|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 516/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Nam Đông Thừa Thiên Huế 2016
Số hiệu:
|
516/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Ngọc Thọ
|
Ngày ban hành:
|
17/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
516/QĐ-UBND
|
Thừa
Thiên Huế, ngày 17 tháng
03 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN NAM ĐÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
15/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của HĐND tỉnh về việc thông qua danh
mục các công trình, dự án cần thu hồi đất trên địa bàn tỉnh năm 2016; cho phép
chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng
sang sử dụng vào mục đích khác để thực hiện các dự án năm 2016;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Nam Đông tại Tờ trình số
17/TTr-UBND ngày 25 tháng 02 năm 2016 và của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ
trình số 43/TTr-STNMT ngày 02 tháng 3 năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện
Nam Đông với các chỉ tiêu sử dụng đất như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ
trong năm 2016
Đơn vị
tính: ha
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện
trạng năm 2015
|
Kế hoạch năm 2016
|
Tăng
(+);
Giảm (-)
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
64.777,88
|
100,00
|
64.777,88
|
100,00
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
62.455,57
|
96,41
|
62.180,95
|
95,99
|
-274,62
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
411,36
|
0,66
|
411,36
|
0,66
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
400,09
|
400,09
|
97,26
|
400,09
|
97,26
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
387,35
|
0,62
|
364,67
|
0,59
|
-22,68
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.691,74
|
7,51
|
4.656,25
|
7,49
|
-35,49
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
8.383,75
|
13,42
|
8.383,75
|
13,48
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
30.095,88
|
48,19
|
30.085,88
|
48,38
|
-10,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
18.410,54
|
29,48
|
18.204,34
|
29,28
|
-206,20
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
74,95
|
0,12
|
74,70
|
0,12
|
-0,25
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2.131,57
|
3,29
|
2.416,03
|
3,73
|
284,46
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
21,29
|
1,00
|
21,79
|
0,90
|
0,50
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,49
|
0,02
|
1,15
|
0,05
|
0,66
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
0,44
|
0,02
|
0,44
|
0,02
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
10,09
|
0,47
|
9,89
|
0,41
|
-0,20
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
34,18
|
1,60
|
34,18
|
1,41
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.184,36
|
55,56
|
1.439,52
|
59,58
|
255,16
|
2.9.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,89
|
0,08
|
0,89
|
0,06
|
|
2.9.2
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4,30
|
0,36
|
4,13
|
0,29
|
-0,17
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục -
đào tạo
|
DGD
|
24,84
|
2,10
|
25,05
|
1,74
|
0,21
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể
thao
|
DTT
|
10,69
|
0,90
|
10,39
|
0,72
|
-0,30
|
2.9.5
|
Đất
xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
0,05
|
0,00
|
0,05
|
0,00
|
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
DGT
|
349,23
|
29,49
|
465,83
|
32,36
|
116,60
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
706,54
|
59,66
|
707,35
|
49,14
|
0,81
|
2.9.9
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
86,42
|
7,30
|
224,45
|
15,59
|
138,03
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
0,43
|
0,04
|
0,42
|
0,03
|
-0,01
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,97
|
0,08
|
0,96
|
0,07
|
-0,01
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
3,58
|
0,17
|
3,66
|
0,15
|
0,08
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
200,65
|
9,41
|
239,48
|
9,91
|
38,83
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
19,00
|
0,89
|
21,38
|
0,88
|
2,38
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
10,87
|
0,51
|
10,76
|
0,45
|
-0,11
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
0,52
|
0,02
|
0,77
|
0,03
|
0,25
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,41
|
0,07
|
1,41
|
0,06
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
26,67
|
1,25
|
31,95
|
1,32
|
5,28
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
16,20
|
0,76
|
21,90
|
0,91
|
5,70
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
6,23
|
0,29
|
6,20
|
0,26
|
-0,03
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,82
|
0,04
|
0,82
|
0,03
|
0,00
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,86
|
0,04
|
0,85
|
0,04
|
-0,01
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
591,85
|
27,77
|
567,82
|
23,50
|
-24,03
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
2,05
|
0,10
|
2,05
|
0,08
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
190,74
|
0,29
|
180,90
|
0,28
|
-9,84
|
4
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị
|
DDT
|
425,58
|
|
425,58
|
|
|
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm
2016
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
|
Tổng
cộng
|
|
212,54
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
204,40
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
20,33
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
50,89
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
10,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
122,93
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,25
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8,14
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,02
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
2.5
|
Đất Cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
2.6
|
Đất Thương mại dịch vụ
|
TMD
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,20
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,67
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,22
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,41
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,11
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,47
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
gốm sứ
|
SKX
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,03
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,01
|
2.24
|
Đất sông ngòi, kênh rạch, suối
|
SON
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2016
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
274,62
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
DLN/PNN
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
22,68
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
75,49
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
10,00
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
166,20
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,25
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
2.1
|
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
2.2
|
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyển sang trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
2.3
|
Đất chuyên trồng
lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
2.4
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
2.5
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
2.6
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất sản
xuất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
2.8
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng năm 2016
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NNK
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9,84
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
2.6
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6,34
|
2.10
|
Đất di tích lịch sử, văn hóa
|
DDT
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
2.20
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
3,50
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
SMN
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
Nhu cầu sử dụng đất của các công trình,
dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Nam Đông được thể hiện tại Phụ
lục đính kèm.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban
nhân dân huyện Nam Đông có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra, giám sát thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm
kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy
ban nhân dân huyện Nam Đông chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TVTU; TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD,
CT, GTVT;
- BCH Quân sự, BCH BĐ Biên phòng tỉnh;
- Công an tỉnh;
- HĐND và UBND huyện Nam Đông;
- Phòng TNMT huyện Nam Đông;
- VP: CVP, các PCVP và các CV;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu VT, ĐC.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
PHỤ LỤC 1
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC
HIỆN TRONG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 516/QĐ-UBND
ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích (ha)
|
Địa
điểm
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số
15/2015/NQ-HĐND
|
1
|
Kè chống sạt lở bờ sông Tả Trạch, đoạn từ ông Thụy đến cầu Khe Tre
|
0.10
|
TT
Khe Tre
|
2
|
Nâng cấp mở rộng đường nội thị tổ
dân phố 2 TT Khe Tre (giai đoạn 2)
|
0.60
|
TT
Khe Tre
|
3
|
Đường quy hoạch tổ dân phố 1 TT Khe
Tre (giai đoạn 2) hạng mục đường, vỉa hè, điện chiếu sáng
|
0.90
|
TT
Khe Tre
|
4
|
Đường và ngầm tràn khe Cha Moong, xã Thượng Lộ
|
0.60
|
Thượng
Lộ
|
5
|
Nâng cấp, sửa
chữa đập Ba Hồ
|
0.04
|
Thượng
Long
|
6
|
Đường La Sơn - Nam Đông (giai đoạn
2)
|
10.24
|
TT
Khe Tre, Hương Phú, Hương Hòa, Thượng Lộ
|
7
|
Dự án đầu tư đường lâm nghiệp phục
vụ trồng rừng sản xuất
|
10.00
|
Thượng
Lộ, Thượng Nhật, Thượng Long, Thượng Quảng, Hương Hữu, Hương Lộc, Hương Sơn, Hương Phú
|
8
|
Dự án đầu tư xây dựng Thủy điện Thượng
Nhật
|
137.00
|
Thượng
Nhật
|
PHỤ LỤC 2
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 516/QĐ-UBND
ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích (ha)
|
Địa
điểm
|
Công trình, dự án do Hội đồng
nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất theo Nghị
quyết số 15/2015/NQ-HĐND
|
1
|
Dự án đầu tư xây dựng Thủy điện Thượng
Nhật
|
137
|
Thượng
Nhật
|
PHỤ LỤC 3
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015
CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 516/QĐ-UBND
ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích (ha)
|
Địa
điểm
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân
dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số
15/2015/NQ-HĐND
|
1
|
Mở rộng đường Trần Hữu Trung
|
1.00
|
TT
Khe Tre
|
2
|
Đường Khe Tre - Hương Hòa (tuyến 2)
|
0.90
|
Hương
Hòa
|
3
|
Bãi chôn lấp rác Hương Phú
|
0.08
|
Hương
Phú
|
4
|
Đường vào trung tâm xã Hương Sơn
|
0.65
|
Hương
Sơn
|
5
|
Trường Mầm non Hương Hữu: 01 phòng
học và các phòng chức năng
|
0.08
|
Hương
Hữu
|
6
|
Định canh định cư tập trung Tà Rị
|
0.25
|
Hương
Hữu
|
7
|
Đường Tà Rinh Thượng Nhật
|
0.10
|
Thượng
Nhật
|
8
|
Điểm định canh định cư A Kỳ
|
43.80
|
Thượng
Long
|
9
|
QH KDC đồng màu cầu Leno
|
6.20
|
TT
Khe Tre
|
Các công trình, dự án liên huyện
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp hệ thống lưới điện
trên toàn tỉnh
|
1.05
|
Huyện
Nam Đông
|
PHỤ LỤC 4
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO HUYỆN XÁC ĐỊNH
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2015, CHUYỂN TIẾP SANG NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 516/QĐ-UBND
ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích (ha)
|
Địa
điểm
|
Công trình, dự án được phân bổ từ
kế hoạch sử dụng đất tỉnh Thừa Thiên Huế
|
1
|
Mở rộng khu thao trường tổng hợp của
huyện
|
0.50
|
Thượng
Nhật
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu
tư mà phải thu hồi
|
1
|
Chi cục Thi hành án dân sự huyện
Nam Đông
|
0.25
|
TT
Khe Tre
|
Công trình, dự án do cấp huyện
xác định
|
1
|
Chuyển đổi đất trồng keo kém hiệu
quả sang cây ăn quả
|
40.00
|
TT
Khe Tre, Hương Phú, Hương Hòa, Hương Lộc
|
2
|
Mở rộng trường Mầm non Thượng Lộ
|
0.14
|
Thượng
Lộ
|
3
|
Đường Kezan thôn Dỗi
|
0.10
|
Thượng
Lộ
|
4
|
Đường liên xã từ chợ Hương Giang đến
thôn 1 xã Hương Hữu
|
0.50
|
Hương
Giang
|
5
|
Mỏ đá Thượng Long
|
3.50
|
Thượng
Long
|
6
|
Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường
giao thông nông thôn
|
0.24
|
Thượng
Long
|
7
|
Khu tái định cư tuyến đường La Sơn
- Nam Đông
|
0.20
|
Thượng
Nhật
|
8
|
Mở rộng, nâng cấp các tuyến đường
giao thông nông thôn
|
0.95
|
Thượng
Nhật
|
9
|
Đường từ nhà ông Hoàng đến nhà ông
Hòa thôn 6
|
0.10
|
Hương
Hữu
|
10
|
Chuyển mục đích đất vườn, ao liền kề
và đất nông nghiệp xen kẽ trong khu dân cư sang đất ở tại nông thôn và đất ở
tại đô thị
|
2.00
|
Toàn
huyện
|
11
|
Mỏ đá Thác Trượt
|
2.20
|
Hương
Phú
|
12
|
Bê tông hóa giao thông nông thôn
các tuyến giao thông liên thôn, xóm, ngõ ở các xã
|
1.50
|
Toàn
huyện
|
PHỤ LỤC 5
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO CẤP HUYỆN XÁC ĐỊNH
TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
(Đính kèm Quyết định số 516/QĐ-UBND
ngày 17/3/2016 của UBND tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích (ha)
|
Địa
điểm
|
Công trình, dự án được phân bổ từ
kế hoạch sử dụng đất tỉnh Thừa Thiên Huế
|
1
|
Mở rộng trụ sở Công an huyện
|
0.68
|
TT
Khe Tre
|
Công trình, dự án do Thủ tướng
Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
1
|
Xây dựng đường cao tốc Cam Lộ - Túy
Loan đoạn qua địa bàn huyện
|
63.64
|
TT
Khe Tre, Hương Phú, Hương Lộc
|
Công trình, dự án do cấp huyện
xác định
|
1
|
Khu tái định cư tổ dân phố 4
|
0.59
|
TT
Khe Tre
|
2
|
Mở rộng đường sản xuất thôn 2, thôn
3; mở rộng đường thôn xóm 1, 2, 3
|
1.00
|
Hương
Lộc
|
3
|
Khu đất nghĩa trang xã nằm ở thôn 2
|
0.75
|
Hương
Lộc
|
4
|
Đường thôn xóm thôn Dỗi
|
0.50
|
Thượng
Lộ
|
5
|
Đường sản xuất đi đập Ta Rai thôn
8, đường ông Pơch thôn 4
|
0.50
|
Thượng
Long
|
6
|
Đường sản xuất lên nhà ông Kia thôn
5
|
0.80
|
Thượng
Quảng
|
7
|
Đất xây dựng nhà máy nước sạch
|
0.50
|
Thượng
Quảng
|
8
|
Đất xây dựng cây xăng
|
0.15
|
Hương
Phú
|
9
|
Khu đất nghĩa trang, nghĩa địa xã
|
5.00
|
Thượng
Nhật
|
10
|
Đất xây dựng hệ thống nước tự chảy
|
0.30
|
Thượng
Nhật
|
Quyết định 516/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 516/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 17/03/2016 của huyện Nam Đông, tỉnh Thừa Thiên Huế
1.242
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|