|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4822/QĐ-UBND 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Vĩnh Cửu Đồng Nai
Số hiệu:
|
4822/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Chánh
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4822/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 29 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN VĨNH CỬU
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 139/TTr-UBND ngày
27/12/2017 của UBND huyện Vĩnh Cửu, Tờ trình số 1921/TTr-STNMT ngày 28/12/2017
của Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện
Vĩnh Cửu với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự
án, công trình thực hiện trong năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số lượng dự án
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
1
|
96,70
|
2
|
Đất nông nghiệp khác
|
5
|
160,72
|
3
|
Đất quốc phòng
|
4
|
70,01
|
4
|
Đất an ninh
|
3
|
3,33
|
5
|
Đất khu công nghiệp
|
2
|
235,60
|
6
|
Đất cụm công nghiệp
|
8
|
264,34
|
7
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
11
|
67,82
|
8
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
12
|
21,33
|
9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
60
|
213,16
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
2
|
4,60
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
1
|
0,26
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
9
|
8,40
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
6
|
5,89
|
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
1
|
0,12
|
|
- Đất giao thông
|
18
|
110,95
|
|
- Đất thủy lợi
|
12
|
2,85
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
7
|
78,36
|
|
- Đất chợ
|
4
|
1,73
|
10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1
|
18,90
|
11
|
Đất ở tại nông thôn
|
6
|
157,51
|
12
|
Đất ở tại đô thị
|
1
|
0,32
|
13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
9
|
1,79
|
14
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
4
|
11,68
|
15
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
4
|
3,78
|
16
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
1
|
9,85
|
17
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
8
|
178,81
|
18
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
28
|
2,92
|
19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
3
|
22,60
|
20
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
1
|
0,07
|
Tổng
|
172
|
1.541,24
|
(Chi tiết các dự án, công trình được
thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ
kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Vĩnh Cửu được UBND huyện ký xác nhận ngày
27 tháng 12 năm 2017)
2. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân là 171,0 ha, cụ thể:
- Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm: 17 ha;
- Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản: 4 ha;
- Đất trồng lúa sang đất rừng sản xuất:
1 ha;
- Chuyển mục đích sang đất sản xuất
kinh doanh 15 ha, trong đó, chuyển từ đất trồng lúa: 2 ha;
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở
là 23 ha, trong đó, chuyển từ đất trồng lúa là 6 ha;
- Chuyển mục đích từ các loại đất
nông nghiệp sang đất nông nghiệp khác (trong vùng phát triển chăn nuôi) 23 ha;
trong đó chuyển từ đất trồng lúa là 7,85 ha.
- Chuyển mục đích trong nội bộ đất
nông nghiệp: 88 ha.
3. Số lượng dự án
cần thu hồi đất năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
Diện
tích thu hồi (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp khác
|
2
|
39,51
|
39,51
|
2
|
Đất quốc phòng
|
4
|
69,62
|
69,62
|
3
|
Đất an ninh
|
2
|
3,20
|
3,20
|
4
|
Đất khu công nghiệp
|
2
|
122,92
|
122,92
|
5
|
Đất cụm công nghiệp
|
8
|
264,34
|
244,34
|
6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
56
|
211,91
|
93,21
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
2
|
4,60
|
4,60
|
|
- Đất xây dựng cơ sở y tế
|
1
|
0,26
|
0,26
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
8
|
7,50
|
7,50
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
6
|
5,89
|
5,89
|
|
- Đất giao thông
|
17
|
110,83
|
65,25
|
|
- Đất thủy lợi
|
12
|
2,85
|
2,85
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
6
|
78,25
|
5,31
|
|
- Đất chợ
|
4
|
1,73
|
1,55
|
7
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1
|
18,90
|
18,90
|
8
|
Đất ở tại nông thôn
|
6
|
157,51
|
157,51
|
9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
8
|
1,64
|
1,64
|
10
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
4
|
11,68
|
7,27
|
11
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
4
|
3,78
|
3,78
|
12
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
1
|
9,85
|
9,85
|
13
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
27
|
2,32
|
2,32
|
14
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
3
|
22,60
|
15,84
|
|
Tổng
|
128
|
939,78
|
789,91
|
4. Số lượng dự án
có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích dự án (ha)
|
Trong
đó sử dụng vào:
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
1
|
Đất nông nghiệp khác
|
1
|
27,35
|
9,00
|
-
|
-
|
2
|
Đất an ninh
|
1
|
2,00
|
1,20
|
-
|
-
|
3
|
Đất cụm công nghiệp
|
5
|
202,80
|
55,18
|
-
|
-
|
4
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
3
|
6,05
|
0,79
|
-
|
-
|
5
|
Đất phát triển hạ tầng
|
11
|
85,32
|
5,56
|
-
|
13,57
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
-
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
2
|
4,60
|
1,89
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1
|
0,70
|
0,50
|
-
|
-
|
|
- Đất giao thông
|
7
|
79,77
|
3,06
|
-
|
13,57
|
|
- Đất thủy lợi
|
1
|
0,25
|
0,11
|
-
|
-
|
6
|
Đất ở tại nông thôn
|
2
|
90,22
|
38,84
|
-
|
-
|
7
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
1
|
0,20
|
0,18
|
-
|
-
|
8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
7
|
174,81
|
55,73
|
-
|
-
|
9
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
3
|
22,60
|
9,18
|
-
|
-
|
|
Tổng
|
34
|
611,35
|
175,66
|
-
|
13,57
|
5. Chỉ tiêu diện
tích các loại đất năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
88.546,32
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
2.514,04
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
1.820,71
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1.406,75
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
9.055,85
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
11,28
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
64.185,86
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
9.802,44
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1.144,88
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
425,22
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
20.540,50
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
234,71
|
2.2
|
Đất an ninh
|
12,94
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
235,62
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
343,27
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
85,73
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
260,47
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
1.377,13
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
13,62
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
8,05
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
81,94
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
16,98
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
15,40
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
82,69
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
908,04
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
138,70
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
17,16
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
19,56
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
26,17
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
216,16
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
610,75
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
4,94
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
5,06
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
12,53
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1.688,28
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
14.245,12
|
2.22
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
0,07
|
6. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
687,86
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
119,13
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
48,70
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
70,45
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
198,47
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
13,57
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
252,70
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
14,90
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
18,64
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
102,05
|
2.1
|
Đất cụm công nghiệp
|
20,94
|
2.2
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
0,34
|
2.3
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
4,19
|
2.4
|
Đất phát triển hạ tầng
|
14,99
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
0,05
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
0,05
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
1,94
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
2,11
|
|
- Đất giao thông
|
9,60
|
|
- Đất thủy lợi
|
0,59
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
0,22
|
|
- Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
0,03
|
|
- Đất chợ
|
0,40
|
2.5
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
18,90
|
2.6
|
Đất ở tại nông thôn
|
35,33
|
2.7
|
Đất ở tại đô thị
|
1,27
|
2.8
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
1,67
|
2.9
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
0,20
|
2.10
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
0,21
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
0,01
|
2.12
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
0,92
|
2.13
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
0,05
|
2.14
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
2,16
|
7. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
800,62
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
140,03
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
61,30
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
67,84
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
229,23
|
1.4
|
Đất rừng đặc dụng
|
13,57
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
319,42
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
23,81
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
6,72
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
194,89
|
|
Trong đó:
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
17,00
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
1,00
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
4,00
|
2.4
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
172,89
|
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Vĩnh Cửu thực
hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất
đúng mục đích;
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm
bảo việc sử dụng đất tiết kiệm hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và
Đào tạo; Phòng cháy chữa cháy; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền
Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh;
Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Cửu; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Vĩnh
Cửu; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết
định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Vĩnh Cửu;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018
HUYỆN VĨNH CỬU
(Kèm theo Quyết định số 4822/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm (xã, thị trấn)
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
|
A. Công trình chuyển tiếp từ kế
hoạch sử dụng đất năm 2017
|
|
|
|
1.
Đất quốc phòng
|
|
|
1
|
Trung tâm giáo dục quốc phòng an
ninh
|
Tân
An
|
14,04
|
2
|
Trụ sở làm việc dân quân thường trực
khu công nghiệp
|
Thạnh
Phú
|
0,97
|
3
|
Công trình phòng thủ kết hợp Thao trường
huấn luyện của LLVT huyện Vĩnh Cửu
|
Hiếu
Liêm
|
49,00
|
4
|
Công trình quốc phòng (DA1) - Bộ
CHQST
|
Thiện
Tân
|
6,00
|
|
2.
Đất an ninh
|
|
|
5
|
Phòng Cảnh sát PCCC huyện Vĩnh Cửu
|
TT.Vĩnh
An
|
1,20
|
6
|
Đồn Công an khu vực trọng điểm
|
Thạnh
Phú
|
2,00
|
|
3.
Đất khu công nghiệp
|
|
|
7
|
Khu công nghiệp Thạnh Phú
|
Thạnh
Phú
|
177,00
|
8
|
Khu công nghiệp Sông Mây (thuộc địa
bàn xã Tân An - huyện Vĩnh Cửu)
|
Tân
An
|
58,60
|
|
4.
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
9
|
Cụm công nghiệp Thạnh Phú - Thiện
Tân
|
Thạnh
Phú
|
8,54
|
10
|
Đường vào cụm công nghiệp Thạnh Phú
-Thiện Tân
|
Thạnh
Phú
|
3,00
|
11
|
Cụm công nghiệp Tân An
Trong đó: Công ty TNHH Hoàng Bảo Lâm
3.5ha; Công ty TNHH Hố Nai 5.7 ha; DNTN Nguyễn Phi Hùng 5ha, Công ty TNHH
Phúc Lộc Thịnh Phát 2ha, công ty TNHH Hoàng Bảo Lâm, DNTN Phi Hùng, công ty
TNHH Hố Nai 14,05 ha
|
Tân An
|
48,82
|
12
|
Cụm công nghiệp VLXD Tân An
|
Tân
An
|
50,00
|
13
|
Cụm công nghiệp Vĩnh Tân
|
Vĩnh
Tân
|
54,80
|
14
|
Cụm Công nghiệp Thiện Tân
|
Thiện
Tân
|
48,90
|
|
5.
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
15
|
Cây xăng tại ấp 1 Đa Lộc (Hương lộ
15)
|
Bình
Lợi
|
0,10
|
16
|
Cây xăng ấp Bình Lục
|
Tân
Bình
|
0,10
|
17
|
Trạm xăng dầu ấp 1
|
Hiếu Liêm
|
0,10
|
18
|
Trụ sở làm việc công ty cổ phần đầu
tư và xây dựng 40
|
TT.Vĩnh
An
|
0,28
|
|
6.
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
19
|
Văn phòng, nhà kho, nhà sơ chế đóng
gói sản phẩm (HTX Nông nghiệp Dịch vụ Tân Triều)
|
Tân
Bình
|
0,07
|
20
|
Nhà máy xay đá, trạm cân đá thành
phẩm và bãi chứa đất đá thải
|
Thiện
Tân
|
3,50
|
21
|
Công ty TNHH Sản xuất vật liệu và
xây dựng Vĩnh Hải
|
Thiện
Tân
|
2,24
|
22
|
Cơ sở giết mổ tập trung (khu phố 6)
|
TT.Vĩnh
An
|
1,60
|
23
|
Nhà kho chứa đồ nội, ngoại thất từ
mây, tre đan, tết bện (Công ty TNHH Phú Mỹ Gia)
|
Thiện
Tân
|
2,50
|
24
|
Nhà kho chứa vỏ hạt điều (Công ty
CP Sản xuất xuất khẩu dầu điều Cát Lợi)
|
Thiện
Tân
|
0,90
|
|
7.
Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
7.1
Đất cơ sở văn hóa
|
|
|
25
|
Khu vui chơi thiếu nhi và Nhà văn
hóa thiếu nhi (trong hạ tầng khu trung tâm văn hóa huyện)
|
TT.Vĩnh
An
|
2,10
|
26
|
Trung tâm văn hóa, thể thao, học tập
cộng đồng
|
Thạnh
Phú
|
2,50
|
|
7.2.
Đất cơ sở giáo dục
|
|
|
27
|
Trường Mầm non ấp 2 Trị An
|
Trị
An
|
0,70
|
28
|
Mở rộng trường Mầm non Vĩnh Tân (cơ
sở chính)
|
Vĩnh
Tân
|
0,70
|
29
|
Trường Mầm non Thiện Tân
|
Thiện
Tân
|
0,96
|
30
|
Trường Mầm non Thiện Tân (cơ sở II ấp
Ông Hường)
|
Thiện
Tân
|
0,70
|
31
|
Trường Tiểu học Hiếu Liêm
|
Hiếu
Liêm
|
0,90
|
|
7.3.
Đất thể dục thể thao
|
|
|
32
|
Sân bóng đá kết hợp sân khấu ngoài
trời
|
TT.Vĩnh
An
|
0,91
|
33
|
Sân thể thao ấp Bình Lục
|
Tân
Bình
|
1,00
|
34
|
Sân bóng đá xã Hiếu Liêm
|
Hiếu
Liêm
|
0,91
|
35
|
Sân bóng đá xã Vĩnh Tân
|
Vĩnh
Tân
|
1,00
|
36
|
Sân bóng đá xã
|
Bình
Lợi
|
0,60
|
|
7.4.
Đất giao thông
|
|
|
37
|
Phần hành lang lộ giới từ mép nền
đường tới thửa đất thuộc dự án ĐT 768 (qua các xã: Tân Bình, Thạnh Phú,Thiện
Tân, Tân An)
|
Các
xã
|
7,10
|
38
|
ĐT 768 (Tiểu dự án bồi thường, giải
phóng mặt bằng đường ĐT 768 từ cầu thủ biên đến ĐT 762)
|
Các
xã
|
37,00
|
39
|
Nâng cấp, mở rộng đường Phan Chu
trinh (đoạn từ nút giao ĐT.767 đến nút giao ĐT.762)
|
TT.Vĩnh
An
|
2,50
|
40
|
Đường liên xã Thạnh Phú - Tân Bình
- Bình Lợi (đường Ông Binh)
|
Các
xã
|
2,92
|
41
|
Đường Bình Lợi - Thiện Tân đoạn nắn
tuyến qua khu vực đất quốc phòng (đường Cây Cóc)
|
Bình
Lợi
|
5,27
|
42
|
Đường vào khu chăn nuôi Hiếu Liêm
|
Hiếu
Liêm
|
5,05
|
43
|
Đường vào Chùa Tháp (đường liên ấp
Bình Phước - Bình Lục)
|
Tân
Bình
|
1,18
|
44
|
Đường Bưng Mua
|
Thiện
Tân
|
1,50
|
45
|
Đường ấp 1 Thạnh Phú (đường 16)
|
Thạnh
Phú
|
3,21
|
46
|
Đường nhà máy nước Thiện Tân (mở rộng
lên 9,5 m)
|
Thiện
Tân
|
8,82
|
47
|
Đường Quang Trung nối dài (từ ngã
tư UBND huyện đến giáp đường Lê Quý Đôn)
|
TT.Vĩnh
An
|
5,10
|
48
|
Bến thủy nội địa ấp Vàm (Công ty
TNHH MTV Tính Trí)
|
Thiện
Tân
|
0,17
|
|
7.5.
Đất thủy lợi
|
|
|
49
|
Mương thủy lợi ấp 2
|
Bình
Lợi
|
0,25
|
50
|
Mương cống thoát nước đấu nối với hệ
thống thoát nước Khu Công nghiệp Thạnh Phú
|
Thạnh
Phú
|
0,11
|
51
|
Hệ thống thoát nước Khu tái định cư
3,8 ha Tân An
|
Tân
An
|
0,04
|
52
|
Hệ thống thoát nước khu trung tâm
xã Thạnh Phú
|
Thạnh
Phú
|
8,77
|
53
|
Nạo vét mương thoát lũ Thủy Hội
|
Trị
An
|
7,64
|
54
|
Nạo vét Rạch Mọi
|
Các
xã
|
6,19
|
55
|
Hệ thống cấp nước sạch nông thôn tập
trung
|
Mã
Đà
|
0,14
|
56
|
Hệ thống cấp nước sạch nông thôn tập
trung
|
Tân
An
|
1,00
|
57
|
Hệ thống thủy lợi
|
Hiếu
Liêm
|
0,25
|
|
7.6.
Đất chợ
|
|
|
58
|
Chợ Thiện Tân
|
Thiện
Tân
|
0,40
|
59
|
Chợ Bình Lợi
|
Bình
Lợi
|
0,30
|
60
|
Chợ Mã Đà
|
Mã
Đà
|
0,84
|
|
7.7.
Đất năng lượng
|
|
|
61
|
Đường dây 500 KV Sông Mây - Tân
Uyên
|
Các
xã
|
75,03
|
62
|
Đường dây 500 KV Vĩnh Tân rẽ Sông
Mây - Tân Uyên
|
Các
xã
|
1,02
|
63
|
Đường dây 110kV Trị An - Vĩnh An (cải
tạo các móng trụ)
|
Các
xã
|
0,20
|
64
|
Đường điện 220kV Sông Mây - Uyên
Hưng
|
Tân
An
|
0,75
|
65
|
Đường dây 110 kV Vĩnh An - Định
Quán
|
TT.Vĩnh
An
|
0,63
|
|
8.
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
66
|
Khu xử lý rác thải sinh hoạt, công
nghiệp (phần diện tích còn lại 18,9 ha)
|
Vĩnh
Tân
|
18,90
|
|
9.
Đất ở
|
|
|
67
|
Khu dân cư (Cty CP nông súc sản Đồng
Nai)
|
Thạnh
Phú
|
3,26
|
68
|
Khu dân cư phục vụ tái định cư ấp
Ông Hường
|
Thiện
Tân
|
4,60
|
69
|
Xây dựng điểm dân cư nông thôn số 6
|
Hiếu
Liêm
|
42,43
|
70
|
Khu dân cư tập trung Thạnh Phú
(Công ty CP Miền Đông đầu tư hạ tầng).
Trong đó: Trường tiểu học Miền Đông
(XD trong KDC Miền Đông 0,2 ha)
|
Thạnh
Phú
|
17,00
|
|
10.
Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
|
|
71
|
Trụ sở Công an xã Bình Lợi
|
Bình
Lợi
|
0,20
|
72
|
Trụ sở Công an xã Thạnh Phú
|
Thạnh
Phú
|
0,33
|
73
|
Trụ sở Công an xã Mã Đà
|
Mã
Đà
|
0,20
|
74
|
Trạm kiểm lâm địa bàn Hiếu Liêm
|
Hiếu
Liêm
|
0,05
|
75
|
Trạm kiểm lâm địa bàn Phú Lý
|
Phú Lý
|
0,09
|
76
|
Trụ sở công an xã Vĩnh Tân
|
Vĩnh
Tân
|
0,05
|
|
11.
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
77
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 1
|
Tân
An
|
0,03
|
78
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 2
|
Tân
An
|
0,06
|
79
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 3
|
Tân
An
|
0,03
|
80
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Bình Trung (mở rộng)
|
Tân
An
|
0,03
|
81
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Thái An (mở rộng)
|
Tân
An
|
0,02
|
82
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 2
|
Vĩnh
Tân
|
0,07
|
83
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Thới Sơn
|
Bình
Hòa
|
0,15
|
84
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Bình Ý
|
Tân
Bình
|
0,05
|
85
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Vĩnh Hiệp
|
Tân
Bình
|
0,05
|
86
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 2
|
Thạnh
Phú
|
0,05
|
87
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp Bình Chánh
|
Tân
An
|
0,05
|
88
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 1
|
Hiếu
Liêm
|
0,2
|
89
|
Nhà văn hóa ấp Ông Hường
|
Thiện
Tân
|
0,05
|
90
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 1
|
Mã
Đà
|
0,05
|
91
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 2
|
Mã
Đà
|
0,05
|
92
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 4
|
Bình
Lợi
|
0,07
|
93
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 5
|
Bình
Lợi
|
0,20
|
94
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 7
|
Thạnh
Phú
|
0,05
|
95
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 3
|
Hiếu
Liêm
|
0,60
|
|
12.
Đất nghĩa trang, nghĩa địa
|
|
|
96
|
Nghĩa trang nhân dân
|
Tân
Bình
|
9,85
|
|
13.
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
|
|
97
|
Đá xây dựng tại Thiện Tân
|
Thiện
Tân
|
13,40
|
98
|
Mỏ đá xây dựng Thạnh Phú 3
|
Thạnh
Phú, Thiện Tân
|
25,07
|
99
|
Mỏ đá xây dựng Thiện Tân 6
|
Thiện
Tân
|
24,30
|
100
|
Mỏ đá Thiện Tân 1A (công ty TNHH
Vĩnh Hải)
|
Thiện
Tân
|
4,00
|
101
|
Mỏ đá xây dựng Thiện Tân 5
|
Thiện
Tân
|
27,77
|
102
|
Mỏ đá Thiện Tân 2 - (VC.Đ8-2)
|
Thiện
Tân
|
38,70
|
103
|
Mỏ đá Thiện Tân 4 (khu vực khai
thác của Công ty CP khoáng sản 623 Đồng Nai)
|
Thiện
Tân
|
33,57
|
104
|
Mỏ đá Thiện Tân 7 - (VC.Đ3-3;
VC.Đ4-3)
|
Thiện
Tân
|
12,00
|
|
14.
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
105
|
Hàng rào điện tử chống xung đột voi
|
Phú
Lý
|
0,07
|
|
15.
Đất nông nghiệp
|
|
|
106
|
Trại sản xuất heo giống mới và tinh
heo giống cao sản (công ty CP chăn nuôi Velbred) (2 vị trí)
|
Phú
Lý
|
27,35
|
107
|
Trang trại trồng hoa lan (Công ty
TNHH TM-DV Hoàng Duy Long)
|
Hiếu
Liêm
|
10,00
|
108
|
Trồng và nhân giống chuối Nam Mỹ xuất
khẩu (Cty TNHH Lâm nghiệp và Chăn nuôi Tân Lâm)
|
Hiếu
Liêm
|
96,70
|
109
|
Trại sản xuất heo giống mới và tinh
heo giống cao sản
|
Phú
Lý
|
12,16
|
110
|
Vùng khuyến
khích phát triển chăn nuôi ấp 3 (gđ 1) Công ty TNHH Chăn nuôi gà đi bộ, Công
ty TNHH Xây dựng Bách Thắng, Công ty TNHH Kim Nam Hồng
|
Hiếu
Liêm
|
105,00
|
|
B.
Các công trình bổ sung đăng ký kế hoạch 2018
|
|
|
|
1.
Đất an ninh
|
|
|
111
|
Trụ sở công an thị trấn Vĩnh An
|
TT.Vĩnh
An
|
0,13
|
|
2.
Đất cụm công nghiệp
|
|
|
112
|
Cụm Công nghiệp Trị An
|
Trị
An
|
48,80
|
113
|
Công ty TNHH Thành Phú Phát (trong
Cụm Công nghiệp Thạnh Phú - Thiện Tân)
|
Thiện
Tân
|
1,48
|
|
3.
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
114
|
Trụ sở làm việc Tập đoàn viễn thông
quân đội Viettel
|
Thạnh
Phú
|
0,05
|
115
|
Điểm du lịch sinh thái nghỉ dưỡng hồ
Trị An (Công ty TNHH TMDV Hoàng Gia Bảo)
|
Hiếu
Liêm
|
31,53
|
116
|
Cầu tàu du lịch Hiếu Liêm (Công ty
TNHH TMDV Hoàng Gia Bảo)
|
Hiếu Liêm
|
0,35
|
117
|
Bến tàu du lịch số 1 (Khu bảo tồn
TNVHĐN)
|
TT.Vĩnh
An
|
26,80
|
118
|
Bến tàu du lịch số 2 (Khu bảo tồn
TNVHĐN)
|
Mã
Đà
|
8,10
|
119
|
Văn phòng làm việc (Công ty TNHHMTV
An Hòa An)
|
TT.Vĩnh
An
|
0,03
|
|
4.
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
|
|
120
|
Nhà kho chứa các sản phẩm (Công ty
TNHH Việt Mỹ I)
|
Tân
An
|
0,20
|
121
|
Nhà kho chứa vỏ hạt điều và dầu điều
các loại (Công ty TNHH TMDV SX Dầu điều xuất khẩu Phạm Gia Phát)
|
Tân
An
|
0,92
|
122
|
Nhà kho chứa thiết bị (công ty TNHH
Đào Cát Tường)
|
Tân
An
|
6,64
|
123
|
Nhà kho chứa nông sản và nguyên liệu
phục vụ sản xuất (Công ty TNHH Nhân Lộc)
|
Bình Lợi
|
0,30
|
124
|
Nhà kho chứa sản phẩm cơ khí và vật
liệu xây dựng (Công ty TNHH Hoàng Hưng Việt)
|
Thiện
Tân
|
0,31
|
125
|
Nhà xưởng chế biến lâm sản ngoài gỗ
(xưởng đũa)
|
Phú
Lý
|
2,15
|
|
5.
Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
5.1.
Đất cơ sở y tế
|
|
|
126
|
Trạm y tế xã Mã Đà
|
Mã
Đà
|
0,26
|
|
5.2.
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
|
|
127
|
Trường THCS Bình Lợi
|
Bình
Lợi
|
1,20
|
128
|
Trường Mầm non Bình Lợi
|
Bình
Lợi
|
1,00
|
129
|
Trường Mầm non Phú Lý (tách trường)
|
Phú Lý
|
1,00
|
130
|
Trường Tiểu học Bàu Phụng
|
Phú
Lý
|
1,24
|
|
5.3.
Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
|
|
131
|
Khu thể thao kết hợp công viên huyện
|
TT.Vĩnh
An
|
1,47
|
|
5.4.
Đất giao thông
|
|
|
132
|
Đường Bùng Binh
|
Thiện
Tân
|
1,00
|
133
|
Bến thủy nội địa tại xã Thiện Tân
(DNTN Bích Liên)
|
Thiện
Tân
|
0,21
|
134
|
Cầu Hiếu Liêm
|
Trị
An, Hiếu Liêm
|
1,00
|
135
|
Đường ven hồ Trị An
|
Mã
Đà
|
26,80
|
136
|
Tỉnh lộ 761 nối dài (đoạn từ ngã ba
Mũi Dùi đến hết khu dân cư ấp 2, xã Phú Lý)
|
Phú
Lý
|
2,00
|
137
|
Đường và cầu nối ấp Bình Lục - Tân
Triều
|
Tân
Bình
|
0,12
|
|
5.5.
Đất thủy lợi
|
|
|
138
|
Trạm cấp nước sạch
|
Hiếu
Liêm
|
0,10
|
139
|
Nhà máy cấp nước Bình Hòa
|
Bình
Hòa
|
0,16
|
140
|
Nhà máy cấp nước Bình Lợi
|
Bình
Lợi
|
0,37
|
141
|
Nhà máy cấp nước Tân Bình
|
Tân
Bình
|
0,20
|
142
|
Hệ thống cấp nước sạch nông thôn
|
Phú
Lý
|
0,18
|
143
|
Hệ thống cấp nước sạch nông thôn
|
Trị
An
|
0,05
|
|
5.6.
Đất chợ
|
|
|
144
|
Chợ Phú Lý
|
Phú
Lý
|
0,19
|
|
5.7.
Đất năng lượng
|
|
|
145
|
Trạm biến áp 110 kV Tân An và đấu nối
|
Tân
An
|
0,62
|
146
|
Cải tạo tăng công suất đường dây
110kV từ TBA 220kV thủy điện Trị An - TBA Kiệm Tân
|
Các
xã
|
0,11
|
|
5.8.
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
|
|
147
|
Công trình giếng khoan Quan trắc
|
Các
xã
|
0,12
|
|
6.
Đất ở
|
|
|
148
|
Khu dân cư (Công ty CP đầu tư -
kinh doanh nhà)
|
Thạnh
Phú, Tân Bình
|
38,77
|
149
|
Khu dân cư (Công ty CP Tín Khải)
|
Thạnh
Phú
|
51,45
|
|
7.
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
150
|
Giáo xứ Hiếu
Liêm
|
Hiếu
Liêm
|
0,43
|
151
|
Giáo xứ Thịnh An
|
Vĩnh
Tân
|
1,28
|
152
|
Chi hội Tin Lành Vĩnh An
|
TT.Vĩnh
An
|
0,08
|
153
|
Tịnh thất Tự Đức
|
Thiện
Tân
|
1,99
|
|
8.
Đất xây dựng trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp
|
|
|
154
|
Trụ sở công an Bình Hòa
|
Bình
Hòa
|
0,20
|
155
|
Trụ sở công an Tân An
|
Tân
An
|
0,30
|
156
|
Trụ sở công an Trị An
|
Trị
An
|
0,16
|
157
|
Trụ sở công an Phú Lý
|
Phú
Lý
|
0,20
|
158
|
Trụ sở hội trường Vĩnh An
|
TT.Vĩnh An
|
0,15
|
159
|
Trạm kiểm lâm địa bàn Mã Đà
|
Mã
Đà
|
0,06
|
160
|
Trụ sở và nhà khách Khu Bảo tồn
Thiên nhiên Văn hóa Đồng Nai
|
Mã
Đà
|
11,48
|
|
9.
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
161
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 1
|
Thạnh
Phú
|
0,10
|
162
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 3
|
Thạnh
Phú
|
0,05
|
163
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 6
|
Thạnh
Phú
|
0,05
|
164
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 1
|
Vĩnh
Tân
|
0,05
|
165
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 3
|
Vĩnh
Tân
|
0,06
|
166
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 6
|
Vĩnh
Tân
|
0,13
|
167
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 1
|
TT.Vĩnh
An
|
0,30
|
168
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 5
|
TT.Vĩnh
An
|
0,20
|
169
|
Nhà văn hóa kết hợp trụ sở làm việc
ấp 7
|
TT.Vĩnh
An
|
0,12
|
|
10.
Đất nông nghiệp khác
|
|
|
170
|
Vườn ươm cây giống lâm nghiệp
|
Mã
Đà
|
6,21
|
|
11.
Khu đất đấu giá
|
|
|
171
|
Đấu giá đất ở (thửa đất 194 tờ 40)
|
TT.Vĩnh
An
|
0,32
|
172
|
Đấu giá đất thương mại dịch vụ (1
phần thửa 123 tờ 55, 1 phần thửa 182 tờ 58)
|
TT.Vĩnh
An
|
0,38
|
|
C. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2018
|
|
171,00
|
1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
Các
xã, TT
|
17,00
|
2
|
Chuyển mục đích từ đất lúa sang
nuôi trồng thủy sản
|
Các
xã, TT
|
4,00
|
|
Chuyển mục đích từ đất lúa sang rừng
sản xuất
|
Các
xã
|
1,00
|
3
|
Chuyển sang đất sản xuất kinh doanh
|
Các
xã, TT
|
15,00
|
|
Trong đó: chuyển mục đích từ đất
trồng lúa
|
Các
xã, TT
|
2,00
|
4
|
Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở
phục vụ nhu cầu về đất ở phát sinh trong năm
|
Các
xã, TT
|
24,00
|
|
Trong đó: chuyển từ mục đích đất
trồng lúa
|
Các
xã, TT
|
6,00
|
5
|
Chuyển từ các loại đất nông nghiệp
sang đất nông nghiệp khác (trong vùng phát triển chăn nuôi của các xã)
|
Các
xã, TT
|
23,00
|
|
Trong đó: Chuyển từ đất trồng
lúa
|
Các
xã, TT
|
7,85
|
6
|
Chu chuyển trong nội bộ đất nông
nghiệp
|
Các
xã, TT
|
88,00
|
Quyết định 4822/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4822/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Vĩnh Cửu, tỉnh Đồng Nai
1.385
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|