyện Sông Mã (giai đoạn II)
|
Mường
Hung - Chiềng Khương
|
2,0
|
CLN,
HNK
|
25/12/2019,
25/12/2049
|
Nghị
quyết số 158/NQ-HĐND ngày 5/12/2019
|
Quý
III
|
23,6
|
|
2
|
Hệ thống đường giao thông khu đô thị
Hưng Mai, thị trấn Sông Mã, huyện Sông Mã
|
Xã
Nà Nghịu
|
6,52
|
0,44
ONT, 5,4 LUC, 0,68 CLN
|
21/12/2018
21/12/2068
|
Nghị
quyết số 72-73/NQ-HĐND ngày 8/12/2017
|
Quý
IV
|
30,0
|
|
3
|
San nền khu quy hoạch cây xanh khu
đô thị Hưng Mai thị trấn Sông Mã
|
Xã
Nà Nghịu
|
5,37
|
4,0
LUC, 1,34 NTS, 0,03 SON
|
21/12/2018
21/12/2068
|
Nghị
quyết số 72-73/NQ-HĐND ngày 8/12/2017
|
Quý
IV
|
23,5
|
|
4
|
San nền khu đất ở, khu dịch vụ
thương mại khu đô thị Hưng Mai thị trấn Sông Mã
|
Xã
Nà Nghịu
|
7,26
|
4,2
LUC, 0,14 CLN, 0,92 NHK, 1,37 NTS, 0,63 DGT
|
21/12/2018
21/12/2068
|
Nghị
quyết số 72-73/NQ-HĐND ngày 8/12/2017
|
Quý
IV
|
25,3
|
|
5
|
Khu tái định cư cho các hộ dân bị ảnh
hưởng do thiên tai bản Nà Dòn, xã Mường Cai
|
Xã
Mường Cai
|
0,44
|
ONT,
CLN
|
Lâu
dài
|
Tờ
trình số 68/TTr-UBND ngày 13/9/2018 của UBND xã Mường Cai
|
Quý
II
|
15,2
|
|
6
|
Cải tạo, chống quá tải đường dây và
TBA huyện Sông Mã năm 2021
|
Xã
Nà Nghịu
|
0,07
|
HNK
|
21/12/2018
21/12/2068
|
2100/PCSL-QLĐT
ngày 25/09/2020
|
Quý
III
|
14,2
|
|
7
|
Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ lưới điện quốc
gia tỉnh Sơn La
|
Huyện
Sông Mã
|
0,34
|
HNK
|
|
1721/CST-KHTCTH
|
Quý III
|
11,7
|
|
8
|
Vườn hoa cây xanh Quyết Thắng
|
Xã
Nà Nghịu
|
0,11
|
HNK
|
12/01/1998,
12/01/2018
|
Nghị quyết số 16/NQ-HĐND ngày
06/08/2020 của HĐND huyện Sông Mã
|
Quý I
|
12,1
|
|
9
|
Nhà Văn hóa bản Cát, xã Mường Hung
|
Xã
Mường Hung
|
0,15
|
LUC
|
06/10/2010,
25/10/2019
|
Nghị
quyết số 16/NQ-HĐND ngày 06/08/2020 của HĐND huyện Sông Mã
|
Quý I
|
13,4
|
|
10
|
Nhà Văn hóa bản Nà Hựa - Nà Nỏng, xã Mường Hung
|
Xã Mường
Hung
|
0,06
|
LUC
|
06/10/2010,
25/10/2020
|
Quý
I
|
11,3
|
|
11
|
Nhà Văn hóa bản
Phiêng Pinh - Nà Lứa, xã Mường Hung
|
Xã
Mường Hung
|
0,05
|
LUC
|
06/10/2010,
25/10/2021
|
Quý
I
|
10,4
|
|
12
|
Cầu cứng qua sông Mã nối đường Lý Tự
Trọng với khu đô thị Hưng Mai, huyện Sông Mã
|
Thị
trấn Sông Mã
|
0,15
|
CLN
|
|
Nghị
quyết số 28/NQ-HĐND ngày 17/12/2020 của HĐND huyện Sông Mã
|
Quý
III
|
18,7
|
|
VII
|
Huyện Vân Hồ
|
20
|
102,60
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông liên xã từ bản Uông, xã Mường Men qua bản Đá Mài, xã Tô Múa -
bản Pu Hiềng, xã Mường Tè
|
Bản Uông, xã Mường Men, bản Đá Mài, xã Tô Múa, bản Pù Hiềng, xã Mường Tè
|
0,5
|
NHK
|
Lâu
dài
|
Nghị
Quyết số 24/NQ-HĐND ngày 8/9/2020
|
Quý
I
|
20
|
|
2
|
Hoàn thiện tuyến đường giao thông từ
trung tâm bản Nà Pa (trung tâm xã) bản Chột - bản Khà Nhài - bản Uông xã Mường Men
|
Xã
Mường Men
|
0,3
|
NHK
|
Lâu
dài
|
Nghị
Quyết số 24/NQ-HĐND ngày 8/9/2020
|
Quý
I
|
20
|
|
3
|
Cải tạo Sân vận
động khu trung tâm xã Lóng Luông
|
Bản Săn Cài (Trung tâm xã Lóng Luông)
|
0,1
|
CLN
|
50
Năm
|
Nghị
Quyết số 24/NQ-HĐND ngày 8/9/2020
|
Quý
I
|
20
|
|
4
|
Khắc phục sạt lở, ngập úng khu
trung tâm hành chính huyện Vân Hồ
|
TT
Hành chính huyện Vân Hồ
|
15
|
CLN
|
Lâu
dài
|
Nghị
Quyết số 197/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh Sơn La
|
Quý
I
|
30
|
|
5
|
Đường giao thông kết nối điểm du lịch Rừng sinh
thái Pa Cốp xã Vân Hồ với Trung tâm xã Chiềng Xuân, huyện Vân Hồ
|
|
|
|
|
Nghị
Quyết số 197/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh Sơn La
|
Quý
I
|
150
|
|
-
|
Đoạn qua địa phận xã Vân Hồ Km0 - Km6
|
bản
Pa Cốp, bản Thuông Cuông, xã Vân Hồ
|
1,89327
|
LUK
|
|
27,3157
|
HNK
|
|
1,60906
|
CLN
|
|
0,59605
|
RST
|
|
1,183
|
RPH
|
|
-
|
Đoạn qua địa phận xã Chiềng Xuân
Km6+00 - Km 12+770
|
bản
Nà Sàng, bản Tân Thành, xã Vân Hồ
|
2,4
|
ONT
|
|
4,03962
|
LUK
|
|
8,07326
|
HNK
|
|
7,1331
|
CLN
|
|
13,123
|
RST
|
|
1,74
|
NTD
|
|
6
|
Tuyến đường nội bộ khu trung tâm
hành chính, chính trị huyện (từ quy hoạch chợ - đến Hồ Sao Đỏ)
|
TT
Hành chính huyện Vân Hồ
|
1
|
ONT,
CLN, NHK
|
Lâu
dài
|
Nghị
Quyết số 24/NQ-HĐND ngày 8/9/2020
|
Quý
I
|
50
|
|
7
|
Bố trí sắp xếp ổn định dân di cư tự
do, rừng đặc dụng bản Láy (bản A Lang cũ), xã Tân Xuân, huyện Vân Hồ (giai đoạn II)
|
Bản Láy, xã Tân Xuân
|
1,2
|
LUK,
HNK, CLN
|
Lâu
dài
|
Nghị
Quyết số 24/NQ-HĐND ngày 8/9/2020
|
Quý
I
|
50
|
|
8
|
Hoàn thiện hệ thống cơ sở hạ tầng
(san nền, đường giao thông, điện sinh hoạt, điện chiếu sáng, nước sinh hoạt) khu dân cư đối diện trường tiểu học Sao Đỏ
|
Bản
Suối Lìn, xã Vân Hồ
|
5
|
LUK,
HNK, CLN
|
Lâu
dài
|
Công văn số 2010/UBND-TCKH ngày 23/4/2020
|
Quý
I
|
50
|
|
9
|
Khắc phục mưa lũ đường giao thông từ
trung tâm xã Chiềng Xuân đến bản Nà Sàng, xã Chiềng
Xuân, huyện Vân Hồ
|
Bản
Suối Quanh, xã Chiềng Xuân, huyện Vân Hồ
|
0,04
|
ONT
|
Lâu
dài
|
Quyết
định số 856/QĐ-UBND ngày 27/7/2020
|
năm
2021
|
50
|
|
0,04225
|
CLN
|
50
năm
|
|
10
|
Khu dân cư đối diện trường tiểu học Sao Đỏ
|
Xã
Vân Hồ
|
1,11
|
LUK,
HNK, ONT, CLN
|
Lâu
dài, 50 năm
|
Phù
hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
năm
2021
|
50
|
|
11
|
Xử lý ngập úng khu vực dân cư bản Pa Chè
|
Xã
Vân Hồ
|
0,5
|
LUK,
HNK, CLN
|
50
năm
|
Phù
hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
năm
2021
|
20
|
|
12
|
Trạm cân xử lý vi phạm thuộc trạm
CSGT 2.6
|
Xã
Lóng Luông
|
0,91
|
CLN,
HNK
|
50
năm
|
Công
văn số 1175/CAT-PH10 ngày 09/9/2019 của Công an tỉnh Sơn La
|
20
|
|
13
|
Tổ công tác bản Láy đồn biên phòng Tân Xuân (nay
đổi tên thành đồn biên phòng Chiềng Sơn)
|
Xã
Tân Xuân
|
0,05
|
LUK,
NHK
|
50
năm
|
Nghị
quyết số 159/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh
|
năm
2021
|
10
|
|
14
|
Dự án bố trí dân cư vùng phòng chống
thiên tai khu tái định cư bản Nà Bai và bản Bó - Điểm Bó Đin
|
Xã
Quang Minh
|
5
|
HNK
|
50
năm
|
Nghị
quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND tỉnh
|
năm
2021
|
30
|
|
15
|
Khu dân cư giáp khu giao đất đợt 4,
mặt đường 9,5m khu trung tâm hành chính, chính trị huyện (11 lô)
|
Xã
Vân Hồ
|
0,3
|
ONT
|
Lâu
dài
|
Phù
hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
năm
2021
|
20
|
|
16
|
Lô số 24 giáp lô 17, 18 A đã tổ chức
đấu giá quyền sử dụng đất
|
Xã
Vân Hồ
|
0,32
|
ONT
|
Lâu
dài
|
Phù
hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
|
năm
2021
|
20
|
|
17
|
Trạm dừng nghỉ,
đón trả khách và trạm đăng kiểm tại huyện Vân Hồ
|
Xã
Vân Hồ
|
0,8
|
CLN,
HNK
|
50
năm
|
Quyết
định số 1496/QĐ-UBND ngày 24/6/2016; Quyết định số 1861/QĐ-UBND ngày
31/7/2019 của UBND tỉnh Sơn La
|
năm
2021
|
30
|
|
18
|
Khu 35 ha, khu trung tâm chính trị,
chính trị huyện Vân Hồ
|
Xã
Vân Hồ
|
0,4
|
CLN,
HNK, ONT
|
50
năm
|
Quyết
định số 1066/QĐ-UBND ngày 18/10/2016 của UBND huyện Vân Hồ
|
năm
2021
|
20
|
|
19
|
Khu đất đồi Hoa Ban theo chi tiết
trung tâm hành chính, chính trị huyện Vân Hồ
|
Xã
Vân Hồ
|
0,348
|
DV-TM
|
50
năm
|
Phù
hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
năm
2021
|
20
|
|
20
|
Khu đất đối diện trường PTDT nội trú (lô 34 đã điều chỉnh quy hoạch)
|
Xã
Vân Hồ
|
0,6
|
ONT
|
Lâu dài
|
Phù
hợp với quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất năm 2021
|
20
|
|
VIII
|
Huyện Yên Châu
|
7
|
31,381
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Chợ dân sinh thị trấn Yên Châu, huyện
Yên Châu
|
Xã
Viêng Lán; Thị trấn Yên Châu
|
2,468
|
LUC
|
Lâu
dài
|
Nghị
quyết số 65/NQ-HĐND ngày 24/11/2020 của HĐND huyện Yên Châu
|
2021
|
5
|
|
2
|
Đường liên xã Mường Lựm - Yên Châu
qua suối đi Tân Lập - Mộc Châu
|
Xã
Mường Lựm- Yên Châu; xã Tân Lập-Mộc Châu
|
10,90
|
NHK,
LUC, HTS, NHK
|
Lâu
dài
|
Nghị
quyết số 194/NQ-HĐND ngày 18/4/2020 của HĐND tỉnh Sơn La
|
2021
|
5
|
|
3
|
Kè thoát lũ suối Vạt, huyện Yên
Châu
|
Xã
Viêng Lán, thị trấn
|
15,557
|
LUC,
NHK
|
Lâu
dài
|
Quyết
định số 334/QĐ-UBND ngày 01/3/2021 của UBND tỉnh Sơn La
|
2021
|
5
|
|
4
|
Khu dân cư tiểu khu 4, thị trấn Yên
Châu, huyện Yên Châu (Trụ sở 661 cũ)
|
Thị
trấn
|
0,001
|
CLN
|
Lâu
dài
|
QĐ
1053/QĐ-UBND ngày 30/10/2018
|
2021
|
2
|
|
5
|
Xử lý Cung đường đen TNGT trên QL6 (đèo Chiềng
Đông) đoạn Km253-261 địa phận tỉnh Sơn La
|
Xã
Chiềng Đông
|
0,6993
|
NHK
|
Lâu
dài
|
Nghị
quyết số 250/NQ-HĐND ngày 19/12/2020 của HĐND huyện Yên Châu
|
2021
|
5
|
|
6
|
Xử lý Cung đường đen TNGT trên QL6C
Km4+00-Km4+200 địa phận tỉnh Sơn La
|
Xã
Tú Nang
|
0,8907
|
NHK
|
Lâu
dài
|
Nghị
quyết số 250/NQ-HĐND ngày 19/12/2020 của HĐND huyện Yên Châu
|
2021
|
5
|
|
7
|
Xử lý Cung đường
đen TNGT trên QL6C đoạn Km38+480-Km38+680 địa phận tỉnh Sơn La.
|
Xã
Yên Sơn
|
0,8650
|
NHK
|
Lâu
dài
|
Nghị
quyết số 250/NQ-HĐND ngày 19/12/2020 của HĐND huyện Yên Châu
|
2021
|
5
|
|
IX
|
Huyện Mộc Châu
|
28
|
715,97
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường cao tốc Hòa Bình - Mộc Châu
|
Thị
trấn NT Mộc Châu
|
22,00
|
LUA;
HNK; CLN; ONT
|
|
Quyết
định số 579/QĐ-TTg ngày 17/5/2019 của Thủ Tướng Chính phủ
|
Quý
II
|
22,0
|
|
2
|
Khu Trung tâm du lịch Quốc gia Mộc
Châu
|
Thị
trấn NT Mộc Châu
|
112,00
|
LUA;
HNK; CLN
|
|
Quyết
định 128/QĐ-TTg ngày 25/01/2019 của Thủ tướng Chính phủ
|
Quý
II
|
112,0
|
|
3
|
Khu đô thị sinh thái kiểu mẫu Mộc
Châu
|
Thị
trấn NT Mộc Châu
|
98,78
|
HNK; CLN
|
|
Nghị
quyết số 176/NQ-HĐND ngày 28/02/2020 của HĐND tỉnh Sơn La;
|
Quý
I
|
99,0
|
|
4
|
Khu nhà ở dân cư tiểu khu 10
|
Tiểu
khu 10, TT Mộc Châu
|
1,627
|
ODT
|
|
Quyết
định số 1704/QĐ-UBND ngày 13/8/2018 của UBND huyện Mộc Châu
|
Quý
II
|
17,0
|
|
5
|
Thửa đất
Thương mại dịch vụ (Đối diện DA Tòa nhà Đông Dương)
|
Thị
trấn Mộc Châu
|
0,871
|
HNK
|
|
Quyết
định số 2270/QĐ-UBND ngày 02/10/2019 của UBND huyện Mộc Châu
|
Quý
II
|
9,0
|
|
6
|
Thửa đất
Thương mại dịch vụ (QH Bưu điện, Viễn thông cũ, Đối diện Quảng Trường)
|
Thi
trấn Mộc Châu
|
0,613
|
HNK
|
|
Quyết
định số 2270/QĐ-UBND ngày 02/10/2019
|
Quý
II
|
6,0
|
|
7
|
Đường từ QL6 qua tiểu khu vườn đào
thị trấn NT Mộc Châu đến bản Thông Cuông xã Vân Hồ, huyện Vân Hồ
|
Thị
trấn NT Mộc Châu
|
2,2
|
HNK;
CLN
|
|
Quyết
định số 2890/QĐ-UBND ngày 10/12/2020 của UBND tỉnh Sơn La
|
Quý
II
|
22,0
|
|
8
|
Xử lý điểm đen
giao thông trên QL 43 đoạn Km92+400-Km92+800
|
Xã
Mường Sang
|
0,65
|
HNK;
RPH
|
|
Công
văn số 2771/SGTVT-KHTC ngày 26/9/2020 của Sở giao thông vận tải Sơn La
|
Quý
II
|
7,0
|
|
9
|
Xử lý điểm đen giao thông trên QL
43 đoạn Km99+450-Km99+700
|
Xã
Chiềng Sơn
|
0,11
|
HNK
|
|
Công
văn số 2771/SGTVT-KHTC ngày 26/9/2020 của Sở giao thông vận tải Sơn La
|
Quý
II
|
1,0
|
|
10
|
Xử lý điểm đen
giao thông trên QL 43 đoạn Km101+550-Km101+750
|
Xã
Chiềng Sơn
|
0,1
|
HNK
|
|
Công
văn số 2771/SGTVT-KHTC ngày 26/9/2020 của Sớ giao thông vận tải Sơn La
|
Quý
II
|
1,0
|
|
11
|
Hệ thống kè suối + đường đi bộ kè
suối Ang đoạn qua tiểu khu Nhà nghỉ thị trấn NT Mộc Châu
|
Thị
trấn NT Mộc Châu
|
0,3
|
HNK
|
|
Tờ
trình số 3326/TTr-UBND ngày 16/12/2020 của UBND huyện Mộc
Châu
|
Quý
II
|
3,0
|
|
12
|
Chỉnh trang đô
thị: Đoạn Quốc lộ 6 từ Km 180+800 đến Km 187+300
|
Thị
trấn NT Mộc Châu
|
3,5
|
HNK;
CLN
|
|
Nghị
quyết số 197/NQ-HĐND ngày 30/6/2020
|
Quý
II
|
35,0
|
|
13
|
Xây dựng bãi chôn lấp rác thải huyện Mộc Châu
|
Xã
Mường Sang
|
9
|
HNK;
CLN
|
|
Nghị
quyết số 197/NQ-HĐND ngày 30/6/2020
|
Quý
III
|
90,0
|
|
14
|
Thoát ngập tiểu khu 19/8, thị trấn Nông trường Mộc
Châu
|
Thị
trấn NT Mộc Châu
|
0,1
|
HNK
|
|
Nghị
quyết số 197/NQ-HĐND ngày 30/6/2020
|
Quý
III
|
1,0
|
|
15
|
Tiểu dự án cấp điện nông thôn từ điện
lưới quốc gia tỉnh Sơn La
|
Huyện
Mộc Châu
|
0,17
|
HNK
|
|
Nghị
quyết số 183/NQ-HĐND ngày 28/02/2020 của UBND tỉnh Sơn La
|
Quý
III
|
2,0
|
|
16
|
Bãi rác xã Tân Lập
|
Xã
Tân Lập
|
1,70
|
HNK
|
|
Quyết
định 3675/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 của UBND tỉnh Sơn La
|
Quý
II
|
2,0
|
|
17
|
Điểm thu gom rác thải khu vực xã Đông Sang
|
Xã
Đông Sang
|
1,00
|
HNK
|
|
Điều
chỉnh bổ sung dự án: quá 03 năm không thực hiện theo NQ số 73 của HĐND tỉnh
Sơn La
|
Quý
II
|
10,0
|
|
18
|
Thu hồi, đấu giá, chuyển mục đích sử
dụng đất khu ngã ba Pa Lay
|
xã
Na Mường
|
0,10
|
DCH
|
|
Điều
chỉnh bổ sung dự án: quá 03 năm không thực hiện theo NQ số 73 của HĐND tỉnh
Sơn La
|
Quý
III
|
1,0
|
|
19
|
Hạ tầng Khu đô thị Tây Tiến
|
Thi
trấn Mộc Châu
|
6,09
|
HNK
|
|
Điều
chỉnh bổ sung dự án: quá 03 năm không thực hiện theo NQ số 73 của HĐND tỉnh
Sơn La
|
Quý
III
|
6,0
|
|
20
|
Trụ sở Công an xã Hua Păng (trong
khu quy hoạch khu hành chính xã Hua Păng)
|
Xã
Hua Păng
|
0,15
|
LUK
|
|
Văn
bản số 1278/CAT-PA04 ngày 06/11/2018 của Công an tỉnh
Sơn La
|
Quý
IV
|
1,5
|
|
21
|
Xây dựng bãi chôn lấp rác thải huyện
Mộc Châu
|
Xã
Mường Sang
|
9
|
HNK;
CLN
|
|
Nghị
quyết số 197/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh Sơn La
|
Quý
IV
|
90,0
|
|
22
|
Đấu giá đất thương mại, dịch vụ Khu đất dự kiến QH chợ Đầu mối tại tiểu khu Vườn Đào,
TTNT
|
Thị
trấn NT Mộc Châu
|
1,198
|
HNK
|
|
Quyết
định số 138/QĐ-UBND ngày 25/01/2021 của UBND tỉnh Sơn La
|
Quý
II
|
119,0
|
|
23
|
Khu dân cư dịch vụ cửa ngõ
|
Xã
Phiêng Luông
|
39,91
|
|
|
Quyết
định số 730/QĐ-UBND ngày 09/4/2020 của UBND tỉnh Sơn La
|
Quý
IV
|
40,0
|
|
24
|
Khu biệt thự và Sân golf Public
|
Xã
Phiêng Luông
|
99,8
|
|
|
Quyết
định số 730/QĐ-UBND ngày 09/4/2020 của UBND tỉnh Sơn La
|
Quý
IV
|
400,0
|
|
25
|
Khu dân cư dịch vụ sân Golf
|
Xã
Phiêng Luông
|
19,7
|
|
|
|
26
|
Khu dân cư sinh thái, nghỉ dưỡng,
vui chơi giải trí
|
Xã
Phiêng Luông
|
159,55
|
|
|
|
27
|
Khu dân cư dịch vụ du lịch
|
Thị trấn NT Mộc Châu
|
51,75
|
|
|
|
28
|
Khu dân cư lân cận trung tâm du lịch
trọng điểm
|
Thị
trấn NT Mộc Châu
|
74
|
|
|
|
X
|
Huyện Mai Sơn
|
14
|
77,72
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Mường Chanh (bản Hịa) - TT xã Chiềng Nơi,
huyện Mai Sơn
|
Xã
Mường Chanh, xã Chiềng Nơi
|
37
|
LUC,
LUK, LUN, RSX, CLN, NHK, ONT
|
Đất ở:
lâu dài; đất nông nghiệp: 50 năm
|
Nghị
quyết số 197/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh Sơn La; dự thảo KHSD đất
2021
|
Quý
I, II
|
105
|
|
2
|
Điểm đấu nối tuyến nhánh QL37 với
đường QL6 cũ tại Tiểu khu 3, xã Cò Nòi
|
Xã
Cò Nòi
|
0,4
|
CLN,
ONT
|
Đất ở:
lâu dài; đất nông nghiệp: 50 năm
|
Nghị
quyết số 77/NQ-HĐND ngày 30/9/2020 của HĐND tỉnh Sơn La; dự thảo KHSD đất
2021
|
Quý
I, II
|
30
|
|
3
|
Nâng cấp đường từ QL6 đến trung tâm
vùng cây ăn quả cao nguyên Nà Sàn, xã Hát Lót, huyện Mai Sơn
|
Xã
Hát Lót
|
0,8
|
CLN,
HNK, ONT
|
Đất ở:
lâu dài; đất nông nghiệp: 50 năm
|
Nghị
quyết số 2407/NQ-HĐND ngày 04/11/2020 của HĐND tỉnh Sơn La; dự thảo KHSD đất
2021
|
Quý
I, II
|
45
|
|
4
|
Khu tưởng niệm Thanh niên Xung
phong Ngã ba Cò Nòi
|
Xã
Cò Nòi
|
9,5
|
LUC,
NTS, HNK; CLN, ONT, RSX, NKH
|
Đất ở:
lâu dài; đất nông nghiệp: 50 năm
|
Nghị
quyết số 197/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh Sơn La
|
Quý
I, II
|
105
|
|
5
|
Quy hoạch chi tiết xây dựng tỷ lệ
1/500 khu đô thị mới Cò Nòi
|
Xã
Cò Nòi
|
17,6
|
HNK,
CLN, ONT
|
Đất ở:
lâu dài; đất nông nghiệp: 50 năm
|
Nghị
quyết số 143/NQ-HĐND ngày 31/12/2019 của HĐND tỉnh Sơn
La; dự thảo KHSD đất 2021
|
Quý
I, II
|
45
|
|
6
|
Khu Công nghiệp Mai Sơn (giai đoạn
1
|
Xã
Mường Bằng
|
0,4
|
HNK,
ONT
|
Đất ở:
lâu dài; đất nông nghiệp: 50 năm
|
Quyết
định số 2732/QĐ-UBND ngày 08/11/2006 của UBND tỉnh v/v phê duyệt dự án đầu tư
xây dựng công trình Khu công nghiệp Mai Sơn, tỉnh Sơn La giai đoạn I; Quyết định số
3234/QĐ-UBND ngày 30/11/2009 và Quyết định số 651/QĐ-UBND ngày 24/3/2017 của
UBND tỉnh v/v phê duyệt điều chỉnh Dự án đầu tư xây dựng công trình Khu công
nghiệp Mai Sơn, tỉnh Sơn La giai đoạn I. Quyết định số
510/QĐ-UBND ngày 11/3/2008 của UBND tỉnh v/v thu hồi đất của các tổ chức, hộ
gia đình, cá nhân tại xã Mường Bon, Mường Bằng huyện Mai Sơn chuyển sang đất
phi nông nghiệp giao cho Ban Quản lý khu công nghiệp Mai Sơn để xây dựng khu
công nghiệp
|
Quý I, II
|
40
|
|
7
|
Xây dựng đường dây 35kV cấp điện
cho Khu Công nghiệp Mai Sơn
|
Xã
Mường Bằng
|
0,006
|
NHK;
CLN; LUC
|
Đất ở:
lâu dài; đất nông nghiệp: 50 năm
|
Nghị
quyết số 212/NQ-HĐND ngày 31/07/2020 của HĐND tỉnh Sơn La;
Nghị
quyết số 220/NQ-HĐND ngày 30/10/2020 của HĐND tỉnh Sơn La; dự thảo KHSD đất
2021
|
Quý I,
II
|
45
|
|
8
|
Xây dựng Đường dây 35kV xuất tuyến
trạm 110kV cấp điện cho Khu Công nghiệp Mai Sơn, tỉnh Sơn La; Xây dựng Đường dây 35kV xuất tuyến 110kV Mai Sơn, Mai Sơn cấp điện cho thị trấn Mai Sơn, kết nối lưới điện
khu vực các huyện Bắc Yên, Yên Châu
|
Xã
Mường Bằng; Xã Mường Bon; Thị trấn Hát Lót
|
0,06
|
NHK;
CLN; ODT
|
Đất ở:
lâu dài; đất nông nghiệp: 50 năm
|
Nghị
quyết số 212/NQ-HĐND ngày 31/07/2020 của HĐND tỉnh Sơn La;
|
Quý
I, II
|
45
|
|
9
|
Doanh trại tiểu đoàn 2/E24
|
Xã
Chiềng Mung
|
0,57
|
NHK;
CLN; ODT
|
Đất ở:
lâu dài; đất nông nghiệp: 50 năm
|
Công
văn số 3408/K02-BQL ngày 03/12/2020 của Bộ tư lệnh cảnh sát cơ động- Bộ công
an về việc đề nghị bổ sung dự án vào KH sử dụng đất năm 2021 huyện Mai Sơn
|
Quý
I, II
|
45
|
|
10
|
Đường dây và
trạm biến áp 110 kV Mai Sơn
|
Xã
Nà Bó, Xã Mường Bon
|
1,83
|
NHK,
CLN, DGT, DNL
|
Đất
nông nghiệp và các loại đất khác 50 năm
|
Nghị
quyết số 251/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La
|
Quý
I, II
|
60
|
|
11
|
Nâng cấp điện nông thôn từ lưới điện
quốc gia tỉnh Sơn La
|
Các
xã trên địa bàn huyện
|
0,40
|
NHK,
CLN
|
Đất
nông nghiệp 50 năm
|
Nghị
quyết số 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La
|
Quý
I, II
|
30
|
|
12
|
Khu tưởng niệm Thanh niên Xung phong Ngã ba Cò
Nòi
|
Xã
Cò Nòi
|
9,50
|
RPH,
NHK, CLN, ONT, SON, NTS, LUK, DGT
|
Đất ở:
lâu dài; đất nông nghiệp: 50 năm
|
Nghị
quyết số 250; 252/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh Sơn La; dự thảo KHSD
đất 2021
|
Quý
I, II
|
120
|
|
13
|
Xử lý điểm đen tai nạn giao thông
trên QL.4G đoạn Km21+920-Km22
|
Xã
Nà Ớt
|
0,10
|
NHK,
CLN
|
Đất
nông nghiệp 50 năm
|
CV số
2771/SGTVT-KHTC ngày 26/9/2020 của Sở Giao thông vận tải Sơn La; dự thảo KHSD
đất 2021
|
Quý
I, II
|
30
|
|
14
|
Xử lý điểm đen tai nạn giao thông trên QL.4G đoạn Km26+213-Km26+439
|
Xã
Nà Ớt
|
0,12
|
NHK,
CLN
|
Đất
nông nghiệp 50 năm
|
Quý I,
II
|
30
|
|
XI
|
Huyện Bắc Yên
|
7
|
143,44
|
|
|
|
|
|
|
|
Danh mục dự án chuyển tiếp năm
2020
|
|
1
|
Cải tạo, nâng
cấp tuyến đường nối QL 37 huyện Bắc Yên với QL279D huyện
Mường La
|
Xã
Phiêng Ban, Xã Chim Vàn, Xã Pắc Ngà
|
109,90
|
LUC,
HNK, CLN, RPH, CSD
|
50
năm
|
Nghị
quyết số 179/NQ-HĐND ngày 28/2/2020 của HĐND; Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày
23/3/2020 tỉnh Sơn La
|
Quý
IV
|
30,0
|
|
2
|
Đường bản
Giàng - Bản Ngậm - Cửa Sập (sông đà)
|
Xã Hồng
Ngài
|
4,50
|
LUC,
HNK, RPH, CSD
|
50
năm
|
Nghị
quyết số 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND; Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày
23/3/2020 tỉnh Sơn La
|
Quý
IV
|
20,0
|
|
3
|
Dự án Quy hoạch bổ sung thủy điện
trên suối Xím Vàng (thượng lưu thủy điện Xím Vàng 2)
|
Xã
Làng Chếu, xã Xím Vàng
|
1,04
|
LUC,
RPH, CSD
|
50
năm
|
Nghị
quyết số 158/NQ-HĐND ngày 05/12/2019 của HĐND; Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày
23/3/2020; Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 tỉnh Sơn La
|
Quý IV
|
15,0
|
|
4
|
Thao trường huấn luyện Phiêng Ban
(Quy mô quy hoạch rộng 250 ha)
|
Bản Cao Đa 1, xã Phiêng Ban
|
5,00
|
HNK
|
50
năm
|
Quyết
định số 120/QĐ-UBND ngày 15/01/2019; Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày
17/01/2020; Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày 23/3/2020 tỉnh
Sơn La
|
Quý
IV
|
15,0
|
|
5
|
Đường dây 220KV Huổi Quảng - Nghĩa Lộ (phần móng cột)
|
Xã Pắc
Ngà, xã Hang Chú, xã Xím Vàng
|
2,00
|
LUK,
RPH, HNK
|
50
năm
|
Nghị
quyết số 132/NQ-HĐND ngày 17/7/2019 của HĐND; Quyết định số 576/QĐ-UBND ngày
23/3/2020; Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 17/01/2020 tỉnh Sơn La
|
Quý
IV
|
10,0
|
|
|
Danh mục dự án thực hiện năm
2021
|
6
|
Dự án mỏ sericit khu vực bản Mống Vàng, xã Tà
Xùa, huyện Bắc Yên, Sơn La
|
Xã
Tà Xùa
|
1,00
|
RSX,
CSD
|
50
năm
|
Quyết
định số 278/QĐ-UBND ngày 08/2/2021 của UBND tỉnh Sơn La
|
Quý
IV
|
15,0
|
|
7
|
Dự án sericit khu vực bản Suối Lềnh, xã Hang Chú, huyện Bắc Yên,
Sơn La
|
Xã
Hang Chú
|
20,00
|
CSD
|
50
năm
|
Quyết
định số 278/QĐ-UBND ngày 08/2/2021 của UBND tỉnh Sơn La
|
Quý
IV
|
25,0
|
|
XII
|
Huyện Phù Yên
|
9
|
63,050
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bến xe khách
huyện Phù Yên (phía Nam thị trấn)
|
Thị
trấn Phù Yên
|
1,04
|
DGT
|
Lâu
dài
|
Nghị
quyết số 72/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của HĐND tỉnh Sơn La
|
2021
|
15
|
|
2
|
Thủy điện Suối
Lèo
|
Xã
Tân Lang
|
29,43
|
DNL
|
Lâu
dài
|
Nghị
quyết 109/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh Sơn La
|
2021
|
80
|
|
3
|
Nghĩa trang nhân dân huyện Phù Yên
|
Xã
Huy Bắc
|
10,00
|
NTD
|
Lâu
dài
|
Nghị
quyết số 04/NQ-HĐND ngày 16/4/2020 của HĐND huyện Phù Yên
|
2021
|
35
|
|
4
|
Cầu qua suối bản suối Lèo
|
Xã
Tân Lang
|
1,70
|
DGT
|
Lâu
dài
|
Nghị
quyết 197/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 của HĐND huyện
|
2021
|
15
|
|
5
|
Đường tỉnh lộ 114 đi trung tâm xã
Huy Tân
|
Xã
Huy Tân
|
1,00
|
DGT
|
Lâu
dài
|
Nghị
quyết 17/NQ-HĐND ngày 26/6/2020 của HĐND huyện về đầu tư công
|
2021
|
15
|
|
6
|
Dự án bố trí, sắp xếp dân cư vùng
thiên tai bản Suối Tre, bản Bèo Xã Tường Phong, huyện Phù Yên
|
Xã
Tường Phong
|
3,00
|
ONT
|
Lâu
dài
|
Nghị
quyết 197/NQ-HĐND ngày 30/6/2020 của HĐND tỉnh
|
2021
|
15
|
|
7
|
Xử lý điểm đen tai nạn giao thông
trên QL 37 đoạn Km398+100 - Km398+600 huyện Phù Yên tỉnh Sơn La
|
Xã
Gia Phù, Xã Suối Bau
|
0,75
|
DGT
|
Lâu
dài
|
Công
văn số 2294/SGTVT-KHTC ngày 04/9/2020 của Sở Giao thông Vận tải
|
2021
|
15
|
|
8
|
Khu dân cư phía Tây đầu thị trấn
Phù Yên
|
Xã
Huy Bắc
|
15,93
|
ODT
|
Lâu
dài
|
Công
văn số 969/UBND-KT ngày 03/4/2020 của UBND tỉnh Sơn La
|
2021
|
45
|
|
9
|
Chỉnh trang đô
thị khu dân cư bản Phố, xã Huy Bắc
|
Xã
Huy Bắc
|
0,20
|
ODT
|
Lâu
dài
|
Nghi
quyết 250/NQ-HĐND ngày 09/12/2020 của HĐND tỉnh
|
2021
|
5
|
|
Biểu số 04
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ
THỂ GIAO ĐẤT CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT, CHO THUÊ ĐẤT KHÔNG THÔNG QUA HÌNH THỨC ĐẤU
GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm
theo Quyết định số 521/QĐ-UBND ngày 24/3/2021 của UBND tỉnh Sơn La)
STT
|
Tên danh mục dự
án/Mục đích cần định giá/Cổ phần hóa
|
Vị
trí, địa điểm (thôn, xóm, tổ - xã, thị trấn)
|
Diện
tích cần định giá đất (ha)
|
Loại
đất cần định giá
|
Thời
hạn sử dụng của thửa đất cần định giá
|
Các
thông tin chung (QH, KHSD đất; QHXD chi tiết; các
VB pháp lý khác có liên quan)
|
Thời
gian cần định giá
|
Ghi chú
|
|
Tổng số dự án
|
25
|
18,33
|
|
|
|
|
|
I
|
Huyện Vân Hồ
|
2
|
0,90
|
|
|
|
|
|
Giao đất cho có thu tiền sử dụng
đất
|
1
|
02 khu đất giao cho cán bộ công chức,
viên chức và các hộ gia đình phải di chuyển chỗ ở để thực
hiện các dự án.
|
xã
Vân Hồ
|
0,9
|
ONT
|
Lâu
dài
|
Kế
hoạch 3801/KH-UBND ngày 24/12/2020 của UBND huyên Vân Hồ
|
năm
2021
|
|
II
|
Huyện Thuận Châu
|
23
|
17,43
|
|
|
|
|
|
Giao đất có thu tiền sử dụng đất,
cho thuê đất
|
1
|
Đất ở khu dân cư bản Nà Hày, bản Lụa, bản Nà Cành, bản Hợp Thành
|
Xã
Thôm Mòn
|
1,10
|
LUA
|
50
năm
|
Nghị
quyết số 72/NQ-HĐND , 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Quý
II
|
|
2
|
Đất ở khu dân cư bản Bai B
|
Xã
Tông Lạnh
|
0,40
|
LUA
|
50
năm
|
Nghị
quyết số 72/NQ-HĐND , 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2017 của HĐND tỉnh
|
Quý
II
|
|
3
|
Đất ở khu dân cư bản Nà Luông, Nà Lĩnh,
Máy Đường, xã chiềng Pấc
|
Xã
Chiềng Pấc
|
0,50
|
LUA
|
50
năm
|
Nghị
quyết số 109/NQ-HĐND , 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Quý
II
|
|
13
|
Đất ở khu dân
cư bản các Bìa, Còng, Nà Cà, Phiêng
Cại, Nà Lọ, xã Phổng Lăng
|
Xã
Phổng Lăng
|
0,29
|
LUA
|
50
năm
|
Nghị
quyết số 109/NQ-HĐND , 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Quý
II
|
|
14
|
Đất ở khu dân cư bản Nà Lạn, Củ A,
xã Tông Lạnh
|
Xã
Tông Lạnh
|
0,45
|
LUA:
0,25 ha; CLN: 0,20 ha
|
50
năm
|
Nghị
quyết số 109/NQ-HĐND , 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Quý
II
|
|
15
|
Quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ
lệ 1/500 khu ở xã Tông Lạnh, huyện Thuận
Châu (đất ở)
|
Xã
Tông Lạnh
|
0,78
|
LUA:
0,58 ha; NTS: 0,20 ha
|
50
năm
|
Nghị
quyết số 109/NQ-HĐND , 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Quý
II
|
|
Quy hoạch xây dựng chi tiết tỷ lệ
1/500 khu ở xã Tông Lạnh, huyện Thuận Châu (đất giao
thông)
|
Xã
Tông Lạnh
|
4,01
|
LUA:
1,01 ha; HNK: 3,00 ha
|
50
năm
|
Nghị
quyết số 109/NQ-HĐND , 110/NQ-HĐND ngày 07/12/2018 của HĐND tỉnh
|
Quý
II
|
|
16
|
Cây xăng xã Phổng Lăng (DN Khánh
Thành)
|
Xã
Phổng Lăng
|
0,20
|
SKC
|
50 năm
|
Quyết
định số 1673/QĐ-UBND ngày 11/7/2017 của UBND tỉnh Sơn La
|
Quý
II
|
|
17
|
Cây xăng bản
Thán xã Bản Lầm
|
Xã Bản
Lầm
|
0,12
|
SKC
|
50
năm
|
Công
văn số 1181/SCT-KHTCTH ngày 05/9/2019 của Sở Công thương
|
Quý
I
|
|
18
|
Cây xăng xã Muổi Nọi
|
Xã
Muổi Nọi
|
0,06
|
SKC
|
50
năm
|
Quyết
định số 2444/QĐ-UBND ngày 01/10/2019 của UBND tỉnh Sơn La
|
Quý
II
|
|
19
|
Nhà máy chế biến Tinh Bột sắn
|
Xã
Nong Lay
|
8,88
|
HNK:
0,86 ha; CLN: 7,52 ha; NTS: 0,02 ha; DHT: 0,35 ha; ONT: 0,11 ha; CSD: 0,02 ha
|
50
năm, lâu dài
|
Quyết
định số 129/QĐ-UBND ngày 15/01/2019 của UBND tỉnh Sơn La
|
Quý
I
|
|
20
|
Cây xăng bản
Hum xã Mường Khiêng
|
Xã
Mường Khiêng
|
0,20
|
SKC
|
50
năm
|
Công
văn số 174/SKHĐT-KTĐN ngày 25/1/2018 về việc tham gia ý kiến đối với đề nghị
thực hiện dự án đầu tư Cửa hàng xăng dầu Mường Khiêng
|
Quý
I
|
|
21
|
Cây xăng bản
Co xã Tông Co
|
Xã
Tông Cọ
|
0,20
|
SKC
|
|
Công
văn số 177/CV-BQL ngày 12/10/2018 BQLDA ĐTXD
|
Quý
II
|
|
22
|
Cửa hàng xăng dầu Xã Phổng Lái, huyện
Thuận Châu
|
Xã
Phổng Lái
|
0,12
|
SKC
|
50
năm
|
Công
văn số 1181/SCT-KHTCTH ngày 05/9/2019 của Sở Công thương
|
Quý
II
|
|
23
|
Cửa hàng xăng dầu xã Long Hẹ, huyện
Thuận Châu
|
Xã
Long Hẹ
|
0,12
|
SKC
|
50
năm
|
Công
văn số 1181/SCT-KHTCTH ngày 05/9/2019 của Sở Công thương
|
Quý
II
|
|
Biểu số 05
DANH MỤC DỰ KIẾN CÁC ĐƠN VỊ TƯ VẤN XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT
CỤ THỂ
(Kèm theo Quyết định số 521/QĐ-UBND ngày
24/3/2021 của UBND tỉnh Sơn La)
Stt
|
Đơn vị tư vấn dự
kiến thực hiện xác định giá đất cụ thể
|
Địa
chỉ
|
Ghi
chú
|
1
|
Công ty TNHH Đoàn Gia Sơn La
|
Số nhà 01, ngách 04, ngõ 283, đường
Lê Đức Thọ, phường Quyết Thắng, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
|
|
2
|
Công ty cổ phần thẩm định giá và
giám định Deloitte
|
P308 Tòa CT2D2 Chung cư VOV, đường
Lương Thế Vinh, phường Mễ Trì, quận Nam Từ Liêm, TP. Hà Nội
|
|
3
|
Công ty cổ phần tài chính VIICY Việt
Nam
|
Số 02 Cửa Bắc, phường Trúc Bạch, quận
Ba Đình, TP. Hà Nội
|
|
4
|
Công ty cổ phần thẩm định giá và
giám định IVC Việt Nam
|
Phòng 2, tầng 14, tòa nhà Harec, số
4A Láng Hạ, phường Thành Công, quận Ba Đình, Hà Nội
|
|
5
|
Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh
Sơn La
|
Số 56A, đường Lò Văn Giá, tổ 3, phường
Chiềng Lề, thành phố Sơn La, tỉnh Sơn La
|
|
6
|
Công ty cổ phần BHP Việt Nam
|
Phòng 208, nhà B, số 169 Nguyễn Ngọc
Vũ, Phường Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội
|
|
7
|
Công ty TNHH tư vấn và trắc địa
C&D
|
Tiểu khu 1, thị trấn Bắc Yên, huyện
Bắc Yên, tỉnh Sơn La
|
|
8
|
Trung tâm phát triển quỹ đất huyện
Vân Hồ
|
Bản Suối Lìn, xã Vân Hồ, huyện Vân
Hồ, tỉnh Sơn La
|
|
9
|
Công ty cổ phần giám định và thẩm định
tài sản Việt Nam
|
Lô 67 ngõ 136 đường Trung Kính, phường
Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội
|
|
10
|
Trung tâm định giá đất và kiểm định
địa chính - Tổng cục Quản lý đất đai
|
Số 9 ngõ 78 đường Giải Phóng, phường
Phương Mai, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội
|
|
11
|
Công ty TNHH Kiểm toán và Định giá
Thăng Long - T.D.K.
|
Sàn KT - TM và DV, khu nhà ở CBCS
CSTT CAHN, phường Yên Hòa, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội.
|
|
12
|
Công ty Cổ phần tư vấn quy hoạch và
phát triển công nghệ Á Châu
|
T 97A Khu 31ha
thị trấn Trâu Quỳ huyện Gia Lâm Hà Nội
|
|
Quyết định 521/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tổ chức thực hiện xác định giá đất cụ thể năm 2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 521/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch tổ chức thực hiện xác định giá đất cụ thể ngày 24/03/2021 trên địa bàn tỉnh Sơn La
1.600
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|