|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 45/QĐ-UBND 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Na Hang tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu:
|
45/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Thực
|
Ngày ban hành:
|
02/03/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 45/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
02 tháng 3 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 HUYỆN NA HANG, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 92/NQ-CP ngày 11/7/2018 của
Chính phủ về phê duyệt điều chỉnh Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch
sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Tuyên Quang;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 quy định chi tiết về việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 10/12/2019
của Hội đồng nhân dân tỉnh về danh mục công trình, dự án thu hồi đất và danh mục
công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất
rừng đặc dụng trong năm 2020 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;
Xét đề nghị của Uỷ ban nhân dân huyện Na
Hang tại Tờ trình số 199/TTr-UBND ngày 25/12/2019;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 38/TTr-STNMT ngày 17/02/2020 về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất
năm 2020 huyện Na Hang,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện
Na Hang với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích cơ cấu các loại đất
phân bổ trong năm kế hoạch
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Tổng diện tích
(ha)
|
Cơ cấu %
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
TỰ NHIÊN
|
|
86.353,72
|
100,00
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
81.263,01
|
94,10
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.057,60
|
2,38
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
897,39
|
1,04
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
2.681,61
|
3,11
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.319,88
|
1,53
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
22.095,76
|
25,59
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
21.583,84
|
24,99
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
31.455,43
|
36,43
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
66,04
|
0,08
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
2,86
|
0,00
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.366,10
|
5,06
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
34,33
|
0,04
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,07
|
0,00
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,81
|
0,00
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
0,60
|
0,00
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
104,28
|
0,12
|
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
25,69
|
0,03
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.409,80
|
3,95
|
|
2.8
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
259,68
|
0,30
|
|
2.9
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
47,91
|
0,06
|
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
18,48
|
0,02
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
37,76
|
0,04
|
|
2.12
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
14,92
|
0,02
|
|
2.13
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
5,37
|
0,01
|
|
2.14
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,96
|
0,00
|
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
403,43
|
0,47
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
724,62
|
0,84
|
|
(Chi tiết có biểu
số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2020
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
3,22
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2,72
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,96
|
|
|
Trong đó: Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
0,96
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,89
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
0,87
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,50
|
|
2.1
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,50
|
|
(Chi tiết có biểu
số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2020
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
5,72
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
0,96
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
2,39
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
2,37
|
|
(Chi tiết có biểu
số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
0,10
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,10
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,10
|
|
(Chi tiết có biểu
số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự án thực
hiện trong năm 2020
Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện
có 05 công trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng diện
tích là 5,72 ha.
(Chi
tiết có biểu số 05 kèm theo)
6. Vị trí
các loại đất trong kế hoạch sử dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng
đất năm 2020 tỷ lệ 1/25.000 và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.
5. Danh mục công trình, dự án thực
hiện trong năm 2020
Trong năm kế hoạch trên địa bàn huyện có 51 công
trình, dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất với tổng diện tích là
722,78 ha.
(Chi
tiết có biểu số 05 kèm theo)
6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử
dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2020 tỷ lệ 1/25.000
và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, Uỷ ban nhân dân huyện Na Hang
có trách nhiệm
1. Công bố công khai Kế hoạch
sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế
hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Ủy ban nhân huyện Na Hang chịu trách nhiệm về
tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia đình, cá
nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo phù hợp quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
đã được phê duyệt.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử dụng
đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật Đất
đai.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở:
Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Uỷ ban nhân dân huyện Na Hang; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Thường trực Tỉnh uỷ; (Báo cáo)
- Thường trực HĐND tỉnh; (Báo cáo)
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, ĐC (Tính 26).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Thực
|
Biểu
số 01
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định
số: 45 /QĐ-UBND ngày 02/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Thị trấn Na Hang
|
Xã Sinh Long
|
Xã Thượng Giáp
|
Xã Thượng Nông
|
Xã Côn Lôn
|
Xã Yên Hoa
|
Xã Hồng Thái
|
Xã Đà Vị
|
Xã Khâu Tinh
|
Xã Sơn Phú
|
Xã Năng Khả
|
Xã Thanh Tương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5+...+16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
86.353,72
|
4.699,63
|
10.464,19
|
2.864,60
|
5.117,78
|
5.611,60
|
6.008,70
|
1.620,01
|
7.838,11
|
8.373,98
|
12.801,36
|
10.684,37
|
10.269,41
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
81.263,01
|
3.593,93
|
10.284,43
|
2.821,42
|
4.989,81
|
5.380,36
|
5.555,82
|
1.558,65
|
7.265,78
|
7.719,54
|
11.969,42
|
10.047,85
|
10.075,99
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
2.057,60
|
69,22
|
155,16
|
145,24
|
196,76
|
119,63
|
280,58
|
129,88
|
243,70
|
99,05
|
166,92
|
273,52
|
177,94
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
897,39
|
26,25
|
37,52
|
49,58
|
108,98
|
95,63
|
83,33
|
|
66,08
|
|
117,87
|
175,75
|
136,41
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
2.681,61
|
86,24
|
217,88
|
25,77
|
196,87
|
131,12
|
233,67
|
182,47
|
627,04
|
332,24
|
192,15
|
256,72
|
199,43
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
1.319,88
|
120,42
|
134,70
|
43,65
|
87,58
|
65,15
|
61,40
|
71,17
|
177,09
|
35,74
|
112,85
|
147,51
|
262,63
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
22.095,76
|
1.277,15
|
5.032,66
|
1.061,15
|
1.782,60
|
435,51
|
594,79
|
257,50
|
1.120,96
|
462,24
|
650,62
|
6.062,48
|
3.358,10
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
21.583,84
|
115,08
|
|
|
13,12
|
3.643,51
|
3,30
|
|
|
6.499,16
|
7.268,68
|
|
4.040,99
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
31.455,43
|
1.918,81
|
4.742,87
|
1.544,10
|
2.711,56
|
983,03
|
4.376,60
|
917,54
|
5.096,56
|
288,34
|
3.566,28
|
3.283,49
|
2.026,25
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ
sản
|
NTS
|
66,04
|
7,02
|
1,17
|
1,50
|
1,32
|
2,41
|
5,48
|
0,10
|
0,44
|
2,76
|
11,92
|
21,26
|
10,67
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
2,86
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2,86
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
4.366,10
|
1.088,37
|
94,34
|
41,15
|
87,38
|
204,00
|
308,00
|
39,35
|
533,59
|
637,36
|
639,30
|
545,51
|
147,74
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
34,33
|
0,95
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33,38
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,07
|
1,02
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,81
|
1,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,60
|
0,56
|
|
|
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
104,28
|
98,79
|
|
|
|
|
|
0,10
|
0,68
|
|
0,11
|
1,21
|
3,39
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
25,69
|
23,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,90
|
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3.409,80
|
817,66
|
29,89
|
13,29
|
26,78
|
155,09
|
220,95
|
26,51
|
480,49
|
618,49
|
583,15
|
394,65
|
42,87
|
2.8
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
259,68
|
|
22,25
|
13,42
|
20,30
|
15,38
|
38,87
|
8,63
|
27,79
|
10,56
|
27,34
|
46,97
|
28,18
|
2.9
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
47,91
|
47,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
18,48
|
11,73
|
1,06
|
0,17
|
0,36
|
0,12
|
0,90
|
0,35
|
0,42
|
1,27
|
0,46
|
0,85
|
0,80
|
2.11
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
37,76
|
2,97
|
2,41
|
1,53
|
1,42
|
2,89
|
3,24
|
0,45
|
0,98
|
|
11,85
|
5,86
|
4,17
|
2.12
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
14,92
|
0,90
|
0,81
|
|
0,12
|
|
|
0,58
|
4,82
|
|
|
7,69
|
|
2.13
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
5,37
|
0,89
|
0,12
|
0,49
|
0,12
|
0,26
|
0,17
|
0,07
|
0,40
|
0,08
|
0,62
|
1,19
|
0,97
|
2.14
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,96
|
0,82
|
|
|
|
|
|
|
|
0,14
|
|
|
|
2.15
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
403,43
|
78,55
|
37,80
|
12,25
|
38,30
|
30,25
|
43,79
|
2,68
|
18,03
|
6,83
|
15,78
|
51,81
|
67,37
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
724,62
|
17,33
|
85,42
|
2,02
|
40,58
|
27,23
|
144,88
|
22,01
|
38,74
|
17,08
|
192,64
|
91,01
|
45,68
|
Biểu
số 02
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2020 CỦA HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định
số: 45/QĐ-UBND ngày 02/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Thị trấn Na Hang
|
Xã Sinh Long
|
Xã Thượng Nông
|
Xã Thanh Tương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
A
|
TỔNG
DIỆN TÍCH
|
|
3,22
|
0,50
|
0,60
|
1,89
|
0,23
|
1
|
Đất
nông nghiệp
|
NNP
|
2,72
|
0,00
|
0,60
|
1,89
|
0,23
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
0,96
|
|
0,05
|
0,85
|
0,06
|
|
Trong
đó: Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
|
|
0,05
|
0,85
|
0,06
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,89
|
0,00
|
0,26
|
0,54
|
0,09
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
0,87
|
0,00
|
0,29
|
0,50
|
0,08
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
2.1
|
Đất xây
dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Biểu
số 03
DIỆN TÍCH ĐẤT CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020
HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định
số: 45/QĐ-UBND ngày 02/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã
|
Thị trấn Na Hang
|
Xã Sinh Long
|
Xã Thượng Giáp
|
Xã Thượng Nông
|
Xã Côn Lôn
|
Xã Yên Hoa
|
Xã Hồng Thái
|
Xã Đà Vị
|
Xã Khâu Tinh
|
Xã Sơn Phú
|
Xã Năng Khả
|
Xã Thanh Tương
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
5,72
|
0,80
|
0,80
|
0,20
|
2,09
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,43
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
5,72
|
0,80
|
0,80
|
0,20
|
2,09
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,43
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
0,96
|
|
0,05
|
|
0,85
|
|
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
2,39
|
0,40
|
0,36
|
0,10
|
0,64
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,19
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
2,37
|
0,40
|
0,39
|
0,10
|
0,60
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,18
|
Biểu
số 04
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2020CỦA
HUYỆN NA HANG
(Kèm theo Quyết định
số:45/QĐ-UBND ngày 02/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
|
Mã
|
Diện tích
|
Phân theo đơn vị
hành chính cấp xã (Xã Đà Vị)
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
|
|
0,10
|
0,10
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,10
|
0,10
|
|
2.1
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,10
|
0,10
|
|
Biểu
số 05
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2020
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN NA HANG, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết định
số: 45/QĐ-UBND ngày 02/3/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)
STT
|
Tên dự án, công trình
|
Số công trình, dự án
|
Nhu cầu diện tích đất cần sử dụng (ha)
|
Địa điểm thực hiện dự án, công trình (đến, thôn, xã)
|
Ghi chú
|
|
Tổng diện tích
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng rừng đặc dụng
|
Đất rừng phòng hộ
|
Các loại đất khác
|
|
|
|
TỔNG
|
5
|
5,72
|
0,96
|
|
|
4,76
|
|
|
|
A
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
VÀO MỤC ĐÍCH AN NINH QUỐC PHÒNG THEO QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 61 LUẬT ĐẤT ĐAI 2013
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B
|
DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT
ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG
|
4
|
2,72
|
0,96
|
|
|
1,76
|
|
|
|
I
|
Dự án
xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, Tổ chức chính trị, Tổ chức chính trị - xã hội;
công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công
viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp
địa phương.
|
3
|
2,29
|
0,85
|
|
|
1,44
|
|
|
|
1
|
Quy hoạch và san nền
Trường PTDT bán trú tiểu học và THCS Thượng Nông, huyện Na Hang
|
1
|
1,89
|
0,85
|
|
|
1,04
|
Xã Thượng Nông
|
|
|
2
|
Quy hoạch chi tiết
và xây dựng Trường PTDT bán trú THCS Sinh Long
|
1
|
0,36
|
|
|
|
0,36
|
Xã Sinh Long
|
|
|
3
|
Quy hoạch chi tiết
và xây dựng Trường Mầm non Sinh Long
|
1
|
0,04
|
|
|
|
0,04
|
Xã Sinh Long
|
|
|
II
|
Dự án xây dựng
kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước,
thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu
gom, xử lý chất thải
|
1
|
0,43
|
0,11
|
|
|
0,32
|
|
|
|
1
|
Chống quá tải, giảm
tổn thất điện năng lưới điện khu vực các xã Sinh Long, Thanh Tương, huyện Na
Hang
|
1
|
0,43
|
0,11
|
|
|
0,32
|
các xã Thanh Tương, sinh Long
|
|
|
C
|
DỰ
ÁN KHÁC
|
1
|
3,00
|
0,00
|
|
|
3,00
|
|
|
|
1
|
Chuyển mục đích sử
dụng đất nông nghiệp trong cùng thửa đất có nhà ở; đất nông nghiệp xen kẽ
trong khu dân cư (không cùng thửa đất có nhà ở) sang đất ở
|
1
|
3,00
|
|
|
|
3,00
|
Các xã trên địa bàn huyện
|
|
|
*
|
CÁC DỰ ÁN ĐẤU GIÁ
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT ĐỐI VỚI CÁC KHU ĐẤT ĐÃ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá
quyền sử dụng đất ở tại nông thôn trên địa bàn xã Đà Vị, huyện Na Hang, tỉnh
Tuyên Quang
|
1
|
0,10
|
|
|
|
0,10
|
Thôn Xá Thị, xã Đà Vị
|
|
|
Quyết định 45/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2020 của huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 45/QĐ-UBND về phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 02/03/2020 của huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
1.658
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|