|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 5054/QĐ-UBND 2020 kế hoạch sử dụng đất huyện Định Quán tỉnh Đồng Nai năm 2021
Số hiệu:
|
5054/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Phi
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 5054/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 31 tháng 12
năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐỊNH QUÁN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi bổ sung một số
điều của 37 luật liên quan đến quy hoạch;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 35/2015/NĐ-CP
ngày 13 tháng 4 năm 2015 của Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 62/2019/NĐ-CP
ngày 11 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 35/2015/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2015 của
Chính phủ về quản lý, sử dụng đất trồng lúa;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi
tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
24/2020/NQ-HĐND ngày 04 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thông qua danh
mục các dự án thu hồi đất, các trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất đối với đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và các dự án điều chỉnh quy mô,
địa điểm thực hiện năm 2021 trên địa bàn tỉnh Đồng
Nai.
Xét Tờ trình số 164/TTr-UBND ngày
21 tháng 12 năm 2020 của Ủy ban nhân dân huyện Định Quán, Tờ trình số 1743/TTr-STNMT ngày 21 tháng 12 năm 2020 của Sở Tài
nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1: Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Định
Quán với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự án
thực hiện trong năm 2021
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Tổng
số dự án
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
3
|
22,11
|
2
|
Đất nông nghiệp khác
|
2
|
21,85
|
3
|
Đất quốc phòng
|
1
|
4,00
|
4
|
Đất an ninh
|
5
|
18,94
|
5
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
50,00
|
6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
13
|
33,07
|
7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
5
|
8,50
|
8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
62
|
315,88
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
5
|
4,72
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
19
|
14,28
|
|
- Đất giao thông
|
15
|
130,53
|
|
- Đất thủy lợi
|
12
|
54,26
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
6
|
110,02
|
|
- Đất công trình bưu chính viễn thông
|
1
|
0,05
|
|
- Đất chợ
|
4
|
2,02
|
9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
1
|
9,80
|
10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
11
|
10,55
|
11
|
Đất ở tại nông thôn
|
13
|
11,03
|
12
|
Đất ở tại đô thị
|
7
|
31,00
|
13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
5
|
5,82
|
14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
33
|
32,09
|
15
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
3
|
14,30
|
16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
1
|
0,80
|
17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
90
|
8,02
|
18
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
2
|
260,50
|
Tổng
|
258
|
858,26
|
(Chi tiết các dự án thể hiện tại
Phụ lục I kèm theo; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Định Quán được Ủy ban nhân dân huyện Định Quán ký xác nhận
ngày 21 tháng 12 năm 2020).
2. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2021 của hộ gia đình, cá nhân
a) Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất
ở: diện tích 25 ha. Trong đó: Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở diện tích 3 ha.
b) Chuyển từ các loại đất nông nghiệp
sang đất nông nghiệp khác: diện tích 145 ha. Trong đó: Chuyển từ đất trồng
lúa sang đất nông nghiệp khác: diện tích 15 ha.
c) Chuyển trong nội bộ đất nông nghiệp
(trường hợp không phải xin phép): diện tích 132 ha.
d) Chuyển từ đất trồng lúa sang đất
trồng cây lâu năm các xã: diện tích 50 ha.
đ) Chuyển đất trồng cây hàng năm sang
nuôi trồng thủy sản: diện tích 4,3 ha.
e) Chuyển từ đất trồng lúa sang nuôi
trồng thủy sản: diện tích 5 ha.
f) Chuyển từ đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng: diện tích 10 ha.
3. Số lượng dự án cần
thu hồi đất năm 2021
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích dự án (ha)
|
Diện
tích thu hồi (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
1
|
4,00
|
4,00
|
2
|
Đất an ninh
|
5
|
18,94
|
18,80
|
3
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
50,00
|
50,00
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
55
|
311,93
|
248,30
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
2
|
2,91
|
2,91
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
18
|
13,04
|
9,73
|
|
- Đất giao thông
|
15
|
130,53
|
88,33
|
|
- Đất thủy lợi
|
10
|
53,41
|
36,03
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
6
|
110,02
|
110,02
|
|
- Đất chợ
|
4
|
2,02
|
1,28
|
5
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
1
|
9,80
|
9,75
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
11
|
10,55
|
8,05
|
7
|
Đất ở tại nông thôn
|
3
|
5,79
|
5,79
|
8
|
Đất ở tại đô thị
|
4
|
30,95
|
30,95
|
9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
5
|
5,82
|
5,25
|
10
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
33
|
32,09
|
29,75
|
11
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
2
|
12,40
|
8,40
|
12
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
89
|
7,99
|
7,35
|
13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
1
|
86,50
|
86,50
|
|
Tổng
|
211
|
586,76
|
512,89
|
4. Số lượng dự án có
sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2021
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích dự án (ha)
|
Trong
đó sử dụng vào:
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp khác
|
1
|
12,23
|
6,47
|
-
|
-
|
2
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
50,00
|
0,51
|
-
|
-
|
3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
23
|
266,95
|
22,24
|
11,72
|
0,49
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
2
|
2,91
|
1,41
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
6
|
5,47
|
1,84
|
-
|
-
|
|
- Đất giao thông
|
7
|
109,25
|
6,35
|
1,67
|
0,49
|
|
- Đất thủy lợi
|
5
|
45,78
|
12,15
|
-
|
-
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
2
|
103,54
|
0,49
|
10,05
|
-
|
4
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
1
|
9,80
|
0,02
|
-
|
-
|
5
|
Đất ở tại đô thị
|
4
|
30,45
|
21,47
|
-
|
-
|
6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
2
|
5,32
|
2,58
|
-
|
-
|
7
|
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
1
|
10,00
|
0,16
|
-
|
-
|
8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
1
|
0,80
|
-
|
0,31
|
-
|
9
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
6
|
0,47
|
0,32
|
0,03
|
-
|
10
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
1
|
174,00
|
23,62
|
-
|
7,66
|
Tổng
|
41
|
560,02
|
77,39
|
12,06
|
8,15
|
5. Số lượng dự án hủy
bỏ kế hoạch sử dụng đất
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất an ninh
|
1
|
0,22
|
2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
2
|
2,35
|
3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
1
|
0,31
|
4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1
|
0,04
|
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
1
|
0,04
|
5
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
2
|
0,11
|
6
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
10
|
1,07
|
|
Tổng
|
17
|
4,10
|
(Chi
tiết các dự án thể hiện tại Phụ lục II kèm theo)
6. Chỉ tiêu các loại
đất năm 2021
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
74.662,86
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.077,06
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
2.653,37
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.124,32
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
31.314,34
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
16.276,53
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
18.940,37
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
520,59
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
409,65
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
22.621,71
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
4,00
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
25,32
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
56,80
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
94,20
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
58,02
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
118,02
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.772,75
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
26,56
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
7,08
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
90,79
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
12,54
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
4,04
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
9,80
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
12,41
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.159,15
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
127,88
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,50
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
2,87
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
75,93
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
77,92
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
11,72
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
11,84
|
2.19
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,95
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
4,24
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.205,55
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
17.764,80
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3,85
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
1.004,05
|
7. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2021
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
641,74
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
70,91
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
36,36
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
34,55
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
53,54
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
399,11
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
11,75
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
8,15
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
91,73
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
6,55
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
40,84
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
4,59
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,08
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
0,73
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
10,61
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
0,55
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
0,25
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
2,00
|
|
- Đất giao thông
|
5,14
|
|
- Đất thủy lợi
|
2,37
|
|
- Đất
chợ
|
0,30
|
2.5
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
0,60
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
10,32
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
2,60
|
2.8
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
1,12
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
0,01
|
2.10
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
2,43
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
0,97
|
2.12
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,06
|
2.13
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
6,72
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
0,02
|
8. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2021
Thứ
tự
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
718,62
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
82,92
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
37,53
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
0,89
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
547,34
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
12,06
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
73,31
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2,10
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
69,30
|
|
Trong đó:
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
50,00
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
5,00
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
4,30
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
10,00
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
0,28
|
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Định Quán có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện kế hoạch sử dụng đất, có trách nhiệm chỉ đạo, lập kế hoạch triển khai
thực hiện các dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất và chỉ đạo rà soát,
kịp thời xử lý những dự án đã được ghi trong kế hoạch sử dụng đất nhưng chậm
triển khai;
4. Đối với các dự án đã ghi trong kế
hoạch sử dụng đất quá 03 năm đã được điều chỉnh thời gian thực hiện sang năm
2021, Ủy ban nhân dân huyện Định Quán có trách nhiệm rà soát tiến độ thực hiện,
phân nhóm các trường hợp cụ thể (chưa thực hiện, đã có hiện trạng nhưng chưa
hoàn thành thủ tục, đang thực hiện thủ tục dở dang, ...). Đồng thời, Ủy ban
nhân dân huyện Định Quán có trách nhiệm lập kế hoạch, có biện pháp cụ thể để
triển khai thực hiện và chịu trách nhiệm chỉ đạo hoàn thành các thủ tục pháp lý
của các dự án này trong năm 2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công thương, Y tế, Giáo
dục và Đào tạo, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền thông, Văn hóa Thể
thao và Du lịch; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân
dân huyện Định Quán; Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Định Quán; các
tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định
này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Định Quán;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND;
- Lưu: VT, KTN.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Phi
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐƯA VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2021
HUYỆN ĐỊNH QUÁN
(Kèm theo Quyết định số 5054/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12
năm 2020 của UBND tỉnh Đồng Nai)
TT
|
Tên
công trình
|
Mã
loại đất
|
Địa
điểm (xã, thị trấn)
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
|
A. Các dự án
chuyển tiếp từ kế hoạch sử dụng đất năm 2020
|
|
|
|
|
1. Đất quốc phòng
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Ban Chỉ huy Quân sự huyện
|
CQP
|
Phú
Vinh
|
4,00
|
|
2. Đất an ninh
|
|
|
|
2
|
Trụ sở Công an xã Suối Nho
|
CAN
|
Suối
Nho
|
0,23
|
3
|
Trụ sở công an xã Phú Vinh
|
CAN
|
Phú
Vinh
|
0,20
|
4
|
Trụ sở Công an thị trấn Định Quán mở
rộng
|
CAN
|
TT.Định Quán
|
0,41
|
5
|
Trung tâm huấn
luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ cho lực lượng Cảnh vệ khu vực phía Nam
|
CAN
|
Thanh
Sơn
|
17,10
|
6
|
Trụ sở làm việc đồn Công an khu vực
trọng điểm về an ninh, trật tự
|
CAN
|
Phú
Túc
|
1,00
|
|
3. Đất cụm công nghiệp
|
|
|
|
7
|
Cụm công nghiệp
Phú Túc
|
SKN
|
Phú
Túc
|
50,00
|
|
4. Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
8
|
Khu nghỉ dưỡng
và vui chơi giải trí Phú Cường
|
TMD
|
Phú
Cường
|
19,20
|
9
|
Khu du lịch sinh thái Thác Ba Giọt
|
TMD
|
Phú
Vinh
|
2,71
|
10
|
Điểm du lịch sinh thái Bàu Nước Sôi
|
TMD
|
Gia
Canh
|
5,67
|
11
|
Điểm du lịch sinh thái Thác Mai
|
TMD
|
Gia
Canh
|
2,94
|
12
|
Điểm trưng bày sản phẩm ca cao
|
TMD
|
Phú
Hòa
|
0,40
|
13
|
Quỹ tín dụng
nhân dân Tín Nghĩa
|
TMD
|
Túc
Trưng
|
0,04
|
14
|
Trạm xăng dầu Định Quán (mở rộng)
|
TMD
|
TT.Định
Quán
|
0,08
|
15
|
Trạm xăng dầu (tại khu vực Lâm trường
2)
|
TMD
|
Thanh
Sơn
|
0,14
|
|
5. Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
|
16
|
Điểm giết mổ tập trung tại Ngọc Định
|
SKC
|
Ngọc
Định
|
1,00
|
|
6. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
|
6.1. Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
|
17
|
Nhà cộng đồng dân tộc Mường
|
DVH
|
Phú
Túc
|
0,47
|
18
|
Trung tâm VH-TT- HTCĐ xã Thanh Sơn
|
DVH
|
Thanh
Sơn
|
0,97
|
19
|
Trung tâm VH-TT- HTCĐ xã Phú Lợi
|
DVH
|
Phú
Lợi
|
0,41
|
20
|
Trung tâm VH-TT, HTCĐ xã Ngọc Định
|
DVH
|
Ngọc
Định
|
2,50
|
21
|
Trung tâm VH-TT- HTCĐ xã Suối Nho
|
DVH
|
Suối
Nho
|
0,37
|
|
6.2. Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
|
|
|
|
22
|
Trường Mầm Non Hoa Cúc (điểm ấp 7)
|
DGD
|
Phú
Tân
|
0,25
|
23
|
Trường MN Phú Vinh (Mở rộng)
|
DGD
|
Phú
Vinh
|
0,20
|
24
|
Trường THCS Nguyễn Trãi
|
DGD
|
Phú
Cường
|
1,24
|
25
|
Trường MN Ngọc Lan ấp Hòa Thành (mở
rộng)
|
DGD
|
Ngọc
Định
|
0,64
|
26
|
Trường TH Nguyễn Đình Chiểu
|
DGD
|
Phú
Hòa
|
0,80
|
27
|
Trường TH Võ Thị Sáu ấp 5 (mở rộng)
|
DGD
|
Suối
Nho
|
1,17
|
28
|
Trường TH Nguyễn Bá Ngọc (mở rộng)
|
DGD
|
La
Ngà
|
0,62
|
29
|
Trường TH La Ngà
|
DGD
|
La
Ngà
|
1,10
|
30
|
Trường MN Ngọc Lan (mở rộng trụ sở
chính)
|
DGD
|
Ngọc
Định
|
0,48
|
31
|
Trường MN Phú Hòa ấp 3
|
DGD
|
Phú
Hòa
|
0,40
|
32
|
Trường TH Phú Tân (điểm ấp 1)
|
DGD
|
Phú
Tân
|
0,47
|
33
|
Trường MN Hướng Dương ấp 3
|
DGD
|
Thanh
Sơn
|
0,50
|
34
|
Trường MN Sen Hồng ấp 6
|
DGD
|
Suối
Nho
|
0,33
|
35
|
Trường MN Sen Hồng điểm chính
|
DGD
|
Suối
Nho
|
0,15
|
36
|
Trường MN Tuổi Thơ điểm ấp 6 (phân hiệu 1)
|
DGD
|
Thanh
Sơn
|
1,40
|
37
|
Trường TH Suối Nho (mở rộng)
|
DGD
|
Suối
Nho
|
1,01
|
38
|
Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai
|
DGD
|
TT.Định
Quán
|
1,10
|
39
|
Trường THPT Định Quán (mở rộng)
|
DGD
|
TT.Định
Quán
|
1,32
|
40
|
Trường MN và TH Thanh Sơn điểm Cây
Sao
|
DGD
|
Thanh
Sơn
|
1,10
|
|
6.3. Đất giao thông
|
|
|
|
41
|
Đường ven sông Đồng Nai
|
DGT
|
Phú
Tân, Phú Vinh
|
3,00
|
42
|
Đường cầu Suối Rắc
|
DGT
|
Túc
Trưng
|
3,00
|
43
|
Bến xe Phú Túc (mở rộng)
|
DGT
|
Phú
Túc
|
1,30
|
44
|
Nâng cấp, mở rộng đường ĐT-763 đoạn
từ km0+000 đến km29+500
|
DGT
|
Phú
Túc, Suối Nho
|
27,61
|
45
|
Đường giao thông đấu nối đường Lý
Thái Tổ với đường Trần Phú
|
DGT
|
TT.Định
Quán
|
0,40
|
46
|
Cầu Suối Cạn
|
DGT
|
Thanh
Sơn
|
0,20
|
47
|
Đường vào khu dân cư ấp 3 (đường và
khu tái định cư xã Phú Lợi)
|
DGT
|
Phú
Lợi
|
2,10
|
48
|
Đường 11B
|
DGT
|
Túc
Trưng
|
0,07
|
49
|
Đường Cách Mạng Tháng 8
|
DGT
|
TT.Định
Quán
|
2,61
|
50
|
Đường Cao Cang đoạn 3
|
DGT
|
Gia
Canh
|
47,04
|
51
|
Đường nối cụm công nghiệp Phú Túc
đi TL763 (thuộc dự án khu TĐC xã Phú Túc)
|
DGT
|
Phú
Túc
|
9,00
|
52
|
Cầu Thanh Sơn
|
DGT
|
Thanh
Sơn, Ngọc Định
|
4,75
|
53
|
Đường Tà Lài - Trà Cổ
|
DGT
|
Phú
Hòa, Gia Canh
|
5,74
|
54
|
Đường Cao Cang đoạn 1, 2
|
DGT
|
Gia
Canh
|
19,26
|
55
|
Mở rộng đường Lý Thái Tổ
|
DGT
|
TT.Định
Quán
|
4,45
|
|
6.4. Đất thủy lợi
|
|
|
|
56
|
Trạm bơm ấp 1
Thanh Sơn và hệ thống kênh
|
DTL
|
Thanh
Sơn
|
6,40
|
57
|
Hệ thống thủy lợi trồng mía Định
Quán
|
DTL
|
Gia
Canh, Phú Hòa
|
11,50
|
58
|
Hệ thống cấp nước tập trung xã Phú
Lợi - Phú Tân, huyện Định Quán.
|
DTL
|
Phú
Tân
|
0,25
|
59
|
Trạm bơm ấp 7
và kênh tưới Phú Tân
|
DTL
|
Phú
Tân
|
4,00
|
60
|
Kênh tiêu thoát nước cánh đồng Bàu
Kiên
|
DTL
|
Thanh
Sơn
|
25,00
|
61
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt
|
DTL
|
Suối
Nho
|
0,10
|
62
|
Hệ thống cấp nước tập trung Phú Ngọc
- Ngọc Định - La Ngà
|
DTL
|
Ngọc
Định
|
0,68
|
63
|
Trạm bơm Ba Giọt
và mở rộng hệ thống kênh tưới
|
DTL
|
Phú
Vinh
|
5,00
|
64
|
Hệ thống cấp nước tập trung Nam Thị
trấn Định Quán
|
DTL
|
TT.Định
Quán
|
0,55
|
65
|
Hệ thống cấp nước sinh hoạt tập
trung tại ấp Bến Nôm 2
|
DTL
|
Phú
Cường
|
0,30
|
66
|
Hệ thống cấp nước tập trung Phú Điền
|
DTL
|
Phú
Hòa
|
0,20
|
67
|
Đập dâng Cần Đu 2
|
DTL
|
Phú
Túc
|
0,28
|
|
6.5. Đất bưu chính viễn thông
|
|
|
|
|
6.6. Đất chợ
|
|
|
|
68
|
Chợ Phú Túc
|
DCH
|
Phú
Túc
|
0,34
|
69
|
Chợ Suối Nho
|
DCH
|
Suối
Nho
|
0,48
|
70
|
Chợ Túc Trưng
|
DCH
|
Túc
Trưng
|
1,00
|
71
|
Chợ Phú Vinh
|
DCH
|
Phú
Vinh
|
0,20
|
|
6.7. Đất năng lượng
|
|
|
|
72
|
Trạm BA 110 kV Định Quán 2 và đường dây đấu nối
|
DNL
|
La
Ngà
|
0,68
|
73
|
Đường dây 110 kV một mạch Định Quán 2 - Vĩnh An
|
DNL
|
La
Ngà, Túc Trưng, Phú Cường
|
1,51
|
|
7. Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
74
|
Di tích danh thắng đá Ba Chồng
|
DDL
|
TT.Định
Quán
|
9,80
|
|
8. Đất ở tại đô thị
|
|
|
|
75
|
Khu tái định cư 3
|
ODT
|
TT.Định
Quán
|
9,75
|
76
|
Khu dân cư, thương mại và chợ ngã
ba Gia Canh
|
ODT
|
TT.Định
Quán
|
19,68
|
77
|
Khu tái định cư đường Lý Thái Tổ
|
ODT
|
TT.Định
Quán
|
1,00
|
78
|
Khu tái định cư cho các hộ dân bị
giải tỏa bởi dự án hồ Cà Ròn
|
ODT
|
TT.Định
Quán
|
0,52
|
|
9. Đất ở tại nông thôn
|
|
|
|
79
|
Khu tái định cư phố chợ Suối Nho
|
ONT
|
Suối
Nho
|
0,07
|
80
|
Khu nhà ở và dịch vụ phục vụ công
nhân Cụm CN Phú Cường
|
ONT
|
Phú
Cường
|
4,00
|
81
|
Khu tái định cư cho các hộ dân bị
giải tỏa bởi dự án hồ Cà Ròn
|
ONT
|
Gia
Canh
|
1,93
|
82
|
Đường và khu tái định cư ấp 3 xã
Phú Lợi
|
ONT
|
Phú
Lợi
|
3,62
|
83
|
Khu tái định cư chợ Suối Nho
|
ONT
|
Suối
Nho
|
0,24
|
|
10. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
|
84
|
Trụ sở Ban chỉ huy Quân sự xã Túc
Trưng
|
TSC
|
Túc
Trưng
|
0,15
|
85
|
Trụ sở Ban CHQS xã
|
TSC
|
Ngọc
Định
|
0,32
|
86
|
Trụ sở kho bạc
|
TSC
|
TT.Định
Quán
|
0,13
|
87
|
Trụ sở phòng giáo dục
|
TSC
|
TT.Định
Quán
|
0,22
|
88
|
Trung tâm hành chính xã Ngọc Định
|
TSC
|
Ngọc
Định
|
5,00
|
|
11. Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
89
|
Nhà máy xử lý rác sinh hoạt (mở rộng)
|
DRA
|
Túc
Trưng
|
9,50
|
90
|
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
|
DRA
|
Phú
Hòa
|
0,60
|
91
|
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
|
DRA
|
Ngọc
Định
|
0,05
|
92
|
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
|
DRA
|
Phú
Cường
|
0,05
|
93
|
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
|
DRA
|
Phú
Lợi
|
0,05
|
94
|
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
|
DRA
|
Phú
Ngọc
|
0,05
|
95
|
Trạm trung
chuyển chất thải sinh hoạt
|
DRA
|
Suối
Nho
|
0,05
|
96
|
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
|
DRA
|
La
Ngà
|
0,05
|
97
|
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
ấp 3
|
DRA
|
Gia
Canh
|
0,05
|
98
|
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
ấp 7
|
DRA
|
Thanh
Sơn
|
0,05
|
99
|
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
ấp 9
|
DRA
|
Gia
Canh
|
0,05
|
|
12. Đất tôn giáo, tín ngưỡng
|
|
|
|
100
|
Giáo xứ Đức Thắng
|
TON
|
Túc
Trưng
|
0,04
|
101
|
Chùa Tịnh Quang
|
TON
|
Ngọc
Định
|
0,40
|
102
|
Chùa Pháp Độ
|
TON
|
Phú
Túc
|
0,76
|
103
|
Chùa Từ Thiện (mở rộng)
|
TON
|
Túc
Trưng
|
0,17
|
104
|
Chùa Trúc Lâm
|
TON
|
Phú
Cường
|
1,25
|
105
|
Giáo xứ Phú Dòng
|
TON
|
Phú
Cường
|
1,02
|
106
|
Chi hội Tin Lành Phú Tân
|
TON
|
Phú
Tân
|
0,10
|
107
|
Chùa Huyền Quang
|
TON
|
La
Ngà
|
0,31
|
108
|
Chùa Phước Lộc
|
TON
|
Ngọc
Định
|
1,14
|
109
|
Thiền viện Trúc Lâm Chân pháp (mở rộng)
|
TON
|
Phú
Vinh
|
2,96
|
110
|
Giáo xứ Xuân Kiên
|
TON
|
Thanh
Sơn
|
0,47
|
111
|
Chi hội Tin Lành Túc Trưng
|
TON
|
Túc
Trưng
|
0,30
|
112
|
Chùa Từ Phổ
|
TON
|
Gia
Canh
|
0,25
|
113
|
Phước Nghiêm Bửu Tự
|
TON
|
La
Ngà
|
0,12
|
114
|
Tịnh xá Đa Bảo
|
TON
|
La
Ngà
|
0,12
|
115
|
Giáo xứ Hiệp Nhất
|
TON
|
Phú
Cường
|
0,38
|
116
|
Giáo xứ La Ngà
|
TON
|
Phú
Ngọc
|
1,83
|
117
|
Dòng Thánh gia
|
TON
|
Phú
Túc
|
2,29
|
118
|
Giáo xứ Xuân Trường
|
TON
|
Thanh
Sơn
|
0,69
|
119
|
Giáo xứ Tam Phú
|
TON
|
Túc
Trưng
|
0,30
|
120
|
Tu viện Thánh Gioan Granda
|
TON
|
Suối
Nho
|
0,45
|
121
|
Tịnh xá Bửu Sơn
|
TON
|
Ngọc
Định
|
1,25
|
122
|
Thiền tự Châu Nguyên
|
TON
|
Phú
Ngọc
|
0,02
|
123
|
Tịnh thất Linh Ứng
|
TON
|
Phú
Ngọc
|
0,01
|
124
|
Tịnh thất Lộc Huệ
|
TON
|
Phú
Ngọc
|
0,02
|
125
|
Tịnh xá Ngọc Hiệp
|
TON
|
TT.Định
Quán
|
0,35
|
126
|
Tu hội Nữ tử Bác Ái Vinh sơn
|
TON
|
TT.Định
Quán
|
0,19
|
|
13. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
|
127
|
Nghĩa trang xã Phú Ngọc
|
NTD
|
Phú
Ngọc
|
10,00
|
128
|
Nghĩa trang Thanh Sơn
|
NTD
|
Thanh
Sơn
|
2,40
|
129
|
Mở rộng nghĩa địa chùa Pháp Quang
|
NTD
|
Phú
Ngọc
|
1,90
|
|
14. Đất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
|
|
|
|
130
|
Mỏ đá Gia Canh - (ĐQ.Đ2-3)
|
SKX
|
Gia
Canh
|
0,80
|
|
15. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
131
|
Nhà văn hóa ấp Hòa Đồng
|
DSH
|
Ngọc
Định
|
0,03
|
132
|
Nhà văn hóa ấp Hòa Thành
|
DSH
|
Ngọc
Định
|
0,10
|
133
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
2
|
DSH
|
Phú
Lợi
|
0,08
|
134
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
3
|
DSH
|
Phú
Lợi
|
0,10
|
135
|
Nhà văn hóa ấp 1
|
DSH
|
Phú
Ngọc
|
0,05
|
136
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
2
|
DSH
|
Gia
Canh
|
0,05
|
137
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
4
|
DSH
|
Gia
Canh
|
0,07
|
138
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao
2/97
|
DSH
|
La
Ngà
|
0,37
|
139
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
5
|
DSH
|
La
Ngà
|
0,25
|
140
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Mít Nài
|
DSH
|
La
Ngà
|
0,07
|
141
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Phú Quý 1
|
DSH
|
La
Ngà
|
0,19
|
142
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Hòa Thuận
|
DSH
|
Ngọc
Định
|
0,07
|
143
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Bến Nôm 1
|
DSH
|
Phú
Cường
|
0,18
|
144
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Bến Nôm 2
|
DSH
|
Phú
Cường
|
0,07
|
145
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Tam Bung
|
DSH
|
Phú
Cường
|
0,07
|
146
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
4
|
DSH
|
Phú
Hòa
|
0,10
|
147
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
1
|
DSH
|
Phú
Hòa
|
0,10
|
148
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
6
|
DSH
|
Phú
Lợi
|
0,16
|
149
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
6
|
DSH
|
Phú
Ngọc
|
0,08
|
150
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
1
|
DSH
|
Phú
Tân
|
0,06
|
151
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
6
|
DSH
|
Phú
Tân
|
0,18
|
152
|
Nhà văn hóa kết
hợp khu thể thao ấp 7
|
DSH
|
Phú
Tân
|
0,06
|
153
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp 2
|
DSH
|
Phú
Tân
|
0,05
|
154
|
Nhà văn hóa ấp 3
|
DSH
|
Phú
Tân
|
0,04
|
155
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
4
|
DSH
|
Phú
Tân
|
0,07
|
156
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
8
|
DSH
|
Phú
Tân
|
0,05
|
157
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Suối Son
|
DSH
|
Phú
Túc
|
0,30
|
158
|
Nhà văn hóa kết
hợp khu thể thao Tam Bung
|
DSH
|
Phú
Túc
|
0,05
|
159
|
Nhà văn hóa ấp Thái Hòa 1
|
DSH
|
Phú
Túc
|
0,03
|
160
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
3
|
DSH
|
Phú
Vinh
|
0,09
|
161
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
5
|
DSH
|
Suối
Nho
|
0,06
|
162
|
Nhà văn hóa ấp 2
|
DSH
|
Suối
Nho
|
0,03
|
163
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
4
|
DSH
|
Suối
Nho
|
0,04
|
164
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
94
|
DSH
|
Túc
Trưng
|
0,36
|
165
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Đồn Điền 3
|
DSH
|
Túc
Trưng
|
0,15
|
166
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Đức Thắng 2
|
DSH
|
Túc
Trưng
|
0,12
|
167
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Hòa Bình
|
DSH
|
Túc
Trưng
|
0,10
|
168
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Suối Dzui
|
DSH
|
Túc
Trưng
|
0,03
|
169
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp Đồn Điền 1
|
DSH
|
Túc
Trung
|
0,04
|
170
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Đức Thắng 1
|
DSH
|
Túc
Trưng
|
0,05
|
171
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
5
|
DSH
|
Gia
Canh
|
0,05
|
172
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
2
|
DSH
|
Phú
Vinh
|
0,10
|
173
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Suối Soong 1
|
DSH
|
Phú
Vinh
|
0,10
|
174
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Suối Soong 2
|
DSH
|
Phú
Vinh
|
0,20
|
175
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Ba Tầng
|
DSH
|
Phú
Vinh
|
0,10
|
176
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
1
|
DSH
|
Gia
Canh
|
0,05
|
177
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
10
|
DSH
|
Gia
Canh
|
0,11
|
178
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
3
|
DSH
|
Gia
Canh
|
0,05
|
179
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
7
|
DSH
|
Gia
Canh
|
0,18
|
180
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
8
|
DSH
|
Gia
Canh
|
0,05
|
181
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
9
|
DSH
|
Gia
Canh
|
0,10
|
182
|
Nhà văn hóa ấp 1
|
DSH
|
La
Ngà
|
0,03
|
183
|
Nhà văn hóa ấp Bằng Lăng
|
DSH
|
La
Ngà
|
0,04
|
184
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Vĩnh An
|
DSH
|
La
Ngà
|
0,09
|
185
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Hòa Trung
|
DSH
|
Ngọc
Định
|
0,05
|
186
|
Nhà văn hóa ấp Hòa Hiệp
|
DSH
|
Ngọc
Định
|
0,03
|
187
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Phú Dòng
|
DSH
|
Phú
Cường
|
0,08
|
188
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Phú Tân
|
DSH
|
Phú
Cường
|
0,06
|
189
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Phú Tâm
|
DSH
|
Phú
Cường
|
0,04
|
190
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Phú Thọ
|
DSH
|
Phú
Cường
|
0,03
|
191
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Thống Nhất
|
DSH
|
Phú
Cường
|
0,03
|
192
|
Nhà văn hóa ấp 2
|
DSH
|
Phú
Hòa
|
0,03
|
193
|
Nhà văn hóa ấp 3
|
DSH
|
Phú
Hòa
|
0,03
|
194
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
1
|
DSH
|
Phú
Lợi
|
0,05
|
195
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc ấp 4
|
DSH
|
Phú
Ngọc
|
0,03
|
196
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
2
|
DSH
|
Phú
Ngọc
|
0,05
|
197
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Cầu Ván
|
DSH
|
Phú
Túc
|
0,06
|
198
|
Nhà văn hóa kết khu thể thao ấp Suối
Rút
|
DSH
|
Phú
Túc
|
0,07
|
199
|
Nhà văn hóa ấp Tân Lập
|
DSH
|
Phú
Túc
|
0,03
|
200
|
Nhà văn hóa ấp 4
|
DSH
|
Phú
Vinh
|
0,05
|
201
|
Nhà văn hóa ấp 1
|
DSH
|
Phú
Vinh
|
0,02
|
202
|
Nhà văn hóa ấp
5
|
DSH
|
Phú
Vinh
|
0,03
|
203
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
3
|
DSH
|
Suối
Nho
|
0,07
|
204
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
6
|
DSH
|
Suối
Nho
|
0,05
|
205
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Chợ
|
DSH
|
Suối
Nho
|
0,05
|
206
|
Nhà văn hóa khu phố Hiệp Thương
|
DSH
|
TT.Định
Quán
|
0,03
|
207
|
Nhà văn hóa khu phố Hiệp Tâm 2
|
DSH
|
TT.Định
Quán
|
0,06
|
208
|
Nhà văn hóa khu phố Hiệp Lực
|
DSH
|
TT.Định
Quán
|
0,03
|
209
|
Nhà văn hóa khu phố Hiệp Đồng
|
DSH
|
TT.Định
Quán
|
0,10
|
210
|
Nhà văn hóa ấp 3
|
DSH
|
Thanh
Sơn
|
0,03
|
211
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
1
|
DSH
|
Thanh
Sơn
|
0,10
|
212
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
2
|
DSH
|
Thanh
Sơn
|
0,24
|
213
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
5
|
DSH
|
Thanh
Sơn
|
0,21
|
214
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
6
|
DSH
|
Thanh
Sơn
|
0,54
|
215
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
7
|
DSH
|
Thanh
Sơn
|
0,20
|
216
|
Nhà văn hóa ấp 5
|
DSH
|
Phú
Ngọc
|
0,05
|
217
|
Nhà văn hóa ấp 3
|
DSH
|
Phú
Ngọc
|
0,03
|
218
|
Nhà văn hóa Khu phố Hiệp Cường
|
DSH
|
TT.Định
Quán
|
0,02
|
219
|
Nhà văn hóa Khu phố Hiệp Nhất
|
DSH
|
TT.Định
Quán
|
0,02
|
220
|
Nhà văn hóa Khu phố 114
|
DSH
|
TT.Định
Quán
|
0,02
|
|
16. Đất mặt nước chuyên dùng
|
|
|
|
221
|
Hồ chứa nước Cà Ròn
|
MNC
|
Gia
Canh
|
174,00
|
222
|
Hồ Thanh Sơn
|
MNC
|
Thanh
Sơn
|
86,50
|
|
17. Dự án đưa vào kế hoạch để thực hiện đấu giá của Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Đồng Nai
|
|
|
|
223
|
Khu đất trạm y tế xã Ngọc Định cũ
(Thửa đất số 61, tờ bản đồ số 59 xã Ngọc Định, huyện Định Quán)
|
TMD
|
Ngọc
Định
|
0,31
|
224
|
Thửa đất số 556A tờ bản đồ số 14 thị trấn Định Quán (Trung tâm thương mại dịch vụ tại
công viên 17/3)
|
TMD
|
TT.Định
Quán
|
0,60
|
225
|
Khu đất thương mại dịch vụ (Các thửa
đất số thửa 85A, 86, 88, 89 tờ bản
đồ số 5 và một phần đất giao thông tờ 5)
|
TMD
|
Phú
Vinh
|
0,75
|
|
18. Các dự án kế hoạch để thu hồi
giao Trung tâm phát triển quỹ đất quản lý, khai thác
|
|
|
|
226
|
Thửa đất 246 tờ 56 (Khu đất trường
Mạc Đĩnh Chi cũ ấp Đồn Điền 1)
|
ONT
|
Túc
Trưng
|
0,05
|
227
|
Thửa đất 338 tờ bản đồ số 55 (Hội trường UBND xã Túc Trưng cũ)
|
DBV
|
Túc
Trưng
|
0,05
|
228
|
Thu hồi đất của ông Trần Văn Chi
|
ODT
|
TT.Định
Quán
|
0,02
|
229
|
Khu đất tại ấp 3
|
ONT
|
Phú
Vinh
|
0,04
|
230
|
Khu đất đường đi giáp cây xăng 114 (cũ) (KP Hiệp Tâm 2)
|
ODT
|
TT.Định
Quán
|
0,02
|
231
|
Lô đất giáp khu đất làm đường tại ấp
Bến Nôm 1
|
ONT
|
Phú
Cường
|
0,10
|
232
|
Khu đất văn phòng ấp 5
|
ONT
|
Phú
Ngọc
|
0,02
|
233
|
Khu đất văn phòng ấp Phú Tân
|
ONT
|
Phú
Cường
|
0,01
|
234
|
Khu đất tờ 48 thửa 70a cho ông Huỳnh
Trung Dũng thuê tại ấp 5, xã Phú Vinh vào mục đích SKC
|
SKC
|
Phú
Vinh
|
0,12
|
235
|
Khu đất thu hồi của ông Hồ Say
Sương (tờ 4 thửa 41)
|
ODT
|
TT.Định
Quán
|
0,01
|
236
|
32 lô đất khu tái định cư ấp 3
|
ONT
|
La
Ngà
|
0,63
|
|
19. Công trình giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất dự án
|
|
|
|
237
|
Đấu giá khu đất công trồng cao su tại
xã Túc Trưng
|
CLN
|
Túc
Trưng
|
5,61
|
238
|
Giao đất cho bà Đường Quốc Bội
|
ONT
|
Phú
Tân
|
0,05
|
239
|
Giao đất nông nghiệp cho các hộ gia
đình cá nhân khu nhận bàn giao
|
CLN
|
Gia
Canh
|
8,00
|
240
|
Giao đất cho các hộ bị ảnh hưởng bởi
hoạt động của dự án nhà máy xử lý rác Định Quán
|
ONT
|
La
Ngà
|
0,27
|
241
|
Xưởng sơ chế hạt
Điều Nhân Hòa Phát
|
SKC
|
Túc
Trưng
|
1,15
|
242
|
Di dời các hộ
dân ra khỏi vùng sạt lở đồi 112
|
CLN
|
TT.Định
Quán
|
8,50
|
|
20. Dự án trong vùng phát triển
chăn nuôi
|
|
|
|
243
|
Trang trại chăn nuôi (Công ty TNHH
MTV Nguyên Toàn Tâm Hai)
|
NKH
|
Phú
Hòa
|
12,23
|
|
B. Các dự án
đăng ký mới
|
|
|
|
|
1. Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
|
244
|
Trạm xăng dầu Phú Tân
|
TMD
|
Phú
Tân
|
0,12
|
|
2. Đất cơ sở sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
245
|
Công ty May Đồng Nai (mở rộng)
|
SKC
|
Phú
Lợi
|
5,98
|
246
|
Cơ sở đan lát
|
SKC
|
Phú
Hòa
|
0,25
|
|
3. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
|
3.1. Đất năng lượng
|
|
|
|
247
|
TBA 220kV Định Quán và đường dây đấu
nối
|
DNL
|
Phú
Vinh
|
5,00
|
248
|
ĐZ 220kV mạch hai Sông Mây - Bảo Lộc
|
DNL
|
Phú
Tân, Phú Vinh, TT.Định Quán, Ngọc Định, Phú Ngọc, La Ngà, Túc Trưng, Phú Cường
|
1,83
|
249
|
Thủy điện Phú Tân 2
|
DNL
|
Phú
Tân, Thanh Sơn, Phú Vinh
|
100,20
|
250
|
Đường dây 110kV
đấu nối Nhà máy điện Phú Tân 2
|
DNL
|
Phú
Vinh
|
0,80
|
|
4. Đất xây dựng cơ sở tôn giáo
|
|
|
|
251
|
Chùa Hương Dầu
|
TON
|
Phú
Túc
|
0,20
|
252
|
Giáo xứ Đức Thắng
|
TON
|
Túc
Trưng
|
2,03
|
253
|
Tu viện Vinh Sơn
|
TON
|
Túc
Trưng
|
8,27
|
254
|
Thiền viện Minh Đăng
|
TON
|
Phú
Cường
|
1,53
|
255
|
Thiền viện Trúc Lâm Đông Giác
|
TON
|
Phú
Ngọc
|
2,52
|
256
|
Chùa Liên Hoa
|
TON
|
Suối
Nho
|
0,35
|
|
5. Đất do Trung tâm phát triển
quỹ đất quản lý
|
|
|
|
257
|
Thửa đất số 223, tờ bản đồ số 48
|
SKC
|
Phú
Vinh
|
0,11
|
258
|
Trang trại chăn nuôi heo giống Phi
Long tại ấp 7, xã Phú Ngọc do Công ty TNHH chăn nuôi Phi Long làm chủ đầu tư.
|
NKH
|
Phú
Ngọc
|
9,62
|
|
C. Chuyển mục đích của hộ gia
đình, cá nhân
|
|
|
|
1
|
Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở
phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm của các xã, thị trấn
|
|
Các
xã, thị trấn
|
25,00
|
2
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở
phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm
|
|
Các
xã, thị trấn
|
3,00
|
3
|
Chuyển từ các
loại đất nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn
nuôi của các xã) cho toàn huyện
|
|
Các
xã, thị trấn
|
145,00
|
4
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất nông
nghiệp khác (trong vùng khuyến khích chăn nuôi của các xã)
|
|
Các
xã, thị trấn
|
15,00
|
5
|
Chu chuyển trong nội bộ đất nông
nghiệp (trường hợp không phải xin phép)
|
|
Các
xã, thị trấn
|
132,00
|
6
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang đất trồng
cây lâu năm các xã
|
|
Các
xã, thị trấn
|
50,00
|
7
|
Chuyển từ đất trồng cây hàng năm
sang nuôi trồng thủy sản
|
|
Các
xã, thị trấn
|
4,30
|
8
|
Chuyển từ đất trồng lúa sang nuôi
trồng thủy sản
|
|
Các
xã, thị trấn
|
5,00
|
9
|
Chuyển từ đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
|
Các
xã, thị trấn
|
10,00
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN HỦY KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT HUYỆN ĐỊNH
QUÁN
(Kèm theo Quyết định số 5054/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
TT
|
Tên
công trình
|
Mã
loại đất
|
Địa
điểm (xã, thị trấn)
|
Diện
tích (ha)
|
Lý
do hủy bỏ
|
1
|
Trụ sở công an xã Thanh Sơn
|
CAN
|
Thanh
Sơn
|
0,22
|
Do đã xây dựng trong khuôn viên trụ
sở UBND xã
|
2
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
6
|
DSH
|
Gia
Canh
|
0,06
|
Sáp nhập ấp, không còn nhu cầu sinh
hoạt văn hóa tại vị trí này
|
3
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
5
|
DSH
|
Phú
Lợi
|
0,05
|
Sáp nhập ấp, không còn nhu cầu sinh
hoạt văn hóa tại vị trí này
|
4
|
Nhà văn hóa ấp Chợ
|
DSH
|
Phú
Túc
|
0,04
|
Sáp nhập ấp, không còn nhu cầu sinh
hoạt văn hóa tại vị trí này
|
5
|
Nhà văn hóa ấp Thái Hòa 2
|
DSH
|
Phú
Túc
|
0,03
|
Sáp nhập ấp, không còn nhu cầu sinh
hoạt văn hóa tại vị trí này
|
6
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Cây Xăng
|
DSH
|
Phú
Túc
|
0,14
|
Sáp nhập ấp, không còn nhu cầu sinh
hoạt văn hóa tại vị trí này
|
7
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể theo ấp Bình Hòa
|
DSH
|
Phú
Túc
|
0,05
|
Sáp nhập ấp, không còn nhu cầu sinh
hoạt văn hóa tại vị trí này
|
8
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
4
|
DSH
|
Thanh
Sơn
|
0,28
|
Sáp nhập ấp, không còn nhu cầu sinh
hoạt văn hóa tại vị trí này
|
9
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
8
|
DSH
|
Thanh
Sơn
|
0,20
|
Sáp nhập ấp, không còn nhu cầu sinh
hoạt văn hóa tại vị trí này
|
10
|
Nhà văn hóa khu phố Hiệp Lợi
|
DSH
|
TT.Định
Quán
|
0,15
|
Sáp nhập ấp, không còn nhu cầu sinh
hoạt văn hóa tại vị trí này
|
11
|
Nhà văn hóa kết hợp khu thể thao ấp
Đồng Xoài
|
DSH
|
Túc
Trưng
|
0,07
|
Sáp nhập ấp, không còn nhu cầu sinh
hoạt văn hóa tại vị trí này
|
12
|
Bãi tập lái xe
|
TMD
|
Ngọc
Định
|
1,35
|
Chưa có nhu cầu thực hiện
|
13
|
Trạm dừng chân La Ngà
|
TMD
|
La
Ngà
|
1,00
|
Không còn nhu cầu thực hiện
|
14
|
Trung tâm viễn thông Viettel cấp
huyện
|
DBV
|
TT.Định
Quán
|
0,04
|
Không còn nhu cầu thực hiện
|
15
|
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
|
DRA
|
Túc
Trưng
|
0,06
|
Chưa có nhu cầu thực hiện
|
16
|
Trạm trung chuyển chất thải sinh hoạt
ấp 1
|
DRA
|
Thanh
Sơn
|
0,05
|
Chưa có nhu cầu thực hiện
|
17
|
Xưởng sơ
chế hạt Điều Phúc Lợi
|
SKC
|
Phú
Cường
|
0,31
|
Không còn nhu cầu thực hiện
|
PHỤ LỤC III
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 PHÂN THEO TỪNG
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH - HUYỆN ĐỊNH QUÁN
(Kèm theo Quyết định số 5054/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Gia
Canh
|
La
Ngà
|
Ngọc
Định
|
Phú
Cường
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
74.662,86
|
16.497,05
|
3.160,27
|
3.553,41
|
741,37
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.077,06
|
682,73
|
-
|
91,74
|
28,48
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
2.653,37
|
678,72
|
-
|
98,53
|
31,95
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.124,32
|
910,76
|
27,55
|
68,77
|
14,43
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
31.314,34
|
1.743,33
|
2.987,21
|
2.534,74
|
663,29
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
16.276,53
|
12.094,27
|
4,63
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
18.940,37
|
969,91
|
-
|
798,86
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
520,59
|
68,36
|
140,83
|
25,23
|
11,25
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
409,65
|
27,69
|
0,05
|
34,07
|
23,92
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
22.621,71
|
700,64
|
5.042,70
|
811,64
|
4.893,88
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
4,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
25,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
56,80
|
-
|
56,80
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
94,20
|
-
|
-
|
-
|
44,46
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
58,02
|
8,93
|
3,86
|
5,14
|
19,79
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
118,02
|
5,81
|
12,35
|
11,22
|
1,84
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
1.772,15
|
172,52
|
145,62
|
94,11
|
47,33
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
25,96
|
0,65
|
2,75
|
6,89
|
0,38
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
7,08
|
0,15
|
0,49
|
0,49
|
0,14
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
90,79
|
5,14
|
6,66
|
8,44
|
5,38
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
12,54
|
0,57
|
-
|
-
|
0,64
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
4,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
9,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
12,41
|
0,10
|
0,05
|
0,05
|
1,02
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.159,15
|
122,17
|
122,24
|
60,64
|
85,21
|
2.12
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
127,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
23,50
|
0,26
|
0,80
|
5,96
|
0,53
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,87
|
0,50
|
0,29
|
0,65
|
-
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
75,93
|
1,12
|
5,07
|
8,87
|
10,13
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
77,92
|
5,19
|
3,48
|
4,41
|
5,76
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
11,72
|
10,16
|
-
|
-
|
1,56
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
11,84
|
0,88
|
2,04
|
0,49
|
0,72
|
2.19
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
4,24
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.205,55
|
198,99
|
46,57
|
92,43
|
6,36
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
17.764,80
|
174,00
|
4.643,53
|
527,67
|
4.669,17
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3,85
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
1.004,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC III
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 PHÂN THEO TỪNG
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH - HUYỆN ĐỊNH QUÁN
(Kèm theo Quyết định số 5054/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phú
Hòa
|
Phú
Lợi
|
Phú
Ngọc
|
Phú
Tân
|
Phú
Túc
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
1.444,73
|
2.402,06
|
5.250,97
|
4.194,26
|
2.480,34
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
200,93
|
72,29
|
2,56
|
257,27
|
155,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
165,94
|
53,13
|
2,70
|
-
|
144,12
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
18,13
|
17,92
|
2.016,98
|
57,46
|
43,21
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.133,21
|
2.239,27
|
2.686,14
|
3.763,37
|
2.244,72
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
371,51
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
62,36
|
8,61
|
60,31
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
14,82
|
1,91
|
73,66
|
44,07
|
8,15
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
77,64
|
8,31
|
91,51
|
11,78
|
29,26
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
115,99
|
152,84
|
1.763,67
|
298,56
|
316,17
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
0,68
|
-
|
-
|
1,00
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
49,74
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
1,28
|
1,46
|
0,60
|
0,14
|
0,25
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
5,73
|
12,38
|
10,20
|
2,75
|
9,51
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
57,57
|
62,35
|
198,93
|
146,79
|
112,43
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,49
|
0,74
|
1,51
|
0,74
|
1,56
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,14
|
0,21
|
0,22
|
0,13
|
0,39
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
3,43
|
4,14
|
8,40
|
3,52
|
4,15
|
|
- Đất
cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
1,30
|
-
|
0,51
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
4,04
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,21
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
42,07
|
71,31
|
122,60
|
76,95
|
88,55
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,35
|
0,37
|
0,33
|
0,90
|
0,75
|
2.14
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
1,43
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
1,19
|
-
|
9,34
|
0,21
|
7,84
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
2,91
|
-
|
16,61
|
0,24
|
11,42
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,40
|
0,39
|
0,48
|
0,77
|
0,98
|
2.19
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
0,35
|
0,18
|
0,45
|
0,28
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
3,28
|
3,50
|
258,41
|
69,36
|
33,42
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
1.140,47
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
1,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC III
CHỈ TIÊU KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 PHÂN THEO TỪNG
ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH - HUYỆN ĐỊNH QUÁN
(Kèm theo Quyết định số 5054/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh Đồng
Nai)
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
loại đất
|
Diện
tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Phú
Vinh
|
Suối
Nho
|
Thanh
Sơn
|
Túc
Trưng
|
TT.Định
Quán
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2.181,12
|
2.913,62
|
24.934,68
|
4.213,88
|
695,10
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
346,96
|
357,16
|
770,09
|
1,84
|
110,01
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC
|
351,05
|
296,67
|
730,75
|
-
|
99,81
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
31,41
|
584,87
|
282,76
|
27,02
|
23,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.774,45
|
1.904,36
|
2.981,55
|
4.114,43
|
544,27
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
3.806,12
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
17.040,32
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
18,12
|
42,41
|
42,84
|
14,47
|
14,47
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
10,18
|
24,82
|
11,00
|
56,12
|
3,30
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
270,98
|
413,81
|
6.605,91
|
928,05
|
306,87
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
4,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
17,10
|
0,26
|
6,28
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
5,64
|
0,19
|
1,05
|
7,13
|
2,56
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,24
|
21,05
|
2,59
|
10,75
|
8,60
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
80,57
|
86,49
|
310,45
|
146,44
|
110,55
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,54
|
0,42
|
2,97
|
1,27
|
5,05
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,06
|
0,13
|
0,48
|
0,61
|
3,44
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
4,43
|
6,48
|
10,67
|
5,88
|
14,07
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,16
|
-
|
1,56
|
2,19
|
5,61
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,80
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
0,27
|
0,05
|
9,50
|
0,06
|
2.11
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
86,13
|
112,18
|
97,93
|
67,17
|
4,00
|
2.12
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
127,88
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
1,26
|
0,54
|
1,43
|
3,64
|
6,38
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
5,74
|
9,88
|
3,57
|
4,60
|
8,37
|
2.16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
7,21
|
2,65
|
5,20
|
0,58
|
12,26
|
2.17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,79
|
0,26
|
1,08
|
1,91
|
0,65
|
2.19
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
1,01
|
0,54
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,72
|
0,10
|
-
|
1,71
|
0,44
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
75,68
|
32,74
|
323,00
|
53,31
|
8,50
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
147,46
|
5.842,46
|
620,04
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,08
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.004,05
|
Quyết định 5054/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 5054/QĐ-UBND ngày 31/12/2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Định Quán, tỉnh Đồng Nai
1.438
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|