|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 505/QĐ-UBND 2022 bổ sung dự án vào Kế hoạch sử dụng đất Đức Phổ Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
505/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Phước Hiền
|
Ngày ban hành:
|
25/05/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 505/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày 25 tháng
5 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT BỔ SUNG
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN VÀO KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020
của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021
của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1379/QĐ-UBND ngày 31/12/2021 của
UBND tỉnh Quảng Ngãi về việc phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thị xã
Đức Phổ;
Theo đề nghị của UBND thị xã Đức Phổ tại Tờ trình số
40/TTr-UBND ngày 13/5/2022; đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 2315/TTr-STNMT ngày 20/5/2022 về việc phê duyệt bổ sung các
công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch
sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ, với các nội dung sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch (chi
tiết Biểu 01 kèm theo).
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022 thị xã Đức Phổ (chi tiết
Biểu 02 kèm theo).
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức
Phổ (chi tiết Biểu 03 kèm theo).
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2022 thị xã
Đức Phổ (chi tiết Biểu 04 kèm theo).
5. Danh mục công trình, dự án phải thu hồi đất do Quốc hội
quyết định chủ trương đầu tư bổ sung thực hiện trong năm 2022 (Chi tiết tại
Phụ biểu 01 kèm theo).
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân thị xã Đức Phổ và Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. UBND thị xã Đức Phổ
a) Công bố, công khai danh mục công trình, dự án bổ sung vào
kế hoạch sử dụng đất của năm 2022 thị xã Đức Phổ để các tổ chức, cá nhân biết,
giám sát, thực hiện; chịu trách nhiệm tính chính xác tên gọi của công trình, dự
án; vị trí, diện tích của công trình, dự án.
b) Tổ chức thực hiện, tham mưu thu hồi đất, giao đất, chuyển
mục đích sử dụng đất theo đúng Luật Đất đai năm 2013.
c) Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử
dụng đất; trường hợp công trình, dự án chưa đảm bảo chỉ tiêu sử dụng đất được phân
bổ, chưa phù hợp với quy hoạch sử dụng đất đã đã phê duyệt, chưa đầy đủ về tính
pháp lý thì tổng hợp báo cáo, đề xuất UBND tỉnh để xem xét điều chỉnh cho phù
hợp, trước khi trình UBND tỉnh thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng
đất theo đúng quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Theo dõi kết quả thực hiện của UBND thị xã Đức Phổ và
tổng hợp các nội dung phát sinh vướng mắc báo cáo UBND tỉnh xem xét chỉ đạo.
b) Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, UBND thị xã Đức Phổ
và các đơn vị liên quan tổ chức thẩm định hồ sơ thu hồi đất, giao đất, chuyển
mục đích sử dụng đất trình UBND tỉnh quyết định theo đúng quy định Luật Đất
đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Kế hoạch
và Đầu tư; Chủ tịch UBND thị xã Đức Phổ và Thủ trưởng các Sở, Ban ngành liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 4;
- TT Tỉnh ủy (b/cáo);
- TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, CBTH;
- Lưu: VT, KTN.th249.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phước Hiền
|
Biểu 01
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI
ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số 505/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Phổ Hòa
|
Phường Phổ Minh
|
Phường Phổ Ninh
|
Phường Phổ Quang
|
Phường Phổ Thạnh
|
Phường Phổ Văn
|
Phường Phổ Vinh
|
Xã Phổ An
|
Xã Phổ Châu
|
Xã Phổ Cường
|
Xã Phổ Khánh
|
Xã Phổ Nhơn
|
Xã Phổ Phong
|
Xã Phổ Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5+ …..+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
29,723.71
|
293.84
|
1,226.51
|
558.66
|
1,825.99
|
667.94
|
2,422.64
|
776.26
|
1,187.20
|
1,340.14
|
1,656.87
|
3,913.89
|
4,527.42
|
3,446.97
|
4,820.66
|
1,058.72
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
5,724.80
|
33.32
|
213.70
|
366.53
|
469.19
|
91.89
|
116.76
|
577.73
|
382.50
|
367.98
|
155.27
|
1,190.64
|
386.53
|
295.30
|
495.34
|
582.12
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
5,572.41
|
33.32
|
212.55
|
366.35
|
469.19
|
91.89
|
87.60
|
577.73
|
382.50
|
367.98
|
146.87
|
1,176.83
|
375.55
|
219.35
|
486.49
|
578.21
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
5,728.34
|
147.36
|
232.06
|
102.54
|
423.54
|
319.14
|
154.45
|
32.15
|
329.16
|
606.37
|
196.53
|
478.85
|
721.94
|
981.27
|
699.71
|
303.27
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,958.00
|
31.43
|
84.85
|
25.53
|
151.08
|
92.52
|
147.79
|
166.38
|
156.27
|
56.11
|
92.24
|
352.37
|
225.48
|
913.05
|
404.59
|
58.31
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
3,861.66
|
24.99
|
102.04
|
33.57
|
164.02
|
116.79
|
190.42
|
|
92.30
|
274.68
|
61.99
|
187.32
|
705.30
|
667.40
|
1,240.84
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
11,073.57
|
56.74
|
587.92
|
|
618.17
|
|
1.667.26
|
|
197.59
|
|
1,150.84
|
1,680.75
|
2,464.58
|
587.32
|
1,979.48
|
82.92
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
977.22
|
|
3.09
|
|
20.47
|
|
368.14
|
|
|
|
93.27
|
344.15
|
131.48
|
5.04
|
11.58
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
173.07
|
|
4.19
|
30.49
|
-0.01
|
47.60
|
4.41
|
|
29.38
|
35.00
|
|
0.34
|
20.15
|
0.25
|
0.70
|
0.57
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
115.62
|
|
|
|
|
|
115.62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
88.65
|
|
1.75
|
|
|
|
25.93
|
|
|
|
|
23.62
|
3.44
|
2.38
|
|
31.53
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7,077.63
|
258.98
|
408.31
|
328.31
|
430.24
|
367.49
|
559.13
|
276.78
|
312.73
|
418.67
|
290.63
|
375.10
|
961.38
|
606.01
|
602.95
|
380.92
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
238.24
|
12.82
|
|
7.72
|
|
3.20
|
4.00
|
|
0.15
|
|
0.13
|
|
0.05
|
140.42
|
69.75
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6.04
|
1.35
|
1.97
|
0.22
|
0.26
|
|
0.39
|
|
|
|
|
1.63
|
|
0.22
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
23.71
|
11.46
|
1.72
|
|
|
|
1.43
|
|
|
|
|
|
|
|
9.10
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
69.35
|
6.00
|
1.37
|
8.51
|
6.71
|
|
18.96
|
0.39
|
1.12
|
0.51
|
20.10
|
2.85
|
1.49
|
0.20
|
0.50
|
0.64
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
31.18
|
0.27
|
2.62
|
|
|
4.33
|
2.91
|
|
0.61
|
|
5.71
|
0.12
|
|
|
13.34
|
1.27
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
66.92
|
|
29.17
|
|
6.80
|
|
|
|
2.62
|
|
8.04
|
5.94
|
4.47
|
|
9.05
|
0.83
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
|
DHT
|
4,311.95
|
128.46
|
272.91
|
154.43
|
279.38
|
188.47
|
232.92
|
163.95
|
172.75
|
228.18
|
159.96
|
695.36
|
715.74
|
355.53
|
310.51
|
253.40
|
-
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,629.40
|
77.41
|
86.22
|
97.86
|
124.14
|
70.87
|
102.30
|
48.12
|
69.71
|
117.38
|
105.35
|
194.48
|
154.38
|
134.09
|
149.66
|
97.43
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,598.66
|
9.87
|
151.39
|
30.34
|
106.81
|
9.74
|
76.41
|
48.96
|
26.71
|
28.51
|
35.54
|
34.674
|
436.43
|
161.16
|
66.80
|
63.25
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
10.30
|
8.57
|
|
|
|
|
0.70
|
|
|
0.21
|
0.17
|
0.65
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
4.80
|
265
|
0.13
|
0.11
|
0.19
|
0.17
|
0.18
|
0.08
|
0.11
|
0.11
|
0.15
|
0.42
|
0.21
|
0.08
|
0.07
|
0.14
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
69.93
|
6.99
|
3.60
|
2.54
|
845
|
3.31
|
4.41
|
6.97
|
4.76
|
3.67
|
2.31
|
6.69
|
5.99
|
2.73
|
3.81
|
3.70
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
26.36
|
1.85
|
1.20
|
1.72
|
0.75
|
1.49
|
2.57
|
0.64
|
1.86
|
2.93
|
2.32
|
2.21
|
1.14
|
1.20
|
2.68
|
1.80
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
5.92
|
1.51
|
0.10
|
0.16
|
0.31
|
|
0.16
|
0.16
|
0.01
|
0.14
|
0.19
|
0.15
|
1.60
|
0.27
|
1.03
|
0.13
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
0.45
|
0.13
|
0.03
|
|
0.08
|
0.05
|
0.01
|
0.02
|
0.02
|
|
0.01
|
|
0.03
|
0.01
|
0.04
|
0.02
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
10.58
|
|
|
0.20
|
|
|
4.70
|
0.38
|
|
0.17
|
|
|
4.73
|
|
0.40
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
24.83
|
0.43
|
|
|
|
|
2.23
|
|
|
0.64
|
|
|
|
17.89
|
3.64
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
8.55
|
0.71
|
0.12
|
|
0.91
|
0.19
|
0.36
|
0.37
|
2.04
|
|
0.10
|
0.42
|
0.03
|
|
2.16
|
1.14
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
914.25
|
17.14
|
30.04
|
21.12
|
36.47
|
102.03
|
38.61
|
57.55
|
67.18
|
74.04
|
13.77
|
143.27
|
109.88
|
37.77
|
79.84
|
85.54
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
0.74
|
0.18
|
0.18
|
0.38
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
7.18
|
1.02
|
-0.10
|
|
1.27
|
0.62
|
0.28
|
0.70
|
0.35
|
0.38
|
0.05
|
0.33
|
1.32
|
0.33
|
0.38
|
0.25
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
14.12
|
0.71
|
0.68
|
1.12
|
0.71
|
1.40
|
0.39
|
0.31
|
1.44
|
0.42
|
0.21
|
2.06
|
0.88
|
1.13
|
2.35
|
0.31
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
41.44
|
3.25
|
5.38
|
4.54
|
1.20
|
|
2.43
|
|
0.45
|
0.20
|
23.99
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
654.50
|
|
|
|
|
|
|
|
|
115.68
|
57.44
|
138.23
|
132.39
|
35.78
|
82.94
|
92.04
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
689.80
|
81.57
|
58.20
|
81.17
|
101.37
|
67.20
|
137.04
|
70.76
|
92.49
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15.35
|
4.87
|
0.33
|
0.23
|
2.04
|
0.47
|
0.37
|
0.88
|
0.30
|
1.67
|
0.52
|
0.72
|
0.54
|
0.30
|
0.80
|
1.31
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
7.61
|
2.20
|
0.55
|
0.10
|
0.49
|
002
|
0.01
|
0.06
|
0.11
|
0.06
|
0.27
|
0.40
|
|
0.78
|
2.49
|
0.07
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
10.11
|
0.18
|
0.12
|
0.14
|
0.41
|
0.32
|
2.33
|
0.82
|
0.29
|
|
0.87
|
1.37
|
0.77
|
0.02
|
1.22
|
1.25
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
669.73
|
1.02
|
27.98
|
66.64
|
29.29
|
96.67
|
14.00
|
39.08
|
38.03
|
70.18
|
9.47
|
8.51
|
89.62
|
69.18
|
85.98
|
24.08
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
227.58
|
4.82
|
5.31
|
3.49
|
1.58
|
5.41
|
141.95
|
0.53
|
2.37
|
1.77
|
3.92
|
17.91
|
15.43
|
2.45
|
14.92
|
5.72
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
503.92
|
8.89
|
2.91
|
23.68
|
7.23
|
70. 75
|
35.03
|
3.36
|
59.19
|
66.19
|
30.49
|
17.97
|
102.23
|
49.36
|
7.50
|
19.09
|
Biểu 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM
2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số 505/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính:ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Phổ Hòa
|
Phường Phổ Minh
|
Phường Phổ Ninh
|
Phường Phổ Quang
|
Phường Phổ Thạnh
|
Phường Phổ Văn
|
Phường Phổ Vinh
|
Xã Phổ An
|
Xã Phổ Châu
|
Xã Phổ Cường
|
Xã Phổ Khánh
|
Xã Phổ Nhơn
|
Xã Phổ Phong
|
Xã Phổ Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5+ …..+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
|
797.89
|
28.03
|
57.93
|
64.46
|
89.28
|
23.78
|
52.75
|
1.41
|
16.02
|
16.38
|
29.63
|
102.89
|
76.39
|
163.15
|
63.54
|
12.25
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
310.96
|
15.95
|
38.65
|
58.00
|
75.62
|
|
28.73
|
0.70
|
15.14
|
5.51
|
9.40
|
16.91
|
0.95
|
9.38
|
23.91
|
12.11
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
309.25
|
15.95
|
38.65
|
58.00
|
75.62
|
|
28.73
|
0.70
|
15.14
|
5.51
|
8.57
|
16.90
|
0.95
|
8.51
|
23.91
|
12.11
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
198.07
|
11.46
|
13.27
|
482
|
9.16
|
1.00
|
14.49
|
0.20
|
0.73
|
1.00
|
7.22
|
49.02
|
15.94
|
41.10
|
28.56
|
0.10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
88.12
|
062
|
3.49
|
1.14
|
3.98
|
6.27
|
3.01
|
0.51
|
0 15
|
2.00
|
13.01
|
17.25
|
22.40
|
12.03
|
2.22
|
0.04
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
15.17
|
|
|
|
|
7.30
|
|
|
|
7.87
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
174.65
|
|
2.49
|
|
0.49
|
|
5.53
|
|
|
|
|
19.58
|
37.07
|
100.64
|
8.85
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
10.89
|
|
0.03
|
0.50
|
0.03
|
9.21
|
0.99
|
|
|
|
|
0.13
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
116.04
|
5.41
|
10.74
|
12.53
|
14.83
|
3.87
|
22.75
|
2.63
|
2.79
|
|
9.43
|
7.11
|
2.70
|
8.35
|
12.70
|
0.20
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0.09
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.09
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0.11
|
|
0.11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0.02
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
0.06
|
|
|
|
|
|
0.06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
60.06
|
3.42
|
6.99
|
10.17
|
10.61
|
1.80
|
5.27
|
1.75
|
1.92
|
|
4.93
|
4.30
|
2.41
|
0.96
|
5.36
|
0.17
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
17.78
|
1.00
|
1.65
|
4.16
|
3.11
|
1.54
|
1.71
|
0.45
|
0.74
|
|
1.63
|
0.94
|
|
|
085
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
20.96
|
0.73
|
4.07
|
2.45
|
291
|
|
0.67
|
|
1.17
|
|
0.60
|
2.03
|
2.40
|
0.58
|
3.19
|
0.16
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0.83
|
0.03
|
|
0.19
|
0.06
|
|
|
0.34
|
|
|
|
|
|
0.01
|
0.20
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
2.29
|
|
0.26
|
0.33
|
0.74
|
|
|
0.96
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0.02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
18.08
|
1.66
|
0.91
|
3.04
|
3.79
|
0.26
|
2.89
|
|
0.01
|
|
2.70
|
1.31
|
0.01
|
0.37
|
1.12
|
0.01
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0.10
|
|
0.10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0.50
|
|
|
0.49
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
15.97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.02
|
1.76
|
0.20
|
6.71
|
6.25
|
0.03
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
13.54
|
1.64
|
2.05
|
0.67
|
3.70
|
2.06
|
2.52
|
0.03
|
0.87
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0.04
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0.28
|
|
|
0.15
|
|
|
|
0.01
|
|
|
|
|
|
0.12
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0.13
|
|
|
|
0.11
|
|
|
|
|
|
0.02
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
6.84
|
0.23
|
1.33
|
0.98
|
0.31
|
0.01
|
0.91
|
0.81
|
|
|
|
1.01
|
0.09
|
0.52
|
0.64
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
18.40
|
0.10
|
0.26
|
0.07
|
0.07
|
|
13.99
|
0.03
|
|
|
3.46
|
0.04
|
|
0.04
|
0.34
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu 03
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số 505/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Phổ Hòa
|
Phường Phổ Minh
|
Phường Phổ Ninh
|
Phường Phổ Quang
|
Phường Phổ Thạnh
|
Phường Phổ Văn
|
Phường Phổ Vinh
|
Xã Phổ An
|
Xã Phổ Châu
|
Xã Phổ Cường
|
Xã Phổ Khánh
|
Xã Phổ Nhơn
|
Xã Phổ Phong
|
Xã Phổ Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5+ …..+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
797.89
|
28.03
|
57.93
|
64.46
|
89.28
|
23.78
|
52.75
|
1.41
|
16.02
|
16.38
|
29.63
|
102.89
|
76.39
|
163.15
|
63.54
|
12.25
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
310.96
|
15.95
|
38.65
|
58.00
|
75.62
|
|
28.73
|
0.70
|
15.14
|
5.51
|
9.40
|
16.91
|
0.95
|
9.38
|
23.91
|
12.11
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
198.07
|
11.46
|
13.27
|
4.82
|
9.16
|
1.00
|
14.49
|
0.20
|
0.73
|
1.00
|
7.22
|
49.02
|
15.94
|
41.10
|
28.56
|
0.10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
88.12
|
0.62
|
3.49
|
1.14
|
3.98
|
6.27
|
3.01
|
0.51
|
0.15
|
2.00
|
13.01
|
17.25
|
22.40
|
12.03
|
2.22
|
0.04
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
15.17
|
|
|
|
|
7.30
|
|
|
|
7.87
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
174.65
|
|
2.49
|
|
0.49
|
|
5.53
|
|
|
|
|
19.58
|
37.07
|
100.64
|
8.85
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
10.89
|
|
0.03
|
0.50
|
0.03
|
9.21
|
0.99
|
|
|
|
|
0.13
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
0.03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông
nghiệp
|
|
31.34
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31.34
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng
thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải
rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải
rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải
rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyển sang
đất ở
|
PKO/OCT
|
25.88
|
2.54
|
3.58
|
8.10
|
7.41
|
1.54
|
0.37
|
0.38
|
1.82
|
|
|
|
|
|
0.14
|
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản xuất nông nghiệp, đất nuôi
trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp không phải đất ở.
Biểu 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ
DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ THUỘC TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm
theo Quyết định số 505/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị
hành chính
|
Phường Nguyễn Nghiêm
|
Phường Phổ Hòa
|
Phường Phổ Minh
|
Phường Phổ Ninh
|
Phường Phổ Quang
|
Phường Phổ Thạnh
|
Phường Phổ Văn
|
Phường Phổ Vinh
|
Xã Phổ An
|
Xã Phổ Châu
|
Xã Phổ Cường
|
Xã Phổ Khánh
|
Xã Phổ Nhơn
|
Xã Phổ Phong
|
Xã Phổ Thuận
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5+ …..+(19)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
19.57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.57
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
19.57
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19.57
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
21.67
|
0.64
|
1.57
|
0.85
|
0.35
|
0.11
|
2.75
|
0.02
|
0.30
|
|
10.92
|
2.87
|
0.32
|
0.34
|
0.61
|
0.02
|
|
Trong đó :
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0.07
|
0.07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0.99
|
|
|
|
|
|
0.86
|
|
0.04
|
|
|
0.09
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
9.32
|
0.37
|
1.50
|
0.59
|
0.28
|
0.11
|
1.89
|
|
|
|
0.56
|
2.75
|
0.32
|
0.34
|
0.59
|
0.02
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
5.47
|
0.37
|
1.33
|
0.12
|
0.23
|
0.11
|
0.63
|
|
|
|
|
1.47
|
0.26
|
0.34
|
0.59
|
0.02
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
3.73
|
|
0.17
|
0.45
|
0.05
|
|
1.23
|
|
|
|
0.56
|
1.27
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
0.12
|
|
|
0.02
|
|
|
0.03
|
|
|
|
|
0.01
|
0.06
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng công trình sự nghiệp khác
|
DSK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình công cộng khác
|
DCK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0.01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.01
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
10.36
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10.36
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0.04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0.03
|
|
|
0.01
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0.88
|
0.20
|
0.07
|
0.26
|
0.07
|
|
|
0.02
|
0.26
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu 01
DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN
THU HỒI ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 THỊ XÃ ĐỨC PHỔ
(Kèm theo Quyết định số 505/QĐ-UBND ngày 25/5/2022 của UBND tỉnh)
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Diện tích (ha)
|
Địa điểm (đến cấp xã)
|
Vị trí trên bản đồ địa
chính (tờ bản đồ, thửa số)
|
Chủ trương, quyết định,
ghi vốn
|
Dự kiến kinh phí bồi
thường, hỗ trợ, tái định cư
|
Ghi chú
|
Tổng (triệu đồng)
|
Ngân sách Trung ương
|
Trong đó
|
Ngân sách tỉnh
|
Ngân sách cấp huyện
|
Ngân sách cấp xã
|
Vốn khác (Doanh nghiệp, hỗ
trợ...)
|
I. Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp
thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
1
|
Thành phần đoạn Quảng Ngãi - Hoài Nhơn thuộc dự án xây
dựng công trình đường bộ cao tốc Bắc - Nam phía Đông giai đoạn 2021-2025.
|
207.97
|
phường: Phổ Ninh, Phổ Hòa, Nguyễn Nghiêm; xã: Phổ Cường,
Phổ Khánh, Phổ Phong, Phổ Nhơn.
|
Tờ bản đồ số 17, 18, 19,
21, 21 phường Phổ Ninh; tờ số 7, 8, 17, 23 phường Phổ Hòa; tờ số 3, 23, 24,
34 phường Nguyễn Nghiêm; tờ số 16, 17, 28, 36, 37, 44, 50, 55, 56, 62, 67 xã
Phổ Cường; tờ số 7 đất lâm nghiệp xã Phổ Khánh, tờ số 12, 22, 32, 43, 54, 62
xã Phổ Phong; tờ số 6,12, 13, 21, 22 xã Phổ Nhơn
|
Nghị quyết số 44/2022/QH15
ngày 11/01/2022 của Quốc hội
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
1
|
207.97
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 505/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 505/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung các công trình, dự án vào Kế hoạch sử dụng đất ngày 25/05/2022 thị xã Đức Phổ, tỉnh Quảng Ngãi
3.063
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|