|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4814/QĐ-UBND 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Nhơn Trạch Đồng Nai
Số hiệu:
|
4814/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Chánh
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4814/QĐ-UBND
|
Đồng Nai, ngày 29 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN NHƠN TRẠCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 176/TTr-UBND ngày
28/12/2017 của UBND huyện Nhơn Trạch, Tờ trình số 1920/TTr-STNMT ngày
28/12/2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện
Nhơn Trạch với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự
án, công trình thực hiện trong năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
2
|
83,39
|
2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1
|
71,03
|
3
|
Đất quốc phòng
|
3
|
38,20
|
4
|
Đất an ninh
|
3
|
16,00
|
5
|
Đất khu công nghiệp
|
2
|
220,00
|
6
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
4,00
|
7
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
16
|
760,38
|
8
|
Đất phát triển hạ tầng
|
85
|
1.223,53
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
6
|
3,82
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
2
|
5,57
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
10
|
8,23
|
|
- Đất giao thông
|
37
|
1.148,96
|
|
- Đất thủy lợi
|
9
|
43,99
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
15
|
4,61
|
|
- Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
1
|
0,05
|
|
- Đất chợ
|
4
|
8,29
|
|
- Đất cơ sở khoa học
|
1
|
0,01
|
|
- Đất công trình công cộng khác
|
-
|
-
|
9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1
|
0,20
|
10
|
Đất ở tại nông thôn
|
70
|
3.681,18
|
11
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
1
|
0,56
|
12
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
3
|
1,26
|
13
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
5
|
2,06
|
14
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
1
|
20,77
|
15
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
1
|
20,00
|
16
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
9
|
0,39
|
Tổng
số
|
204
|
6.142,95
|
(Chi tiết các dự án, công trình được
thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ
kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Nhơn Trạch được UBND huyện ký xác nhận ngày
27 tháng 12 năm 2017)
2. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2018 của hộ gia đình, cá nhân
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất ở
13,14 ha, trong đó chuyển từ đất trồng lúa sang đất ở 6,10 ha;
- Chuyển từ đất nông nghiệp sang đất
sản xuất thương mại dịch vụ: 05 ha; Trong đó, chuyển từ đất trồng lúa sang đất
sản xuất thương mại dịch vụ toàn huyện là 01 ha.
3. Số lượng dự án
cần thu hồi đất năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
Diện
tích thu hồi (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
3
|
38,20
|
38,20
|
2
|
Đất an ninh
|
3
|
16,00
|
16,00
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
2
|
220,00
|
106,00
|
4
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
4,00
|
4,00
|
5
|
Đất phát triển hạ tầng
|
81
|
1.221,36
|
917,81
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
6
|
3,32
|
3,32
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
10
|
8,23
|
8,23
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
2
|
5,57
|
5,57
|
|
- Đất giao thông
|
37
|
1.148,96
|
845,41
|
|
- Đất thủy lợi
|
9
|
43,99
|
43,99
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
13
|
3,19
|
3,19
|
|
- Đất chợ
|
3
|
8,05
|
8,05
|
|
- Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
1
|
0,05
|
0,05
|
6
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
1
|
0,20
|
0,20
|
7
|
Đất ở tại nông thôn
|
66
|
2.937,60
|
2.203,09
|
8
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
1
|
0,56
|
0,56
|
9
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
2
|
1,06
|
1,06
|
10
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
1
|
1,76
|
1,76
|
11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
1
|
20,77
|
7,07
|
12
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
9
|
0,39
|
0,39
|
Tổng
|
171
|
4.461,90
|
3.296,14
|
4. Số lượng dự án
có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích dự án (ha)
|
Trong
đó sử dụng vào:
|
Đất
trồng lúa
|
Đất
rừng phòng hộ
|
Đất
rừng đặc dụng
|
1
|
Đất quốc phòng
|
1
|
36,00
|
15,00
|
-
|
-
|
2
|
Đất thương mại dịch vụ
|
4
|
707,50
|
84,88
|
75,07
|
-
|
3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
23
|
769,39
|
184,43
|
3,97
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
1
|
0,57
|
0,07
|
-
|
-
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hoá
|
1
|
1,20
|
0,05
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
2
|
2,16
|
1,55
|
-
|
-
|
|
- Đất giao thông
|
18
|
772,15
|
186,59
|
3,97
|
-
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
1
|
0,28
|
0,28
|
-
|
-
|
4
|
Đất ở tại nông thôn
|
22
|
1.319,86
|
529,71
|
-
|
-
|
5
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
1
|
0,50
|
0,50
|
-
|
-
|
Tổng
|
51
|
2.840,22
|
818,63
|
79,04
|
-
|
5. Chỉ tiêu diện
tích các loại đất năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
22.395,51
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
3.633,28
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
3.260,75
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
3.436,86
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
5.670,76
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
6.094,23
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
2.054,14
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1.498,50
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
7,75
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
18.682,50
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
539,95
|
2.2
|
Đất an ninh
|
11,53
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
2.847,41
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
93,99
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
718,14
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
126,39
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
3.013,79
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất xây dựng cơ sở văn hoá
|
7,55
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
17,00
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
151,47
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
32,29
|
|
- Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
0,01
|
|
- Đất giao thông
|
2.376,79
|
|
- Đất thủy lợi
|
172,24
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
54,67
|
|
- Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
2,33
|
|
- Đất chợ
|
16,89
|
|
- Đất hạ tầng khác
|
182,55
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
9,76
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
2,94
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
3.329,05
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
-
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
17,21
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
32,33
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
33,27
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
70,02
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
38,67
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
3,65
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
295,58
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
13,42
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
7.473,38
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
12,04
|
6. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
2.983,15
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.033,62
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
976,78
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
507,45
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
808,11
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
79,04
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
304,70
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
250,24
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
312,99
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
9,38
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
112,67
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
0,06
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0,67
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
0,84
|
|
- Đất giao thông
|
110,22
|
|
- Đất thủy lợi
|
0,87
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
0,02
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
24,11
|
2.4
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
5,74
|
2.5
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
1,25
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
159,85
|
7. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2018
STT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
3.041,89
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
1.050,26
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
993,42
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
510,38
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
842,08
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
79,04
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
304,80
|
1.6
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
255,34
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
6,58
|
|
Trong đó:
|
|
2.1
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
6,58
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là
đất ở chuyển sang đất ở
|
289,30
|
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Nhơn Trạch
thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của pháp luật, sử dụng đất
đúng mục đích;
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm
bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường; Kế hoạch và Đầu tư; Tài chính; Xây dựng; Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn; Giao thông và Vận tải; Công Thương; Y tế; Giáo dục và
Đào tạo; Phòng cháy chữa cháy; Khoa học và Công nghệ; Thông tin và Truyền
Thông; Văn hóa Thể thao và Du lịch; Tư pháp; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh; Công an tỉnh;
Chủ tịch UBND huyện Nhơn Trạch; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện
Nhơn Trạch; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi
hành Quyết định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Nhơn Trạch;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 HUYỆN NHƠN TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số 4814/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2017 của UBND tỉnh
Đồng Nai)
STT
|
Tên
công trình, dự án
|
Địa
điểm (xã)
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
|
A. CÁC DỰ ÁN CHUYỂN TIẾP TỪ KẾ
HOẠCH 2017
|
|
|
|
1. Đất quốc phòng
|
|
|
1
|
Chốt dân quân thường trực KCN
|
Hiệp
Phước
|
2,00
|
2
|
Doanh trại tiểu đoàn Vận tải thủy/Trung
đoàn vận tải 657/Cục Hậu cần
|
Phước
Khánh
|
36,00
|
|
2. Đất an ninh
|
|
|
3
|
Trụ sở phòng Cảnh sát PCCC trên
sông
|
Phước
Khánh
|
1,00
|
4
|
Trung tâm sát hạch lái xe (tổng cục
Cảnh sát)
|
Phú
Hội, Long Tân
|
5,00
|
|
3. Đất khu công nghiệp
|
|
|
5
|
Khu công nghiệp Ông Kèo
|
Phước
Khánh
|
200,00
|
6
|
Khu công nghiệp Nhơn Trạch 6
|
Long
Thọ
|
20,00
|
|
4. Đất cụm công nghiệp
|
|
|
7
|
Cụm tiểu thủ Công nghiệp
|
Phú
Thạnh, Vĩnh Thanh
|
4,00
|
|
5. Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
8
|
Khu dịch vụ cảng (Tập đoàn Dầu khí)
|
Phước
An
|
550,00
|
9
|
Khu dịch vụ cảng
|
Phước
An
|
70,00
|
10
|
Điểm Du lịch sinh thái tại xã Đại
Phước, Phú Hữu
|
Đại
Phước, Phú Hữu
|
45,00
|
11
|
Trạm Kinh doanh xăng dầu của Công ty
Cổ phần Xăng Dầu Tín Nghĩa.
|
Phú
Thạnh
|
0,28
|
12
|
Khu trung tâm thương mại
|
Hiệp
Phước, Long Thọ
|
50,91
|
13
|
Dự án xây dựng khu vui chơi giải
trí kết hợp xây dựng hồ bơi
|
Hiệp
Phước
|
0,08
|
14
|
Trụ sở HTX Sinh vật cảnh Long Thọ
|
Long
Thọ
|
0,01
|
15
|
Trung tâm mua bán điện tử, xe gắn
máy tại xã Long Thọ
|
Long
Thọ
|
0,14
|
16
|
Trạm kinh doanh xăng dầu Long Tân
|
Long
Tân
|
0,16
|
17
|
Văn phòng HTX TM-DV-VT Nhơn Trạch
|
Phước
Thiền
|
0,05
|
18
|
Khu du lịch sinh thái (Thái Thành)
|
Phước
Thiền, Long Tân
|
42,50
|
19
|
Cây xăng trên tuyến đường đê Ông
Kèo thuộc xã Vĩnh Thanh
|
Vĩnh
Thanh
|
0,73
|
|
6. Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
|
|
20
|
Khu khai thác vật liệu xây dựng
Vũng Gấm
|
Phước
An
|
20,00
|
|
7. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
7.1. Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
21
|
Trung tâm văn hóa xã Phú Hội
|
Phú
Hội
|
1,00
|
22
|
Trung tâm Văn hóa thể thao
|
Vĩnh
Thanh
|
0,88
|
23
|
Trung tâm văn hoá thể dục thể thao
|
Phước
Khánh
|
0,38
|
24
|
Dự án xây dựng Trung tâm Văn hóa thể
dục thể thao và học tập cộng đồng xã Phú Hữu
|
Phú
Hữu
|
1,20
|
25
|
Nhà bia tưởng niệm liệt sĩ
|
Long
Thọ
|
0,04
|
26
|
Trung tâm văn hóa thể dục thể thao
xã Phú Thạnh kết hợp NVH ấp 2
|
Phú
Thạnh
|
0,32
|
|
7.2. Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
|
|
|
27
|
Trường mẫu giáo xã Phú Hội
|
Phú
Hội
|
1,00
|
28
|
Trường Mầm non Phú Đông
|
Phú
Đông
|
1,00
|
29
|
Mở rộng Trường tiểu học Phước Khánh
|
Phước
Khánh
|
0,10
|
30
|
Mở rộng Trường THCS Phước Khánh
|
Phước
Khánh
|
0,04
|
31
|
Trường mầm non mẫu giáo Phú Thạnh
|
Phú
Thạnh
|
0,72
|
32
|
Trường THCS Long Thọ 2
|
Long
Thọ
|
1,09
|
33
|
Trường Tiểu học Long Thọ 2
|
Long
Thọ
|
1,07
|
34
|
Trường mầm non Long Thọ
|
Long
Thọ
|
0,90
|
|
7.3. Đất xây dựng cơ sở y tế
|
|
|
35
|
Dự án xây dựng phòng Khám Đa Khoa
do Công ty Cổ phần Đầu tư bái Tử Long làm chủ đầu tư
|
Đại
Phước
|
0,57
|
|
7.4. Đất giao thông
|
|
|
36
|
Đường cao tốc liên vùng phía Nam (Long
Thành - Bến Lức)
|
Vĩnh
Thanh, Phước An, Phước Khánh
|
160,99
|
37
|
Cầu đường Quận 9 - Nhơn Trạch (đường
vành đai 3 vùng KTTĐ phía nam)
|
Long
Tân, Phú Thạnh, Vĩnh Thanh
|
126,54
|
38
|
Đường 25C
|
Vĩnh
Thanh, Phú Thạnh Long Tân, Hiệp Phước, Phú Hội
|
102,70
|
39
|
Dự án Nâng cấp mở rộng Đường số 2
|
Long
Tân, Phú Hội, Vĩnh Thanh
|
2,69
|
40
|
Nâng cấp mở rộng đường 25B (Tôn Đức
Thắng)
|
Hiệp
Phước, Phước Thiền, Long Tân
|
87,60
|
41
|
Nâng cấp mở rộng đường 769
|
Long
Tân, Phú Hội
|
30,95
|
42
|
Xây dựng hạ tầng giao thông khu dân
cư trung tâm huyện (trong đó có đường số 6 GĐ 1 diện tích 1,48 ha tại Phú Hội)
|
Long
Tân, Phú Hội
|
43,66
|
43
|
Đường số 13 (từ khu 347 ha đến đường
số 1)
|
Long
Tân, Phú Hội
|
15,04
|
44
|
Đường N1 từ khu TĐC Hiệp Phước 3 ra
đường Hùng Vương
|
Hiệp
Phước
|
0,32
|
45
|
Đường vào trung tâm đo kiểm
|
Hiệp
Phước
|
0,09
|
46
|
Đường ranh khu TĐC Hiệp Phước 3
|
Hiệp
Phước
|
0,78
|
47
|
Xây dựng đường Độn xã Long Tân
|
Long
Tân
|
6,36
|
48
|
Nâng cấp mở rộng đường Giồng Ông
Đông
|
Phú
Đông
|
6,80
|
49
|
Đường Phú Tân Phú Đông
|
Phú
Đông
|
11,88
|
50
|
Dự án Xây dựng cảng xăng dầu tại xã
Phú Đông do Công ty Cổ phần Phát triển Đầu tư Thái Sơn - Bộ Quốc phòng làm chủ
đầu tư
|
Phú
Đông
|
37,60
|
51
|
Đường liên cảng
|
Đại
Phước, Phước Khánh, Phú Hữu, Phú Đông
|
149,80
|
52
|
Bãi đậu xe 3ha trong dự án Trồng
cây xanh kết hợp bãi đậu xe 20 ha
|
Phú
Hội
|
3,00
|
53
|
Bãi đậu xe kết hợp trồng cây xanh
|
Phú
Hội
|
1,12
|
54
|
Đường vào KCN Ông Kèo
|
Phước
An, Phước Khánh, Vĩnh Thanh
|
91,44
|
55
|
Đường vào khu dân cư Sen Việt
|
Phú
Hữu, Phú Đông
|
8,26
|
56
|
Bến cảng tổng hợp Phú Hữu 1
|
Phú
Hữu
|
33,72
|
57
|
Cảng xăng dầu Phú Hữu
|
Phú
Hữu
|
35,47
|
58
|
Mở rộng bến phà Cát Lái
|
Phú
Hữu
|
0,13
|
59
|
Bến cảng tổng hợp Phú Hữu (Công ty
Tín Nghĩa)
|
Phú
Hữu
|
42,70
|
60
|
Đường tư KCN NT V đến HL 19 (Phước
An)
|
Phước
An
|
20,60
|
61
|
Bến xe khách (Công ty Hào Bàng)
|
Phước
An
|
8,90
|
62
|
Đường từ 319 đến KDC Tài Tiến
|
Phước
Thiền
|
6,30
|
63
|
Đường số 3 xã Phước Thiền (769 đến
KCN Nhơn Trạch 1)
|
Phước
Thiền
|
5,04
|
64
|
Đường từ nhà máy nước Formosa đến
KCN NT I
|
Phước
Thiền
|
2,28
|
65
|
Đường 319 (nâng cấp mở rộng và nối
dài)
|
Phước
Thiền
|
54,00
|
66
|
ICD kho số 5
|
Phú
Thạnh
|
12,23
|
67
|
Đường vào Trạm biến áp 220KV Nhơn
Trạch
|
Phú
Thạnh
|
0,03
|
68
|
Dự án xây dựng dịch vụ hàng hải khu
vực Cảng biển Nhóm 5 Nhơn Trạch do Công ty TNHH Sản xuất Thương mại Thiên Thạch
làm chủ đầu tư
|
Phước
Khánh
|
25,42
|
69
|
Cảng tổng hợp (Công ty Phú Thành)
|
Phước
Khánh
|
10,00
|
70
|
Dự án xây dựng đường dân sinh phục vụ
xây dựng móng trụ 18 đường điện 220KV Nhơn Trạch - Cát Lái tại xã Phước Khánh
|
Phước
Khánh
|
0,03
|
|
7.5. Đất thủy lợi
|
|
|
71
|
Hệ thống thoát nước từ KCN Nhơn Trạch
1 đến rạch Bà
|
Hiệp
Phước
|
2,65
|
72
|
Hệ thống thoát nước dọc HL 19 từ ấp
1 đến ấp 3
|
Hiệp
Phước
|
0,70
|
73
|
Hệ thống thoát nước từ HL 19 đến
kênh Bà Ký (2 cống ấp 1 và ấp 2)
|
Hiệp
Phước
|
0,28
|
74
|
Nạo vét kênh Bà Ký
|
Hiệp
Phước
|
0,50
|
75
|
Hệ thống thoát nước khu vực cây
xanh
|
Phú
Hội, Long Tân, Phước An
|
24,20
|
76
|
Trạm xử lý nước thải số 1 (giai đoạn
1)
|
Phước
An
|
6,50
|
77
|
Hệ thống cấp nước Nhơn Trạch (giai
đoạn 2)
|
Vĩnh
Thanh, Phước Khánh, Long Tân, Phú Hội
|
4,26
|
78
|
Nạo vét tạm kênh thoát nước cuối đường
số 2
|
Vĩnh
Thanh
|
3,50
|
|
7.6. Đất công trình năng lượng
|
|
|
79
|
Đường dây 110 KV 02 mạch Hyosung 2
đấu nối chuyển tiếp vào đường dây 110KV Hyosung - Dệt may
|
Vĩnh
Thanh Phước An
|
0,10
|
80
|
Nâng cấp Đường dây 110KV Long Thành
- Hyosung từ 02 mạch lên 04 mạch cấp điện cho TBA Hyosung
|
Long
Tân, Phước Thiền, Phú Hội
|
0,03
|
81
|
Dự án Đường dây điện 110KV 02 mạch
kết nối khu công nghiệp Dệt May - Nhơn Trạch 6 - Nhơn Trạch 3 - Long Thành
|
Hiệp
Phước - Long Thọ
|
0,10
|
82
|
Dự án Bổ sung diện tích dự án Đường
dây 220KV Nhơn Trạch - Cát Lái
|
Phước
Khánh, Vĩnh Thanh
|
0,18
|
83
|
Dự án Bổ sung diện tích dự án Đường
dây 220KV Nhơn Trạch - Nhà Bè
|
Phước
Khánh
|
0,14
|
84
|
Dự án Bổ sung diện tích dự án Đường
dây 220KV Phú Mỹ - Nhà Bè
|
Phước
Khánh
|
0,10
|
85
|
Dự án bổ sung diện tích dự án Đường
dây 220KV Phú Mỹ - Cát Lái
|
Phước
Khánh
|
0,08
|
86
|
Dự án bổ sung diện tích dự án Đường
dây 500KV Phú Mỹ - Nhà Bè
|
Phước
Khánh
|
0,20
|
87
|
Dự án bổ sung diện tích dự án Đường
dây 110KV Long Thành - KCN Ông Kèo
|
Vĩnh
Thanh
|
0,05
|
88
|
Dự án Đường dây điện 110KV Trạm
220KV thành phố Nhơn Trạch
|
Vĩnh
Thanh
Phước
An
|
0,22
|
89
|
Trạm biến áp 110KV KCN Ông Kèo và
Đường dây đấu nối
|
Phú Thạnh,
Vĩnh Thanh
|
1,30
|
90
|
Trạm biến áp 220KV An Phước
|
Hiệp
Phước
|
0,28
|
|
7.7. Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
|
|
91
|
Trạm giao dịch viễn thông Hiệp Phước
|
Hiệp
Phước
|
0,05
|
|
7.8. Đất chợ
|
|
|
92
|
Chợ xã Long Tân
|
Long
Tân
|
0,70
|
93
|
Chợ nổi tại xã Phước An
|
Phước
An
|
4,30
|
94
|
Chợ Phước An (Công ty Tâm Kim Dung)
|
Phước
An
|
0,24
|
95
|
Chợ và khu phố thương mại trong KDC
Đại Lộc
|
Đại
Phước
|
3,05
|
|
8. Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
96
|
Bãi trung chuyển rác xã Long Tân
|
Long
Tân
|
0,20
|
|
9. Đất ở
|
|
|
|
a. Khu tái định cư
|
|
|
97
|
Khu tái định cư Hiệp Phước 3
|
Hiệp
Phước
|
12,78
|
98
|
Khu Tái định
cư Long Tân
|
Long
Tân
|
21,00
|
99
|
Khu dân cư phục vụ tái định cư (Hiện
hữu và mở rộng)
|
Phú
Hội
|
17,29
|
100
|
Khu tái định cư Vĩnh Thanh
|
Vĩnh
Thanh
|
25,00
|
101
|
Khu tái định cư Phước An
|
Phước
An
|
40,00
|
|
b. Khu dân cư, Chung cư
|
|
|
102
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Nhơn Thành)
|
Đại
Phước
|
2,00
|
103
|
Khu dân cư xã Đại Phước do Công ty
TNHH MTV BĐS Bảo Cường làm chủ đầu tư
|
Đại
Phước
|
9,60
|
104
|
Dự án xây dựng Khu dân cư xã Long Tân
do Công ty Cổ phần Đầu tư Đất Ngọc làm chủ đầu tư.
|
Đại
Phước
|
4,50
|
105
|
Khu Đô thị Du lịch Đại Phước
|
Đại
Phước
|
130,75
|
106
|
Khu dân cư Đại Phước - Phú Hữu
(Công ty Thảo Điền)
|
Đại
Phước, Phú Hữu
|
64,13
|
107
|
Khu Chợ và khu dân cư (Công ty Dân
Xuân)
|
Hiệp
Phước
|
18,33
|
108
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Thăng Long Hiệp Phước)
|
Hiệp
Phước
|
9,84
|
109
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
DIC)
|
Hiệp
Phước
|
21,50
|
110
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Sánh Sinh Phúc)
|
Hiệp
Phước
|
2,70
|
111
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Hoàng Anh An Hòa)
|
Hiệp
Phước
|
4,75
|
112
|
KDC Long Tân (Công ty Lắp máy Điện
nước)
|
Long
Tân
|
62,36
|
113
|
Khu dân cư Long Tân (Công ty Ngũ
Long Tân)
|
Long
Tân
|
125,00
|
114
|
Khu dân cư Long Tân (1 Công ty Điền
Phước)
|
Long
Tân
|
95,00
|
115
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Phương Đông)
|
Long
Tân
|
35,00
|
116
|
Khu dân cư Cty Takwangvina mở rộng
|
Long
Tân
|
0,30
|
117
|
Khu dân cư theo quy hoạch do Công
ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Hiệp Phú làm chủ đầu tư
|
Long
Tân
|
22,28
|
118
|
Dự án xây dựng Khu dân cư xã Long
Tân do Công ty Cổ phần Địa ốc Quốc Hương làm chủ đầu tư
|
Long
Tân
|
9,50
|
119
|
Khu dân cư theo quy hoạch do Công
ty TNHH Kinh doanh Nhà Khang Việt Hưng làm chủ đầu tư.
|
Long
Tân
|
46,50
|
120
|
Khu dân cư Long Tân - Phú Hội (Công
ty SaCom)
|
Long
Tân, Phú Hội
|
55,70
|
121
|
Khu dân cư thương mại (Công ty Đại
Viễn Dương)
|
Long
Tân, Phú Hội
|
9,90
|
122
|
Khu chung cư cao tầng
|
Long
Tân, Phú Hội
|
1,00
|
123
|
Dự án xây dựng Khu dân cư Long Tân
- Phú Hội (Công ty PVII)
|
Long
Tân, Phú Hội
|
9,99
|
124
|
Khu dân cư (Công ty Thái Dương
SunCo)
|
Phú
Hội
|
9,17
|
125
|
Khu dân cư Cty Vạn Phúc (mở rộng)
|
Phú
Hội
|
0,14
|
126
|
Khu dân cư xã Phú Hội do Công ty
Toàn Thành làm chủ đầu tư
|
Phú
Hội
|
4,00
|
127
|
Khu dân cư xã Phú Hội do Công ty Cổ
phần Địa Ốc Toàn Thành làm chủ đầu tư
|
Phú
Hội
|
4,00
|
128
|
Dự án xây dựng Khu dân cư tại xã
Phú Hội do Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Nhơn Trạch Nhơn Trạch làm chủ đầu
tư
|
Phú
Hội
|
8,00
|
129
|
Khu dân cư theo quy hoạch do Công
ty TNHH Đầu tư và Xây dựng đô thị An Hòa làm chủ đầu tư
|
Phú
Hội
|
34,04
|
130
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Tây Hồ)
|
Phú
Hữu
|
199,00
|
131
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Phú Hữu Gia)
|
Phú
Hữu
|
56,00
|
132
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
An Gia)
|
Phú
Hữu
|
4,45
|
133
|
Khu dân cư nhà ở biệt thự nghỉ dưỡng
Long Đức
|
Phú
Thạnh
|
8,16
|
134
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Cổ phần Đầu tư Nhơn Trạch)
|
Phú
Thạnh
|
90,00
|
135
|
Trung tâm HCVHTT kết hợp chợ, phố
chợ (Công ty Cổ phần Đầu tư Nhơn Trạch)
|
Phú
Thạnh
|
48,18
|
136
|
Khu dân cư Vĩnh Thanh - Phú Thạnh
(1) (Công ty Thảo Điền)
|
Vĩnh
Thanh, Phú Thạnh
|
92,00
|
137
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Cổ phần Đầu tư Nhơn Trạch)
|
Phú
Thạnh, Long Tân, Vĩnh Thanh
|
753,00
|
138
|
Khu dân cư Phước An (Công ty lắp máy
Điện nước)
|
Phước
An
|
40,00
|
139
|
Khu dân cư Phước An (Công ty Bảo
Giang)
|
Phước
An
|
70,00
|
140
|
Khu dân cư Phước An (Công ty Đệ
Tam)
|
Phước
An
|
47,39
|
141
|
Khu dân cư theo quy hoạch do Công ty
Cổ phần Đầu tư Căn Nhà Mơ Ước làm chủ đầu tư
|
Phước
An
|
43,20
|
142
|
Khu dân cư Phước An (Công ty HUD)
|
Phước
An, Long Thọ
|
50,00
|
143
|
Khu dân cư (Công ty Tiến Lộc)
|
Long
Thọ
|
18,50
|
144
|
Khu dân cư theo QH (Địa ốc Minh
Khang)
|
Phước
Thiền
|
9,90
|
145
|
KDC Phước Thiền (Công ty Khang An)
|
Phước
Thiền
|
35,90
|
146
|
Khu dân cư xã Phước Thiền (Công ty
Hoàng Trạch)
|
Phước
Thiền
|
12,00
|
147
|
Khu dân cư Phước Thiền (4) (Công ty
Tài Tiến)
|
Phước
Thiền
|
39,15
|
148
|
Khu dân cư Phước Thiền (4) (Công ty
Licogi và Hiệp Phước Khánh)
|
Phước
Thiền
|
35,00
|
149
|
Khu dân cư Phước Thiền (Công ty
Toàn Thành)
|
Phước
Thiền
|
43,48
|
150
|
Khu dân cư xã Phước Thiền do Công
ty TNHH Hương Nga làm chủ đầu tư
|
Phước
Thiền
|
4,87
|
151
|
Khu dân cư theo quy hoạch do Công
ty Cổ phần Xây dựng và Phát triển Địa Ốc Sài Gòn
|
Phước
Thiền
|
16,18
|
152
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Vận tải Dầu khí Sông Đà)
|
Vĩnh
Thanh
|
90,00
|
153
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty Thái
Dương SunCo)
|
Phú
Đông
|
1,96
|
154
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Song Kim)
|
Vĩnh
Thanh, Phú Thạnh
|
103,00
|
155
|
Khu dân cư theo quy hoạch do Công
ty Cổ phần Thiên Hà Group làm chủ đầu tư
|
Phú
Đông
|
3,29
|
|
9. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
|
|
156
|
Nhà kho lưu trữ chuyên dụng (Phòng
nội vụ)
|
Phú
Hội
|
0,56
|
|
10. Đất xây dựng trụ sở của tổ
chức sự nghiệp
|
|
|
157
|
Trạm hàng hải quản lý luồng sông Đồng
Nai
|
Phú
Hữu
|
0,56
|
158
|
Dự án xây dựng Trung tâm quan trắc
và cảnh báo phóng xạ môi trường
|
Hiệp
Phước
|
0,50
|
|
11. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
159
|
Văn phòng ấp 1
|
Hiệp
Phước
|
0,05
|
160
|
Văn phòng ấp 2
|
Hiệp
Phước
|
0,05
|
161
|
Trụ sở ấp Phú Mỹ 1
|
Phú
Hội
|
0,04
|
162
|
Nhà văn hoá kết hợp Văn phòng ấp Chợ
|
Phước
Thiền
|
0,03
|
163
|
Nhà văn hóa kết hợp Văn phòng ấp
Phú Tân
|
Phú
Đông
|
0,05
|
164
|
Nhà Văn hóa Hòa Bình xã Vĩnh Thanh
|
Vĩnh
Thanh
|
0,04
|
165
|
Nhà Văn hóa Ấp Thống Nhất
|
Vĩnh
Thanh
|
0,05
|
166
|
Nhà Văn hóa ấp Vĩnh Cửu
|
Vĩnh
Thanh
|
0,03
|
|
12. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
|
|
167
|
Nghĩa trang
Long Thọ
|
Long
Thọ
|
20,77
|
|
13. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
168
|
Chùa Long Hương (mở rộng)
|
Long
Tân
|
1,76
|
169
|
Giáo xứ Nghĩa Hiệp
|
Vĩnh
Thanh
|
0,02
|
170
|
Giáo xứ Nghĩa Yên
|
Vĩnh
Thanh
|
0,04
|
|
14. Các công trình đấu giá
|
|
|
171
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Phước
An
|
64,00
|
|
15. Đất sản xuất nông nghiệp
|
|
|
172
|
Khu nuôi trồng thủy sản kết hợp với
trồng rừng
|
Phước
An
|
82,00
|
173
|
Vùng sản xuất rau an toàn (BQLDA
Phát triển các mô hình nông lâm thủy sản huyện)
|
Phước
An
|
71,03
|
|
B. Các dự án bổ sung mới năm
2018
|
|
|
|
1. Đất quốc phòng
|
|
|
1
|
Chốt dân quân thường trực KCN
|
Phước
Khánh
|
0,20
|
|
2. Đất an ninh
|
|
|
2
|
Công trình ANTT ngã 3 sông Đồng
Tranh
|
Phước
An
|
10,00
|
|
3. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
|
|
3
|
Đội thanh tra giao thông số 8
|
Phú
Hội
|
0,20
|
|
4. Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
4
|
Trạm xăng Phước Thiền (trên đường
Trần Phú) mã số 554
|
Phước
Thiền
|
0,20
|
5
|
Trụ sở Quỹ tín dụng Vạn điểm
|
Phước
Thiền
|
0,01
|
6
|
Trạm xăng dầu xã Đại Phước (DNTN
Thanh Dinh)
|
Đại
Phước
|
0,11
|
7
|
Trạm xăng dầu khu dịch vụ xã Long
Thọ
|
Long
Thọ
|
0,20
|
|
5. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
|
5.1. Đất cơ sở giáo dục đào tạo
|
|
|
8
|
Trường TH Phú Thạnh (mở rộng)
|
Phú
Thạnh
|
0,31
|
9
|
Trường THPT Phước Thiền
|
Phước
Thiền
|
2,00
|
|
5.2. Đất cơ sở y tế
|
|
|
10
|
Bệnh viện đa khoa huyện (Trung tâm
y tế dự phòng huyện)
|
Phước
An
|
5,00
|
|
5.3. Đất giao thông
|
|
|
11
|
Bến thủy nội địa Vĩnh Tân mở rộng
|
Long
Tân
|
4,06
|
12
|
Nhà điều hành trạm thu phí đường
319 nối dài (Cường Thuận IDICO)
|
Phước
Thiền
|
0,43
|
|
5.4. Đất thủy lợi
|
|
|
13
|
Bờ kè sông Vàm Mương - Lòng Tàu
|
Phước
Khánh
|
1,40
|
|
5.5. Đất công trình năng lượng
|
|
|
14
|
Lộ ra 110kV máy 2 trạm 220kV Bàu
Sen
|
Phú
Thạnh, Vĩnh Thanh, Phước An
|
0,40
|
15
|
Trạm biến áp 110kV khu công nghiệp
Ông Kèo & đấu nối
|
Phú
Thạnh, Vĩnh Thanh
|
1,30
|
16
|
Đường dây 110KV Long Thành - Nhơn
Trạch
|
Hiệp
Phước, Phước Thiền, Long Tân
|
0,12
|
|
5.6. Đất cơ sở khoa học
|
|
|
17
|
9 Giếng quan trắc động thái nước dưới
đất tại các xã thuộc huyện
|
Hiệp
Phước, Phước Thiền, Phước An, Long Thọ, Phú Thạnh
|
0,01
|
|
6. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
18
|
Nhà văn hóa ấp Vĩnh Tuy
|
Long
Tân
|
0,05
|
|
7. Đất ở nông thôn
|
|
|
19
|
Khu tái định cư Phước Thiền
|
Phước
Thiền
|
12,66
|
20
|
Khu dân cư thương mại kết hợp TMDV cấp
vùng (Cty CP Lắp máy điện nước và Xây dựng)
|
Long
Tân
|
88,41
|
21
|
Khu dân cư Long Tân (Cty CP Đầu tư
Sao Mai)
|
Long
Tân
|
34,19
|
22
|
Khu dân cư Phước Thiền (1) (Địa ốc
Sài Gòn)
|
Phước
Thiền, Phú Hội
|
16,27
|
23
|
Khu dân cư kết hợp thương mại dịch
vụ (Cty Địa ốc Long Đằng)
|
Phước
Thiền
|
8,20
|
24
|
Khu dân cư theo QH (Địa ốc Minh
Khang) phần mở rộng từ 9,9 ha theo KH duyệt lên 11,9 ha
|
Phước
Thiền
|
2,00
|
25
|
Khu dân cư Vĩnh Thanh (Cty Địa ốc
Phú Nhuận)
|
Vĩnh
Thanh
|
46,09
|
26
|
Khu nhà ở xã hội tại xã Phước An
(Cty CP Lắp máy Điện nước và xây dựng)
|
Phước
An
|
2,12
|
27
|
Khu đô thị du lịch sinh thái tại
Long Tân - Phú Thạnh
|
Long
Tân, Phú Thạnh
|
331,00
|
|
8. Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
28
|
Giáo xứ Mỹ Hội (khu nhà từ thiện)
|
Phú
Hội
|
0,20
|
29
|
Họ đạo Cao đài Đại Phước
|
Phú
Hữu
|
0,04
|
|
9. Các công trình đấu giá
|
|
|
30
|
Khu đất Lâm nghiệp Sài Gòn
|
Phước
An, Long Thọ, Hiệp Phước, Long Tân
|
245,58
|
|
10. Đất Nông nghiệp
|
|
|
31
|
Khu NTTS Công ty Khai Sáng
|
Phú
Đông
|
1,39
|
|
C. Kế hoạch chuyển mục đích năm
2018
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sang đất ở của hộ
gia đình, cá nhân chuyển tiếp từ năm 2017
|
Các
xã
|
13,14
|
|
Trong đó: từ đất lúa chuyển sang đất
ở
|
Các
xã
|
6,10
|
2
|
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất thương mại dịch vụ của hộ gia đình, cá nhân phù hợp quy hoạch
|
Các
xã
|
5,00
|
|
Trong đó: chuyển từ đất trồng lúa
|
Các
xã
|
1,00
|
Quyết định 4814/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4814/QĐ-UBND ngày 29/12/2017 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2018 huyện Nhơn Trạch, tỉnh Đồng Nai
2.197
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|