|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4270/QĐ-UBND 2022 công bố thủ tục hành chính đất đai Sở Tài nguyên Hồ Chí Minh
Số hiệu:
|
4270/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hồ Chí Minh
|
|
Người ký:
|
Phan Văn Mãi
|
Ngày ban hành:
|
06/12/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đã biết
|
|
Số công báo:
|
Đã biết
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 10151/TTr-STNMT-VP
ngày 25 tháng 11 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này Danh mục 15 thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường, gồm: 13 thủ
tục hành chính mới và 02 thủ tục hành chính sửa đổi.
Danh mục thủ tục hành chính đăng tải
trên Cổng thông tin điện tử của Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố tại địa chỉ
http://vpub.hochiminhcity.gov.vn/portal/Home/danh-muc-tthc/default.aspx.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Bãi bỏ nội dung công bố cho thủ tục
có thứ tự A.I.1, A.I.2 ban hành kèm
Quyết định số 1774/QĐ-UBND ngày 02 tháng 5 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân
dân Thành phố về việc công bố thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai được chuẩn
hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Thành
phố Hồ Chí Minh.
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ
tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, thành phố Thủ Đức và các tổ chức, cá nhân có
liên quan thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- VPCP: Cục Kiểm soát TTHC;
- TTUB: CT, PCT/ĐT;
- VPUB: CVP, PCVP/VX;
- Trung tâm Công báo; Trung tâm Tin học;
- Lưu: VP, (KSTT/L).
|
CHỦ
TỊCH
Phan Văn Mãi
|
DANH MỤC
THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐẤT ĐAI THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ TÀI
NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số
4270/QĐ-UBND ngày 06 tháng 12
năm 2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI
BAN HÀNH
A1. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm tiếp nhận
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
Lĩnh vực đất đai
|
1
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất; thẩm
định điều kiện giao đất, thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử
dụng đất, điều kiện cho phép chuyển mục đích sử dụng đất để thực hiện dự án
đầu tư đối với tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước ngoài,
doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại
giao
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (đối
với trường hợp giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất ngoài
khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh
tế, cảng hàng không, sân bay dân dụng thuộc thẩm quyền quyết định của UBND
cấp tỉnh theo quy định tại Khoản 1 Điều 59 Luật Đất đai)
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị
định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số
điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
- Quyết định số 1686/QĐ-UBND ngày
30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay
thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
|
|
2
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án phải trình cơ quan nhà
nước có thẩm quyền xét duyệt hoặc phải cấp giấy chứng nhận đầu tư mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức
năng ngoại giao
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (đối
với trường hợp giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển
mục đích sử dụng đất ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế
xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế, cảng hàng không, sân bay dân dụng thuộc
thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh theo quy định tại Khoản 1 Điều 59
Luật Đất đai)
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
- Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày
20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
3
|
Giao đất, cho thuê đất không thông
qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất đối với dự án không phải trình cơ
quan nhà nước có thẩm quyền xét duyệt; dự án không phải cấp giấy chứng nhận
đầu tư; trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình mà người
xin giao đất, thuê đất là tổ chức, cơ sở tôn giáo, người Việt Nam định cư ở nước
ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, tổ chức nước ngoài có chức năng
ngoại giao
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (đối
với trường hợp giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp,
khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế, cảng hàng không, sân bay dân
dụng thuộc thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh theo quy định tại Khoản 1
Điều 59 Luật Đất đai)
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi , bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
- Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày
20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Thành phần hồ sơ theo quy định tại
khoản 2 Điều 3 Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
a) Đơn xin giao đất, cho thuê đất
b) Trích lục bản đồ địa chính thửa
đất hoặc trích đo địa chính thửa đất.
c) Bản sao bản thuyết minh dự án
đầu tư đối với dự án không phải trình cơ quan nhà nước có thẩm quyền xét
duyệt, dự án không phải cấp giấy chứng nhận đầu tư;
d) Bản sao báo cáo kinh tế - kỹ
thuật đối với trường hợp không phải lập dự án đầu tư xây dựng công trình.
Trường hợp xin giao đất cho cơ sở
tôn giáo thì phải có báo cáo kinh tế - kỹ thuật xây dựng công trình tôn giáo.
|
4
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép cơ quan có thẩm quyền đối với tổ chức, người Việt Nam định cư ở
nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (đối
với trường hợp giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất ngoài
khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh
tế, cảng hàng không, sân bay dân dụng thuộc thẩm quyền quyết định của UBND
cấp tỉnh theo quy định tại Khoản 1 Điều 59 Luật Đất đai)
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi , bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
- Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày
20/10/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
Thành phần hồ sơ theo khoản 1 Điều
6 Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT
a) Đơn xin chuyển mục đích sử dụng
đất
b) Giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất hoặc Giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và quyền sử dụng đất ở hoặc Giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất.
|
5
|
Thu hồi đất do chấm dứt việc sử
dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu hồi đất
của tổ chức, cơ sở tôn giáo, tổ chức nước ngoài có chức năng ngoại giao,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (số 63,
Lý Tự Trọng, Quận 1)
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
- Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày
27/8/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố thủ tục hành chính lĩnh vực
đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
Thời gian giải quyết 40 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
6
|
Thu hồi đất ở trong khu vực bị ô
nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ sạt
lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng con
người đối với trường hợp thu hồi đất ở thuộc dự án nhà ở của tổ chức kinh tế,
người Việt Nam định cư ở nước ngoài, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
|
40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 63
đường Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1)
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013.
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai.
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
- Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày
27/8/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính lĩnh
vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
Thời gian giải quyết 40 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
7
|
Điều chỉnh quyết định thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất của Thủ tướng
Chính phủ đã ban hành trước ngày 01/7/2004
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (đối
với trường hợp giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển
mục đích sử dụng đất ngoài khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế
xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế, cảng hàng không, sân bay dân dụng thuộc
thẩm quyền quyết định của UBND cấp tỉnh theo quy định tại Khoản 1 Điều 59
Luật Đất đai)
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi , bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị
định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa
đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa
đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
- Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày
20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố thủ tục hành chính mới ban
hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
8
|
Chấp thuận của cơ quan nhà nước có
thẩm quyền đối với tổ chức kinh tế nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê
quyền sử dụng đất nông nghiệp để thực hiện dự án đầu tư sản xuất, kinh doanh
phi nông nghiệp
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (Số 63
đường Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1)
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP của
Chính phủ ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy
định chi tiết thi hành Luật đất đai;
- Quyết định số 1686/QĐ-UBND ngày
30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố thủ tục hành chính mới ban
hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay thế
trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài
nguyên và Môi trường.
|
|
9
|
Gia hạn sử dụng đất nông nghiệp của
cơ sở tôn giáo
|
07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Sở Tài nguyên và Môi trường (địa
chỉ: Số 63 đường Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1)
|
Lệ
phí chứng nhận đăng ký thay đổi sau khi được cấp Giấy chứng nhận đối với tổ
chức theo Phụ lục số 16 ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ- UBND ngày
10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phối
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
- Thông tư số 24/2014/TT-BTNMT ngày
19/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ địa
chính;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị
định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa
đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 09/2021/TT-BTNMT ngày
30/6/2021 sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
- Quyết định số 1686/QĐ-UBND ngày
30/8/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành
chính mới ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành
chính thay thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà
nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
|
A2. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA NHIỀU CƠ QUAN (SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG, ỦY
BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN)
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm tiếp nhận
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
|
Lĩnh vực đất đai
|
1
|
Thu hồi đất vì mục đích quốc phòng,
an ninh; phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng (cấp
tỉnh/ cấp huyện)
|
- Thời gian từ khi
ban hành Thông báo thu hồi đất đến khi ban hành Quyết định thu
hồi đất: 90 ngày đối với đất nông nghiệp và 180 ngày
đối với đất phi nông nghiệp.
- Thời gian ban hành Quyết định
kiểm đếm bắt buộc: 10 ngày kể từ ngày người sử dụng
đất được Ủy ban nhân dân cấp xã vận động, thuyết phục thực hiện Thông báo thu
hồi đất.
- Thời gian thực hiện phương án
bồi thường, hỗ trợ, tái định cư:
30 ngày kể từ ngày ban hành quyết định phê duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ, tái định cư.
- Thời gian bàn giao đất đối với
trường hợp người bị cưỡng chế thu hồi đất
chấp hành quyết định cưỡng chế: 30 ngày kể từ ngày
Ban thực hiện cưỡng chế lập biên bản ghi nhận sự chấp hành của người có đất
bị thu hồi.
|
- Sở Tài nguyên và Môi trường (63
đường Lý Tự Trọng, phường Bến Nghé, Quận 1).
- Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
hồ sơ của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
- Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày
27/8/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính lĩnh
vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường;
- Quyết định số 05/2022/QĐ-UBND
ngày 18/02/2022 của Ủy ban nhân dân Thành phố ban hành quy chế phối hợp thực hiện trong việc thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ, tái định cư
để áp dụng trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
|
A3. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
MỚI THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP HUYỆN
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm tiếp nhận
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
Ghi
chú
|
|
Lĩnh vực đất đai
|
|
1
|
Thẩm định nhu cầu sử dụng đất để
xem xét giao đất, cho thuê đất không thông qua hình thức đấu
giá quyền sử dụng đất đối với hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ
sơ của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
- Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày
18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
- Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngay 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của
các thông tư hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;
- Quyết định số 1686/QĐ-UBND ngày
30/8/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính thay
thế trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Tài nguyên và Môi trường.
|
|
2
|
Thủ tục thu hồi đất do chấm dứt
việc sử dụng đất theo pháp luật, tự nguyện trả lại đất đối với trường hợp thu
hồi đất của hộ gia đình, cá nhân, cộng đồng dân cư, thu hồi đất ở của người
Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt Nam
|
40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ
sơ của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
- Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày
27/8/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính lĩnh
vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
Thời gian giải quyết 40 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
3
|
Thủ tục thu hồi đất ở trong khu vực
bị ô nhiễm môi trường có nguy cơ đe dọa tính mạng con người; đất ở có nguy cơ
sạt lở, sụt lún, bị ảnh hưởng bởi hiện tượng thiên tai khác đe dọa tính mạng
con người đối với trường hợp thu hồi đất ở của hộ gia
đình, cá nhân, người Việt Nam định cư ở nước ngoài được sở hữu nhà ở tại Việt
Nam
|
40 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hồ
sơ của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Không
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về
hồ sơ giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
- Quyết định số 1839/QĐ-BTNMT ngày
27/8/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính lĩnh
vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
|
Thời gian giải quyết 40 ngày kể từ
ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA
ĐỔI THUỘC THẨM QUYỀN TIẾP NHẬN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN
CẤP HUYỆN
TT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết
|
Địa
điểm tiếp nhận
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
|
Lĩnh vực đất đai
|
1
|
Giao đất, cho thuê đất cho hộ gia
đình, cá nhân; giao đất cho cộng đồng dân cư đối với trường hợp giao đất, cho
thuê đất không thông qua hình thức đấu giá quyền sử dụng đất
|
20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lệ phí cấp Giấy chứng nhận lần đầu
đối với cá nhân, hộ gia đình theo Phụ lục sô 16 ban hành kèm theo Quyết định
số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của UBND Thành phốii
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi
tiết thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
- Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày
20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường công bố thủ tục hành chính mới ban
hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng
quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
2
|
Chuyển mục đích sử dụng đất phải
được phép của cơ quan nhà nước có thẩm quyền đối với hộ gia đình, cá nhân
|
15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ
hợp lệ.
|
Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
Lệ phí chứng nhận đăng ký thay đổi
sau khi được cấp Giấy chứng nhận đối với cá nhân, hộ gia đình theo Phụ lục số
16 ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của UBND
Thành phốiii
|
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Đất đai;
- Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
- Thông tư số 30/2014/TT-BTNMT ngày
02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về hồ sơ giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất;
- Quyết định số 2555/QĐ-UBND ngày
20/10/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về công bố thủ tục hành chính mới
ban hành; được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường.
|
__________________________
i Lệ phí chứng nhận đăng
ký thay đổi sau khi được cấp Giấy chứng nhận đối với tổ chức theo Phụ lục số
16 ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày
10/12/2016 của Ủy ban nhân dân Thành phố
TT
|
Nội
dung thu
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu hiện đang áp dụng và mức thu đề xuất
|
Tổ
chức
|
Dưới 500m2
|
Từ
500m2 đến dưới 1.000m2
|
Trên
1.000m2
|
|
II. Chứng nhận đăng ký thay đổi sau
khi cấp giấy chứng nhận
|
1
|
Đăng
ký thay đổi chỉ có quyền sử dụng đất
|
đồng/lần
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
4
|
Cấp
lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
đồng/lần
|
20.000
|
20.000
|
20.000
|
__________________________
ii Lệ phí cấp giấy chứng
nhận lần đầu đối với cá nhân, hộ gia đình theo Phụ lục số
16 ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016 của Ủy ban
nhân dân Thành phố
TT
|
Nội
dung thu
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu hiện đang áp dụng
và mức thu đề xuất
|
Cá
nhân, hộ gia đình
|
Quận
|
Huyện
|
|
I. Cấp Giấy chứng nhận lần đầu
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
|
đồng/giấy
|
25.000
|
0
|
2
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất và tài sản gắn liền với đất
|
đồng/giấy
|
100.000
|
100.000
|
3
|
Cấp giấy chứng nhận chỉ có tài sản
gắn liền với đất
|
đồng/giấy
|
100.000
|
100.000
|
__________________________
iii Lệ phí chứng nhận đăng
ký thay đổi sau khi được cấp Giấy chứng nhận đối với cá nhân, hộ gia đình theo
Phụ lục số 16 ban hành kèm theo Quyết định số 52/2016/QĐ-UBND ngày 10/12/2016
của Ủy ban nhân dân Thành phố
TT
|
Nội
dung thu
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu hiện đang áp dụng và mức thu đề xuất
|
Cá
nhân, hộ gia đình
|
Quận
|
Huyện
|
|
II. Chứng nhận đăng ký thay đổi sau
khi cấp giấy chứng nhận
|
1
|
Đăng ký thay đổi chỉ có quyền sử dụng đất
|
đồng/lần
|
15.000
|
7.500
|
4
|
Cấp lại giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất
|
đồng/lần
|
20.000
|
10.000
|
Quyết định 4270/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4270/QĐ-UBND ngày 06/12/2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực đất đai thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh
2.103
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|