Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 45/2008/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Tiền Giang Người ký: Trần Thanh Trung
Ngày ban hành: 22/12/2008 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

Y BAN NHÂN DÂN
TỈNH TIN GIANG

------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------------

S: 45/2008/QĐ-UBND

Mỹ Tho, ngày 22 tháng 12 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH QUY ĐỊNH VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG NĂM 2009

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG

Căn c Lut Tổ chc Hi đng nhân dân và y ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn c Pháp lnh Giá ngày 26 tháng 4 năm 2002; Căn c Lut Đt đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cNghđịnh s181/2004/-CP ngày 29 tháng 10 năm 2004 ca Chính ph về thi hành Lut Đt đai;
Căn c Ngh định s 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tng 11 m 2004 và Nghđnh s123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 ca Chính phvphương pháp xác đnh giá đt và khung giá các loi đt;
Căn cứ Công văn số 209/HĐND-VP ngày 19/12/2008 ca Hi đng nhân dân tnh Tin Giang cho ý kiến về giá đt năm 2009;
t T trình s 25/TTr-LS ngày 12 tháng 11 năm 2008 ca liên S i chính - y dng - i nguyên và Môi trưng - Kế hoch và Đu tư - Cc thuế tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Quy định về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2009.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2009 và thay thế các Quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành trước đây về giá các loại đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố Mỹ Tho, thị xã Gò Công chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
-Văn phòng Chính phủ;
-Bộ TN&MT, XD, TP, TC;
-Website Chính phủ;
- Ban chỉ đạo Tây Nam bộ;
- Bộ tư lệnh Quân khu 9;
-TTTU, TTHĐND tỉnh, MTTQ tỉnh;
-Các Ủy viên UBND tỉnh;
-Các sở, ban, ngành tỉnh;
-UBND các huyện, TP.MT, TX.GC;
-VPUB:LĐVP, các phòng NC;
-Website tỉnh, Công báo
tỉnh;
-Lưu: VT, P.NCTH.

TM.ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH





Trần Thanh Trung

 

QUY ĐỊNH

VỀ GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định s 45/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang)

Phần I

NHỮNG NGUYÊN TẮC CHUNG

I. PHẠM VI ÁP DỤNG

1. Giác loại đất đưc s dụng làm căn cứ để:

a) Tính thuế đối với việc s dụng đất chuyển quyền s dụng đt theo quy đnh của pháp lut;

b) Tính tin s dụng đất tiền thuê đất khi giao đt, cho thuê đất không thông qua đấu giá quyền sử dụng đất hoặc đấu thầu dự án s dụng đất cho các trường hp quy đnh tại Điều 34 và Điều 35 của Luật Đất đai năm 2003;

c) Tính giá trị quyền sử dụng đất khi giao đất không thu tin s dụng đất cho các tổ chc, nhân trong các trưng hợp quy đnh tại Điều 33 của Luật Đất đai năm 2003;

d) c đnh giá tr quyn s dụng đt đ tính vào giá tr tài sn ca doanh nghiệp nhà c khi doanh nghiệp cphn hóa, la chọn hình thc giao đt có thu tin s dụng đt theo quy định tại khoản 3 Điều 59 ca Lut Đất đai năm 2003;

đ) Tính giá tr quyền sử dụng đt để thu l phí trước bạ theo quy định của pháp luật;

e) Tính giá trị quyền s dụng đất để bồi thường khi Nhà nưc thu hồi đất sử dụng vào mc đích quốc phòng, an ninh, lợi ích quốc gia, li ích công cộng và phát triển kinh tế quy định tại Điu 39, Điu 40 của Luật Đất đai năm 2003;

g) Tính tin bi thưng đi vi người hành vi vi phạm pháp luật về đt đai mà gây thit hại cho Nhà nưc theo quy đnh của pháp luật.

2. Đi vi trường hp quan Nhà nước thẩm quyền giao đất thu tiền s dụng đất không thông qua hình thức đấu giá quyn s dng đất hoặc đấu thầu dự án sử dụng đất, Nhà nước thu hồi đất và trường hợp doanh nghiệp nhà nước tiến hành c phần hóa lựa chọn hình thức giao đất g đất tại thời điểm giao đất, thời điểm quyết định thu hi đất, thời đim tính giá đất vào giá trị doanh nghiệp cổ phn hóa chưa sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên th trường trong điều kiện bình thường thì s tham khảo giá chuyển nhượng quyền sử dng đất thc tế trên thị trưng để quyết đnh mức giá cụ thể cho phù hp, không bị gii hạn bi mức giá các loại đất đưc Ủy ban nhân dân tỉnh quy đnh tại thời đim đu năm 2009.

II. NGUYÊN TẮC VÀ PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH GIÁ ĐẤT, PHÂN LOẠI VỊ TRÍ ĐẤT

1. Nguyên tắc xác định giá đất:

Giá đất được xác định trên những nguyên tắc sau đây:

a) Sát với giá chuyển nhượng quyền sử dụng đất thực tế trên thị trường trong điều kiện bình thường trong khung giá đất quy định tại bảng giá ban hành kèm theo Nghị đnh s 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ.

b) Các thửa đất liền kề nhau, điều kin tự nhiên, kinh tế, hội, kết cấu

hạ tầng như nhau, cùng mục đích s dng hiện tại, cùng mục đích sử dụng theo quy hoạch tmc giá như nhau.

c) Đất tại khu vc giáp ranh gia các xã điều kiện tự nhiên, kết cấu hạ tầng như nhau, cùng mục đích s dng hiện tại, cùng mục đích sử dụng theo quy hoạch thì mức giá như nhau.

2. Phương pháp xác định giá đất:

Trên s những nguyên tắc định giá do Lut Đất đai quy đnh, để đưc giá đất phù hợp với g chuyển quyền s dụng đất thực tế trên th trường phải áp dụng nhiều phương pháp khác nhau như: phương pháp so sánh trực tiếp, phương pháp thu nhập, phương pháp chiết trừ và phương pháp thặng dư.

V bản áp dụng phương pháp so sánh trc tiếp là pơng pháp ph biến: phương pháp này xác định mc giá thông qua việc tiến hành phân tích các mc giá đất thc tế đã chuyn nhượng quyn sử dụng đất trên th tng của loại đất tương tự (về loại đt, din tích đất, thửa đất, loại đô thị, loại đường phố vị trí đất) để so sánh, xác định giá của tha đt, loại đất cần định giá.

3. Phân loại vị tđất tại nông thôn:

a) Nm đất nông nghip:

Đi với đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu m, đất nuôi trồng thủy sản, đất rừng sản xuất, đất rng đặc dụng, đất rừng phòng hộ và đất nông nghiệp khác: giá đt được quy định phân biệt theo v trí đất.

Vị t 1: áp dụng cho các tha đất tại vị trí mặt tiền các trục lộ giao thông chính, tại trung tâm xã, gần khu thương mại dịch vụ, khu du lịch, khu công nghip; ch nông thôn mức giá cao nhất, các vị trí tiếp theo đó theo thứ t từ vị trí thứ 2 trở đi ng với các mức giá thp hơn. b) Nhóm đất phi nông nghip:

Đưc xác đnh theo vị trí của từng loại đất trong mỗi của từng huyn, thị xã Công thành phố Mỹ Tho gắn vi khả năng sinh li, khoảng ch tới mặt tiền của các trục đường, các điều kiện kết cấu h tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất kinh doanh, cung cấp dịch vụ.

Vị trí của tng loại đất trong mỗi được chia theo 2 - 3 khu vực thuc địa giới hành chính cấp xã:


- Khu vc 1: đt mặt tiền giáp với trục giao thông chính, nằm tại trung tâm (gn Ủy ban nhân dân xã, trưng học, ch, trm y tế), gần khu thương mại và dch vụ, khu du lịch, khu công nghip; hoặc không nằm tại khu vực trung tâm xã nhưng gần đầu mối giao thông hoặc gần chợ nông thôn.

- Khu vực 2: nằm ven các trục giao thông liên ấp, tiếp giáp với khu vực trung tâm xã, khu thương mại, khu du lịch khu công nghiệp.

- Khu vực 3: nhng vị trí còn lại trên địa bàn xã.

Vic phân loi khu vc đ c định giá đt thực hin theo nguyên tc: khu vc 1 có kh ng sinh li cao nht, có điu kin kết cấu h tầng thun lợi nht; khu vực 2 và khu vc 3 theo th t có kh năng sinh lợi và kết cấu h tầng m thuận lợi hơn.

4. Phân loại đô th, đường ph và v trí đt trong đô thị:

a) Phân loại đô thị:

Thành phố M Tho là đô th loại 2, th Công đô th loại 4, các thị trấn còn li đô thị loại 5.

b) Phân loại đường phố:

- Căn c để xác định loại đường ph: loại đường ph trong tng loại đô thị được xác định căn c chủ yếu vào khả năng sinh lợi, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch v, du lịch, khoảng cách tới trung m đô thị, đặc biệt trung tâm thương mại, dịch vụ, du lch.

- Nguyên tắc xác định loại đường phố: đưng phố trong từng loại đô thị được phân thành các loi đường phố số thứ t từ 1 tr đi. Đưng phố loại 1 áp dụng đối với đất tại trung tâm đô thị, trung tâm thương mi, dịch vụ, du lch; mc sinh lợi cao nhất, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi nhất; các loại đường ph tiếp sau đó theo th tự từ loi 2 trở đi áp dụng đối với đt không ở trung tâm đô thị, trung tâm thương mại, dịch vụ, du lịch mc sinh lợi kết cấu hạ tầng m thuận li hơn.

- Việc phân loại đường phố được căn c vào các tiêu chí sau:

+ Đất tại trung tâm đô thị, trung tâm thương mại, dịch vụ, du lịch.

+ mc sinh li cao nht, có điều kiện kết cấu htng thuận lợi nhất.

- Phân loi đường phố

+ Đưng phố loại 1 là đường phố đủ 2 tiêu chí trên.

+ Các loại đường ph tiếp theo sau đó theo thứ tự t loại 2 tr đi áp dụng đối vi đt không trung tâm đô thị, trung tâm thương mi, dịch v, có mc sinh lợi và kết cấu hạ tngm thuận lợi hơn.

Tùy vào tình hình thc tế trong tng đô thị thể phân chia thành nhiu loại đưng phố.

Một loại đường phố gm nhiều đoạn đường có khả năng sinh lợi khác nhau, có kết cấu hạ tầng khác nhau thì từng đoạn đường được xếp vào loại đường phố tương ng.

c) Vị trí đt trong từng loại đưng ph:

- Căn c đ xác định vị trí đất: vị trí đất trong tng loại đường phố ca tng loi đô thị được xác định căn c vào khả năng sinh li, điều kiện kết cấu hạ tầng thuận lợi cho sinh hoạt, sản xuất, kinh doanh, dịch vụ, khoảng cách so vi trục đường giao thông.

- Nguyên tc xác định vị trí đt: vị trí đất trong tng loại đường phố ca từng đô th đưc phân thành các loại vị trí số thứ tự từ 1 tr đi. Vị trí s 1 áp dụng đối với đất liền cnh đường phố (mặt tiền) mức sinh lợi cao nhất, có điều kiện kết cấu hạ tầng thun lợi nhất, sau đó theo thứ t thứ 2 tr đi áp dng đối với đất không liền cạnh đường phố mc sinh lợi điều kiện kết cấu hạ tầng m thuận li hơn.

V trí 1: mt tiền đường phố.

V trí 2: hẻm vị trí 1, tiếp giáp với mặt tiền đường phố.

Các v trí tiếp theo 3, 4... là vị trí hm của hm liền kề trưc đó.

Phần II

GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT CỤ THỂ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TIỀN GIANG

A. MỘT SỐ QUY ĐỊNH CHUNG

1. G đất nông nghip:

a) Mức giá:

- Đất trồng cây hàng năm: 8.000đ/m2 đến 162.000đ/m2.

- Đất trồng cây lâu năm: 8.000đ/m2 đến 189.000đ/m2.

- Đất nuôi trồng thủy sản: 6.000đ/m2 đến 140.000đ/m2.

- Đt trồng rng: 6.000đ/m2 đến 40.00/m2. b) Phạm vi áp dụng:

Đt nông nghiệp tại các vị trí trên áp dụng trong cùng một tha, tính từ mép lộ, không phân biệt cự ly.

2. Đt tại nông thôn:

a) Mức giá: đất ti nông thôn: 40.000đ/m2 đến 1.875.000đ/m2; giá đt tại chợ nông thôn, khu thương mại, khu du lịch, đất  cặp lộ giao thông cao nhất 5.000.000đ/m2. Riêng giá đất ở mặt tin đường Hùng Vương nối dài (dự án đường Hùng Vương nối dài) mức giá 10.000.000đ/m2.

b) Phạm vi áp dụng:

- Đất tại mặt tiền (đt thuộc thửa đất mặt tiền):

+ Đi với quốc lộ trong phạm vi 40m kt mc lộ giới;

+ Đi với đường tnh trong phạm vi 35m kể từ mc lộ giới;

+ Đi với đường huyn, đường xã trong phạm vi 30m kể t mốc lộ giới.

- Các thửa đất cự ly dài hơn số mét quy định trên thì c 30 mét tiếp theo gim 20%, 30m tiếp theo giảm 30%, 30m tiếp theo gim 40%, đoạn còn lại gim 50% so vi mc giá đất của đoạn liền kề trưc đó, nhưng đm bo không thấp hơn mức giá đất thấp nht tại khu vc.

3. Đt tại đô thị:

a) Mức giá:

- Thành phố Mỹ Tho: mc giá thấp nhất 600.000đ/m2, mức giá cao nhất 25.000.000đ/m2.

- Thị xã Gò Công: mức giá thấp nhất 300.000đ/m2, mức giá cao nht: 10.000.000đ/m2.

- Thị trấn Cái Bè, th trn Cai Lậy, th trn Tân Hiệp: mức g thấp nht 200.000đ/m2, mức g cao nhất 7.000.000đ/m2.

- Thị trấn Chợ Go, thị trấn Vĩnh Bình, thị trấn Tân Hòa: mức g thấp nhất 150.000đ/m2, mức g cao nhất 5.000.000đ/m2.

- Thị trấn Mỹ Phưc: mc giá thấp nht 100.000đ/m2, mức giá cao nhất 3.000.000đ/m2.

Riêng giá đất trên các trục l giao thông được quy định theo từng tuyến đưng cụ thể.

b) Phạm vi áp dụng:

- Đt ti mặt tiền (đất trong tha đất mặt tiền):

+ Đi với quốc l trong phạm vi 40m kể từ mốc lộ giới;

+ Đi với đường tỉnh trong phm vi 35m kể từ mốc lộ gii;

+ Đi với đường huyện, đường xã trong phạm vi 30m kt mc lộ gii;

+ Đi với đường phố tại các đô thị trong phạm vi 25m kể từ mc lộ gii;

+ Các thửa đất cự ly dài hơn số mét quy đnh trên thì cứ 30 mét tiếp theo giảm 20%, 30m tiếp theo gim 30%, 30m tiếp theo giảm 40%, đoạn còn lại gim 50% so vi mc giá đất của đoạn liền kề trưc đó, nhưng đm bo không thấp hơn mức giá đất thấp nhất tại khu vực.

- Đất tại mặt tiền các trục lộ giao thông chính kênh công cộng phía trước song song vi quốc lộ, đường tỉnh, đưng huyện giảm 20% giá đất so vi giá đất mặt tiền.

- Đt ti vị trí 02 mặt tin: tính theo đường phố có giá cao nhất.

c) Đất ti vị trí hm trong đô thị:

- Hm vị trí 1: tối đa không quá 50% giá đất với mặt tiền tương ứng; tối thiu không thấp hơn mức giá thấp nhất tại đô thị tương ứng.

- Hẻm vị trí 2: hẻm tiếp giáp hẻm vị trí 1 (không tiếp giáp với mặt tin đường ph) tính bằng 80% mức giá hm v trí 1, nhưng không thấp hơn mức giá thấp nhất tại đô thị tương ứng.

- Các hm vị trí tiếp theo tính bằng 80% mức giá ca hm vị trí lin kề trước đó, nhưng không thấp hơn mc giá thấp nhất ti đô thị ơng ng.

- Hẻm có địa chỉ đưng ph nào thì giá tính theo đường phố đó.

4. Đt phi nông nghiệp (không phải đt ):

- Đất sản xut kinh doanh, phi nông nghiệp tại nông thôn tính bng 70% giá đất tại nông thôn nhưng không thấp hơn giá đất nông nghiệp liền kề và không vượt quá khung giá đất theo quy đnh tại Ngh đnh số 123/2007/NĐ-CP ngày 27/7/2007 của Chính phủ.

- Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghip tại đô thị tính bằng 70% giá đất tại đô thị ơng ng.

B. MỨC GIÁ ĐẤT CỤ THỂ TẠI THÀNH PHỐ MỸ THO

I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1. Đt trồng cây hàng m:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mc giá

1

162.000

2

150.000

3

144.000

2. Đt trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: đng/m2

Vị trí

Mc giá

1

189.000

2

180.000

3

174.000

Vị trí 1: Áp dụng cho các tha đất tại vị trí mặt tiền các trục l giao thông chính (quc lộ, đưng tỉnh, đường huyện, đường xã), nội ô thành phố Mỹ Tho, trung tâm xã, đất gần khu tơng mại, khu du lịch, khu công nghiệp gần chợ nông thôn mc giá cao nhất.

V trí 2: Trong phm vi 100m cách c trc l giao thông chính tính t mép lộ. Vị trí 3: Các khu vc còn lại.

II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

1.Đạo Thạnh:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vc

Mc giá

Khu vực 1

900.000

Khu vực 2

700.000

Khu vực 3

500.000

2. Xã Trung An:

Đơn vị tính: đng/m2

Khu vc

Mc giá

Khu vực 1

900.000

Khu vực 2

700.000

Khu vực 3

500.000

3. Tân Mỹ Chánh:

Đơn vị tính: đng/m2

Khu vc

Mc giá

Khu vực 1

800.000

Khu vực 2

650.000

Khu vực 3

450.000

4. Mỹ Phong:

Đơn vị tính: đng/m2

Khu vực

Mc giá

Khu vc 1

750.000

Khu vc 2

550.000

Khu vc 3

400.000

Khu vực 1: đt mặt tiền tại các lộ của trong phạm vi 30m (tr mt tiền các tuyến đưng đã có trong đanh mc bảng giá đất ở các tuyến đường thành phố Mỹ Tho).

Khu vực 2: đất không phải mặt tiền, cách quc lộ, đường tỉnh, đường huyện, đưng xã trong phạm vi 100m t mc lộ gii.

Khu vc 3: đất các khu vực còn lại.

III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: đng/m2

TT

n đường

Đoạn đưng

Mc giá

T

Đến

 

1

Lợi

30/4

Th Khoa Huân

18.000.000

Thủ Khoa Huân

Ngô Quyền

25.000.000

Ngô Quyn

Nguyễn Trãi

18.000.000

Nguyễn Trãi

Nguyễn Tri Phương

15.000.000

2

Đường 30/4

Trọn đường

15.000.000

3

Thiên H Dương

Trọn đường

8.000.000

4

Rch Gầm

Trọn đường

10.000.000

5

Huyện Toại

Trọn đường

10.000.000

6

Thủ Khoa Huân

Cầu Quay

Lê Lợi

20.000.000

Lê Lợi

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

16.000.000

7

Lý Công Uẩn

Trọn đường

18.000.000

8

Lê Văn Duyệt

Cổng chợ

Lê Lợi

25.000.000

Lê Lợi

Trương Định

10.000.000

9

Lê Đại Hành

Nguyễn Huệ

Lê Lợi

22.000.000

Lê Lợi

Hùng Vương

15.000.000

Hùng Vương

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

14.000.000

10

Lê Thị Phỉ (Châu Văn Tiếp)

Trọn đường

20.000.000

11

Ngô Quyền

Nguyễn Tri Phương

Hùng Vương

18.000.000

 

 

Hùng Vương

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

13.000.000

12

Nguyễn Trãi

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Hùng Vương

18.000.000

 

 

Hùng Vương

Cầu Nguyễn Trãi

13.000.000

13

Nguyễn Tri Phương

Ngô Quyền

Hùng Vương

10.000.000

 

 

Hùng Vương

Trần Quốc Toản

12.000.000

 

 

Trần Quốc Toản

Khu bến trái cây

17.000.000

14

Trưng Trắc

30/4

Thủ Khoa Huân

20.000.000

 

 

Thủ Khoa Huân

Lê Thị Phỉ

15.000.000

 

 

Lê Thị Phỉ

Ngô Quyền

13.000.000

15

Tánh Nam, Võ Tánh Bắc

Trọn đường

20.000.000

16

Lãnh Binh Cẩn

Trọn đường

10.000.000

17

Nguyễn Bỉnh Khiêm

Trọn đường

8.000.000

18

Trương Ðịnh

30/4

Th Khoa Huân

8.500.000

 

 

Thủ Khoa Huân

Văn Duyệt

7.000.000

19

Nguyễn Hu

Công Uẩn

Lê Thị Phỉ

24.000.000

 

 

Thị Phỉ

Ngô Quyền

18.000.000

 

 

Ngô Quyn

Nguyễn Tri Phương

13.000.000

20

Hùng Vương

Rch Gầm

Nguyễn Tri Phương

20.000.000

 

 

Cầu Hùng Vương

Ngã tư Cầu Bần

15.000.000

 

 

Ngã tư Cầu Bần

Quốc lộ 50

10.000.000

21

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Nguyễn Trãi

30/4

20.000.000

 

 

30/ 4

Bờ Sông Tiền

12.000.000

22

Huỳnh Tịnh Của

Trọn đường

8.000.000

23

Phan Hiến Đạo

Trọn đường

8.000.000

24

Trương Vĩnh Ký

Trọn đường

8.000.000

25

Lê Văn Thạnh

Trọn đường

7.000.000

26

Giồng Dứa

Trọn đường

8.000.000

27

Trần Quốc Toản

Trọn đường

12.000.000

28

Yersin

Trọn đường

14.000.000

29

Tết Mậu Thân

Trọn đường

15.000.000

30

Đường ni từ đường Tết Mu Thân đến Đống Đa (hẻm 199 - khu phố5 - phưng 4)

5.000.000

31

Đống Đa

Thường Kiệt

Ấp Bắc

7.000.000

32

Đống Đa nối dài

p Bc

Cầu Triển Lãm

15.000.000

33

Trần Hưng Đạo

p Bc

Lý Thường Kiệt

15.000.000

Thường Kiệt

Lê Thị Hng Gm

13.000.000

Thị Hng Gm

B Sông Tiền

5.000.000

34

Dương Khuy (Lộ đất - png 6)

Trọn đường

4.000.000

35

Tng Kit

Nam K Khi Nghĩa

Ấp Bắc

15.000.000

36

Đường ni bộ khu dân Sao Mai

5.000.000

37

Đoàn Thị Nghip (L Y tế)

Thường Kiệt

Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60)

5.000.000

Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60)

Đường 870B

3.000.000

38

Lộ Tập đoàn

Trọn đường

4.000.000

39

Trần Ngọc Giải (đường vào sân bóng cổng B)

Lý Thường Kiệt

Hết ranh nhà thi đấu

4.000.000

Ranh nhà thi đấu

Nguyễn Thị Thập (Quốc lộ 60)

3.000.000

40

Phan Lương Trực (đường vào sân bóng cổng A)

Lê Văn Phẩm (Lý Thường Kiệt B)

Kênh Xáng cụt

4.000.000

41

Lê Văn Phẩm

Nguyễn Thị Thập

Ngã ba sân bóng

7.000.000

Ngã ba sân bóng

Lý Thường Kiệt

5.000.000

42

Lê Thị Hồng Gấm

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Bến phà (đường xuống phà)

14.000.000

Bến phà (đường xuống phà)

Trường Chính trị

12.000.000

Đường xuống phà

7.000.000

Đường lên phà

7.000.000

43

Khu vực chợ Vòng nhỏ - phường 6

7.000.000

44

Ấp Bắc

Nam Kỳ Khởi Nghĩa

Trần Hưng Đạo

18.000.000

Trần Hưng Đạo

Cầu Đạo Ngạn

13.000.000

Cầu Đạo Ngạn

Vòng xoay Quốc lộ 60

8.000.000

Vòng xoay Quốc lộ 60

Vòng xoay Trung Lương

9.000.000

45

Hoàng Việt (đường liên Khu phố 1, 2, 3 phường 5)

Ấp Bắc

Lý Thường Kiệt

5.000.000

46

Trừ Văn Thố

Hoàng Việt

Lý Thường Kiệt

5.000.000

47

Hồ Văn Nhánh (đường ranh phường 5, phường 10)

Ấp Bắc

Nguyễn Thị Thập

4.000.000

48

Nguyễn Thị Thập

Lê Thị Hồng Gấm

Ấp Bắc

6.000.000

49

Đường vào và đường nội bộ khu dân cư Mỹ Thạnh Hưng

4.000.000

50

Quốc lộ 1A (đoạn đi qua thành phố Mỹ Tho)

Từ cầu Bến Chùa

Ðường miễu Cây Dông

6.000.000

Đoạn còn lại thuộc Mỹ Tho

4.000.000

51

Phan Thanh Giản

Cầu Quây

Thái Văn Đẩu (Hồ Văn Ngà)

7.000.000

Cầu Quây

Học Lạc

5.000.000

Học Lạc

Hoàng Hoa Thám

4.000.000

52

Trịnh Hoài Đức

Trọn đường

5.500.000

53

Đốc Binh Kiều

Đinh Bộ Lĩnh

Nguyễn An Ninh

5.000.000

Đinh Bộ Lĩnh

Học Lạc

5.500.000

Học Lạc

Hoàng Hoa Thám

4.000.000

54

Nguyễn An Ninh

Trọn đường

4.500.000

55

Phan Bội Châu

Trọn đường

4.000.000

56

Nguyễn Hunh Đức

Thái Văn Đẩu (Hồ Văn Ngà)

Đinh Bộ Lĩnh

5.000.000

Đinh B Lĩnh

Học Lạc

7.000.000

Học Lc

Nguyễn Văn Giác (Anh Giác)

7.000.000

57

Nguyễn Văn Nguyễn

Trọn đường

7.000.000

58

Thái Sanh Hạnh (Lộ Ma)

Trọn đường

6.000.000

59

Đường ni bộ khu dân pờng 9 (gò Ông Giãn)

1.500.000

60

Thái Văn Đẩu

Trọn đường

3.000.000

61

Phan Văn Tr

Trọn đường

5.000.000

62

Giang

Trọn đường

5.000.000

63

Con

Trọn đường

4.000.000

64

Đinh Bộ nh

Cầu Quây

Nguyễn Hunh Đc

17.000.000

Nguyễn Hunh Đức

Thái Sanh Hạnh

13.000.000

Thái Sanh Hạnh

Kênh Nam Vang

4.000.000

65

Đường vào Cảng cá

Trọn đường

4.000.000

66

Học Lạc

Phan Thanh Giản

Nguyễn Huỳnh Đức

6.000.000

Nguyễn Huỳnh Đức

Nguyễn Văn Nguyễn

7.000.000

Nguyễn Văn Nguyễn

Thái Sanh Hạnh

6.000.000

67

Hoàng Hoa Thám

Trọn đường

4.000.000

68

Trần Nguyên Hãn (một phần đường 879 B)

Nguyễn Huỳnh Đức

Quốc lộ 50

4.500.000

Quốc lộ 50

Cầu Gò Cát

3.500.000

69

Đường tỉnh 879 B

Cầu Gò Cát

Chợ Mỹ Phong

2.000.000

Chợ Mỹ Phong

Ranh huyện Chợ Gạo

1.500.000

70

Nguyễn Văn Giác

Trọn đường

8.000.000

71

Nguyễn Trung Trực

Nguyễn Huỳnh Đức

Đường 879 cũ

5.000.000

Đoạn tiếp theo đến Quốc lộ 50

 

3.500.000

72

Đường tỉnh 879

2.500.000

Riêng khu vực giáp ranh huyện Chợ Gạo (200m từ đường phân địa giới hành chính thuộc Đường tỉnh 879 cũ)

1.500.000

73

Khu chợ Phường 4

17.000.000

74

Quốc lộ 50

Kênh Nam Vang

Cống ranh ấp Phong Thuận và Tân Tỉnh

4.000.000

Cống ranh ấp Phong Thuận và Tân Tỉnh

Cống số 5 ấp Tân Tỉnh

3.000.000

Cống số 5 ấp Tân Tỉnh

Ranh huyện Chợ Gạo

2.200.000

75

Quốc lộ 50 mới

Quốc lộ 1A

Cống Bảo Định

5.000.000

Trên địa bàn 2 xã Đạo Thạnh và Mỹ Phong

2.600.000

Trên địa bàn phường 9

2.800.000

76

Đường Nam, đường Bắc phường Tân Long

600.000

77

Đường 870 B

Trọn đường

6.000.000

78

Đường 864

Trọn đường

5.000.000

79

Các đường trong khu dân cư Bình Tạo

Đường chính vào khu dân cư Bình Tạo (từ đường 870B và 864 đi vào)

2.200.000

Đường phụ trong khu dân cư Bình Tạo

1.900.000

80

Đường xã Đạo Thạnh

Hùng Vương nối dài

Quốc lộ 50

2.500.000

81

Lộ ấp 1 - xã Đạo Thạnh

Từ cầu Triển Lãm

Ngã tư Cầu Bần

3.500.000

82

Đường Cầu Chùa

Ranh phường 10 và xã Trung An

2.000.000

83

Lộ Me Mỹ Phong (Đường huyện 89)

Hùng Vương nối dài

Quốc lộ 50

2.000.000

Quốc lộ 50

Chợ Mỹ Phong

1.500.000

84

Lộ nhựa kênh nổi - Mỹ Phong (đường huyện 90A)

Đường huyện 89

Quốc lộ 50

2.000.000

Quốc lộ 50

Ranh huyện Chợ Gạo

1.500.000

85

Trần Th Thơm (đường Bình Phong - phưng 9)

3.000.000

86

Nguyn Quân

Ấp Bắc

Cầu Đạo Thạnh (bến đò Nhà thiếc)

4.500.000

87

Đường từ cầu Đạo Thạnh (bến đò Nhà Thiếc) đến đường Đạo Thạnh

3.000.000

88

Đường Lộ Đài

Quốc lộ 50

Kênh Bình Phong

1.000.000

89

Lộ nhựa N5-Tân Mỹ Chánh

Quốc lộ 50

Kênh Bình Phong

800.000

90

Đường Tổ 1 và 2 ấp Phong Thuận- Tân Mỹ Chánh

Quốc lộ 50

Sông Tiền

1.000.000

91

Nguyễn Ngọc Ba (đường cặp Trường Chính trị tỉnh)

3.600.000

92

Đường Xóm Dầu (phường 3)

2.500.000

93

Đường liên khu phố 6 - khu phố 7 (Trương Quyền)

3.000.000

94

Đường vào Trường Học Lạc mới

Nguyễn Văn Nguyễn

Cổng khu phố 6 - 7

3.500.000

Đoạn vào khu tái định cư

3.000.000

95

Đường Nam Phát

Đinh Bộ Lĩnh

Bờ Sông Tiền

1.200.000

96

Đường vào Khu dân cư và nội ô Khu phố Trung Lương

2.500.000

97

Đường Phan Văn Khỏe

4.000.000

98

Đường Nguyễn Minh Đường

5.000.000

99

Đường miễu Cây Dông

2.000.000

100

Đường kênh Kháng Chiến

1.000.000

101

Đường vào chùa Vĩnh Tràng

1.000.000

102

Đưng o khu thủy sản

1.000.000

103

L Da B (p 3B - Đo Thnh)

1.000.000

IV. ĐẤT Ở TẠI VỊ TRÍ HẺM TRONG ĐÔ THỊ

1. Hm vị trí 1:

a) Đi vi các tuyến đưng có đơn g đất  từ 10 triệu đồng đến 25 triệu đồng/m2:

- Hm xe ô tô, xe ba bánh vào đưc: tính bằng 25% đơn giá đt mặt tiền tương ứng. Riêng hm nha bng 30%.

- Hẻm xe ôtô, xe ba bánh không vào được: tính bng 20% đơn giá đt mặt tiềnơng ứng.

b) Đi với c tuyến đường có đơn giá đt dưới 10 triu đng/m2:

- Hm xe ôtô, xe ba bánh vào được: tính bằng 30% đơn giá đất mặt tiền tương ứng.

- Hẻm xe ôtô, xe ba bánh không vào được: tính bng 20% đơn giá đt mặt tiềnơng ứng.

2. Hẻm vị t 2: hẻm tiếp giáp hẻm vị trí 1 (không tiếp giáp với mặt tin đường phố) tính bng 80% mức giá hẻm vị trí 1.

3. Các hm vị trí còn lại: nh bằng 80% mc giá của hm vị trí liền

kề trước đó nhưng ti thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất tại đô th. Hm có vị trí đưng phố nào thì tính theo giá đưng phố đó.

C. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI THỊ XÃ GÒ CÔNG

I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1. Đt trồng cây hàng m:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vc 1

Khu vc 2

1

162.000

162.000

2

108.000

80.000

3

68.000

50.000

4

25.000

40.000

5

 

25.000

2. Đt trồng cây lâu năm:

Đơn v nh: đồng/m2

Vị trí

Khu vc 1

Khu vc 2

1

189.000

189.000

2

126.000

100.000

3

79.000

70.000

4

35.000

60.000

5

 

35.000

Ghi chú:

- Giá đất trồng cây dừa nước được xác định là g đất trồng cây hàng năm cùng vị trí.

- Giá đất vườn, ao nằm trong khu dân cư đưc áp dng bng giá đất trồng cây lâu năm.

a) Khu vực 1: khu vực thị xã Gò Công

- Vị trí 1: mặt tiền các trục lộ giao thông chính (quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện); nội ô thị xã.

- Vị trí 2: mặt tiền các đường liên xã (Long Chánh, Long Hòa, Long Hưng, Long Thuận); các thửa nằm phía sau trục lộ giao thông chính liền kề thửa mặt tiền.

- Vị trí 3: các thửa nằm phía sau đường liên xã liền kề thửa mặt tiền; đường liên ấp; cặp theo các tuyến kênh, đê bao

- Vị trí 4: Phần còn lại.

b) Khu vc 2: 03 Tân Trung, Bình Xuân, Bình Đông.

- Vị trí 1: Mặt tiền các trc lộ giao thông chính (quốc lộ)

- V trí 2: Mt tin c trc l giao thông chính (đường tỉnh, đưng huyn)

- Vị trí 3: Mặt tiền các đưng liên xã; các thửa nm phía sau trục lộ giao thông chính (quốc lộ, đưng tnh, đưng huyn) liền kề tha mặt tiền.

- Vị trí 4: Các tha nằm phía sau đường liên xã liền kề thửa mặt tiền; mt tiền đưng liên p, cp theo các tuyến kênh, đê bao liên ấp.

- Vị trí 5: Phần còn lại.

3. Đt nuôi trồng thy sản:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vc 1

Khu vc 2

1

90.000

50.000

2

60.000

30.000

3

40.000

20.000

a) Khu vc 1: khu vực thị Công

- V trí 1: cặp theo các tuyến đê bao - giáp sông;

- V trí 2: cặp theo các tuyến kênh, sông;

- V trí 3: phần còn lại.

b) Khu vc 2: 03 Tân Trung, Bình Xuân, Bình Đông

- V trí 1: cặp theo các tuyến đê bao - giáp sông;

- V trí 2: cặp theo các tuyến kênh, sông;

- V trí 3: phần còn lại.

II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Khu vc c thể của tng

Mc giá

1

Long Chánh

 

Khu vc 1:

250.000

- Các thửa mặt tiền đưng liên xã.

- Các thửa phía sau trục lộ giao thông chính (liền kề thửa mặt tiền)

+ Bến xe phường 4 đến ngã ba Thành Công (phía trong Quốc lộ 50)

+ Kênh Năm Cơ đến Xóm tròn Long Mỹ

+ Đường đê bao Long Mỹ: đường Phùng Thanh Vân đến cống Bảy Lượm

Khu vc 2:

150.000

- Đường đê bao (từ Đường tỉnh 873 đến đường Phùng Thanh Vân); đưng Xóm Tròn; đưng Rạch Rô.

- Cặp c tuyến kênh Bảy nh: kênh bà M, kênh Ba Đc, kênh Hai Su, kênh Năm Cho, đưng đê bao p Long Phưc (Đưng tnh 873 đến Đường tnh 873B)

Khu vc 3:

100.000

Đê bao cũ đến sông Gò Gừa (không tính mt tin đường đê bao)

2

Long Hưng

 

Khu vc 1:

300.000

- Các thửa mặt tiền đưng liên xã.

- c tha phía sau trc l giao thông chính (liền kề thửa mặt tin) TDũ, H Biu Chánh, Mc Văn Thành, n Đông, cu Bà Trà, Lăng Hoàng Gia:

 

+ Bến xe Sài Gòn đến đường 2 cây Lim;

+ Ủy ban nhân dân xã Long Hưng đến cầu Sơn Qui;

+ Trại chăn nuôi đến cây xăng Minh Tân;

+ Đưng Hồ Biểu Chánh;

- Đường 2 cây Lim.

Khu vc 2:

200.000

Các tha mặt tiền đường liên ấp: Lăng Hoàng Gia, xóm Mới các tuyến còn lại.

Khu vc 3:

100.000

Phần còn lại các tha nm sâu bên trong.

3

Long Hòa

 

Khu vc 1:

250.000

- Các thửa mặt tiền đưng liên xã.

- Các tha đất phía sau các trục lộ giao thông chính (liền k thửa mặt tiền):

+ Đường Thủ Khoa Huân (đoạn từ ngã ba Tân Xã đến cầu kênh 14)

+ Đường Thủ Khoa Huân (đoạn từ cầu Kênh 14 đến ngã ba Việt Hùng)

+ Đường tỉnh 877 (đoạn từ ranh phường 5 đến đường Giồng Cát)

+ Đường tỉnh 877 (đoạn từ đường Giồng Cát đến giáp ranh huyện Gò Công Tây)

+ Đường huyện 7 (đoạn từ ngã ba cầu Mới đến giáp ranh xã Yên Luông, huyện Gò Công Tây)

+ Đường Võ Duy Linh (đoạn từ ranh phường 5 đến giáp ranh huyện Gò Công Tây)

Khu vực 2:

150.000

Các thửa đất phía sau các đường liên xã (không phải là mặt tiền đường liên xã):

+ Đường Xóm Chòi (đoạn từ Đường huyện 7 đến đường Giồng Cát)

+ Đường Giồng Cát (đoạn từ Đường tỉnh 877 đến kênh Kháng Chiến)

+ Đường Bà Lễ (đoạn từ Đường tỉnh 877 đến đường Võ Duy Linh)

+ Đường Tân Xã (đoạn từ Đường tỉnh 862 đến cầu Dân Sinh)

+ Đường Việt Hùng (đoạn từ ngã ba Việt Hùng đến giáp ranh huyện Gò Công Tây)

Khu vực 3:

100.000

Phần còn lại

4

Long Thuận

 

Khu vc 1:

300.000

- Các thửa mặt tiền đưng liên xã.

- Các thửa phía sau trục lộ giao thông chính (liền kề thửa mặt tiền) đường Nguyễn Thìn:

+ Đoạn từ ngã tư Bình Ân đến đường Xóm Rạch

+ Đường từ đường Xóm Rạch đến cầu Xóm Sọc

- Phía sau trục giao thông chính (liền kề thửa mặt tiền) đường Mạc Văn Thành

+ Đoạn từ ngã tư Bình Ân đến đường chùa Thanh Trước (cổng ấp văn hóa Gò Tre)

 

+ Đoạn từ cổng ấp văn hóa Gò Tre đến cống Tân Đông

- Đường Chùa Thanh Trước.

- Đường Chùa Linh Châu.

Khu vc 2:

200.000

Các thửa cp theo các tuyến kênh, đường giao thông nông thôn.

Khu vc 3:

100.000

Các thửa đt phía trong thuộc vùng sâu không gần đưng giao thông nông thôn và hệ thng thủy lợi.

5

Tân Trung:

 

Khu vc 1:

300.000

- Các thửa mặt tiền đưng liên xã.

- Các tha phía sau trc lộ giao thông chính (liền kề tha mặt tiền): Quốc lộ 50, Đường huyện 09

Khu vc 2:

150.000

Các thửa mặt tin đưng liên p: Sơn Quy A, Sơn Quy B, Ông Non, Ông Cai, Xã Lới, M Xuân.

Khu vc 3:

100.000

Phần còn lại các tha nm sâu bên trong.

6

Bình Xuân:

 

Khu vc 1:

120.000

- Các thửa mặt tiền đưng liên xã.

- c thửa phía sau trục l giao thông chính (lin k thửa mặt tin): Đường tnh 873, Đường huyn 8, Đưng huyn 10, Đường huyn 14.

Khu vc 2:

100.000

- Các thửa mặt tiền đường liên ấp, mt tiền đưng đê bao.

Khu vc 3:

60.000

- Phần còn lại các thửa nm sâu bên trong.

7

Bình Đông:

 

Khu vc 1:

250.000

- Các thửa mặt tiền đưng liên xã.

- Các tha phía sau trc lộ giao thông chính (liền kề tha mặt tiền): Quốc lộ 50, Đường huyện 10.

Khu vc 2:

120.000

Các thửa mặt tiền đưng liên ấp m Châu - Hoà Thân - Trí Đồ Cộng Lc - Lc Hoà - Hồng Rng.

Khu vc 3:

80.000

Phần còn lại các tha nm sâu bên trong.

III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: đng/m2

 

STT

Đưng ph

Đoạn đường

Mc giá

 

 

T

Đến

 

 

 

ĐƯNG PHỐ LOẠI 1

 

 

 

Khu vc trung tâm

 

 

1

Hai Trưng

Cu Long Chánh

Trn Hưng Đạo

9.000.000

 

 

2

Trương Đnh

Bạch Đằng

Hai Trưng

4.000.000

 

 

Hai Trưng

Phan Bội Châu

8.000.000

 

 

Phan Bi Châu

Nguyễn Hu

10.000.000

 

 

3

Nguyễn Huệ

Duy Linh

Tự Trng

8.000.000

 

 

Lý T Trng

Trn Hưng Đạo

7.000.000

 

 

4

TTrng

Toàn tuyến

7.000.000

 

 

5

Rch Gm

Hai Trưng

Phan Bội Châu

4.000.000

 

 

Phần còn lại

3.000.000

 

 

6

Lê Li

Hai Trưng

Phan Bội Châu

4.000.000

 

 

Phần còn lại

3.000.000

 

 

7

Trần Hưng Đạo

Nguyễn Huệ

Hai Trưng

5.000.000

 

 

8

Phan Bội Châu

Trương Đnh

Trn Hưng Đạo

5.000.000

 

 

9

Thị Hng Gm

Toàn tuyến

3.000.000

 

 

10

Duy Tân

Toàn tuyến

4.000.000

 

 

11

Bến Bch Đng

Toàn tuyến

4.000.000

 

 

12

Phan Chu Trinh

Phan Đình Phùng

Trn Hưng Đạo

3.500.000

 

 

13

Phan Đình Phùng

Nguyễn Huệ

Trn Hưng Đạo

3.500.000

 

14

Duy Linh

Hai Trưng

Nguyễn Hu

9.000.000

Nguyễn Huệ

Tim cầu huyện Chi

5.000.000

 

ĐƯNG PHỐ LOẠI 2

 

Khu vc cn trung tâm

1

Nguyễn Huệ

Trần Hưng Đo

Thủ Khoa Huân

6.000.000

Thủ Khoa Huân

Ngã Bình Ân

5.000.000

2

Thủ Khoa Huân

Hai Trưng

Tim cầu Kênh Tỉnh

4.000.000

3

Trần Hưng Đạo

Hai Trưng

Ngã ba Cu Tàu

4.500.000

4

Trương Đnh

Nguyễn Huệ

Nguyễn Thái Học

7.000.000

Nguyễn Thái Học

Trần Công Tưng

5.000.000

5

Nguyễn Văn Côn

Lý Thường Kiệt

Ngã Bình Ân

3.000.000

6

Nguyễn Trọng Dân

Toàn tuyến

3.000.000

7

Nguyễn Trãi

Toàn tuyến

3.500.000

8

Hai Trưng

Trần Hưng Đo

Nguyễn Trãi

3.500.000

Nguyễn Trãi

Nguyễn Hu

3.000.000

Đoạn còn lại

1.000.000

9

Nguyễn Huệ

Duy Linh

Cầu cây

2.000.000

10

Phan Bội Châu

Trần Hưng Đo

Nguyễn Trãi

3.000.000

11

Lưu Thị Dung

Toàn tuyến

2.500.000

12

Phan Chu Trinh

Trần Hưng Đạo

Lưu Thị Dung

2.500.000

13

Phan Đình Phùng

Trần Hưng Đạo

Lưu Thị Dung

2.500.000

14

Nguyễn Tri Phương

Trần Hưng Đạo

Lưu Thị Dung

2.500.000

15

Đồng Khởi (Quốc lộ 50)

Cầu Long Chánh

Tim ngã ba Đường tỉnh 873B

2.000.000

16

Nguyễn Trọng Hợp

Đồng Khởi

Hồ Biểu Chánh (vành đai phía Bắc)

800.000

Hồ Biểu Chánh (vành đai phía Bắc)

Cống Bảy Lượm phường 4

400.000

17

Võ Thị Lớ (hẻm 11 phường 4 cũ)

Toàn tuyến

800.000

18

Nguyễn Thái Học

Toàn tuyến

2.400.000

19

Phạm Ngũ Lão

Toàn tuyến

1.800.000

20

Nguyễn Đình Chiểu

Toàn tuyến

2.200.000

21

Trại giam

Toàn tuyến

1.500.000

22

Thường Kiệt

Toàn tuyến

2.000.000

23

Nguyễn Trường T

Toàn tuyến

2.000.000

24

Đưng nội bộ khu dân cư dự án đường Trương Định nối dài

2.000.000

25

Đưng vào khu dân cư Ao Bác Hồ

1.600.000

 

ĐƯNG PHỐ LOẠI 3

 

 

Khu vc ven nội

1

Đưng tỉnh 862 Tân Hoà

Tim Cầu kênh Tỉnh (cầu đúc lò heo)

Tim Ngã ba Tân

2.000.000

Tim Ngã ba Tân

Tim cầu Kênh 14

1.500.000

Tim cầu Kênh 14

Ngã ba Việt Hùng

1.000.000

2

Trần Hưng Đạo nối dài

Nguyễn Trọng Dân

Hồ Biểu Chánh (vành đai phía Bắc)

1.500.000

3

Đồng Khởi nối dài (Quốc lộ 50)

Tim ngã ba đường tỉnh 873B (giếng nước)

Ngã ba Thành Công (hết ranh thị xã Gò Công)

1.600.000

4

Hồ Biểu Chánh (đường vành đai phía Bắc)

Toàn tuyến

800.000

5

Đường Từ Dũ (Quốc lộ 50)

Bến xe Long Hưng

Ngã ba đường Hồ Biểu Chánh (vành đai phía Bắc, Long Hưng)

2.000.000

Ngã ba đường Hồ Biểu Chánh tuyến vành đai phía Bắc, Long Hưng

Cầu Sơn Qui

1.500.000

6

Phùng Thanh Vân (Đường tỉnh 873B)

Giếng nước

Ngã ba đê bao cũ

400.000

Ngã ba đê bao cũ

Cống đập Gò Công

300.000

7

Trần Công Tường (đường vành đai phía Nam)

Ngã ba vành đai phía Nam (bến xe phường 4)

Cầu Nguyễn Văn Côn

1.200.000

Cầu Nguyễn Văn Côn

Ngã tư Võ Duy Linh - Trần Công Tường

1.600.000

Ngã tư Võ Duy Linh - Trần Công Tường

Ngã ba Thủ Khoa Huân (cống Bà Chay)

2.000.000

8

Đường huyện 7

Ngã ba Trần Công Tường (vành đai phía Nam)

Giáp ranh Yên Luông

300.000

9

Đường tỉnh 877

Ngã ba Trần Công Tường

Tim ngã ba đường Giồng Cát (Bà Lễ)

1.000.000

Đoạn còn lại

300.000

10

Nguyễn Thìn (Đường huyện 3 Bình Ân)

Ngã Bình Ân

Ngã ba Xóm Rạch

1.000.000

Ngã ba Xóm Rch

Ngã ba Xóm Dinh

500.000

Ngã ba Xóm Dinh

Cầu m Sọc

300.000

11

Mạc Văn Thành (Đường đi Tân Tây Đường tỉnh 871)

Ngã tư Bình Ân

Đầu sân bay trên ranh phường 3 Long Hưng

2.500.000

Đầu sân bay trên ranh phường 3 Long Hưng

Cây xăng Minh Tân (hết ranh phía Đông)

1.500.000

Cây xăng Minh Tân

Bờ kênh giáp xã Tân Đông

700.000

12

Đường Tân Đông Cầu Bà Trà

Đoạn ngã ba đường Từ Dũ (Quốc lộ 50)

Kênh đìa Quao

350.000

Kênh đìa Quao

Mạc Văn Thành (Đường tỉnh 871)

400.000

13

Đường tỉnh 873

Ngã ba Thành Công

Đường huyện 14 (Thạnh Nhựt)

300.000

14

Đường Võ Duy Linh nối dài

Tim cầu Huyện Chi

Tim ngã ba đường Hoàng Tuyển

2.000.000

Tim ngã ba đường Hoàng Tuyển

Hết ranh phường 5

900.000

Đoạn còn lại (ranh P5)

Công Tây

300.000

15

Đường Hoàng Tuyển

Toàn tuyến

1.000.000

16

Đưng ng Hoàng Gia

Đường T Dũ (Quốc lộ 50)

Đưng Hồ Biểu Chánh (vành đai phía Bc)

350.000

IV. GIÁ ĐẤT Ở VEN TRỤC LỘ GIAO THÔNG CHÍNH

Đơn vị tính: đồng/m2

TT

Đưng phố

Đoạn đưng

Mc g

Từ

Đến

1

Quốc lộ 50

- Cầu Sơn Quy

- Ngã Cái Nhồi

- Ngã tư Cái Nhồi

- Phà Mỹ Li

1.500.000

1.400.000

3

Đưng huyện 8

- Cầu Bình Thành

- Bia lưu nim

- Bia lưu nim

- Bến đò Bình Xuân

250.000

300.000

4

Đưng huyện 9

- Cầu Ông non

- Ngã Cái Nhồi

- Ngã tư Cái Nhồi

- Cng Đp Công

500.000

300.000

5

Đưng huyện 10

- Bến đò Bình Xuân

- Ngã ba p 6, 7 Bình Xuân

- Cầu Móng Sắt giáp xã Bình Xuân

- Ngã ba ấp 6, 7 Bình Xuân

- Giáp ranh Bình Đông

- Ngã ba Bình Xuân

300.000

200.000

500.000

6

Đưng huyện 14

- Đường tnh 873


- Cầu Bình Thành (Thành Nhì)

-Cầu Bình Thành (Thành Nhì)

- Cầu Xóm Da

250.000


200.000

V. ĐẤT Ở TẠI VỊ TRÍ HẺM TRONG ĐÔ THỊ

1. Hẻm vị t 1:

- Hm xe ô , ba bánh o đưc:

+ Hẻm tri nhựa, đan bêng:nh bng 40% giá đt mt tin tươngng,

+ Hẻm còn li khác: tính bng 30% giá đt mt tin tương ng

- Hm xe ôtô, ba bánh không vào được:

+ Hẻm tri nhựa, đan bêng:nh bng 25% giá đt mt tin tươngng,

+ Hẻm còn li khác: tính bng 20% giá đt mt tin tương ng.

2. Hm vị t 2: hm tiếp giáp hm vị trí 1 tính bằng 80% mc giá hẻm vị trí 1.

3. Các hẻm v trí còn li: tính bằng 80% mức g của hẻm vị trí lin kề trước đó.

Hm xe ô tô, ba bánh vào được tối đa không quá 3.500.000đ/m2; hm xe, ôtô, ba bánh không vào được tối đa không quá 2.500.000 đ/m2; tối thiu không thấp hơn mức giá thấp nhất tại đô thị tương ứng.

Hẻm đa chỉ đường phố nào thì giá tính theo đường ph đó.

D. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI HUYỆN CÁI BÈ

I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1. Đt trồng cây hàng m:

Đơn vị nh: đồng/m2

Vị trí

Khu vc 1

Khu vc 2

1

160.000

120.000

2

95.000

85.000

3

35.000

30.000

2. Đt trồng cây lâu năm:

Đơn v nh: đồng/m2

Vị trí

Khu vc 1

Khu vc 2

1

185.000

160.000

2

105.000

95.000

3

45.000

35.000

- Khu vực 1: thị trấn Cái Bè, Đông Hòa Hiệp, An Cư, Hậu Mỹ Bc A, xã Hậu Thành, Hòa Khánh, Thiện Trí, M Đc Đông, xã Mỹ Đc Tây, An Thái Đông, An Thái Trung, An Hữu, Hòa Hưng, xã Tân Thanh, Tân ng, Mỹ Lương, M Lợi A.

- Khu vực 2: các xã còn lại.

- Mỗi khu vực đưc chia thành 03 vị trí:

+ Vị trí 1: áp dng cho các tha đất mặt tiền các trục giao thông chính (quốc lộ, đường tỉnh, đường huyện) ni ô thị trấn; trung tâm xã (trường học, trạm y tế, chợ); khu thương mại và dịch vụ; khu du lịch; khu công nghip.

+ Vị trí 2: áp dụng cho các tha đất tại vị trí mặt tiền các trục lộ giao thông nông thôn ường xã, liên xã, liên ấp đưng sông); các thửa đất tiếp giáp với tha đất ở vị trí 1.

+ Vị trí 3: áp dụng cho các thửa đất còn lại.

3. Đt nuôi trồng thy sản:

- Đất cặp sông Tiền, sông Cái Cối: 105.000đng/m2.

- Các tha đất còn li: 50.00ng/m2.

II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

(Không kể ti các vị trí mặt tiền giáp các trục lộ giao thông chính, khu thương mại, khu du lịch, cm công nghiệp đã có giá nêu ở phần D):

Đơn v nh: đồng/m2

Khu vc

Mc giá

Khu vc 1

300.000

Khu vc 2

150.000

- Khu vực 1: các thửa đất mặt tiền giáp vi các lộ của đã đưc lát đan hoặc trải đá chiều rộng t 1,5m; đt không phi mặt tiền mà tiếp giáp vi các thửa đt mặt tiền quốc lộ, đưng tỉnh, đường huyn.

- Khu vc 2: các tha đất còn li.

Riêng đất thuộc khu dân xã Hậu Mỹ Bc B, M Trung, M Lợi B, Mỹ Tân: 350.000đồng/m2

III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

1. Khu vc thị trấn Cái Bè:

Đơn vị nh: đồng/m2

TT

Đưng ph

C ly

Mc giá

Từ

Đến

1

Trưng Nữ Vương

Đầu cầu Cái

Bệnh viện

5.000.000

Bnh viện

Đường Phm Hng Thái

4.000.000

2

Quí Đôn

Đầu cầu Cái Bè (tính cả bến xe tải khu 3)

Cầu nhà th

4.000.000

3

Giang

Đc Binh Kiều (khu 1)

Trưng Nữ Vương

5.000.000

4

Cô Bắc

Đốc Binh Kiều (khu 1)

Trưng Nữ Vương

5.000.000

5

Thiên Hộ Dương

Đường tỉnh 875

Trưng Nữ Vương

5.000.000

6

Đường tỉnh 875

Đầu cầu Cái Bè (khu 1+2)

Cuối bến xe tải khu 2

5.000.000

Đầu cầu Cái Bè (khu 3+4)

Chi Cục thuế

4.000.000

Chi Cục thuế

Rạch Cây Cam

3.200.000

Rạch Cây Cam

Giáp ranh xã Phú An, huyện Cai Lậy

2.600.000

7

Đốc Binh Kiều

Trưng Nữ Vương

Thiên Hộ Dương

4.000.000

8

Lãnh Binh Cẩn

Cô Bắc

Thiên Hộ Dương

4.000.000

Thiên Hộ Dương

Bệnh viện cũ

1.500.000

9

Đường khu 1B (cặp sông Cái Bè)

Đường tỉnh 875

Cầu Chùa

3.500.000

Cầu Chùa

Cầu Bà Hợp

500.000

10

Đường Tạ Thu Thâu, cặp hông Trường cấp 2 Cái Bè

Thiên Hộ Dương

Phạm Hồng Thái

3.250.000

11

Đường vào Trường cấp 3 thị trấn Cái Bè (đường đan + đá đỏ)

Đường tỉnh 875

Trường PTTH Cái Bè

2.000.000

12

Nguyễn Thái Học

Đường tỉnh 875

Trưng Nữ Vương

3.250.000

13

Phạm Hồng Thái

Đường tỉnh 875

Trưng Nữ Vương

3.250.000

14

Phạm Ngũ Lão

Đường tỉnh 875

Tạ Thu Thâu

3.900.000

15

Lê Văn Duyệt A

Thiên Hộ Dương

Nguyễn Thái Học

3.900.000

16

Lê Văn Duyệt B

Đường tỉnh 875

Tạ Thu Thâu

3.900.000

17

Đường huyện 74

Đường tỉnh 875

Bà Hợp

3.000.000

18

Đường vào làng nghề bánh phồng

Đường tỉnh 875

Đến rạch Đông Hòa Hiệp

2.500.000

19

Đường khu 4 (cặp sông Cái Bè)

Đường tỉnh 875

Cầu Kênh (khu 4)

2.500.000

20

Đường vào sân vận động Khu 2

Đường tỉnh 875

Sân vận động

2.500.000

21

Phan Bội Châu

Đốc Binh Kiều

Lãnh Binh Cẩn

2.000.000

22

Phan Chu Trinh

Đốc Binh Kiều

Trưng Nữ Vương

2.000.000

23

Đường Xẻo Mây

Đường tỉnh 875

Cổng ấp văn hóa Hòa Quí

2.000.000

Cổng ấp văn hóa Hòa Quí

Sông Trà Lọt (cuối ranh Nhà Thờ)

1.500.000

24

Đường vào mộ ông Lớn Thượng

Đường tỉnh 875

Cầu Nhà thờ

1.500.000

25

Đường vào Trường cấp 1 cũ

Mộ ông Lớn Thượng

Trường cấp 1 cũ

2.000.000

26

Đường khu 4 (cặp sông Cái Bè)

Cầu kênh khu 4

Giáp ranh ấp An Hiệp

1.500.000

27

Đường khu 3 (cặp sông Phú An)

Cầu nhà thờ

Đường tỉnh 875 (cổng chùa Kỳ Viên)

1.500.000

28

Các đường còn lại

450.000

29

Khu vực trung tâm thương mại thị trấn Cái Bè

5.000.000

2. Giá đất tại vthẻm trong thtrấn:

- Hm vị trí 1: Hẻm xe ô tô, ba bánh vào đưc tính bng 40% giá đất mt tin ơng ng. Hm xe ôtô, ba bánh không vào đưc tính bằng 30% giá đất mặt tiền tương ng.

- Hm vị trí 2: là hm tiếp giáp hm vị trí 1 (không tiếp giáp với mặt tiền đường phố) tính bng 80% mức giá hẻm vị trí 1.

- Các hm có vị trí n lại tính bằng 80% mức giá của hẻm vị trí liền kề trước đó, nhưng tối thiểu không thấp hơn mức giá thấp nhất tại đô th.

- Hm v trí đưng ph nào thì giá tính theo đưng ph đó.

IV. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN, TẠI CÁC VỊ TRÍ VEN CÁC TRỤC GIAO THÔNG CHÍNH, KHU THƯƠNG MẠI, KHU DU LỊCH, CỤM CÔNG NGHIỆP

1. Đt tại mt tin Quốc lộ:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Đường phố

C ly

Mc giá

T

Đến

1

Quốc lộ 1A

Giáp ranh Cai Lậy

Mỹ Thuận

1.200.000

Km 2004+300 (từ quán cơm Khôi Nguyên + 300 m về hướng Bắc Cái Bè - Cai Lậy)

Km 2012 (cây xăng Tô Châu)

1.500.000

Cầu Rạch Chanh

Cầu Mỹ Hưng

1.500.000

2

Quốc lộ 30

Quốc lộ 1A

Cầu Bà Tứ

1.000.000

Cầu Bà Tứ

Cầu Cái Lân

750.000

2. Đất ở tại mt tiền các đưng tự mgiao vi các trc giao thông chính: trong phạm vi 300m đưc tính bằng 40% (đối với mặt đường 3m), bằng 30% (đi vi mt đường < 3m) giá đất mt tin tương ng ca c trc l giao thông chính, nhưng không thấp hơn mc giá đất thấp nhất ca khu vc đó.

3. Đt tại mặt tin đường tỉnh:

Đơn vị nh: đồng/m2

Số TT

Đường ph

C ly

Mc giá

T

Đến

1

Đường tnh 865

Kênh 9 (Cai Ly)

Bằng ng (Đồng Tháp)

600.000

2

Đường tỉnh 869

Đường tỉnh 865

Cầu Một Thước

2.500.000

Cầu Một Thước

Cầu ông Ngũ

700.000

Cầu ông Ngũ

Quốc lộ 1A

1.500.000

UBND xã Hậu Thành

Cách UBND 500m cả 2 bên

1.500.000

3

Đường tỉnh 863

Quốc lộ 1A

xã Mỹ Trung (Đồng Tháp)

600.000

4

Đường tỉnh 861

Cầu số 1 - Đường tỉnh 861

xã Mỹ Trung

600.000

5

Đường tỉnh 864

ấp An Ninh (Đông Hòa Hiệp)

xã Hội Xuân - Cai Lậy

600.000

4. Đt tại mặt tin đường huyện:

Đơn v nh: đồng/m2

Số TT

Đưng phố

C ly

Mc giá

T

Đến

1

Đường Miễu Cậu

Quốc lộ 1A

Cầu Huê

500.000

Cầu Bà Huê

Cầu Nước Trong

450.000

Cầu Nước Trong

Cầu Miễu Cậu

350.000

2

Đường huyn 23A

Quốc lộ 1A

Cầu Sáu

550.000

Cầu Bà Sáu

Ch Cái Thia

450.000

3

Đường huyện 23B

Quốc lộ 1A

Chợ Giồng

480.000

Chợ Giồng

Rạch Ba Xoài

350.000

Rạch Ba Xoài

Quốc lộ 1A

420.000

4

Đường Cổ Cò, Mỹ Lương (đoạn cầu Đình - kênh huyện)

Cầu Đình

Kênh huyện

350.000

5

Đường huyện Mỹ Lợi A, B

Ngã ba Đường tỉnh 861

xã Mỹ Lợi B

350.000

6

Đường lộ vào xã Mỹ Tân

Đường tỉnh 861

Kênh 20, UBND xã Mỹ Tân

350.000

7

Đường lộ kênh 200

Đường tỉnh 865

Chợ Hai Hạt

350.000

8

Đường lộ kênh 8

Đường huyện 23B

Đường tỉnh 869

350.000

9

Đường vào xã Tân Hưng

Quốc lộ 30

UBND xã Tân Hưng

480.000

10

Đường vào xí nghiệp cơ khí cũ

Quốc lộ 1A

Nhà máy Việt Hưng

1.200.000

11

Đường vào Cụm công nghiệp An Thạnh

Quốc lộ 1A

Sông Thông Lưu

1.200.000

5. Đất ở tại mặt tiền khu thương mại theo trục Quốc lộ 1A (tính cả 02 bên):

Đơn vị tính: đng/m2

Số TT

Đường ph

C ly

Mc giá

T

Đến

1

Chợ An Thái

Tim nhà lồng ch

V phía Đông (Cai Lậy) 200m

1.500.000

2

Chợ An Thái

Tim nhà lồng ch

V phía Tây (Mỹ Thuận) 200m

1.500.000

3

Chợ An Bình

Đầu cầu An Cư

Đường tỉnh 869

1.400.000

4

Chợ Hòa Khánh

Cầu Trà Lọt

Đường 23A, 23B

1.800.000

5

Chợ Thiện Trí

Cầu Thiện Trí

Đường đan Thiện Trung

1.500.000

6

Chợ Ông Hưng

Cầu Ông Hưng

Về phía Đông (Mỹ Tho) 200m

1.500.000

7

Chợ Mỹ Đức Tây

Cầu Mỹ Đức Tây

Quán A Quận

1.800.000

8

Chợ An Thái Đông

Đường tỉnh 861

Cây xăng An Thái Đông

1.800.000

9

Đường vào trường PTTH Phạm Trung Thành

Quốc lộ 1A

Cuối đường

600.000

10

Đường vào Nhà máy xay xát Hòa Hiệp 1

Quốc lộ 1A

Cuối cống số 1 (cống Ông Hai)

600.000

6. Đt tại mt tiền khu thương mại theo trục Quc lộ 30 (từ đầu cầu

Thanh Hưng đến Trường cấp 2 Tân Thanh): 1.800.00ồng/m2.

7. Đt tại các chhuyện, xã:

Đơn vị tính: đồng/m2

Số TT

Đưng phố

C ly

Mc giá

T

Đến

Chợ huyện:

1

Chợ Hậu Mỹ Bắc A:

- Đoạn ĐT 869 (ngã ba)

Đường tỉnh 869

Rạp hát Thiên Hộ Dương (cũ)

1.650.000

- Đoạn rạp hát đến ĐT 869 (cặp sông kênh 7, Nguyễn Văn Tiếp A, cặp sau nhà lồng chợ)

Rạp hát Thiên Hộ Dương (cũ)

Đường tỉnh 869

3.950.000

- Đường xung quanh nhà lồng chợ

Đường rạp hát Thiên Hộ Dương

Đường cặp sông Nguyễn Văn Tiếp A

1.950.000

2

Chợ Hòa Khánh:

Quốc lộ 1A

Nhà lồng chợ

1.800.000

Khu vực còn lại chợ Hòa Khánh (xóm hàng lu)

1.200.000

3

Chợ An Hữu

- Đoạn QL1A cầu ván ấp 4 + cặp sông An Hữu

Quốc lộ 1A

Chợ trái cây (cầu ván)

5.000.000

- Đoạn QL1A chợ trái cây

Quốc lộ 1A

Chợ trái cây (lộ tẻ)

4.000.000

- Khu vực còn lại

2.000.000

 

- Đoạn QL1A ấp 2

Quốc lộ 1A

Hết chợ trái cây ấp 2

3.300.000

 

- Đường vào Trường cấp 2

Quốc lộ 1A

Cầu Kim Tiên

2.200.000

 

- Đường vào ấp 1

Quốc lộ 1A

Hết vựa trái cây

1.100.000

 

- Đường vào Bưu điện xã

Quốc lộ 1A

Chợ trái cây An Hữu

1.650.000

 

4

Chợ An Thái Đông

 

- Đoạn vào chợ

Quốc lộ 1A

Cầu bêtông

1.800.000

 

- Đoạn Đường tỉnh 861

Quốc lộ 1A

Cầu số 1 (Đường tỉnh 861)

1.200.000

 

- Các đường còn lại trong chợ

1.200.000

 

- Đường vào chợ cũ

Quốc lộ 1A

Cầu Đình (đường vào Ủy ban nhân dân xã Mỹ Lương)

840.000

 

Chợ xã:

 

1

Chợ Tân Thanh

2.000.000

 

2

Chợ Mỹ Đức Tây

1.650.000

 

3

Chợ An Thái, An Bình, cầu Xéo, Cái Nứa, Thiện Trí, Cái Thia, Ông Hưng, chợ trái cây Mỹ Đức Tây, chợ Giồng.

1.300.000

 

4

Chợ Hậu Mỹ Phú, Hậu Mỹ Trinh, Thiện Trung, kênh Kho.

700.000

 

5

Đường phía sau chợ Mỹ Đức Tây

Đầu đường vào chợ

Giáp ranh đường đan ấp Mỹ An

800.000

 

6

Các chợ còn lại.

400.000

 

V. GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP (không phải đất ở):

Đt sản xuất kinh doanh tại Cm công nghiệp An Thạnh: 1.200.000 đ/m2.

Đ. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI HUYỆN CAI LẬY

I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1. Đt trồng cây hàng m:

Đơn vị tính: đng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

140.000

Vị trí 2

85.000

Vị trí 3

35.000

2. Đt trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: đng/m2

Vị trí

Mức giá

Vị trí 1

160.000

Vị trí 2

92.000

Vị trí 3

40.000

3. Đt nuôi trồng thy sản:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Bãi bồi Tân Phong, Ngũ Hiệp

Các xã còn lại

Vị trí 1

90.000

140.000

Vị trí 2

85.000

Vị trí 3

40.000

- Vị trí 1: Đất mặt tiền trục giao thông chính (quốc lộ, đường tnh, đường huyện, đường xã) nm tại trung m xã (gần Ủy ban nhân dân xã, tờng học, chợ, trm y tế) gần khu thương mại dịch vụ, khu du lịch, khu công nghip hoặc không nằm tại khu vực trung tâm nhưng gần đầu mi giao thông, gần chợ nông thôn kể cả thị trấn.

- V trí 2: Tha đất tiếp giáp vi thửa đt vị trí 1 các tha tại v trí mặt tiền các đưng giao thông nông thôn (đan, đá đỏ, đá 0 x 4, nhựa) cặp kênh, sông thuận tiện canh tác kể ctại thị trấn.

- Vị trí 3: Các vị trí còn lại kể cả tại thị trấn.

4. Đt bãi bồi (Tân Phong + Ngũ Hiệp) 10.000đ/m2

II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

1. Đt tại mt tin Quốc lộ 1A:

- Khu dân cư Mỹ Quí:                                                                                        1.400.000đ/m2

(Từ cầu Mỹ Quí - Bưu điện Nhị Quí)

- Khu thị tứ Bình Phú:                                                                                        1.600.000đ/m2

(Từ cầu Bình Phú đến Khu tái định cư)

- Khu thương mại Bà Tồn:                                                                                 1.600.000đ/m2

(Từ Bến Lúa đến chùa Phước Hội)

- Khu thị tứ Phú An:                                                                                          1.800.000đ/m2

(Từ rạch Bà Bốn đến rạch Hang Rắn)

- Ranh thị trấn đến cầu Nhị Mỹ:                                                                          1.500.000đ/m2

- Mặt tiền Quốc lộ 1A còn lại các xã Nhị Mỹ, Tân Hội, Nhị Quí, Phú An, Mỹ Thành Nam, Phú Nhuận, Bình Phú, Thạnh Hoà:                                                                                                                       1.200.000đ/m2

2. Đt tại mặt tiền đưng tỉnh:

a) Đường tỉnh 868:

- Đoạn bến phà Ngũ Hiệp đến ranh thị trấn:                                                        800.000đ/m2

- Từ ranh thị trấn đến cầu Mỹ Kiệm:                                                                   1.500.000đ/m2

- Từ ranh xã Tân Bình đến cầu kênh 12:                                                              1.000.000đ/m2

- Từ cầu kênh 12 đến Cụm dân cư Mỹ Phước Tây:                                             500.000đ/m2

- Từ Cụm dân cư Mỹ Phước Tây đến Cầu Hai Hạt:                                             500.000đ/m2

- Trung tâm Cụm dân cư Mỹ Phước Tây:

+ Mặt tiền Đường tỉnh 868:                                                                                1.200.000đ/m2

+ Khu thương mại:                                                                                           2.000.000đ/m2

(Xung quanh nhà lồng chợ)

b) Đường tỉnh 868B:

- Khu trung tâm xã Ngũ Hiệp (bến phà đến sân vận động)                                   600.000đ/m2

- Đoạn còn lại:                                                                                                  500.000đ/m2

c) Đường tỉnh 864:

- Khu trung tâm xã Tam Bình:                                                                            1.500.000đ/m2

(Từ cầu chợ Tam Bình đến Trường Trung học cơ sở Tam Bình)

- Đoạn còn lại:

+ Khu vực Tam Bình:                                                                                        700.000đ/m2

+ Từ ngã tư Hưng Long đến rạch Ông Tùng:                                                      600.000đ/m2

+ Từ rạch Ông Tùng đến ranh Hiệp Đức:                                                            500.000đ/m2

+ Từ ranh Hiệp Đức đến xã Đông Hoà Hiệp:                                                      300.000đ/m2

d) Đường tỉnh 865 (toàn tuyến)                                                                          500.000đ/m2

đ) Đường tỉnh 874 (toàn tuyến)                                                                          400.000đ/m2

e) Đường tỉnh 874B

- Quốc lộ 1A đến cầu ngã ba Nhị Quí:                                                                1.000.000đ/m2

- Đoạn còn lại                                                                                                   600.000đ/m2

g) Đường tỉnh 875:                                                                                           1.400.000đ/m2

(từ rạch Hang Rắn đến giáp ranh thị trấn Cái Bè)

3. Đt tại mt tin đường huyện:

a) Đường huyện Phú An:

- Từ ngã tư Văn Cang đến cầu Phú An:                                                              500.000đ/m2

- Từ cầu Phú An đến lộ Giồng Tre:                                                                     300.000đ/m2

b) Đường Phú Nhuận - Nguyễn Văn Tiếp:

- Khu trung tâm chợ Ngã Năm:                                                                           600.000 đ/m2

(Từ nhà ông Phan Văn Vớt đến Cầu Ngã Năm)

- Từ chợ ngã năm rẽ đường đan Chà Là đến

nhà ông Trương Văn Sang:                                                                                300.000đ/m2

- Từ cầu Ngã Năm Chà Là đến UBND xã Mỹ Thành Nam:                                     500.000đ/m2

- Khu vực còn lại:                                                                                              400.000đ/m2

c) Đường nhựa Cả Gáo (toàn tuyến):                                                                  300.000đ/m2

d) Đường Bình Phú - Bình Thạnh:

- Đoạn Quốc lộ 1A đến Trường Phan Việt Thống:                                                600.000đ/m2

- Từ Trường Phan Việt Thống đến cầu Bình Thạnh:                                              400.000đ/m2

- Từ Trường Phan Việt Thống đến giáp ranh xã Tân bình:                                    300.000đ/m2

đ) Đường Giồng Tre:

- Quốc lộ 1A đến ranh Hiệp Đức:                                                                        500.000đ/m2

- Đường vào trung tâm 2 xã Hiệp Đức, Cẩm Sơn:                                               300.000đ/m2

- Khu vực còn lại:                                                                                              250.000đ/m2

e) Đường Thanh Hòa - Phú An (toàn tuyến):                                                        300.000đ/m2

g) Đường Dây Thép:

- Đoạn ranh thị trấn đến ranh xã Tân Hội:                                                             500.000 đ/m2

- Đoạn từ ranh xã Tân Hội đến Đường tỉnh 874:                                                   300.000đ/m2

h) Đường Thanh niên - Nhị Mỹ:

(Từ Quốc lộ 1A đến lộ Dây Thép):                                                                      600.000đ/m2

i) Lộ Giữa

- Từ Trường Võ Việt Tân đến sân bóng đá Nhị Mỹ                                              600.000đ/m2

- Từ sân bóng đá Nhị Mỹ đến lộ 33                                                                    500.000đ/m2

k) Đường từ cầu Đặng Văn Quế đến giáp ranh Tân Bình                                      400.000đ/m2

l) Đường Ba Dừa:                                                                                             600.000đ/m2

(Từ ngã ba Ba Dừa đến bờ sông Ông Bảo)

m) Đường Nhị Quí - Phú Quí:

- Đường Thanh Niên 3 (Quốc lộ 1A đến xã Mỹ Long)                                           400.000đ/m2

- Từ cầu ngã ba Nhị Quí - Phú Quí                                                                      500.000đ/m2

n) Đường Thanh Niên (Long Khánh - Cẩm Sơn):                                                  400.000đ/m2

o) Đường Cây Trâm (từ Đường tỉnh 868 - ấp Mỹ Vĩnh)                                         300.000đ/m2

p) Đường ấp Phú Hưng:                                                                                    300.000đ/m2

(Từ Đường tỉnh 868 đến đình Phú Hưng)

q) Đường Tân Hội - Mỹ Hạnh Đông:

- Từ Quốc lộ 1A đến cầu chợ Tân Hội                                                                 700.000đ/m2

- Khu vực còn lại                                                                                               400.000đ/m2

r) Đường từ UBND xã Tân Hội đến ngã ba Tân Phong:                                        300.000đ/m2

s) Đường Sông Cũ:

- Khu vực chợ Mỹ Hạnh Trung:                                                                           700.000đ/m2

(từ cầu kênh 12 đến hết ranh ấp Mỹ Hòa)

- Khu vực còn lại:                                                                                              300.000đ/m2

t) Đường Xáng Ngang (từ cầu Đen đến La Cua):                                                 350.000đ/m2

u) Đường liên 6 xã:

- Đường Long Tiên - Mỹ Long                                                                            500.000đ/m2

- Đường vào chợ Ba Dầu                                                                                  400.000đ/m2

- Đường vào chợ Cả Mít:                                                                                   400.000đ/m2

v) Đường ấp 1 xã Tân Bình (Đường huyện 57):

- Từ Đường tỉnh 868 đến Miễu Cháy:                                                                  800.000đ/m2

- Từ Miễu Cháy đến kênh Hội Đồng:                                                                   600.000đ/m2

x) Đường liên xã Tân Bình - Mỹ Hạnh Trung:                                                       500.000đ/m2

y) Trung tâm chợ Tân Phong:

- Từ bến đò đến nghĩa trang liệt sĩ cũ:                                                                300.000đ/m2

- Từ nghĩa trang liệt sĩ cũ đến cầu Sáu Ái:                                                           500.000đ/m2

4. Mặt tiền các tuyến đường còn lại của xã: gồm đường đan, đá đỏ,

đá 0×4 cặp sông, kênh có mặt đường ≥ 1,5 m :                                                 250.000đ/m2

5. Đt nông thôn các khu vc còn lại:                                                           150.000đ/m2

III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

1. Mặt tiền Quốc lộ 1A:

- Ranh xã Nhị Mỹ đến Chi nhánh Điện Lực:                                                         2.500.000đ/m2

- Từ Chi nhánh điện lực đến cầu Cai Lậy:                                                           5.000.000đ/m2

- Từ cầu Cai Lậy đến kênh 30/6:                                                                        2.200.000đ/m2

- Từ kênh 30/6 đến hết ranh thị trấn:                                                                  1.300.000đ/m2

2. Mặt tiền Đưng tỉnh 868:

- Từ cầu Mỹ Kiệm đến Quốc lộ 1A:                                                                    4.000.000đ/m2

- Từ Quốc lộ 1A đến Phòng Thống kê:                                                              5.000.000đ/m2

- Từ Phòng Thống kê đến cầu Sa Rài:                                                              6.000.000đ/m2

- Từ cầu Sa Rài đến ranh xã Tân Bình:                                                               2.000.000đ/m2

3. Đưng 30/4 (toàn tuyến)                                                                               8.000.000đ/m2

4. Đường T Kiệt:

- Từ Quốc lộ 1A đến Cầu Tứ Kiệt :                                                                     2.200.000đ/m2

- Từ Cầu Tứ Kiệt đến Đường tỉnh 868:                                                                3.500.000đ/m2

5. Đường H Hải Nghĩa:

- Từ Quốc lộ 1A đến đường Tứ Kiệt:                                                                  3.000.000 đ/m2

- Từ đường Tứ Kiệt - Đường tỉnh 868:                                                                2.000.000 đ/m2

6. Đường Thanh Tâm (toàn tuyến)                                                                     4.500.000 đ/m2

7. Đường Thái Thị Kiểu (toàn tuyến)                                                                 3.500.000đ/m2

8. Đường Đoàn Thị Nghiệp (toàn tuyến)                                                            3.500.000đ/m2

9. Đường Bến Cát:

- Từ đường 30/4 đến Đường tỉnh 868                                                                 5.000.000đ/m2

- Từ Đường tỉnh 868 đến cầu Trường Tín                                                            3.500.000đ/m2

- Đường vào cầu số 3 đến Trung tâm thương mại:                                              3.500.000đ/m2

- Từ cầu Trường Tín đến ranh xã Nhị Mỹ:                                                            800.000đ/m2

10. Đường Việt Tân :                                                                                   3.500.000đ/m2

(Quốc lộ 1A đến cu Đặng n Quế)

11. Đường Mỹ Trang:                                                                                       2.000.000đ/m2

(Từ sân vận động đến Trưng Việt Tân)

12. Đường Trương Văn Sanh:                                                                          3.500.000đ/m2

13. Đường Nguyễn Chí Liêm:                                                                           3.500.000đ/m2

14. Đường Nguyễn Văn Chấn:                                                                          3.500.000 đ/m2

15. Đường Phan Việt Thống:                                                                            3.500.000đ/m2

16. Đường PhanVăn Kiêu:                                                                                3.500.000đ/m2

(t Quốc l 1A đến đưng Thanh m)

17. Đường Nguyễn Văn Hiếu:                                                                           1.200.000đ/m2

(từ cu Khu 7 đến cầu Trừ Văn Thố)

18. Đường Thái Th Kim Hng (đường B ấp 5 cũ):                                          800.000đ/m2

19. Đường Tôn Hiến (đường Bờ ấp 6 cũ):                                                    800.000đ/m2

20. Đường Đông Ba Rài (Khu 6):                                                                       600.000đ/m2

21. Đường Tây Ba Rài (Khu 7):                                                                          500.000đ/m2

22. Đường Ông Hiệu (từ Hồ Hải Nghĩa - Đưng tỉnh 868):                                   3.500.000đ/m2

23. Đường Bờ Hội Khu 5:                                                                                 1.500.000đ/m2

24. Đường B2:

- T Đường tnh 868 đến ranh Nhị Mỹ                                                             1.200.000đ/m2

- T ranh xã Nhị M đến kênh Ông ời:                                                           500.000đ/m2

25. Các tuyến đường mi trong Khu dân cư Khu 1 th trấn Cai Ly:

- Đường Phan Văn Khỏe (đưng s 12):                                                            4.000.000đ/m2

(từ đưng Văn By đến đường Trương Văn Điệp)

- Đường Đặng Văn Thạnh (đường s 14):                                                           4.000.000đ/m2

(từ đưng Nguyễn Văn Lo đến đường Trương Văn Đip)

- Đường Mai Thị Út (đường số 15):                                                                    4.000.000đ/m2

(từ đường Cao Hải Để đến đưng Trương Văn Điệp)

- Đưng Nguyễn Văn Lộc(đưng giữa AB-CD):                                              1.500.000đ/m2

- Đường Tr Văn Thố (đưng giữa lô CD - EF):                                                  1.800.000đ/m2

- Đưng Nguyễn Văn Lo (đưng số 13+6):                                                         3.000.000đ/m2

(từ đường Phan Văn Khoẻ đến đưng Trương Văn Điệp)

- Đường Trn Xuân Hoà (đưng gia EF- GH):                                               2.500.000đ/m2

26. Các tuyến đường còn lại:                                                                           450.000 đ/m2.

IV. ĐẤT Ở TẠI VỊ TRÍ HẺM TRONG THỊ TRẤN

- Hm vị trí 1:

+ Hẻm xe ô , ba bánh o đưc tính bằng 30% giá đt mt tiền tương ứng

+ Hẻm xe ô tô ba bánh không vào được tính bng 20% giá đất mặt tiền tương ứng.

- Hm vị trí 2: là hm tiếp giáp hm v trí 1 (không tiếp giáp với mặt tin đường phố) tính bng 80% mức giá hẻm vị trí 1.

- Các hm vị trí còn lại tính bằng 80% mc giá của hm vị trí liền kề trước đó.

- Hm xe ô tô, ba bánh vào được tối đa không quá 3.000.000 đ/m2; hm xe ô tô, ba bánh không vào được tối đa không quá 2.000.000 đ/m2, ti thiểu không thấp hơn mức giá thp nhất tại đô thị tương ứng.

- Hm v trí đưng phố nào thì giá tính theo đưng ph đó.

E. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI HUYỆN TÂN PHƯỚC

I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1. Đi vi đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính: đng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vc 2

Khu vực 3

1

162.000

30.000

15.000

2

100.000

25.000

12.000

3

70.000

20.000

8.000

4

50.000

 

 

5

40.000

 

 

a) Khu vc 1: thị trn Mỹ Phước các Phú Mỹ, Tân Hòa Thành, xã Tân Lập 1, Tân Lập 2, Phước Lập, Hưng Thạnh, M Phước xã Tân Hòa Tây.

Vị t1:

- Xã Phú Mỹ:

+ Mặt tiền Đưng tỉnh 866: t ranh Tân Hòa Thành đến ranh Mỹ Phú (tnh Long An).

+ Mặt tiền Đưng tỉnh 865: từ Đường tnh 866 đến cầu Vàm Ch

- Tân Hòa Thành: mặt tin Đường tỉnh 866 (t ranh xã Phú Mỹ đến ranh xãn Hội Đông)

Vị t2:

- Thị trn Mỹ Phước: ven Đường tnh 865, 867, 874.

- Phú Mỹ: ven đê 19/5 (từ ranh Tân Hòa Thành (Rạch Gốc) đến cầu Quán). Mt tiền đê Láng Cát (tĐường tỉnh 866 đến kênh Xóm Ngang)

- Tân Hòa Thành: ven đường huyện Đường đất nối dài (từ Đường tỉnh 866 đến kênh Quảng Thọ).

- Tân Lp 2: Nam Kênh Ba về hưng Nam 250m (từ kênh Năng đến kênh 6 u) Đưng huyện Kênh Ba

Vị t3:

- Thị trn Mỹ Phước: Đưng huyện Thanh niên.

- Xã Phú Mỹ:

+ Từ cầu vàm chđến ranh Hưng Thnh.

+ p Phú Hữu (phía Đông Tây Đưng tnh 866); một phần ấp Phú Sinh (phía Đông và Tây Đưng tỉnh 866) từ ranh Mỹ Phú đến rch ng .

Vị t 4:

- Thị trấn Mỹ Phước: đưng đan kênh Dăm, Đông kênh L Mới, lộ kênh 5.

- Tân Hòa Thành: thửa tiếp giáp vi tha mặt tiền Đường tỉnh 866 (tranh xã Phú M đến Tân Hi Đông)

-Tân Lập 1: ấp 3

- Phước Lập: ấp Long Hòa B, ấp kênh 2A, ấp kênh 2B (ven Đường tỉnh 867) và ấp Mỹ Lợi (ven Đường tỉnh 867)

Vị t5:

- Thị trn Mỹ Phước: các vị trí còn lại ca thị trấn.

- Mỹ Phước: mặt tiền Đường tnh 865

- Tân Hòa Tây: mặt tiền Đường tỉnh 865

- ng Thnh: mặt tiền Đường tỉnh 865

-Tân Hòa Thành: các v trí còn lại của xã.

- Xã Tân Lập 2: Tây kênh Năng vế hướng Tây 250m (từ kênh Kháng Chiến đến đê 514) đưng huyện Kênh ng.

b) Khu vực 2: gồm các xã Hưng Thạnh, xã Mỹ Phước, xã Tân Hòa Tây, xã Phú

Mỹ, xã Tân Lập 2, xã Phước Lập, xã Thạnh Tân, xã Thạnh Hòa .

Vị t1:

- Xã Hưng Thạnh: Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp (từ cống Tượng đến ranh xã Phú Mỹ, Tân Hòa Thành).

- Xã Mỹ Phước: Đông Tây kênh 10 (giáp lộ kênh 10).

- Xã Tân Hòa Tây: từ Nam kênh 8m đến kênh 500 (từ giáp ranh xã Mỹ Phước đến ranh xã Phú Cường).

Vị t2:

- Phú Mỹ: Các v trí còn lại của xã.

- Tân Lập 2: Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp về phía Nam 250m (t kênh Xáng Đn đến kênh 6 Ầu)

- Phước Lp: ấp M Thành, M Bình, kênh 2B, ấp 2, ấp M Lợi.

- Thạnh Tân: tuyến lộ tràm mù (từ kênh Tây đến giáp ranh Thạnh Mỹ) kênh ranh Thạnh Mỹ.

Vị t3:

- Mỹ Phước: từ ranh thị trấn Mỹ Phưc kênh Bao Ngạn (giáp kênh lộ mới đến kênh 13).

- Tân Hòa Tây: Bc kênh 8m đến kênh Trương Văn Sanh (t kênh Tây đến ranh xã Phú Cường).

- Tân Lập 2:

+ Bắc nh Ba v hướng Bc 250m (từ kênh Năng đến kênh Xáng Đồn) lộ.

+ Ba (3) ô bao Ô1, Ô2, Ô3 ấp Tân Vinh (t kênh Ba về ng Bắc 250m, từ kênh 7B đến kênh 6 Ầu).

+ Ô đê baon Phong (t tuyến 7 đến kênh 6 Ầu).

- Thạnh n:

+ Tuyến l Tràm Mù (tranh Thnh a đến Cm dân cư Thnh n)

+ Tuyến Tây kênh Tây (từ Bắc kênh Tràm Mù đến Nam lBắc Đông).

- Thnh Hòa: ấp Hòa Đông (tuyến Nam kênh Tràm từ kênh 1 đến kênh 2)

c) Khu vực 3: gồm các xã Hưng Thạnh, M Phưc, xã n Hoà Tây, Phước Lp, Thnh Hòa, xã Thạnh Tân, Thnh Mỹ, Tân Hòa Đông và xã Tân Lp 2.

Vị t1:

- Xã Hưng Thạnh: từ kênh 500 đến kênh Trương Văn Sanh (từ Đông cống Bọng đến cầu Tràm Sập)

- Xã Mỹ Phước: từ kênh Bao Ngạn đến kênh Trương Văn Sanh (giáp kênh Lộ Mới đến kênh 13)

- Xã Tân Hòa Tây: Bắc kênh 8m đến kênh Trương Văn Sanh (từ Đông kênh Tây đến cống Bà Rãnh).

- Xã Phước Lập: gồm ấp Mỹ Trường và ấp Mỹ Đức

- Xã Tân Hòa Đông: từ Bắc Đông đến kênh 500.

- Xã Thạnh Hòa: ấp Hoà Đông (Đông kênh 1), ấp Hoà Xuân (từ kênh 1 đến kênh 500, kênh 2).

- Xã Thạnh Tân:

+ Tuyến Đông kênh ranh Lâm nghiệp (từ Bắc kênh Tràm Mù đến Nam lộ Bắc Đông).

+ Tuyến Đông kênh Tây (từ Bắc kênh Tràm Mù đến Nam lộ Bắc Đông).

+ Tuyến Đông - Tây kênh số 2 (từ Bắc kênh Tràm Mù đến Nam lộ Bắc Đông).

+ Tuyến Đông - Tây kênh trục (từ Bắc kênh Tràm Mù đến Nam lộ Bắc Đông).

+ Tuyến Tây kênh ranh Thạnh Tân - Thạnh Mỹ (Bắc kênh Trương Văn Sanh đến Nam lộ Bắc Đông).

+ Tuyến Bc kênh Tràm Mù (t kênh ranh Thạnh M đến kênh ranh Lâm nghip).

+ Tuyến Nam lBắc Đông (tkênh ranh Thnh Mđến kênh ranh Lâm nghip).

+ Tuyến Đông kênh Trục (từ Nam kênh Tràm đến Bắc kênh Trương Văn Sanh).

+ Tuyến Bc kênh Trương Văn Sanh (từ Đông kênh Trục đến Tây kênh ranh Thạnh Mỹ).

Vị t2:

- Xã Thạnh Tân: các vị trí còn lại của xã.

- Xã Thạnh Hòa:

+ Ấp Hoà Xuân (khu vực nông trường 30/4); ấp Hoà Thuận: từ Đông Tây kênh 3 - Tây kênh 4 - Bắc kênh Tràm Mù (từ kênh 500 đến kênh 2 đến Tây kênh 4).

- Xã Thạnh Mỹ: tuyến Nam lộ Bắc Đông từ mốc lộ giới vào kênh 500 đoạn từ ranh Thnh Tân đến kênh 82.

- Tân Hòa Đông: Nam kênh 500 tuyến Láng Cát, Nam kênh Tràm Mù, Bc kênh Trương Văn Sanh, Đông kênh Chín Hấn, Đông kênh 84, Tây kênh 82, Nam, Bc kênh 4m.

-Tân Lập 2:

+ Kênh Xáng Đn về 2 phía Đông Tây 250m (t kênh Ba đến kênh Nguyễn Văn Tiếp), Nam kênh Kháng Chiến về hưng Nam 250m (từ kênh Năng đến kênh Xáng Đn), đưng xã.

+ Các vị trí còn lại của 3 ô đê bao Ô1, Ô2, Ô3 ấp Tân Vinh (t kênh 7B đến kênh 6u).

+ Các vị trí còn lại của xã.

Vị t3:

- Thạnh Hòa: các vị trí còn lại

- Thạnh Mỹ: các v trí còn lại.

- Xã Tân Hòa Đông: các tuyến kênh còn lại như: Nam, Bc kênh Ông Địa, Đông, Tây kênh 8m.

2. Đi vi đất trồng cây lâu m:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Khu vc 1

Khu vực 2

Khu vực 3

1

189.000

30.000

15.000

2

100.000

25.000

12.000

3

70.000

20.000

8.000

4

50.000

 

 

5

40.000

 

 

a) Khu vực 1: thị trấn Mỹ Phước, các Phú M, Tân Hòa Thành, Tân Lập 1,n Lập 2, Phưc Lập, Hưng Thnh, M Phước, Tân Hòa Tây

Vị t1:

- Xã Phú Mỹ:

+ Mặt tiền Đưng tỉnh 866: từ ranh xã Tân a Thành đến ranh xã Mỹ Phú (tnh Long An).

+ Mặt tiền Đưng tỉnh 865: t Đường tỉnh 866 đến cầu Vàm Chợ

- Tân Hòa Thành: mặt tiền Đường tỉnh 866 (t ranh Phú M đến ranh xãn Hội Đông).

Vị t2:

- Thị trấn Mỹ Phước: ven Đường tỉnh 865, 867, 874.

- Xã Phú Mỹ: ven đê 19/5 (từ ranh xã Tân Hòa Thành (Rạch Gốc) đến cầu Quán). Mặt tiền đê Láng Cát (từ Đường tỉnh 866 đến kênh Xóm Ngang).

- Xã Tân Hòa Thành: ven đường huyện Đường đất nối dài (từ Đường tỉnh 866 đến kênh Quảng Thọ).

- Xã Tân Lập 2: Nam kênh Ba về hướng Nam 250m (từ kênh Năng đến kênh 6 Ầu) đường huyện kênh Ba.

Vị t3:

- Thị trn Mỹ Phước: đường huyn Thanh niên.

- Xã Phú Mỹ:

+ Từ cầu Vàm Ch đến ranh xã Hưng Thạnh.

+ Ấp Phú Hu (phía Đông Tây Đưng tỉnh 866). Một phn ấp Phú Xuân (phía Đông Tây Đường tỉnh 866) từ ranh M Phú đến rạch Láng cò.

Vị t4:

- Thị trấn Mỹ Phước: đưng đan kênh Dăm, Đông kênh L Mới, lộ kênh 5.

- Tân Hoà Thành: thửa tiếp giáp vi tha mặt tiền Đưng tỉnh 866 (tranh xã Phú M đến Tân Hi Đông).

-Tân Lập 1: gồm ấp 1, 3, 4, 5.

- Phước Lp: ấp Long Hòa B, ấp kênh 2A, ấp kênh 2B (ven Đường tỉnh 867) và ấp M Lợi (ven Đường tỉnh 867).

Vị t5:

- Thị trn Mỹ Phước: các vị trí còn lại ca thị trấn.

- Mỹ Phước: mặt tiền Đường tnh 865, 867.

- Tân Hòa Tây: mặt tiền Đường tỉnh 865.

- ng Thnh: mặt tiền Đường tỉnh 865.

-Tân Hòa Thành: các v trí còn lại của xã.

-Tân Lập 1: gồm ấp 2.

- Xã Tân Lập 2: Tây kênh Năng về hướng Tây 250m (từ kênh Kháng Chiến đến đê 514), Đường huyện kênh Năng.

b) Khu vực 2: gồm các M Phưc, Tân Hòa Tây, Thạnh Mỹ, Phú M, Phước Lập, Tân Lập 2, Hưng Thạnh, Thạnh Tân, Thạnh Mỹ Tân Hòa Đông

Vị t1:

-Tân Hòa Tây: từ Nam kênh 8m đến kênh 500 (từ giáp ranh xã Mỹ Phước đến ranh P Cường).

- Thạnh Mỹ: tuyến cặp Đường tỉnh 867 (phía Tây kênh L Mới) từ mc lộ giới vào kênh 500 đoạn từ kênh Trương Văn Sanh đến ranh ch Bắc Đông).

Vị trí 2:

- Phú Mỹ: các vị trí còn li của xã.

- Phước Lp: ấp M Thành, M Bình, kênh 2B, ấp 2 và ấp Mỹ Li.

- Tân Lp 2: Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp về phía Nam 250m (t kênh Xáng Đn đến kênh 6 Ầu).

Vị t3:

- Hưng Thnh: bờ Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp (từ kênh Cống Tượng đến kênh Xáng Đồn).

- M Phước: đưng đan Bắc - Nam, đường đan kênh 500 (t Đưng tỉnh 867 đến cống Bà Rnh).

- Tân Hòa Tây: Bc kênh 8m đến kênh Trương Văn Sanh (từ Tây kênh Tây đến ranh xã Phú Cường).

- Thnh Tân:

+ Tuyến Nam l Tràm Mù (t kênh Trung m đến kênh ranh m nghip).

+ Tuyến y kênh y (t Nam kênh Tràm Mù đến Bc kênh Trương Văn Sanh).

- Xã n a Đông: t Bc Đông đến Bc kênh 500, t kênh 82 đến Láng Cát.

- Tân Lp 2:

+ Bắc kênh Ba vhướng Bắc 250m (tkênh Năng đến kênh Xáng Đồn), đưng xã.

+ Ba (03) ô bao Ô1, Ô2, Ô3 ấp n Vinh (t kênh Ba v hưng Bắc 250m, từ kênh 7B đến kênh 6 Ầu).

+ Ô đê bao Tân Phong (từ tuyến 7 đến kênh 6 u)

c) Khu vực 3: gm các Hưng Thạnh, Mỹ Phưc, Tân Hòa Tây, Pc Lập, Thạnh Hòa, Thnh Tân, Thạnh Mỹ, Tân Hòa Đông và Tân Lập 2.

Vị t1:

- Thnh Mỹ: tuyến kênh 500 song song l mới tuyến Đông kênh ranh Thạnh Tân.

- ng Thạnh:

+ Từ kênh 500 đến kênh Trương Văn Sanh (t y Cống Bọng đến ranh xã Mỹ Phước).

+ T kênh Cng Bọng đến giáp ranh xã M Phước (t kênh 250 đến kênh 500).

- Mỹ Phước: các vị trí còn li của xã.

- Xã Tân Hoà Tây: Bc kênh 8m đến kênh Trương Văn Sanh (từ Đông kênh Tây đến cng Rảnh).

- Phước Lp: gồm ấp Mỹ Trưng và p Mỹ Đức.

- Thạnh Hòa: ấp Hòa Thun từ Đông kênh 4 - Tây kênh Lâm nghiệp - Bc kênh Tràm Mù (t Đông kênh 4 đến Tây kênh Lâm nghiệp).

Vị t2:

- Xã Thạnh a: p a Thun (t Đông kênh 4 đến Tây kênh m nghip).

- Thnh Tân:

+ Đông kênh Tây - Bắc Tràm Mù; Đông kênh Trung tâm (l Tm đến kênh Trương Văn Sanh); Bc kênh Trương Văn Sanh (kênh ranh xã Thnh Mỹ đến kênh Trung tâm); Tây kênh Tây (kênh Tm Mù đến Bc Đông)

+ Các vị trí còn lại của xã.

- Thnh Mỹ:

+ Tuyến Bc kênh Trương Văn Sanh, đoạn t ranh xã Thnh Tân đến kênh 82.

+ Tuyến Nam Bắc Tràm Mù (t kênh Tràm Mù o 500m) đoạn từ ranh Thạnh n đến kênh 82.

+ Tuyến Đông kênh lộ mới (từ kênh vào 500m) đoạn từ kênh Trương Văn Sanh đến Bắc Đông.

+ Tuyến Nam l Bc Đông đoạn từ ranh xã Thạnh Tân đến kênh 82.

-Tân Hòa Đông:

+ Gm các ô bao khóm: Ô3, Ô4, Ô5, Ô6.

+ p Tân Thành: Bc kênh Trương Văn Sanh đến Nam kênh 4m.

+ T Tây kênh 82 đến Tây kênh 9 Hấn (kênh 500 - kênh Ông Địa).

-Tân Lập 2:

+ Kênh Xáng Đn về 02 phía Đông Tây 250m (từ kênh Ba đến kênh Nguyễn Văn Tiếp), đường xã.

+ Nam kênh Kháng Chiến về ng Nam 250m (từ kênh Năng đến kênh Xáng Đn) đưng xã.

+ Các vị trí còn lại của 3 ô đê bao Ô1, Ô2, Ô3 p Tân Vinh (t kênh 7B đến kênh 6 Ầu).

Vị t3:

- Thạnh Mỹ: tất cả các vị trí còn lại ngoài khu ô bao.

- Tân Hòa Đông: các tuyến kênh còn li như: bờ Nam kênh Tràm Mù, từ Đông kênh 9 Hấn đến kênh 8m.

-Tân Lập 2: c v trí còn lại của xã.

3. Đt nuôi trồng thy sản:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mc giá

Ghi chú

Vị trí 1

25.000

 

Vị trí 2

10.000

 

Vị trí 3

6.000

 

- Vị trí 1: Phú Mỹ.

- Vị trí 2: thị trấn Mỹ Phưc

- Vị trí 3: gồm các xã Tân Hòa Tây, Mỹ Phưc, Hưng Thạnh, Tân Hòa Thành, Tân lập 1, Tân Lập 2, Phước Lập, Thạnh Hòa, Thạnh Tân, Thnh Mỹ và Tân Hòa Đông.

4. Đt rng:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mc giá

Ghi chú

Vị trí 1

25.000

 

Vị trí 2

15.000

 

Vị trí 3

10.000

 

Vị trí 4

6.000

 

- Vị trí 1: gồm xã Tân Hòa Thành.

- Vị trí 2: gồm Phú Mỹ, xã Thạnh Hòa (ấp Hòa Đông)

- Vị trí 3: gồm thị trn M Phưc, các Tân Hòa Tây, M Phước, Hưng Thạnh, Phước Lập, Tân Lập 1, n Lập 2, Thạnh Hòa (p Hòa Thuận: Khu vực nông trường 30/4).

- V trí 4: gm xã Thạnh Tân, Thạnh Mỹ,na Đông và Thạnh Hòa (các v trí còn li ca ).

II. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: đng/m2

TT

Khu vực tng

Mc giá

1

Tân Hòa Tây

- Ven đưng

- Khu dân cưn Hòa Tây

- Đất các khu vực còn lại

 

150.000

250.000

90.000

2

Hưng Thạnh

- Cm dân Hưng Thạnh

- Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp

- Đất các khu vực còn lại

 

350.000

150.000

90.000

3

Tân Hòa Thành

Đất còn lại

 

150.000

4

Thạnh Hòa

- Khu hành chính dân cư

- Ấp Hòa Xuân - Hòa Thun: Đông kênh 1 (ấp Hòa Đông - ấp Hòa Xuân) - Đông Tây kênh 2 (ấp Hoà Xuân) - Đông Tây kênh 3 - Đông Tây kênh 4 - Tây kênh Lâm nghiệp (ấp Hòa Thuận), tuyến Bắc Đông - Bắc Tràm Mù kênh 1 đến kênh Lâm nghiệp (ấp Hòa Xuân - Hòa Thuận), Nam Tràm từ Đông kênh 1 đến Tây kênh 2 (ấp Hòa Đông)

 

270.000

120.000

- Đất còn lại

+ Ấp Hòa Đông: Tây kênh 2

+ Ấp Hòa Xuân - Hòa Thun (khu vực nông trường 30/4)

70.000

5

Mỹ Phước

- Đường đan M Thành: đon t Đưng tỉnh 867 đến Bà Rnh

- Đưng Đông kênh 10 từ Đưng tỉnh 865 đến Trại giam Mỹ Phước

- Đất còn lại

 

90.000

100.000

80.000

6

Tân Hòa Đông

- Tuyến kênh Bc Đông; kênh Láng Cát; kênh 500; Đông kênh Chín Hấn; Bc kênh Trương Văn Sanh; Nam kênh Tràm Mù.

 

70.000

- Đất ở còn lại:

50.000

7

Phú Mỹ

- Ven sông Cũ

- Ven kênh Nguyn Văn Tiếp

- Những vị trí còn lại trên địa bàn xã

 

150.000

150.000

100.000

8

Phưc Lập

- Bc lộ Kênh 3: tkênh Nguyễn Tấn Thành đến kênh 6 Ầu.

- Nam Bắc kênh 2: t kênh Nguyn Tn Thành đến kênh 6 Ầu.

- Kênh Dăm: từ kênh 2 đến thị trấn Mỹ Phước.

- Đông kênh Nguyễn Tấn Thành: từ kênh 1 (Long Định) đến thị trn Mỹ Phước.

 

100.000

100.000

100.000

100.000

- Đông kênh m Thước: từ kênh Dăm đến kênh ranh Đim Hy.

100.000

- Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp

- Phần còn lại trên địa bàn xã

150.000

80.000

9

Tân Lập 1

- Đất nm cặp tuyến lộ của xã:

+ Tuyến l Bc kênh 2 (từ tuyến 7 đến kênh 6 Ầu)

+ Tuyến l Nam kênh 2 (từ tuyến 7 đến kênh 6 Ầu)

+ Tuyến l Nam kênh 1 (từ cầu kênh Năng đến kênh 8m)

+ Tuyến l Bc kênh 1 (từ tuyến 7 đến kênh 6 Ầu)

+ Tuyến l Bc nh Dây Thép

+ Tuyến l Tây kênh ng (từ kênh 1 đến kênh Dây Thép)

+ Tuyến lNam kênh Thầy Lực (từ đê kênh Năng đến đưng cao tốc)

+ Tuyến Đông kênh Sáu Ầu (từ đê 514 đến kênh 1)

+ Tuyến DAB (từ Đưng tỉnh 866 B đến kênh Tuần 10)

+ c tuyến đưng ln p

+ Các tuyến còn li

 

 

320.000

320.000

320.000

320.000

320.000

320.000

320.000

320.000

320.000

100.000

100.000

10

Xã Thạnh Mỹ

- Cụm dân cư Bắc Đông

- Tuyến dân cư Bắc Đông

- Tuyến kênh 500 song song lộ mới từ kênh Trương Văn Sanh đến ranh tuyến dân cư.

 

600.000

250.000

200.000

- Tuyến Bắc kênh Trương Văn Sanh: từ ranh xã Thạnh Tân đến kênh 82.

- Tuyến Bắc, Nam kênh Tràm Mù: từ ranh xã Thạnh Tân đến kênh 82

- Tuyến Đông kênh lộ mới: từ kênh Trương Văn Sanh đến Bắc Đông.

200.000

200.000

200.000

- Tuyến Nam lộ Bắc Đông: từ ranh xã Thạnh Tân đến kênh 82.

- Đất ở còn lại

200.000

70.000

11

Thạnhn:

- Cm dân Thnh Tân

- Đất còn lại

 

300.000

70.000

12

Tân Lập 2

- Cm dân Tân Lập 2

- Ven đường đan Bc kênh 3: t Kênh Năng đến Kênh Xáng Đn (đường xã)

 

350.000

250.000

- Ven đê Nguyễn Văn Tiếp: từ kênh Xáng Đn đến kênh 6 Ầu (đường xã):

- Nam kênh Nguyễn Văn Tiếp

- Đất còn lại:

100.000

150.000

80.000

III. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Khu vc

Mc giá

 

Thị trấn Mỹ Phưc

 

1

Khu phố chợ Tân Phước

3.000.000

2

Khu dân cư thị trấn Mỹ Phước (bao gồm: Khu n cư + tuyến kênh Lp)

700.000

3

Cm dân cư thị trn Mỹ Phước (bao gm: Cm dân cư + tuyến dân cư)

500.000

4

Đưng Quán Huyn

400.000

5

Đất còn lại; riêng đất ven kênh Nguyễn Tấn Thành, ven kênh Nguyễn Văn Tiếp, đất ở phía Tây kênh Lộ Mới (trừ thửa tiếp giáp Đường tỉnh 867) giá 150.000 đồng/m2.

100.000

IV. ĐẤT Ở TẠI MẶT TIỀN CÁC TRỤC LỘ GIAO THÔNG CHÍNH

Đơn vị tính: đồng/m2

Đường

Khu vực

T

Đến

Mc giá

Đường tỉnh 865

Xã Tân Hòa Tây

Ranh xã Mỹ Phước Tây (Cai Lậy)

Ranh xã Mỹ Phước

500.000

Xã Mỹ Phước

Ranh xã Tân Hòa Tây

Ranh thị trấn

Cầu kênh 13

Cầu Kênh Rạch Đào

Ranh thị trấn

Cầu kênh 13

Cầu kênh Rạch Đào

Ranh xã Hưng Thạnh

800.000

800.000

600.000

450.000

Xã Hưng Thạnh

Ranh xã Mỹ Phước

Ranh xã Phú Mỹ

450.000

Xã Phú Mỹ

Ranh xã Hưng Thạnh

Cầu Vàm Chợ

Cầu Vàm Chợ

Cầu Phú Mỹ

500.000

700.000

Thị trấn

Từ vòng xoay

Từ vòng xoay

Cầu Kênh 10

Ranh xã Mỹ Phước

1.500.000

1.500.000

Đường tỉnh 866

Xã Tân Hòa Thành

Ranh xã Tân Hội

Đông (Châu Thành)

Ranh xã Phú Mỹ

800.000

Xã Phú Mỹ

Ranh xã Tân Hòa Thành

Cầu Phú Mỹ

Cầu Phú Mỹ

Cầu Đúc Chợ (từ 2 dãy phố chợ)

800.000

1.000.000

Cầu Đúc Chợ

Ranh tỉnh Long An

800.000

Đường tnh 866B

Xã Tân Lập 1

Ranh xã Tân Lý Đông

Lò Gạch Tynem

Lò Gạch Tynem

Kênh Năng

800.000

800.000

Đường tnh 867

Xã Phước Lập

Ranh xã Long Định

(Châu Thành)

Ranh thị trấn Mỹ Phước

800.000

Thị trấn

Từ vòng xoay

Từ vòng xoay

Ranh xã Phước Lập

Ranh xã Mỹ Phước

1.500.000

1.500.000

Xã Mỹ Phước

Ranh thị trấn Mỹ Phước

Kênh 500

Kênh Bao Ngạn

Kênh 500

Kênh Bao Ngạn

Kênh Trương Văn Sanh

800.000

700.000

550.000

Thạnh M

Kênh Trương n Sanh

Ranh ch Bc Đông

500.000

Đường tỉnh 874

Thị trấn

Giáp Đường tỉnh 867 (trừ dãy phố chợ)

Ranh xã Phước Lập

1.200.000

Xã Phước Lập

Ranh thị trấn

Ranh xã Tân Phú (Cai Lậy)

400.000

Đường huyện

Xã Tân Hòa Tây

Đường kênh 1, kênh Trung tâm, kênh Cái Đôi, kênh Cặp Rằn Núi và cầu kênh Tây.

220.000

Hưng Thạnh

Kênh Chín Hấn, Trương Văn Sanh và đê 19/5

150.000

Tân Hòa Thành

T Đường tỉnh 866 đến kênh Quảng Th

400.000

Thạnh Hòa

Nam kênh Tràm Mù

150.000

Phú M

Đê 19/5, đường Láng Cát

200.000

Phước Lp

Đường lộ kênh 3

200.000

Tân Lập 1

Cu kênh đầu tuyến 7, Đông Tây kênh Năng, từ đê 514 đến lộ Dây Thép

400.000

Thạnh M

Nam Tràm Mù: t ranh Thạnh Tân đến kênh 82

200.000

Thạnh Tân

Nam Tràm Mù: từ kênh ranh Thạnh Mỹ đến kênh Lâm Nghiệp

270.000

Tuyến lộ kênh Tây: từ kênh Trương Văn Sanh đến Bc Đông

220.000

Nam lộ Bắc Đông: từ kênh ranh Thạnh M đến kênh Lâm nghiệp

180.000

Xã n Lập 2

L kênh 3, lộ kênh Năng

250.000

Thị trn M Phước

L Thanh Niên, đường đan kênh Cà Dăm, Đông lộ mi, lộ kênh 5.

400.000

V. ĐẤT Ở TẠI KHU THƯƠNG MẠI, CHỢ NÔNG THÔN

Đơn vị tính: đng/m2

STT

Khu vực

Mc giá

Ghi chú

 

1

2

3

Khu vc chợ Phú M:

Dãy phố phía Đông ven Đường tỉnh 866

Dãy phố phía Tây

Hm chợ Phú Mỹ: liền kề dãy phố phía Tây

 

2.500.000

2.000.000

1.000.000

 

G. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI HUYỆN CHÂU THÀNH

I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1. Đt trồng cây hàng m:

Đơn vị tính: đng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vc 2

Vị trí 1

155.000

124.000

Vị trí 2

124.000

100.000

Vị trí 3

100.000

80.000

Vị trí 4

80.000

64.000

Vị trí 5

64.000

52.000

2. Đt trồng cây lâu năm:

Đơn v nh: đồng/m2

Vị trí

Khu vực 1

Khu vc 2

Vị trí 1

181.000

145.000

Vị trí 2

145.000

116.000

Vị trí 3

116.000

93.000

Vị trí 4

93.000

75.000

Vị trí 5

76.000

60.000

a) Khu vc 1: c khu vực còn lại (ngoài khu vc 2).

b) Khu vc 2: phía Bắc kênh Lộ Dây Thép và phía Tây kênh Quảng Thọ. Mỗi khu vực đưc chia thành 5 vị trí:

- Vị trí 1: mặt tiền quc lộ, đường tỉnh, khu trung tâm thị trấn, khu thương mại - dịch vụ, khu du lịch, khu công nghiệp, gần ch.

- Vị t 2: các tha liền kề vị trí 1 (không phải mặt tiền), mặt tiền đường huyện, đường liên (không phải đưng huyện), mặt tiền đưng nền rộng từ 3m tr lên, đường đan rộng từ 2m trở lên, trung tâm xã.

- Vị trí 3: các thửa liền kề vị trí 2 (không phải mặt tin)

- Vị trí 4: các thửa liền kề vị trí 3 (không phải mặt tin)

- Vị trí 5: các khu vc còn lại.

II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

1. Tân Hương:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vc

Mc giá

Khu vực 1A

Khu vực 1B

1.600.000

1.300.000

Khu vực 2A

Khu vực 2B

330.000

280.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

250.000

230.000

- Khu vực 1A: mt tin Đưng huyện 18, Đường huyện 30 đoạn tiếp giáp với Quốc l 1A (từ mc lộ gii Quốc lộ 1A trở vào 100m)

- Khu vc 1B: mặt tin đường Đường huyện 18, Đường huyện 30 (phần còn lại)

- Khu vc 2A: mt tiền đường Hồng Châu (đoạn từ Quốc l 1A đến ngã ba tr sở p Tân Thạnh), đường nhựa Tân Hòa 1 (đoạn từ Quốc lộ 1A đến cống kênh tiểu khu chiến), đường Lộ làng 1, đường L làng 2.

- Khu vc 2B: mặt tiền đường nhựa Tân Hòa 1 (phần còn li), đường Lê Hồng Châu (phần còn lại), đưng Tân Hòa 2, đường Lò Lu, đường thánh thất Cao đài - Rọc.

- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn li của mặt đưng rộng từ 3 mét tr lên hoặc đường đan có mặt đưng rng từ 1,5 mét trlên .

- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

2. Tân Tây:

Đơn vị tính: đng/m2

Khu vực

Mc giá

Khu vực 1

Khu vực 1A

Khu vực 1B

1.600.000

1.300.000

900.000

Khu vực 2A

Khu vực 2B

350.000

280.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

250.000

230.000

- Khu vực 1: Đưng huyện 30 (từ mốc lộ giới Quốc lộ 1A trở vào 100m)

- Khu vực 1A: Đưng huyện 30 (phần còn li)

- Khu vc 1B: mặt tiền đường l cũ, mt tiền chợ Tân Lý Tây (trừ mặt tiền Quốc lộ 1A), đường nhà thờ Ba Giồng.

- Khu vc 2A: mt tiền đường Hồng Châu on từ Quốc l 1A đến ngã ba trụ sở ấp Tân Thạnh), đường Trần Văn Ngà (đoạn từ Quốc lộ 1A đến hết Trưng Trung học cơ sở Đoàn Giỏi).

- Khu vực 2B: mặt tiền đường Hồng Châu (phần còn lại), đưng Trần Văn Ngà (phần còn lại), đưng Ngô Văn Hai, đường 12 liệt sĩ, đưng Hunh Văn Thìn, đưng Nguyễn Văn Nhỉ, đường Lê Văn Cơ, đường Lê Văn Thọ, đường Trn Văn Lắc.

- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn li của mặt đưng rộng từ 3 mét tr lên hoặc đường đan có mặt đưng rng từ 1,5 mét tr lên.

- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

3. Xã Tân Đông:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mc giá

Khu vực 1A

Khu vực 1B

1.600.000

600.000

Khu vực 2

300.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

250.000

230.000

- Khu vực 1A: mặt tiền khu vc chợ Tân Lý Đông.

- Khu vực 1B: mặt tiền đường liên ấp nhà th (đoạn từ Đường tỉnh 866B đến điểm Trưng ấp Tân Lược 2), đường đan Kho lúa (đoạn từ giáp Đường tỉnh 866 đến đầu bến).

- Khu vực 2: đường đan Tân Phú 1, đường Kho a (phần còn lại), đường 10 tê, đường đan ấp Tân Thạnh, đường đan ấpn Phú 2.

- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn li của mặt đưng rộng từ 3 mét tr lên hoặc đường đan có mặt đưng rng từ 1,5 mét tr lên.

- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

4. Tân Hi Đông:

Đơn vị tính: đng/m2

Khu vực

Mc giá

Khu vực 1

1.300.000

Khu vực 2

300.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

250.000

230.000

- Khu vực 1: mặt tin Đưng huyện 18, mặt tin khu vc chợ n Hi Đông (trừ phần mặt tiền Đường tỉnh 866).

- Khu vực 2: mặt tin đưng đan Tân Hòa - Tân Thuận (đoạn từ Đưng tỉnh 866 đến giáp ranh Tân ơng), đường đan Tân Hòa - Tân Thới (đoạn từ cầu kênh rạch Ông Đạo đến giáp tỉnh Long An), đưng đan T Đức - cầu Chiến sĩ, đường đan cầu Sắt - Bảy C, đường Nghĩa trang (đoạn từ Đường tỉnh 866 đến giáp Đường cao tốc thành phố Hồ Chí Minh - Trung ơng).

- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn li của mặt đưng rộng từ 3 mét tr lên hoặc đường đan có mặt đưng rng từ 1,5 mét tr lên.

- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

5. Thân Cu Nghĩa:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vc

Mc giá

Khu vực 1

1.800.000

Khu vực 2A

450.000

Khu vực 2B

350.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

250.000

230.000

- Khu vực 1: mặt tiền Đường huyện Thân Cu Nghĩa (đoạn từ giáp th trấn Tân Hip đến hết khu tái đnh cư), đường nha vô khu tái định cư. Mặt tiền Đường huyện Thân Cửu Nghĩa (phần còn lại), khu vực ch Thân Cửu Nghĩa, đường vào trường bn.

- Khu vực 2A: mặt tin đường đan trm bơm - cầu Thng, đưng nhựa l Ông H, đưng đình Ngãi Hu (đon t giáp Đưng tỉnh 878 đến đình Ngãi Hữu).

- Khu vc 2B: mặt tiền đưng đình Cửu Viễn, đường nhựa ranh Long An - Thân Cu Nghĩa, đường đan Cây Mai, đường trm bơm - y tế, đưng Năm Cạnh, đường nha kênh i Thưc, đường nha Cây Trâm, đường Bến Lội, đường nhựa Cây Lim, đường nha M Đá Đôi, đưng đình Ngãi Hữu (phn còn lại), đưng Cầu Trèo, đường Cây Ngã, đường Xóm Bún, đường Kênh Đng.

- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn li của mặt đưng rộng từ 3 mét tr lên hoặc đường đan có mặt đưng rng từ 1,5 mét tr lên.

- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

6. Xã Long An:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vc

Mc giá

Khu vực 1A

Khu vực 1B

2.300.000

500.000

Khu vực 2

400.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

250.000

230.000

- Khu vực 1A: mặt tiền khu vc chợ Long An (c), đường khu chu vi.

- Khu vc 1B: mặt tiền đưng ranh xã Tam Hiệp - Long An, đưng Bờ Mới, đường Bờ ng (đoạn từ Quốc lộ 1A đến hộ Phan Văn Mười), đường trại xuồng oạn từ Quốc lộ 1A đến hộ Nguyễn Văn Giàu), đưng nhựa kênh Mười Thưc, đường ch Long Thạnh (đoạn t quốc l 1A đến hộ Nguyễn Thị Tới), đường Long Mỹ - Long Hưng, đưng Long Thới - Long Tường (đoạn từ Quốc lộ 1A đến cổng chùa Long Huê), đường bờ cộ trên, đưng bờ cộ dưới, đường số 1 đường cầu chùa (đoạn t Quốc lộ 1A đến ranh ấp Long Thi), đường cầu Mới (đoạn từ Quốc lộ 1A đến ngã ba h Hoa), đưng đình An Vĩnh (đoạn t Quốc lộ 1A đến hết đất Nguyễn Văn Thế), đường s 2, 3, 4, 5, 6, 7, ấp Long Mỹ.

- Khu vực 2: mt tin phần còn lại các đường thuc khu vực 1B; mặt tiền đường chùa Hu Viễn, đưng đan ấp Long Tường, đường Tư Tng (ấp Long Thạnh), đường chùa Sơn ng, đường cặp khu Đng Sen, đường Bảy La, đường cầu Tréo, đưng đan Cây Me, đưng cầu Đng.

- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn li của mặt đưng rộng từ 3 mét tr lên hoặc đường đan có mặt đưng rng từ 1,5 mét tr lên.

- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

7. Tam Hiệp:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vc

Mc giá

Khu vực 1

800.000

Khu vực 2

600.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

250.000

230.000

- Khu vc 1: Đường vào trung tâm chữa bệnh giáo dục Tỉnh (đầu Đưng tỉnh 878 đến cổng văn hoá ấp 7), đưng lộ vòng (hết tuyến), đường lộ xoài p 6 (hết tuyến), đường lộ làng ấp 5 (hết tuyến), đường bờ đập ấp 2 (từ nhà 6 Tru đến cầu 6 Lo). Đưng đấp ấp 4 (hết tuyến), đường ông Bổn (hết tuyến), đường cầu đá ấp 5 (từ nhà 3 Sa đến Quốc lộ 1A).

- Khu vực 2: đường b C ấp 1 (hết tuyến), đường bờ Đông của kênh Qun Thọ 2 (từ cầu Nhơn Hu đến nhà ông Lê Văn Trái), đưng o bờ Chợ Bưng (tnhà Nguyn Văn Thủy đến cống Quản Thọ 2), đường kênh Kháng Chiến (hết tuyến), đường kênh Ngang (hết tuyến), đường kênh Phủ Chung (Bắc, Nam hết tuyến), đường nhà Kho p 4 (đầu Đường tỉnh 878 đến nhà Nguyễn Văn Sang), đường ấp 7 (cổng văn hoá ấp 7 đến kênh lộ Dây Thép).

- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn li của mặt đưng rộng từ 3 mét tr lên hoặc đường đan có mặt đưng rng từ 1,5 mét tr lên.

- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

8. Xã Pc Thạnh:

Đơn vị tính: đng/m2

Khu vc

Mc giá

Khu vực 1A

Khu vực 1B

1.700.000

1.400.000

Khu vực 2

800.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

250.000

230.000

- Khu vực 1A: mt tiền đưng lộ Tẻ (đoạn từ Quốc lộ 1A đến cua quẹo Ba Kẹo Đường tỉnh 870 đến ngã 5), đưng 30/4 (đoạn từ Quc lộ 1A đến kênh Ba Pho), đưng tập đoàn 10, đường đan Bờ Cái (p Phước Thuận), đường lộ làng Thạnh Hưng (đoạn từ Quc lộ 1A đến đim Trường p Thạnh Hưng), đường tập đoàn 1, l Bờ làng (đoạn từ Đường tỉnh 870 đến cu Bà Ngởi), đường lộ đt, đường vào y ban nhân dân xã, đường đan Hai Tỉnh (đoạn từ giáp Quc lộ 1A đến hết đất ông Hai Tỉnh), đường 30/4 (hết tuyến), đường đan Ba Xe (đoạn giáp Quốc lộ 1A đến giáp kênh Hai Đồng).

- Khu vực 1B: mặt tiền đường lộ Tẻ (phần còn li).

- Khu vc 2: mặt tin đường đan Hai Tỉnh (phần còn li); mặt tiền l Bờ làng (đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến cầu Ngi), đưng lộ BDừa.

- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn li của mặt đưng rộng từ 3 mét tr lên hoặc đường đan có mặt đưng rng từ 1,5 mét tr lên. Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

9. Thnh Phú:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vc

Mc giá

Khu vực 1A

Khu vực 1B

1.700.000

1.400.000

Khu vực 2A

Khu vực 2B

600.000

300.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

250.000

230.000

- Khu vc 1A: mặt tiền đường cổng 2 Đng Tâm, đường liên 6 (đoạn từ Đường tnh 870 đến cua quẹo nhà th), mặt tiền khu vực chợ Xoài Ht.

- Khu vực 1B: mặt tiền đường liên 6 (phần còn lại), lộ Đất.

- Khu vc 2A: mặt tiền đưng đan ấp Miễu Hội - Xóm ng - Giáp ớc - Cây Xanh, đưng lộ Gò Me, đưng cầu xi măng (ấp Bờ Xe), đường lộ Kiến Thiết (ấp Cây Xanh).

- Khu vực 2B: mặt tiền đường vành đai, đường cu Quan, đường Hai Tho.

- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn li của mặt đưng rộng từ 3 mét tr lên hoặc đường đan có mặt đưng rng từ 1,5 mét tr lên.

- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

10. Bình Đc:

Đơn vị tính: đng/m2

Khu vc

Mc giá

Khu vc 1A

Khu vc 1B

2.400.000

1.700.000

Khu vc 2A

Khu vc 2B

600.000

500.000

Khu vc 3A

300.000

Khu vc 3B

230.000

- Khu vc 1A: mặt tin đưng vô bến đò Thới Sơn, đưng Ủy ban nhân dân xã, đường chợ Bình Đức, mặt tiền khu vc chợ Bình Đc.

- Khu vực 1B: mt tiền đường cng 1, cổng 2, mt tiền đường công cng khu dân cư khoanh bao của xã, đường vào Công ty TNHH Minh Huy.

- Khu vực 2A: mặt tiền đưng vành đai Bình Đức (đoạn t giáp Đường tỉnh 864 đến giáp đường Lộ Ngang), đưng nhựa p L Ngang, đưng đan p Đng (đoạn từ Đưng tnh 870 đến nhà Nguyễn Hữu Phước), đường đan ấp Chợ - ấp Đồng (đoạn từ Đường tỉnh 864 đến nhà Trần Thị Hải), đường hẻm 2 ấp Bình Tạo (đoạn từ Đường tỉnh 864 đến nhà Nguyễn Văn Thống), đường kênh Mới (đoạn từ Đường tỉnh 870 đến nhà Nguyễn Văn Tư), đường cặp cống số 5 (đường đan ấp Chợ).

- Khu vực 2B: mặt tiền phần còn lại của các đường thuộc khu vực 2A, đường đan liên tổ ấp Lộ Ngang, đường đan liên tổ Tân Thuận, đường ngang xưởng 202.

- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn lại của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên hoặc đường đan có mặt đường rộng từ 1,5 mét trở lên.

- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

11. Thi Sơn:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vc

Mc giá

Khu vc 1

Khu vc 1A

Khu vc 1B

800.000

600.000

500.000

Khu vc 2

400.000

Khu vc 3A

Khu vc 3B

300.000

250.000

- Khu vc 1: mặt tin đưng t bến đò đến cổng ấp văn hóa Thới Hòa, đường liên ấp Thới Hòa - Thới Thuận - Thới Thạnh, lộ chính đến trụ điện ông Năm Chánh ấp Thi Thạnh.

- Khu vc 1A: mặt tiền đưng ấp Thi Bình (đon t cầu Đúc đến nhà Sơn Cám), đon từ cổng ấp văn hoá Thới Hoà đến ngã tư ông 3 Vịt ấp Thới Hoà, đoạn từ lộ giữa ấp Thi Thạnh ra bến đò Hai Tánh, đường từ bến đò Hai Tánh cặp sông Tiền đến bến đò 3 Nghĩa ra lộ gia p Thi Thạnh.

- Khu vc 1B: đường đan Tám Hà, đường đan B Dừa, đường đan Hai Hạt ấp Thới Hoà, đường đan bến đò giữa ấp Thới Thạnh (Hai Ái).

- Khu vc 2: đường đan BCau (đon đường từ nhà Sơn Cám ấp Thới Bình đến bến đò Ba Phú ấp Thi Hoà), đưng đan Chính H ấp Thi Bình và đường đan Năm Phát p Thới Hoà, đường từ Sơn Cám đến Hai Do.

- Khu vc 3A: đường Bờ Da ấp Thới Bình ra bến đò ông Hai Não, đường từ ngã ông Hai Vịt đến ông Hai Nghiêm.

- Khu vực 3B: các khu vc còn lại

12. Long Hưng:

Đơn vị tính: đng/m2

Khu vc

Mc giá

Khu vc 1

Khu vc 1A

Khu vc 1B

1.400.000

600.000

500.000

Khu vc 2

400.000

Khu vc 3A

Khu vc 3B

250.000

230.000

- Khu vc 1: mặt tiền đường liên 6 xã, đường Đông Nguyễn Tấn Thành (đoạn từ Quốc lộ 1A đến Ủy ban nhân dân xã).

- Khu vực 1A: đường Xóm Vựa, đường ấp Nam.

- Khu vc 1B: đường Thạnh Hòa, đưng Tây Nguyễn Tn Thành, đường đan Me, Chùa Ông Hiếu (đoạn đường liên 6 xã đến cầu Chùa).

- Khu vực 2: đưng chùa Ông Hiếu (phần còn lại), đường Đông Nguyễn Tấn Thành (đoạn từ Ủy ban nhân dân ra Đồng m), đưng Vành Đai, đường Mười Hoàng, đường Tám Vọng, đưng Miễu Ấp, đường Tám Quắn, đưng Sáu Lm, đường Nguyễn Thị Thp (đoạn từ Quốc lộ 1A đến trường học), đường kênh Kháng Chiến đến Miễu Ấp.

- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn li của mặt đưng rộng từ 3 mét tr lên hoặc đường đan có mặt đưng rng từ 1,5 mét tr lên.

- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

13. Long Định:

Đơn v tính: đồng/m2

Khu vc

Mc giá

Khu vc 1A

Khu vc 1B

3.700.000

1.500.000

Khu vc 2A

Khu vc 2B

Khu vc 2C

600.000

400.000

300.000

Khu vc 3A

Khu vc 3B

250.000

230.000

- Khu vc 1A: mt tiền đường nhựa chợ Long Định, mặt tiền khu vc chợ Long Định (phía Đông Bc đưng nhà Sáu T).

- Khu vực 1B: mt tiền đường vô Bệnh viện Tnh đội, phần chưa tráng nhựa đường vô chợ Long Định.

- Khu vc 2A: mặt tiền đường ấp Trung (đoạn từ Quốc lộ 1A đến kênh Kháng Chiến phía mặt tin đất nằm cặp lộ). Mt tiền đưng l 8 mét (đoạn từ Quốc lộ 1A đến cầu ấp Keo).

- Khu vực 2B: mt tiền đường ấp Trung (đoạn từ Quốc lộ 1A đến kênh Kháng Chiến phía có kênh công cộng nm song song lộ), đường cp kênh Nguyễn Tấn Thành, mt tiền l kênh Kháng Chiến (phía mặt tin đất nằm cp lộ)

- Khu vực 2C: mặt tiền đưng p Trung (phần còn lại), đưng lộ 8m (đon từ cầu ấp Keo đến cu kênh Kháng Chiến), mặt tiền lộ kênh Kháng Chiến (phía có kênh công cộng nm song song lộ), đường đan cống Bể, đường Giồng Dứa.

- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn li của mặt đưng rộng từ 3 mét tr lên hoặc đường đan có mặt đưng rng từ 1,5 mét tr lên.

- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

14. Nh Bình:

Đơn vị tính: đng/m2

Khu vực

Mc giá

Khu vc 1A

Khu vc 1B

800.000

650.000

Khu vc 2

280.000

Khu vc 3A

Khu vc 3B

250.000

230.000

- Khu vực 1A: mặt tiền đưng Gò Lũy (đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến kênh Bờ Làng Ba Thắt).

- Khu vc 1B: mặt tin đường Lũy (đoạn từ kênh Bờ Làng Ba Tht đến khu nghĩa địa), đường Bờ Cái, đưng Bếp (đoạn từ giáp Quốc lộ 1A đến cầu Tư Gà), đường B Đn (đoạn từ Quốc lộ 1A đến kênh 6 mét).

- Khu vực 2: mặt tiền đường đan Bà Bếp (phần còn lại), đường ấp Tây (đoạn từ giáp ch Lũy đến sân vận động xã), đưng Ba Thắt, đưng Đồn (đoạn từ kênh 6 mét đến trụ s ấp Hòa), đường p Hưng (đoạn từ ngã ba tập đoàn 9 đến kênh Dây Thép), đưng Gò Lũy (phần còn lại), đường kênh nghĩa trang (đon từ giáp Đông Hòa đến kênh 26/3), đường cặp kênh 26/3.

- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn li của mặt đưng rộng từ 3 mét tr lên hoặc đường đan có mặt đưng rng từ 1,5 mét tr lên.

- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

15. Dưng Đim:

Đơn v tính: đồng/m2

Khu vực

Mc giá

Khu vc 1A

1.600.000

Khu vc 1B

800.000

Khu vc 2

350.000

Khu vc 3A

Khu vc 3B

250.000

230.000

- Khu vực 1A: mặt tiền đường Dưỡng Điềm - Bình Trưng, mt tiền khu vực chợ Dưỡng Điềm.

- Khu vc 1B: đưng Dưng Đim - Hữu Đạo, đường đan số 1, số 2, đường cầu Chú Dn.

- Khu vc 2: mt tin đưng p Trung - Tây, đường B C Chín, đường l 25.

- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn li của mặt đưng rộng từ 3 mét tr lên hoặc đường đan có mặt đưng rng từ 1,5 mét tr lên.

- Khu vực 3B: các khu vc còn lại.

16. Hu Đo:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mc giá

Khu vc 1

600.000

Khu vc 2A

Khu vc 2B

400.000

300.000

Khu vc 3A

Khu vc 3B

250.000

230.000

- Khu vực 1: mặt tiền đường Dưỡng Đim - Hu Đo.

- Khu vc 2A: mặt tiền đưng bờ làng trên (đoạn từ giáp đường Dưng Đim - Hữu Đạo đến cầu 8 Ca), đường bờ làng dưới (đoạn t giáp đường Dưng Đim - Hữu Đạo đến kênh Chùa).

- Khu vc 2B: mặt tiền phần còn li của các đường khu vc 2A, đường Hữu Thun - Hu Lợi, đường Bờ Cả Chín.

- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn li của mặt đưng rộng từ 3 mét tr lên hoặc đường đan có mặt đưng rng từ 1,5 mét tr lên.

- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

17. Bình Trưng:

Đơn v nh: đng/m2

Khu vực

Mc giá

Khu vc 1A

Khu vc 1B

1.600.000

640.000

Khu vc 2

280.000

Khu vc 3A

Khu vc 3B

250.000

230.000

- Khu vực 1A: mặt tiền đưng ng Điềm - Bình Trưng.

- Khu vc 1B: L Ông Quan (đoạn từ giáp Đường tỉnh 876 đến cầu Ông Quan).

- Khu vực 2: mặt tiền đường kênh Mới, đường Bình Trưng - Nhị Bình, đường lộ Ông Quan (phần còn li), đường đan Hòa B - Hữu Đạo, đưng Bảy Tạo (đoạn từ giáp Đường tỉnh 876 đến cầu kênh nhà bác Thành).

- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn li của mặt đưng rộng từ 3 mét tr lên hoc đường đan có mặt đưng rng từ 1,5 mét tr lên.

- Khu vực 3B: các khu vc còn lại.

18. Điềm Hy:

Đơn vị tính: đng/m2

Khu vực

Mc giá

Khu vực 1A

Khu vực 1B

800.000

600.000

Khu vực 2

300.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

250.000

230.000

- Khu vực 1A: mặt tiền lộ Cầu Sao (đoạn từ Quốc lộ 1A đến kênh Kháng Chiến).

- Khu vực 1B: mặt tiền lộ Cầu Sao (đoạn từ kênh Kháng Chiến đến cầu Sao cũ), lộ 24 (đoạn từ Quốc lộ 1A đến lộ kênh Ngang 1)

- Khu vực 2: mặt tiền lộ kênh Kháng Chiến (đoạn từ Đường tỉnh 874 đến kênh Cầu Sao), lộ 24 (đoạn từ giáp lộ kênh Ngang 1 đến kênh Kháng Chiến), lộ Cầu Sao (đoạn từ cầu Sao cũ đến cầu Chùa).

- Khu vc 3A: mt tin c đường n lại ca xã có mặt đưng rng t 3 mét tr n hoc đưng đan có mt đường rộng t 1,5 t tr lên.

- Khu vc 3B: c khu vc n li.

19. Đông Hòa:

Đơn v nh: đồng/m2

Khu vực

Mc giá

Khu vc 1A

Khu vc 1B

500.000

400.000

Khu vc 2

300.000

Khu vc 3A

Khu vc 3B

250.000

230.000

- Khu vực 1A: mặt tiền đưng liên 6 xã.

- Khu vực 1B: mặt tin đường p y B (đon t Đưng tỉnh 876 đến cầu kênh Kháng Chiến), đưng đan p Thi, đường p Dầu on t Đưng tỉnh 876 đến cầu Bà m), đưng đan cầu Trâu (đon t Đưng tnh 876 đến ranh p Trung - p Đông B), đưng cặp kênh Nguyn Tn Thành, đường vô Chùa n Phước.

- Khu vc 2: mặt tiền c đường còn lại của khu vực 1B, đường đan ấp Đông A - p Nơn.

- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn li của mặt đưng rộng từ 3 mét tr lên hoặc đường đan có mặt đưng rng từ 1,5 mét tr lên.

- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

20. Vĩnh Kim:

Đơn vị tính: đng/m2

Khu vực

Mc giá

Khu vc 1A

Khu vc 1B

3.700.000

1.500.000

Khu vc 2A

Khu vc 2B

500.000

400.000

Khu vc 3A

Khu vc 3B

320.000

230.000

- Khu vực 1A: mặt tiền khu vực chợ Vĩnh Kim, đường chợ 92 cũ, khu tái định cư chợ trái cây Vĩnh Kim, đoạn từ Đường tỉnh 876 đến đường xuống cầu Ô Thước.

- Khu vực 1B: mặt tiền các đường thuộc khu khoanh bao của xã có mặt đường rộng từ 3 mét trở lên, đường liên 6 xã (đoạn từ giáp đường xuống cầu Ô Thước đến cống Cây Da).

- Khu vực 2A: mặt tiền đường liên 6 xã (đoạn từ cống Cây Da đến cầu Vĩnh Thới và đoạn từ Đường tỉnh 876 đến ranh xã Long Hưng), mặt tiền các đường thuộc khu khoanh bao của xã có mặt đường rộng từ 1,5mét đến dưới 3 mét.

- Khu vc 2B: mặt tiền đưng liên 6 (phn n lại), đường đan cặp sông Rch Gầm, đường đan kênh Mới, đường Vĩnh Quí - Bàn Long (đoạn t cầu Ô Thưc đến hết đất ông Một Đáy), đường tcu kênh Mới đến cầu Bàn Long.

- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn li của xã mặt đưng rộng từ 3 mét tr lên hoặc đường đan có mặt đưng rng từ 1,5 mét tr lên.

- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

21. Bàn Long:

Đơn vị tính: đng/m2

Khu vực

Mc giá

Khu vc 1

400.000

Khu vc 2

300.000

Khu vc 3A

Khu vc 3B

250.000

230.000

- Khu vực 1: mặt tiền đường liên 6 xã, đường từ cầu kênh Mới đến cầu Bàn Long.

- Khu vực 2: mặt tiền đường liên ấp Long Thành A - Long Hòa A - Long Hòa B, đường rạch Vàm Miễu (đoạn từ cầum Miễu đến nhà Sáu Hòa).

- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn li của mặt đưng rộng từ 3 mét tr lên hoặc đường đan có mặt đưng rng từ 1,5 mét tr lên.

- Khu vực 3B: các khu vc còn lại.

22. Song Thuận:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mc giá

Khu vc 1

800.000

Khu vc 2

400.000

Khu vc 3A

Khu vc 3B

250.000

230.000

- Khu vc 1: mặt tiền đường l Me (đon từ Đường tnh 876 đến cầu Vĩ), đường đan Nguyn Văn Nhẫn (đoạn từ Đường tỉnh 864 đến kênh tập đoàn 8), đường từ Chín Thiện đến đường đan Tng Văn Lc.

- Khu vực 2: mặt tiền đường lộ Me (phn còn li), đưng Tây kênh Nguyễn Tấn Thành, đường đan Nguyễn Văn Lộc, đưng đan Nguyễn Văn Nhẫn (phn còn lại)

- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn li của mặt đưng rộng từ 3 mét tr lên hoặc đường đan có mặt đưng rng từ 1,5 mét tr lên.

- Khu vực 3B: các khu vc còn lại.

23. Kim Sơn:

Đơn vị tính: đng/m2

Khu vực

Mc giá

Khu vc 1

1.600.000

Khu vc 2A

Khu vc 2B

400.000

350.000

Khu vc 3A

Khu vc 3B

280.000

230.000

- Khu vc 1: mặt tin Đường tnh 864 (Cầu Kim Sơn), mặt tiền khu vực chợ Rch Gầm.

- Khu vực 2A: mặt tiền đưng đan cặp sông Rạch Gầm, đưng 26/3.

- Khu vực 2B: mặt tin đưng lộ Thầy Mt (đoạn từ Đường tỉnh 876 đến ngã ba nhà Tư A), đường lộ Mới (đoạn từ Đưng tỉnh 864 đến cầu Ba Y), đường Bờ C Sả (đoạn từ Đưng tỉnh 864 đến nhà Ba Liêm từ Đường tỉnh 876 đến hết ranh đất Sáu Chương).

- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn li của xã mặt đưng rộng từ 3 mét tr lên hoặc đường đan có mặt đưng rng từ 1,5 mét tr lên.

- Khu vực 3B: các khu vực còn lại.

24. Phú Phong:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mc giá

Khu vc 1A

Khu vc 1B

1.600.000

1.200.000

Khu vc 2

800.000

Khu vc 3A

Khu vc 3B

250.000

230.000

- Khu vực 1A: mặt tiền khu vc chợ Phú Phong.

- Khu vc 1B: mặt tiền đường vô trạm y tế, đường Hòa - Ninh - Thuận (đoạn từ giáp Đường tỉnh 864 đến cầu Tám Lai), đưng Thnh - Quới - Long (đoạn từ giáp Đưng tỉnh 864 đến cầu Phú Quới), đưng phía Tây cặp sông Phú Phong (đoạn từ giáp Đường tỉnh 864 đến đường vào Trường Tiểu học Phú Phong), đường phía Đông cặp sông Phú Phong (đon từ giáp Đường tỉnh 864 đến nhà Một Khoa).

- Khu vc 2: mặt tiền đường Hòa - Ninh - Thuận (phần còn lại), đường Thạnh - Qui - Long (đoạn từ cu Phú Quới đến nhà Sáu Cá), đưng phía Tây cặp sông Phú Phong (đon từ đưng vào Trường Tiểu học Phú Phong đến nhà C), đường phía Đông cặp sông Phú Phong (đoạn từ nhà Một Khoa đến cầu Mười Dài).

- Khu vực 3A: mặt tiền các đường còn li của mặt đưng rộng từ 3 mét tr lên hoặc đường đan có mặt đưng rng từ 1,5 mét tr lên.

- Khu vực 3B: các khu vc còn lại.

III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI MẶT TIỀN QUỐC LỘ 1A

Đơn vị tính: đồng/m2

TT

Từ

Đến

G đất

1

Giáp ranh tỉnh Long An

Giáp Tân Tây

3.100.000

2

Tân Tây

Ngã ba Phú Mỹ

3.600.000

3

Ngã ba Phú M

Giáp ranh thị trấn Tân Hiệp (Cống Bà Lòng)

4.100.000

4

Ranh thị trấn Tân Hiệp (Cống Lòng)

Giáp cầu Bến Chùa

3.400.000

5

Cầu Bến Chùa

Giáp ranh thành phố Mỹ Tho

6.000.000

6

Giáp ranh thành phố Mỹ Tho

Ranh ấp Long Mỹ, Long Hưng, Long An (đối diện đưng nhựa tp đoàn 10 xã Phưc Thnh)

4.000.000

7

Ranh ấp Long Mỹ, Long Hưng Long An (đối diện đường nha TĐ 10 Phước Thnh)

Đường nha Cầu đá (ranh Long An - Tam Hiệp)

3.000.000

8

Đường nha Cầu đá (ranh xã Long An - Tam Hiệp)

Giáp Cầu Long Định

2.800.000

9

Cầu Long Định a phận xã Long Đnh)

Ngã ba Đông Hòa (địa phận xã Long Hòa)

4.200.000

Cầu Long Định a phận xã Đông Hòa)

Giáp bảng quảng cáo sữa(ngã ba Đông Hòa)

3.500.000

10

Từ bảng quảng cáo vú sữa (ngã ba Đông Hòa)

Giáp cầu Sao

1.700.000

11

Từ Cầu Sao

Giáp đường vào chùa Định Quang

1.800.000

12

Giáp đưngo chùa Định Quang

Giáp huyện Cai Ly

1.600.000

IV. GIÁ ĐẤT Ở TẠI MẶT TIỀN ĐƯỜNG TỈNH

Đơn v nh: đồng/m2

ĐT

Từ

Đến

G đất

864

- Giáp TP. Mỹ Tho

- Cầu Xoài Ht

- Cầu Kênh Xáng

- Cầu Cng

- Đường đan 4 Phước

- Cống 26/3

- Nhà bia liệt sĩ Phú Phong

- Cầu Xoài Hột

- Cầu nh ng

- Cầu Cống

- Đường đan 4 Phưc

- Cng 26/3

- Nhà bia liệt Phú Phong

- Giáp huyn Cai Ly

5.000.000

3.500.000

2.700.000

2.200.000

1.700.000

1.900.000

1.400.000

866

- Ngã ba Phú Mỹ

- Trở vào 100m (từ mốc lộ giới Quc lộ 1A)

3.600.000

- Từ 100m trở vào

- Giáp ranh xã Tân Lý Tây và Tân Lý Đông (kênh 30/4)

2.800.000

- Ranh xã Tân Lý Tây - Tân Đông (kênh 30/4)

- Đường đan Mười

2.200.000

- Đường đan Mười

- Đường khu tái định cư

- Kho lúa xã Tân Hi Đông

- Đưng vô khui định

- Kho lúa Tân Hi Đông

- Giáp huyn Tân Phưc

1.700.000

1.400.000

1.000.000

866B

- Giáp Đưng tỉnh 866

- Giáp nhà Văn Phương

- Nhà Văn Phương

- Giáp huyn Tân Phưc

1.700.000

1.000.000

867

- Giáp Quốc lộ 1A

- Trung tâm Bảo v thực vật phía Nam

2.900.000

- Giáp Trung m Bảo vthực vt phía Nam

- Đường huyện kênh Kháng Chiến

2.300.000

- Đưng huyện kênh Kháng Chiến

- Giáp huyn Tân Phưc

1.000.000

876

- Ngã ba Đông Hòa

- Trở vào 100m (từ mốc lộ giới Quc lộ 1A)

3.200.000

- Từ 100m

- Ngã ba Bình Trưng

- Từ Ban Chỉ huy quân sự huyn

- Cầu Vĩnh Kim (cầu Sắt)

- Cầu Vĩnh Kim (cầu St) (địa phn xã Kim Sơn)

- Giáp ngã ba Bình Trưng

- Giáp Ban Ch huy quân sự huyện

- Giáp cu Vĩnh Kim (cầu Sắt)

- Giáp Đường tnh 864

- Giáp Đường tỉnh 864 (địa phận Kim Sơn)

2.600.000

3.100.000

3.700.000

2.900.000

2.300.000

878

- Từ Quốc lộ 1A (ngã tư Đồng Tâm)

- Trvào 100m (tmc lgiới Quc l 1A) o ĐT 878

2.500.000

- Từ 100m vào ĐT 878

- Đường l làng ấp 5

- Đường l vòng ấp 1

- Ngã ba chùa Thy Khanh

- Đường l làng ấp 5

- Đường l vòng ấp 1

- Ngã ba chùa Thầy Khanh

- ch 100m (từ mc lộ giới Quốc lộ 1A)

2.200.000

2.200.000

2.200.000

2.300.000

- Từ 100m (cách mc lộ gii Quốc lộ 1A)

- Giáp Quốc lộ 1A (ngã tư Lương Phú)

2.500.000

- Từ Quốc lộ 1A (ngã tư Lương Phú)

- Trở vào 100m (từ mốc lộ giới Quc lộ 1A)

2.500.000

- Trở o 100m (từ mc lộ gii Quốc lộ 1A)

- Giáp huyn Chợ Gạo

2.300.000

870

- T Đưng tỉnh 864

- Cây ng Thanh Tâm

- Đường cổng 2

- Cây xăng Thanh Tâm

- Đường cng 2

- ch 100m (từ mc lộ giới Quốc lộ 1A)

3.600.000

2.600.000

2.100.000

- Từ 100m (cách mc lộ gii Quốc lộ 1A)

- Giáp Quốc lộ 1A

2.500.000

870B

Giáp Đường tỉnh 864

Giáp tnh ph Mỹ Tho

3.000.000

874

- T Quốc lộ 1A

Tr vào 100m (tmốc lộ giới Quc lộ 1A)

1.200.000

- Từ 100m (cách mốc lộ gii Quốc lộ 1A)

Giáp huyện Cai Ly

1.000.000

V. GIÁ ĐẤT Ở TẠI KHU TÁI ĐỊNH CƯ TÂN HƯƠNG

Đơn vị tính: đng/m2

STT

Vị trí

Mc giá

1

2

3

4

5

6

Vị trí 1

Vị trí 2

Vị trí 3

Vị trí 4

Vị trí 5

Vị trí 6

300.000

500.000

730.000

1.400.000

600.000

1.400.000

Vị trí lô đất căn c theo bản vẽ do Công ty Phát triển hạ tầng các Khu công nghiệp Tiền Giang lập được Ủy ban nhân n tỉnh phê duyệt ngày 08/7/2005.

Đi vi các lô đất có 02 mặt tin thì nhân hệ số 1,2 ln.

VI. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

Đơn v tính: đồng/m2

Mc g

Đưng phố

Vị trí 1

V trí 2

V trí 3

Vị trí 4

Mặt tiền (MT) Quốc lộ 1A

4.000.000

3.600.000

 

 

MT đưng lộ

3.600.000

2.500.000

1.500.000

 

MT đưng nội ô chợ

2.500.000

2.000.000

 

 

MT đưng nhựa nội thị

2.500.000

2.000.000

1.500.000

 

MT đưng cầu Hộ Tài

1.500.000

 

 

 

MT đưng vào sân bắn

2.000.000

1.800.000

 

 

MT đưng vào khu gia binh

1.500.000

 

 

 

MT đưng huyện Thân Cu Nga

2.000.000

 

 

 

Các khu vực còn lại

800.000

600.000

500.000

425.000

- Mặt tiền quốc lộ 1A:

+ V trí 1: t đội cảnh sát giao thông đến nhà ông Ba Quảng.

+ V trí 2: phần còn lại.

- Mặt tiền đường l cũ:

+ V trí 1: t cng cầu Tân Hip đến giáp nhà Chín Sang.

+ Vị trí 2: t nhà Chín Sang đến nhà ông Sáu Nghĩa từ giáp Quốc lộ 1A đến giáp ngã ba lộ cũ.

+ V trí 3: t nhà ông Sáu Nghĩa đến giáp Tân Lý Tây.

- Mặt tiền đường nội ô ch:

+ Vị trí 1: t giáp Quốc lộ 1A đến rạch Trấn Định phía Đông từ rạch Trấn Định đến giáp đưng nội thị.

+ Vị trí 2: phía Tây từ rạch Trấn Định đến giáp đường ni thị, từ miệng cống rạch Trấn Đnh đến giáp nhà Sáu Chiếu.

- Mặt tiền đường nha nội thị:

+ V trí 1: t nhà ông Hu Văn Dậu đến Trưng Trung hc cơ s n Hip.

+ Vị trí 2: từ Trưng Trung học cơ sở Tân Hiệp đến cổng chùa Linh Phong xuyên ra Quốc lộ 1A.

+ V trí 3: mt tin đường t Trường trung hc cơ s đến nhà ông Sáu Kênh.

- Mặt tiền đườngon bn:

+ V trí 1: từ giáp Quốc lộ 1A đến hết Trung tâm n hoá huyện.

+ V trí 2: t giáp Trung m Văn hoá huyn đến giáp xã Thân Cu Nghĩa.

- Các khu vc còn lại:

Vị trí 1:

+ Mặt tiền đường hẻm từ tiệm cơm Bình Dân vòng xuyên ra rạp hát Kim Quang.

+ Mặt tiền đường hẻm từ tiệm uốn tóc Đẹp đến giáp xã Tân Lý Đông.

+ Mặt tiền đường từ lộ cũ đến giáp xã Hòa Tịnh - Chợ Gạo.

+ Mặt tiền đường từ nhà bà Lê Thị Hoá đến nhà bà Tám Trinh. Vị trí 2:

+ Mặt tiền đường vào nhà bảo sanh Hồng Phước đến giáp xã Tân Lý Đông

+ Mặt tiền đường từ nhà ông Bùi Văn Bé đến nhà bác sĩ Nam.

+ Mặt tiền đường từ trạm y tế thị trấn đến nhà ông Liên Sanh Nam.

+ Mặt tiền đường hẻm từ trạm thủy nông đến nhà bà Lâm Thị Lan.

+ Mặt tiền đường từ miệng cống xả rạch Trấn Định đến nhà ông Ba Hải.

+ Mặt tiền đường từ lộ Thân Đức vào chùa Phước Hải vòng xuyên ra lộ Thân Đức.

+ Mặt tiền đường hẻm từ nhà bà Mười Lò (ấp Me) đến nhà ông Út Gà. Vị trí 3:

+ Mặt tiền đường từ quầy sách Thanh Tùng vòng xuyên qua đến nhà ông Giáo Dậu.

+ Mặt tiền đường hẻm từ nhà ông Tạ Công Văn đến nhà ông Nguyễn Văn Một

+ Mặt tiền đường liên tổ 10+11 ấp Rẩy.

+ Mặt tiền đường hẻm từ nhà ông Chín Điện đến đường huyện Thân Cửu Nghĩa .

+ Mặt tiền đường từ nhà bà Lê Thị Thể đến nhà Võ Văn Thống.

+ Mặt tiền đường từ nhà ông thầy Bảo đến nhà ông Tư Quận. Vị trí 4: các khu vực còn lại.

H. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI HUYỆN CHỢ GẠO

I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1. Trung Hòa:

Đơn v nh: đồng/m2

Vị trí đt

Vị trí 1

V trí 2

Vị trí 3

Vị t 4

Cây hàng năm

100.000

60.000

45.000

30.000

Cây lâu năm

115.000

75.000

60.000

45.000

- Vị trí 1: mặt tiền Đưng tỉnh 879, Đường huyện 29 (đường Thạnh Hòa), đất gần trụ sở Ủy ban nhân dân xã phm vi 200m.

- V trí 2: mt tiền l c tuyến đường nha xã qun lý.

- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến l còn lại xã quản lý.

- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địan xã.

2. Xã Tân nh Thnh:

Đơn vị tính: đng/m2

Vị trí đt

Vị trí 1

V trí 2

Vị trí 3

Vị t 4

Cây hàng năm

125.000

70.000

50.000

40.000

Cây lâu năm

140.000

85.000

65.000

50.000

- Vị trí 1: mặt tiền Đưng tỉnh 879B, Đưng huyện 878B.

- Vị trí 2: mặt tiền các tuyến đường nhựa do xã quản lý.

- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến l còn lại xã quản lý.

- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địan xã.

3. Mỹ Tịnh An:

Đơn vị tính: đng/m2

Vị trí đất

Vị trí 1

Vị trí 2

V trí 3

V t 4

Vị trí 5

Cây hàng năm

125.000

100.000

80.000

55.000

40.000

Cây lâu năm

140.000

115.000

95.000

70.000

55.000

- Vị trí 1: mặt tiền đường tnh 878B.

- Vị trí 2: mặt tiền đường tnh 879.

- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường nhựa quản lý.

- Vị trí 4: mặt tiền các tuyến l còn lại xã quản lý.

- Vị trí 5: các vị trí còn lại trên địan xã.

4. Hòa Tnh:

Đơn vị tính: đng/m2

Vị trí đất

Vị trí 1

V trí 2

Vị trí 3

Vị t 4

Cây hàng năm

125.000

70.000

50.000

40.000

Cây lâu năm

140.000

85.000

65.000

55.000

- Vị trí 1: mặt tiền Đưng tỉnh 878B.

- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường nhựa quản lý.

- Vị trí 4: mặt tiền các tuyến l còn lại xã quản lý.

- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địan xã.

5. P Kiết:

Đơn vị tính: đng/m2

Vị trí đất

Vị trí 1

V trí 2

Vị trí 3

Vị t 4

Cây hàng năm

100.000

80.000

70.000

50.000

Cây lâu năm

115.000

95.000

85.000

65.000

- Vị trí 1: mặt tiền Đưng tỉnh 879.

- Vị trí 2: mt tiền các tuyến đưng nha quản lý và đường kênh Nhỏ,

- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến l còn lại xã quản lý.

- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địan xã.

6. Lương a Lạc:

Đơn vị tính: đng/m2

Vị tđất

Vị trí 1

V trí 2

V trí 3

V trí 4

V t 5

Cây hàng năm

162.000

100.000

80.000

60.000

50.000

Cây lâu năm

189.000

115.000

95.000

75.000

65.000

- Vị trí 1: mặt tiền Quốc lộ 50 đường Hùng Vương nối dài.

- Vị trí 2: mặt tiền Đường tỉnh 879 (riêng đoạn Đường tỉnh 879 từ ranh Mỹ Tho đến trung tâm xã đất cây hàng năm giá 125.000đ/m2 và cây lâu năm giá 140.000đ/m2), Đường huyện 28 (lộ Tổng).

- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.

- Vị trí 4: mặt tiền các tuyến l còn lại xã quản lý.

- Vị trí 5: các vị trí còn lại trên địan xã.

7. Thanh Bình:

Đơn vị tính: đng/m2

Vị trí đất

Vị trí 1

V trí 2

Vị trí 3

Vị t 4

Cây hàng năm

125.000

80.000

60.000

40.000

Cây lâu năm

140.000

95.000

75.000

55.000

- Vị trí 1: mặt tiền Đưng tỉnh 879B.

- Vị trí 2: mặt tiền đưng nhựa xã qun lý và đường kênh Nhỏ. Riêng Đường huyện 28 (lộ Tng), Đường huyện 27 (Đường huyện số 6), đất cây hàng năm giá 100.000đ/m2 và cây lâu năm giá 115.000đ/m2

- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.

- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa bàn xã

8. Song Bình:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị tđất

Vị trí 1

V trí 2

V trí 3

V t 4

Vị trí 5

Cây hàng năm

162.000

115.000

80.000

60.000

40.000

Cây lâu năm

189.000

130.000

95.000

75.000

55.000

- Vị trí 1: mặt tiền Quốc lộ 50.

- Vị trí 2: mặt tiền Đưng huyện 24B (đưng lộ Xoài), lm.

- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường nhựa quản lý.

- Vị trí 4: mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.

- Vị trí 5: các vị trí còn lại trên địan xã.

9. Long Bình Điền:

Đơn v nh: đồng/m2

Vị tđất

Vị trí 1

V trí 2

V trí 3

V trí 4

V trí 5

Cây hàng năm

162.000

135.000

80.000

60.000

40.000

Cây lâu năm

189.000

150.000

95.000

75.000

55.000

- Vị trí 1: mặt tiền Quốc lộ 50.

- Vị trí 2: mặt tiền Đưng tỉnh 879 C.

- V trí 3: mt tiền c tuyến đưng nha xã quản lý, l s 7 và đưng l 24C (l 24 cũ).

- Vị trí 4: mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.

- Vị trí 5: các vị trí còn lại trên địan xã.

10. Đăng ng Phưc:

Đơn vị tính: đồng /m2

Vị tđất

Vị trí 1

V trí 2

V trí 3

V trí 4

V trí 5

Cây hàng năm

135.000

100.000

80.000

65.000

40.000

Cây lâu năm

150.000

115.000

95.000

80.000

55.000

- Vị trí 1: mặt tiền Đưng tỉnh 879C.

- Vị trí 2: mặt tiền Đưng huyện 27 (Đường huyện số 6).

- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường nhựa quản lý.

- Vị trí 4: mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.

- Vị trí 5: Các vị trí còn lại trên địa bàn xã.

11. Xã Tân Thuận nh:

Đơn vị tính: đng /m2

Vị trí đất

Vị trí 1

V trí 2

Vị trí 3

Vị t 4

Cây hàng năm

110.000

80.000

60.000

40.000

Cây lâu năm

125.000

95.000

75.000

55.000

- Vị trí 1: mặt tin đường Ốc Eo, Đường huyn 26 (đưng 26/3), đưng huyện 25A (đường Bc kênh Ch Gạo).

- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường nhựa quản lý.

- Vị trí 4: mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.

- Vị trí 4: Các vị trí còn lại trên địa bàn xã.

12. Qn Long:

Đơn vị tính: đng /m2

Vị trí đất

Vị trí 1

V trí 2

Vị trí 3

Vị t 4

Cây hàng năm

110.000

70.000

50.000

35.000

Cây lâu năm

125.000

85.000

65.000

50.000

- Vị trí 1: mặt tiền đường 25A (đường Bc kênh Chợ Go), đường huyn 26 (đường huyện 26/3).

- Vị trí 2: mặt tiền các tuyến đường nhựa quản lý.

- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.

- Vị trí 4: các v trí còn lại trên địa n . Riêng đất nông nghiệp khu ngoài đê ngăn mặn: đất cây hàng năm giá 20.000đ/m2, đất cây lâu năm giá 30.000đ/m2.

13. Bình Phục Nht:

Đơn vị tính: đng /m2

Vị trí đất

Vị trí 1

V trí 2

Vị trí 3

Vị t 4

Cây hàng năm

100.000

80.000

60.000

40.000

Cây lâu năm

115.000

95.000

75.000

55.000

- Vị trí 1: mặt tiền khu vực trung tâm Bình Phục Nht phm vi 500m về các ớng và đất mt tiền Đường huyện 21 (đường Bình Phục Nhứt).

- V trí 2: mặt tin các tuyến đưng nhựa qun và Đưng huyn 25 B (đưng Nam kênh Ch Go).

- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.

- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa bàn xã. Riêng đất ao, hồ, nhiễm phèn giá 20.000đ/m2; đất gò, hoang hóa giá 30.000đ/m2.

14. Bình Phan:

Đơn vị tính: đng /m2

Vị trí đất

Vị trí 1

V trí 2

Vị trí 3

Vị t 4

Cây hàng năm

100.000

70.000

60.000

40.000

Cây lâu năm

115.000

85.000

75.000

55.000

- V trí 1: mặt tin đường 22 (đưng Bình Phan; t ranh th trn đến đp nước).

- Vị trí 2: mặt tiền các tuyến đường nha quản Đưng huyện 25B (Nam kênh ChGo).

- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản .

- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địan xã.

15. An Thạnh Thủy:

Đơn vị tính: đng /m2

Vị tđất

Vị trí 1

V trí 2

Vị trí 3

V t 4

Vị trí 5

Cây hàng năm

162.000

110.000

70.000

60.000

30.000

Cây lâu năm

189.000

125.000

85.000

75.000

45.000

- Vị trí 1: mặt tiền Quốc lộ 50.

- Vị trí 2: mặt tiền Đưng tỉnh 877.

- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường nhựa quản lý.

- Vị trí 4: mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.

- Vị trí 5: các vị trí còn lại trên địan xã.

16. Bình Ninh:

Đơn vị tính: đng /m2

Vị trí đất

Vị trí 1

V trí 2

Vị trí 3

Vị t 4

Cây hàng năm

110.000

80.000

50.000

30.000

Cây lâu năm

125.000

95.000

65.000

45.000

- Vị trí 1: mặt tiền Đường tỉnh 877.

- Vị trí 2: mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý và Đường huyện 12A.

- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.

- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa bàn xã.

17. Hòa Định:

Đơn vị tính: đng /m2

Vị trí đất

Vị trí 1

V trí 2

Vị trí 3

Vị t 4

Cây hàng năm

95.000

70.000

50.000

30.000

Cây lâu năm

110.000

85.000

65.000

45.000

- Vị trí 1: mặt tiền đường 23 (đường Hòa Định), Đưng huyện 24A (đường Hòa Định - Xuân Đông).

- Vị trí 2: mặt tiền các tuyến đường nhựa quản lý.

- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.

- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địan xã.

18. Xuân Đông:

Đơn vị tính: đng /m2

Vị trí đất

Vị trí 1

V trí 2

Vị trí 3

Vị t 4

Cây hàng năm

95.000

75.000

50.000

25.000

Cây lâu năm

110.000

90.000

65.000

40.000

- Vị trí 1: mặt tiền Đưng huyện 24A (đường Xuân Đông - Hòa Định).

- Vị trí 2: mặt tiền các tuyến đường nhựa quản lý.

- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.

- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địan xã.

19. Thị trấn:

Đơn vị tính: đồng /m2

Vị trí đất

Vị trí 1

V trí 2

Vị trí 3

Vị t 4

Cây hàng năm

162.000

100.000

80.000

55.000

Cây lâu năm

189.000

115.000

95.000

70.000

- Vị trí 1: mặt tiền Quốc lộ 50.

- Vị trí 2: mặt tiền các đường nha trên địa bàn thị trấn quản lý.

- Vị trí 3: mặt tiền các tuyến đường còn lại thị trấn quản lý.

- Vị trí 4: các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn.

II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

1. Trung Hòa:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mc giá

Khu vực 1

450.000

Khu vực 2

250.000

Khu vực 3

100.000

Khu vực 4

75.000

- Khu vc 1: đất ti mt tin Đưng tỉnh 879, đt gn tr s Ủy ban nhân dân xã trong phạm vi 200m, đất ở tại mặt tiền c lộ liên p tiếp giáp Đưng tỉnh 879 trong phm vi 100m.

- Khu vc 2: đất mt tin tại Đưng huyện 29 (đưng Thnh a) và đất mặt tin các lộ liên ấp tiếp giáp đường huyện trong phạm vi 100m, lộ Trung Hòa (đoạn còn li). Riêng các tuyến đường nha quản giá 150.000đ/m2.

- Khu vc 3: đất mt tiền các tuyến đưngn lại xã quản lý.

- Khu vc 4: đất tại các khu vc còn lại.

2. Xã Tân nh Thnh:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vc

Mc giá

Khu vc 1

700.000

Khu vc 2

600.000

Khu vc 3

120.000

Khu vc 4

80.000

- Khu vực 1: đất mặt tiền ngã ba Tân Bình Thạnh các hướng trong phạm vi 500 m.

- Khu vc 2: đất tại mặt tiền Đường tnh 879B, Đường tỉnh 878B, đất mặt tiền các lộ liên ấp tiếp giáp Đường tỉnh trong phạm vi 100m. Riêng các tuyến đưng nhựa xã quản giá 200.000đ/m2.

- Khu vc 3: đất mt tiền các tuyến đưngn lại xã quản lý.

- Khu vc 4: đất tại các khu vc còn lại.

3. Mỹ Tịnh An:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vc

Mc giá

Khu vc 1

900.000

Khu vc 2

650.000

Khu vc 3

120.000

Khu vc 4

90.000

- Khu vực 1: đt gn chợ Tịnh theo 4 ng trong phạm vi 500m, mặt tiền chợ An Khương trong phạm vi 200m.

- Khu vực 2: đất tại mặt tiền Đưng tnh 879, Đường tỉnh 878B, các lộ liên ấp tiếp giáp đưng tnh, đường huyện phạm vi 100m. Riêng các tuyến đường nhựa xã quản giá 200.000đ/m2.

- Khu vc 3: đất mt tiền các tuyến đưngn lại xã quản lý.

- Khu vc 4: đất tại các khu vc còn lại.

4. Hòa Tnh:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vc

Mc giá

Khu vực 1

500.000

Khu vực 2

200.000

Khu vực 3

120.000

Khu vực 4

90.000

- Khu vực 1: đất tại mt tiền Đường tỉnh 878B mặt tiền các l liên ấp tiếp giáp đường tỉnh trong phạm vi 100m. Riêng khu vực gần trụ sở Ủy ban nhân dân trong phạm vi 200m giá 700.000đ/m2.

- Khu vc 2: đất ti mặt tiền các tuyến đường nhựa quản lý.

- Khu vc 3: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.

- Khu vc 4: đất tại các khu vc còn lại.

5. Phú Kiết:

Đơn v nh: đồng/m2

Khu vc

Mc giá

Khu vực 1

500.000

Khu vực 2

250.000

Khu vực 3

120.000

Khu vực 4

100.000

- Khu vực 1: đất tại mặt tiền Đường tỉnh 879 và mặt tiền các lộ liên ấp tiếp giáp đường tỉnh phạm vi 100m.

- Khu vực 2: đất tại mt tiền c tuyến đưng nhựa quản đường kênh Nhỏ.

- Khu vc 3: đất mt tiền các tuyến đưngn lại xã quản lý.

- Khu vc 4: đất ti các khu vực còn lại.

6. Lương a Lạc:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vc

Mc giá

Khu vực 1

2.600.000

Khu vực 2

1.500.000

Khu vực 3

120.000

Khu vực 4

100.000

- Khu vc 1: đất tại mặt tiền Quốc lộ 50. Riêng đất tại mặt tiền đường Hùng Vương nối dài giá 10.000.000 đ/m2; đưng Nguyễn Minh Đường giá 5.000.000 đ/m2; đường Phan Văn Khỏe giá 4.000.000 đ/m2; các nhánh rẻ đưng Hùng Vương nối dài - đường Phan Văn Khỏe - Nguyễn Minh Đưng giá 3.000.000 đ/m2.

- Khu vực 2: đất tại khu vực chợ Lương Hòa Lạc (từ đình đến cầu Tư Rớt), đoạn Đường tnh 879 từ ranh Mỹ Tho đến Trường Tiểu học Long Hòa. Riêng đt tại mặt Đưng tỉnh 879 (từ đình đến Trường Tiểu học Long Hòa) giá 1.000.000đ/m2. Đoạn từ cầu Tư Rt đến Phú Kiết, Đưng huyện 28 (lộ tổng) và mặt tin các lộ liên ấp tiếp giáp đường tỉnh phm vi 100m giá 600.000đ/m2; các tuyến đường nhựa xã quản giá 250.000đ/m2.

- Khu vc 3: đất mt tiền các tuyến đưngn lại xã quản lý.

- Khu vc 4: đất ti các khu vực còn lại.

7. Thanh Bình:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vc

Mc giá

Khu vực 1

900.000

Khu vực 2

350.000

Khu vực 3

120.000

Khu vực 4

75.000

- Khu vực 1: đất tại mặt tiền ngã Thanh Bình các hướng trong phạm vi 500m đất mặt tiền Đưng tỉnh 879B khu vc ranh Mỹ Tho trong phạm vi 200m. Riêng đất các dãy phố chợ Thanh Bình giá 1.450.000đ/m2, đoạn còn lại Đường tỉnh 879B giá 750.000đ/m2, các đoạn còn lại của Đường huyn 28 (lộ tổng), Đưng huyện 27 (Đưng huyện số 6) và lộ đình giá 600.000đ/m2.

- Khu vc 2: đất tại mặt tiền đường kênh Nh và mặt tiền các đường liên ấp tiếp giáp đường tỉnh, đường huyện phm vi 100m. Riêng các tuyến đường nhựa xã quản giá 250.000đng/m2.

- Khu vc 3: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường còn li xã quản lý.

- Khu vc 4: đất ti các khu vực còn lại.

8. Song Bình:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vc

Mc giá

Khu vực 1

2.000.000

Khu vực 2

500.000

Khu vực 3

120.000

Khu vực 4

90.000

- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền Quốc lộ 50, mặt tiền Đường huyện 24A phạm vi 150m từ Quốc lộ 50 vào (đường lộ Xoài). Riêng đoạn ranh Mỹ Tho đến lộ Xoài giá 2.200.000 đ/m2.

- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền Đường huyện 24A (đường lộ Xoài đoạn từ số mét 151 đến cầu đúc trước Ủy ban nhân dân xã Song Bình), đường lộ Vàm (từ Quốc lộ 50 đến bến đò lộ Vàm). Riêng các tuyến đường nhựa xã quản lý và đoạn còn lại của Lộ Xoài giá 250.000đ/m2.

- Khu vực 3: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.

- Khu vc 4: đất tại các khu vc còn lại.

9. Long Bình Điền:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vc

Mc giá

Khu vực 1

1.800.000

Khu vực 2

700.000

Khu vực 3

120.000

Khu vực 4

90.000

- Khu vực 1: đt tại mặt tiền Quốc l 50. Riêng đoạn từ ranh Song Bình đến ngã ba lộ nhà thờ giá 2.000.000đ/m2, y phố chợ Long Bình Đin giá 2.500.000đ/m2.

- Khu vc 2: đất tại mặt tiền Đường tỉnh 879 (Ông Văn) đường vào chợ Long Bình Đin t Quốc lộ 50 đến Đưng huyện 24C. Riêng Đường huyện 24C giá 300.000đ/m2, mặt tiền các tuyến đưng nhựa xã quản lý giá 200.000đ/m2.

- Khu vc 3: đất ở tại mt tiền các tuyến đưngn lại xã quản lý.

- Khu vc 4: đất ở tại các khu vực còn lại.

10. Đăng ng Phưc:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mc giá

Khu vực 1

1.000.000

Khu vực 2

700.000

Khu vực 3

120.000

Khu vực 4

90.000

- Khu vực 1: đất tại mặt tin Đưng tỉnh 879C đoạn chợ Ông Văn (từ Trưng trung học cơ sở đến nhà bia xã).

- Khu vc 2: đất tại mặt tin Đường tnh 879C (đoạn còn lại), Đưng huyện s 6, mặt tin các lộ liên ấp tiếp giáp Đường tnh 879C - đưng huyện phạm vi 100m. Riêng các tuyến đường nhựa quản giá 200.000đ/m2.

- Khu vc 3: đất ở tại mt tiền các tuyến đưngn lại xã quản lý.

- Khu vc 4: đất ti các khu vực còn lại.

11. Xã Tân Thuận Bình:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mc giá

Khu vực 1

500.000

Khu vực 2

250.000

Khu vực 3

100.000

Khu vực 4

90.000

- Khu vực 1: đất tại mặt tiền đường Óc Eo, Đưng huyện 25A (đường Bc kênh Chợ Gạo), Đưng huyện 26 (đường 26/3), các lộ liên ấp tiếp giáp đường lộ Óc Eo, Đường huyện 26, Đưng huyện 25A phạm vi 100m. Riêng lộ Óc Eo đon từ ranh thị trấn đến cầu Sập giá 600.000đ/m2.

- Khu vực 2: đt tại mt tiền c tuyến đường nhựa còn lại qun và l Bc kênh 20/7.

- Khu vc 3: đt ti mặt tin các tuyến đường còn lại xã quản lý.

- Khu vc 4: đất tại các khu vc còn lại.

12. Qn Long:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mc giá

Khu vực 1

700.000

Khu vực 2

350.000

Khu vực 3

100.000

Khu vực 4

80.000

- Khu vực 1: đất khu vực ch Quơn Long (từ cng y ban nhân dân xã đến bến phà Quơn Long).

- Khu vực 2: đất mặt tiền ti Đường huyện 26 (đưng 26/3). Riêng các tuyến đưng nhựa quản Đưng huyện 25A giá 200.000đ/m2 (đường Bc kênh Ch Gạo) giá 150.000đ/m2

- Khu vc 3: đt ti mặt tin các tuyến đường còn lại xã quản lý.

- Khu vc 4: đất ti các khu vực còn lại.

13. Bình Phục Nht:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mc giá

Khu vực 1

700.000

Khu vực 2

300.000

Khu vực 3

120.000

Khu vực 4

90.000

- Khu vực 1: đất mặt tiền Đưng huyện 21 (đon từ cầu Trinh đến xã) và các dãy phố chợ.

- Khu vực 2: đất mt tiền Đường huyện 21 đoạn còn li (đưng Bình Phục Nht), các lộ liên ấp tiếp giáp Đưng huyện 21 phạm vi 100m. Riêng các tuyến đường nha quản giá 200.000đ/m2, Đường huyện 25B (đường Nam kênh Ch Gạo) giá 150.000đ/m2.

- Khu vc 3: đt ti mặt tin các tuyến đường còn lại xã quản lý.

- Khu vc 4: đất tại các khu vc còn lại.

14. Bình Phan:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mc giá

Khu vực 1

2.000.000

Khu vực 2

300.000

Khu vực 3

110.000

Khu vực 4

90.000

- Khu vc 1: đt mt tin Quc l 50 đon t cầu st đến trm bơm Bình Phan.

- Khu vực 2: đất  tại mặt tiền Đường huyn 22 (đường Bình Phan t ranh thị trấn đến đập nước). Riêng các tuyến đường nhựa qun giá 200.000đ/m2 Đường huyện 25B (đường Nam kênh Chợ Gạo) giá 150.000đ/m2.

- Khu vc 3: đt ti mặt tin các tuyến đường còn lại xã quản lý.

- Khu vc 4: đất tại các khu vc còn lại.

15. Xã An Thạnh Thủy:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mc giá

Khu vực 1

2.000.000

Khu vực 2

500.000

Khu vực 3

120.000

Khu vực 4

75.000

- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền Quốc lộ 50 đoạn từ cầu sắt đến trạm bơm Bình Phan. Riêng đoạn từ trạm bơm Bình Phan đến ngã tư Giáp Hạt và đoạn Đường tỉnh 877 từ nghĩa trang An Thạnh Thủy đến Quốc lộ 50 giá 1.700.000 đ/m2, đoạn từ ngã tư Giáp Hạt đến ranh huyện Gò Công Tây giá 1.500.000đ/m2.

- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền tại Đường tỉnh 877, các lộ liên ấp tiếp giáp Đường tỉnh 877 phạm vi 100 m. Riêng các tuyến đường nhựa xã quản lý giá 200.000đ/m2

- Khu vực 3: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.

- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.

16. Xã Bình Ninh:

Đơn vị tính: đng/m2

Khu vực

Mc giá

Khu vực 1

700.000

Khu vực 2

250.000

Khu vực 3

100.000

Khu vực 4

75.000

- Khu vực 1: khu vực chợ Bình Ninh (đoạn từ cầu Bình Ninh đến nghĩa trang liệt sĩ xã Bình Ninh). Riêng Đường tỉnh 877 đoạn còn lại và Đường huyện 12A giá 450.000 đồng/m2.

- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.

- Khu vực 3: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.

- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.

17. Hòa Định:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mc giá

Khu vực 1

500.000

Khu vực 2

250.000

Khu vực 3

100.000

Khu vực 4

75.000

- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền Đường huyện 23 (đường Hòa Định). Riêng Đường huyện 24A (đường Hòa Định - Xuân Đông) giá 300.000đ/m2.

- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.

- Khu vực 3: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.

- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.

18. Xuân Đông:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mc giá

Khu vực 1

200.000

Khu vực 2

150.000

Khu vực 3

90.000

Khu vực 4

70.000

- Khu vực 1: đất ở tại mặt tiền Đường huyện 24A (đường Hòa Định – Xuân Đông).

- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường nhựa xã quản lý.

- Khu vực 3: đất ở tại mặt tiền các tuyến đường còn lại xã quản lý.

- Khu vực 4: đất ở tại các khu vực còn lại.

19. Th trn:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mc giá

Khu vực 1

3.000.000

Khu vực 2

1.200.000

Khu vực 3

500.000

Khu vực 4

200.000

- Khu vc 1: đất tại mặt tiền Quốc lộ 50 từ ranh Long Bình Điền đến cầu sắt, riêng đoạn từ lộ số 5 (cống Chợ Gạo cũ) đến Huyn ủy có giá riêng (theo giá đất tại đô th).

- Khu vực 2: đất tại mt tiền đường Ô2 khu 2 đon từ Đường huyện 24C đến ranh Tân Thuận Bình, Đường huyện 24C (đường l 24 cũ) đon từ ngã ba nhà thờ Tin Lành đến kênh Chợ Go, đường kênh Ngang, các đưng khu phố tiếp giáp Quốc lộ 50 trong phạm vi 100m.

- Khu vực 3: đất tại mặt tiền Đường huyện 24C (đường lộ 24 cũ) đon từ ranh Long Bình Điền đến kênh Chợ Gạo, các tuyến đưng nha thị trn quản lý. Riêng các tuyến đường còn lại giá 400.000đ/m2.

- Khu vc 4: đất ti các tuyến đưngn lại.

III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: đng/m2

Mc giá

Tên đường

Vị t 1

Vị trí 2

Vị t 3

- Đường nội ô Chợ Go

- Quốc lộ 50

- Đưng khu ph 3

- Các đường khu phố 4, 5

- Các đường khu hành chính huyện

5.000.000

4.000.000

3.200.000

2.700.000

 

4.000.000

3.000.000

 

 

1.500.000

 

1.200.000

- Đường nội ô Chợ Gạo:

+ Vị trí 1: hai dãy phố Chợ Gạo mới.

+ Vị trí 2: dãy phố khu vực bến xe.

- Mặt tiền Quốc lộ 50:

+ Vị trí 1: từ lộ số 5 (cống Chợ Gạo cũ) đến Huyện y

+ Vị trí 2: các đoạn còn li

+ Vị trí 3: dãy phố sau dãy phố chợ (ThAn Đưng cũ)

- Đưng khu ph 3: từ bến xe đến kênh Chợ Go.

- Đưng khu ph 4, 5 và đưng từ Bến xe đến kênh Ngang.

IV. GIÁ ĐẤT Ở TẠI VỊ TRÍ HẺM TRONG ĐÔ THỊ:

1. Hm vị trí 1:

- Hm xe ô , ba bánh vào đưc:

+ Hẻm tri nhựa, tông: tính bng 40% giá đt mặt tin tươngng,

+ Hẻm tri đá đ, đá 4x6 tính bng 30% giá đt mặt tin tươngng

- Hm xe ôtô, ba bánh không vào được:

+ Hẻm tri nha, đan bêtông: tính bng 30% giá đt mặt tin tương ng,

+ Hẻm tri đá đỏ, đá 4x6: tính bng 20% giá đt mặt tin tươngng.

2. Hẻm vị trí 2: Là hm tiếp giáp hm vị trí 1 tính bằng 80% mức giá hm vị trí 1.

3. Các hẻm v trí còn li: tính bằng 80% mức giá của hẻm vị trí liền kề trưc đó.

Hẻm đa chỉ đường phố nào thì giá tính theo đường phố đó.

I. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI HUYỆN GÒ CÔNG TÂY

I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1. Thnh Nht:

a) Đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính: đng/m2

Vị trí

Mc giá

Vị trí 1

160.000

Vị trí 2

100.000

Vị trí 3

75.000

Vị trí 4

50.000

Vị trí 5

32.000

Vị trí 6

24.000

- Vị trí 1: đt mặt tin Quốc l 50.

- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường huyện 12A (đoạn t giao lộ Quc lộ 50 với Đường huyện 12A đến kênh Ba Cư); mặt tiền Đưng huyn 21.

- Vị trí 3: đất mt tin Đưng huyện 12A (đoạn từ hộ ông Lê Hu Tài đến cầu Ngang); đất mặt tiền lộ Đường Trâu, l Thnh Lạc Đông, lộ Cầu n.

- Vị trí 4: đất mt tiền Đường huyện 12A (đoạn n lại), Đường huyện 12B; lộ Đình; lộ Bình Hòa Long - Bình Tây.

- Vị trí 5: các tha đt tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghip hạng 2.

- Vị trí 6: các thửa đt tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghip hạng 3.

b) Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mc giá

Vị trí 1

189.000

Vị trí 2

130.000

Vị trí 3

100.000

Vị trí 4

60.000

Vị trí 5

32.000

- Vị trí 1: đt mặt tin Quốc l 50.

- Vị trí 2: đất mặt tin Đường huyện 12A, đoạn từ giao lộ Quc l 50 với Đường huyện 12A đến kênh Ba Cư; mt tiền Đưng huyện 21.

- Vị trí 3: đt mặt tin Đường huyện 12A, đoạn từ hộ ông Hữu i đến cầu Ngang.

- V trí 4: đất mặt tiền Đường huyn 12A, Đường huyện 12B của các đoạn còn lại; đất mt tiền l Đường Trâu, lộ Thạnh Lạc Đông, lộ Cầu Ván, lộ Đình; lộ Bình Hòa Long - Bình Tây.

- Vị trí 5: các tha đt tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghip hạng 3.

2. Bình Nhì:

a) Đt trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mc giá

Vị trí 1

162.000

Vị trí 2

140.000

Vị trí 3

70.000

Vị trí 4

48.000

Vị trí 5

32.000

Vị trí 6

24.000

- Vị trí 1: đt mặt tin Quốc l 50.

- Vị trí 2: đt mặt tin Đường huyện 18, đoạn từ giao lộ Quốc lộ 50 đến kênh Tham Thu.

- Vị trí 3: đất mặt tin Đưng huyện 18, đoạn từ kênh Tham Thu đến giáp ranh xã Đồng Thạnh.

- V trí 4: đt mt tin Đưng huyện 20; l s 6; l s 4; l s 7; l Đình.

- Vị trí 5: các tha đt tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghip hạng 2.

- Vị trí 6: Các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 ơng đương đt nông nghip hạng 3.

b) Đt trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mc giá

Vị trí 1

189.000

Vị trí 2

170.000

Vị trí 3

90.000

Vị trí 4

48.000

Vị trí 5

32.000

- Vị trí 1: đất mặt tin Quốc l 50.

- Vị trí 2: đt mặt tin Đường huyện 18, đoạn từ giao lộ Quốc lộ 50 đến kênh Tham Thu.

- Vị trí 3: đất mặt tin Đưng huyện 18, đoạn từ kênh Tham Thu đến giáp ranh xã Đồng Thạnh.

- V trí 4: đt mt tin cp Đường huyn 20; l s 6; l s 4; l s 7; l Đình.

- Vị trí 5: các tha đt tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghip hạng 3.

3. Xã Đng Thạnh:

a) Đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mc giá

Vị trí 1

160.000

Vị trí 2

140.000

Vị trí 3

90.000

Vị trí 4

65.000

Vị trí 5

40.000

Vị trí 6

32.000

- Vị trí 1: đất mặt tin cặp theo Quốc lộ 50.

- Vị trí 2: đt mặt tin Đường huyện 18, đoạn từ giao lộ Quốc lộ 50 đến kênh Tham Thu.

- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường huyện 13A, đoạn t giao lộ Đường huyện 18 Đường huyn 13A đến hộ ông Hà Văn Sinh.

- Vị trí 4: đất mặt tin Đường huyện 18, đoạn từ kênh Tham Thu đến hộ ông Sáu Hạnh; đất mặt tiền Đường huyện 13A, đoạn từ hộ ông Hà Văn Linh đến giáp ranh Thành Công; đường Trường học cấp 1, 2 Đồng Thạnh.

- Vị trí 5: đất mặt tiền lộ Truyền Thống; đường liên ấp Thạnh Phú - Thạnh Lạc.

- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 2.

b) Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mc giá

Vị trí 1

189.000

Vị trí 2

170.000

Vị trí 3

120.000

Vị trí 4

80.000

Vị trí 5

40.000

Vị trí 6

32.000

- Vị trí 1: đt mặt tin Quốc l 50.

- Vị trí 2: đt mặt tin Đường huyện 18, đoạn từ giao lộ Quốc lộ 50 đến kênh Tham Thu; đoạn từ hộ ông Sáu Hnh đến đim bán vật nông nghiệp ông Tư Hoàng.

- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường huyện 13A, đoạn từ giao lộ Đường huyện 18 và Đường huyện 13A đến hộ ông Hà Văn Linh.

- Vị trí 4: đất mặt tiền Đường huyện 18, đoạn từ kênh Tham Thu đến hộ ông Sáu Hạnh; đất mặt tiền Đường huyện 13A, đoạn từ hộ ông Hà Văn Sinh đến giáp ranh xã Thành Công; đường Trường học cấp 1,2 Đồng Thạnh.

- Vị trí 5: đất mặt tiền lộ Truyền Thống; đường liên ấp Thạnh Phú - Thạnh Lạc.

- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.

4. Xã Đng Sơn:

a) Đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mc giá

Vị trí 1

160.000

Vị trí 2

48.000

Vị trí 3

32.000

Vị trí 4

24.000

Vị trí 5

18.000

Vị trí 6

13.000

- Vị trí 1: đất mặt tin Đường huyện 18, đoạn từ điểm bán vật nông nghip ông Tư Hoàng đến bến đò Đồng Sơn; đất mặt tiền Đường huyện 18, đoạn từ cầu Rạch Lá đến điểm bán vật tư nông nghiệp ông Tư Hoàng.

- Vị trí 2: đất mặt tiền đường Bình Trinh, đường Ninh Đồng B.

- Vị trí 3: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2 tương đương đất nông nghiệp hạng 2.

- Vị trí 4: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3 tương đương loại đất nông nghiệp hạng 3.

- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương loại đất nông nghiệp hạng 4.

- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 5.

b) Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mc giá

Vị trí 1

189.000

Vị trí 2

170.000

Vị trí 3

48.000

Vị trí 4

32.000

Vị trí 5

25.000

Vị trí 6

14.000

- Vị trí 1: đất mặt tiền Đưng huyện 18 on từ đim bán vật nông nghip ông Tư Hoàng đến bến đò Đồng Sơn).

- Vị trí 2: đất mặt tiền Đưng huyện 18 (đoạn từ cầu Rạch đến đim bán vật tư nông nghiệp ông Hoàng).

- Vị trí 3: đất mặt tin đường Bình Trinh, đưng Ninh Đng B

- Vị trí 4: các tha đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3 tương đương đất nông nghip hạng 3.

- Vị trí 5: các tha đt tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghip hạng 4.

- Vị trí 6: các thửa đt tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghip hạng 5.

c) Đất nuôi trồng thy sản: 15.000 đ/m2.

5. nh Phú:

a) Đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mc giá

Vị trí 1

160.000

Vị trí 2

48.000

Vị trí 3

32.000

Vị trí 4

24.000

Vị trí 5

18.000

Vị trí 6

13.000

- Vị trí 1: đất mt tin Đưng huyện 13A 13B.

- Vị trí 2: đất mặt tin đưng Bình Phú - Thọ Khương; đường Bình Phú - Bình Ninh; đưng Thọ Khương; đưng N815 - N816.

- Vị trí 3: các tha đất tiếp giáp vị trí 1, 2 tương đương đất nông nghiệp hạng 2.

- Vị trí 4: các tha đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3 tương đương đất nông nghip hạng 3.

- Vị trí 5: các tha đt tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghip hạng 4.

- Vị trí 6: các thửa đt tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghip hạng 5.

b) Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mc giá

Vị trí 1

180.000

Vị trí 2

48.000

Vị trí 3

32.000

Vị trí 4

25.000

- Vị trí 1: đất mt tin đưng huyện 13A 13B.

- Vị trí 2: đất mặt tin đưng Bình Phú - Thọ Khương; đường Bình Phú - Bình Ninh; đưng Thọ Khương; đưng N815 - N816.

- Vị trí 3: các tha đất tiếp giáp vị trí 1, 2 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.

- Vị trí 4: các tha đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3 tương đương đất nông nghip hạng 4.

6. Thành Công:

a) Đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính: đng/m2

Vị trí

Mc giá

Vị trí 1

160.000

Vị trí 2

120.000

Vị trí 3

60.000

Vị trí 4

48.000

Vị trí 5

32.000

Vị trí 6

24.000

Vị trí 7

18.000

Vị trí 8

13.000

- Vị trí 1: đất mặt tin Quốc l 50.

- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường tỉnh 873.

- Vị trí 3: đất mặt tiền đường Bình Hưng; đt mặt tiền Đường huyện 13A; Đường huyện 14, đoạn từ giao lộ Đường huyện 13A - Đường huyện 14 đến giáp ranh xã Bình Xuân th Công.

- V trí 4: đất mặt tin đưng m Mi; đưng Bình Nhựt; đường Bình Lạc.

- Vị trí 5: các tha đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghip hạng 2.

- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 ơng đương đất nông nghip hạng 3.

- Vị trí 7: các tha đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6 tương đương đất nông nghip hạng 4.

- Vị trí 8: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 tương đương đất nông nghip hạng 5.

b) Đt trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mc giá

Vị trí 1

189.000

Vị trí 2

150.000

Vị trí 3

70.000

Vị trí 4

48.000

Vị trí 5

32.000

Vị trí 6

25.000

- Vị trí 1: đt mặt tin Quốc l 50.

- Vị trí 2: đt mặt tin Đường tnh 873

- Vị trí 3: đất mặt tiền đưng Bình Hưng; đất mặt tiền Đường huyện 13A; Đưng huyện 14, đoạn từ giao lộ Đường huyện 13A - Đường huyện 14 đến giáp ranh xã Bình Xuân th Công.

- V trí 4: đt mt tin đưng Xóm Mi; đưng nh Nhựt; đường Bình Lạc.

- Vị trí 5: các tha đt tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghip hạng 3.

- Vị trí 6: các tha đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghip hạng 4.

7. Yên Luông:

a) Đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mc giá

Vị trí 1

160.000

Vị trí 2

90.000

Vị trí 3

65.000

Vị trí 4

48.000

Vị trí 5

32.000

Vị trí 6

24.000

- Vị trí 1: đt mặt tin Quốc lộ 50.

- Vị trí 2: đt mặt tiền Đường huyện 15A, đoạn giáp ranh thị xã ng đến hộ ông Thiệt; đoạn từ h ông Bảy Hải đến Trường Mẫu giáo Yên Luông.

- Vị trí 3: đất mặt tin Đường huyện 15A, đoạn từ h ông Thiệt đến hộ ông Bảy Hải; đoạn từ Trường Mu giáo Yên Luông đến giáp ranh Thnh Trị và đất mặt tiền cặp theo Đường huyện 16B; đt mặt tiền đường ấp Phú Quới; đường ấp Thạnh Phong; đường ấp Bình Cách; đưng Chín Nga.

- Vị trí 4: đường Bờ Làng liên p.

- Vị trí 5:các thửa đất tiếp giáp vtrí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghip hạng 2.

- Vị trí 6: các thửa đt tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghip hạng 3.

b) Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mc giá

Vị trí 1

189.000

Vị trí 2

120.000

Vị trí 3

80.000

Vị trí 4

48.000

Vị trí 5

32.000

- Vị trí 1: đt mặt tin Quốc l 50.

- Vị trí 2: đất mặt tiền Đưng huyện 15A, đoạn t hộ ông By Hải đến Trưng Mẫu giáo n Luông.

- Vị trí 3: đất mặt tiền Đưng huyện 15A, đoạn t hộ ông By Hải đến giáp ranh thị Công; đon từ Trường Mẫu giáo n Luông đến giáp ranh Thạnh Trị đt mặt tiền cặp theo Đưng huyện 16B; đất mặt tiền đường p Phú Quới; đưng ấp Thạnh Phong; đường ấp Bình Cách; đưng Chín Nga.

- Vị trí 4: đt mặt tin đường B Làng liên ấp.

- Vị trí 5: các tha đt tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghip hạng 3.

8. Xã Thnh Trị:

a) Đất trng cây hàng năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mc giá

Vị trí 1A

160.000

Vị trí 1B

120.000

Vị trí 2

90.000

Vị trí 3

65.000

Vị trí 4

48.000

Vị trí 5

32.000

Vị trí 6

24.000

- Vị trí 1A: đt mặt tiền Quốc lộ 50.

- Vị trí 1B: đất mặt tiền Đường huyện 16A.

- Vị trí 2: đt mặt tin Đường huyện 15A, đoạn từ hộ ông Phan Hu Trí đến nhà máy Năm Nàn cũ

- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường huyện 15A (các đoạn còn lại); Đường huyện 16A, từ cổng ấp văn hóa Thạnh Hòa Đông đến giáp ranh Long Bình; đất mặt tiền đường Thạnh Yên (t giao lộ Quốc lộ 50 đến cu Kênh Tham Thu); đường Thạnh Hòa Đông; đường liên p Thnh Bình - Thạnh An (giáp ranh thị trấn Vĩnh Bình đến cầu Thạnh Trị).

- Vị trí 4: đường lộ Đình.

- Vị trí 5: các tha đt tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghip hạng 2.

- Vị trí 6: các thửa đt tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghip hạng 3.

b) Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mc giá

Vị trí 1A

189.000

Vị trí 1B

150.000

Vị trí 2

120.000

Vị trí 3

80.000

Vị trí 4

48.000

Vị trí 5

32.000

- Vị trí 1A: đt mặt tiền cặp theo Quốc lộ 50.

- Vị trí 1B: đất mặt tiền Đường huyện 16A.

- Vị trí 2: đt mặt tin Đường huyện 15A, đoạn từ hộ ông Phan Hu Trí đến nhà máy Năm Nàn cũ; đon từ giao lộ Quốc lộ 50 với Đường huyện 16A đến cổng p văn hóa Thạnh Hòa Đông.

- V trí 3: đất mặt tin Đưng huyện 15A (các đoạn còn lại); từ cổng ấp văn hóa Thạnh Hòa Đông đến giáp ranh xã Long Bình; đt mặt tin đường Thạnh Yên (t giao lộ Quốc lộ 50 đến cầu Kênh Tham Thu); đường Thnh Hòa Đông; đường liên ấp Thạnh Bình - Thạnh An (giáp ranh thị trấn Vĩnh Bình đến cầu Thạnh Trị).

- Vị trí 4: đường lộ Đình.

- Vị trí 5: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất hạng 3.

9. Bình Tân:

a) Đất trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mc giá

Vị trí 1

160.000

Vị trí 2

70.000

Vị trí 3

50.000

Vị trí 4

48.000

Vị trí 5

32.000

Vị trí 6

24.000

Vị trí 7

18.000

Vị trí 8

13.000

- Vị trí 1: đất mặt tin Đường tỉnh 877, đoạn từ Trường Tiểu học Bình Tân 1 (đê Đông) đến đê Tây.

- Vị trí 2: đất mặt tiền Đường huyện 17; Đường tnh 877, đon từ giáp ranh thị Công đến Trưng Tiểu học Bình Tân 1 (đê Đông).

- Vị trí 3: đất mặt tiền Đưng tỉnh 877, đoạn từ đê Tây đến giáp ranh Long Bình; đt mặt tiền Đường huyện 19, đoạn từ Đưng tỉnh 877 đến hộ bà Trần Thị Ánh Hồng; đon t cầu Thy Lợi đến bến phà Tân Long; đất mặt tin Đường huyện 11, đoạn từ Đưng tỉnh 877 - Đưng huyện 11 đến giáp ranh xã Long Bình.

Đt mt tin Đưng huyn 19, đon t h bà Trần Th Ánh Hồng đến giáp ranh th xã Gò Công; Đưng huyn 17, đoạn t Đường tnh 877 đến cầu Thủy Li.

Đt mặt tiền đường l Hội Đồng

- Vị trí 4: đất mặt tin cp theo đường Xóm Th.

- Vị trí 5: các tha đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghip hạng 2.

- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 ơng đương đất nông nghip hạng 3.

- Vị trí 7: các tha đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6 tương đương đất nông nghip hạng 4.

- Vị trí 8: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 tương đương đất nông nghip hạng 5.

b) Đt trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mc giá

Vị trí 1

189.000

Vị trí 2

120.000

Vị trí 3

90.000

Vị trí 4

60.000

Vị trí 5

32.000

Vị trí 6

25.000

Vị trí 7

14.000

- Vị trí 1: đất mặt tin Đường tỉnh 877, đoạn từ Trường Tiểu học Bình Tân 1 (đê Đông) đến đê Tây.

- Vị trí 2: đất mặt tin Đường huyện 17; Đường tỉnh 877, đoạn từ giáp ranh th xã Gò Công đến Trưng Tiểu học Bình Tân 1 (đê Đông).

- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường tỉnh 877, đoạn từ đê Tây đến giáp ranh xã Long Bình; đt mặt tiền Đường huyện 19, đoạn từ Đưng tỉnh 877 đến hộ bà Trần Thị Ánh Hồng; đoạn t cầu Thy Lợi đến bến phà Tân Long; đất mặt tin Đưng huyện 11, đoạn từ Đưng tỉnh 877 - Đưng huyện 11 đến giáp ranh xã Long Bình; đt mt tiền Đưng huyn 19, đon t h bà Trn Th Ánh Hồng đến giáp ranh th xã Gò Công; đưng huyn 17, đon tĐường tnh 877 đến cu Thy Lợi; đất mặt tiền đường lộ Hội Đng.

- Vị trí 4: đt mặt tin cặp theo đưng Xóm Th.

- Vị trí 5: các tha đt tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghip hạng 3.

- Vị trí 6: các thửa đt tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghip hạng 4.

- Vị trí 7: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6 tương đương đất nông nghip hạng 5.

10. Long Bình:

a) Đt trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mc giá

Vị trí 1A

160.000

Vị trí 1B

130.000

Vị trí 2

120.000

Vị trí 3

90.000

Vị trí 4

65.000

Vị trí 5

50.000

Vị trí 6

32.000

Vị trí 7

24.000

Vị trí 8

18.000

- Vị trí 1:

+ V trí 1A: đất mặt tiền Đường tỉnh 877.

. Đoạn từ Phòng khám khu vực Long Bình đến giao lộ đường nối vào cu Long Bình;

. Đoạn từ giao lộ đường nối vào cầu Long Bình và Đưng tỉnh 877 đến Đường huyện 16A nối dài;

. Đoạn từ giao lộ Đường huyện 16A và đường nối vào cầu Long Bình đến chân cu Long Bình;

. Đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877 với đưng nối vào cầu Long Bình đến hộ ông Văn Bê.

. Đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877 với đưng nối o cầu Long Bình đến cống Năm Đực.

+ Vị trí 1B: đất mặt tiền Đường huyện 16A, đoạn từ giao lộ Đường huyện 16A đường nối vào cầu Long Bình đến cầu Xóm Lá.

- Vị trí 2: đất mặt tin cặp theo Đưng huyện 16A, đoạn từ cầu m đến giáp ranh Thạnh Tr; đất mặt tiền Đường huyện 17 (toàn tuyến); đất mt tiền cặp theo Đường tỉnh 877 đoạn còn li.

- Vị trí 3: đất mặt tin Đường huyện 11 (toàn tuyến); đt mt tiền đường Hòa Phú - Long Hải (toàn tuyến); đất mặt tin cặp theo Đường huyện 16A 16C đoạn còn lại.

- Vị trí 4: đất mặt tiền Đường huyện 17, đon từ giao lộ Đưng tỉnh 877 - Đường huyện 17 đến cầu Thủy Li.

- Vị trí 5: đường l Long Thới.

- Vị trí 6: các thửa đt tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghip hạng 2.

- Vị trí 7: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6 ơng đương đất nông nghip hạng 3.

- Vị trí 8: các tha đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 tương đương đt nông nghip hạng 4.

b) Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mc giá

Vị trí 1A

189.000

Vị trí 1B

170.000

Vị trí 2

150.000

Vị trí 3

120.000

Vị trí 4

90.000

Vị trí 5

65.000

Vị trí 6

32.000

Vị trí 7

25.000

Vị trí 8

14.000

- Vị trí 1:

+ Vị trí 1A: đất mặt tiền Đường tỉnh 877

. Đoạn từ Phòng khám khu vực Long Bình đến giao lộ đường nối vào cầu Long Bình;

. Đoạn từ giao lộ đường nối vào cầu Long Bình và Đường tỉnh 877 đến Đường huyện 16A nối dài;

. Đoạn từ giao lộ Đường huyện 16A và đường nối vào cầu Long Bình đến chân cầu Long Bình;

. Đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877 với đường nối vào cầu Long Bình đến hộ ông Võ Văn Bê .

. Đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877 với đường nối vào cầu Long Bình đến cống Năm Đực.

+ Vị trí 1B: đất mặt tiền Đường huyện 16A, đoạn từ giao lộ Đường huyện 16A và đường nối vào cầu Long Bình đến cầu Xóm Lá.

- Vị trí 2: đất mặt tiền cặp theo Đường huyện 16A, đoạn từ cầu Xóm Lá đến giáp ranh xã Thạnh Trị; đất mặt tiền Đường huyện 17 (toàn tuyến); đất mặt tiền cặp theo Đường tỉnh 877 đoạn còn lại.

- Vị trí 3: đất mặt tiền Đường huyện 11 (toàn tuyến); đất mặt tiền đường Hòa Phú - Long Hải (toàn tuyến); đất mặt tiền cặp theo Đường huyện 16A và 16C đoạn còn lại; đất mặt tiền Đường huyện 17, đoạn từ cầu Thủy Lợi đến phà Tân Long; đất mặt tiền Đường huyện 11, đoạn từ cầu Long Thạnh đến hộ Đỗ Thị Thủy.

- Vị trí 4: đất mặt tiền Đường huyện 17, đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877 - Đường huyện 17 đến cầu Thủy Lợi.

- Vị trí 5: đường lộ Long Thới.

- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghiệp hạng 3.

- Vị trí 7: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6 ơng đương đất nông nghip hạng 4.

- Vị trí 8: các tha đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 tương đương đt nông nghip hạng 5.

c) Đt nuôi trồng thy sản: 18.000đ/m2.

11. Long Vĩnh:

a) Đt trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mc giá

Vị trí 1

160.000

Vị trí 2

120.000

Vị trí 3

90.000

Vị trí 4

65.000

Vị trí 5

32.000

Vị trí 6

24.000

Vị trí 7

18.000

- Vị trí 1: đất mặt tiền Đường tỉnh 872, đoạn từ hộ Hunh Phước Long (phía Vĩnh Hựu) đến cầu kênh 14.

- Vị trí 2: đất mặt tiền Đưng tỉnh 872, đoạn t giáp ranh th trấn Vĩnh Bình đến hHunh Phước Long (phía Vĩnh Hu).

- Vị trí 3: đt mặt tin Đường tnh 877; đất mặt tiền Đường huyn 11.

- Vị trí 4: đất mặt tin Đường huyện 16A; Đường huyện 16C; đường Thới An A - Phú Quới; đường Hưng Hòa - Thới An B; đt mặt tiền đường ấp văn hóa ng Hòa; đất mặt tiền đường Vĩnh Qui.

- Vị trí 5: các tha đt tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghip hng 2.

- Vị trí 6: các tha đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghip hạng 3.

- Vị trí 7: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6 tương đương đất nông nghip hạng 4.

b) Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mc giá

Vị trí 1

189.000

Vị trí 2

160.000

Vị trí 3

120.000

Vị trí 4

90.000

Vị trí 5

32.000

- Vị trí 1: đất mặt tiền Đường tỉnh 872, đoạn từ hộ Hunh Phước Long (phía Vĩnh Hựu) đến cầu kênh 14.

- Vị trí 2: đất mặt tiền Đưng tỉnh 872, đoạn t giáp ranh th trấn Vĩnh Bình đến hHunh Phước Long (phía Vĩnh Hu).

- Vị trí 3: đt mặt tin Đường tnh 877; đất mặt tiền Đường huyn 11.

- Vị trí 4: đất mặt tin Đường huyện 16A; Đường huyện 16C; đường Thới An A - Phú Quới; đường Hưng Hòa - Thới An B; đt mặt tiền đường ấp văn hóa ng Hòa; đất mặt tiền đường Vĩnh Qui.

- Vị trí 5: các tha đt tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghip hạng 3.

12. Vĩnh Hựu:

a) Đt trồng cây hàng năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mc giá

Vị trí 1

160.000

Vị trí 2

130.000

Vị trí 3

70.000

Vị trí 4

32.000

Vị trí 5

24.000

Vị trí 6

18.000

- Vị trí 1: đất mặt tiền Đường tỉnh 872, đoạn từ hộ Hunh Phước Long đến Trưng Trung học s Vĩnh Hựu.

- Vị trí 2: đất mt tin Đường tỉnh 872, đoạn từ nhà máy Sáu Đặng đến hộ Hunh Pớc Long; đất mặt tin Đường tỉnh 877, đoạn từ nghĩa địa Cả Cht đến giao lộ Đưng tnh 872 vi Đường tỉnh 877; Đường tỉnh 877, đoạn từ Trưng Tiểu hc Vĩnh Hựu 1 đến cng Cả Cht; đt mặt tin Đường tỉnh 872, đoạn t Trường Trung học s nh Hu đến ranh nghĩa đa Cả Chốt; đất mặt tiền Đưng tỉnh 877, đoạn từ cống chùa C Chốt đến giáp ranh Chợ Gạo.

- Vị trí 3: đt mặt tin Đường tỉnh 877 của các đoạn còn lại; đt mặt tiền cặp theo Đưng huyện 15A; Đường huyn 15B, đoạn từ giao lộ Đưng tỉnh 877 đến bến đò Vàm Ging; đường Ao Dương, đoạn t cầu kênh 14 đến ngã ba Ao Dương; Đường huyn 16C, đoạn từ cầu kênh 14 đến cầu Rạch Vách; đất mặt tiền cặp theo đường Ba Nò; đường Hội Đồng Sáu.

- Vị trí 4: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3 tương đương loại đất nông nghip hạng 2.

- Vị trí 5: các tha đt tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghip hạng 3.

- Vị trí 6: các thửa đt tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghip hạng 4.

b) Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mc giá

Vị trí 1

189.000

Vị trí 2

130.000

Vị trí 3

90.000

Vị trí 4

50.000

Vị trí 5

32.000

- Vị trí 1: đất mặt tiền Đường tỉnh 872, đoạn từ hộ Hunh Phước Long đến Trưng Trung học s Vĩnh Hựu.

- Vị trí 2: đất mt tin Đường tỉnh 872, đoạn từ nhà máy Sáu Đặng đến hộ Hunh Pớc Long; đất mặt tin Đường tỉnh 877, đoạn từ nghĩa địa Cả Cht đến giao lộ Đưng tnh 872 vi Đường tỉnh 877; Đường tỉnh 877, đoạn từ Trưng Tiểu hc Vĩnh Hựu 1 đến cng Cả Cht; đt mặt tin Đường tỉnh 872, đoạn t Trường Trung học s nh Hu đến ranh nghĩa địa Cả Chốt; đất mặt tiền Đưng tỉnh 877, đoạn từ cống chùa C Chốt đến giáp ranh Chợ Gạo.

- Vị trí 3: đất mt tiền Đường tỉnh 877; đất mặt tiền Đưng huyện 15A; Đường huyện 15B, đoạn từ giao lộ Đưng tỉnh 877 đến bến đò Vàm Giồng; đường Ao ơng, đoạn từ cầu kênh 14 đến ngã ba Ao Dương; Đường huyện 16C, đoạn từ cầu kênh 14 đến cu Rạch Vách; đất mặt tiền đưng Ba Nò; đường Hội Đng Sáu.

- Vị trí 4: các tha đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3 tương đương đất nông nghip hạng 3.

- Vị trí 5: các tha đt tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4 tương đương đất nông nghip hạng 4.

c) Đất nuôi trồng thy sn: 18.000đ/m2.

13. Thị trấn Vĩnh Bình:

a) Đt trồng cây hàng năm:

Đơn vị nh: đồng/m2

Vị trí

Mc giá

Vị trí 1

162.000

Vị trí 2

140.000

Vị trí 3

90.000

Vị trí 4

65.000

Vị trí 5

40.000

Vị trí 6

32.000

- V trí 1: đt mt tiền Quc l 50; đt mặt tin Đường tnh 872, đon tđưng o i c th trn đến nhà y bà u Đặng; đất mặt tin đường Thin Trí.

+ Đất mặt tiền Đường huyn 12B, đoạn từ giao l Đường huyện 12B với lộ Xe Be đến cống Ba Ngân;

+ Đất mặt tiền Đưng huyện 15A, đoạn từ cống Ba Kiếm đến cầu Sáu Biếu, đoạn từ đường vào Trưng Đảng đến cống Rem.

- V trí 2: đất mặt tiền Đường huyn 12B, đoạn từ cng Ba Ngân đến cng Năm Khánh; đất mặt tiền cặp theo đường Trưng Đảng, đưng Đình; mặt tiền đưng lộ Xe Be; mt tiền đưng An Thạnh Thủy.

- Vị trí 3: đất mt tin Đường huyện 15A, đoạn từ giáp ranh Thạnh Trị đến cống Ba Kiếm, đon từ cng Rem đến giáp ranh Vĩnh Hựu; đất mặt tiền cặp theo đường ấp Hạ; đất mặt tiền Lộ Công Điền;

- Vị trí 4: đất mặt tiền Đường tỉnh 872, đoạn từ hộ bà Chín Đng đến đường vào bãi rác thị trấn.

- Vị trí 5: đất mặt tin Đường huyện 12B, đoạn từ cống Năm Khánh đến giáp ranh Thạnh Nht.

- Vị trí 6: các thửa đt tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 tương đương đất nông nghip hạng 2.

b) Đất trồng cây lâu năm:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Mc giá

Vị trí 1

189.000

Vị trí 2

170.000

Vị trí 3

120.000

Vị trí 4

80.000

Vị trí 5

40.000

Vị trí 6

32.000

- Vị trí 1: đt mặt tiền Quốc lộ 50 trong phạm vi 60m tính từ mép taluy; đất mặt tiền Đường tnh 872, đoạn từ đường vào bãi rác thị trấn đến nhà máy Sáu Đặng; đất mặt tiền đường Thin Trí.

+ Đất mt tin Đường huyện 12B, đoạn từ giao lộ Đường huyện 12B với lộ Xe Be đến cống Ba Ngân;

+ Đất mặt tiền Đưng huyện 15A, đoạn từ cống Ba Kiếm đến cầu Sáu Biếu, đoạn từ đường vào Trưng Đảng đến cống Rem.

- Vị trí 2: đất mặt tin Đường huyện 12B đoạn từ cng Ba Ngân đến cống Năm Khánh; đất mặt tiền cặp theo đường Trưng Đảng, đưng Đình; mặt tiền đưng lộ Xe Be; mt tiền đưng An Thạnh Thủy.

- Vị trí 3: đất mặt tin Đường huyện 15A, đoạn từ giáp ranh Thạnh Trị đến cống Ba Kiếm, đon từ cng Rem đến giáp ranh Vĩnh Hựu; đất mặt tiền cặp theo đường Ấp Hạ; đất mặt tiền L Công Điền.

- Vị trí 4: đất mặt tiền Đưng tỉnh 872, đoạn từ hộ bà Chín Đng đến đường vào bãi rác thị trấn.

- Vị trí 5: đất mặt tiền Đưng huyện 12B, đoạn từ cống Năm Khánh đến giáp ranh Thạnh Nht.

- Vị trí 6: các thửa đất tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4, 5 ơng đương đất nông nghip hạng 3.

II. ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

1. Thnh Nht:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vc

Mc giá

Khu vc 1A

Khu vc 1B

150.000

90.000

Khu vc 2

75.000

Khu vc 3

60.000

Khu vc 4

50.000

- Khu vực 1: đất cặp theo lộ xã.

+ Khu vực 1A: lộ Đưng Trâu; lộ Thạnh Lạc Đông; l Bình Hòa Long - Bình Tây trong phạm vi 30m t mc lộ gii.

+ Khu vực 1B: lộ Cầu Ván; lộ Đình trong phạm vi 30m t mc lộ gii.

- Khu vực 2: đt ở tại mt tin đường giao thông nông thôn (đường bê tông xi măng, đưng sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0 x 4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết đnh 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).

- Khu vực 3: tương đương đất nông nghiệp hạng 2 liền kề.

- Khu vực 4: c v trí còn lại (tương đương đất nông nghip hng 3 liền kề).

2. Bình Nhì:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mc giá

Khu vc 1A

Khu vc 1B

150.000

90.000

Khu vc 2

75.000

Khu vc 3

60.000

Khu vc 4

50.000

- Khu vực 1: đất cặp theo lộ xã.

+ Khu vực 1A: đất tại mặt tiền lộ s 6 trong phạm vi 30m tính từ mc lộ giới đoạn từ giao lQuốc lộ 50 đến kênh Tham Thu.

+ Khu vc 1B: đất tại mặt tiền lộ s 6 trong phm vi 30m tính t mốc lộ giới các đoạn còn li; đất tại mặt tiền l số 4; lộ số 7; lộ Đình trong phạm vi 30m từ mc lộ giới.

- Khu vực 2: vị trí đất mặt tiền tiếp giáp với đưng giao thông nông thôn (đưng bê tông xi măng, đưng sỏi đ hoc cp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m nh từ tim đưng (không tính đường theo Quyết đnh 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).

- Khu vực 3: tương đương đt nông nghiệp hạng 2 lin kề.

- Khu vực 4: c v trí còn lại (tương đương đt nông nghip hạng 3 lin k).

3. Đồng Thạnh:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mc giá

Khu vc 1A

Khu vc 1B

Khu vc 1C

150.000

120.000

90.000

Khu vc 2

75.000

Khu vc 3

60.000

Khu vc 4

50.000

- Khu vực 1: đất cặp theo lộ xã.

+ Khu vực 1A: đất tại mặt tiền Đưng huyện 13A: đon từ hộ ông Hà Văn Sinh đến giáp ranh xã Thành Công; đường Trường học cấp 1, 2 Đng Thạnh trong phạm vi 30m t mc lộ giới.

+ Khu vc 1B: đất ở tại mặt tiền lộ Truyn Thống.

+ Khu vc 1C: đt tại mặt tin đưng liên p Thạnh Phú - Thạnh Lạc trong phạm vi 30m t mc lộ giới.

- Khu vc 2: vị trí đất mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường tông xi măng, đưng sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m tính t tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).

- Khu vực 3: ơng đương đất nông nghiệp hạng 2 liền kề.

- Khu vực 4: các v trí còn lại.

4.Đng Sơn:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mc giá

Khu vc 1

120.000

Khu vc 2

75.000

Khu vực 3A

Khu vực 3B

50.000

45.000

Khu vc 4

40.000

Khu vc 5

1.000.000

- Khu vc 1: đt tại mặt tin đường Bình Trinh; đường Ninh Đng B trong phạm vi 30m t mc lộ giới.

- Khu vực 2: đất tại vị trí mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê tông xi măng, đưng sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0 x 4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đưng xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).

- Khu vực 3A: tương đương đt nông nghiệp hạng 2 liền kề.

- Khu vực 3B: ơng đương đất nông nghiệp hạng 3 liền kề.

- Khu vực 4: các v trí còn lại.

- Khu vực 5: đất trong ni vi ch Đng Sơn.

5. Bình Phú:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mc giá

Khu vực 1

120.000

Khu vực 2

90.000

Khu vực 3

60.000

Khu vực 4

50.000

Khu vực 5

40.000

- Khu vc 1: đất tại mặt tiền l gồm đường Bình Phú - Th Khương; đường Bình Phú - Bình Ninh; đưng Thọ Khương; đường N815-N816 trong phạm vi 30m t mc lộ giới.

- Khu vực 2: vị trí đất mặt tiền tiếp giáp với đưng giao thông nông thôn (đường tông xi măng, đưng sỏi đ hoc cp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m nh từ tim đưng (không tính đường theo Quyết đnh 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).

- Khu vực 3: tương đương đất nông nghiệp hạng 2 lin kề.

- Khu vực 4: tương đương đất nông nghiệp hạng 3 lin kề.

- Khu vc 5: các vị trí còn li.

6. Thành Công:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mc giá

Khu vc 1A

Khu vc 1B

120.000

90.000

Khu vc 2

75.000

Khu vc 3

60.000

Khu vc 4

50.000

Khu vc 5

40.000

- Khu vực 1:

+ Khu vc 1A: đường Bình Hưng; đường liên xã Thạnh Tr, Thành Công trong phạm vi 40m tính t mc lộ giới.

+ Khu vc 1B: đt tại mặt tiền đường đường Bình Nhựt; đường Lộ Đình trong phạm vi 40m tính từ mốc lộ giới.

- Khu vực 2: vị trí đất ở tại mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê tông xi măng, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0 x 4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).

- Khu vực 3: tương đương đất nông nghiệp hạng 2 liền kề.

- Khu vực 4: tương đương đất nông nghiệp hạng 3 liền kề.

- Khu vực 4: các vị trí còn lại.

7. Yên Luông:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mc giá

Khu vc 1A

Khu vc 1B

120.000

90.000

Khu vc 2

75.000

Khu vc 3

60.000

Khu vc 4

50.000

- Khu vực 1A: đất ở tại mặt tiền đường ấp Phú Quới; đường ấp Thạnh Phong; đường Chín Nga; đường ấp Bình Cách trong phạm vi 30m tính từ mốc lộ giới.

- Khu vực 1B: đường Bờ Làng liên ấp trong phạm vi 30m tính từ mốc lộ giới.

- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê tông xi măng, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).

- Khu vực 3: tương đương đất nông nghiệp hạng 2 liền kề.

- Khu vực 4: các v trí còn lại.

8. Thnh Trị:

Đơn v nh: đồng/m2

Khu vực

Mc giá

Khu vc 1A

Khu vc 1B

120.000

90.000

Khu vc 2

75.000

Khu vc 3

60.000

Khu vc 4

50.000

- Khu vực 1A: đất tại mặt tiền đường Thạnh Yên; đường Thạnh Hòa Đông; đường liên xã Thạnh Trị - Thành Công (từ Lộ Đình đến giáp ranh xã Thành Công) trong phạm vi 30m tính từ mốc lộ gii.

- Khu vc 1B: đất tại mặt tiền đưng liên ấp Thạnh Bình - Thạnh An (giáp ranh th trấn Vĩnh Bình đến cầu Thạnh Trị) trong phạm vi 30m tính từ mc lộ giới.

- Khu vực 2: đt ở tại mặt tin đường giao thông nông thôn (đường bê tông xi măng, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).

- Khu vực 3: tương đương đất nông nghiệp hạng 2 liền kề

- Khu vực 4: các vị trí còn lại.

9. Bình Tân:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mc giá

Khu vc 1A

Khu vc 1B

150.000

100.000

Khu vc 2

75.000

Khu vc 3

60.000

Khu vc 4

50.000

Khu vc 5

40.000

- Khu vực 1A: đất tại mặt tiền đường lộ Hội Đng trong phm vi 30m tmc lộ gii

- Khu vực 1B: đất tại mặt tiền đường Đê Đông, đưng đê Thạnh Lợi (đoạn đã trải nhựa), đưng Long Thới; đường Xóm Th trong phm vi 30m tmc lộ gii.

- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê tông xi măng, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).

- Khu vực 3: tương đương đất nông nghiệp hạng 2 liền kề.

- Khu vực 4: tương đương đất nông nghiệp hạng 3 liền kề.

- Khu vực 5: các vị trí còn lại.

10. Long Bình:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mc giá

Khu vc 1

1.000.000

Khu vc 2A

Khu vc 2B

Khu vc 2C

150.000

100.000

100.000

Khu vc 3

75.000

Khu vc 4

60.000

Khu vc 5

50.000

Khu vc 6

40.000

- Khu vực 1: đất trong ni vi ch Long Bình.

- Khu vc 2A: đường a Phú - Long Hải trong phạm vi 30m từ mốc lộ giới (toàn tuyến).

- Khu vực 2B: đường Hòa Phú - Long Hải trong phm vi 30m t mc lgii (các đoạn còn li).

- Khu vực 2C: lộ Long Thới trong phạm vi 30m t mốc lộ gii.

- Khu vực 3: đt ở tại mặt tin đường giao thông nông thôn (đường bê tông xi măng, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).

- Khu vực 4: tương đương loại đất nông nghiệp hạng 2 liền kề.

- Khu vực 5: tương đương đất nông nghiệp hạng 3 liền kề.

- Khu vực 6: các vị trí còn lại.

11. Long Vĩnh:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mc giá

Khu vc 1

150.000

Khu vc 2

75.000

Khu vc 3

60.000

Khu vc 4

50.000

Khu vc 5

40.000

- Khu vực 1: đất tại mặt tiền đường Thi An A - P Quới trong phm vi 30m tính từ mốc lộ giới; đt ở tại mt tiền đường Hưng Hòa - Thi An B trong phm vi 30m từ mc l gii; đất tại mặt tiền đường Vĩnh Quới trong phạm vi 30m t mc lộ giới.

- Khu vực 2: đt ở tại mặt tin đường giao thông nông thôn (đường bê tông xi măng, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).

- Khu vực 3: tương đương loại đất nông nghiệp hạng 2 liền kề.

- Khu vực 4: tương đương loại đất nông nghiệp hạng 3 liền kề.

- Khu vc 5: các vị trí còn lại.

12. Vĩnh Hu:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vc

Mc giá

Khu vc 1

150.000

Khu vc 2

75.000

Khu vc 3

60.000

Khu vc 4

50.000

Khu vc 5

40.000

- Khu vực 1: đất tại mặt tiền đưng Ao Dương trong phạm vi 30m tính từ mc lộ giới đon từ cầu kênh 14 đến ngã ba Ao Dương; đất tại mặt tin đường Ba Nò; đường Hội Đng Sáu trong phạm vi 30m t mc lộ giới.

- Khu vực 2: đất ở tại mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê tông xi măng, đường sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).

- Khu vực 3: tương đương loại đất nông nghiệp hạng 2 liền kề.

- Khu vực 4: tương đương loại đất nông nghiệp hạng 3 liền kề

- Khu vực 5: các vị trí còn lại.

13. Thị trấn Vĩnh Bình:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vực

Mc giá

Khu vc 1

400.000

Khu vc 2

75.000

Khu vc 3

60.000

- Khu vc 1: đất tại mặt tin đường Tng Đng trong phm vi 30m tính tmốc lộ giới, tĐưng huyện 15A đến Trưng Trung học cơ sở Vĩnh Bình 2; đất tại mặt tiền đường Đình trong phạm vi 30m tính t mốc lộ giới, từ Đưng tỉnh 872 ường Thiện Chí) đến kênh Trưng Đảng; đất tại mặt tin đường ấp Hạ trong phạm vi 30m tính từ mốc l gii, từ cầu Sáu Biếu đến giáp ranh xã Thạnh Trị; lộ Công Đin (đường Ao Chuối)

- Khu vực 2: vị trí đất tại mt tiền đường giao thông nông thôn (đường tông xi măng, đưng sỏi đỏ hoặc cấp phối đá 0x4) trong phm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo Quyết định 1535/QĐ-UBND ngày 10/10/2007).

- Khu vực 3: tương đương đt nông nghiệp hạng 3 liền kề.

III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI TRỤC LỘ GIAO THÔNG CHÍNH

Đơn vị tính: đồng/m2

 

Tuyến đưng

T

Đến

Mc giá

1

Quốc lộ 50

Ngã ba Giáp Hạt

Đầu lộ Xe Be

1.300.000

Đầu lộ Xe Be

Cây xăng Tư Liệt

1.600.000

Cây xăng Tư Liệt

Trường Tiểu học Bình Cách - Yên Luông

1.300.000

Trường Tiểu học Bình Cách - Yên Luông

Giáp ranh xã Long Chánh, thị xã Gò Công

1.600.000

2

Đường tỉnh 872

Hộ bà Đặng Thị Rết (giáp nghĩa địa)

Đường vào bãi rác thị trấn

200.000

Đường vào bãi rác thị trấn

Cống Ba Lùn

800.000

Cống Ba Lùn

Nhà máy Sáu Đặng

500.000

Nhà máy Sáu Đặng

Hộ ông Huỳnh Phước Long

350.000

Hộ ông Huỳnh Phước Long

Trường Trung học cơ sở xã Vĩnh Hựu

700.000

Trường Trung học cơ sở xã Vĩnh Hựu

Nghĩa địa Cả Chốt

350.000

Nghĩa địa Cả Chốt

Giao lộ Đường tỉnh 872 và Đường tỉnh 877

400.000

3

Đường tỉnh 873

Giao lộ Quốc lộ 50 - Đường tỉnh 873

Cây xăng Thành Công

350.000

Cây xăng Thành Công

Giao lộ Đường tỉnh 873 - Đường huyện 13 14

450.000

4

Đường tỉnh 877

Giáp ranh phưng 5, thị xã Gò Công

Trường Tiểu học Bình n 1

200.000

Trường Tiểu học Bình n 1

Đê Tây

350.000

Đê Tây

H Văn

200.000

Hộ Văn

Phòng khám khu vc Long Bình

500.000

Phòng khám khu vực Long Bình

Giao lộ đưng nối vào cầu Long Bình - Đưng tỉnh 877

1.000.000

Giao l đường nối vào cu Long Bình - Đưng tỉnh 877 nối dài đến Đường huyện 16

Cầu Long Bình

1.000.000

Giao lộ đường nối vào cầu Long Bình - Đường huyện 16

Cầu Long Bình

750.000

Giao lộ đường nối vào cầu Long Bình - Đường tỉnh 877

Cống Năm Đực

500.000

Cống Năm Đực

Trường Tiểu học Vĩnh Hựu 1

200.000

Trường Tiểu học Vĩnh Hựu 1

Cống chùa Cả Chốt

400.000

Cống Cả Chốt

Giáp ranh xã Bình Ninh

250.000

5

Đường tỉnh 877 B

Giáp ranh xã Phú Đông

Đầu lộ kênh đê bao Bãi Bùn

150.000

Đầu lộ kênh đê bao Bãi Bùn

Kênh Ba Gốc

700.000

Ngã ba bến đò Tân Xuân

Cầu Hai Sanh

200.000

Cầu Cây Me

Trường Trung học cơ sở Tân Phú

300.000

Cổng Văn hóa ấp Tân Ninh

Đường vào miễu Tân Ninh

400.000

Giao lộ Đường tỉnh 877 B ra Bến Lỡ

Giao lộ Đường tỉnh 877 B ra bến Vàm Giồng

600.000

Các đoạn còn lại

150.000

6

Đường huyện 15A

Giáp ranh Long Hòa, thị Công

Nhà ông T Kit

150.000

Nhà ông T Kiệt

Nhà Bảy Hải

120.000

Nhà By Hải

Tng Mẫu giáo Yên Luông

200.000

Trưng Mu giáo Yên Luông

Nhà máy Năm Nàn

120.000

Nhà máy Năm Nàn

Nhà ông Phan Hữu Trí

300.000

Nhà ông Phan Hu Trí

Cổng ấp H (giáp ranh xã ThạnhTrị - thị trấn Vĩnh Bình)

200.000

Cổng ấp Hạ (giáp ranh xã ThạnhTrị - thị trấn Vĩnh Bình)

Hm vào nhà Ba Kiếm

300.000

Hm vào nhà Ba Kiếm

Cầu Sáu Biếu

600.000

Cống Ba Ri

L Trường Đảng

700.000

Đầu lộ vào Trường Đảng

Cống Rem

500.000

Cống Rem

Giáp ranh Vĩnh Hu

300.000

Giáp ranh xã Vĩnh Hựu - thị trấn Vĩnh Bình

Hết tuyến

120.000

7

Lộ Ao Dương

Cầu kênh 14

Ngã ba Ao Dương

120.000

8

Đường huyện 15B

Đường tỉnh 877

Đò Vàm Vòng

150.000

9

Đường huyện 16A

Giao lộ Quốc lộ 50, Đường huyện 16A

Cầu Xóm Lá

350.000

Cầu Xóm Lá

Chân cầu Long Bình

750.000

10

Đường huyện 16B

Quốc lộ 50

Trung tâm Văn hóa xã Yên Luông

200.000

11

Đường huyện 16C

Đường tỉnh 872

Đường huyện 16A

200.000

12

Đường huyện 17

Giao lộ Đường tỉnh 877 và Đường huyện 17

Cầu Kênh thủy lợi

350.000

Cầu Kênh thủy lợi

Bến phà Tân Long (phía bờ Bắc)

500.000

13

Đường huyện 11

Giao lộ Đường huyện 16A - Đường huyện 11

Giao lộ Đường tỉnh 877A- Đường huyện 11

200.000

Giao lộ Đường huyện 16A - Đường huyện 11

Đường Thới An A - Phú Quới

150.000

14

Đường huyện 12A

Giao l Quốc l 50 - Đường huyện 12A

Kênh Ba Cư

400.000

Kênh Ba Cư

Nhà ông Lê Hữu Tài

150.000

Nhà ông Lê Hữu Tài

Cầu Ngang

400.000

15

Đường huyện 12B

Giao l Đường huyện 12A-12B

Cống Năm Khánh

150.000

Cống Năm Khánh

Cống Ba Ngân

400.000

Cống Ba Ngân

Giao l Đường huyện 12B - l Xe Be

600.000

16

Đường huyện 13A

Giao l Đường huyện 18 - Đưng huyện 13

Nhà ông Văn Sinh

250.000

Nhà ông Văn Sinh

Hết tuyến

150.000

17

Đường huyện 13B

Đường huyn 13A

Trường Tiểu học Bình Phú

150.000

Trường Tiểu học Bình Phú

Hộ Ông Nguyễn Đạt Chàng

250.000

18

Đường huyện 14

Giao lộ Đường huyện 13 - Đưng huyện 14

Giáp ranh th Gò Công

150.000

19

Đường huyện 18

Giao lộ Quốc lộ 50 - Đường huyện 18

Kênh Tham Thu

700.000

Kênh Tham Thu

Điểm vật liệu xây dựng Tuấn

400.000

Điểm vật liệu xây dựng Tuấn

Nhà ông Sáu Hạnh

250.000

Nhà ông Sáu Hạnh

Rạch Lá

400.000

Rạch Lá

Điểm bán vật tư nông nghiệp Tư Hoàng

350.000

Điểm bán vật tư nông nghiệp Tư Hoàng

Bến đò Đồng Sơn

1.000.000

20

Đường huyện 19

Giao lộ Đường tỉnh 877- Đường huyện 19

Đê ra cống Rạch Già (hộ Trần Thị Ánh Hồng)

200.000

Đê ra cống Rạch Già (hộ Trần Thị Ánh Hồng)

Giáp ranh huyện Gò Công Đông (cầu Việt Hùng)

150.000

21

Đường huyện 20

Đường huyện 18

Giáp ranh Chợ Gạo

120.000

IV. GIÁ ĐẤT Ở TRONG NỘI Ô THỊ TRẤN VĨNH BÌNH

Đơn vị tính: đồng/m2

TT

Tên đường

Đoạn đưng

Mc giá

T

Đến

1

Thiện C

Giao lộ Quốc lộ 50

Hộ Chín Đng (Biển báo ATGT)

3.000.000

2

Phan Bội Châu

Trọn đường

 

4.000.000

3

Phan Chu Trinh

Trọn đường

 

4.000.000

4

Trần Quốc Toản

Thiện Chí

Giang

Cống Ba Ri

Thiện Chí

Giang

Cống Ba Ri

Đầu lộ Trường Đảng

Nguyễn Trung Trực

3.500.000

1.800.000

1.000.000

1.800.000

5

Võ Tánh (ấp Tây)

Đầu cầu Vĩnh Bình

Đầu chợ Cá

Lý Thành Bô

Đầu chợ Cá

Lý Thành Bô

Hết đường

3.000.000

1.200.000

1.000.000

6

Võ Tánh (ấp Hạ)

Đầu cầu Vĩnh Bình

Cầu Sáu Biếu

1.000.000

7

Võ Tánh (ấp Đông)

Đầu cầu Vĩnh Bình

Cầu Sáu Biếu

1.200.000

8

Nguyễn Trung Trực

Trọn đường

 

1.800.000

9

Cô Giang

Trọn đường

 

1.800.000

10

Phan Thanh Giản

Trọn đường

 

1.800.000

11

Nguyễn Thái Học

Trọn đường

 

1.800.000

12

Trương Công Định

Trọn đường

 

1.800.000

13

Phan Đình Phùng

Trọn đường

 

1.800.000

14

Phạm Đăng Hưng

Công an huyện

Lộ Xe Be

1.200.000

15

Lộ Xe Be

Trọn đường

 

500.000

16

An Thạnh Thủy Nam

Trọn đường

 

400.000

17

Lý Thành Bô

Trọn đường

 

1.400.000

- Đất tại vị trí hẻm trong ni ô thị trấn:

+ Hm xe ôtô, ba bánh vào đưc tính bng 40% giá đất mt tiền đưng tương ứng.

+ Hm xe ôtô, ba bánh không vào đưc tính bằng 30% giá đt mặt tin đườngơng ứng.

K. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI HUYỆN GÒ CÔNG ĐÔNG

I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1. Đt trồng cây hàng năm:

a) Khu vc 1: 02 Xã Tân Phưc, Gia Thuận

Đơn vị tính: đng/m2

Vị trí

Diễn giải (v trí, khu vc áp dng)

Mức giá

1

Áp dng cho c tha đt ti v trí mặt tin cặp đường huyn

135.000

2

Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tin cặp các tuyến đưng liên đường giao thông nông thôn loại A (danh mc theo Quyết định s1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyn).

110.000

3

Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tin cặp các tuyến đưng xã giao thông nông thôn loại B (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện); cặp các kênh, có bmt kênh rộng >=8m.

95.000

4

Áp dng cho các tha đất tại vị trí mặt tin cặp các đường xã - đưng liên ấp còn lại; cặp các nh bề rộng mặt kênh nhỏ hơn 8m.

85.000

5

những vị trí còn lại trên địa bàn 02 xã.

75.000

b) Khu vực 2: 03 Vàm Láng, Tân Điền, Tân Thành

Đơn vị tính: đng/m2

Vị trí

Diễn giải (vị trí, khu vc áp dng)

Mức giá

1

Áp dng cho c thửa đt ti v trí mt tin cp đưng tnh

135.000

2

Áp dng cho c thửa đt ti v trí mt tin cp đưng huyện

80.000

3

Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tin cặp các tuyến đường liên đường giao thông nông thôn loại A (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện).

75.000

4

Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tin cặp các tuyến đường xã giao thông nông thôn loại B (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyn); cặp các kênh, có bmt kênh rng >=8m; cặp đường Kênh Giữa - Vàm Kênh.

70.000

5

Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các đường xã - đưng liên ấp n lại; cặp các kênh có brộng mặt kênh nh hơn 8m.

65.000

6

Là nhng vị trí còn lại trên đa bàn 03

60.000

c) Khu vc 3: 03 Tân Đông, Tân Tây, King Phưc

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Diễn giải (vị trí, khu vc áp dng)

Mức giá

1

Áp dụng cho c tha đt tại v trí mt tiền cặp đường tnh

140.000

2

Áp dng cho c tha đt ti v trí mt tin cp đưng huyện

135.000

3

Áp dụng cho các tha đất tại v trí mặt tin cặp các tuyến đường liên đường giao thông nông thôn loại A (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện).

80.000

4

Áp dụng cho các tha đất tại v trí mặt tin cặp các tuyến đường xã giao thông nông thôn loại B (danh mc theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 ca Ủy ban nhân dân huyện); cặp c kênh, có bmt kênh rộng >=8m.

70.000

5

Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tin cp c đưng xã - đường liên ấp còn lại; cặp các nh b rộng mt kênh nhỏ hơn 8m.

65.000

6

Là nhng vị trí còn lại trên địa bàn 03

60.000

d) Khu vc 4: 04 xã Bình Ngh, Phưc Trung, Bình Ân, Tăng Hòa

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Diễn giải (vị trí, khu vc áp dng)

Mức giá

1

Áp dng cho c thửa đt ti v trí mt tin cp đưng tnh

130.000

2

Áp dng cho c thửa đt ti v trí mt tin cp đưng huyện

95.000

3

Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các tuyến đường liên đường giao thông nông thôn loại A (danh mục theo Quyết đnh số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện).

80.000

4

Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các tuyến đường xã giao thông nông thôn loại B (danh mc theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện); cặp các kênh, có bmt kênh rng >=8m.

70.000

5

Áp dụng cho các thửa đất ti vị trí mặt tin cặp các đường xã - đường liên ấp còn lại; cặp các kênh có brộng mặt kênh nh hơn 8m.

65.000

6

Là nhng vị trí còn lại trên đa bàn 04

60.000

đ) Khu vc 5: thị trấn Tân Hòa

Đơn vị tính: đng/m2

Vị trí

Diễn giải (vị trí, khu vc áp dng)

Mức giá

1

Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp đường tỉnh; khu vực ni ô thị trấn (đối vi các tha đất vị trí mặt tiền cp c đưng phố trong khu vc) .

162.000

2

Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tin cặp các tuyến đưng huyn; các thửa đt ti vị trí mặt tiền các hẻm phố trong khu vực nội ô thị trấn.

140.000

3

Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tin cặp các tuyến đưng liên xã và đường giao thông nông thôn loi A (danh mc theo Quyết định s1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyn).

90.000

4

Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tin cặp các tuyến đưng còn lại (đường giao thông nông thôn loại B - danh mc theo Quyết đnh số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện); cặp các kênh có bề mặt kênh rộng >= 8m; các thửa đất còn lại trong khu vực nội ô thị trấn.

80.000

5

những vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn.

70.000

2. Đt trồng cây lâu năm:

a) Khu vực 1: 02 Tân Phưc, Gia Thuận

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Diễn giải (vị trí, khu vc áp dng)

Mức giá

1

Áp dng cho c thửa đất tại v trí mt tin cp đường huyn

155.000

2

Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tin cặp các tuyến đưng liên đường giao thông nông thôn loại A (danh mc theo Quyết định s1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyn).

127.000

3

Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tin cặp các tuyến đưng xã giao thông nông thôn loại B (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện); cặp các kênh, có bmt kênh rộng >=8m.

110.000

4

Áp dng cho các tha đất tại vị trí mặt tin cặp các đường xã - đưng liên ấp còn lại; cặp các nh bề rộng mặt kênh nhỏ hơn 8m.

98.000

5

những vị trí còn lại trên địa bàn 02 xã.

86.000

b) Khu vực 2: 03 Vàm Láng, Tân Điền, Tân Thành

Đơn vị nh: đồng/m2

Vị trí

Diễn giải (vị trí, khu vc áp dng)

Mức giá

1

Áp dng cho c thửa đt ti v trí mt tin cp đưng tnh

155.000

2

Áp dng cho c thửa đt ti v trí mt tin cp đưng huyện

92.000

3

Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các tuyến đường liên đường giao thông nông thôn loại A (danh mục theo Quyết đnh số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện).

86.000

4

Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các tuyến đường xã giao thông nông thôn loại B (danh mc theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện); cặp các kênh, có bmt kênh rng >=8m.

80.000

5

Áp dụng cho các thửa đất ti vị trí mặt tin cặp các đường xã - đường liên ấp còn lại; cặp các kênh có brộng mặt kênh nh hơn 8m.

75.000

6

Là nhng vị trí còn lại trên đan 03

70.000

c) Khu vc 3: 03 Tân Đông, Tân Tây, King Phưc

Đơn vị tính: đng/m2

Vị trí

Diễn giải (vị trí, khu vc áp dng)

Mức giá

1

Áp dng cho c thửa đt ti v trí mt tin cp đưng tnh

150.000

2

Áp dng cho c thửa đt ti v trí mt tin cp đưng huyện

140.000

3

Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các tuyến đường liên đường giao thông nông thôn loại A (danh mục theo Quyết đnh số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện).

92.000

4

Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các tuyến đường xã giao thông nông thôn loại B (danh mc theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện); cặp các kênh, có bmt kênh rng >=8m.

80.000

5

Áp dụng cho các thửa đất ti vị trí mặt tin cặp các đường xã - đường liên ấp còn lại; cặp các kênh có brộng mặt kênh nh hơn 8m.

75.000

6

Là nhng vị trí còn lại trên đan 03

70.000

d) Khu vc 4: 04 Bình Nghị, Phước Trung, Bình Ân, Tăng Hòa

Đơn vị nh: đồng/m2

Vị trí

Diễn giải (vị trí, khu vc áp dng)

Đơn giá

1

Áp dng cho c thửa đt ti v trí mt tin cp đưng tnh

150.000

2

Áp dng cho c thửa đt ti v trí mt tin cp đưng huyện

110.000

3

Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tin cặp các tuyến đường liên đường giao thông nông thôn loại A (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện).

92.000

4

Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tin cặp các tuyến đường xã giao thông nông thôn loại B (danh mục theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyn); cặp các kênh, có bmt kênh rng >=8m.

80.000

5

Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp các đường xã - đưng liên ấp n lại; cặp các kênh có brộng mặt kênh nh hơn 8m.

75.000

6

Là nhng vị trí còn lại trên đa bàn 04

70.000

đ) Khu vc 5: thị trấn Tân Hòa

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Diễn giải (vị trí, khu vc áp dng)

Đơn giá

1

Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tiền cặp đường tỉnh; khu vực ni ô thị trấn (đối vi các tha đất vị trí mặt tiền cp c đưng phố trong khu vc).

189.000

2

Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tin cặp các tuyến đưng huyn; các thửa đt ti vị trí mặt tiền các hẻm phố trong khu vực nội ô thị trấn.

160.000

3

Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tin cặp các tuyến đưng liên xã và đường giao thông nông thôn loi A (danh mc theo Quyết định s1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyn).

105.000

4

Áp dụng cho các thửa đất tại vị trí mặt tin cặp các tuyến đưngcòn lại (đường giao thông nông thôn loại B - danh mc theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyện); cặp các kênh có bề mặt kênh rộng >= 8m.

92.000

5

những vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn.

80.000

3. Đt muối: 50.000đng/m2.

4. Đt rừng: 40.000đồng/m2.

5. Đt nuôi trồng thy sản:

- 02 Phước Trung, Tănga: 45.000đồng/m2.

- Các còn lại: 40.000đng/m2.

6. Đt i bi ven ng, ven biển (đt nuôi nghêu, , hến): 35.000đng/m2.

II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

Đơn vị tính: đng/m2

Vị trí

Diễn giải (vị trí, khu vc áp dng)

Mức giá

1

Các thửa đất phía sau cách (tiếp giáp) với đưng tỉnh trong phm vi 100m

240.000

2

Các thửa đất phía sau cách (tiếp giáp) với các đưng huyện trong phạm vi 100m; đất v trí mặt tiền cặp các đưng liên đường giao thông nông thôn loại A (danh mc theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyn).

190.000

3

Các tha đất có vị trí mặt tiền cặp các đường xã giao thông nông thôn loi B (đanh mc kèm theo Quyết định số 1300/2006/QĐ-UBND ngày 25/10/2006 của Ủy ban nhân dân huyn).

160.000

4

Các thửa đất tại vị trí mặt tiền cp các đường - đưng liên ấpn lại; cặpc kênh có bề rộng mặt kênh >= 8m

140.000

5

Các v trí còn lại.

120.000

III. ĐẤT Ở TẠI CÁC VÙNG TIẾP GIÁP ĐÔ THỊ, KHU THƯƠNG MẠI, ĐẦU MỐI GIAO THÔNG, TRỤC ĐƯỜNG GIAO THÔNG CHÍNH, KHU DU LỊCH, KHU CÔNG NGHIỆP VÀ GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ

1. Giá đất tại khu vc nội ô thtrấn Tân Hoà:

Đơn vị tính: đng/m2

Loại đường phố

Tuyến đường

Từ

Đến

Mc giá

Loại 1

Đường tỉnh 862

Ngã ba Nguyễn Trãi (bến xe Tân Hòa)

Ngã tư đường 16/2 - Trương Định

3.000.000

Đường 30/4

Giáp Đường tỉnh 862

Hết ranh Huyện ủy

Loại 2

Đường tỉnh 862

- Cổng chào thị trấn Tân Hòa

Ngã ba Nguyễn Trãi(công viên Tân Hòa)

2.000.000

- Ngã tư đường 16/2 - Trương Định

Hẻm văn hoá khu phố xóm Gò 2

Đường Nguyễn Trãi

Bến xe Tân Hòa

Cống Tám Khá

Đường nội bộ công viên Tân Hòa (Thanh Nhung nối dài)

Đường 30/4

Ranh Huyệny

Ngã ba đường Nguyễn Văn Côn (nhà S)

Loại 3

Đưng Duy Linh

Giáp Đưng tỉnh 862

Đầu Cầu Cháy

1.500.000

Đường Trương Đnh

Giáp Đường tỉnh 862

Giáp đưng Nguyễn Văn Côn

Đường Nguyễn Trãi

Cống Tám Khá

Đường o ấp Dương Qui

Đường Nguyễn Văn Côn

Giáp đưng 30/4

Ranh Trưng Nguyễn Văn Côn

Đường tỉnh 862

Hm văn hoá khu phXóm Gò 2

Đường o ấp Tri Ngang

Loại 4

Đường tỉnh 862

Đưng o Tri Ngang

Bia chiến tích Xóm Gò

1.000.000

Đường 16/2

Giáp Đưng tỉnh 862

Cầu 16/2

Đường 30/4

Giáp đưng Nguyễn Văn Côn (hết ranh đất nhà Sẽ)

Ngã ba Th Khoa Huân (trại cưa)

Đường nội bộ khu lương thc Tân Hòa

Toàn tuyến (kể cả đoạn đưng vào Trường Mẫu giáo Tân Hòa)

Loại 5

Đường Nguyễn Trãi

Đưng o p Dương Qui

Cống Long Uông

600.000

Đường Thủ Khoa Huân

Giáp đưng 30/4 (trại cưa)

Cống Long Uông

Đưng Duy Linh

Cầu Cháy

Giáp đưng 16/2

Đường 16/2

Cầu 16/2

Giáp đưng Duy Linh

Đường Nguyễn Văn Côn

Ranh Trường Nguyn Văn Côn (đoạn nối dài)

Hết tuyến

Đường vào n vận động

Hết tuyến

2. Giá đất tại khu vc Vàm Láng - Cảng cá Vàm Láng:

- Đon từ UBND xã Vàm Láng đến Bưu điện xã:                                     4.000.000đồng/m2.

- Đon từ Bưu đin xã đến Cảng cá Vàm Láng:                                       5.000.000đồng/m2.

3. Giá đất tại khu vc Tân Tây:

- Đoạn từ ranh Nghĩa trang Tân Tây (t th xung) đến đưng vào Bnh viện khu vực Tân Tây: 2.500.000đồng/m2.

- Đoạn t ngã ba Tân Tây (giáp ranh Đường tỉnh 871) đến ngã ba đi Tân Phước đi cầu Giáo Hộ: 4.000.000đồng/m2.

- Đưng vào 02y phố cặp chn Tây: 2.000.00ng/m2.

4. Giá đt ở tại các trục lộ giao thông chính, khu du lịch, khu công nghiệp, đô thị:

Đơn vị tính: đồng/m2

STT

Tuyến đường

T

Đến

G đất

1

Đường tỉnh 871

Ủy ban nhân dân xã Tân Đông cũ (giáp ranh thị xã)

Ranh Thánh thất Tân Đông (từ thị xã xuống)

700.000

Thánh thất Tân Đông

Ranh Nghĩa trang Tân Tây (từ thị xã xuống)

1.500.000

Từ đường vào bệnh viện khu vực Tân Tây

Ngã tư Đường huyện 02

700.000

Riêng đoạn từ đường vào Bệnh viện khu vực thị trấn về hướng Kiểng Phước 200m

1.000.000

Ngã tư Đường huyện 02

Chùa Xóm Lưới

1.000.000

Chùa Xóm Lưới

Cây nước Vàm Láng

700.000

Cây nước Vàm Láng

Bến xe Vàm Láng

1.200.000

Bến xe Vàm Láng

Ranh Ủy ban nhân dân xã Vàm Láng

2.500.000

Khu vc chợ Kiểng Phước

Đường vào chợ và 2 dãy phố cặp chợ

700.000

2

Đường tỉnh 862

Ngã ba Việt Hùng (ranh thị xã)

Hết ranh Ủy ban nhân dân xã Bình Nghị (điểm cuối)

1.200.000

Ủy ban nhân dân xã Bình Nghị

Cổng chào thị trấn Tân Hòa

1.000.000

Bia chiến tích Xóm Gò

Đường vào ấp Giồng Lãnh

600.000

Đường vào ấp Giồng Lãnh

Đường vào ấp Bà Lẫy

1.000.000

Đưng o ấp Ly

Ngã ba Kênh Giữa

1.200.000

Hai dãy ph cặp ch Tân Thành

500.000

Ngã ba Kênh Gia

Đn Biên phòng 582

600.000

Đn Biên phòng 582

Ranh Ủy ban nhân dân xã Tân Thành

800.000

Ủy ban nhân dân xã Tân Thành

Ngã ba bin

1.500.000

3

Đê biển, đê sông (phạm vi 35m tính từ hành lang bảo vệ đê)

Cống Vàm Kênh

Đài quan sát

350.000

Riêng các đoạn

Từ ngã ba biển

Nhà ông Huỳnh Văn Vinh

800.000

Trường Tiểu học ấp Đèn Đỏ

Cống Rạch Gốc (Đèn Đỏ)

500.000

4

Đường huyện 01

Ngã ba đi cầu Giáo Hộ

Hết ranh trường tiểu học Tân Tây 2

2.000.000

Trường Tiểu học Tân Tây 2

Ngã ba đi Láng Chim

600.000

Ngã ba đi Láng Chim

Đầu cầu chợ

1.500.000

Đường vào cặp chợ Tân Phước

1.000.000

Đường nội bộ khu dân cư mới thành lập

600.000

5

Đưng huyện 02

Ngã ba đưng Võ Duy Linh -16/2

Cách ngã tư King Phước 200m

500.000

Ngã Bình Ân đi bốn hướng cách 200m

600.000

Ngã Kiểng Phưc về hai hưng cách 200m

600.000

Cách ngã tư Kiểng Phước 200m

Cầu m Gồng 7

400.000

Cầu Xóm Gồng 7

Hết tuyến

600.000

6

Đưng huyện 03

Cầu m Sọc (trừ 400m khu vc ngã Bình Ân)

Ủy ban nhân dân xã Tân Đin

400.000

Riêng đon 200m tính tcầu m Sọc

500.000

7

Đưng huyện 04

Từ ngã ba Thủ Khoa Huân- 30/4 (trại cưa)

Hết ranh chợ GiồngTân

400.000

Chợ Giồng n

Bến đò

250.000

8

Đưng huyện 05

Giáp Đưng tỉnh 862

Cầu Bình Ngh

1.000.000

Cầu Bình Nghị

Hết tuyến

500.000

9

Đưng huyện 06

Ngã ba giáp Đường huyện 01

Ủy ban nhân dân Gia Thuận cũ (giáp Đường huyn 02)

600.000

10

Đưng huyện 09

Ngã ba (giáp Đưng huyện 01)

Cổng văn hoá - đường vào ấp 7 xãn Tây

2.000.000

Cổng văn hoá - đưng vào ấp 7 xã Tân Tây

Cổng văn hoá - đưng vào ấp 5 xãn Tây

1.000.000

Cổng văn hoá - đưng vào ấp 5 xã Tân Tây

Cầu Ông Non

400.000

11

Đưng vào p 7 Tân Tây

Giáp Đưng huyện 01

Cầu Giồng Tháp

2.000.000

12

Đưng liên huyện (Vit Hùng cũ, ranh thị xã),nh Ngh

Đưng tỉnh 862

Cống 6 Tiệp

600.000

Cống 6 Tiệp

Cầu Kênh liên huyện

400.000

5. Đt v trí hm (khu vc nội ô th trấn Tân Hoà các hm t y ban nhân dân xã Vàm Láng đến Cảng cá Vàm Láng):

- Hm vị trí 1:

+ Hẻm xe ôtô, ba bánh vào được: tính bng 35% giá đất mặt tiền tương ứng trong phạm vi không quá 200m.

+ Hm xe ôtô không vào được các hẻm vị trí 1 từ 200m trở đi: tính bằng 25% giá đất mặt tiền tương ng.

- Hm vị trí 2: Là hm tiếp giáp hẻm vị trí 1 (không tiếp giáp với mặt tiền đường phố): tính bằng 80% mức giá hẻm tiếp giáp.

Hm đa chỉ đường ph nào thì giá tính theo đường ph đó.

L. MỨC GIÁ CỤ THỂ TẠI HUYỆN TÂN PHÚ ĐÔNG

I. GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1. Đt trồng cây hàng m, đt trồng cây lâu năm:

a)  Phú Thnh:

Đơn v nh: đồng/m2

Vị trí

V trí đất

Đt trồng cây hàng năm

Đt trồng cây lâu năm

1

Đất mt tiền Đường tỉnh 877B, đoạn từ đầu đường kênh bao Bãi Bùn đến cầu Kênh Nhiếm; đất mt tiền Đường huyện 17.

162.000

189.000

2

Đất mặt tiền Đưng tỉnh 877B và các đoạn n li trên địa bàn.

130.000

150.000

3

Đất mt tiền cp theo đường C Thu 2 (t Đưng tỉnh 877B đến h ông Đặng n Đanh); đưng nh Nhiếm (t Đường tỉnh 877B đến h ông Tư Long); đường Bà Lm (t Đưng tỉnh 877B đến đê bao Phú Thạnh - Phú Đông); đt mt tin đường p: t Đưng tỉnh 877B đến h ông Phm Văn Dũng Kênh Nhiếm, t Đưng tỉnh 877B đến h ông Dương n Sang i Bùn, t Đưng tnh 877B đến h ông Võ Văn n Ging Keo, t Đưng tnh l 877B đến h ông Lê Văn Liêm Ging Keo.

50.000

65.000

4

Các tha tiếp giáp vi vị trí 1, 2, 3.

25.000

42.000

5

Các tha tiếp giáp vi vị trí 1, 2, 3, 4.

20.000

35.000

6

Các tha tiếp giáp vi vị trí 1, 2, 3, 4, 5.

 

20.000

b) Tân Phú:

Đơn vị tính: đồng/m2

V trí

Vị trí đất

Đất trồng cây hàng năm

Đất trồng y lâu năm

1

Đất mặt tiền Đường tỉnh 877B, đoạn từ cng n hoá ấp Tân Ninh đến đưng o miễu Tân Ninh.

150.000

180.000

2

Đất mặt tiền Đưng tỉnh 877B, đoạn từ ngã ba giao lộ Đường tỉnh 877B đến cầu Hai Sanh.

120.000

150.000

3

Đất mặt tin Đường tỉnh 877B, đon tcầu Hai Sanh đến Kênh Nhiếm, đoạn từ nhà Bảy Thế ấp Tân Ninh đến Trưng Mẫu giáo Tân Thạnh; đường qua trung tâm Tân Thạnh.

90.000

120.000

4

Đất mặt tiền Đường tỉnh 877B các đoạn còn lại; đường ra bến đò Rch Vách (phía tây).

70.000

90.000

5

Đất mặt tiền đường Tân Thành - Tân An (t Rạch Cầu đến hộ ông Ba Thái); đường miễu Tân Ninh - Tân Thành; đường m Tùng Tân Xuân - Tân An; đường ra bến đò Rch Vách (phía Đông).

50.000

75.000

6

Đất mặt tiền các tuyến còn lại của xã.

40.000

50.000

7

Các thửa tiếp giáp vi vị trí 1, 2, 3, 4, 5, 6.

25.000

35.000

c) Tân Thạnh:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

V tđất

Đt trồng cây hàng năm

Đất trồng cây lâu năm

1

Đt mặt tiền Đường trung tâm Tân Thnh đoạn t bến đò Tân Thành 2 đến giao l đường xã Tân Thạnh từ giao lộ đường Tân Thạnh đến cầu Bần Ngọt; từ giao lộ trung tâm xã ra bến phà mới.

60.000

60.000

2

Đt mt tin đường xã n Thạnh đon tgiao lđưng xã n Thạnh đến hông m Sùng; đon tcu rạch Bần Ngt đến cầu Khe Luông và đon tngã ba Năm Trưng đến bến đò Bến Lỡ; đon t ngã tư đường trung m xã n Thạnh đến Nhà Thờ.

50.000

50.000

3

Các thửa tiếp giáp vị trí 1, 2.

24.000

32.000

4

Các thửa tiếp giáp vị trí 1, 2, 3.

 

25.000

5

Các thửa tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4.

 

14.000

d) Tân Thới :

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Vị trí đất

Đt trồng cây hàng năm

Đt trồng cây lâu năm

1

Đất mt tiền Đường tỉnh 877B, đoạn từ giao lộ Đường tnh 877B ra Bến Lỡ đến giao lộ Đưng huyện 15B ra bến đò Vàm Giồng.

162.000

189.000

2

Đất mt tiền Đường tỉnh 877B, đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877B ra Bến Lỡ đến đường vào chùa Kim Thin; đất mặt tiền Đưng tỉnh 877B, đoạn từ giao lộ Đường tnh 877B ra bến đò Vàm Giồng đến đường đan vào nhà ông Năm Vân 2

140.000

170.000

3

Đất mặt tiền Đường tỉnh 877B của các đoạn còn lại trên đa bàn; đất mặt tin Đưng huyện 15B; đường Bến L; đưng ra bến đò Tân Phú - Bình Ninh.

100.000

200.000

4

Đất mặt tiền cặp theo trưng học Tân Quý; đất mt tin đường vào nhà thờ Rạch Cu (đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877B đến nhà Tám Tài); đất mặt tin đường liên ấp Tân Li - Tân Quí (đoạn từ giao lộ Đường tỉnh 877B đến bến đò Chùa).

50.000

70.000

5

Các thửa tiếp giáp vị trí 1, 2, 3, 4.

40.000

50.000

đ) Xã Phú Đông:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Vị trí đất

Đt trồng cây hàng năm

Đt trồng cây lâu năm

1

Đất mặt tiền Đưng tỉnh 877B, đoạn từ trm cp nước Phú Đông đến giáp ranh Trường Tiểu hc Phú Đông.

162.000

189.000

2

Đất mặt tiền Đưng tỉnh 877B, đoạn từ trm cp nước Phú Đông đến hết cây xăng Minh Tân từ Trưng Tiểu học Phú Đông đến hộ Đặng Thị Út ấp Quàn 2.

110.000

130.000

3

Đất mặt tiền Đường tnh 877B thuộc các vị trí còn lại.

80.000

100.000

4

Đất thuộc thửa phía sau tiếp giáp vi Đường tỉnh 877B trong phạm vi 50m.

60.000

70.000

5

Đất mặt tiền Đường huyn 07 (không áp dng đối với vị trí phía bên kia kênh song song vi Đường huyện 07); đất cặp đưng nông trường từ Đường tỉnh 877B đến đê bao Phú Thạnh - Phú Đông (trừ những đon ở vị trí 1 vị trí 4).

50.000

60.000

6

Đất thuộc các thửa phía sau ca thửa tiếp giáp với Đường huyện 07 trong phm vi 50m; đất cặp kênh song song với Đường huyện 07.

40.000

48.000

7

Đất mt tiền cặp đường Ba Kỉnh, đường Năm Thơm, phía Đông đưng Ba Chánh, phía Đông đường Ba Hùng, phía Tây đưng Chín Mão, đoạn t cầu Mười Vườn đến Đường tnh 877B; đường Bờ Số đoạn từ Đường tỉnh 877B đến cống Tư Dẫn (trnhng đoạn ở vị trí 1 vị trí 4).

30.000

30.000

8

Đất cặp các vtrí đường còn lại theo QĐ 1300/QĐ-UBND; đất cặp kênh có bề rộng mặt kênh rộng từ 8m trở lên; đất cặp đê bao Phú Thạnh - P Đông (tr các đoạn các v trí 3, 4, 6, 7).

20.000

20.000

9

Các v trí còn lại trên địa bàn xã.

13.000

15.000

e) Phú Tân:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Vị trí đất

Đt trng cây hàng năm

Đt trng cây lâu năm

1

Đất mặt tiền đường từ Bến đò Pháo Đài đến giáp Đưng tỉnh 877B.

50.000

60.000

2

Đất mặt tiền các tuyến đưng còn lại (không kể kết cấu mặt đường) mt đường từ 2m tr lên; đt cặp kênh liên ấp bề rộng mặt kênh t8m trở lên.

30.000

40.000

3

Đất mặt tiền đường mt đường nhỏ hơn 2m; đất cặp kênh liên ấp bề rng kênh nhỏ hơn 8m.

20.000

25.000

4

Vị trí còn lại trên địa bàn xã.

17.000

20.000

2. Đt rừng: 12.000đ/m2.

3. Đt nuôi trồng thy sản (kể cả đất trước đây làm muối):

- 02 Phú Đông - Phú Tân: 10.000đng/m2.

- Các còn lại:                                               18.000đồng/m2.

4. Đt bãi bồi ven sông, ven biển:

- Đất nuôi nghêu, sò, hến:                                   8.000đồng/m2.

II. GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN

1. P Thnh:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vc

Diễn giải (vị trí, khu vc áp dụng)

Mc giá

1

Đt mt tiền cặp theo l Cả Thu 2 (từ Đường tnh 877B đến hông Đặng Văn Danh); lộ Kênh Nhiếm (từ Đường tỉnh 877B đến hộ ông Tư Long); l Lm (t Đường tnh 877B đến đê bao Phú Thạnh - Phú Đông); đất mặt tin lộ ấp tĐường tỉnh 877B đến hộ ông Phm Văn Dũng Kênh Nhiếm, t Đường tnh 877B đến hộ ông Dương Văn Sang Bãi Bùn, t Đường tỉnh 877B đến hộ ông Võ Văn Lân Giồng Keo, tĐường tỉnh 877B đến hộ ông Lê Văn Liêm Giồng Keo.

130.000

2

Đt mặt tin đưng giao thông nông thôn (đường bê tông, đường nha, đường sỏi đỏ hoặc đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đưng.

80.000

3

Tiếp giáp vi các v trí 1, 2.

65.000

4

Đt các v trí còn li.

50.000

2. Tân Phú:

Đơn vị tính: đồng/m2

Khu vc

Diễn giải (vị trí, khu vc áp dụng)

Mc giá

1

Đt ti mặt tiền đường ra bến đò Rạch Vách trong phm vi 30m tính từ mc lộ gii.

150.000

2

Đt tại mặt tiền đường Tân Thành - Tân An (đoạn còn lại) trong phm vi 30m tính tmc lộ giới; đất ở tại mặt tin đường Tân Thành - Tân An (t Rch Cu đến h ông Hai Y), đường ấp Tân Thạnh (từ giao lộ Đường tỉnh 877B đến hộ ông Bảy Cụt), đưng qua trung tâm xã Tân Thạnh trong phạm vi 30m từ mc l giới; đất tại mặt tiền đường giao thông nông thôn (đường bêtông, đường nha, đưng sỏi đỏ hoặc đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường.

85.000

3

Các v trí còn lại.

50.000

3. Tân Thnh:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Diễn giải (vị trí, khu vc áp dụng)

Mc giá

1

Đt mặt tin Đường trung tâm Tân Thạnh một đoạn đường Tân Thạnh trong phm vi 30m tính từ mốc l giới; đoạn từ bến đò Tân Thành 2 đến giao l đưng Tân Thạnh và đoạn từ giao lộ đưng xãn Thạnh đến cầu Bần Ngọt. Từ giao lộ trung tâm đến bến phà mới.

90.000

2

Đt tại mặt tin đường Tân Thạnh trong phạm vi 30m tính từ mốc lộ giới; đoạn từ giao l đường Tân Thạnh đến h ông Năm Súng; đoạn từ cầu rạch Bần Ngọt đến cầu Khe Luông đoạn từ ngã ba Năm Trường đến bến đò Bến Lỡ.

75.000

3

Đt mt tiền đường giao thông nông thôn (đường bê tông xi ng, đưng si hoc cp phi đá 0x4) trong phm vi 30m tính t tim đưng và c đon n lại ca đưng xã Tân Thạnh.

60.000

4

Các thửa tiếp giáp vi vị trí 1, 2, 3.

50.000

5

Các v trí còn lại.

40.000

4. Tân Thi:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Diễn giải (vị trí, khu vc áp dụng)

Mc giá

1

Đt tại mặt tiền Đường Bến Lỡ; đường ra bến đò Tân Phú - Tân Bình trong phạm vi 30m tính từ lộ gii.

300.000

2

Đttại mặt tiền đưng giao thông nông thôn (đường bêtông, đưng nhựa, đường si đỏ hoặc đá 0x4) trong phạm vi 30m tính từ tim đường (không tính đường xã theo QĐ 1535/-UBND ngày 10/10/2007); đt mặt tiền đưng vào nhà thờ Rch Cu (đoạn t giao lộ Đưng tỉnh 877B đến nhà m Tài); đất mặt tiền đường liên ấp Tân Li - Tân Quí (đoạn từ giao lộ Đường tnh 877B đến bến đò Chùa).

100.000

3

Các thửa tiếp giáp vi vị trí 1, 2.

50.000

4

Các v trí còn lại.

40.000

5. P Đông:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Diễn giải (vị trí, khu vc áp dụng)

Mc giá

1

Đt ở thuộc thửa phía sau tiếp giáp vi Đường tnh 877B trong phạm vi 50m.

120.000

2

Đtcặp đưng nông trưng từ Đưng tỉnh 877B đến đê bao Phú Thạnh - Phú Đông.

100.000

3

Đt thuộc các thửa phía sau của tha tiếp giáp với Đường huyện 07 trong phm vi 50m; đất cặp kênh song song với Đường huyện 07.

70.000

4

Đt mặt tin cặp đường Ba Kỉnh, đường Năm Thơm, phía Đông đường Ba Chánh, phía Đông đường Ba Hùng, phía Tây đường Chín Mão, đoạn t cầu Mười Vườn đến Đưng tỉnh 877B; đưng Bờ Số đoạn t Đường tnh 877B đến cống Dn (trừ những đoạn vị trí 1 v trí 2).

60.000

5

Các v trí còn lại.

40.000

6. P Tân:

Đơn vị tính: đồng/m2

Vị trí

Diễn giải (vị trí, khu vc áp dụng)

Mc giá

2

Đt tại các tha tiếp giáp vi Đưng tỉnh 877B trong phm vi 100m.

130.000

3

Đt ở tại các tha đất phía sau tiếp giáp với đường huyn, Đường tỉnh 877B trong phạm vi 80m (trừ Đường huyện 07); đt có vị trí mặt tiền cặp c đường liên xã và đưng giao thông nông thôn loại A.

105.000

4

Đt vị trí mặt tiền cặp các đưng liên đường giao thông nông thôn loại B .

80.000

5

Các v trí còn lại.

50.000

III. GIÁ ĐẤT Ở TẠI CÁC TRỤC LỘ GIAO THÔNG CHÍNH, KHU DU LỊCH, KHU CÔNG NGHIỆP, ĐÔ THỊ

Đơn vị tính: đồng/m2

TT

Tuyến đưng

T

Đến

Mc giá

1

Đường tỉnh 877B

Giáp ranh Phú Đông

Đu lộ kênh đê Bãi Bùn Phú Thạnh

300.000

Đầu lộ kênh đê Bãi Bùn

nh Ba Gc

900.000

Từ cống Ba Gc

Cầu kênh Nhiếm về phía Tây

400.000

Đường o miễu Tân Ninh

Nhà Bảy Thế

500.000

Ngã ba bến đò Tân Xuân

Cầu Hai Sanh

400.000

- Cầu Hai Sanh - Nhà By Thế

- Cầu kênh Nhiếm - Trường Mẫu giáo n Thạnh

300.000

Giao lộ Đường tỉnh 877B ra Bến L

Giao l Đưng tỉnh 877B ra bến Vàm Giồng

900.000

Trm cấp nước Phú Đông

Giáp ranh Trưng Tiểu học Phú Đông

800.000

- Tng Tiểu hc Phú Đông

- HĐặng Thị Út ấp Lý Quàn 2

400.000

- Trm cấp nước Phú Đông

- Hết cây xăng MinhTân

- Cầu Từ

- Nhà ông Văn Thảo

- Cây xăng Hồng Nhung

- Bia tưng nim.

250.000

Các đoạn còn lại mặt tin Đường tỉnh 877B

200.000

2

Đường huyện 17

Bến phà Tân Long (phía bờ Nam).

Giao l Đưng tỉnh 877B và Đường huyện 17

750.000

3

Đường huyện 07

Đất mặt tiền Đưng huyện 07

100.000

4

Đường huyện 15B

Giao lộ Đường tỉnh 877B

Bến đò Vàm Giồng

150.000

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 45/2008/QĐ-UBND ngày 22/12/2008 về giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.442

DMCA.com Protection Status
IP: 3.145.115.195
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!