|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4663/QĐ-UBND kế hoạch sử dụng đất huyện Nhơn Trạch Đồng Nai 2017 2016
Số hiệu:
|
4663/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đồng Nai
|
|
Người ký:
|
Võ Văn Chánh
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐỒNG NAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4663/QĐ-UBND
|
Đồng
Nai, ngày 30 tháng 12 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN NHƠN TRẠCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG NAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/06/2015;
Căn cứ
Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Xét Tờ trình số 168/TTr-UBND ngày
27/12/2016 của UBND huyện Nhơn Trạch, Tờ trình số 1545/TTr-STNMT ngày
29/12/2016 của Sở Tài nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện
Nhơn Trạch với các nội dung chủ yếu như sau:
1. Số lượng dự
án, công trình thực hiện trong năm 2017
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
số dự án
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
2
|
38,00
|
2
|
Đất an ninh
|
2
|
6,00
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
2
|
83,98
|
4
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
4,00
|
5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
12
|
757,86
|
6
|
Đất phát triển hạ tầng
|
73
|
1.181,90
|
|
- Đất cơ sở văn hoá
|
6
|
3,82
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
7
|
4,46
|
|
- Đất
cơ sở y tế
|
1
|
0,57
|
|
- Đất giao thông
|
34
|
1.119,41
|
|
- Đất thủy lợi
|
8
|
42,59
|
|
- Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
1
|
0,05
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
12
|
2,71
|
|
- Đất chợ
|
4
|
8,29
|
7
|
Đất ở tại nông thôn
|
53
|
2.666,01
|
8
|
Đất ở tại đô thị
|
-
|
-
|
9
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
1
|
0,56
|
10
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
2
|
1,06
|
11
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
3
|
1,82
|
12
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
1
|
20,77
|
13
|
Đất bãi thải, xử lý rác thải
|
1
|
0,20
|
14
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
1
|
20,00
|
15
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
9
|
0,50
|
16
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1
|
82,00
|
17
|
Đất nông nghiệp
khác
|
1
|
71,03
|
|
Tổng
|
165
|
4.935,69
|
(Chi tiết các dự án, công trình
được thể hiện trong Phụ lục; vị trí cụ thể các công trình được thể hiện trên bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện
Nhơn Trạch được UBND huyện ký xác nhận ngày 27
tháng 12 năm 2016)
2. Diện tích chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2017 của hộ gia đình, cá nhân là 35 ha, trong đó:
- Chuyển tiếp từ kế hoạch năm 2016:
+ Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang
đất ở của hộ gia đình cá nhân là 16 ha, trong đó chuyển mục đích từ đất trồng lúa là 3,50 ha;
+ Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vụ của hộ gia đình cá nhân là
5 ha, trong đó chuyển mục đích từ đất trồng lúa là 1,0 ha.
- Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất ở của hộ gia đình cá nhân là 19 ha;
3. Số lượng dự án
cần thu hồi đất năm 2017
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích dự án (ha)
|
Diện
tích thu hồi (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
2
|
36,00
|
36,00
|
2
|
Đất an ninh
|
2
|
6,00
|
6,00
|
3
|
Đất khu công nghiệp
|
2
|
875,60
|
91,60
|
4
|
Đất cụm công nghiệp
|
1
|
94,00
|
4,00
|
5
|
Đất phát triển hạ tầng
|
66
|
1.003,97
|
688,90
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
5
|
3,78
|
3,28
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
7
|
4,55
|
4,55
|
|
- Đất giao thông
|
31
|
946,17
|
643,25
|
|
- Đất thủy lợi
|
7
|
39,09
|
31,09
|
|
- Đất công trình năng lượng
|
11
|
1,41
|
1,21
|
|
- Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
1
|
0,05
|
0,05
|
|
- Đất chợ
|
4
|
8,92
|
5,47
|
6
|
Đất ở tại nông thôn
|
51
|
2.646,08
|
1.881,83
|
7
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
1
|
0,56
|
0,56
|
8
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
2
|
1,06
|
1,06
|
9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
3
|
1,82
|
1,76
|
10
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
1
|
20,77
|
7,07
|
11
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
1
|
20,00
|
20,00
|
12
|
Đất bãi thải, xử lý rác thải
|
1
|
0,2
|
0,2
|
13
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
9
|
0,50
|
0,33
|
Tổng
|
142
|
4.706,56
|
2.739,31
|
4. Số lượng dự án
có sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ năm 2017
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Số
lượng dự án
|
Diện
tích dự án (ha)
|
Trong
đó:
|
Đất
trồng lúa (ha)
|
Đất
rừng phòng hộ (ha)
|
Đất
rừng đặc dụng (ha)
|
1
|
Đất quốc phòng
|
1
|
36,00
|
15,00
|
-
|
-
|
2
|
Đất thương mại dịch vụ
|
7
|
805,64
|
166,35
|
-
|
-
|
3
|
Đất phát triển hạ tầng
|
30
|
1.012,32
|
240,91
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở văn hóa
|
2
|
2,08
|
0,93
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
1
|
0,57
|
0,07
|
-
|
-
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
2
|
0,14
|
0,14
|
-
|
-
|
|
- Đất giao thông
|
24
|
1.003,03
|
239,08
|
-
|
-
|
|
- Đất thủy lợi
|
1
|
6,50
|
0,69
|
-
|
-
|
4
|
Đất ở tại nông thôn
|
41
|
2.277,49
|
1.136,18
|
|
|
5
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
1
|
20,77
|
1,10
|
-
|
-
|
6
|
Đất trụ sở cơ quan công trình sự
nghiệp
|
2
|
1,06
|
0,79
|
-
|
-
|
7
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
1
|
0,05
|
0,05
|
-
|
-
|
|
Tổng:
|
83
|
4.153,33
|
1.560,38
|
-
|
-
|
5. Chỉ tiêu các loại
đất năm 2017
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
22.956,25
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
3.902,31
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
3.525,81
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
3.542,52
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
5.812,01
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
6.153,47
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
2.092,59
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
1.445,60
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
7,75
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
18.121,77
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
519,56
|
2.2
|
Đất an ninh
|
11,52
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
2.847,41
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
94,00
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
697,42
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
126,38
|
2.7
|
Đất phát triển
hạ tầng
|
2.975,26
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất cơ sở văn hoá
|
7,55
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
11,99
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
147,07
|
|
- Đất
cơ sở thể dục - thể thao
|
32,28
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
9,77
|
2.9
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
2,94
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
2.589,13
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
218,40
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
17,20
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
32,33
|
2.14
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
33,08
|
2.15
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
70,03
|
2.16
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
38,67
|
2.17
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
3,73
|
2.18
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
295,58
|
2.19
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
13,41
|
2.20
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
7.513,93
|
2.21
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
12,04
|
6. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2017
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
2.448,97
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
767,00
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
713,10
|
|
Đất trồng lúa còn lại
|
53,90
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
421,90
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
669,47
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
286,28
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
304,31
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
290,54
|
2.1
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
9,38
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng
|
109,77
|
|
Trong đó:
|
|
|
- Đất cơ sở văn hoá
|
-
|
|
- Đất cơ sở y tế
|
0,06
|
|
- Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
0,65
|
|
- Đất cơ sở thể dục - thể thao
|
0,84
|
2.3
|
Đất ở tại nông thôn
|
22,15
|
2.4
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
5,71
|
2,5
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
1,25
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
142,28
|
7. Kế hoạch chuyển
mục đích sử dụng đất năm 2017
TT
|
Mục
đích sử dụng đất
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
2.507,05
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
783,64
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
729,74
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
424,85
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
702,78
|
1.4
|
Đất rừng sản xuất
|
286,38
|
1.5
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
309,41
|
1.6
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
6,58
|
|
Trong đó:
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
-
|
2.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
-
|
2.3
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
6,58
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
22,58
|
Điều 2. Căn cứ Quyết định này, UBND huyện Nhơn Trạch
thực hiện:
1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất để cộng đồng thực hiện và giám sát việc thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất;
2. Thực hiện việc thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất theo thẩm quyền đúng kế hoạch
sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người dân hiểu rõ các quy định của
pháp luật, sử dụng đất đúng mục đích
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra, kịp thời xử lý nghiêm các vi phạm trong quản lý và sử dụng đất đai nhằm đảm
bảo việc sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền vững.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở:
Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Xây dựng, Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn, Giao thông và Vận tải, Công Thương, Y tế, Giáo dục và
Đào tạo, Phòng cháy chữa cháy, Khoa học và Công nghệ, Thông tin và Truyền
Thông, Văn hóa Thể thao và Du lịch; Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh, Công an tỉnh; Chủ
tịch UBND huyện Nhơn Trạch; Trưởng Phòng Tài nguyên và Môi trường huyện Nhơn Trạch;
các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân liên quan có trách nhiệm thi hành Quyết định
này. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tỉnh ủy (b/c);
- Hội đồng nhân dân tỉnh (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch;
- Hội đồng nhân dân huyện Nhơn Trạch;
- Chánh, Phó Văn phòng CNN;
- Lưu: VT, CNN.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Võ Văn Chánh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÔNG TRÌNH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN NHƠN
TRẠCH
(Kèm theo Quyết định số 4663/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Đồng Nai)
STT
|
Tên
công trình
|
Địa
điểm (xã, phường)
|
Diện
tích kế hoạch (ha)
|
I. Dự án chuyển tiếp từ kế hoạch
sử dụng đất năm 2016
|
|
1. Đất quốc phòng
|
|
|
1
|
Doanh trại Tiểu đoàn Vận tải thủy/Trung
đoàn vận tải 657/Cục Hậu cần
|
Phước
Khánh
|
36,00
|
2
|
Chốt dân quân thường trực KCN
|
Hiệp
Phước
|
2,00
|
2. Đất an ninh
|
|
|
3
|
Trụ sở phòng Cảnh sát PCCC trên
sông
|
Phước
Khánh
|
1,00
|
4
|
Trung tâm sát hạch lái xe (tổng cục
Cảnh sát)
|
Phú
Hội, Long Tân
|
5,00
|
3. Đất khu, cụm công nghiệp
|
|
|
5
|
Khu công nghiệp ông Kèo
|
Phước
Khánh
|
855,60
|
6
|
Cụm tiểu thủ Công nghiệp
|
Phú
Thạnh, Vĩnh Thanh
|
94,00
|
7
|
Khu công nghiệp Nhơn Trạch 6
|
Long
Thọ
|
20,00
|
4. Đất thương mại dịch vụ
|
|
|
8
|
Khu dịch vụ cảng
|
Phước
An
|
548,00
|
9
|
Khu dịch vụ cảng
|
Phước
An
|
70,00
|
10
|
Điểm Du lịch sinh thái tại xã Đại
Phước, Phú Hữu
|
Đại
Phước, Phú Hữu
|
45,00
|
11
|
Trạm Kinh doanh xăng dầu của Công
ty cổ phần Xăng Dầu Tín Nghĩa.
|
Phú
Thạnh
|
0,28
|
12
|
Khu trung tâm thương mại
|
Hiệp
Phước, Long Thọ
|
50,91
|
13
|
Trạm kinh doanh xăng dầu Long Tân
|
Long
Tân
|
0,16
|
14
|
Dự án xây dựng khu vui chơi giải
trí kết hợp xây dựng hồ bơi
|
Hiệp
Phước
|
0,08
|
15
|
Trụ sở HTX Sinh vật cảnh Long Thọ
|
Long Thọ
|
0,01
|
16
|
Văn phòng HTX TM-DV-VT Nhơn Trạch
|
Phước Thiền
|
0,05
|
17
|
Khu du lịch sinh thái
|
Phước
Thiền, Long Tân
|
42,50
|
18
|
Cây xăng trên tuyến đường đê Ông
Kèo thuộc xã Vĩnh Thanh
|
Vĩnh
Thanh
|
0,73
|
19
|
Trung tâm mua bán điện tử, xe gắn
máy tại xã Long Thọ
|
Long
Thọ
|
0,14
|
5. Đất phát triển hạ tầng
|
|
|
5.1. Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
|
|
20
|
Trung tâm văn hóa xã Phú Hội
|
Phú
Hội
|
1,00
|
21
|
Trung tâm Văn hóa thể thao
|
Vĩnh
Thanh
|
0,88
|
22
|
Trung tâm văn hóa thể dục thể thao
|
Phước
Khánh
|
0,38
|
23
|
Dự án xây dựng Trung tâm Văn hóa thể
dục thể thao và học tập cộng đồng xã Phú Hữu
|
Phú
Hữu
|
1,20
|
24
|
Nhà bia tưởng niệm liệt sĩ
|
Long
Thọ
|
0,04
|
5.2. Đất cơ sở y tế
|
25
|
Dự án xây dựng phòng Khám Đa Khoa
do Công ty Cổ phần Đầu tư bái Tử Long làm chủ đầu tư
|
Đại
Phước
|
0,57
|
5.3. Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
26
|
Trường mẫu giáo xã Phú Hội
|
Phú
Hội
|
1,00
|
27
|
Trường Mầm non Phú Đông
|
Phú
Đông
|
1,00
|
28
|
Trường Mầm non Phú Thạnh
|
Phú
Thạnh
|
0,70
|
29
|
Mở rộng Trường tiểu học Phước Khánh
|
Phước
Khánh
|
0,10
|
30
|
Mở rộng Trường THCS Phước Khánh
|
Phước
Khánh
|
0,04
|
5.4. Đất giao thông
|
31
|
Cầu đường Quận 9 - Nhơn Trạch (đường
vành đai 3 vùng KTTĐ phía nam)
|
Long
Tân, Phú Thạnh, Vĩnh Thanh
|
126,54
|
32
|
Nâng cấp mở rộng đường 25B (Tôn Đức
Thắng)
|
Hiệp
Phước, Phước Thiền, Long Tân
|
87,60
|
33
|
Nâng cấp mở rộng đường 769
|
Long
Tân, Phú Hội
|
30,95
|
34
|
Đường N1 từ
khu TĐC Hiệp Phước 3 ra đường Hùng Vương
|
Hiệp
Phước
|
0,32
|
35
|
Đường vào
trung tâm đo kiểm
|
Hiệp
Phước
|
0,09
|
36
|
Xây dựng đường Độn xã Long Tân
|
Long
Tân
|
6,36
|
37
|
Xây dựng hạ tầng giao thông khu dân
cư trung tâm huyện
|
Long
Tân, Phú Hội
|
43,66
|
38
|
Đường số 13 (từ khu 347 ha đến đường
số 1)
|
Long
Tân, Phú Hội
|
15,04
|
39
|
Nâng cấp mở rộng
đường Giồng Ông Đông
|
Phú Đông
|
6,80
|
40
|
Đường Phú Tân Phú Đông
|
Phú
Đông
|
11,88
|
41
|
Bãi đậu xe 3ha trong dự án Trồng
cây xanh kết hợp bãi đậu xe 20 ha
|
Phú
Hội
|
3,00
|
42
|
Bãi đậu xe kết
hợp trồng cây xanh
|
Phú
Hội
|
1,12
|
43
|
Đường liên cảng
|
Đại
Phước, Phước Khánh, Phú Hữu, Phú Đông
|
149,80
|
44
|
Đường ranh khu TĐC Hiệp Phước 3
|
Hiệp
Phước
|
0,78
|
45
|
Bến cảng tổng hợp Phú Hữu 1
|
Phú
Hữu
|
33,72
|
46
|
Cảng xăng dầu Phú Hữu
|
Phú
Hữu
|
35,47
|
47
|
Mở rộng bến phà Cát Lái
|
Phú
Hữu
|
0,13
|
48
|
Đường vào khu dân cư Sen Việt
|
Phú
Hữu,Phú Đông
|
8,26
|
49
|
Đường từ KCN NT V đến HL 19 (Phước
An)
|
Phước
An
|
20,60
|
50
|
Đường vào KCN Ông Kèo
|
Phước An, Phước Khánh, Vĩnh Thanh
|
91,44
|
51
|
Cảng tổng hợp (Công ty Phú Thành)
|
Phước
Khánh
|
10,00
|
52
|
Đường từ 319 đến KDC Tài Tiến
|
Phước
Thiền
|
6,30
|
53
|
Đường số 3 xã
Phước Thiền (769 đến KCN Nhơn Trạch
1)
|
Phước
Thiền
|
5,04
|
54
|
Đường từ nhà máy nước Formosa đến
KCN NT I
|
Phước
Thiền
|
2,28
|
55
|
Đường 319 (nâng cấp mở rộng và nối
dài)
|
Phước
Thiền
|
54,00
|
56
|
Đường 25C
|
Vĩnh
Thanh, Phú Thạnh Long Tân, Hiệp Phước, Phú Hội
|
102,70
|
57
|
Dự án Nâng cấp mở rộng Đường số 2
|
Long
Tân, Phú Hội, Vĩnh Thanh
|
2,69
|
58
|
Dự án Xây dựng cảng xăng dầu tại xã Phú Đông do Công ty Cổ phần Phát triển Đầu tư Thái Sơn - Bộ Quốc phòng làm chủ đầu tư
|
Phú Đông
|
37,60
|
59
|
Đường cao tốc liên vùng phía Nam
(Long Thành - Bến Lức)
|
Vĩnh
Thanh, Phước An, Phước Khánh
|
160,99
|
60
|
Dự án xây dựng đường dân sinh phục
vụ xây dựng móng trụ 18 đường điện 220KV Nhơn Trạch -
Cát Lái tại xã Phước Khánh
|
Phước
Khánh
|
0,03
|
61
|
ICD kho số 5
|
Phú
Thạnh
|
12,23
|
62
|
Bến xe container (Công ty Hào Bàng)
|
Phước
An
|
8,90
|
63
|
Bến cảng tổng
hợp Phú Hữu (Công ty Tín Nghĩa)
|
Phú
Hữu
|
42,70
|
64
|
Mở rộng Kho và
Cảng chuyên dùng của Tổng cục Hậu cần
|
Phú
Đông
|
0,40
|
5.5. Đất thủy lợi
|
65
|
Hệ thống thoát nước dọc HL 19 từ ấp 1 đến ấp 3
|
Hiệp
Phước
|
0,70
|
66
|
Hệ thống thoát nước từ HL 19 đến
kênh Bà Ký (2 cống ấp 1 và ấp 2)
|
Hiệp
Phước
|
0,28
|
67
|
Nạo vét kênh Bà Ký
|
Hiệp
Phước
|
0,50
|
68
|
Hệ thống thoát nước từ KCN Nhơn Trạch
1 đến rạch Bà Ký
|
Hiệp
Phước
|
2,65
|
69
|
Hệ thống thoát
nước khu vực cây xanh
|
Phú
Hội, Long Tân, Phước An
|
24,20
|
70
|
Trạm xử lý nước thải số 1 (giai đoạn
1)
|
Phước
An
|
6,50
|
71
|
Hệ thống cấp nước Nhơn Trạch (giai
đoạn 2)
|
Vĩnh
Thanh, Phước Khánh, Long Tân, Phú Hội
|
4,26
|
5.6. Đất công trình năng lượng
|
72
|
Đường dây 110 KV 02 mạch Hyosung 2
đấu nối chuyển tiếp vào đường dây 110KV Hyosung - Dệt may
|
Vĩnh
Thanh Phước An
|
0,10
|
73
|
Nâng cấp Đường dây 110KV Long Thành - Hyosung từ 02 mạch lên 04 mạch cấp điện cho TBA
Hyosung
|
Long
Tân, Phước Thiền, Phú Hội
|
0,03
|
74
|
Dự án Đường đây điện 110KV 02 mạch
kết nối khu công nghiệp Dệt May - Nhơn Trạch 6 - Nhơn Trạch 3 - Long Thành
|
Hiệp
Phước - Long Thọ
|
0,10
|
75
|
Dự án Bổ sung diện tích dự án Đường
dây 220KV Nhơn Trạch - Cát Lái
|
Phước
Khánh
|
0,18
|
76
|
Dự án Bổ sung diện tích dự án Đường
dây 220KV Nhơn Trạch-Nhà Bè
|
Phước
Khánh
|
0,14
|
77
|
Dự án Bổ
sung diện tích dự án Đường dây 220KV Phú Mỹ - Nhà Bè
|
Phước
Khánh
|
0,10
|
78
|
Dự án bổ sung diện tích dự án Đường
dây 220KV Phú Mỹ - Cát Lái
|
Phước
Khánh
|
0,08
|
79
|
Dự án bổ sung diện tích dự án Đường
dây 500KV Phú Mỹ- Nhà Bè
|
Phước
Khánh
|
0,20
|
80
|
Dự án bổ sung diện tích dự án Đường
dây 110KV Long Thành - KCN Ông Kèo
|
Vĩnh
Thanh
|
0,05
|
81
|
Dự án Đường dây điện 110KV Trạm
220KV thành phố Nhơn Trạch
|
Vĩnh
Thanh Phước An
|
0,22
|
82
|
Trạm bơm tăng áp Nhà máy điện Nhơn
Trạch
|
Vĩnh
Thanh
|
0,21
|
5.7. Đất công trình bưu chính viễn thông
|
83
|
Trạm giao dịch viễn thông Hiệp Phước
|
Hiệp
Phước
|
0,05
|
5.8. Đất chợ
|
84
|
Chợ xã Long Tân
|
Long
Tân
|
0,70
|
85
|
Chợ nổi tại xã Phước An
|
Phước
An
|
4,30
|
86
|
Chợ Phước An (Công ty Tâm Kim Dung)
|
Phước
An
|
0,24
|
87
|
Chợ và khu phố thương mại trong KDC Đại Lộc
|
Đại
Phước
|
3,05
|
6. Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
88
|
Bãi trung chuyển rác xã Long Tân
|
Long
Tân
|
0,20
|
7. Đất ở tại nông thôn
|
89
|
Khu tái định cư Hiệp Phước 3 giai
đoạn 2
|
Hiệp
Phước
|
10,00
|
90
|
Khu Tái định cư Long Tân
|
Long
Tân
|
21,00
|
91
|
Khu dân cư phục vụ tái định cư (Hiện
hữu và mở rộng)
|
Phú
Hội
|
17,29
|
92
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Nhơn Thành)
|
Đại
Phước
|
2,00
|
93
|
Khu dân cư Đại Phước - Phú Hữu
(Công ty Thảo Điền)
|
Đại
Phước, Phú Hữu
|
64,13
|
94
|
Khu Chợ và khu dân cư (Công ty Dân
Xuân)
|
Hiệp
Phước
|
18,33
|
95
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Thăng Long Hiệp Phước)
|
Hiệp
Phước
|
9,84
|
96
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
DIC)
|
Hiệp
Phước
|
21,50
|
97
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Sánh Sinh Phúc)
|
Hiệp
Phước
|
2,70
|
98
|
Khu dân cư theo
quy hoạch (Công ty Hoàng Anh An Hòa)
|
Hiệp
Phước
|
4,75
|
99
|
KDC Long Tân (Công ty Lắp máy Điện
nước)
|
Long
Tân
|
62,36
|
100
|
Khu dân cư Long Tân (Công ty Ngũ
Long Tân)
|
Long
Tân
|
125,00
|
101
|
Khu dân cư Long Tân (1 Công ty Điền
Phước)
|
Long
Tân
|
95,00
|
102
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Phương Đông)
|
Long
Tân
|
35,00
|
103
|
Khu đân cư Cty Takwangvina mở rộng
|
Long
Tân
|
0,30
|
104
|
Khu dân cư Long Tân - Phú Hội (Công
ty SaCom)
|
Long
Tân, Phú Hội
|
55,70
|
105
|
Khu dân cư thương mại (Công ty Đại
Viễn Dương)
|
Long
Tân, Phú Hội
|
9,90
|
106
|
Khu dân cư (Công ty Tiến Lộc)
|
Long
Thọ
|
19,02
|
107
|
Khu dân cư Phước An (Công ty lắp
máy Điện nước)
|
Phước
An
|
40,00
|
108
|
Khu dân cư (Công ty Thái Dương
SunCo)
|
Phú
Hội
|
9,17
|
109
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Thái Dương SunCo)
|
Phú
Đông
|
1,96
|
110
|
Khu dân cư Cty Vạn Phúc (mở rộng)
|
Phú
Hội
|
0,14
|
111
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Tây Hồ)
|
Phú
Hữu
|
199,00
|
112
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Phú Hữu Gia)
|
Phú
Hữu
|
56,00
|
113
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
An Gia)
|
Phú
Hữu
|
4,45
|
114
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
cổ phần Đầu tư Nhơn Trạch)
|
Phú
Thạnh
|
90,00
|
115
|
Trung tâm HCVHTT kết hợp chợ, phố
chợ (Công ty cổ phần Đầu tư Nhơn Trạch)
|
Phú
Thạnh
|
48,18
|
116
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
cổ phần Đầu tư Nhơn Trạch)
|
Phú
Thạnh, Long Tân, Vĩnh Thanh
|
753,00
|
117
|
Khu dân cư Phước An (Công ty Bảo
Giang)
|
Phước
An
|
70,00
|
118
|
Khu dân cư Phước An (Công ty Đệ
Tam)
|
Phước
An
|
47,39
|
119
|
Khu dân cư Phước An (Công ty HUD)
|
Phước
An, Long Thọ
|
50,00
|
120
|
KDC Phước Thiền (Công ty An Khang)
|
Phước
Thiền
|
35,90
|
121
|
Khu dân cư xã Phước Thiền (Công ty
Hoàng Trạch)
|
Phước
Thiền
|
12,00
|
122
|
Khu dân cư Phước Thiền (4) (Công ty
Tài Tiến)
|
Phước
Thiền
|
39,15
|
123
|
Khu dân cư Phước Thiền (4) (Công ty
Licogi và Hiệp Phước Khánh)
|
Phước
Thiền
|
35,00
|
124
|
Khu dân cư Phước Thiền (Công ty
Toàn Thành)
|
Phước
Thiền
|
43,48
|
125
|
Khu dân cư theo quy hoạch
|
Vĩnh
Thanh
|
90,00
|
126
|
Khu dân cư theo quy hoạch (Công ty
Song Kim)
|
Vĩnh
Thanh, Phú Thạnh
|
103,00
|
127
|
Khu dân cư Vĩnh Thanh - Phú Thạnh
(1) (Công ty Thảo Điền)
|
Vĩnh
Thanh, Phú Thạnh
|
92,00
|
128
|
Khu dân cư xã Đại Phước do Công ty TNHH
MTV BĐS Bảo Cường làm chủ đầu tư
|
Đại
Phước
|
9,60
|
129
|
Khu dân cư xã Phú Hội do Công ty Cổ
phần Văn Lang làm chủ đầu tư
|
Phú
Hội
|
4,00
|
130
|
Khu dân cu xã Phú Hội do Công ty Cổ phần Địa
Ốc Toàn Thành làm chủ đầu tư
|
Phú
Hội
|
4,00
|
131
|
Dự án xây dựng Khu dân cư tại xã Phú Hội do Công ty Cổ phần Đầu tư Phát triển Nhơn Trạch
Nhơn Trạch làm chủ đầu tư
|
Phú
Hội
|
8,00
|
132
|
Khu chung cư cao tầng
|
Long
Tân, Phú Hội
|
1,00
|
133
|
Khu tái định cư Vĩnh Thanh
|
Vĩnh
Thanh
|
25,00
|
134
|
Khu tái định cư Phước An
|
Phước
An
|
40,00
|
135
|
Dự án xây dựng Khu dân cư xã Long
Tân do Công ty Cổ phần Đầu tư Đất Ngọc làm chủ đầu tư.
|
Đại
Phước
|
4,50
|
136
|
Khu Nhà ở cho người có thu nhập thấp của Công ty TNHH Địa ốc Nguyên Khang
|
Phước
An
|
2,16
|
137
|
Dự án xây dựng Khu dân cư xã Long
Tân do Công ty Cổ phần Địa ốc Quốc Hương làm chủ đầu tư
|
Long
Tân
|
9,50
|
138
|
Khu dân cư xã Phước thiền do Công ty TNHH Hương Nga làm chủ đầu tư
|
Phước
Thiền
|
4,87
|
8. Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
139
|
Nhà kho lưu trữ chuyên dụng (Phòng
nội vụ)
|
Phú
Hội
|
0,56
|
9. Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
140
|
Trạm hàng hải quản lý luồng sông Đồng
Nai
|
Phú
Hữu
|
0,56
|
141
|
Dự án xây dựng Trung tâm quan trắc
và cảnh báo phóng xạ môi trường
|
Hiệp
Phước
|
0,50
|
10. Đất cơ sở tôn giáo
|
142
|
Chùa Long Hương (mở rộng)
|
Long
Tân
|
1,76
|
143
|
Giáo xứ Nghĩa Hiệp
|
Vĩnh
Thanh
|
0,02
|
144
|
Giáo xứ Nghĩa Yên
|
Vĩnh
Thanh
|
0,04
|
11. Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
145
|
Nghĩa trang Long Thọ
|
Long
Thọ
|
20,77
|
12. Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
146
|
Khu khai thác vật liệu xây dựng
Vũng Gấm
|
Phước
An
|
20,00
|
13. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
147
|
Văn phòng ấp 1
|
Hiệp
Phước
|
0,05
|
148
|
Văn phòng ấp 2
|
Hiệp
Phước
|
0,05
|
149
|
Nhà văn hóa kết hợp Văn phòng ấp Phú Tân
|
Phú
Đông
|
0,05
|
150
|
Trụ sở ấp Phú Mỹ 1
|
Phú
Hội
|
0,04
|
151
|
Nhà văn hóa kết hợp Văn phòng ấp Chợ
|
Phước
Thiền
|
0,03
|
152
|
Nhà văn hóa ấp
2 xã Phú Thạnh
|
Phú
Thạnh
|
0,16
|
14. Đất sản xuất nông nghiệp
|
153
|
Khu nuôi trồng thủy sản kết hợp với
trồng rừng
|
Phước
An
|
82,00
|
154
|
Vùng sản xuất rau an toàn (BQLDA Phát
triển các mô hình nông lâm thủy sản huyện)
|
Phước
An
|
71,03
|
|
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp
sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân phù hợp quy hoạch
|
Các
xã
|
35,00
|
|
Trong đó: chuyển mục đích từ đất
trồng lúa sang đất ở
|
Các
xã
|
3,50
|
|
Chuyển mục đích từ đất nông nghiệp sang đất thương mại dịch vu của hộ gia đình, cá nhân phù hợp
quy hoạch
|
Các
xã
|
5,00
|
|
Trong đó: chuyển mục đích từ đất trồng lúa sang đất
thương mại dịch vụ
|
Các
xã
|
1,00
|
II. Công trình bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2017
|
1. Đất ở nông thôn
|
1
|
Khu dân cư nhà ở biệt thự nghỉ
dưỡng
|
Phú
Thạnh
|
8,16
|
2
|
Khu dân cư theo QH (Địa ốc Minh Khang)
|
Phước
Thiền
|
9,9
|
3
|
Đô thị du lịch xã Đại Phước (Tín
Nghĩa)
|
Đại
Phước
|
130,75
|
2. Đất phát triển hạ tầng
|
2.1 Đất cơ sở văn hóa
|
1
|
Trung tâm văn hóa thể dục thể thao
xã Phú Thạnh kết hợp NVH ấp 2
|
Phú
Thạnh
|
0,32
|
2.1 Đất cơ sở giáo dục
|
2
|
Trường mầm non Long Thọ
|
Long
Thọ
|
0,90
|
3
|
Trường mầm non mẫu giáo Phú Thạnh
|
Phú
Thạnh
|
0,72
|
2.2 Đất thủy lợi
|
4
|
Nạo vét tạm kênh thoát nước cuối đường
số 2
|
Vĩnh
Thanh
|
3,50
|
2.3 Đất công trình năng lượng
|
5
|
Trạm biến áp
110KV khu công nghiệp Ông Kèo và đường dây đấu nối
|
Phú
Thạnh- Vĩnh Thanh
|
1,30
|
2. Đất sinh hoạt cộng đồng
|
6
|
Nhà Văn hóa
Hòa Bình
|
Vĩnh
Thanh
|
0,04
|
7
|
Nhà Văn hóa Ấp Thống Nhất
|
Vĩnh
Thanh
|
0,05
|
8
|
Nhà Văn hóa ấp Vĩnh Cửu
|
Vĩnh
Thanh
|
0,03
|
Quyết định 4663/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Nhơn Trạch do tỉnh Đồng Nai ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4663/QĐ-UBND ngày 30/12/2016 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Nhơn Trạch do tỉnh Đồng Nai ban hành
2.931
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|