|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 410/QĐ-UBND 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Quảng Điền Huế
Số hiệu:
|
410/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Phan Quý Phương
|
Ngày ban hành:
|
27/02/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 410/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 27 tháng 02 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN QUẢNG
ĐIỀN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ
ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật đất đai;
Căn cứ Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
119/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế
về việc thông qua danh mục các công trình, dự án cần thu hồi đất; cho phép chuyển
mục đích sử dụng đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng sang sử dụng vào mục
đích khác trên địa bàn tỉnh năm 2023;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 51/TTr-STNMT-QLĐĐ ngày 16 tháng 02 năm
2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Quảng
Điền với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích
các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Hiện trạng năm 2022
|
Kế hoạch năm 2023
|
Tăng (+), giảm (-)
|
Diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
Diện tích
|
Cơ cấu (%)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
8.137,77
|
49,96
|
8.027,92
|
49,29
|
-109,85
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.484,45
|
27,53
|
4.454,67
|
27,35
|
-29,78
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
4.440,55
|
27,26
|
4.410,77
|
27,08
|
-29,78
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
925,66
|
5,68
|
918,69
|
5,64
|
-6,97
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
95,18
|
0,58
|
92,87
|
0,57
|
-2,31
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
217,57
|
1,34
|
216,59
|
1,33
|
-0,98
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
971,15
|
5,96
|
955,48
|
5,87
|
-15,67
|
|
Trong đó: đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
926,00
|
5,68
|
921,86
|
5,66
|
-4,14
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
517,76
|
3,18
|
467,76
|
2,87
|
-50,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
7.815,41
|
47,98
|
7.967,04
|
48,91
|
151,63
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
8,15
|
0,05
|
20,75
|
0,13
|
12,60
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
4,84
|
0,03
|
6,49
|
0,04
|
1,65
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
111,90
|
0,69
|
111,90
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
2,22
|
0,01
|
2,22
|
0,01
|
0,00
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
15,95
|
0,10
|
19,55
|
0,12
|
3,60
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
3,84
|
0,02
|
3,84
|
0,02
|
0,00
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
150,43
|
0,92
|
148,15
|
0,91
|
-2,28
|
2.8
|
Đất sản xuất làm vật liệu xây
dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
0,11
|
0,00
|
0,11
|
0,00
|
0,00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.871,54
|
17,63
|
2.856,33
|
17,54
|
-15,21
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
947,06
|
5,81
|
948,78
|
5,82
|
1,72
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
418,60
|
2,57
|
427,27
|
2,62
|
8,67
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
18,55
|
0,11
|
20,72
|
0,13
|
2,17
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
3,59
|
0,02
|
5,17
|
0,03
|
1,58
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
và đào tạo
|
DGD
|
59,45
|
0,36
|
60,28
|
0,37
|
0,83
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
- thể thao
|
DTT
|
16,17
|
0,10
|
17,27
|
0,11
|
1,10
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
1,16
|
0,01
|
1,41
|
0,01
|
0,25
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
1,15
|
0,01
|
1,15
|
0,01
|
0,00
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử,
văn hóa
|
DDT
|
2,53
|
0,02
|
2,53
|
0,02
|
0,00
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
7,08
|
0,04
|
7,08
|
0,04
|
0,00
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
16,27
|
0,10
|
16,27
|
0,10
|
0,00
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1.370,89
|
8,42
|
1.339,36
|
8,22
|
-31,53
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
9,04
|
0,06
|
9,04
|
0,06
|
0,00
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
7,54
|
0,05
|
7,92
|
0,05
|
0,38
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí
công cộng
|
DKV
|
0,29
|
0,00
|
0,29
|
0,00
|
0,00
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.223,08
|
7,51
|
1.246,10
|
7,65
|
23,02
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
135,78
|
0,83
|
161,86
|
0,99
|
26,08
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12,24
|
0,08
|
12,50
|
0,08
|
0,26
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
0,12
|
0,00
|
0,12
|
0,00
|
0,00
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
122,30
|
0,75
|
122,30
|
0,75
|
0,00
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
376,84
|
2,31
|
376,34
|
2,31
|
-0,50
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
2.879,65
|
17,68
|
2.869,78
|
17,62
|
-9,87
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,49
|
0,00
|
0,49
|
0,00
|
0,00
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
335,55
|
2,06
|
293,77
|
1,80
|
-41,78
|
II
|
Khu chức năng (*)
|
|
|
|
|
-
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
1.189,29
|
-
|
1.189,29
|
7,30
|
0,00
|
4
|
Khu sản xuất nông nghiệp
(khu vực chuyên trồng lúa nước, khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm)
|
KNN
|
4.535,73
|
-
|
4.503,64
|
27,65
|
-32,09
|
5
|
Khu lâm nghiệp (khu vực rừng
phòng hộ, rừng đặc dụng, rừng sản xuất)
|
KLN
|
1.188,72
|
-
|
1.172,07
|
7,20
|
-16,65
|
6
|
Khu du lịch
|
KDL
|
18,48
|
-
|
22,08
|
0,14
|
3,60
|
7
|
Khu bảo tồn thiên nhiên và
đa dạng sinh học
|
KBT
|
75,75
|
-
|
-
|
-
|
-75,75
|
8
|
Khu phát triển công nghiệp
(khu công nghiệp, cụm công nghiệp)
|
KPC
|
2,22
|
-
|
114,12
|
0,70
|
111,90
|
9
|
Khu đô thị (trong đó có
khu đô thị mới)
|
DTC
|
135,78
|
-
|
161,86
|
0,99
|
26,08
|
10
|
Khu thương mại - dịch vụ
|
KTM
|
24,99
|
-
|
28,59
|
0,18
|
3,60
|
11
|
Khu đô thị- thương mại - dịch
vụ
|
KDV
|
151,73
|
-
|
200,96
|
1,23
|
49,23
|
12
|
Khu dân cư nông thôn
|
DNT
|
15.099,44
|
-
|
15.099,44
|
92,70
|
0,00
|
13
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất
phi nông nghiệp nông thôn
|
KON
|
1.226,92
|
-
|
1.248,73
|
7,67
|
21,81
|
Ghi chú: (*) Không tổng hợp
khi tính tổng diện tích tự nhiên.
2. Kế hoạch
thu hồi các loại đất:
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
111,85
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
29,78
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
29,78
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
6,97
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
2,31
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
0,98
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
15,67
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
5,64
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
50,50
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
67,56
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
3,34
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
52,93
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1,09
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
17,03
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,08
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
0,90
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
Đất nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
33,83
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí
công cộng
|
DKV
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,86
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,06
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở ngoại
giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
0,50
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
9,87
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất:
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
I
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
111,85
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
29,78
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
29,78
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
6,97
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
2,31
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
0,98
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
15,67
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
5,64
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
LUA/PNN
|
50,50
|
II
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng
đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm khác
chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang
đất nông nghiệp không phải rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang
đất nông nghiệp không phải rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang
đất nông nghiệp không phải rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR(a)
|
-
|
III
|
Đất phi nông nghiệp không
phải đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
9,73
|
Ghi chú: - (a) gồm đất sản
xuất nông nghiệp, đất nuôi trồng thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp
khác.
- PKO là đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở.
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
STT
|
Mục đích sử dụng
|
Mã
|
Diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
2,00
|
|
Trong đó:
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
|
Trong đó: Đất có rừng sản
xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1,50
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,50
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
39,78
|
|
Trong đó:
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,01
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
24,75
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
2,44
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,14
|
|
Trong đó:
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,18
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,00
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,25
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
1,38
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
- đào tạo
|
DGD
|
0,33
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục
thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc
gia
|
DKG
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
Đất nghĩa trang, nhà tang
lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa học
và công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ
xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,38
|
2.12
|
Đất khu vui chơi giải trí
công cộng
|
DKV
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
7,63
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,17
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,26
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng trụ sở ngoại
giao
|
DNG
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
Các chỉ tiêu sử dụng đất và hệ
thống biểu Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quảng Điền (theo quy định tại Phụ
lục số 03 kèm Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường) được thể hiện cụ thể tại các Biểu: 01/CH, 02/CH,
06/CH, 07/CH, 08/CH, 09/CH, 10/CH, 12/CH kèm theo Báo cáo thuyết minh Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 huyện Quảng Điền.
Nhu cầu sử dụng đất của các
công trình, dự án trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Quảng Điền theo các
Phụ lục đính kèm.
Điều 2.
Hủy bỏ các công trình, dự án có trong Kế hoạch sử dụng
đất huyện , nhưng sau 03 năm chưa thực hiện theo quy định của pháp luật và các
công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021,
2022 của huyện Quảng Điền nhưng không có khả năng thực hiện theo Phụ lục VII
đính kèm.
Điều 3.
Căn cứ vào Điều 1 và 2 của Quyết định này, Ủy ban nhân
dân huyện Quảng Điền có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố, công khai kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật
và kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Đối với việc chuyển mục đích
sử dụng đất từ đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất ở của hộ gia đình, cá nhân
trên địa bàn huyện Quảng Điền:
a) Ủy ban nhân dân huyện Quảng
Điền chịu trách nhiệm thẩm định chặt chẽ về nhu cầu, quy mô, diện tích chuyển mục
đích sử dụng đất; chỉ được quyết định chuyển mục đích sử dụng đất đối với các
thửa đất, vị trí phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, quy hoạch xây dựng, đô thị
và các quy hoạch có liên quan. Đối với các thửa đất có nhu cầu chuyển đổi với
diện tích lớn để hình thành các thửa đất ở mới nhằm thực hiện kinh doanh bất động
sản thì phải thực hiện đúng theo các quy định của pháp luật có liên quan; đảm bảo
kết nối đồng bộ hạ tầng kỹ thuật và tuân thủ các quy định về trật tự, an toàn,
bảo vệ môi trường.
b) Ủy ban nhân dân huyện Quảng
Điền chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân dân tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
về quyết định chuyển mục đích sử dụng đất nông nghiệp trong khu dân cư sang đất
ở của hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện Quảng Điền.
4. Tổ chức kiểm tra, giám sát
thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất; xử lý kịp thời các trường hợp
vi phạm kế hoạch sử dụng đất.
5. Công bố công trình, dự án có
trong Kế hoạch sử dụng đất huyện Quảng Điền nhưng sau 03 năm chưa thực hiện
theo quy định của pháp luật và các công trình dự án đã được phê duyệt trong Kế
hoạch sử dụng đất năm 2020, 2021, 2022 của huyện Quảng Điền nhưng không có khả
năng thực hiện tại Phụ lục VII đính kèm.
Điều 4.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 5.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan có liên quan và Chủ tịch Ủy ban
nhân dân huyện Quảng Điền chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TVTU; TTHĐND tỉnh;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: TNMT, KHĐT, TC, NNPTNT, XD;
- HĐND và UBND huyện Quảng Điền;
- VP: CVP, các PCVP, các CV;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NĐ, QHXT, ĐC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Quý Phương
|
PHỤ LỤC I:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT THỰC HIỆN
TRONG NĂM 2023 HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 410/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng
(ha)
|
I
|
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh
|
1
|
Trụ sở công an xã Quảng An
|
CAN
|
Xã Quảng An
|
0.26
|
2
|
Trụ sở công an xã Quảng Công
|
CAN
|
Xã Quảng Công
|
0.15
|
3
|
Trụ sở công an xã Quảng Ngạn
|
CAN
|
Xã Quảng Ngạn
|
0.16
|
4
|
Trụ sở công an xã Quảng Phú
|
CAN
|
Xã Quảng Phú
|
0.15
|
5
|
Trụ sở công an xã Quảng Lợi
|
CAN
|
Xã Quảng Lợi
|
0.23
|
6
|
Trụ sở công an xã Quảng Thọ
|
CAN
|
Xã Quảng Thọ
|
0.14
|
7
|
Trụ sở công an xã Quảng Thành
|
CAN
|
Xã Quảng Thành
|
0.14
|
8
|
Trụ sở công an xã Quảng Thái
|
CAN
|
Xã Quảng Thái
|
0.12
|
9
|
Trụ sở công an xã Quảng Vinh
|
CAN
|
Xã Quảng Vinh
|
0.16
|
10
|
Trụ sở công an xã Quảng Phước
|
CAN
|
Xã Quảng Phước
|
0.14
|
II
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp
thuận mà phải thu hồi đất theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022
|
1
|
Xử lý điểm đen, điểm tiềm ẩn tai nạn (Km10+00 -
Km10+500 đường Tỉnh 4.
|
DGT
|
Xã Quảng An, Quảng
Thành
|
0.15
|
2
|
Nâng cấp đường nối Quốc lộ 49B đến khu Dịch vụ du
lịch Cương Giáng
|
DGT
|
Xã Quảng Công
|
0.53
|
3
|
Nâng cấp, mở rộng tuyến đường Phường Thiền, xã Quảng
Công
|
DGT
|
Xã Quảng Công
|
0.29
|
4
|
Đường xóm mới thôn Tân Thành, xã Quảng Công, huyện
Quảng Điền
|
DGT
|
Xã Quảng Công
|
0.55
|
5
|
Xử lý điểm đen, điểm tiềm ẩn tai nạn (Km24+300 -
Km24+400) đường Tỉnh 4, đoạn qua xã Quảng Lợi.
|
DGT
|
Xã Quảng Lợi
|
0.34
|
6
|
Xây dựng vỉa hè, thoát nước đường Tỉnh lộ 19, nâng
cấp hệ thống điện chiếu sáng tỉnh lộ đoạn qua trung tâm xã Quảng Thọ, huyện
Quảng Điền
|
DGT
|
Xã Quảng Thọ
|
0.60
|
7
|
Chỉnh trang nút giao thông (Đoạn đường Trần Bá
Song đến đường Nguyễn Vịnh)
|
DGT
|
Thị trấn Sịa
|
0.03
|
8
|
Đường Phước Lập - Giang Đông nối dài đến đường
Vinh Lợi
|
DGT
|
Thị trấn Sịa, xã
Quảng Lợi
|
0.02
|
9
|
Gia cố, nâng cấp kết hợp giao thông các tuyến đê
bao nội đồng các trạm bơm tiêu: Bạch Đằng và Phước Lý, xã Quảng Phước, huyện
Quảng Điền
|
DTL
|
Xã Quảng Phước
|
3.20
|
10
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Mỹ Xá để cải táng khu Quy
hoạch phía Nam xã Quảng An, huyện Quảng Điền
|
NTD
|
Xã Quảng An
|
0.50
|
11
|
Khu dân cư phía nam UBND xã Quảng An
|
ONT
|
Xã Quảng An
|
2.00
|
12
|
Hạ tầng điểm dân cư Cửa Rào Nam và Hói Đen xã Quảng
Phước (Giai đoạn 2)
|
ONT
|
Xã Quảng Phước
|
2.50
|
13
|
Hạ tầng khu dân cư Đồng Bào - Đức Trọng (giai đoạn
1)
|
ONT
|
Xã Quảng Vinh
|
1.60
|
14
|
Khu dân cư phía đông đường Nguyễn Vịnh
|
ODT
|
Thị trấn Sịa
|
23.00
|
|
TỔNG CỘNG
|
36.96
|
PHỤ LỤC II:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CẦN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 410/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng
(ha)
|
Diện tích chuyển
mục đích sử dụng
|
Đất trồng lúa
(ha)
|
Đất rừng phòng
hộ (ha)
|
Đất rừng đặc dụng
(ha)
|
*
|
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp
thuận mà phải chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng
đặc dụng theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022
|
1
|
Trụ sở công an xã Quảng An
|
CAN
|
Xã Quảng An
|
0.26
|
0.23
|
|
|
2
|
Trụ sở công an xã Quảng Công
|
CAN
|
Xã Quảng Công
|
0.15
|
0.15
|
|
|
3
|
Trụ sở công an xã Quảng Ngạn
|
CAN
|
Xã Quảng Ngạn
|
0.16
|
0.16
|
|
|
4
|
Trụ sở công an xã Quảng Phú
|
CAN
|
Xã Quảng Phú
|
0.15
|
0.15
|
|
|
5
|
Trụ sở công an xã Quảng Lợi
|
CAN
|
Xã Quảng Lợi
|
0.23
|
0.23
|
|
|
6
|
Trụ sở công an xã Quảng Thọ
|
CAN
|
Xã Quảng Thọ
|
0.14
|
0.14
|
|
|
7
|
Trụ sở công an xã Quảng Thành
|
CAN
|
Xã Quảng Thành
|
0.14
|
0.14
|
|
|
8
|
Xử lý điểm đen, điểm tiềm ẩn tai nạn (Km24+300 -
Km24+400) đường Tỉnh 4, đoạn qua xã Quảng Lợi.
|
DGT
|
Xã Quảng Lợi
|
0.34
|
0.01
|
|
|
9
|
Gia cố, nâng cấp kết hợp giao thông các tuyến đê
bao nội đồng các trạm bơm tiêu: Bạch Đằng và Phước Lý, xã Quảng Phước, huyện Quảng
Điền
|
DTL
|
Xã Quảng Phước
|
3.20
|
0.50
|
|
|
10
|
Mở rộng nghĩa địa thôn Mỹ Xá để cải táng khu quy
hoạch phía Nam xã Quảng An, huyện Quảng Điền
|
NTD
|
Xã Quảng An
|
0.50
|
0.50
|
|
|
11
|
Khu dân cư phía nam UBND xã Quảng An
|
ONT
|
Xã Quảng An
|
2.00
|
0.72
|
|
|
12
|
Hạ tầng điểm dân cư Cửa Rào Nam và Hói Đen xã Quảng
Phước (Giai đoạn 2)
|
ONT
|
Xã Quảng Phước
|
2.50
|
2.20
|
|
|
13
|
Hạ tầng khu dân cư Đồng Bào - Đức Trọng (Giai đoạn
1)
|
ONT
|
Xã Quảng Vinh
|
1.60
|
0.90
|
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
11.37
|
6.03
|
0.00
|
0.00
|
PHỤ LỤC III:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH. DỰ ÁN CẦN THU HỒI ĐẤT NĂM
2021, 2022 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 410/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng
(ha)
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2021
|
|
|
5.22
|
1.1
|
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh
|
1
|
Trụ sở công an huyện Quảng Điền
|
CAN
|
Thị trấn Sịa
|
4.97
|
1.2
|
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận,
quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất
|
1
|
Tiểu dự án cải tạo và phát triển lưới điện trung
hạ áp khu vực trung tâm huyện lỵ, thành phố của tỉnh Thừa Thiên Huế (KfW3.1)
(Tổng quy mô 1,30 ha)
|
DNL
|
TP Huế, TX Hương
Thủy, TX Hương Trà, các Huyện: Phú Lộc, A Lưới, Quảng Điền, Phong Điền, Phú
Vang
|
0.25
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2022
|
|
|
34.06
|
2.1
|
Công trình, dự án quốc phòng - an ninh
|
1
|
Hạ tầng kỹ thuật và công trình chống lấn chiếm của
cục 72/ Tổng cục II thuộc địa bàn xã Quảng Ngạn
|
CQP
|
Xã Quảng Ngạn
|
12.60
|
2.2
|
Công trình, dự án cần thu hồi đất do Hội đồng
nhân dân tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày 08/12/2022
|
1
|
Khu nghĩa trang cải táng xã Quảng Thành
|
NTD
|
Xã Quảng Thành
|
1.80
|
2
|
Nạo vét và gia cố các thủy đạo sau cống thoát lũ kết
hợp giao thông (cống An Xuân, Hà Đồ, Mai Dương, Bàu Bang, Bạch Đằng, Bàu Sau
và Quán Cửa)
|
DTL
|
Huyện Quảng Điền
|
6.00
|
3
|
Hệ thống trạm bơm (Vụng Trẹn, xã Quảng Vinh; Xuân
Tùy, Pheo, xã Quảng An), huyện Quảng Điền
|
DTL
|
Huyện Quảng Điền
|
4.10
|
4
|
Nạo vét, kè gia cố hói An Xuân và hói Kim Đôi,
huyện Quảng Điền
|
DTL
|
Huyện Quảng Điền
|
5.80
|
5
|
Hạ tầng khu quy hoạch chỉnh trang hai bên bờ sông
Sịa (Đoạn từ cầu Đan Điền đến cầu Bộ Phi)
|
DHT
|
Xã Quảng Phước
|
2.00
|
6
|
Chỉnh trang đường Tỉnh lộ 11A đoạn qua trung tâm xã
Quảng Vinh, huyện Quảng Điền
|
DGT
|
Xã Quảng Vinh
|
0.46
|
7
|
Đường giao thông Hải Thành - Cương Giáng, xã Quảng
Công
|
DGT
|
Xã Quảng Công
|
1.30
|
|
TỔNG CỘNG
|
39.28
|
PHỤ LỤC IV:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG
ĐẤT NĂM 2020, 2021 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số: 410/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng
(ha)
|
Diện tích chuyển
mục đích sử dụng
|
Đất trồng lúa
(ha)
|
Đất rừng phòng
hộ (ha)
|
Đất rừng đặc dụng
(ha)
|
Công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất do
Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận theo Nghị quyết số 119/NQ-HĐND ngày
08/12/2022
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2021
|
|
|
0.44
|
0.44
|
0.00
|
0.00
|
1
|
Dân cư xen ghép thôn La Vân Hạ xã Quảng Thọ
|
ONT
|
Xã Quảng Thọ
|
0.44
|
0.44
|
|
|
II
|
Chuyển tiếp từ năm 2022
|
|
|
9.66
|
4.33
|
0.98
|
0.00
|
1
|
Khu nghĩa trang cải táng xã Quảng Thành
|
NTD
|
Xã Quảng Thành
|
1.80
|
1.80
|
|
|
2
|
Hệ thống trạm bơm (Vụng Trẹn, xã Quảng Vinh; Xuân
Tùy, Pheo, xã Quảng An), huyện Quảng Điền
|
DTL
|
Huyện Quảng Điền
|
4.10
|
1.50
|
|
|
3
|
Hạ tầng khu quy hoạch chỉnh trang hai bên bờ sông
Sịa (Đoạn từ cầu Đan Điền đến cầu Bộ Phi)
|
DHT
|
Xã Quảng Phước
|
2.00
|
1.00
|
|
|
4
|
Chỉnh trang đường Tỉnh lộ 11A đoạn qua trung tâm
xã Quảng Vinh, huyện Quảng Điền
|
DGT
|
Xã Quảng Vinh
|
0.46
|
0.03
|
|
|
5
|
Đường giao thông Hải Thành - Cương Giáng, xã Quảng
Công
|
DGT
|
Xã Quảng Công
|
1.30
|
|
0.98
|
|
|
TỔNG CỘNG
|
10.10
|
4.77
|
0.98
|
0.00
|
PHỤ LỤC V:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC ĐỊNH TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN QUẢNG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng
(ha)
|
1
|
Công trình cấp nước phục vụ nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
Xã Quảng Công
|
1.50
|
2
|
Khu trang trại, gia trại tập trung
|
NKH
|
Xã Quảng Công
|
0 50
|
3
|
Thuê đất phục vụ cho nông nghiệp
|
NKH
|
Xã Quảng Vinh, Quảng
Thái, Quảng Lợi
|
58.40
|
4
|
Mở rộng trường Tiểu học số 1 Thị trấn Sịa
|
DGD
|
Thị trấn Sịa
|
0.33
|
5
|
Trạm y tế xã
|
DYT
|
Xã Quảng Công
|
0.20
|
6
|
Mở rộng trung tâm Y tế huyện Quảng Điền
|
DYT
|
Thị trấn Sịa
|
1.38
|
7
|
Khu dân cư Mã Chứa (Phú Lương B)
|
ONT
|
Xã Quảng An
|
0.10
|
8
|
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Công
(Thôn 1: 0,38 ha; Thôn 4: 0,07 ha; Thôn An Lộc: 0,29 ha; Thôn Tân Thành: 0,57
ha; Thôn Hải Thành: 0,2 ha; Thôn Cương Giáng: 0,18 ha)
|
ONT
|
Xã Quảng Công
|
1.69
|
9
|
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Phú
(Thôn Phú Lễ: 0,07 ha; Thôn Bao La - Đức Nhuận: 0,14 ha)
|
ONT
|
Xã Quảng Phú
|
0.21
|
10
|
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Lợi (Thôn:
Hà Lạc: 0,1 ha; Thôn Tháp Nhuận: 1,1 ha; Thôn Mỹ Thạnh: 0,8 ha)
|
ONT
|
Xã Quảng Lợi
|
2.00
|
11
|
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Thọ
(Thôn Niêm Phò: 0,3 ha; Thôn La Vân Hạ: 0,14 ha; Thôn Tân Xuân Lai: 0,5 ha)
|
ONT
|
Xã Quảng Thọ
|
0.94
|
12
|
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng
Thành
|
ONT
|
Thôn Thanh Hà, Xã
Quảng Thành
|
0.20
|
13
|
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Thái
|
ONT
|
Thôn Đông Hồ, Xã
Quảng Thái
|
0.35
|
14
|
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Vinh
(Thôn Lai Trung: 1,51 ha; Thôn Lai Lâm: 0,1 ha; Thôn Phổ Lại: 0,5 ha; Thôn
Sơn Tùng: 0,1 ha)
|
ONT
|
Xã Quảng Vinh
|
2.21
|
15
|
Đất xen ghép TDP Lương Cổ
|
ODT
|
Thị trấn Sịa
|
0.03
|
16
|
Giao đất tái định cư
|
ODT
|
Thị trấn Sịa
|
0.25
|
17
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Nội Bài - Phú Lễ
|
ONT
|
Xã Quảng Phú
|
0.80
|
18
|
Hạ tầng kỹ thuật khu dân cư Trung tâm thương mại
(giai đoạn 2)
|
ONT
|
Xã Quảng Vinh
|
1.40
|
19
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất
ở trong cùng một thửa đất ở sang đất ở trên địa bàn huyện Quảng Điền với tổng
diện tích khoảng 3,95 ha
|
ODT
|
Thị trấn Sịa: 0,67
ha
|
3.95
|
ONT
|
Xã Quảng Thọ: 0,52
ha
|
ONT
|
Xã Quảng Vinh:
0,31 ha
|
ONT
|
Xã Quảng Lợi: 0,91
ha
|
ONT
|
Xã Quảng Thái:
1,02 ha
|
ONT
|
Xã Quảng Phú: 0,38
ha
|
ONT
|
Xã Quảng Phước:
0,02 ha
|
ONT
|
Xã Quảng Công:
0,07 ha
|
ONT
|
Xã Quảng Thành:
0,02 ha
|
ONT
|
Xã Quảng An: 0,04
ha
|
*
|
Danh mục công trình, dự án khu công nghiệp
|
|
|
|
20
|
Dự án Hạ tầng Khu công nghiệp Quảng Vinh
|
SKK
|
Xã Quảng Vinh
|
110.00
|
21
|
Đường trục chính trong khu công nghiệp Quảng Vinh
|
SKK
|
Xã Quảng Vinh
|
1.90
|
|
TỔNG CỘNG
|
188.34
|
PHỤ LỤC VI:
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN DO THỊ XÃ XÁC ĐỊNH TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021, 2022 CHUYỂN TIẾP THỰC HIỆN TRONG NĂM 2023 HUYỆN
QUẢNG ĐIỀN
(Kèm theo Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Mã loại đất
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng
(ha)
|
I
|
Chuyển tiếp từ năm 2021
|
|
|
39.66
|
1
|
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng An
(Thôn Phước Thanh: 0,13 ha; Thôn An Xuân Tây: 0,23 ha)
|
ONT
|
Xã Quảng An
|
0.36
|
2
|
Điểm dân cư thôn 3,4
|
ONT
|
Xã Quảng Công
|
1.70
|
3
|
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Ngạn
(Thôn 3: 0,27 ha; Thôn Tây Hải: 0,04 ha)
|
ONT
|
Xã Quảng Ngạn
|
0.31
|
4
|
Khu tái định cư thôn Tân Mỹ
|
ONT
|
Xã Quảng Ngạn
|
0.30
|
5
|
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Thái
|
ONT
|
Thôn Trằm Ngang,
Xã Quảng Thái
|
0.06
|
6
|
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Vinh
(Thôn Đồng Bào: 0,29 ha; Thôn Lai Lâm: 0,1 ha; Thôn Đức Trọng: 0,1 ha; Thôn
Đông Lâm: 0,1 ha; Thôn Sơn Tùng: 0,08 ha; Thôn Cổ Tháp: 0,05 ha)
|
ONT
|
Xã Quảng Vinh
|
0.72
|
7
|
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư Thị trấn Sịa
(Tổ dân phố Thạch Bình: 0,02 ha; Tổ dân phố Giang Đông: 0,08 ha)
|
ODT
|
Thị trấn Sịa
|
0.1
|
8
|
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Lợi
(Thôn Hà Lạc: 0,25 ha; Thôn Hà Công: 0,25 ha; Thôn Mỹ Thạnh: 0,23 ha)
|
ONT
|
Xã Quảng Lợi
|
0.73
|
9
|
Giải phóng mặt bằng và hạ tầng khu dân cư Thủ Lễ
Nam
|
ODT
|
Thị trấn Sịa
|
2.20
|
10
|
Xây dựng và nâng cấp bến đò Cồn Tộc, bến đò Vĩnh
Tu
|
DGT
|
Xã Quảng Lợi, Xã
Quảng Ngạn
|
2.15
|
11
|
Giải phóng mặt bằng khu quy hoạch Nhà thi đấu và
tập luyện huyện Quảng Điền
|
DTT
|
Thị trấn Sịa
|
2.00
|
12
|
Mở rộng trường Tiểu học số 2 Thị trấn Sịa
|
DGD
|
Thị trấn Sịa
|
0.5
|
17
|
Mở rộng trường THCS Trần Thúc Nhẫn
|
DGD
|
Xã Quảng Thọ
|
1.00
|
18
|
Mở rộng trường mầm non Kim Thành
|
DGD
|
Xã Quảng Thành
|
0.4
|
19
|
Xây dựng nhà văn hóa và khu thể thao thôn 2,4
|
DSH
|
Xã Quảng Công
|
0.26
|
20
|
Xây dựng nhà văn hóa và khu thể thao thôn 3
|
DSH
|
Xã Quảng Công
|
0.10
|
21
|
Khu thiết chế văn hóa thể thao trung tâm xã Quảng
Thọ
|
DVH
|
Xã Quảng Thọ
|
1.00
|
22
|
Khu thiết chế văn hóa - thể thao trung tâm xã Quảng
Ngạn
|
DVH
|
Xã Quảng Ngạn
|
1.99
|
23
|
Khu thiết chế văn hóa - thể thao trung tâm xã Quảng
Thái
|
DVH
|
Xã Quảng Thái
|
2.50
|
24
|
Cửa hàng kinh doanh xăng dầu Quảng Phú
|
TMD
|
Xã Quảng Phú
|
0.11
|
25
|
Dự án nhà ở thương mại khu phía Nam thị trấn Sịa
(vị trí 1),
|
ODT
|
Thị trấn Sịa
|
10.00
|
26
|
Dự án nhà ở thương mại khu phía Nam thị trấn Sịa
(vị trí 2),
|
ODT
|
Thị trấn Sịa
|
10.00
|
27
|
Dự án Khai thác khoáng sản than bùn tại khu vực
xã Phong Chương, huyện Phong Điền (2,30 ha) và xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền
(1,06 ha)
|
DKS
|
Xã Phong Chương, huyện
Phong Điền và xã Quảng Thái, huyện Quảng Điền
|
1.06
|
28
|
Chuyển đổi mục đích sử dụng đất vườn ao liền kề đất
ở trong cùng một thửa đất ở sang đất ở trên địa bàn huyện
|
ONT
|
Xã Quảng Phước:
0,03 ha
|
0.11
|
Xã Quảng Vinh:
0,08 ha
|
II
|
Chuyển tiếp năm 2022
|
|
|
14.30
|
1
|
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư Thị trấn Sịa
(Tổ dân phố Uất Mậu: 0,07 ha; Tổ dân phố An Gia: 0,07 ha; Tổ dân phố Giang
Đông: 0,22 ha)
|
ODT
|
Thị trấn Sịa
|
0.36
|
2
|
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Phú (Thôn
Bác Vọng Đông: 0,04 ha; Thôn Nam Phù: 0,06 ha; Thôn Bác Vọng Tây: 0,13 ha)
|
ONT
|
Xã Quảng Phú
|
0.23
|
3
|
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Thái
(Thôn Trung Làng: 0,35 ha; Thôn Trung Kiều: 0,2 ha; Thôn Đông Hồ: 0,75 ha;
Thôn Nam Giảng: 0,1 ha)
|
ONT
|
Xã Quảng Thái
|
1.40
|
4
|
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Thọ
(Thôn La Vân Hạ: 0,44 ha; Thôn La Vân Thượng: 0,05 ha; Thôn Niêm Phò: 0,25
ha)
|
ONT
|
Xã Quảng Thọ
|
0.74
|
5
|
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng An
(Thôn Phú Lương B: 0,67 ha; Thôn An Xuân Tây: 0,06 ha)
|
ONT
|
Xã Quảng An
|
0.73
|
6
|
Khu dân cư xen ghép xã Quảng Ngạn
|
ONT
|
Xã Quảng Ngạn
|
0.06
|
7
|
Khu quy hoạch dân cư cửa rào Nam và Hói Đen
|
ONT
|
Xã Quảng Phước
|
1.30
|
8
|
Khu dân cư Đông Quảng An (giai đoạn 1)
|
ONT
|
Xã Quảng An
|
1.20
|
9
|
Phát triển quỹ đất khu dân cư phía Bắc TTTM, thuộc
khu quy hoạch bến xe khách huyện Quảng Điền
|
ODT
|
Thị trấn Sịa
|
2.20
|
10
|
Khu dân cư phía Bắc nhà văn hóa
|
ODT
|
Thị trấn Sịa
|
1.2
|
11
|
Cho thuê đất sản xuất nông lâm nghiệp
|
NKH
|
Xã Quảng Công
|
2.00
|
12
|
Trạm tăng áp và trung tâm giao dịch khách hàng tại
thị trấn Sịa
|
TMD
|
Thị trấn Sịa
|
0.96
|
13
|
Dự án du lịch sinh thái Lee House
|
TMD
|
Xã Quảng Công
|
1.14
|
14
|
Mở rộng khuôn viên trường THCS Nguyễn Hữu Đà
|
DGD
|
Xã Quảng Vinh
|
0.4
|
15
|
Trụ sở hạt kiểm lâm huyện Quảng Điền
|
TSC
|
Thị trấn Sịa
|
0.26
|
16
|
Nhà văn hóa thôn Bác Vọng Đông
|
DSH
|
Xã Quảng Phú
|
0.12
|
|
TỔNG CỘNG
|
53.96
|
PHỤ LỤC VII:
HỦY BỎ DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐƯỢC PHÊ DUYỆT TRONG
KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020, 2021, 2022 NHƯNG CHƯA THỰC HIỆN HOẶC KHÔNG CÓ KHẢ
NĂNG THỰC HIỆN
(Kèm theo Quyết định số 410/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế)
STT
|
Tên công trình,
dự án
|
Địa điểm
|
Diện tích khoảng
(ha)
|
A
|
Công trình, dự án đã được Hội đồng nhân dân tỉnh
thông qua
|
I
|
Năm 2020
|
|
1.80
|
1
|
Đường liên xã Quảng Vinh - Quảng Lợi nối tỉnh lộ
4
|
Xã Quảng Vinh, Quảng
Lợi
|
1.80
|
B
|
Công trình dự án cấp huyện xác định
|
I
|
Năm 2020
|
|
26.59
|
1
|
Khu trang trại, gia trại tập trung
|
Xã Quảng Lợi
|
25.00
|
2
|
Khu dân cư xen ghép Thủ Lễ 2 (Khu vực Hói Đen)
|
Xã Quảng Phước
|
0.50
|
3
|
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Thái
(Thôn Trung Làng: 0,28 ha; Thôn Đông Hồ: 0,15 ha)
|
Xã Quảng Thái
|
0.43
|
4
|
Đất ở kết hợp dịch vụ
|
Thị trấn Sịa
|
0.07
|
5
|
Khu thiết chế văn hóa, khu vực vui chơi, giải trí
công cộng trung tâm xã Quảng Thọ
|
Xã Quảng Thọ
|
0.55
|
6
|
Xây dựng cơ sở thờ tự của Giáo họ Mỹ Thạnh (thuộc
Giáo xứ Thạch Bình)
|
Xã Quảng Lợi
|
0.04
|
II
|
Năm 2021
|
|
0.06
|
1
|
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Phú
|
Thôn Hạ Lang, Xã
Quảng Phú
|
0.06
|
III
|
Năm 2022
|
|
10.01
|
1
|
Dự án Khu nhà ở sinh thái ven biển đầm phá Tam
Giang tại xã Quảng Công
|
Xã Quảng Công
|
10.00
|
2
|
Quỹ đất ở xen ghép trong khu dân cư xã Quảng Thọ
|
Thôn Lương Cổ, Xã
Quảng Thọ
|
0.01
|
|
TỔNG CỘNG
|
|
38.46
|
Quyết định 410/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 410/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 27/02/2023 của huyện Quảng Điền, tỉnh Thừa Thiên Huế
783
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|