|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 3521/QĐ-UBND 2021 quy hoạch sử dụng đất huyện Ngọc Lặc tỉnh Thanh Hóa
Số hiệu:
|
3521/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Đức Giang
|
Ngày ban hành:
|
09/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
3521/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 09 tháng
9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT THỜI KỲ 2021-2030 VÀ KẾ HOẠCH SỬ
DỤNG ĐẤT NĂM 2021, HUYỆN NGỌC LẶC
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật
sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013; Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của 37 Luật liên quan đến quy hoạch ngày 20/11/2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/52014 quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành
Luật Đất đai; số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18/12/2020 về việc sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Tài nguyên và Môi trường: Số 29/2014/TT-BTNML ngày 02/6/2014 quy định chi tiết
việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của
Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành Quy định kỹ thuật việc lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất; số 11/2021/TT-BTNMT ngày 06/8/2021 về việc ban hành Định mức kinh tế - kỹ
thuật lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Kết luận số 560-KL/TU ngày 26/7/2021 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy về phương án phân bổ và
khoanh vùng đất đai đến từng đơn vị hành chính cấp huyện trong quy hoạch tỉnh
Thanh Hóa thời kỳ 2021 -2030, tầm nhìn đến năm 2045;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Mồi trường tại Tờ trình số 811/TTr-STNMT
ngày 06/9/2021; của UBND huyện Ngọc Lặc tại Tờ trình số 241/TTrUBND ngày 25/8/2021 (kèm theo hồ
sơ có liên quan).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ
2021-2030 huyện Ngọc Lặc, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất: Tổng
diện tích tự nhiên: 49.098,65 ha.
- Nhóm đất nông nghiệp: 37.105,66 ha.
- Nhóm đất phi nông nghiệp: 11.720,07
ha.
- Nhóm đất chưa sử dụng: 272,92 ha.
Cụ thể:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Hiện
trạng năm 2020
|
Quy
hoạch sử dụng đất đến năm 2030
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
Cấp
tỉnh phân bổ (ha)
|
Cấp
huyện xác định, xác định bổ sung (ha)
|
Tổng
số
|
Diện
tích (ha)
|
Cơ
cấu (%)
|
I
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
49.098,65
|
100
|
49.098,65
|
|
49.098,65
|
100
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
39.339,49
|
80,12
|
37.105,65
|
0,01
|
37.105,66
|
75,57
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
4.765,49
|
9,71
|
4.315,00
|
|
4.315,00
|
8,79
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
3.029,43
|
6,17
|
2.582,90
|
|
2.582,90
|
5,26
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
4.686,65
|
9,55
|
3.652,74
|
|
3.652,74
|
7,44
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
4.530,64
|
9,23
|
4.379,51
|
|
4.379,51
|
8,92
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
2.527,00
|
5,15
|
3.158,60
|
|
3.158,60
|
6,43
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
22.490,14
|
45,81
|
19.381,52
|
|
19.381,52
|
39,47
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
315,48
|
0,64
|
308,09
|
|
308,09
|
0,63
|
1.8
|
Đất làm muối
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
24,09
|
0,05
|
|
1.910,19
|
1.910,19
|
3,89
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
8.897,09
|
18,12
|
11.720,07
|
|
11.720,07
|
23,87
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
842,04
|
1,71
|
1.170,25
|
|
1.170,25
|
2,38
|
2.2
|
Đất an ninh
|
7,84
|
0,02
|
12,99
|
|
12,99
|
0,03
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
|
|
150,00
|
|
150,00
|
0,31
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
23,55
|
0,05
|
261,55
|
|
261,55
|
0,53
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
19,10
|
0,04
|
294,31
|
|
294,31
|
0,60
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
141,96
|
0,29
|
336,61
|
|
336,61
|
0,69
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
214,55
|
0,44
|
372,48
|
|
372,48
|
0,76
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
2.111,55
|
4,30
|
2.687,67
|
|
2.687,67
|
5,47
|
2.9.1
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
1.431,07
|
2,91
|
|
1.653,19
|
1.653,19
|
3,37
|
2.9.2
|
Đất y tế
|
56,39
|
0,11
|
|
111,17
|
111,17
|
0,23
|
2.9.3
|
Đất giáo dục và đào tạo
|
24,70
|
0,05
|
|
30,08
|
30,08
|
0,06
|
2.9.4
|
Đất thể dục thể thao
|
98,95
|
0,20
|
|
134,88
|
134,88
|
0,27
|
2.9.5
|
Đất khoa học và công nghệ
|
49,20
|
0,10
|
|
96,09
|
96,09
|
0,20
|
2.9.6
|
Đất dịch vụ xã hội
|
21,49
|
0,04
|
|
229,59
|
229,59
|
0,47
|
2.9.7
|
Đất giao thông
|
1,26
|
0,00
|
|
1,79
|
1,79
|
0,00
|
2.9.8
|
Đất thủy lợi
|
420,57
|
0,86
|
|
421,57
|
421,57
|
0,86
|
2.9.9
|
Đất công trình năng lượng
|
7,92
|
0,02
|
|
9,30
|
9,30
|
0,02
|
2.9.10
|
Đất công trình bưu chính viễn thông
|
|
|
|
|
|
|
2.9.11
|
Đất chợ
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
10,74
|
0,02
|
39,77
|
|
39,77
|
0,08
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
24,18
|
0,05
|
27,93
|
|
27,93
|
0,06
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
3.329,69
|
6,78
|
1.298,53
|
|
1.298,53
|
2,64
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
592,33
|
1,21
|
3.136,26
|
|
3.136,26
|
6,39
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
19,59
|
0,04
|
30,56
|
|
30,56
|
0,06
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
12,37
|
0,03
|
12,07
|
|
12,07
|
0,02
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
|
|
5,70
|
|
5,70
|
0,01
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
206,86
|
0,42
|
299,93
|
|
299,93
|
0,61
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
18,26
|
0,04
|
|
199,58
|
199,58
|
0,41
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi giải trí, công cộng
|
|
|
|
22,08
|
22,08
|
0,04
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
8,52
|
0,02
|
|
11,87
|
11,87
|
0,02
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
782,14
|
1,59
|
|
782,14
|
782,14
|
1,59
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
531,82
|
1,08
|
|
567,79
|
567,79
|
1,16
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
862,07
|
1,76
|
272,92
|
|
272,92
|
0,56
|
4
|
Đất khu công nghệ cao*
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu kinh tế*
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô thị*
|
3.539,77
|
|
25.647,78
|
|
25.647,78
|
52,24
|
II
|
KHU CHỨC NĂNG*
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu chuyên trồng lúa nước
|
|
|
|
4.850,15
|
4.850,15
|
|
2
|
Khu vực chuyên trồng cây công nghiệp lâu năm
|
|
|
|
4.452,83
|
4.452,83
|
|
3
|
Khu vực rừng phòng hộ
|
|
|
|
3.158,60
|
3.158,60
|
|
4
|
Khu vực rừng đặc dụng
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Khu vực rừng sản xuất
|
|
|
|
19.398,15
|
19.398,15
|
|
6
|
Khu vực công nghiệp, cụm CN
|
|
|
|
411,55
|
411,55
|
|
7
|
Khu đô thị - thương mại - dịch vụ
|
|
|
|
3.430,57
|
3.430,57
|
|
8
|
Khu du lịch
|
|
|
|
806,00
|
806,00
|
|
9
|
Khu ở, làng nghề, sản xuất phi
nông nghiệp nông thôn
|
|
|
|
2.247,92
|
2.247,92
|
|
Ghi chú: * Chỉ tiêu không tổng hợp khi tính tổng diện tích tự nhiên
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng
đất
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.767,96
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
398,59
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
395,40
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
639,72
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
278,39
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
12,10
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
1.431,77
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
7,39
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất
nông nghiệp
|
|
1.521,98
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số I đính kèm)
3. Diện tích đưa đất chưa sử dụng đưa
vào sử dụng cho các mục đích
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
589,16
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
494 40
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9476
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số II đính
kèm)
4. Vị trí, diện tích các khu vực đất
phải chuyển mục đích sử dụng đất được xác định theo bản đồ quy hoạch sử dụng đất
thời kỳ 2021-2030, tỷ lệ 1/10.000, Báo cáo thuyết minh tổng hợp quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Ngọc Lặc.
Điều 2. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Ngọc
Lặc, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
diện tích
|
|
49.098,65
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
39.056,67
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.260,89
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
781,09
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số III đính kèm)
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất.
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
262,45
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
59,30
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số IV đính
kèm)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện
tích (ha)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
327,58
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
49,79
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
46,59
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
99,37
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
26,78
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
151,17
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,47
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất
trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
629,72
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số V đính kèm)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào
sử dụng
TT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
|
Tổng
cộng
|
|
80,98
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
13,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
67,98
|
(Chi
tiết theo Phụ biểu số VI đính kèm)
5. Danh mục công trình, dự án thực hiện
trong năm 2021: Chi tiết theo Phụ biểu số VII đính kèm.
Điều 3. Tổ chức thực hiện.
1. Ủy ban nhân dân huyện Ngọc Lặc.
- Tổ chức thực hiện quy hoạch sử dụng
đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Ngọc Lặc; công bố,
công khai quy hoạch sử dụng đất làm cơ sở triển khai lập kế hoạch sử dụng đất
hàng năm phù hợp với các chỉ tiêu sử dụng đất, đáp ứng yêu cầu phát triển kinh
tế - xã hội, đảm bảo quốc phòng, an ninh trên địa bàn.
- Tăng cường công tác tuyên truyền
pháp luật đất đai để người sử dụng đất nắm vững các quy định của pháp luật, sử
dụng đất đứng mục đích, tiết kiệm, hiệu quả, bảo vệ môi trường và phát triển bền
vững.
- Chịu trách nhiệm trước UBND tỉnh,
Chủ tịch UBND tỉnh về xác định ranh giới, tính chính xác và không gian sử dụng
đất; công khai diện tích bảo vệ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng sản
xuất là rừng tự nhiên đã được xác định trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Căn cứ quy hoạch sử dụng đất được duyệt, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường
lập kế hoạch sử dụng đất hàng năm; thực hiện điều chỉnh, đảm bảo phù hợp với
quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu
có mâu thuẫn); thực hiện nghiêm trình
tự, thủ tục, hồ sơ chuyển mục đích đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ hoặc đất có
rừng tự nhiên để báo cáo Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận
theo thẩm quyền và quy định của pháp luật làm căn cứ để thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất đảm bảo phù hợp với chỉ tiêu sử dụng đất của huyện, của tỉnh.
- Thực hiện đầy đủ, nghiêm túc trách
nhiệm quản lý nhà nước về đất đai; quản lý, sử dụng đất theo đúng quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất được duyệt; thường xuyên kiểm tra, giám sát, phát hiện xử lý
kịp thời các trường hợp vi phạm về sử dụng đất; kiên quyết không giao đất, cho
thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất theo thẩm quyền đối với các
trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
- Chủ động cân đối, bố trí, huy động
các nguồn lực để thực hiện hiệu quả điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
của huyện. Khuyến khích sử dụng đất tiết kiệm, hiệu quả, khắc phục tình trạng bỏ
hoang đất đã giao và đã cho thuê. Tổ chức quản lý, giám sát chặt chẽ quỹ đất được
quy hoạch phát triển đô thị, khu công nghiệp, cụm công nghiệp, đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp theo đúng quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, khắc phục tình trạng
mất cân đối trong cơ cấu sử dụng đất giữa đất ở với đất xây dựng cơ sở hạ tầng
kỹ thuật, hạ tầng xã hội và các yêu cầu về bảo vệ môi trường.
- Tiếp tục rà soát, xác định chính
xác ranh giới đất sử dụng cho mục đích quốc phòng, an ninh tại địa phương để cập
nhật vào quy hoạch sử dụng đất quốc phòng, đất an ninh và quản lý chặt chẽ, sử
dụng tiết kiệm, hiệu quả theo đúng quy định của pháp luật.
- Tăng cường công tác điều tra, đánh
giá chất lượng, tiềm năng đất đai; đánh giá thoái hóa đất, ô nhiễm đất; nâng
cao chất lượng nguồn nhân lực và tăng cường ứng dụng khoa học công nghệ trong
công tác quản lý đất đai; đẩy mạnh công tác dự báo, thông tin và định hướng
trong sử dụng đất, nhất là việc giám sát, đánh giá hiệu quả công tác quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
- Định kỳ hàng năm, tổng hợp, báo cáo
và đánh giá cụ thể kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện,
gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chịu trách nhiệm trước pháp luật và
UBND tỉnh, Chủ tịch UBND tỉnh
trong tham mưu quản lý nhà nước về đất đai trên địa bàn tỉnh; về tính chính
xác, sự phù hợp của chỉ tiêu chuyển mục đích sử dụng của từng loại đất được thẩm định và chấp hành quy định của pháp luật
liên quan đến không gian sử dụng đất trong kỳ quy hoạch được thẩm định, phê duyệt.
- Chủ trì, phối hợp với các đơn vị
liên quan theo dõi, kiểm tra, thanh tra, giám sát quá trình triển khai, tổ chức
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất của huyện và chỉ đạo, hướng dẫn điều
chỉnh quy hoạch, đảm bảo phù hợp với quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn
đến năm 2045 khi được phê duyệt (nếu có mâu thuẫn); kiên quyết không giải quyết
hoặc tham mưu giải quyết việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
thu hồi đất đối với các trường hợp không có trong quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
kiểm tra, xử lý các trường hợp đã được giao đất, cho thuê đất nhưng không sử dụng,
sử dụng sai mục đích theo đúng quy định của pháp luật.
- Hằng năm, chủ trì, phối hợp với các
đơn vị liên quan tổ chức thẩm định kế hoạch sử dụng đất của huyện theo đúng tiến
độ, đảm bảo đúng chất lượng và thời
gian theo quy định, báo cáo UBND tỉnh xem xét, phê duyệt; đồng thời tổng hợp, báo cáo UBND tỉnh kết quả thực
hiện, làm rõ những hạn chế, khó khăn, đề xuất được các biện pháp khắc phục
trong thực hiện quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 cấp huyện theo quy định.
3. Các Sở, ban, ngành cấp tỉnh và các
đơn vị có liên quan theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm phối hợp chặt chẽ, triển khai, tổ chức thực hiện hiệu
quả các nội dung quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030, huyện Ngọc Lặc theo
đúng quy định của pháp luật.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký
ban hành.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Công thương,
Nông nghiệp và PTNT, Giao thông vận tải, Y tế, Giáo dục và Đào tạo, Công an tỉnh,
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh; UBND huyện Ngọc Lặc và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4, Quyết định;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (để b/cáo);
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (để b/cáo);
- Thường trực Tỉnh ủy (để b/cáo);
- Thường trực HĐND tỉnh (để (b/cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh (để b/cáo);
- Huyện ủy, HĐND huyện Ngọc Lặc;
- Các đơn vị có liên quan;
- Lưu: VT, NN.
(MC130.9.21)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Đức Giang
|
Phụ biểu
số I.1:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất
trong kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Ngọc Lặc
(Kèm
theo Quyết định số: 3521/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9
năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thi trấn Ngọc Lặc
|
Xã Lam Sơn
|
Xã Mỹ Tân
|
Xã Thúy Sơn
|
Xã Thạch Lạp
|
Xã Vân Am
|
Xã Cao Ngọc
|
Xã Quang Trung
|
Xã Đồng Thịnh
|
Xã Ngọc Liên
|
Xã Ngọc Sơn
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.767,96
|
465,36
|
19,95
|
51,48
|
63,40
|
101,29
|
50,84
|
116,19
|
166,07
|
78,24
|
119,20
|
52,31
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
398,59
|
167,52
|
1,22
|
31,39
|
17,89
|
11,62
|
0,58
|
3,66
|
25,07
|
4,64
|
13,23
|
9,17
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
395,40
|
166,86
|
1,22
|
30,82
|
17,89
|
11,62
|
0,58
|
3,66
|
25,07
|
4,64
|
13,23
|
9,17
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
639,72
|
108,51
|
8,48
|
11,39
|
21,62
|
3,30
|
15,81
|
11,35
|
3,13
|
11,87
|
24,48
|
29,71
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
278,39
|
51,03
|
8,45
|
3,23
|
2,38
|
13,86
|
5,81
|
14,93
|
0,55
|
0,88
|
8,17
|
2,16
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
12,10
|
|
|
|
|
12,10
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
1.431,77
|
133,68
|
1,81
|
5,46
|
21,21
|
60,10
|
28,64
|
86,25
|
136,76
|
60,85
|
73,02
|
11,19
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
7,39
|
4,63
|
|
0,02
|
0,30
|
0,30
|
|
|
0,56
|
|
0,30
|
0,07
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1.521,98
|
6,93
|
0,28
|
2,33
|
42,11
|
4,75
|
266,77
|
106,99
|
30,00
|
25,68
|
76,85
|
124,73
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
3,85
|
|
|
|
|
0,65
|
|
|
1,50
|
|
|
1,70
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
1.506,68
|
6,90
|
|
|
40,50
|
4,10
|
266,48
|
105,16
|
28,50
|
25,50
|
76,39
|
122,50
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
11,45
|
0,03
|
0,28
|
2,33
|
1,61
|
|
0,29
|
1,83
|
|
0,18
|
0,46
|
0,53
|
Phụ biểu
số I.2:
Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất trong
kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Ngọc Lặc
(Kèm
theo Quyết định số: 3521/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9
năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Lộc Thịnh
|
Xã Cao Thịnh
|
Xã Ngọc Trung
|
Xã Phùng Giáo
|
Xã Phùng Minh
|
Xã Phúc Thịnh
|
Xã Nguyệt Ấn
|
Xã Kiên Thọ
|
Xã Minh Tiến
|
Xã Minh Sơn
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
2.767,96
|
76,61
|
83,15
|
137,95
|
69,08
|
49,03
|
51,22
|
78,11
|
362,16
|
127,29
|
449,02
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
398,59
|
15,71
|
3,11
|
5,59
|
5,87
|
2,83
|
4,33
|
1016
|
26,82
|
18,17
|
20,00
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
395,40
|
15,71
|
3,11
|
5,59
|
5,87
|
2,83
|
4,33
|
8,19
|
26,82
|
18,17
|
20,00
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
639,72
|
29,56
|
39,92
|
16,89
|
51,74
|
31,69
|
5,32
|
48,04
|
87,27
|
29,40
|
50,25
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
278,39
|
6,39
|
7,14
|
24,02
|
0,86
|
1,56
|
2,52
|
4,45
|
57,12
|
54,18
|
8,70
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
12,10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
1.431,77
|
24,85
|
32,99
|
91,44
|
10,61
|
12,96
|
39,05
|
15,45
|
190,94
|
25,55
|
368,97
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
7,39
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1,10
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
1.521,98
|
140,52
|
20,83
|
8,00
|
334,24
|
1,11
|
76,10
|
191,78
|
11,88
|
50,10
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
3,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
1.506,68
|
140,50
|
20,80
|
8,00
|
334,05
|
0,40
|
76,10
|
190,00
|
11,60
|
49,20
|
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
11,45
|
0,02
|
0,03
|
|
0,19
|
0,71
|
|
1,78
|
0,28
|
0,90
|
|
Phụ biểu
số II.1:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử
dụng trong kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Ngọc Lặc
(Kèm
theo Quyết định số: 3521/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9
năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị trấn Ngọc Lặc
|
Xã Lam Sơn
|
Xã Mỹ Tân
|
Xã Thúy Sơn
|
Xã Thạch Lập
|
Xã Vân Am
|
Xã Cao Ngọc
|
Xã Quang Trung
|
Xã Đồng Thịnh
|
Xã Ngọc Liên
|
Xã Ngọc Sơn
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
494,40
|
4,59
|
2,79
|
65,94
|
|
255,85
|
52,50
|
|
3,16
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
204,59
|
4,59
|
|
|
|
200,00
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
268,95
|
|
2,79
|
65,94
|
|
55,85
|
50,00
|
|
3,16
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
20,86
|
|
|
|
|
|
2,50
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
94,76
|
7,08
|
1,44
|
0,25
|
|
0,10
|
2,30
|
1,26
|
0,05
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,76
|
|
|
|
|
|
|
1,26
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
67,91
|
|
|
|
|
|
2,30
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,13
|
0,08
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao
thông
|
DVH
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DKH
|
0,05
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DNL
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
16,47
|
|
|
0,20
|
|
0,10
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,44
|
|
1,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi giải trí, công cộng
|
DKV
|
7,00
|
7,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu số
II.2:
Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử
dụng trong kỳ quy hoạch phân bổ đến từng đơn vị hành chính cấp xã, huyện Ngọc Lặc
(Kèm
theo Quyết định số: 3521/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm
2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Lộc Thịnh
|
Xã Cao Thịnh
|
Xã Ngọc Trung
|
Xã Phùng Giáo
|
Xã Phùng Minh
|
Xã Phúc Thịnh
|
Xã Nguyệt Ấn
|
Xã Kiên Thọ
|
Xã Minh Tiến
|
Xã Minh Sơn
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
494,40
|
91,20
|
|
|
|
|
|
8,00
|
|
5,00
|
5,36
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
204,59
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
268,95
|
91,20
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
20,86
|
|
|
|
|
|
|
8,00
|
|
5,00
|
5,36
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
94,76
|
34,67
|
29,90
|
0,01
|
5,40
|
0,40
|
|
430
|
2,76
|
|
4,84
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
1,76
|
|
|
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
67,91
|
34,61
|
29,90
|
|
0,80
|
0,30
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông
|
DVH
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DKH
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DNL
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
16,47
|
0,06
|
|
0,01
|
4,60
|
0,10
|
|
3,80
|
2,76
|
|
4,84
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
1,44
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi giải trí, công cộng
|
DKV
|
7,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số III.1:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế
hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Ngọc Lặc
(Kèm
theo Quyết định số: 3521/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm
2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị trấn Ngọc Lặc
|
Xã Lam Sơn
|
Xã Mỹ Tân
|
Xã Thúy Sơn
|
Xã Thạch Lập
|
Xã Vân Am
|
Xã Cao Ngọc
|
Xã Quang Trung
|
Xã Đồng Thịnh
|
Xã Ngọc Liên
|
Xã Ngọc Sơn
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
39.056,67
|
2.451,41
|
943,07
|
2.112,19
|
2.367,34
|
4.402,78
|
4.038,55
|
1.518,50
|
1.914,28
|
841,24
|
1.020,97
|
1.075,84
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
4.712,70
|
285,65
|
74,52
|
217,63
|
249,78
|
331,63
|
193,75
|
171,12
|
376,51
|
141,71
|
301,61
|
194,47
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.979,83
|
278,71
|
25,58
|
42,39
|
138,65
|
171,18
|
166,91
|
171,12
|
280,48
|
139,81
|
103,30
|
85,27
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.416,02
|
211,75
|
366,48
|
135,04
|
93,95
|
74,50
|
379,16
|
69,69
|
47,84
|
73,36
|
87,25
|
288,48
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
4.446,41
|
98,79
|
465,31
|
158,84
|
120,32
|
148,99
|
208,47
|
145,32
|
95,52
|
59,37
|
120,75
|
42,41
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
2.527,00
|
|
|
201,39
|
388,26
|
1.611,03
|
|
|
|
|
|
122,31
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
21.710,44
|
1.821,42
|
21,99
|
1.389,93
|
1.487,05
|
2.217,26
|
3.120,53
|
1.120,46
|
1.376,94
|
542,32
|
432,96
|
303,65
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
315,01
|
19,74
|
14,78
|
9,37
|
27,98
|
19,37
|
23,13
|
7,81
|
17,46
|
5,68
|
7,24
|
12,63
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
929,09
|
14,06
|
|
|
|
|
113,50
|
4,10
|
|
18,80
|
71,16
|
111,90
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
9.260,89
|
1.071,67
|
344,04
|
311,18
|
619,41
|
369,12
|
373,37
|
446,18
|
386,61
|
181,52
|
425,88
|
476,69
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
842,04
|
7,58
|
|
|
218,04
|
63,65
|
|
|
|
|
5,00
|
192,91
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7,84
|
1,91
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
73,55
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
21,79
|
14,23
|
2,71
|
0,29
|
|
|
|
0,49
|
|
|
0,24
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
201,12
|
26,72
|
10,20
|
|
38,38
|
|
1,31
|
|
7,44
|
|
38,20
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
372,83
|
|
|
|
1,86
|
2,56
|
4,60
|
185,86
|
2,00
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.151,62
|
237,82
|
120,80
|
70,06
|
65,83
|
70,79
|
105,19
|
55,07
|
83,28
|
33,90
|
97,54
|
76,20
|
|
Đất giao thông
|
DVH
|
1.463,65
|
174,62
|
69,67
|
54,53
|
53,91
|
53,54
|
69,32
|
46,60
|
69,72
|
23,30
|
65,17
|
65,69
|
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DYT
|
64,20
|
16,42
|
1,38
|
0,72
|
2,32
|
2,55
|
5,82
|
1,44
|
4,35
|
1,66
|
2,38
|
2,64
|
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DGD
|
24,70
|
4,50
|
0,68
|
0,27
|
0,18
|
0,21
|
0,12
|
0,52
|
0,30
|
0,28
|
0,18
|
0,14
|
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DTT
|
99,40
|
24,48
|
2,51
|
3,57
|
2,81
|
5,27
|
5,11
|
2,89
|
3,01
|
1,36
|
7,86
|
2,07
|
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DKH
|
49,18
|
4,22
|
2,53
|
6,12
|
1,97
|
2,90
|
2,03
|
0,80
|
2,38
|
1,26
|
3,69
|
0,41
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DXH
|
21,58
|
1,93
|
0,05
|
0,07
|
0,01
|
0,28
|
0,21
|
0,59
|
0,59
|
0,04
|
9,44
|
0,01
|
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DGT
|
1,26
|
0,21
|
0,14
|
|
0,04
|
0,03
|
0,21
|
0,02
|
|
0,03
|
0,02
|
0,05
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
419,73
|
9,81
|
43,39
|
4,42
|
4,60
|
5,66
|
22,19
|
1,85
|
2,63
|
5,78
|
8,53
|
4,65
|
|
Đất chợ
|
DNL
|
7,92
|
1,63
|
0,47
|
0,37
|
|
0,35
|
0,17
|
0,35
|
0,30
|
0,18
|
0,26
|
0,52
|
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
10,74
|
3,55
|
|
|
|
|
|
|
0,21
|
|
|
0,20
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
27,48
|
|
0,05
|
|
|
|
|
0,20
|
0,06
|
|
0,19
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
3.332,34
|
|
170,68
|
154,54
|
218,46
|
136,47
|
130,70
|
148,70
|
216,69
|
87,95
|
205,60
|
173,14
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
621,85
|
621,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
19,79
|
4,89
|
0,72
|
0,70
|
0,60
|
0,48
|
0,37
|
0,44
|
0,58
|
0,29
|
0,38
|
0,26
|
2.16
|
Đất XD trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
12,37
|
4,87
|
0,04
|
0,20
|
1,86
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
5,70
|
5,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
206,09
|
7,19
|
5,45
|
9,16
|
18,70
|
17,54
|
5,24
|
10,00
|
5,67
|
4,71
|
10,74
|
12,30
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
18,26
|
|
|
|
|
2,56
|
1,81
|
|
2,00
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi giải trí, công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
8,52
|
|
|
|
|
|
0,76
|
0,10
|
0,16
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
782,14
|
71,98
|
13,65
|
14,83
|
55,68
|
63,40
|
119,67
|
14,81
|
19,00
|
3,95
|
26,86
|
2,06
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
544,82
|
63,38
|
19,74
|
61,39
|
|
11,68
|
3,72
|
30,51
|
49,52
|
50,74
|
41,12
|
19,62
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
781,09
|
16,69
|
4,23
|
68,69
|
20,22
|
265,16
|
66,68
|
1,26
|
14,54
|
3,39
|
5,03
|
1,74
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
3.539,77
|
3.539,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số III.2:
Phân bổ diện tích các loại đất trong kế
hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Ngọc Lặc
(Kèm
theo Quyết định số: 3521/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Lộc Thịnh
|
Xã Cao Thịnh
|
Xã Ngọc Trung
|
Xã Phùng Giáo
|
Xã Phùng Minh
|
Xã Phúc Thịnh
|
Xã Nguyệt Ấn
|
Xã Kiên Thọ
|
Xã Minh Tiến
|
Xã Minh Sơn
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
39.056,67
|
1.161,37
|
1.460,94
|
1.249,32
|
1.870,36
|
995,82
|
1.133,98
|
2.621,87
|
2.178,54
|
1.297,68
|
2.400,61
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
4.712,70
|
149,33
|
193,81
|
215,47
|
120,47
|
103,13
|
129,58
|
289,92
|
437,88
|
228,87
|
305,88
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2.979,83
|
72,15
|
137,09
|
189,85
|
80,35
|
97,51
|
119,96
|
158,27
|
205,54
|
82,24
|
233,46
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
4.416,02
|
103,97
|
257,37
|
113,66
|
185,68
|
207,57
|
85,11
|
634,76
|
532,52
|
179,69
|
288,18
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
4.446,41
|
82,36
|
332,57
|
301,14
|
114,58
|
82,66
|
95,96
|
416,40
|
562,97
|
360,77
|
432,91
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
2.527,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
204,01
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
21.710,44
|
743,54
|
653,74
|
596,43
|
1.356,98
|
596,14
|
745,91
|
1.071,25
|
555,65
|
423,23
|
1.133,07
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
315,01
|
21,79
|
23,45
|
22,63
|
7,55
|
6,32
|
11,65
|
11,55
|
22,10
|
5,92
|
16,85
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
929,09
|
60,37
|
|
|
85,10
|
|
65,77
|
198,00
|
67,42
|
99,20
|
19,71
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
9.260,89
|
250,50
|
426,66
|
224,31
|
284,75
|
248,53
|
268,70
|
561,01
|
795,14
|
421,78
|
773,86
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
842,04
|
|
53,37
|
23,97
|
|
|
|
|
|
0,15
|
277,36
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
7,84
|
|
5,94
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
73,55
|
|
|
|
|
|
39,71
|
|
33,84
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
21,79
|
|
0,05
|
0,17
|
0,16
|
|
0,12
|
1,16
|
1,76
|
|
0,40
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
201,12
|
30,34
|
|
0,10
|
|
|
|
0,30
|
22,25
|
21,87
|
4,00
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
372,83
|
68,83
|
87,40
|
|
0,80
|
4,43
|
2,26
|
|
12,22
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.151,62
|
42,11
|
127,54
|
70,23
|
95,70
|
51,37
|
53,97
|
191,68
|
226,04
|
149,01
|
127,51
|
|
Đất giao
thông
|
DVH
|
1.463,65
|
31,56
|
67,89
|
54,78
|
44,49
|
34,90
|
36,00
|
122,22
|
133,78
|
97,19
|
94,79
|
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DYT
|
64,20
|
1,83
|
1,13
|
1,81
|
0,95
|
1,32
|
2,17
|
4,79
|
2,84
|
2,21
|
3,48
|
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DGD
|
24,70
|
0,21
|
0,14
|
0,28
|
0,22
|
0,51
|
0,19
|
0,10
|
0,25
|
15,27
|
0,13
|
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DTT
|
99,40
|
1,83
|
1,77
|
2,28
|
1,94
|
2,20
|
2,14
|
5,50
|
7,24
|
3,76
|
9,81
|
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DKH
|
49,18
|
0,34
|
1,23
|
|
1,79
|
0,44
|
2,11
|
3,37
|
6,02
|
2,38
|
3,18
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DXH
|
21,58
|
|
0,04
|
0,01
|
0,05
|
|
|
0,06
|
6,72
|
1,23
|
0,26
|
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DGT
|
1,26
|
|
0,26
|
|
0,06
|
0,03
|
|
|
0,15
|
|
0,02
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
419,73
|
6,12
|
55,09
|
10,29
|
45,86
|
11,55
|
11,18
|
54,88
|
68,61
|
26,98
|
15,65
|
|
Đất chợ
|
DNL
|
7,92
|
0,22
|
|
0,77
|
0,35
|
0,43
|
0,18
|
0,76
|
0,44
|
|
0,17
|
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
10,74
|
|
|
|
3,82
|
|
|
|
2,96
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
27,48
|
|
|
3,00
|
|
|
|
4,04
|
8,98
|
7,66
|
3,30
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
3.332,34
|
86,19
|
116,29
|
93,18
|
103,84
|
92,58
|
123,46
|
292,87
|
373,11
|
170,69
|
237,21
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
621,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
19,79
|
0,80
|
0,53
|
2,25
|
0,53
|
0,83
|
0,34
|
1,10
|
0,59
|
1,21
|
1,92
|
2.16
|
Đất XD trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
12,37
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5,40
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
5,70
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
206,09
|
3,34
|
4,86
|
8,21
|
10,05
|
10,55
|
2,99
|
18,54
|
13,52
|
14,31
|
13,02
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
18,26
|
|
1,25
|
|
|
0,94
|
0,20
|
|
9,50
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi giải trí, công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
8,52
|
0,04
|
|
5,00
|
0,05
|
|
0,50
|
1,07
|
0,00
|
0,70
|
0,14
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
782,14
|
15,67
|
25,04
|
18,20
|
55,70
|
57,06
|
39,80
|
25,25
|
36,78
|
11,43
|
91,31
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
544,82
|
3,18
|
4,39
|
|
14,09
|
30,78
|
5,35
|
25,02
|
53,57
|
39,34
|
17,69
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
781,09
|
151,36
|
66,75
|
2,76
|
30,39
|
27,25
|
1,13
|
4,31
|
2,76
|
15,88
|
10,87
|
4
|
Đất khu
công nghệ cao*
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
Đất khu
kinh tế*
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Đất đô
thị*
|
KDT
|
3.539,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số IV.1:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, huyện
Ngọc Lặc
(Kèm
theo Quyết định số: 3521/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị Trấn Ngọc Lặc
|
Xã Lam Sơn
|
Xã Mỹ Tân
|
Xã Thúy Sơn
|
Xã Thạch Lập
|
Xã Vân Am
|
Xã Cao Ngọc
|
Xã Quang Trung
|
Xã Đồng Thịnh
|
Xã Ngọc Liên
|
Xã Ngọc Sơn
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
262,45
|
77,37
|
0,65
|
0,68
|
4,35
|
4,68
|
2,82
|
65,36
|
3,94
|
1,71
|
2,39
|
1,86
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
43,64
|
26,81
|
|
0,57
|
0,18
|
2,12
|
0,02
|
0,02
|
1,28
|
1,53
|
|
1,47
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
40,45
|
26,15
|
|
|
0,18
|
2,12
|
0,02
|
0,02
|
1,28
|
1,53
|
|
1,47
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
86,86
|
30,82
|
0,65
|
0,06
|
1,17
|
|
1,70
|
0,35
|
0,32
|
0,15
|
1,17
|
0,20
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
26,08
|
11,63
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,03
|
0,92
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
105,40
|
8,06
|
|
|
3,00
|
2,56
|
1,10
|
64,99
|
2,12
|
|
0,30
|
0,12
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,47
|
0,05
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
0,07
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
59,30
|
8,18
|
0,16
|
0,54
|
0,96
|
|
|
|
|
0,40
|
0,06
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
30,16
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,10
|
0,84
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao
thông
|
DVH
|
3,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DYT
|
0,01
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DKH
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
0,84
|
0,81
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
16,94
|
|
|
0,54
|
0,20
|
|
|
|
|
0,40
|
0,06
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
7,28
|
7,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,77
|
0,01
|
|
|
0,76
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi giải trí, công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số IV.2:
Kế hoạch thu hồi đất năm 2021, huyện
Ngọc Lặc
(Kèm
theo Quyết định số: 3521/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm
2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Lộc Thịnh
|
Xã Cao Thịnh
|
Xã Ngọc Trung
|
Xã Phùng Giáo
|
Xã Phùng Minh
|
Xã Phúc Thịnh
|
Xã Nguyệt Ấn
|
Xã Kiên Thọ
|
Xã Minh Tiến
|
Xã Minh Sơn
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
262,45
|
0,82
|
7,43
|
0,65
|
0,7
|
3,93
|
19,46
|
7,17
|
31,41
|
17,77
|
7,30
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
43,64
|
0,05
|
0,04
|
0,27
|
0,7
|
|
0,80
|
2,94
|
4,70
|
0,14
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
40,45
|
0,05
|
0,04
|
0,27
|
0,7
|
|
0,80
|
0,97
|
4,70
|
0,14
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
86,86
|
0,36
|
7,11
|
0,10
|
|
3,33
|
1,58
|
4,23
|
16,46
|
9,80
|
7,30
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
26,08
|
0,30
|
0,18
|
0,02
|
|
0,30
|
1,08
|
|
3,76
|
7,83
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
105,40
|
|
0,10
|
0,26
|
|
0,30
|
16,00
|
|
6,49
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
0,47
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi
nông nghiệp
|
PNN
|
59,30
|
0,07
|
0,03
|
|
0,35
|
|
0,28
|
|
18,27
|
30,00
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
30,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,00
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,10
|
|
0,03
|
|
|
|
0,16
|
|
3,07
|
|
|
|
Đất giao
thông
|
DVH
|
3,23
|
|
|
|
|
|
0,16
|
|
3,07
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DYT
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DKH
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
0,84
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam
thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
16,94
|
0,07
|
|
|
0,35
|
|
0,12
|
|
15,20
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
7,28
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa
trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,77
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi giải trí, công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
0,05
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số V.1:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2021, huyện Ngọc Lặc
(Kèm
theo Quyết định số: 3521/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9
năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị trấn Ngọc Lặc
|
Xã Lam Sơn
|
Xã Mỹ Tân
|
Xã Thúy Sơn
|
Xã Thạch Lập
|
Xã Vân Am
|
Xã Cao Ngọc
|
Xã Quang Trung
|
Xã Đồng Thịnh
|
Xã Ngọc Liên
|
Xã Ngọc Sơn
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
327,58
|
92,47
|
0,65
|
0,88
|
5,73
|
4,68
|
2,82
|
65,36
|
10,50
|
1,71
|
40,59
|
1,86
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
49,79
|
29,21
|
|
0,77
|
1,56
|
2,12
|
0,02
|
0,02
|
1,38
|
1,53
|
|
1,47
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
46,59
|
28,55
|
|
0,20
|
1,56
|
2,12
|
0,02
|
0,02
|
1,38
|
1,53
|
|
1,47
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
99,37
|
30,82
|
0,65
|
0,06
|
1,17
|
|
1,70
|
0,35
|
0,32
|
0,15
|
13,67
|
0,20
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
26,78
|
11,63
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
0,03
|
1,62
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
151,17
|
20,75
|
|
|
3,00
|
2,56
|
1,10
|
64,99
|
8,58
|
|
25,30
|
0,12
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,47
|
0,05
|
|
0,02
|
|
|
|
|
0,22
|
|
|
0,07
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi
cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
629,72
|
6,90
|
0,16
|
|
|
|
44,28
|
|
|
|
60,80
|
92,50
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng
hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
629,53
|
6,90
|
|
|
|
|
44,28
|
|
|
|
60,80
|
92,50
|
2.10
|
Đất phi
nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,19
|
|
0,16
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số V.2:
Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất
năm 2021, huyện Ngọc Lặc
(Kèm
theo Quyết định số: 3521/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9
năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Lộc Thịnh
|
Xã Cao Thịnh
|
Xã Ngọc Trung
|
Xã Phùng Giáo
|
Xã Phùng Minh
|
Xã Phúc Thịnh
|
Xã Nguyệt Ấn
|
Xã Kiên Thọ
|
Xã Minh Tiến
|
Xã Minh Sơn
|
1
|
Đất nông
nghiệp chuyển sang phi nông
nghiệp
|
NNP/PNN
|
327,58
|
0,82
|
7,43
|
0,65
|
0,70
|
3,93
|
19,46
|
7,17
|
35,10
|
17,77
|
7,30
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA/PNN
|
49,79
|
0,05
|
0,04
|
0,27
|
0,70
|
|
0,80
|
2,94
|
6,77
|
0,14
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
46,59
|
0,05
|
0,04
|
0,27
|
0,70
|
|
0,80
|
0,97
|
6,77
|
0,14
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
99,37
|
0,36
|
7,11
|
0,10
|
|
3,33
|
1,58
|
4,23
|
16,46
|
9,80
|
7,30
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
26,78
|
0,30
|
0,18
|
0,02
|
|
0,30
|
1,08
|
|
3,76
|
7,83
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX/PNN
|
151,17
|
|
0,10
|
0,26
|
|
0,30
|
16,00
|
|
8,11
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,47
|
0,11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
629,72
|
54,70
|
0,03
|
|
84,05
|
|
35,50
|
190,00
|
11,60
|
49,20
|
|
|
Trong
đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng
lúa chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng
cây hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng
phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc
dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản
xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
629,53
|
54,70
|
|
|
84,05
|
|
35,50
|
190,00
|
11,60
|
49,20
|
|
2.10
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,19
|
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số VI.1:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử
dụng năm 2021, huyện Ngọc Lặc
(Kèm
theo Quyết định số: 3521/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Thị Trấn Ngọc Lặc
|
Xã Lam Sơn
|
Xã Mỹ Tân
|
Xã Thúy Sơn
|
Xã Thạch Lập
|
Xã Vân Am
|
Xã Cao Ngọc
|
Xã Quang Trung
|
Xã Đồng Thịnh
|
Xã Ngọc Liên
|
Xã Ngọc Sơn
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
13,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
13,00
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
67,98
|
|
|
|
|
|
2,30
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
67,91
|
|
|
|
|
|
2,30
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao
thông
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi giải trí, công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số VI.2:
Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
năm 2021, huyện Ngọc Lặc
(Kèm
theo Quyết định số: 3521/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã Lộc Thịnh
|
Xã Cao Thịnh
|
Xã Ngọc Trung
|
Xã Phùng Giáo
|
Xã Phùng Minh
|
Xã Phúc Thịnh
|
Xã Nguyệt
Ấn
|
Xã Kiên Thọ
|
Xã Minh Tiến
|
Xã Minh Sơn
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
13,00
|
|
|
|
|
|
|
8,00
|
|
5,00
|
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
13,00
|
|
|
|
|
|
|
8,00
|
|
5,00
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
67,98
|
34,67
|
29,90
|
0,01
|
0,80
|
0,30
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
67,91
|
34,61
|
29,90
|
|
0,80
|
0,30
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất giao
thông
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình năng lượng
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công
trình bưu chính, viễn thông
|
DGT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
0,07
|
0,06
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi giải trí, công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông,
ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Phụ biểu
số VII:
Danh mục công trình, dự án thực hiện trong
năm 2021, huyện Ngọc Lặc
(Kèm
theo Quyết định số: 3521/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9
năm 2021 của UBND tỉnh Thanh Hóa)
Đơn
vị tính: ha
TT
|
Hạng
mục
|
Diện
tích quy hoạch
|
Diện
tích hiện trạng
|
Tăng
thêm
|
Địa điểm (đến
cấp xã, phường, thị trấn)
|
Diện
tích
|
Sử
dụng vào loại đất
|
A
|
Công trình, dự án do HĐND tỉnh
chấp thuận thu hồi đất
|
|
|
|
|
|
I
|
Dự
án Khu dân cư đô thị
|
|
|
|
|
|
1
|
Mặt bằng khu xen cư thôn Ngọc Lan
|
0,47
|
|
0,42
|
ODT
|
Thị
trấn Ngọc Lặc
|
|
0,05
|
DGT
|
2
|
Mặt bằng Khu dân cư và thương mại dọc
đường Hồ Chí Minh từ Huyện đội đến Bến xe cũ huyện Ngọc Lặc
|
30,00
|
|
9,17
|
ODT
|
Thị
trấn Ngọc Lặc
|
|
0,42
|
DVH
|
|
5,98
|
DKV
|
|
6,08
|
TMD
|
|
8,12
|
DGT
|
|
0,23
|
MNC
|
II
|
Dự án Khu dân cư nông thôn
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư làng Lương Thiện
|
0,60
|
|
0,54
|
ONT
|
Xã
Thạch Lập
|
|
0,06
|
DGT
|
2
|
Mặt bằng khu dân cư làng Trường Sơn
1
|
0,58
|
|
0,53
|
ONT
|
Xã
Thạch Lập
|
|
0,05
|
DGT
|
3
|
Mặt bằng khu dân cư làng Trường Sơn
2
|
0,50
|
|
0,45
|
ONT
|
Xã
Thạch Lập
|
|
0,05
|
DGT
|
4
|
Khu dân cư làng Đô Ung 1
|
0,13
|
|
0,13
|
ONT
|
Xã
Thạch Lập
|
5
|
Khu dân cư làng Đô Ung 2
|
0,16
|
|
0,16
|
ONT
|
Xã
Thạch Lập
|
7
|
Khu xen cư thôn Trung Sơn
|
0,90
|
|
0,81
|
ONT
|
Xã
Thúy Sơn
|
|
0,09
|
DGT
|
8
|
Khu xen cư thôn Lưu Phúc
|
0,55
|
|
0,50
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
|
0,05
|
DGT
|
9
|
Khu xen cư thôn Thuận Hòa
|
0,31
|
|
0,28
|
ONT
|
Xã
Quang Trung
|
|
0,03
|
DGT
|
10
|
Khu xen cư làng Me
|
0,40
|
|
0,36
|
ONT
|
Xã Đồng
Thịnh
|
|
0,04
|
DGT
|
11
|
Khu dân cư thôn Trung Tâm (xưởng sản
xuất đũa)
|
0,16
|
|
0,16
|
ONT
|
Xã
Lam Sơn
|
12
|
Khu xen cư thôn Tiền Phong
|
1,46
|
|
1,31
|
ONT
|
Xã
Ngọc Sơn
|
|
0,15
|
DGT
|
13
|
Khu dân cư thôn Yên Thắng
|
0,26
|
|
0,20
|
ONT
|
Xã
Ngọc Trung
|
|
0,06
|
DGT
|
14
|
Khu tái định cư kênh Bắc Cửa Đạt đoạn
qua thôn Xuân Minh
|
0,20
|
|
0,20
|
ONT
|
Xã
Ngọc Trung
|
15
|
Khu dân cư làng Thành Công
|
0,13
|
|
0,13
|
ONT
|
Xã
Kiên Thọ
|
16
|
Mặt bằng khu dân cư 1 làng Thống Nhất
|
0,32
|
|
0,29
|
ONT
|
Xã
Kiên Thọ
|
|
0,03
|
DGT
|
17
|
Mặt bằng quy hoạch khu xen cư làng
Cò Mót
|
0,37
|
|
0,29
|
ONT
|
Xã
Phúc Thịnh
|
|
0,08
|
DGT
|
18
|
Khu xen cư làng Trạc
|
0,31
|
|
0,23
|
ONT
|
Xã
Phúc Thịnh
|
|
0,08
|
DGT
|
19
|
Khu dân cư cầu làng Thé
|
0,07
|
|
0,07
|
ONT
|
Xã
Nguyệt Ấn
|
20
|
Khu dân cư trạm điện làng Mót
|
1,65
|
|
1,48
|
ONT
|
Xã
Nguyệt Ấn
|
|
0,17
|
DGT
|
21
|
Mặt bằng quy hoạch khu dân cư làng
Ươu 2
|
1,87
|
|
1,70
|
ONT
|
Xã
Nguyệt Ấn
|
|
0,17
|
DGT
|
22
|
Mặt bằng quy hoạch khu dân cư làng
Chuối
|
0,45
|
|
0,40
|
ONT
|
Xã
Phùng Giáo
|
|
0,05
|
DGT
|
III
|
Công trình Trụ sở cơ quan
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng trụ sở xã Thúy Sơn
|
0,20
|
|
0,20
|
TSC
|
Xã
Thúy Sơn
|
IV
|
Dự án Cụm công nghiệp
|
|
|
|
|
|
1
|
Cụm công nghiệp Phúc Thịnh
|
33,84
|
|
33,84
|
SKN
|
Xã
Kiên Thọ
|
16,13
|
|
16,13
|
SKN
|
Xã Phúc
Thịnh
|
V
|
Công trình giao thông
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường nối Khu di tích lịch sử Lam
Kinh với đường Hồ Chí Minh
|
2,30
|
|
2,30
|
DGT
|
Xã
Kiên Thọ
|
2
|
Xây dựng đường vào Kho dự trữ Ngọc
Lặc
|
0,14
|
|
0,14
|
DGT
|
Xã
Minh Tiến
|
3
|
Mở rộng đường giao thông thôn Tam Đồng
đi Đồng Lương (Huyện Lang Chánh)
|
3,00
|
|
3,00
|
DGT
|
Xã
Thúy Sơn
|
4
|
Nâng cấp QL15
|
5,59
|
|
5,59
|
DGT
|
Thị
trấn Ngọc Lặc
|
5
|
Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc
Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa (AFD)
|
18,00
|
|
18,00
|
DGT
|
Thị
trấn Ngọc Lặc
|
VI
|
Công trình năng lượng
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng đường dây và TBA để CQT,
giảm tổn thất và cải tạo chất lượng điện áp lưới điện
khu vực Điện lực Cẩm Thủy, Ngọc Lặc, Quan Hóa, Cẩm thủy, Bá Thước, Lang Chánh, Thường Xuân, Quan Sơn
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Xã
Quang Trung
|
2
|
Chống quá tải các Trạm biến áp và
lưới điện hạ áp khu vực Ngọc Lặc, Thường Xuân, Thọ Xuân
|
0,02
|
|
0,02
|
DNL
|
Các
xã: Cao Ngọc, Vân Am, Quang Trung, Ngọc Trung, Ngọc Sơn
|
3
|
Nâng cao độ tin cậy cung cấp điện
lưới điện trung áp tỉnh Thanh Hóa theo phương án đa chia đa nối (MDMC) - Khu
vực Bắc TP Thanh Hóa, Trung tâm huyện Vĩnh Lộc, Ngọc Lặc
|
0,01
|
|
0,01
|
DNL
|
Các
xã: Cao Ngọc, Vân Am
|
VI
|
Công trình cơ sở giáo dục
|
0,07
|
|
0,07
|
|
|
1
|
Mở rộng khuôn viên trường mầm non
Thúy Sơn (Khu trung tâm)
|
0,07
|
|
0,07
|
DGD
|
Xã Thúy
Sơn
|
VII
|
Công trình cơ sở văn hóa
|
7,82
|
|
7,82
|
|
|
1
|
Mở rộng khu không gian văn hóa truyền
thống huyện Ngọc Lặc
|
3,30
|
|
3,30
|
DVH
|
Thị
trấn Ngọc Lặc (xã Ngọc Khê cũ)
|
VIII
|
Công trình tôn giáo
|
|
|
|
|
|
1
|
Thiên viện Tùng Lâm
|
4,91
|
|
4,91
|
TON
|
Thị trấn
Ngọc Lặc
|
2
|
Nhà thờ giáo xứ thị trấn Ngọc Lặc
|
0,70
|
|
0,70
|
TON
|
Thị
trấn Ngọc Lặc
|
IX
|
Dự án bãi thải, xử lý chất thải
|
|
|
|
|
|
1
|
Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc
Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa (AFD)
|
3,30
|
|
3,30
|
DRA
|
Xã
Minh Sơn
|
X
|
Công trình có mặt nước chuyên
dùng
|
14,42
|
|
14,42
|
|
|
1
|
Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc
Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa (AFD)
|
8,10
|
|
8,10
|
MNC
|
Thị
trấn Ngọc Lặc
|
2
|
Mở rộng hồ Ngọc Đó
|
1,42
|
|
1,42
|
MNC
|
Xã
Ngọc Sơn
|
3
|
Hồ làng Pheo (Chàng Vàng)
|
4,90
|
|
4,90
|
MNC
|
Xã
Nguyệt Ấn
|
B
|
Khu vực cần chuyển mục đích sử dụng
đất để thực hiện việc nhận chuyển nhượng, thuê quyền sử dụng đất, nhận góp vốn
bằng quyền sử dụng đất.
|
|
|
|
|
|
I
|
Dự án Thương mại dịch vụ
|
2,69
|
|
2,69
|
0,00
|
|
1
|
Khu thương mại dịch vụ
|
0,52
|
|
0,52
|
TMD
|
Thị
trấn Ngọc Lặc
|
2
|
Tổ hợp khách sạn
và trung tâm thương mại Hà Thành Plaza tại thị trấn Ngọc Lặc, huyện Ngọc Lặc
|
1,55
|
|
1,55
|
TMD
|
Thị
trấn Ngọc Lặc
|
3
|
Khu dịch vụ thương mại
|
0,30
|
|
0,30
|
TMD
|
Thị
trấn Ngọc Lặc
|
4
|
Cửa hàng xăng dầu Phúc Thịnh
|
0,12
|
|
0,12
|
TMD
|
Xã
Phúc Thịnh
|
5
|
Cửa hàng xăng dầu Mỹ Tân
|
0,20
|
|
0,20
|
TMD
|
Xã Mỹ
Tân
|
II
|
Dự án sản xuất phi nông nghiệp
|
89,31
|
|
89,31
|
|
|
1
|
Dự án sản xuất phi nông nghiệp
|
6,87
|
|
6,87
|
SKC
|
Xã
Quang Trung
|
2
|
Dự án sản xuất phi nông nghiệp
|
3,33
|
|
3,33
|
SKC
|
Thị trấn,
Ngọc Liên
|
3
|
Nhà máy sản xuất gỗ dán Nhật Nguyệt
Thành
|
8,37
|
|
8,37
|
SKC
|
Thị
trấn, Ngọc Liên
|
4
|
Dự án sản xuất phi nông nghiệp
|
1,38
|
|
1,38
|
SKC
|
Xã
Thúy Sơn
|
5
|
Nhà máy sản xuất nước trái cây
|
38,20
|
|
38,20
|
SKC
|
Xã
Ngọc Liên
|
6
|
Dự án sản xuất phi nông nghiệp
|
3,73
|
|
3,73
|
SKC
|
Xã
Kiên Thọ
|
7
|
Cải thiện cơ sở hạ tầng đô thị Ngọc
Lặc, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa (AFD)
|
0,33
|
|
0,33
|
SKC
|
Thị
trấn Ngọc Lặc
|
III
|
Dự án khai thác khoáng sản
|
|
|
|
|
|
1
|
Khai thác và chế biến khoáng sản tại
mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường
|
7,64
|
|
7,64
|
SKS
|
Xã
Cao Thịnh
|
2
|
Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
7,69
|
|
7,69
|
SKS
|
Xã
Cao Thịnh
|
3
|
Mở rộng khai trường và nâng công suất
khai thác mỏ đá vôi làm vật liệu xây dựng thông thường
|
5,12
|
|
5,12
|
SKS
|
Xã
Cao Ngọc
|
4
|
Khai thác đá vôi làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
6,28
|
|
6,28
|
SKS
|
Xã
Cao Thịnh
|
5
|
Khai thác, tập kết khoáng sản cát
làm vật liệu xây dựng thông thường
|
3,20
|
|
3,20
|
SKS
|
Xã
Vân Am
|
6
|
Khai thác mỏ đá vôi bằng phương pháp lộ thiên làm vật liệu xây dựng thông thường
|
32,50
|
|
32,50
|
SKS
|
Xã
Cao Ngọc
|
7
|
Khai thác mỏ đá vôi bằng phương pháp lộ thiên làm vật liệu xây dựng thông thường
|
25,00
|
|
25,00
|
SKS
|
Xã
Cao Ngọc
|
8
|
Mỏ quặng sắt
|
0,60
|
|
0,60
|
SKS
|
Xã
Vân Am
|
9
|
Khu vực thăm dò khoáng sản
|
0,30
|
|
0,30
|
SKS
|
Xã
Phúc Thịnh
|
10
|
Khu vực thăm dò khoáng sản
|
0,30
|
|
0,30
|
SKS
|
Xã
Phùng Minh
|
11
|
Mỏ cát làng Chầm
|
0,80
|
|
0,80
|
SKS
|
Xã
Phùng Giáo
|
12
|
Mỏ cát làng Chu
|
0,80
|
|
0,80
|
SKS
|
Xã
Phùng Minh
|
13
|
Mỏ cát làng Thượng
|
0,80
|
|
0,80
|
SKS
|
Xã
Phùng Minh
|
14
|
Mỏ cát làng Đắm
|
0,80
|
|
0,80
|
SKS
|
Xã
Vân Am
|
15
|
Mỏ cát làng Miềng
|
0,98
|
|
0,98
|
SKS
|
Xã
Phúc Thịnh
|
16
|
Mỏ cát làng Cốc (VT1)
|
0,80
|
|
0,80
|
SKS
|
Xã
Phùng Minh
|
17
|
Mỏ cát làng Cốc (VT2)
|
0,93
|
|
0,93
|
SKS
|
Xã
Phùng Minh
|
IV
|
Dự án nông nghiệp khác
|
905,00
|
|
905,00
|
|
|
1
|
Trang trại chăn nuôi lợn thịt tập
trung Yên Phong
|
4,50
|
|
4,50
|
NKH
|
Xã Lộc
Thịnh
|
2
|
Trang trại chăn nuôi lợn nái tập
trung Trường Lộc
|
40,00
|
|
40,00
|
NKH
|
Xã Lộc
Thịnh
|
3
|
Trung tâm sản xuất các loại giống
cây trồng công nghệ cao
|
18,80
|
|
18,80
|
NKH
|
Xã
Minh Sơn
|
4
|
Trại nuôi gà phục vụ chế biến xuất
khẩu công nghệ cao 4A - Cao Ngọc
|
4,10
|
|
4,10
|
NKH
|
Xã
Cao Ngọc
|
5
|
Khu trang trại sản xuất, kinh doanh
giống lợn và chăn nuôi lợn thương phẩm chất lượng cao New Hope Đồng Thịnh
|
18,40
|
|
18,40
|
NKH
|
Xã Đồng
Thịnh
|
10,20
|
|
10,20
|
NKH
|
Xã Lộc
Thịnh
|
6
|
Khu liên hợp sản xuất, chăn nuôi
công nghệ cao Xuân Thiện Thanh Hóa 1
|
95,00
|
|
95,00
|
NKH
|
Xã
Minh Tiến
|
17,00
|
|
17,00
|
SKC
|
Xã
Minh Tiến
|
7
|
Chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện
Thanh Hóa 2
|
95,50
|
|
95,50
|
NKH
|
Xã
Nguyệt Ấn
|
2,00
|
|
2,00
|
NKH
|
Xã
Minh Tiến
|
8
|
Chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện
Thanh Hóa 3
|
102,50
|
|
102,50
|
NKH
|
Xã
Nguyệt Ấn
|
2,20
|
|
2,20
|
NKH
|
Xã
Minh Tiến
|
9
|
Chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện
Thanh Hóa 4
|
54,80
|
|
54,80
|
NKH
|
Phúc
Thịnh
|
67,20
|
|
67,20
|
NKH
|
Xã
Kiên Thọ
|
10
|
Chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện
Thanh Hóa 5
|
113,50
|
|
113,50
|
NKH
|
Xã
Vân Am
|
11
|
Chăn nuôi công nghệ cao Xuân Thiện
Thanh Hóa 6
|
85,10
|
|
85,10
|
NKH
|
Xã
Phùng Giáo
|
12
|
Trung tâm khảo nghiệm, trình diễn và
chuyển giao giống cây trồng Ngọc Lặc
|
190,80
|
|
190,80
|
NKH
|
Xã
Ngọc Sơn, Xã Ngọc Liên
|
Quyết định 3521/QĐ-UBND phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 3521/QĐ-UBND ngày 09/09/2021 phê duyệt quy hoạch sử dụng đất thời kỳ 2021-2030 và kế hoạch sử dụng đất năm 2021, huyện Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa
1.451
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|