|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 4128/QĐ-UBND 2020 kế hoạch sử dụng đất huyện Đồng Hỷ tỉnh Thái Nguyên
Số hiệu:
|
4128/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thái Nguyên
|
|
Người ký:
|
Lê Quang Tiến
|
Ngày ban hành:
|
30/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 4128/QĐ-UBND
|
Thái Nguyên, ngày
30 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐỒNG HỶ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch
sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất
đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất
đai;
Căn cứ Nghị quyết số
47/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Nguyên về
việc thông qua kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2020 và kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 trên địa bàn tỉnh Thái Nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 870/TTr-STNMT ngày 29 tháng 12 năm
2020 về việc đề nghị phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đồng Hỷ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đồng
Hỷ với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Kế hoạch sử dụng đất năm
2021
Tổng diện tích kế hoạch sử dụng
đất năm 2021 là 853,50 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích là
498,41 ha.
- Đất phi nông nghiệp: Diện
tích là 355,09 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục số I kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất
trong năm 2021
Tổng diện tích thu hồi đất
trong năm 2021 là 182,66 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp: Diện tích đất
thu hồi là 149,19 ha;
- Đất phi nông nghiệp: Diện
tích đất thu hồi là 32,63 ha;
- Đất chưa sử dụng: Diện tích đất
thu hồi là 0,84 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục số II kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất trong năm 2021
Tổng diện tích chuyển mục đích
sử dụng đất trong năm 2021 là 387,06 ha, trong đó:
- Đất nông nghiệp chuyển mục
đích sang đất phi nông nghiệp là 301,24 ha;
- Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp: 85,82 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục số III kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng trong năm 2021
Tổng diện tích đất chưa sử dụng
đưa vào sử dụng trong năm 2021 là 2,59 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục số IV kèm theo)
5. Danh mục các công trình,
dự án thực hiện trong năm 2021
Tổng số công trình, dự án thực
hiện trong năm 2021 là 54 công trình, dự án, với diện tích sử dụng đất là
853,50 ha.
(Chi
tiết tại phụ lục số V và danh sách chi tiết kèm theo)
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Đồng Hỷ có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất. Chịu trách nhiệm về kết quả thực hiện
kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đồng Hỷ và các tổ chức, cá
nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Quang Tiến
|
PHỤ LỤC SỐ I
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4128/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
|
Tổng cộng
|
|
853,50
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
498,41
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
0,08
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,34
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
350,00
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
146,99
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
355,09
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
68,74
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
5,61
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
37,52
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,00
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
15,55
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
|
DSN
|
1,33
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông nghiệp
|
CSK
|
195,65
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
13,57
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,00
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,06
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
17,06
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
|
PHỤ LỤC SỐ II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4128 /QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
|
Tổng cộng
|
|
182,66
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
149,19
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
63,71
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
24,96
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
29,90
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
22,62
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
7,99
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
32,63
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
7,74
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
0,14
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
|
DSN
|
-
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi nông
nghiệp
|
CSK
|
2,10
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
19,81
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,02
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
2,80
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
0,02
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
DCS
|
0,84
|
PHỤ LỤC SỐ III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN
ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4128/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
301,24
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
101,25
|
|
Trong đó: đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
72,58
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
29,27
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
60,78
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
100,92
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
9,03
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
85,82
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
1,09
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thuỷ sản
|
LUA/NTS
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản
|
HNK/NTS
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
84,73
|
PHỤ LỤC SỐ IV
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2021 HUYỆN
ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4128/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
|
Tổng cộng
|
|
2,59
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,01
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,01
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,58
|
2.1
|
Đất ở nông thôn
|
ONT
|
0,16
|
2.2
|
Đất ở đô thị
|
ODT
|
0,31
|
2.3
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,03
|
2.4
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
2.5
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
2.6
|
Đất xây dựng công trình sự
nghiệp
|
DSN
|
|
2.7
|
Đất sản xuất, kinh doanh phi
nông
nghiệp
|
CSK
|
1,56
|
2.8
|
Đất có mục đích công cộng
|
CCC
|
0,52
|
2.9
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
2.10
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
2.11
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
2.12
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
|
2.13
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
2.14
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
PHỤ LỤC SỐ V
DANH MỤC 54 CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐĂNG KÝ ĐỂ THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4128/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Tên công trình, dự án sử dụng đất
|
Địa điểm (xã, thị trấn, huyện)
|
Diện tích (ha)
|
Sử dụng từ nhóm đất (ha)
|
Nhóm đất nông nghiệp
|
Nhóm đất phi nông nghiệp
|
Nhóm đất chưa sử dụng
|
Tổng số
|
Trong đó
|
Đất trồng lúa
|
Đất rừng phòng hộ
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
853,50
|
786,90
|
108,36
|
|
|
64,01
|
2,59
|
1
|
Chuyển
mục đích sang trồng cây hàng năm khác
|
Xã Tân Long, huyện Đồng
Hỷ
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển
mục đích sang trồng cây lâu năm
|
Các xã Hóa Thượng, Tân Long,
Khe Mo, Tân Lợi, huyện Đồng Hỷ
|
1,34
|
1,34
|
1,09
|
|
|
|
|
3
|
Chuyển
mục đích sang đất ở tại nông thôn
|
Các xã trên địa bàn huyện Đồng
Hỷ
|
0,97
|
0,97
|
0,39
|
|
|
|
|
4
|
Đầu tư xây dựng, nâng cấp cơ
sở hạ tầng, phát triển sản xuất giống cây trồng, vật nuôi tỉnh Thái Nguyên
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
1,40
|
0,73
|
0,51
|
|
|
0,66
|
0,01
|
5
|
Dự án Chăn nuôi ứng dụng công
nghệ cao kết hợp trồng cây và nuôi trồng thủy sản tại thôn Cao Phong, xã Hợp
Tiến
|
Xã Hợp Tiến, huyện Đồng Hỷ
|
45,59
|
45,51
|
2,73
|
|
|
0,08
|
|
6
|
Dự án Chăn nuôi lợn và gà
công nghệ cao kết hợp trồng cây lâu năm và sản xuất phân vi sinh
|
Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ
|
100,00
|
88,00
|
2,70
|
|
|
12,00
|
|
7
|
Khu
dân cư Đá Thiên 1
|
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng
Hỷ
|
4,90
|
4,41
|
2,47
|
|
|
0,44
|
0,05
|
8
|
Khu
dân cư Đá Thiên 2
|
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng
Hỷ
|
0,45
|
0,40
|
0,25
|
|
|
0,05
|
|
9
|
Khu dân cư xóm Ấp Thái
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
12,50
|
11,69
|
9,74
|
|
|
0,76
|
0,05
|
10
|
Khu dân cư xóm Gò Cao 1
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
5,70
|
5,02
|
3,82
|
|
|
0,66
|
0,02
|
11
|
Khu đất
ở hoàn vốn Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng Khu hành chính mới
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
12,43
|
11,21
|
2,39
|
|
|
1,20
|
0,02
|
12
|
Khu
dân cư xóm Làng Mới
|
Xã Tân Long, huyện Đồng
Hỷ
|
2,60
|
0,50
|
0,50
|
|
|
2,10
|
|
13
|
Khu dân cư số 1, 2 xã Văn Hán
|
Xã Văn Hán, huyện Đồng
Hỷ
|
12,00
|
9,69
|
8,00
|
|
|
2,31
|
|
14
|
Quy hoạch Khu dân cư Hồng
Thái giai đoạn 2
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
8,48
|
6,64
|
4,86
|
|
|
1,80
|
0,04
|
15
|
Quy hoạch Khu dân cư Hồng
Thái giai đoạn 1
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
1,54
|
0,81
|
0,67
|
|
|
0,70
|
0,03
|
16
|
Quy
hoạch khu dân cư Văn Hữu
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
12,46
|
11,25
|
9,78
|
|
|
1,21
|
|
17
|
Xây dựng Khu hành chính mới
(Ngân hàng nông nghiệp, Ngân hàng đầu tư, Tòa án nhân dân, Viện Kiểm sát, Thi
hành án, Hạt Kiểm lâm, Đội Quản lý thị trường, Kho Ngân hàng nhà nước, Viễn
thông, Bưu điện)
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
27,85
|
18,37
|
6,61
|
|
|
9,48
|
|
18
|
Khu hành chính mới (Trụ sở
Huyện ủy, HĐND, UBND huyện (gồm cả Quảng trường và đường giao thông); Chi cục
Thuế, Kho bạc Nhà nước huyện; Chi cục Thống kê, Đài Phát thanh truyền hình,
Trung tâm Bồi dưỡng chính trị, Bảo hiểm xã hội)
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
9,67
|
8,55
|
4,31
|
|
|
1,09
|
0,03
|
19
|
Mở rộng
thao trường bắn, Lữ đoàn thông tin 601
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
0,25
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
20
|
Trường
bắn, Lữ đoàn thông tin 601
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
0,22
|
0,22
|
0,18
|
|
|
|
|
21
|
Xây dựng thao trường bắn cụm
chiến đấu số 1
|
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng
Hỷ
|
8,20
|
8,20
|
|
|
|
|
|
22
|
Xây dựng hệ thống trường bắn,
thao trường huấn luyện của Ban chỉ huy quân sự huyện Đồng Hỷ
|
Xã Khe Mo, huyện Đồng Hỷ
|
6,88
|
6,76
|
0,79
|
|
|
0,12
|
|
23
|
Xây dựng Trường mầm non xã
Tân Long, điểm trường Đồng Mây
|
Xã Tân Long, huyện Đồng
Hỷ
|
0,60
|
0,60
|
0,20
|
|
|
|
|
24
|
Mỏ rộng trường mầm non số
1, xã Hóa Thượng
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
0,10
|
0,06
|
|
|
|
0,04
|
|
25
|
Trường mầm non Cây Thị
|
Xã Cây Thị, huyện Đồng Hỷ
|
0,47
|
0,47
|
0,47
|
|
|
|
|
26
|
Trường mầm non số 2, xã
Minh Lập
|
Xã Minh Lập, huyện Đồng Hỷ
|
0,10
|
0,10
|
0,09
|
|
|
|
|
27
|
Trường Mầm non Hòa Bình
|
Xã Hòa Bình, huyện Đồng
Hỷ
|
0,06
|
0,05
|
|
|
|
0,01
|
|
28
|
Khu tổ
hợp dịch vụ và công viên văn hóa thể thao Hồng Thái (Hồng Thái Complex)
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
19,28
|
17,00
|
14,23
|
|
|
2,16
|
0,12
|
29
|
Khu du lịch sinh thái văn hóa
Đá Thiên
|
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng
Hỷ
|
55,60
|
49,00
|
21,02
|
|
|
6,60
|
|
30
|
Giao đất
lâm nghiệp cho các hộ gia đình, cá nhân
|
Các xã: Cây Thị, Khe Mo, Hợp
Tiến, Văn Hán, Tân Lợi trên địa bàn huyện Đồng Hỷ
|
350,00
|
350,00
|
|
|
|
|
|
31
|
Đất dôi dư, xen kẹt tại thị
trấn Trại Cau
|
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng
Hỷ
|
0,26
|
|
|
|
|
|
0,26
|
32
|
Giao đất dôi dư, xen kẹt
|
Xã Hóa Trung, huyện Đồng
Hỷ
|
0,04
|
|
|
|
|
0,04
|
|
33
|
Giao đất có thu tiền sử dụng
đất (2 hộ)
|
Xã Hòa Bình, huyện Đồng
Hỷ
|
0,02
|
|
|
|
|
0,02
|
|
34
|
Kho Hàm Chim tại tổ 16, thị
trấn Trại Cau
|
Thị trấn Trại Cau, huyện Đồng
Hỷ
|
8,00
|
|
|
|
|
8,00
|
|
35
|
Mỏ đất san lấp khu vực xóm
La Giang 1, xã Quang Sơn
|
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ
|
24,00
|
24,00
|
|
|
|
|
|
36
|
Mỏ đất san lấp khu vực xóm
Đồng Chăm, xã Hóa Trung
|
Xã Hóa Trung, huyện Đồng
Hỷ
|
6,54
|
6,54
|
|
|
|
|
|
37
|
Mỏ đất san lấp khu vực xã
Hóa Thượng và xã Hóa Trung
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
24,78
|
23,16
|
|
|
|
0,67
|
0,95
|
38
|
Dự án Đầu tư xây dựng hạ tầng
Cụm công nghiệp Nam Hòa
|
Xã Nam Hòa, huyện Đồng
Hỷ
|
20,00
|
14,89
|
4,00
|
|
|
5,03
|
0,08
|
39
|
Dự án
Đầu tư Trạm dịch vụ ủy quyền Mitsubishi Motors và các loại xe ô tô
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
0,87
|
0,80
|
0,75
|
|
|
0,07
|
|
40
|
Dự án
Sản xuất, chế biến chè hữu cơ công nghệ cao kết hợp du lịch trải nghiệm sản
xuất và văn hóa chè
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
4,51
|
4,45
|
0,90
|
|
|
0,06
|
|
41
|
Xây dựng cửa hàng xăng dầu số
6, xã Hóa Thượng
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
0,30
|
0,17
|
0,13
|
|
|
0,11
|
0,02
|
42
|
Nhà máy may TNG Đồng Hỷ
|
Xã Nam Hòa, huyện Đồng
Hỷ
|
1,16
|
1,06
|
0,35
|
|
|
0,10
|
|
43
|
Mỏ đất san lấp tại khu vực xã
Hóa Trung và xã Hóa Thượng
|
Xã Hóa Trung, huyện Đồng
Hỷ
|
15,52
|
15,23
|
0,33
|
|
|
0,28
|
0,01
|
44
|
Mỏ đất san lấp khu vực xã
Hóa Trung
|
Xã Hóa Trung, huyện Đồng
Hỷ
|
15,09
|
14,12
|
0,33
|
|
|
0,59
|
0,38
|
45
|
Mở rộng
đường xóm 9 đi Sông Cầu
|
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng
Hỷ
|
0,58
|
0,58
|
|
|
|
|
|
46
|
Mở rộng
đường Km 11 đi xóm 9
|
Thị trấn Sông Cầu, huyện Đồng
Hỷ
|
0,70
|
0,70
|
|
|
|
|
|
47
|
Nâng cấp đường Khu dân cư
Đồng Bẩm
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
2,25
|
1,83
|
0,02
|
|
|
0,40
|
0,02
|
48
|
Đường giao thông Huống
Thượng - Chùa Hang
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
0,26
|
0,15
|
|
|
|
0,11
|
|
49
|
Mở rộng
các đường bê tông trên địa bàn xã Văn Hán
|
Xã Văn Hán, huyện Đồng
Hỷ
|
0,26
|
0,26
|
0,06
|
|
|
|
|
50
|
Tuyến
đường từ xóm Thịnh Đức 1 đi xóm La Đùm, xã Văn Hán
|
Xã Văn Hán, huyện Đồng
Hỷ
|
6,48
|
5,23
|
2,70
|
|
|
0,75
|
0,50
|
51
|
Mở rộng tuyến đường đoạn từ
đường nhánh rẽ vào Bộ tư lệnh Quân khu 1 đến ngã 3 Hóa Thượng, giao với đường
QL1B, xã Hóa Thượng
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
3,00
|
0,70
|
0,56
|
|
|
2,30
|
|
52
|
Dự án Công trình xây dựng mở
rộng chợ Nam Hòa
|
Xã Nam Hòa, huyện Đồng
Hỷ
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
53
|
Đình làng xóm Tam Thái
|
Xã Hóa Thượng, huyện Đồng Hỷ
|
0,06
|
0,06
|
0,06
|
|
|
|
|
54
|
Dự án
Đầu tư xây dựng Nghĩa trang La Giang
|
Xã Quang Sơn, huyện Đồng Hỷ
|
17,06
|
15,04
|
|
|
|
2,02
|
|
DANH SÁCH
CHI TIẾT HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN XIN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT TRONG NĂM 2021 HUYỆN ĐỒNG HỶ
(Kèm theo Quyết định số 4128/QĐ-UBND ngày 30 tháng 12 năm 2020 của UBND tỉnh
Thái Nguyên)
STT
|
Tên chủ sử dụng đất
|
Địa chỉ (xã, thị trấn)
|
Thửa đất số
|
Tờ bản đồ số
|
Loại đất
|
Diện tích, loại đất xin chuyển mục đích (ha)
|
Tổng diện tích
|
Trong đó:
|
Sang đất ở
|
Sang đất trồng cây lâu năm
|
Sang đất trồng cây hàng năm khác
|
Sang đất nuôi trồng thủy sản
|
I
|
Xã Hóa Thượng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Thị Bắc
|
Xã Hóa Thượng
|
155
|
35
|
BHK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
2
|
Đỗ Văn Xá
|
Xã Hóa Thượng
|
61
|
21
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Quang Trung
|
Xã Hóa Thượng
|
588
|
35
|
BHK
|
0,014
|
0,014
|
|
|
|
4
|
Hoàng Văn Dũng
|
Xã Hóa Thượng
|
389
|
35
|
LUC
|
0,038
|
0,020
|
0,018
|
|
|
5
|
Nguyễn Thị Thủy
|
Xã Hóa Thượng
|
43
|
35
|
LUC
|
0,029
|
0,012
|
0,017
|
|
|
6
|
Phạm Văn Oanh
|
Xã Hóa Thượng
|
170
|
40
|
LUC
|
0,050
|
0,020
|
0,030
|
|
|
7
|
Trần Công Đoàn và Trần
Thị Thoa
|
Xã Hóa Thượng
|
535
|
29
|
BHK
|
0,030
|
0,030
|
|
|
|
8
|
Đặng Thị Sáu
|
Xã Hóa Thượng
|
222
|
19
|
LUC
|
0,055
|
0,020
|
0,035
|
|
|
9
|
Mai Quý Điệp
|
Xã Hóa Thượng
|
641
|
29
|
BHK
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
10
|
Nguyễn Quang Đại cùng sử dụng
đất với Đào Trọng Cường
|
Xã Hóa Thượng
|
557
|
29
|
CLN
|
0,040
|
0,040
|
|
|
|
11
|
Nguyễn Văn Vinh
|
Xã Hóa Thượng
|
15
|
24
|
BHK
|
0,016
|
0,016
|
|
|
|
12
|
Nguyễn Văn Vinh
|
Xã Hóa Thượng
|
14
|
24
|
BHK
|
0,014
|
0,014
|
|
|
|
13
|
Nguyễn Thị Thi
|
Xã Hóa Thượng
|
210
|
30
|
CLN
|
0,040
|
0,040
|
|
|
|
14
|
Trương Lương Thi
|
Xã Hóa Thượng
|
364, 365
|
22
|
LUK
|
0,010
|
|
0,010
|
|
|
15
|
Đào Trọng Cường
|
Xã Hóa Thượng
|
1024
|
7
|
CLN
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
16
|
Phạm Đăng Sinh
Lưu Thị Kim Nhung
|
Xã Hóa Thượng
|
680
|
7
|
LUK
|
0,014
|
0,014
|
|
|
|
17
|
Phạm Đăng Sinh
Lưu Thị Kim Nhung
|
Xã Hóa Thượng
|
655
|
7
|
BHK
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
18
|
Đỗ Thanh Xuân
|
Xã Hóa Thượng
|
257
|
19
|
LUK
|
0,072
|
0,025
|
0,047
|
|
|
19
|
Hoàng Viết Thịnh
|
Xã Hóa Thượng
|
474
|
9
|
LUK
|
0,021
|
0,021
|
|
|
|
20
|
Dương Văn Châu
Nguyễn Thị Yến
|
Xã Hóa Thượng
|
1208
|
7
|
LUC
|
0,148
|
0,028
|
0,120
|
|
|
21
|
Bùi Tiến Huy
|
Xã Hóa Thượng
|
1160
|
10
|
BHK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
22
|
Nguyễn Đức Hiền
Bùi Thị Thanh Hà
|
Xã Hóa Thượng
|
1405
|
6
|
CLN
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
23
|
Dương Văn Phong
Lương Thị Hiển
|
Xã Hóa Thượng
|
713
|
7
|
LUC
|
0,033
|
0,007
|
0,026
|
|
|
24
|
Trần Quang Toàn
|
Xã Hóa Thượng
|
241
|
35
|
CLN
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
25
|
Trần Quang Thắng
|
Xã Hóa Thượng
|
242
|
35
|
LUC
|
0,075
|
0,014
|
0,061
|
|
|
26
|
Nguyễn Thị Thùy
Vi Văn Dũng
|
Xã Hóa Thượng
|
60
|
22
|
CLN
|
0,015
|
0,015
|
|
|
|
27
|
Nguyễn Văn Hùng
|
Xã Hóa Thượng
|
1049,1077
|
6
|
LUK
|
0,055
|
0,010
|
0,045
|
|
|
28
|
Lưu Thị Nga
|
Xã Hóa Thượng
|
23
|
38
|
BHK
|
0,013
|
0,013
|
|
|
|
29
|
Nguyễn Thị Thanh Hương
|
Xã Hóa Thượng
|
587
|
39
|
LUC
|
0,095
|
0,009
|
0,086
|
|
|
30
|
Lê Văn Toàn,
Nguyễn Thị Út
|
Xã Hóa Thượng
|
103, 104 476
|
23 25
|
LUK
|
0,005
|
|
0,005
|
|
|
31
|
Nguyễn Thị Tân
|
Xã Hóa Thượng
|
52,31
|
11
|
LUK
|
0,024
|
0,024
|
|
|
|
32
|
Tống Thị Hạnh
|
Xã Hóa Thượng
|
667; 360
|
25
|
LUK
|
0,028
|
0,020
|
0,008
|
|
|
33
|
Lê Văn Minh
|
Xã Hóa Thượng
|
236
|
40
|
LUC
|
0,017
|
|
0,017
|
|
|
34
|
Trần Thế Duy
|
Xã Hóa Thượng
|
17
|
25
|
LUK
|
0,022
|
0,006
|
0,016
|
|
|
35
|
Nguyễn Thị Kim
|
Xã Hóa Thượng
|
288
|
41
|
LUC
|
0,016
|
|
0,016
|
|
|
36
|
Nguyễn Thị Nguyệt
|
Xã Hóa Thượng
|
193
|
40
|
LUC
|
0,074
|
0,040
|
0,034
|
|
|
II
|
Xã Tân Long
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Lô Văn Khanh
|
Xã Tân Long
|
15
|
52
|
LUC
|
0,162
|
|
0,162
|
|
|
2
|
Đàm Văn Ỵ
|
Xã Tân Long
|
16
|
55
|
LUK
|
0,079
|
|
|
0,079
|
|
III
|
Xã Hóa Trung
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Tiến Dũng
|
Xã Hóa Trung
|
286
|
53
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Thị Thanh Quỳnh (tức
Nguyễn Thị Quỳnh)
|
Xã Hóa Trung
|
284
|
40
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
IV
|
Xã Nam Hòa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Quốc Hoàn
|
Xã Nam Hòa
|
2383
|
19
|
BHK
|
0,023
|
0,023
|
|
|
|
2
|
Nông Quyết Tiến
|
Xã Nam Hòa
|
360
|
13
|
LUK
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
3
|
Tống Văn Báo
|
Xã Nam Hòa
|
611
|
14
|
BHK
|
0,024
|
0,024
|
|
|
|
4
|
Lê Văn Hùng
|
Xã Nam Hòa
|
2679
|
13
|
LUK
|
0,141
|
0,030
|
0,111
|
|
|
V
|
Xã Cây Thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hà Văn Quyết
|
Xã Cây Thị
|
53; 54
|
80
|
LUK
|
0,022
|
0,022
|
|
|
|
2
|
Vi Thị Khánh Hà
|
Xã Cây Thị
|
25
|
85
|
BHK
|
0,050
|
0,050
|
|
|
|
VI
|
Xã Hòa Bình
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Phùng Xuân Sang
|
Xã Hòa Bình
|
206
|
45
|
LUK
|
0,018
|
|
0,018
|
|
|
Xã Hòa Bình
|
215
|
45
|
BHK
|
0,026
|
|
0,026
|
|
|
3
|
Nông Hải Ninh
|
Xã Hòa Bình
|
82
|
29
|
BHK
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
4
|
Lê Văn Công
|
Xã Hòa Bình
|
346
|
42
|
BHK
|
0,008
|
0,008
|
|
|
|
5
|
Hứa Trương Bách
|
Xã Hòa Bình
|
88
|
36
|
BHK
|
0,140
|
|
0,140
|
|
|
VII
|
Xã Văn Hán
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đỗ Minh Phương
|
Xã Văn Hán
|
207
|
104
|
LNK
|
0,014
|
0,014
|
|
|
|
2
|
Nguyễn Văn Dương
|
Xã Văn Hán
|
284
|
105
|
LUC
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
3
|
Nguyễn Văn Thái
|
Xã Văn Hán
|
314
|
118
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
Xã Văn Hán
|
315
|
118
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
VIII
|
Xã Hợp Tiến
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Vũ Quang Hào
|
Xã Hợp Tiến
|
243
|
77
|
CLN
|
0,010
|
0,010
|
|
|
|
IX
|
Xã Khe Mo
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Hạnh
|
Xã Khe Mo
|
190
|
53
|
CLN
|
0,007
|
0,007
|
|
|
|
2
|
Lê Văn Biển
|
Xã Khe Mo
|
668
|
63
|
LUK
|
0,051
|
0,020
|
0,031
|
|
|
3
|
Nguyễn Minh Đức
|
Xã Khe Mo
|
168
|
48
|
CLN
|
0,020
|
0,020
|
|
|
|
4
|
Đặng Thị Hương
|
Xã Khe Mo
|
165
|
77
|
CLN
|
0,024
|
0,024
|
|
|
|
X
|
Xã Tân Lợi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nguyễn Văn Chỉnh
|
Xã Tân Lợi
|
21
|
91
|
BHK
|
0,031
|
|
0,031
|
|
|
2
|
Hoàng Văn Sinh
|
Xã Tân Lợi
|
540
|
90
|
BHK
|
0,033
|
|
0,033
|
|
|
3
|
Nguyễn Văn Tuấn
|
Xã Tân Lợi
|
228
|
64
|
BHK
|
0,043
|
0,020
|
0,023
|
|
|
4
|
Trần Thị Dư
|
Xã Tân Lợi
|
99
|
64
|
LUK
|
0,008
|
0,008
|
|
|
|
5
|
Trần Văn Hòa
|
Xã Tân Lợi
|
26
|
44
|
LUK
|
0,173
|
0,010
|
0,163
|
|
|
6
|
Hoàng Văn Thiện
|
Xã Tân Lợi
|
12
|
90
|
LUK
|
0,016
|
|
0,016
|
|
|
XI
|
Xã Văn Lăng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Ngô Chiến Thắng
|
Xã Văn Lăng
|
156
|
40
|
BHK
|
0,040
|
0,040
|
|
|
|
Quyết định 4128/QĐ-UBND năm 2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 4128/QĐ-UBND ngày 30/12/2020 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 của huyện Đồng Hỷ, tỉnh Thái Nguyên
799
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|