|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 40/2017/QĐ-UBND giá thuê nhà đất thuộc sở hữu nhà nước Hải Phòng
Số hiệu:
|
40/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hải Phòng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Tùng
|
Ngày ban hành:
|
22/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
40/2017/QĐ-UBND
|
Hải Phòng,
ngày 22 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH GIÁ THUÊ NHÀ, ĐẤT THUỘC SỞ HỮU NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI CÁC
TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THUÊ LÀM CƠ SỞ SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22/6/2015;
Căn cứ Bộ luật Dân sự ngày 24/11/2015;
Căn cứ Luật Nhà ở ngày 25/11/2014;
Căn cứ Nghị định số 99/2015/NĐ-CP ngày
20/10/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Nhà ở;
Căn cứ Quyết định số 1176/QĐ-UBND ngày
15/8/2014 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về quy định đơn giá, tỷ lệ phần
trăm (%) để tính tiền thuê đất, thuê mặt nước trên địa bàn thành phố Hải Phòng;
Căn cứ Quyết định số 01/2017/QĐ-UBND ngày
16/6/2017 của Ủy ban nhân dân thành phố Hải Phòng về việc điều chỉnh giá các loại
đất trên địa bàn 07 quận thành phố Hải Phòng 05 năm (2015-2019);
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số
188/TTr-SXD ngày 27/11/2017; Sở Tài chính tại Báo cáo thẩm định số 159/STC-GCS
ngày 11/10/2017; Sở Tư pháp tại Báo cáo thẩm định số 65/BCTĐ-STP ngày
17/11/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành bảng giá thuê nhà, đất thuộc sở hữu Nhà nước đối với các tổ chức, cá nhân
thuê làm cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn thành phố Hải Phòng,
cụ thể tại Phụ lục đi kèm Quyết định này.
- Giá thuê nhà chưa bao gồm thuế
giá trị gia tăng.
- Đơn giá thuê đất được tính
cho khuôn viên đất theo nhà thuê (nếu có).
Điều 2. Tổ
chức thực hiện.
1. Công ty TNHH MTV Quản lý và
Kinh doanh nhà Hải Phòng:
- Là đơn vị đầu mối thực hiện
việc thu tiền thuê nhà, thuê đất của các tổ chức, cá nhân thuê nhà thuộc sở hữu
Nhà nước làm cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn thành phố Hải
Phòng.
- Có trách nhiệm thông báo giá
thuê nhà làm cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ tính theo mức giá được quy định
tại Quyết định này cho các tổ chức, cá nhân biết để thực hiện và trả tiền thuê
nhà đúng quy định.
2. Giao Sở Xây dựng, Sở Tài
chính, Cục Thuế thành phố hướng dẫn, kiểm tra, giám sát Công ty TNHH MTV Quản
lý và Kinh doanh nhà Hải Phòng và các tổ chức, cá nhân thuê nhà ở thuộc sở hữu
nhà nước thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực từ ngày 01/01/2018 và
thay thế Quyết định số 1445/2015/QĐ-UB ngày 01/7/2014 của Ủy ban nhân dân thành
phố ban hành bảng giá cho thuê nhà ở thuộc sở hữu Nhà nước giao cho Công ty
TNHH MTV Quản lý và Kinh doanh nhà Hải Phòng quản lý cho các tổ chức, cá nhân
thuê làm cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn thành phố
Điều 4. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân thành phố;
Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc
Nhà nước Hải Phòng; Cục Trưởng Cục Thuế thành phố Hải Phòng; Tổng Giám đốc Công
ty TNHH MTV Quản lý và Kinh doanh nhà Hải Phòng; Thủ trưởng các ngành, cấp, đơn
vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Bộ Xây dựng;
- Cục KTVB QPPL (Bộ Tư pháp);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tại HP;
- TTTU; TT HĐND TP;
- CT, các PCT UBND TP;
- VP UBND TP;
- Sở Tư pháp;
- Cổng TTĐT TP, Báo HP,;
- Đài PT&THHP, Công báo TP;
- Như Điều 4;
- CV: XD2, ĐC;
- Lưu VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Tùng
|
PHỤ LỤC
BẢNG TỔNG HỢP GIÁ CHO THUÊ NHÀ, ĐẤT THUỘC SỞ
HỮU NHÀ NƯỚC SỬ DỤNG VÀO MỤC ĐÍCH SẢN XUẤT, KINH DOANH, DỊCH VỤ TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 40/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 của Ủy ban
nhân dân thành phố Hải Phòng)
STT
|
Địa chỉ nhà thuê
|
Diện tích nhà thuê (m2)
|
Số tầng
|
Giá thuê nhà (đồng/tháng)
|
Đơn giá thuê đất (đồng/m2/ tháng)
|
1
|
Đường Đinh Tiên Hoàng
|
1
|
57 Đinh Tiên Hoàng
|
99,20
|
1
|
9.340.672
|
47.250
|
2
|
61 Đinh Tiên Hoàng
|
44,00
|
1/2
|
4.143.040
|
47.250
|
3
|
89G+89F Đinh Tiên Hoàng
|
73,60
|
1/2
|
7.560.192
|
47.250
|
4
|
26 T1 Đinh Tiên Hoàng
|
71,70
|
1/2
|
6.751.272
|
47.250
|
5
|
89 Đinh Tiên Hoàng
|
71,90
|
1/2
|
5.846.908
|
47.250
|
6
|
44 (42 cũ) Đinh Tiên Hoàng
|
44,30
|
1
|
4.360.892
|
47.250
|
7
|
54 Đinh Tiên Hoàng
|
760,10
|
2
|
46.778.688
|
47.250
|
8
|
50 Đinh Tiên Hoàng
|
798,00
|
2+1/2
|
67.606.880
|
47.250
|
9
|
77 Đinh Tiên Hoàng
|
183,50
|
2+1/2
|
14.690.843
|
47.250
|
10
|
40C (Số cũ: 42 - T1) Đinh Tiên
Hoàng
|
19,60
|
1
|
1.845.536
|
47.250
|
11
|
10 Đinh Tiên Hoàng
|
136,70
|
1
|
11.701.520
|
35.475
|
12
|
24 Đinh Tiên Hoàng
|
72,05
|
1/2
|
6.784.228
|
47.250
|
13
|
29 Đinh Tiên Hoàng
|
38,70
|
1/2
|
3.643.992
|
47.250
|
14
|
89 cũ (89E mới) Đinh Tiên Hoàng
|
35,80
|
1/2
|
3.370.928
|
47.250
|
15
|
22T1 Đinh Tiên Hoàng
|
20,00
|
1/2
|
1.883.200
|
47.250
|
16
|
87T1 Đinh Tiên Hoàng
|
45,20
|
1/2
|
4.256.032
|
47.250
|
2
|
Đường Cầu Đất
|
1
|
110 T1 Cầu Đất
|
45,60
|
1/2
|
5.791.200
|
47.250
|
2
|
81 T1 Cầu Đất
|
54,20
|
1/2
|
6.883.400
|
47.250
|
3
|
148 T1 Cầu Đất
|
118,90
|
1/3
|
15.100.300
|
47.250
|
4
|
2 Cầu Đất
|
66,90
|
1/2
|
9.345.930
|
47.250
|
5
|
112 Cầu Đất
|
98,10
|
1/2
|
12.458.700
|
47.250
|
6
|
114 Cầu Đất
|
29,80
|
1/2
|
3.784.600
|
47.250
|
7
|
75 Cầu Đất
|
265,43
|
1+2/2
|
26.777.442
|
47.250
|
8
|
3 Cầu Đất
|
63,90
|
1/2
|
8.115.300
|
47.250
|
9
|
4 Cầu Đất
|
36,50
|
1/2
|
4.635.500
|
47.250
|
10
|
129 Cầu Đất
|
37,80
|
1
|
4.800.600
|
47.250
|
11
|
128 Cầu Đất
|
24,40
|
1/2
|
3.098.800
|
47.250
|
12
|
84 Cầu Đất
|
31,00
|
1/2
|
3.937.000
|
47.250
|
13
|
60 Cầu Đất
|
257,33
|
1+2/3
|
24.645.366
|
47.250
|
14
|
52 T1 Cầu Đất
|
83,70
|
1/2
|
10.629.900
|
47.250
|
15
|
125 - T1 Cầu Đất
|
35,30
|
1/2
|
4.483.100
|
47.250
|
16
|
1 Cầu Đất
|
57,50
|
1/2
|
8.032.750
|
47.250
|
17
|
60 Cầu Đất
|
247,00
|
3/3
|
14.122.400
|
47.250
|
18
|
3 - 37T1 Cầu Đất
|
6,70
|
1/2
|
935.990
|
47.250
|
19
|
28 Cầu Đất
|
42,30
|
1
|
5.909.310
|
47.250
|
20
|
13 Cầu Đất
|
49,00
|
1/2
|
6.223.000
|
47.250
|
21
|
78 T1 Cầu Đất
|
47,80
|
1/2
|
5.588.000
|
47.250
|
22
|
70T1 Cầu Đất
|
44,70
|
1/2
|
5.676.900
|
47.250
|
23
|
Tầng 1 số 163 Cầu Đất
|
45,90
|
|
5.829.300
|
47.250
|
24
|
188T1 Cầu Đất
|
14,10
|
1
|
1.790.700
|
47.250
|
3
|
Đường Hoàng Văn Thụ
|
1
|
156 Hoàng Văn Thụ
|
93,60
|
1/2
|
8.985.600
|
47.250
|
2
|
158 Hoàng Văn Thụ
|
328,94
|
2/2
|
30.949.248
|
47.250
|
3
|
160 Hoàng Văn Thụ
|
93,80
|
1/2
|
9.004.800
|
47.250
|
4
|
164 Hoàng Văn Thụ
|
128,20
|
1/2
|
11.706.240
|
47.250
|
5
|
37 Hoàng Văn Thụ
|
81,40
|
2
|
7.814.400
|
47.250
|
6
|
23 Hoàng Văn Thụ
|
262,50
|
2
|
22.125.600
|
47.250
|
7
|
33 Hoàng Văn Thụ
|
665,00
|
2
|
56.120.064
|
47.250
|
8
|
35 Hoàng Văn Thụ
|
523,80
|
2
|
42.827.520
|
47.250
|
9
|
112 Hoàng Văn Thụ
|
17,20
|
1/4
|
1.651.200
|
47.250
|
10
|
114 Hoàng Văn Thụ
|
28,00
|
1/4
|
2.956.800
|
47.250
|
11
|
51 Hoàng Văn Thụ
|
65,70
|
2
|
6.307.200
|
47.250
|
12
|
94 T1 Hoàng Văn Thụ
|
44,50
|
1/2
|
4.272.000
|
47.250
|
13
|
25 Hoàng Văn Thụ
|
564,50
|
2
|
47.617.920
|
47.250
|
14
|
118 Hoàng Văn Thụ
|
47,46
|
1/3
|
4.556.160
|
47.250
|
15
|
104T1 Hoàng Văn Thụ
|
42,30
|
1/2
|
4.060.800
|
47.250
|
16
|
51A Hoàng Văn Thụ
|
190,01
|
2
|
14.523.456
|
47.250
|
17
|
51B Hoàng Văn Thụ
|
190,01
|
2
|
14.523.456
|
47.250
|
18
|
39 Hoàng Văn Thụ
|
127,00
|
1
|
6.299.200
|
23.625
|
19
|
54 Hoàng Văn Thụ
|
42,32
|
1/2
|
4.062.720
|
47.250
|
20
|
56 Hoàng Văn Thụ
|
30,81
|
|
2.957.760
|
47.250
|
21
|
122 Hoàng Văn Thụ
|
30,60
|
1/3
|
2.937.600
|
47.250
|
22
|
90 T1 Hoàng Văn Thụ
|
15,74
|
1/2
|
1.511.040
|
47.250
|
23
|
52 Hoàng Văn Thụ
|
50,00
|
1/2
|
5.280.000
|
47.250
|
24
|
41 Hoàng Văn Thụ
|
59,60
|
1/2
|
5.721.600
|
47.250
|
25
|
9 Hoàng Văn Thụ
|
160,00
|
1/2
|
14.592.000
|
39.375
|
26
|
13 Hoàng Văn Thụ
|
49,30
|
1
|
4.732.800
|
47.250
|
27
|
1T1 - 154 Hoàng Văn Thụ
|
20,20
|
1/2
|
2.133.120
|
47.250
|
28
|
96 T1 Hoàng Văn Thụ
|
25,60
|
1/2
|
2.457.600
|
47.250
|
29
|
2T1 - 154 Hoàng Văn Thụ
|
23,30
|
1/2
|
2.460.480
|
47.250
|
4
|
Đường Điện Biên Phủ
|
1
|
26 Điện Biên Phủ
|
71,24
|
1/2
|
7.508.696
|
47.250
|
2
|
24 Điện Biên Phủ
|
410,80
|
3
|
34.592.280
|
47.250
|
3
|
5 Điện Biên Phủ
|
60,10
|
1
|
6.651.267
|
47.250
|
4
|
23 Điện Biên Phủ
|
565,50
|
2
|
55.918.494
|
47.250
|
5
|
107 P4 - T1 Điện Biên Phủ
|
51,20
|
1/2
|
5.396.480
|
47.250
|
6
|
56 tầng 1 (phía ngoài) Điện Biên
Phủ
|
243,40
|
1/2
|
25.654.360
|
47.250
|
7
|
35 Điện Biên Phủ
|
66,80
|
1
|
3.914.480
|
33.075
|
8
|
37 Điện Biên Phủ
|
478,42
|
2
|
45.579.176
|
47.250
|
9
|
52 Điện Biên Phủ
|
324,46
|
2
|
30.063.242
|
47.250
|
10
|
84 + 86 Điện Biên Phủ
|
500,50
|
2
|
45.613.115
|
47.250
|
11
|
4 Điện Biên Phủ
|
110,00
|
1
|
11.594.000
|
47.250
|
12
|
61 Điện Biên Phủ
|
95,70
|
1
|
10.086.780
|
47.250
|
13
|
71 Điện Biên Phủ
|
601,80
|
2
|
50.537.192
|
47.250
|
14
|
35 Điện Biên Phủ
|
89,50
|
2/2
|
5.597.340
|
47.250
|
15
|
50 Điện Biên Phủ
|
536,00
|
2
|
46.894.568
|
47.250
|
16
|
35T2 Điện Biên Phủ
|
87,60
|
2/2
|
5.539.824
|
47.250
|
17
|
39 Điện Biên Phủ
|
524,87
|
2
|
51.469.560
|
47.250
|
18
|
46 Điện Biên Phủ
|
72,00
|
1/2
|
7.588.800
|
47.250
|
19
|
57 Điện Biên Phủ
|
98,80
|
1/2
|
10.413.520
|
47.250
|
20
|
105 Điện Biên Phủ
|
135,50
|
1+2/2
|
11.837.474
|
47.250
|
21
|
72 Điện Biên Phủ
|
548,70
|
1+2/2
|
40.332.364
|
47.250
|
22
|
56 Điện Biên Phủ (Phía trong)
|
562,60
|
2/2
+ 2
|
52.430.176
|
47.250
|
5
|
Đường Lương Khánh Thiện
|
1
|
142 + 144 + 146 Lương Khánh Thiện
|
615,90
|
2
|
55.164.626
|
47.250
|
2
|
37 Lương Khánh Thiện
|
216,50
|
2
|
15.563.874
|
41.325
|
3
|
25 Lương Khánh Thiện
|
214,80
|
2
|
15.980.136
|
41.325
|
4
|
19 Lương Khánh Thiện
|
28,00
|
1
|
1.363.600
|
11.500
|
5
|
17 Lương Khánh Thiện
|
263,70
|
2
|
19.704.870
|
41.325
|
6
|
164 - Tầng 1 Lương Khánh Thiện
|
37,00
|
1/2
|
3.667.070
|
47.250
|
7
|
21 Lương Khánh Thiện
|
708,09
|
3
|
44.436.239
|
41.325
|
8
|
53 Lương Khánh Thiện
|
332,70
|
2
|
21.494.977
|
47.250
|
9
|
140 T1 Lương Khánh Thiện
|
93,20
|
1/2
|
9.237.052
|
47.250
|
10
|
118B Lương Khánh Thiện
|
26,20
|
1/2
|
2.596.682
|
47.250
|
11
|
33 Tầng 1 Phòng 1 Lương Khánh
Thiện
|
42,50
|
1/2
|
2.069.750
|
11.500
|
6
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
1
|
235 T1 đến
T5 Lý Thường Kiệt
|
225,20
|
5
|
10.826.406
|
27.450
|
2
|
320 Lý Thường
Kiệt
|
20,00
|
1/3
|
1.601.400
|
27.450
|
3
|
279 Lý Thường
Kiệt
|
162,53
|
1/2
|
13.013.777
|
27.450
|
4
|
320 Lý Thường
Kiệt (gian trong)
|
18,50
|
1/2
|
871.350
|
22.800
|
5
|
292 Lý Thường
Kiệt
|
136,20
|
1/4 + 3/4
|
6.815.558
|
27.450
|
6
|
16 Lý Thường
Kiệt
|
241,20
|
3
|
15.538.761
|
32.925
|
7
|
3 Lý Thường
Kiệt
|
68,00
|
1/3
|
7.046.160
|
32.925
|
8
|
1 - 112 - T1
Lý Thường Kiệt
|
49,60
|
1/3
|
4.370.880
|
27.450
|
9
|
344 T1 Lý
Thường Kiệt
|
49,90
|
1/4
|
4.465.551
|
27.450
|
10
|
6 Lý Thường
Kiệt
|
12,00
|
1/2
|
1.130.400
|
32.925
|
11
|
324 T2 Lý
Thường Kiệt
|
65,70
|
1/2
|
3.156.359
|
27.450
|
12
|
310T1 Lý Thường
Kiệt
|
39,70
|
1/2
|
3.178.779
|
27.450
|
13
|
163T1-P1A Lý
Thường Kiệt
|
29,30
|
1/5
|
2.760.060
|
32.925
|
14
|
316 Lý Thường
Kiệt
|
51,80
|
1/3
|
4.147.626
|
27.450
|
15
|
162 Lý Thường
Kiệt
|
65,80
|
1/2
|
4.943.616
|
32.925
|
16
|
140 Tầng 1
Lý Thường Kiệt
|
36,60
|
1
|
3.447.720
|
32.925
|
7
|
Đường
Nguyễn Đức Cảnh
|
1
|
16/49 Nguyễn Đức Cảnh
|
54,50
|
1
|
2.763.150
|
13.500
|
2
|
4/55 Nguyễn Đức Cảnh
|
117,00
|
1
|
5.931.900
|
13.500
|
3
|
8/49 Nguyễn Đức Cảnh
|
111,30
|
1
|
5.642.910
|
13.500
|
4
|
15 Nguyễn Đức Cảnh
|
127,70
|
2
|
12.068.220
|
50.625
|
5
|
12 Nguyễn Đức Cảnh
|
38,90
|
1/3
|
4.597.980
|
50.625
|
6
|
117 Nguyễn Đức Cảnh
|
135,40
|
1
|
14.403.852
|
35.475
|
7
|
31 Nguyễn Đức Cảnh
|
177,70
|
1
|
21.004.140
|
50.625
|
8
|
16T1 Nguyễn Đức Cảnh
|
43,60
|
1/3
|
5.153.520
|
50.625
|
9
|
22T1 Nguyễn Đức Cảnh
|
45,70
|
1/2
|
5.401.740
|
50.625
|
10
|
13T1 Nguyễn Đức Cảnh
|
47,70
|
1/3
|
5.638.140
|
50.625
|
8
|
Đường
Trần Phú
|
1
|
106 (40 cũ) Trần Phú
|
122,50
|
2
|
11.536.954
|
47.250
|
2
|
147 (55 cũ) Trần Phú
|
87,90
|
1/2
|
9.405.300
|
47.250
|
3
|
58 Trần Phú (số 152 mới)
|
161,60
|
1
|
17.291.200
|
47.250
|
4
|
133 (48 cũ) Trần Phú
|
157,00
|
2
|
16.799.000
|
47.250
|
5
|
148 (55 cũ) Trần Phú
|
29,10
|
1/2
|
3.113.700
|
47.250
|
6
|
42 (cũ) - 111 (mới) Trần Phú
|
207,40
|
2
|
17.595.080
|
47.250
|
7
|
149 (55 cũ) Trần Phú
|
28,20
|
1/2
|
3.017.400
|
47.250
|
8
|
105 Trần Phú
|
475,40
|
2
|
42.331.233
|
47.250
|
9
|
36 Trần Phú
|
463,60
|
1
|
40.948.900
|
47.250
|
10
|
34 Trần Phú (số mới 94)
|
172,30
|
1/2
|
18.436.100
|
47.250
|
11
|
37 Trần Phú (số mới 97)
|
436,34
|
1/2+2
|
25.681.691
|
13.150
|
12
|
8 Trần Phú
|
1.202,10
|
1+3
|
54.901.586
|
13.150
|
9
|
Đường Hai Bà Trưng
|
1
|
38 Hai Bà Trưng
|
47,00
|
1/2
|
4.927.010
|
48.750
|
2
|
76B (số 76 cũ) Hai Bà Trưng
|
24,00
|
1
|
2.515.920
|
48.750
|
3
|
189 Hai Bà Trưng
|
246,02
|
1
+1
|
18.670.032
|
45.000
|
4
|
1 T1 - 11 Hai Bà Trưng
|
42,80
|
1/2
|
4.486.724
|
48.750
|
5
|
15 - 151 Hai Bà Trưng
|
7,70
|
1
|
733.810
|
45.000
|
6
|
16 - 151 Hai Bà Trưng
|
14,10
|
1
|
1.343.730
|
45.000
|
7
|
76T1 Hai Bà Trưng
|
23,40
|
1/2
|
2.411.090
|
48.750
|
10
|
Đường Lê Lợi
|
1
|
106 Lê Lợi
|
35,68
|
1/2
|
3.089.888
|
36.225
|
2
|
54 Lê Lợi
|
293,90
|
1
+ 2
|
20.678.348
|
36.225
|
3
|
336 Lê Lợi
|
50,00
|
1/2
|
4.330.000
|
36.225
|
4
|
20 Lê Lợi
|
129,80
|
1
|
9.457.586
|
36.225
|
5
|
55 Lê Lợi
|
45,26
|
1
|
3.919.516
|
36.225
|
6
|
55 Lê Lợi
|
20,00
|
1/2
|
1.732.000
|
36.225
|
11
|
Đường Lý Tự Trọng
|
1
|
28 Lý Tự Trọng
|
809,70
|
1+2
|
63.644.874
|
32.925
|
2
|
36 Lý Tự Trọng
|
531,90
|
4
|
22.047.254
|
32.925
|
3
|
1 Lý Tự Trọng
|
183,00
|
1
|
17.694.270
|
32.925
|
4
|
30 Lý Tự Trọng
|
263,04
|
3
|
7.567.921
|
23.025
|
5
|
20 Lý Tự Trọng
|
384,76
|
1/2
|
35.877.598
|
32.925
|
6
|
4 (cũ là 2A) Lý Tự Trọng
|
306,30
|
1
|
26.923.770
|
32.925
|
12
|
Đường Minh Khai
|
1
|
22A Minh Khai
|
261,35
|
2
|
19.664.405
|
38.400
|
2
|
37 Minh Khai
|
20,00
|
1
|
954.000
|
26.850
|
3
|
10 Minh Khai
|
291,40
|
2
|
24.679.683
|
38.400
|
4
|
35 Minh Khai
|
337,69
|
2
|
29.528.505
|
38.400
|
5
|
33 Minh Khai
|
63,90
|
1/3
|
6.102.450
|
38.400
|
6
|
7 Minh Khai
|
166,50
|
2
|
12.753.070
|
38.400
|
7
|
31 Minh Khai
|
736,56
|
1
+ 3
|
49.350.389
|
38.400
|
13
|
Đường Phạm Minh Đức
|
1
|
5 Phạm Minh Đức
|
389,44
|
2
|
27.654.445
|
14.000
|
2
|
8 Phạm Minh Đức
|
73,65
|
2
|
4.837.215
|
14.000
|
3
|
1 - T1 - 1 Phạm Minh Đức
|
47,20
|
1
|
3.912.880
|
14.000
|
4
|
58 Phạm Minh Đức
|
450,40
|
1+2
|
30.779.112
|
14.000
|
5
|
3-1 Phạm Minh Đức
|
24,70
|
1
|
1.022.580
|
7.000
|
14
|
Đường Phan Bội Châu
|
1
|
311 P3+4 Phan Bội Châu
|
69,60
|
1/4
|
6.772.080
|
38.400
|
2
|
311 P1+2 Phan Bội Châu
|
85,50
|
1/4
|
8.319.150
|
38.400
|
3
|
182 Phan Bội Châu
|
35,70
|
3
|
3.473.610
|
38.400
|
4
|
141 T1 Phan Bội Châu
|
39,60
|
1/4
|
4.109.952
|
38.400
|
5
|
64 Phan Bội Châu
|
21,10
|
1
|
2.247.630
|
38.400
|
6
|
123 Phan Bội Châu
|
744,40
|
3
|
50.640.174
|
38.400
|
7
|
85 Tầng 1 Phan Bội Châu
|
70,70
|
1/2
|
6.879.110
|
38.400
|
8
|
1D - T1 - 141 Phan Bội Châu
|
6,50
|
1/4
|
627.250
|
32.925
|
9
|
100 Phan Bội Châu
|
163,10
|
2
|
12.654.838
|
38.400
|
10
|
1A - T1 - 141 Phan Bội Châu
|
6,50
|
1/4
|
627.250
|
32.925
|
11
|
1B - T1 - 141 Phan Bội Châu
|
6,50
|
1/4
|
627.250
|
32.925
|
12
|
1C - T1 - 141 Phan Bội Châu
|
6,50
|
1/4
|
627.250
|
32.925
|
15
|
Đường Quang Trung
|
1
|
Tầng 1 + Tầng 2 - Chợ Sắt Quang
Trung
|
9.430,00
|
2/4
|
460.184.000
|
50.625
|
2
|
57 Quang Trung
|
87,30
|
1/2
|
9.760.140
|
50.625
|
3
|
48 Tầng 1 Quang Trung
|
48,90
|
1/3
|
5.467.020
|
50.625
|
4
|
49 Tầng 1 Quang Trung
|
64,60
|
1/3
|
7.222.280
|
50.625
|
5
|
28 Tầng 3 Quang Trung
|
42,00
|
3/3
|
1.878.240
|
50.625
|
6
|
61 - T1 Quang Trung
|
75,70
|
1/2
|
8.463.260
|
50.625
|
7
|
37 T1 + 2 Quang Trung
|
72,90
|
1/3+2/3
|
6.486.636
|
50.625
|
8
|
195 Quang Trung
|
122,54
|
2
|
11.411.650
|
50.625
|
9
|
36 Quang Trung
|
51,20
|
1/3
|
5.724.160
|
50.625
|
10
|
47 T2 Quang Trung
|
51,40
|
2/3
|
3.447.912
|
50.625
|
11
|
76 Quang Trung
|
244,90
|
2
|
20.484.667
|
50.625
|
12
|
83T1 Quang Trung
|
38,50
|
1/2
|
4.304.300
|
50.625
|
13
|
64T1 Quang Trung
|
72,80
|
1/2
|
8.139.040
|
50.625
|
16
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
1
|
28 T1 Trần Hưng Đạo
|
43,20
|
1/2
|
4.932.576
|
47.250
|
2
|
20 Trần Hưng Đạo
|
276,80
|
2
|
21.577.944
|
47.250
|
3
|
18 Trần Hưng Đạo
|
104,00
|
1
|
11.874.720
|
47.250
|
4
|
17 Trần Hưng Đạo
|
323,90
|
2
|
29.234.232
|
47.250
|
5
|
19 Trần Hưng Đạo
|
289,20
|
2
|
28.179.624
|
47.250
|
6
|
25 Trần Hưng Đạo
|
126,00
|
2
|
10.454.736
|
47.250
|
17
|
Đường Võ Thị Sáu
|
1
|
21 Võ Thị Sáu
|
87,70
|
1/2
|
6.934.001
|
14.000
|
2
|
15 - Tầng 2 Võ Thị Sáu
|
47,10
|
2/3
|
2.127.978
|
14.000
|
3
|
21 Võ Thị Sáu (số mới 41)
|
187,90
|
2
|
11.112.774
|
14.000
|
4
|
12 Võ Thị Sáu (số 32 mới)
|
176,28
|
2
|
10.238.918
|
14.000
|
5
|
5 Võ Thị Sáu
|
126,40
|
2
|
7.650.480
|
14.000
|
6
|
25A Võ Thị Sáu
|
199,90
|
1+2
|
6.415.312
|
7.000
|
7
|
25 Võ Thị Sáu
|
303,60
|
1+2
|
21.065.326
|
14.000
|
8
|
13 Võ Thị Sáu
|
310,08
|
2
|
18.855.421
|
14.000
|
9
|
22 Võ Thị Sáu (số mới 60)
|
355,00
|
2
|
21.367.128
|
14.000
|
10
|
16 Võ Thị Sáu
|
110,26
|
2/2+1
|
3.063.197
|
7.000
|
18
|
Đường Trạng Trình
|
11
|
12T1-P1 Trạng Trình
|
41,30
|
|
3.572.450
|
32.925
|
19
|
Đường Cù Chính Lan
|
1
|
24 T1 Cù Chính Lan
|
456,50
|
1/2
|
35.059.200
|
32.925
|
2
|
22 Cù Chính Lan
|
693,80
|
2
|
46.878.720
|
32.925
|
3
|
15 Cù Chính Lan
|
629,21
|
2/2
|
38.857.882
|
32.925
|
4
|
16 Cù Chính Lan
|
486,25
|
2
|
31.798.733
|
32.925
|
5
|
18 Cù Chính Lan
|
1.130,38
|
2
|
74.856.960
|
32.925
|
6
|
6 Cù Chính Lan
|
1.082,84
|
2
|
58.028.544
|
32.925
|
7
|
3 Cù Chính Lan
|
189,00
|
2
|
11.612.160
|
32.925
|
20
|
Đường Hàng Kênh
|
1
|
2 Hàng Kênh
|
40,00
|
1/2
|
3.850.000
|
32.925
|
2
|
239A Hàng Kênh
|
56,16
|
1
|
4.914.000
|
32.925
|
3
|
239C Hàng Kênh
|
76,10
|
1
|
5.755.750
|
32.925
|
4
|
239B Hàng Kênh
|
56,16
|
1
|
4.914.000
|
32.925
|
5
|
1-135 Hàng Kênh
|
5,00
|
1
|
437.500
|
32.925
|
21
|
Đường Lạch Tray
|
1
|
129 Lạch Tray
|
49,20
|
1
|
5.721.960
|
47.250
|
2
|
66 Lạch Tray
|
222,70
|
1
|
21.229.402
|
47.250
|
3
|
5 Lạch Tray
|
234,70
|
1
|
21.568.998
|
47.250
|
4
|
120 Lạch Tray
|
164,50
|
2
|
15.507.442
|
47.250
|
5
|
57 Lạch Tray
|
59,20
|
1
|
6.884.960
|
47.250
|
6
|
67 Lạch Tray
|
93,40
|
1/2
|
8.080.524
|
47.250
|
22
|
Đường Tô Hiệu
|
1
|
150 Tô Hiệu
|
187,50
|
1
|
20.934.375
|
48.750
|
2
|
15 Tô Hiệu
|
32,40
|
1/2
|
3.617.460
|
48.750
|
3
|
287T1 + 2 Tô Hiệu
|
38,90
|
2
|
3.948.350
|
45.000
|
4
|
69 Tô Hiệu
|
190,40
|
2
|
21.258.160
|
48.750
|
5
|
185 Tô Hiệu
|
105,30
|
1
|
10.153.553
|
43.500
|
6
|
2 Tô Hiệu
|
48,30
|
1/3
|
5.392.695
|
48.750
|
7
|
448 (442 cũ) Tô Hiệu
|
18,75
|
1
|
1.903.125
|
45.000
|
23
|
Đường Trần Quang Khải
|
1
|
1 Trần Quang Khải
|
269,95
|
1
|
26.698.055
|
38.400
|
2
|
40 Trần Quang Khải
|
428,60
|
2
|
33.036.556
|
38.400
|
3
|
40 (phía sau) Trần Quang Khải
|
69,00
|
1
|
3.788.100
|
26.850
|
4
|
39 T1 Trần Quang Khải
|
49,80
|
1/3
|
5.171.481
|
38.400
|
5
|
48 Trần Quang Khải
|
50,70
|
1/2
|
5.515.653
|
38.400
|
24
|
Đường Vạn Mỹ
|
1
|
117 - A7 TT Vạn Mỹ
|
43,40
|
1/5
|
2.631.858
|
7.700
|
2
|
22 - CT1 TT Vạn Mỹ
|
51,65
|
1/5
|
3.129.990
|
7.700
|
3
|
4T1 CT1 A3 TT Vạn Mỹ
|
49,90
|
1/5
|
1.681.630
|
5.000
|
4
|
24 T1 CT6 lô A2 TT Vạn Mỹ
|
25,10
|
1/3
|
845.870
|
5.000
|
5
|
115 + 116 T1 TT Vạn Mỹ
|
70,90
|
1/5
|
4.296.540
|
7.700
|
25
|
Đường Quán Toan
|
1
|
6 CT2 T1 A4 Khu TT Quán Toan
|
46,80
|
1/5
|
1.394.640
|
Không có khuôn viên
|
2
|
2T1 Ct1 A4 Khu TT Quán Toan
|
44,70
|
1/5
|
1.332.060
|
3
|
5Ct2T1 - A4 Khu TT Quán Toan
|
36,20
|
1/5
|
1.078.760
|
4
|
3T1 - A8 Khu TT Quán Toan
|
35,20
|
1/5
|
1.048.960
|
5
|
8T1 CT2 A4 Khu TT Quán Toan
|
34,10
|
1/5
|
1.066.989
|
6
|
4 T1 CT 1 - A4 Khu TT Quán Toan
|
35,20
|
1/5
|
1.048.960
|
26
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
1
|
3T1 - 10 Nguyễn Thái Học (12C mới)
|
36,50
|
1/4
|
3.157.250
|
32.925
|
2
|
9C (10 P3 cũ) Nguyễn Thái Học
|
35,10
|
1/5
|
3.036.150
|
32.925
|
3
|
4T1 - 10 Nguyễn Thái Học
|
37,90
|
1/4
|
3.278.350
|
32.925
|
4
|
2T1 - 10 Nguyễn Thái Học
|
36,00
|
1/4
|
3.114.000
|
32.925
|
5
|
1T1 - 10 Nguyễn Thái Học (12 tầng
1 mới)
|
43,70
|
1/4
|
3.780.050
|
32.925
|
6
|
2T1 - 10 Nguyễn Thái Học
|
35,50
|
1/5
|
3.070.750
|
32.925
|
7
|
1 T1 - 10 Nguyễn Thái Học (9A mới)
|
36,50
|
1/5
|
3.157.250
|
32.925
|
8
|
9 Tầng 1 (số 10 cũ) Nguyễn Thái
Học
|
79,80
|
1/5
|
7.592.970
|
32.925
|
9
|
9 T1 Nguyễn Thái Học
|
93,00
|
1/4
|
8.044.500
|
32.925
|
27
|
Đường Bến Bính
|
1
|
57 Bến Bính
|
257,72
|
1+2/2
|
14.980.240
|
30.375
|
28
|
Đường Cát Cụt
|
|
|
1
|
84 T1 Cát Cụt
|
72,50
|
1/2
|
6.626.500
|
32.925
|
2
|
39 Cát Cụt
|
21,80
|
1
|
1.661.160
|
8.800
|
3
|
99T1 Cát Cụt
|
36,80
|
1/2
|
3.699.872
|
32.925
|
4
|
64 Cát Cụt
|
60,00
|
1
|
5.484.000
|
32.925
|
29
|
Đường Hạ Lý
|
|
|
1
|
80 Hạ Lý
|
225,80
|
2
|
12.244.380
|
7.450
|
2
|
55 Hạ Lý
|
335,80
|
1
|
22.867.980
|
7.450
|
30
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
|
|
1
|
20 Hồ Xuân Hương
|
223,10
|
2
|
25.006.410
|
32.925
|
2
|
11 Hồ Xuân Hương
|
516,70
|
2
|
56.717.910
|
32.925
|
3
|
9 Hồ Xuân Hương
|
680,50
|
2
|
57.777.570
|
32.925
|
31
|
Đường Hoàng Diệu
|
|
|
1
|
6 Hoàng Diệu
|
255,66
|
2
|
21.066.384
|
32.925
|
2
|
6A Hoàng Diệu
|
191,44
|
2
|
13.523.488
|
32.925
|
3
|
4 (số cũ là 6A) Hoàng Diệu
|
210,88
|
2
|
12.712.672
|
32.925
|
4
|
8 Hoàng Diệu
|
621,28
|
2
|
44.452.163
|
32.925
|
32
|
Đường Hoàng Ngân
|
|
|
1
|
2 Hoàng Ngân
|
852,08
|
1
|
73.875.336
|
32.925
|
33
|
Đường Ký Con
|
|
|
1
|
19 Ký Con
|
512,50
|
3
|
23.167.316
|
27.450
|
2
|
14 Ký Con
|
674,40
|
4
|
29.037.712
|
27.450
|
3
|
2 - P2 - T1 Ký Con
|
50,40
|
1/2
|
3.814.776
|
27.450
|
4
|
2 - P1 - T1 Ký Con
|
35,20
|
1/2
|
2.664.288
|
27.450
|
34
|
Đường Lương Văn Can
|
|
|
1
|
3 Lương Văn Can
|
267,60
|
2
|
10.916.840
|
11.200
|
2
|
3 Lương Văn Can
|
186,07
|
2
|
11.337.018
|
11.200
|
35
|
Đường Lãn Ông
|
|
|
1
|
22 Lãn Ông
|
46,60
|
1
|
4.674.478
|
43.875
|
2
|
36 T1 Lãn Ông
|
18,80
|
1
|
2.098.080
|
43.875
|
36
|
Đường Lê Đại Hành
|
|
|
1
|
18 Lê Đại Hành
|
286,30
|
2
|
22.839.966
|
38.400
|
2
|
16 Lê Đại Hành
|
1.218,56
|
2
|
126.254.276
|
38.400
|
3
|
31 Lê Đại Hành
|
30,00
|
1/2
|
3.115.350
|
38.400
|
4
|
45 Lê Đại Hành
|
144,00
|
1
|
15.665.760
|
38.400
|
37
|
Đường Lê Quýnh
|
|
|
1
|
20 Lê Quýnh
|
243,40
|
3
|
14.553.054
|
11.200
|
38
|
Đường Nguyễn Công Trứ
|
|
|
1
|
23 T1 Nguyễn Công Trứ
|
46,40
|
1/2
|
3.702.720
|
27.450
|
39
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
|
|
1
|
16B T1 Nguyễn Khuyến
|
49,50
|
1/2
|
4.390.650
|
36.750
|
40
|
Đường Nguyễn Lương Bằng
|
|
|
1
|
2 Nguyễn Lương Bằng
|
30,10
|
1/2
|
1.703.660
|
5.000
|
41
|
Đường Nguyễn Thượng Hiền
|
|
|
1
|
2 Nguyễn Thượng Hiền
|
314,16
|
2
|
19.233.485
|
14.650
|
42
|
Đường Phạm Bá Trực
|
|
|
1
|
3 Phạm Bá Trực
|
930,20
|
2
|
54.497.266
|
14.650
|
43
|
Đường Tam Bạc
|
|
|
1
|
33 (số 57A cũ) Tam Bạc
|
37,60
|
1/3
|
2.887.680
|
32.925
|
2
|
35 (57B cũ) Tam Bạc
|
37,90
|
2/3
|
1.746.432
|
32.925
|
3
|
43 (số cũ 100) Tam Bạc
|
68,90
|
1/3+2/3
|
4.763.136
|
32.925
|
4
|
40 Tam Bạc
|
242,30
|
5
|
8.477.184
|
32.925
|
44
|
Đường Trần Nguyên Hãn
|
|
|
1
|
71 Trần Nguyên Hãn
|
137,30
|
1/2+2
|
12.303.230
|
24.750
|
2
|
77 Trần Nguyên Hãn
|
27,12
|
1
|
2.584.536
|
24.750
|
3
|
79A Trần Nguyên Hãn
|
27,84
|
1
|
2.653.152
|
24.750
|
4
|
75 Trần Nguyên Hãn
|
12,72
|
1
|
1.212.216
|
24.750
|
45
|
Đường Trần Nhật Duật
|
|
|
1
|
73 Trần Nhật Duật
|
52,20
|
2/2
|
2.778.084
|
Không
có khuôn viên
|
46
|
Đường Trần Thành Ngọ
|
|
|
1
|
164 Trần Thành Ngọ
|
57,51
|
1
|
3.916.431
|
6.000
|
47
|
Đường Đồng Tâm
|
|
|
1
|
2 + 3 TT Đồng Tâm
|
19,50
|
2/5+3/5
|
1.989.000
|
Không
có khuôn viên
|
2
|
A10 CT1 TT Đồng Tâm
|
723,30
|
5
|
46.552.800
|
48
|
Đường Tôn Đản
|
|
|
1
|
1 T1 Tôn Đản
|
31,80
|
1/4
|
2.407.260
|
14.650
|
49
|
Đường Trần Khánh Dư
|
|
|
1
|
52 Trần Khánh Dư
|
215,20
|
2
|
13.272.552
|
14.000
|
2
|
28 (số cũ 6) Trần Khánh Dư
|
133,20
|
1
|
8.591.400
|
5.600
|
Quyết định 40/2017/QĐ-UBND về giá thuê nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước đối với tổ chức, cá nhân thuê làm cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 40/2017/QĐ-UBND ngày 22/12/2017 về giá thuê nhà, đất thuộc sở hữu nhà nước đối với tổ chức, cá nhân thuê làm cơ sở sản xuất, kinh doanh, dịch vụ trên địa bàn thành phố Hải Phòng
4.176
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|