|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4694/QĐ-UBND 2017 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất Tân Phú Đồng Nai
Số hiệu:
|
4694/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Chánh
|
Ngày ban hành:
|
26/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
4694/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 26 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2020, HUYỆN
TÂN PHÚ, TỈNH ĐỒNG NAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ
Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét đề nghị của UBND huyện Tân Phú
tại Tờ trình số 222/TTr-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2017, của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 1863/TTr-STNMT ngày 25/12/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến
năm 2020 của huyện Tân Phú với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Nội dung
phương án Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020
1.1. Diện tích,
cơ cấu các loại đất
Đơn vị
tính: ha
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Hiện
trạng năm 2015
|
Điều
chỉnh quy hoạch đến năm 2020
|
Tỉnh
phân bổ
|
Cấp
huyện xác định
|
Tổng
số
|
Diện
tích
|
Cơ
cấu (%)
|
Phương
án điều chỉnh
|
Cơ
cấu (%)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
73.039,44
|
94,13
|
71.693,00
|
|
71.693,00
|
92,39
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
7.252,80
|
9,93
|
6.968,24
|
|
6.968,24
|
9,72
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
5.432,82
|
7,44
|
5.273,33
|
|
5.273,33
|
7,36
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
1.353,83
|
1,85
|
822,54
|
|
822,54
|
1,15
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
16.446,39
|
22,52
|
14.556,91
|
|
14.556,91
|
20,30
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
5.072,07
|
6,94
|
4.800,51
|
|
4.800,51
|
6,70
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
38.330,22
|
52,48
|
38.526,00
|
|
38.526,00
|
53,74
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
3.056,56
|
4,18
|
2.598,84
|
|
2.598,84
|
3,62
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1.414,21
|
1,94
|
1.382,31
|
|
1.382,31
|
1,93
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
113,36
|
0,16
|
|
2.037,65
|
2.037,65
|
2,84
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
4.550,40
|
5,86
|
5.902,66
|
|
5.902,66
|
7,61
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
46,07
|
1,01
|
157,66
|
|
157,66
|
2,67
|
2.2
|
Đất an ninh
|
1,76
|
0,04
|
6,25
|
|
6,25
|
0,11
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
49,44
|
1,09
|
130,00
|
|
130,00
|
2,20
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
-
|
-
|
30,00
|
|
30,00
|
0,51
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
49,15
|
1,08
|
240,88
|
|
240,88
|
4,08
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
26,15
|
0,57
|
71,69
|
|
71,69
|
1,21
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
11,88
|
0,26
|
25,21
|
|
25,21
|
0,43
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia,
cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
1.605,91
|
35,29
|
1.974,32
|
|
1.974,32
|
33,45
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
21,78
|
0,48
|
27,82
|
|
27,82
|
0,47
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
7,45
|
0,16
|
8,24
|
|
8,24
|
0,14
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
75,21
|
1,65
|
92,52
|
|
92,52
|
1,57
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
10,18
|
0,22
|
22,04
|
|
22,04
|
0,37
|
2.9
|
Đất có
di tích lịch sử - văn hóa
|
-
|
-
|
0,30
|
|
0,30
|
0,01
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
-
|
-
|
30,58
|
|
30,58
|
0,52
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
5,49
|
0,12
|
25,39
|
|
25,39
|
0,43
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
973,10
|
21,38
|
1.234,48
|
|
1.234,48
|
20,91
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
84,61
|
1,86
|
139,62
|
|
139,62
|
2,37
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
15,07
|
0,33
|
22,96
|
|
22,96
|
0,39
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
3,84
|
0,08
|
4,18
|
|
4,18
|
0,07
|
2.16
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
50,28
|
1,10
|
59,71
|
|
59,71
|
1,01
|
2.17
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
81,88
|
1,80
|
116,58
|
|
116,58
|
1,98
|
2.18
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
1,47
|
0,03
|
82,82
|
|
82,82
|
1,40
|
2.19
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
9,08
|
0,20
|
|
13,69
|
13,69
|
0,23
|
2.20
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
2,68
|
0,06
|
|
4,26
|
4,26
|
0,07
|
2.21
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
2,78
|
0,06
|
|
2,78
|
2,78
|
0,05
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
1.247,87
|
27,42
|
|
1.246,63
|
1.246,63
|
21,12
|
2.23
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
281,89
|
6,19
|
|
282,67
|
282,67
|
4,79
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
5,82
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4
|
Đất đô thị*
|
809,43
|
1,04
|
809,43
|
|
809,43
|
1,04
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu vực chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
|
5.457,57
|
7,03
|
2
|
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm
|
|
|
|
|
8.332,89
|
10,74
|
3
|
Khu vực rừng phòng hộ
|
|
|
|
|
4.815,82
|
6,21
|
4
|
Khu vực rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
38.717,00
|
49,90
|
5
|
Khu vực rừng sản xuất
|
|
|
|
|
2.646,53
|
3,41
|
6
|
Khu vực công nghiệp, cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
160,00
|
0,21
|
7
|
Khu du lịch
|
|
|
|
|
1.110,98
|
1,43
|
8
|
Khu ở, làng nghề, khu sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
|
|
|
|
|
1.434,92
|
1,85
|
Ghi chú: * Không tổng hợp khi tính diện
tích tự nhiên
1.2. Diện tích
chuyển mục đích sử dụng đất
Đơn vị
tính: ha
Thứ
tư
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Giai
đoạn
2016 - 2020
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
1.360,10
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
143,56
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
67,57
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
147,70
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
757,78
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
75,78
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
216,04
|
1.6
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
19,11
|
1.7
|
Đất nông nghiệp khác
|
0,13
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
252,40
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi
trồng thủy sản
|
6,14
|
2.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
4,58
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
241,68
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
1,19
|
1.3. Diện tích
đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng giai đoạn 2016 - 2020
Đơn vị
tính: ha
Thứ
tự
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Giai
đoạn 2016 - 2020
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
5,82
|
1.1
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
5,82
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
-
|
2. Vị
trí, diện tích các khu vực phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo
bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, tỷ lệ
1/25.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2020 của huyện Tân Phú.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Tân Phú
có trách nhiệm:
1. Công bố, công khai kịp thời và
đúng quy định, để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện quy hoạch sử dụng
đất;
2. Thực hiện thu hồi, giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất được phê
duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện quy hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công Thương, Y tế,
Giáo dục và Đào tạo, Phòng cháy chữa cháy, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và
Truyền Thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch, Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh,
Chủ tịch UBND huyện Tân Phú, Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Tân
Phú, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết
định này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Chánh, Phó Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT, CNN.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
|
Quyết định 4694/QĐ-UBND năm 2017 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4694/QĐ-UBND ngày 26/12/2017 phê duyệt Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Tân Phú, tỉnh Đồng Nai
1.558
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|