|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2830/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Quyền
|
Ngày ban hành:
|
12/08/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 2830/QĐ-UBND
|
Thanh Hóa, ngày
12 tháng 08 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ THAY THẾ ĐỂ THỰC HIỆN GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG DỰ ÁN PHÁT TRIỂN
HỆ THỐNG TƯỚI BẮC SÔNG CHU - NAM SÔNG MÃ HỒ CHỨA NƯỚC CỬA ĐẶT ĐOẠN QUA HUYỆN THỌ
XUÂN VÀ NGỌC LẶC, TỈNH THANH HÓA
CHỦ TỊCH UBND TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003; Căn cứ Luật Xây dựng năm 2003, Luật Đất đai năm 2003;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số
181/2004/NĐ-CP ngày 29/10/2004 hướng dẫn thi hành Luật Đất đai; Nghị định số
197/2004/NĐ-CP ngày 03/12/2004 về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước
thu hồi đất; Nghị định số 69/2009/NĐ-CP ngày 13/8/2009 Quy định bổ sung về quy
hoạch sử dụng đất, giá đất, thu hồi đất, bồi thường, hỗ trợ và tái định cư; Nghị
định số 131/2006/NĐ-CP ngày 09/11/2006 về quản lý và sử dụng nguồn Hỗ trợ Phát
triển Chính thức (ODA);
Căn cứ Công văn số 943/CPO-ADB6 ngày 02/7/2013 của
Ban Quản lý Trung ương các dự án thủy lợi về việc báo cáo giá thay thế RP1 dự
án Phát triển hệ thống tưới Bắc Sông Chu - Nam Sông Mã;
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Thanh Hóa:
Quyết định số 3638/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 về việc ban hành đơn giá bồi
thường thiệt hại về tài sản, vật kiến trúc trong bồi thường giải phóng mặt bằng
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số 3644/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 về
ban hành đơn giá bồi thường thiệt hại về cây, hoa màu trên đất trong bồi thường
giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số
3663/2012/QĐ-UBND ngày 06/11/2012 về ban hành đơn giá bồi thường cây cao su trồng
tập trung trong bồi thường giải phóng mặt bằng thực hiện các dự án trên địa bàn
tỉnh Thanh Hóa; Quyết định số 4194/2012/QĐ-UBND ngày 13/12/2012 về việc quy định
giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2012;
Xét đề nghị của Sở Nông nghiệp và PTNT tại Công
văn số 1476/SNN&PTNT ngày 22/7/2013; đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường
tại Tờ trình số 531/TTr- STNMT ngày 26/7/2013; đề nghị của Sở Xây dựng tại Công
văn số 1982/SXD- KTXD ngày 12/7/2013; đề nghị của Sở Tài chính tại Công văn số
2447/STC-QLCS ngày 15/7/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá thay thế giá đất, tài sản, vật kiến trúc,
cây, hoa màu trên đất để thực hiện giải phóng mặt bằng dự án Phát triển hệ thống
tưới Bắc Sông Chu - Nam Sông Mã hồ chứa nước Cửa Đặt đoạn qua huyện Thọ Xuân và
Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa (có phụ lục kèm theo).
Điều 2. Đơn giá ban hành tại Điều 1 áp dụng cho việc lập dự toán và
thanh quyết toán chi phí bồi thường, hỗ trợ và tái định cư khi Nhà nước thu hồi
để thực hiện dự án Phát triển hệ thống tưới Bắc Sông Chu - Nam Sông Mã hồ chứa
nước Cửa Đặt đoạn qua huyện Thọ Xuân và Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và PTNT, Tài chính, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc
Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện thuộc dự án; các tổ chức và cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Quyền
|
PHỤ LỤC 1
ĐƠN GIÁ THAY THẾ GIÁ ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG
DỰ ÁN: PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG TƯỚI BẮC SÔNG CHU - NAM SÔNG MÃ HỒ CHỨA NƯỚC CỬA ĐẶT
TỈNH THANH HÓA (DỰ ÁN ADB6)
(Kèm theo Quyết định số 2830/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
Đơn vị tính: Đồng/m2
Số TT
|
Loại đất và vị
trí
|
Giá đất theo
Quyết định số 4194/2012/ QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
Giá đất thay thế
|
Ghi chú
|
I
|
Giá đất ở các
xã huyện Ngọc Lặc
|
|
|
|
A
|
Xã Kiên Thọ
|
|
|
|
1
|
Tuyến đường từ Ngã ba Trường Lào (đường HCM) đến
giáp đất xã Xuân Châu
|
300.000
|
300.000
|
|
2
|
Đường HCM, đoạn từ ngã ba chân dốc Trường Lào
làng Xuân Thành đến ngã tư đường HCM nhà ông Báo Thọ Liên
|
450.000
|
450.000
|
|
3
|
Đường xã đoạn từ trường trung học cơ sở Kiến Thọ
đến cầu Nước tại làng Kiến Minh
|
350.000
|
350.000
|
|
4
|
Đường từ nhà ông Ân làng Thọ Liên đến nhà ông Nấng
giáp làng Thành Công
|
300.000
|
300.000
|
|
5
|
Đường xã từ ngã ba đường HCM chân dốc Trường Lào
đi làng Xuân Thành - Thọ Sơn
|
300.000
|
300.000
|
|
6
|
Đường ngã Tư từ đường HCM đi làng Đức Thịnh đến
ngã tư Trường TH khu Đức Thịnh
|
250.000
|
250.000
|
|
7
|
Các ngõ ngách còn lại trong xã
|
90.000
|
90.000
|
|
B
|
Xã Minh Tiến
|
|
|
|
1
|
Đường trục chính - Đoạn đường Bưu điện VH xã đến
nhà ông Tâm thôn Minh Thành.
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
2
|
Đoạn từ Bưu điện VH xã đến nhà ông Tâm thôn Minh
Thành
|
180.000
|
180.000
|
|
3
|
Tuyến đường từ dốc nhà Chính Quang vào thôn Hương
Tiến đến giáp đất Đồng Tiến
|
150.000
|
150.000
|
|
4
|
Các ngõ ngách còn lại trong xã
|
80.000
|
80.000
|
|
C
|
Xã Lam Sơn
|
|
|
|
1
|
Tỉnh lộ 516b đoạn từ ngã 3 đường vào UBND xã Minh
Tiến cũ đến ngã 3 Bảng tin (xã Lam Sơn)
|
1.300.000
|
1.300.000
|
|
2
|
Đoạn từ ngã 3 thôn Minh Thủy đến cầu Trắng giáp đất
Ngọc Trung
|
250.000
|
250.000
|
|
3
|
Đường từ ngã 4 trung tâm thôn 7 đến ngã 4 thôn 6
(đường trong thôn)
|
250.000
|
250.000
|
|
4
|
Tỉnh lộ 516b đoạn từ giáp khu chế biến mủ của
công ty TNHH MTV Lam Sơn đến hết đất hồ Thân
|
450.000
|
450.000
|
|
5
|
Tỉnh lộ 516b đoạn từ hết đất hồ Thân đến cầu Trắng
giáp đất xã Ngọc Trung (hết đất Lam Sơn)
|
300.000
|
300.000
|
|
6
|
Các ngõ ngách còn lại trong xã
|
70.000
|
70.000
|
|
D
|
Xã Ngọc Trung
|
|
|
|
1
|
Đoạn đường từ dốc Minh Lâm đến giáp Cao Thịnh
|
250.000
|
250.000
|
|
2
|
Các ngõ ngách còn lại trong xã
|
70.000
|
70.000
|
|
E
|
Xã Cao Thịnh
|
|
|
|
1
|
Từ trụ sở UBND xã tới làng Bứa, giáp đất xã Ngọc
Trung - Trạm mủ cao su
|
250.000
|
250.000
|
|
2
|
Đường ATK, đoạn từ ngã 4 Cao Khánh đến ngã 3 cây
Phượng (hết xã Cao Thịnh)
|
350.000
|
350.000
|
|
3
|
Các ngõ ngách còn lại trong xã
|
80.000
|
80.000
|
|
II
|
Giá đất nông nghiệp các xã huyện Ngọc Lặc.
|
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
35.000
|
35.000
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
17.000
|
17.000
|
|
3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
35.000
|
35.000
|
|
4
|
Đất lâm nghiệp
|
5.000
|
5.000
|
|
III
|
Giá đất ở các
xã huyện Thọ Xuân.
|
|
|
|
A
|
Xã Xuân Thiên
|
|
|
|
1
|
Đường trục chính từ nhà ông Thảo thôn Đồng Cỗ TBĐ
1 thửa 119 đến nhà ông Trường thôn Đồng Cỗ TBĐ 4 thửa 61
|
350.000
|
350.000
|
|
2
|
Đường trong thôn, từ nhà ông Tình thôn Đồng Cỗ
TBĐ 5 thửa 44 đến ông Toàn thôn Đồng Cỗ TBĐ 5 thửa 1, từ ông Xuân thôn Đồng Cỗ
TBĐ 5 thửa 6 đến ông Chung chuyên thôn Đồng Cỗ TBĐ 1 thửa 72; Từ ông Lê thôn
Đồng Cỗ TBĐ 5 thửa 22 đến bà Hợi thôn Đồng Cỗ TBĐ 1 thửa 118
|
200.000
|
200.000
|
|
B
|
Xã Thọ Minh
|
|
|
|
1
|
Trục đường chính từ đường đê T1 (thửa 1277, tờ 8)
đến nhà bà Phúc T9 (thửa 76, tờ 3); từ giáp Thọ Tập (thửa 34, tờ 5) đến ngã
tư T7 (thửa 32, tờ 9)
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
2
|
Từ nhà Ô. Phụng T2 (thửa 370, tờ 8) đến giáp T3
(thửa 367, tờ 8), từ giáp T2 (thửa 365, tờ 8) đến nhà Ô. Hùng T3 (thửa 160, tờ
3), từ giáp T4 (thửa 361, tờ 8) đến ngã tư trường học (thửa 115, tờ 8),từ ngã
tư 3T4 (thửa 603, tờ 8) đến giáp T3 (thửa 360, tờ 8)
|
600.000
|
600.000
|
|
3
|
Từ nhà Ô. Nam T8 (thửa 80, tờ 5) đến nhà Ô. Thao
T8 (thửa 43, tờ 5); Từ nhà Ô. Nghi T8 (thửa 130, tờ 9) đến nhà Ô. Tiến T8 (thửa
459, tờ 4); Từ đường đê T10 (thửa 227, tờ 2) đến nhà Ô. Thường T10 (thửa 256,
tờ 2); Từ giáp Xuân Châu (thửa 44, tờ 1NT) đến Cống đá (thửa 149, tờ 1NT)
|
400.000
|
400.000
|
|
C
|
Xã Xuân Châu
|
|
|
|
|
Từ thổ cư ông Bạo xóm 10 thửa 42 tờ 2 đến cầu Me xóm
10 thửa 28 tờ 2, đến thổ cư anh Long (H) xóm 9 đến thổ cư ông Bạo xóm 10 thửa
42, tờ 2
|
450.000
|
450.000
|
|
D
|
Xã Thọ Lập
|
|
|
|
1
|
Từ nhà bà Mãn (thửa 1368, tờ 11) đến nhà Ô Thứ
(thửa 57, tờ 10)
|
1.500.000
|
1.500.000
|
|
2
|
Từ ông Mai Hào thửa 783 tờ 7 đến bà Thêu thửa 593
tờ 3; Ngã tư ông Nguyễn Văn Trọng thửa 195 tờ 11 đến nghĩa địa mã đụn thửa
1094 tờ số 8; từ ông Vũ Tâm thửa 111 tờ 7 đến ông An Phiên thửa 1407 tổ số 9
|
550.000
|
550.000
|
|
E
|
Xã Phú Yên
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ đốc đê thôn 5 (anh Công) (thửa 300, TBĐ
15) Đến hết Đồng trước thôn 6 (anh Bộ) (thửa 13, TBĐ 13); Đoạn từ dốc đê chợ
Láng T8, Ô Lai (thửa 354, TBĐ 15) đến nhà anh Tiến T10 (thửa 91, TBĐ 17)
|
1.000.000
|
1.000.000
|
|
F
|
Xã Xuân Tân
|
|
|
|
1
|
Từ nhà A Duẫn (thửa 1334, Tờ 05) đến nhà Ô Bòng
(thửa 1384, Tờ 05). Từ nhà anh Sơn Thúy (thửa 1385, Tờ 06) đến nhà A Cương
(thửa 775, Tờ 06). Từ Nhà Ô Chân (thửa 788, Tờ 06) đến nhà Ô Năm Thu (thửa
485, Tờ 07)
|
600.000
|
600.000
|
|
G
|
Xã Xuân Vinh
|
|
|
|
1
|
Đoạn từ nhà Ông Tiến (thửa 335, tờ 10; Thọ Cần) đến
nhà anh Hiểu (thửa 477, tờ 7; Thành Vinh); Đoạn từ nhà Ông Thả (thửa 703, tờ
8; Phú Hậu) đến nhà anh Sơn (thửa 63, tờ 1; Cao Phú)
|
1.200.000
|
1.200.000
|
|
IV
|
Giá đất nông nghiệp các xã huyện Thọ Xuân.
|
|
|
|
1
|
Đất trồng cây hàng năm
|
40.000
|
40.000
|
|
2
|
Đất trồng cây lâu năm
|
22.000
|
22.000
|
|
3
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
40.000
|
40.000
|
|
4
|
Đất lâm nghiệp
|
10.000
|
10.000
|
|
PHỤ LỤC 2
ĐƠN GIÁ THAY THẾ MỘT SỐ LOẠI HÌNH KIẾN TRÚC ĐỂ THỰC HIỆN
GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG DỰ ÁN: PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG TƯỚI BẮC SÔNG CHU - NAM SÔNG MÃ
HỒ CHỨA NƯỚC CỬA ĐẶT TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 2830/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
TT
|
Loại hình kiến
trúc
|
ĐVT
|
Đơn giá thiệt hại
về tài sản, vật kiến trúc theo Quyết định số 3638/2011/ QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
Đơn giá thay thế
|
1
|
Lều quán tạm bằng tranh tre nứa lá (không phân biệt
chiều cao)
|
đ/m2
|
48.000
|
50.000
|
2
|
Lều quán không có tường xây xung quanh mái lợp
Fiprôciment, nền đổ bê tông lót, láng vữa XMC (không phân biệt chiều cao)
|
đ/m2
|
140.000
|
144.000
|
3
|
Nhà gỗ vách toóc xi (cả xây bao móng) nền láng vữa
xi măng cát hoặc lát gạch (bát hoặc XMH), lắp điện chiếu sáng hoàn chỉnh
|
|
|
|
- Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu
|
đ/m2
|
500.000
|
512.000
|
- Mái lợp ngói
|
đ/m2
|
600.000
|
615.000
|
4
|
Nhà xây (cả móng) tường dày 110 bổ trụ, tường trát
vữa, quét vôi các màu, nền lát gạch XMH, lắp điện chiếu sáng hoàn chỉnh
|
|
|
|
- Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu
|
đ/m2
|
1.260.000
|
1.300.000
|
- Mái lợp ngói
|
đ/m2
|
1.650.000
|
1.700.000
|
- Mái BTCT đổ tại chỗ
|
đ/m2
|
2.100.000
|
2.160.000
|
- Mái BTCT lắp ghép
|
đ/m2
|
1.980.000
|
2.035.000
|
5
|
Nhà xây (cả móng) tường dày 220, tường trát vữa,
quét vôi các màu, nền lát gạch XMH, lắp điện chiếu sáng hoàn chỉnh.
|
|
|
|
- Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu
|
đ/m2
|
1.500.000
|
1.545.000
|
- Mái lợp ngói
|
đ/m2
|
1.906.000
|
1.960.000
|
- Mái BTCT đổ tại chỗ
|
đ/m2
|
2.230.000
|
2.295.000
|
- Mái BTCT lắp ghép
|
đ/m2
|
2.050.000
|
2.110.000
|
6
|
Nhà xây tường dày 110, khung cột BTCT chịu lực, móng
xây kết hợp bê tông cốt thép, tường trát vữa, quét vôi các màu, nền lát gạch
XMH, lắp điện chiếu sáng hoàn chỉnh.
|
|
|
|
- Mái lợp ngói.
|
đ/m2
|
2.265.000
|
2.330.000
|
- Mái BTCT đổ tại chỗ.
|
đ/m2
|
2.650.000
|
2.710.000
|
- Mái BTCT lắp ghép
|
đ/m2
|
2.412.000
|
2.460.000
|
7
|
Nhà xây tường dày 220, khung cột BTCT chịu lực,
móng xây kết hợp bê tông cốt thép, tường trát vữa, quét vôi các màu, nền lát
gạch XMH, lắp điện chiếu sáng hoàn chỉnh.
|
|
|
|
- Mái lợp ngói.
|
đ/m2
|
2.385.000
|
2.450.000
|
- Mái BTCT đổ tại chỗ.
|
đ/m2
|
2.650.000
|
2.730.000
|
- Mái BTCT lắp ghép
|
đ/m2
|
2.400.000
|
2.470.000
|
8
|
Nhà xây tường dày 220 kết hợp tường dày 110, khung
cột BTCT chịu lực, móng bê tông cốt thép kết hợp xây, tường trát vữa XM, quét
vôi các màu, tường khu vệ sinh ốp gạch men sứ, nền lát gạch CERAMIC 300*300
và gạch chống trơn, cửa gỗ nhóm III, cửa sổ có hoa sắt, cầu thang láng
GRANITÔ, điện sinh hoạt, điện chống sét, cấp thoát nước đầy đủ (dây đi ngầm
tường, lắp quạt các loại, thiết bị vệ sinh, két nước mái, bể tự hoại), hoàn
thiện hoàn chỉnh.
|
|
|
|
- Mái BTCT đổ tại chỗ.
|
đ/m2
|
3.300.000
|
3.380.000
|
- Mái BTCT lắp ghép
|
đ/m2
|
3.100.000
|
3.180.000
|
9
|
Nhà xây tường dày 220 kết hợp tường dày 110,
khung cột BTCT chịu lực, móng bê tông cốt thép kết hợp xây, tường trát vữa
XM, sơn SILICAT các màu, tường khu vệ sinh ốp gạch men sứ, nền lát gạch CERAMIC
300*300 và gạch chống trơn, cửa gỗ nhóm III, cửa sổ có hoa sắt, cầu thang lát
đá nguyên tấm, làm mái dốc trên mái bê tông (Lợp tôn hoặc ngói để chống nóng
và trang trí), điện sinh hoạt, điện chống sét, cấp thoát nước đầy đủ (dây đi
ngầm tường, lắp quạt các loại, thiết bị vệ sinh, két nước mái, bể tự hoại),
hoàn thiện hoàn chỉnh.
|
|
|
|
- Mái BTCT đổ tại chỗ.
|
đ/m2
|
4.010.000
|
4.120.000
|
- Mái BTCT lắp ghép
|
đ/m2
|
3.780.000
|
3.880.000
|
10
|
Nhà khung, cột, kèo bằng thép hình, móng cột
BTCT, mái lớp tôn, nền bê tông đá 1x2cm M200# D = 10cm, có hệ thống
rãnh thoát nước xung quanh, không có tường bao (tường bao tính riêng theo từng
chất liệu).
|
đ/m2
|
990.000
|
1.000.000
|
11
|
Nhà xây gạch không nung (gạch tro lò, cốm ) (cả
móng), tường trát vữa, quét vôi các màu, nền BT gạch vỡ láng vữa xi măng cát
hoặc lát gạch (bát hoặc XMH), lắp điện chiếu sáng hoàn chỉnh.
|
|
|
|
- Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu
|
đ/m2
|
775.000
|
795.000
|
- Mái BTCT đổ tại chỗ
|
đ/m2
|
1.500.000
|
1.530.000
|
- Mái lợp ngói.
|
đ/m2
|
960.000
|
980.000
|
12
|
Nhà sàn mái lợp tranh, khung, cột gỗ nhóm I, II.
Đường kính cột ≤ 25cm. Sàn, vách nhà thưng bằng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Nhà cột
chôn (không phân biệt chiều cao)
|
đ/m2
|
480.000
|
490.000
|
Nhà sàn mái lợp tranh, khung, cột gỗ nhóm I, II.
Đường kính cột ≤ 25cm. Sàn, vách nhà thưng bằng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Nhà cột
kê tảng (không phân biệt chiều cao)
|
đ/m2
|
800.000
|
816.000
|
Nhà sàn mái lợp tranh, khung, cột gỗ nhóm I, II.
Đường kính cột > 25cm. Sàn, vách nhà thưng bằng gỗ hồng sắc hoặc luồng.
Nhà cột chôn (không phân biệt chiều cao)
|
đ/m2
|
500.000
|
510.000
|
Nhà sàn mái lợp tranh, khung, cột gỗ nhóm I, II. Đường
kính cột > 25cm. Sàn, vách nhà thưng bằng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Nhà cột
kê tảng (không phân biệt chiều cao)
|
đ/m2
|
832.000
|
850.000
|
13
|
Nhà sàn mái lợp tranh, khung, cột gỗ nhóm III-VI.
Đường kính cột ≤ 25cm. Sàn, vách nhà thưng bằng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Nhà cột
chôn (không phân biệt chiều cao)
|
đ/m2
|
442.000
|
452.000
|
Nhà sàn mái lợp tranh, khung, cột gỗ nhóm III-VI.
Đường kính cột ≤ 25cm. Sàn, vách nhà thưng bằng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Nhà cột
kê tảng (không phân biệt chiều cao)
|
đ/m2
|
734.000
|
750.000
|
Nhà sàn mái lợp tranh, khung, cột gỗ nhóm III-VI.
Đường kính cột > 25cm. Sàn, vách nhà thưng bằng gỗ hồng sắc hoặc luồng.
Nhà cột chôn (không phân biệt chiều cao)
|
đ/m2
|
470.000
|
480.000
|
Nhà sàn mái lợp tranh, khung, cột gỗ nhóm III-VI.
Đường kính cột > 25cm. Sàn, vách nhà thưng bằng gỗ hồng sắc hoặc luồng.
Nhà cột kê tảng (không phân biệt chiều cao)
|
đ/m2
|
780.000
|
796.000
|
14
|
Nhà gỗ khung nhà kẻ bảy gỗ nhóm I, II, nền láng vữa
xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Móng tường bao xung quanh nhà xây gạch
đá, vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột ≤ 25cm.
|
|
|
|
- Nhà cột chôn
|
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.
|
đ/m2
|
702.000
|
717.000
|
+ Mái lợp ngói.
|
đ/m2
|
790.000
|
806.000
|
- Nhà cột kê tảng
|
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.
|
đ/m2
|
740.000
|
755.000
|
+ Mái lợp ngói.
|
đ/m2
|
830.000
|
847.000
|
14
|
Nhà gỗ khung nhà kẻ bảy gỗ nhóm I, II, nền láng vữa
xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Móng tường bao xung quanh nhà xây gạch
đá, vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột > 25cm.
|
|
|
|
- Nhà cột chôn
|
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.
|
đ/m2
|
750.000
|
765.000
|
+ Mái lợp ngói.
|
đ/m2
|
840.000
|
857.000
|
- Nhà cột kê tảng
|
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.
|
đ/m2
|
789.000
|
805.000
|
+ Mái lợp ngói.
|
đ/m2
|
880.000
|
898.000
|
15
|
Nhà gỗ khung nhà kẻ bảy gỗ nhóm III-VI, nền láng
vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Móng tường bao xung quanh nhà xây gạch
đá, vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột ≤ 25cm.
|
|
|
|
- Nhà cột chôn
|
|
|
|
15
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.
|
đ/m2
|
630.000
|
643.000
|
+ Mái lợp ngói.
|
đ/m2
|
720.000
|
735.000
|
- Nhà cột kê tảng
|
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.
|
đ/m2
|
673.000
|
687.000
|
+ Mái lợp ngói.
|
đ/m2
|
764.000
|
780.000
|
15
|
Nhà gỗ khung nhà kẻ bảy gỗ nhóm III-VI, nền láng
vữa xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Móng tường bao xung quanh nhà xây gạch
đá, vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính cột > 25cm.
|
|
|
|
- Nhà cột chôn
|
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.
|
đ/m2
|
680.000
|
694.000
|
+ Mái lợp ngói.
|
đ/m2
|
770.000
|
786.000
|
- Nhà cột kê tảng
|
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.
|
đ/m2
|
720.000
|
735.000
|
+ Mái lợp ngói.
|
đ/m2
|
810.000
|
827.000
|
15
|
Nhà gỗ khung nhà kẻ bảy gỗ nhóm I, II, nền láng vữa
XM cát hoặc lát gạch đất nung. Vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường kính
cột ≤ 25cm.
|
|
|
|
- Nhà cột chôn
|
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.
|
đ/m2
|
660.000
|
674.000
|
+ Mái lợp ngói.
|
đ/m2
|
750.000
|
765.000
|
- Nhà cột kê tảng
|
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.
|
đ/m2
|
702.000
|
717.000
|
+ Mái lợp ngói.
|
đ/m2
|
790.000
|
806.000
|
15
|
Nhà gỗ khung nhà kẻ bảy gỗ nhóm I, II, nền láng vữa
xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường
kính cột > 25cm.
|
|
|
|
- Nhà cột chôn
|
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.
|
đ/m2
|
710.000
|
725.000
|
+ Mái lợp ngói.
|
đ/m2
|
804.000
|
821.000
|
- Nhà cột kê tảng
|
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.
|
đ/m2
|
750.000
|
765.000
|
+ Mái lợp ngói.
|
đ/m2
|
840.000
|
857.000
|
16
|
Nhà gỗ khung nhà kẻ bảy gỗ nhóm III-VI, nền láng vữa
xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường
kính cột ≤ 25cm.
|
|
|
|
- Nhà cột chôn
|
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.
|
đ/m2
|
605.000
|
618.000
|
+ Mái lợp ngói.
|
đ/m2
|
690.000
|
704.000
|
- Nhà cột kê tảng
|
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.
|
đ/m2
|
630.000
|
643.000
|
+ Mái lợp ngói.
|
đ/m2
|
720.000
|
735.000
|
16
|
Nhà gỗ khung nhà kẻ bảy gỗ nhóm III-VI, nền láng vữa
xi măng cát hoặc lát gạch đất nung. Vách thưng gỗ hồng sắc hoặc luồng. Đường
kính cột > 25cm.
|
|
|
|
- Nhà cột chôn
|
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.
|
đ/m2
|
630.000
|
643.000
|
+ Mái lợp ngói.
|
đ/m2
|
730.000
|
745.000
|
- Nhà cột kê tảng
|
|
|
|
+ Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu.
|
đ/m2
|
680.000
|
695.000
|
+ Mái lợp ngói.
|
đ/m2
|
770.000
|
786.000
|
17
|
Nhà cột luồng, gỗ, duỗn, vách nứa hoặc trát toóc xi.
Nền đất hoặc láng vữa xi măng cát, cửa bướm hoặc cửa liếp. Mái lợp tranh, nứa
lá, giấy dầu.
|
đ/m2
|
330.000
|
337.000
|
18
|
Cầu thang (ngoài nhà)
|
|
|
|
- Cầu thang gỗ:
|
đ/m
|
225.000
|
230.000
|
- Cầu thang BTCT kết hợp gạch đá
|
đ/m
|
700.000
|
714.000
|
19
|
Mái chống nóng trên mái nhà bằng
|
|
|
|
- Mái lợp tôn, cột kèo, xà bằng ống thép tráng kẽm
|
đ/m2
|
270.000
|
275.000
|
- Mái lợp ngói
|
đ/m2
|
290.000
|
295.000
|
20
|
Nhà bếp (Đơn giá tính cho nhà bếp độc lập, bếp
nằm trong nhà khép kín thì tính bồi thường nhà theo kết cấu thực tế của nhà).
|
|
|
|
- Kết cấu tranh tre nứa lá
|
đ/m2
|
158.000
|
162.000
|
- Tường xây gạch nung, mái BTCT
|
đ/m2
|
1.115.000
|
1.140.000
|
- Tường xây gạch không nung, mái BTCT
|
đ/m2
|
800.000
|
820.000
|
- Tường xây gạch nung, mái lợp ngói
|
đ/m2
|
750.000
|
770.000
|
- Tường xây gạch không nung, mái lợp ngói
|
đ/m2
|
600.000
|
615.000
|
21
|
Chuồng trại
|
|
|
|
a. Tường xây gạch nung D = 110, trát VXM, nền bê tông
gạch vỡ láng VXM
|
|
|
|
- Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu
|
đ/m2
|
196.000
|
200.000
|
- Mái lợp ngói, tôn màu, Fipro XM
|
đ/m2
|
295.000
|
302.000
|
b. Tường xây gạch không nung D = 110, trát VXM, nền
bê tông gạch vỡ láng VXM
|
|
|
|
- Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu
|
đ/m2
|
137.000
|
140.000
|
- Mái lợp ngói, tôn màu, Fipro XM
|
đ/m2
|
203.000
|
208.000
|
c. Tường xây gạch nung D = 220, trát VXM, nền bê
tông gạch vỡ láng VXM
|
|
|
|
- Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu
|
đ/m2
|
395.000
|
405.000
|
- Mái lợp ngói, lợp tôn, Fipro XM
|
đ/m2
|
485.000
|
498.000
|
d. Tường xây đá, trát VXM, nền bê tông gạch vỡ
láng VXM
|
|
|
|
- Mái lợp tranh, nứa lá, giấy dầu
|
đ/m2
|
275.000
|
282.000
|
- Mái lợp ngói, lợp tôn, Fipro XM
|
đ/m2
|
385.000
|
394.000
|
22
|
Nhà tắm (Đơn giá tính là nhà tắm độc lập, nhà
tắm nằm trong nhà khép kín thì tính bồi thường theo kết cấu thực tế của nhà -
Phần ốp gạch men tính riêng)
|
|
|
|
a. Tường xây gạch, mái lợp ngói, gác tấm đan đúc
sẵn, đổ bê tông cốt thép tại chỗ
|
đ/m2
|
600.000
|
615.000
|
b. Tường xây gạch, mái đổ bê tông cốt thép tại chỗ,
tường ốp gạch men kính, nền lát gạch chống trơn
|
đ/m2
|
900.000
|
920.000
|
|
c. Tranh tre nứa lá
|
đ/m2
|
90.000
|
93.000
|
23
|
Nhà vệ sinh (Đơn giá tính là nhà xí độc lập,
nhà xí nằm trong nhà khép kín thì tính bồi thường theo kết cấu thực tế của
nhà - Phần ốp gạch men tính riêng)
|
|
|
|
a. Tường xây gạch, mái lợp ngói, gác tấm đan đúc
sẵn, (nhà xí độc lập đổ bê tông cốt thép tại chỗ tính theo đơn giá nhà tắm đổ
bê tông đã bao gồm cả gạch ốp lát) (Trong đơn giá đã tính cả hố chứa phân, khối
lượng xây bể phốt tính riêng)
|
|
|
|
- Loại 1 ngăn
|
đ/hố
|
1.100.000
|
1.135.000
|
- Loại 2 ngăn
|
đ/hố
|
1.600.000
|
1.650.000
|
|
b. Tranh tre nứa lá
|
đ/hố
|
100.000
|
103.000
|
24
|
Tường rào (Kể cả trát, vôi ve, móng, đã tính gộp
chung trong giá tường rào)
|
|
|
|
- Xây gạch chỉ 110 bổ trụ
|
đ/m2
|
165.000
|
170.000
|
- Xây gạch chỉ 220 bổ trụ
|
đ/m2
|
295.000
|
304.000
|
- Xây gạch tro lò
|
đ/m2
|
110.000
|
113.000
|
- Xây đá (chiều dày tính bình quân)
|
đ/m2
|
160.000
|
165.000
|
- Xếp đá khan (chiều dày tính bình quân)
|
đ/m2
|
56.000
|
58.000
|
- Tường rào hoa sắt bằng sắt hình (Kể cả móng rào
và sơn), cánh cổng sắt (kể cả sơn hoàn chỉnh).
|
đ/m2
|
340.000
|
350.000
|
- Tường rào kết hợp thép hình và lưới B40 (kể cả móng
rào và sơn).
|
đ/m2
|
245.000
|
250.000
|
- Tường rào bê tông thoáng
|
đ/m2
|
130.000
|
134.000
|
- Khối xây trát trụ cổng bằng gạch chỉ
|
đ/m³
|
750.000
|
770.000
|
- Khối xây trát trụ cổng bằng gạch không nung
|
đ/m³
|
675.000
|
690.000
|
25
|
Giếng nước
|
|
|
|
a. Phần đào đất (tính cho 1m³ đào)
|
|
|
|
- Giếng sâu ≤ 8m
|
đ/m³
|
51.000
|
60.000
|
- Giếng sâu > 8m - 10m (từ độ sâu > 8m đến
10m, 1m³ đào đất được cộng thêm 25.000 đ/m³³ vào đơn giá 60.000đ)
|
|
|
|
- Đào giếng qua đá ngầm (tính cho 1m³ đào qua đá
không chia theo độ sâu)
|
đ/m³
|
213.000
|
250.000
|
b. Phần xây trát
|
|
|
|
- Giếng kè đá ba, đá hộc.
|
đ/m³
|
258.000
|
266.000
|
- Giếng xây đá ba, đá hộc.
|
đ/m³
|
435.000
|
448.000
|
- Giếng xây gạch.
|
đ/m³
|
825.000
|
850.000
|
26
|
Giếng khoan (không kể phần xây, láng sân giếng,
máy bơm, được tính riêng)
|
|
|
|
Đường kính ≤ 50mm sâu đến 50m
|
đ/m
|
92.000
|
100.000
|
Đường kính ≤ 110mm sâu đến 50m
|
đ/m
|
140.000
|
150.000
|
27
|
Mộ các loại:
|
|
|
|
Mộ đất đã cải táng
|
đ/mộ
|
3.000.000
|
3.100.000
|
Loại đủ thời gian cải táng nhưng chưa cải táng; Mộ
chôn tính đến thời điểm kiểm kê ≥ 36 tháng nhưng theo đặc điểm của địa phương
chưa cải táng được.
|
đ/mộ
|
4.000.000
|
4.100.000
|
Mộ vô chủ đã cải táng
|
đ/mộ
|
600.000
|
600.000
|
Tiền thờ cúng (nếu theo phong tục tại địa phương:
không cải táng, không di chuyển mộ, không bồi thường mộ).
|
đ/mộ
|
600.000
|
600.000
|
Mộ chôn tính đến thời điểm kiểm kê <36 tháng.
|
đ/mộ
|
5.000.000
|
5.100.000
|
Ghi chú:
- Chiều cao của nhà trong đơn giá được xác định từ
mặt nền, sàn đến mặt sàn hoặc từ mặt nền, sàn đến dạ quá giang hoặc thanh cánh
hạ của vì kèo. Chiều cao của nhà (đối với nhà có xác định giá theo chiều cao) là
3,6m, khi chiều cao nhà tăng hoặc giảm 0,1m so với với mức đã tính toán (3,6m)
thì được điều chỉnh tăng hoặc giảm với mức 20.000 đồng cho 1m2 nền
hoặc sàn của tầng đó (khoảng tăng giảm chưa đủ 5cm thì không tính).
- Đơn giá bồi thường nhà đã tính hoàn chỉnh từ móng
đến mái, hoàn thiện kể cả phần điện chiếu sáng ở mức độ bình thường. Phần móng
nhà tính từ mặt nền (cốt ±0,00) đến đáy móng, đơn giá đã tính bình quân móng
sâu 1,2m; vì vậy với những công trình phải xử lý móng sâu trên 1,2m thì được
tính bổ sung giá trị phần móng sâu từ trên 1,2m đến đáy móng theo nguyên tắc:
Khối lượng tính bổ sung phải được Hội đồng kiểm kê đo đếm thực tế công trình được
bồi thường, tách riêng thành một mục độc lập trong biên bản kiểm kê (công trình
xây dựng tại đô thị có thể đối chiếu với mặt cắt móng trong hồ sơ xin cấp giấy
phép xây dựng). Đơn giá phần khối lượng bổ sung căn cứ vào loại vật liệu làm
móng để xác định theo mức giá tại đơn giá này. Nếu công trình phải bồi thường
chưa có hệ thống điện chiếu sáng thì giá trị bồi thường bằng (=) giá quy định tại
đơn giá này nhân (x) với 96%. Nếu công trình phải bồi thường mới xây thô chưa
trát thì giá trị bồi thường bằng (=) giá quy định tại đơn giá này nhân (x) với
93%.
- Giá nhà lợp tôn bằng giá nhà ngói có kết cấu
tương ứng trừ (-) 40.000đ/m2, giá nhà lợp Fiprôciment bằng giá nhà
ngói có kết cấu tương ứng trừ (-) 70.000đ/m2.
- Cửa, khuôn học làm bằng gỗ nhóm I, II thì được cộng
thêm 140.000 đ/m2 cửa, 150.000 đ/1m khung học kép, 40.000 đ/1m khung
học đơn, ngoài đơn giá nhà tại phần II của tập đơn giá này. Cửa, khuôn học làm
bằng gỗ dổi thì được cộng thêm 100.000 đ/m2 cửa, 105.000 đ/1m khung
học kép, 30.000 đ/1m khung học đơn, ngoài đơn giá nhà tại đơn giá này.
- Giá nhà bán mái tính bằng 80% giá nhà có tiêu chuẩn
kỹ thuật tương ứng tại đơn giá này, giá nhà bán bình bằng giá nhà bán mái có
tiêu chuẩn kỹ thuật tương ứng trừ (-) tiền những bức tường không có hoặc chung
với công trình khác theo kích thước kiểm tra thực tế.
- Toàn bộ nhà, công trình kiến trúc ngoài kết cấu đã
nêu trên nếu có kết cấu khác biệt thì được cộng (+) hoặc trừ (-) giá trị của những
kết cấu khác khác biệt đó khi xác định dự toán bồi thường:
- Đối với các tài sản vật kiến trúc khác chưa có
trong phụ lục kèm theo, áp dụng giá thay thế tính bằng mức giá quy định tại đơn
giá 3638/2011/QĐ-UBND vì đây là khối lượng phát sinh không nhiều.
- Đơn giá thay thế này chỉ áp dụng cho công tác
GPMB thực hiện dự án phát triển hệ thống tưới Bắc Sông Chu - Nam sông Mã hồ chứa
nước Cửa Đặt tỉnh Thanh Hóa (qua huyện Thọ Xuân và Ngọc Lặc).
PHỤ LỤC 3
ĐƠN GIÁ THAY THẾ PHẦN CÂY, HOA MÀU ĐỂ THỰC HIỆN GIẢI
PHÓNG MẶT BẰNG DỰ ÁN: PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG TƯỚI BẮC SÔNG CHU - NAM SÔNG MÃ HỒ CHỨA
NƯỚC CỬA ĐẶT TỈNH THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 2830/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
STT
|
Hạng mục
|
Đơn vị
|
Đơn giá cây,
hoa mầu trên đất theo QĐ số 3644/2011/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
Đơn giá thay thế
|
3.1
|
Cây hàng năm
|
|
|
|
|
Lúa
|
Đồng/m2
|
4.500
|
4.500
|
|
Sắn ăn
|
|
|
|
|
- Loại A
|
Đồng/m2
|
8.000
|
8.000
|
|
- Loại B
|
Đồng/m2
|
11.000
|
11.000
|
|
Lạc, đỗ, vừng
|
|
|
|
|
- Loại A
|
Đồng/m2
|
13.000
|
13.000
|
|
- Loại B
|
Đồng/m2
|
19.000
|
19.000
|
|
Khoai tây, ngô, cà
|
|
|
|
|
- Loại A
|
Đồng/m2
|
10.000
|
10.000
|
|
- Loại B
|
Đồng/m2
|
14.000
|
14.000
|
|
Dứa
|
|
|
|
|
- Loại A
|
Đồng/m2
|
5.000
|
5.000
|
|
- Loại B
|
Đồng/m2
|
8.000
|
8.000
|
|
Mía
|
|
|
|
|
- Loại A
|
Đồng/m2
|
5.000
|
5.000
|
- Loại B
|
Đồng/m2
|
10.000
|
10.000
|
3.2
|
Cây ăn quả
|
|
|
|
|
Mít
|
|
|
|
B
|
- Chưa có quả
|
Đồng/cây
|
27.000
|
27.000
|
C
|
- Có quả được 3 năm
|
Đồng/cây
|
288.000
|
288.000
|
D
|
- Có quả được 4-6 năm
|
Đồng/cây
|
446.000
|
446.000
|
E
|
- Có quả được trên 7 năm
|
Đồng/cây
|
379.000
|
379.000
|
|
Bưởi, cam, chanh, quýt, hồng
|
|
|
|
B
|
- Chưa có quả
|
Đồng/cây
|
43.000
|
43.000
|
C
|
- Có quả được 3 năm
|
Đồng/cây
|
145.000
|
145.000
|
D
|
- Có quả được 4-6 năm
|
Đồng/cây
|
245.000
|
245.000
|
E
|
- Có quả được trên 7 năm
|
Đồng/cây
|
209.000
|
209.000
|
|
Nhãn, vải
|
|
|
|
B
|
- Chưa có quả
|
Đồng/cây
|
56.000
|
56.000
|
C
|
- Có quả được 3 năm
|
Đồng/cây
|
211.000
|
211.000
|
D
|
- Có quả được 4-6 năm
|
Đồng/cây
|
355.000
|
355.000
|
E
|
- Có quả được trên 7 năm
|
Đồng/cây
|
302.000
|
302.000
|
|
Dừa
|
|
|
|
B
|
- Chưa có quả
|
Đồng/cây
|
97.000
|
97.000
|
C
|
- Có quả được 3 năm
|
Đồng/cây
|
369.000
|
369.000
|
D
|
- Có quả được 4-6 năm
|
Đồng/cây
|
512.000
|
512.000
|
E
|
- Có quả được trên 7 năm
|
Đồng/cây
|
435.000
|
435.000
|
|
Chuối
|
|
|
|
A
|
- Vừa trồng hoặc cây non
|
Đồng/cây
|
6.000
|
6.000
|
B
|
- Chuẩn bị đơm hoa hoặc kết trái
|
Đồng/cây
|
55.000
|
55.000
|
3.3
|
Cây công nghiệp
|
|
|
|
|
Chè
|
|
|
|
B
|
- Mới trồng chưa thu hoạch được
|
Đồng/bụi
|
15.000
|
15.000
|
C
|
- Trồng được 3 năm
|
Đồng/bụi
|
34.000
|
34.000
|
|
Dâu ta
|
|
|
|
B
|
- Mới trồng chưa thu hoạch
|
Đồng/cây
|
14.000
|
14.000
|
C
|
- Cây đã trưởng thành
|
Đồng/cây
|
39.000
|
39.000
|
3.4
|
Cây lấy gỗ
|
|
|
|
|
Xà cừ
|
|
|
|
A
|
- Mới trồng
|
Đồng/cây
|
12.000
|
12.000
|
B
|
- Cây lấy củi
|
Đồng/cây
|
17.000
|
17.000
|
|
Xoan
|
|
|
|
A
|
- Mới trồng
|
Đồng/cây
|
12.000
|
12.000
|
B
|
- Cây lấy củi
|
Đồng/cây
|
16.000
|
16.000
|
|
Keo, bạch đàn
|
|
|
|
A
|
- Mới trồng
|
Đồng/cây
|
4.000
|
4.000
|
B
|
- Cây lấy củi
|
Đồng/cây
|
12.000
|
12.000
|
3.5
|
Luồng
|
|
|
|
A
|
- Luồng
|
Đồng/cây
|
7.000
|
7.000
|
B
|
- Luồng măng
|
Đồng/cây
|
11.000
|
11.000
|
- Đối với giá các loại cây, hoa mầu khác chưa có
trong phụ lục kèm theo, áp dụng giá thay thế tính bằng mức giá quy định tại đơn
giá theo QĐ số 3644/2011/QĐ-UBND ngày 04/11/2011 của UBND tỉnh.
ĐƠN GIÁ THAY THẾ
PHẦN CÂY CAO SU ĐỂ THỰC HIỆN GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG DỰ ÁN:
PHÁT TRIỂN HỆ THỐNG TƯỚI BẮC SÔNG CHU – NAM SÔNG MÃ HỒ CHỨA NƯỚC CỬA ĐẶT TỈNH
THANH HÓA
(Kèm theo Quyết định số 2830/QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của Chủ tịch UBND tỉnh
Thanh Hóa)
1. Đơn giá bồi thường trong thời kỳ xây dựng cơ
bản.
Đơn vị: đồng/ha (mật
độ 555 cây/ha)
STT
|
Độ tuổi cây cao
su
|
Đơn giá cây cao
su theo Quyết định số 3663/2012/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
Đơn giá thay thế
|
1
|
Chi phí đầu tư và chăm sóc hết năm thứ 1
|
38.247.000
|
38.247.000
|
2
|
Chi phí đầu tư và chăm sóc hết năm thứ 2
|
49.097.000
|
49.097.000
|
3
|
Chi phí đầu tư và chăm sóc hết năm thứ 3
|
62.807.000
|
62.807.000
|
4
|
Chi phí đầu tư và chăm sóc hết năm thứ 4
|
73.967.000
|
73.967.000
|
5
|
Chi phí đầu tư và chăm sóc hết năm thứ 5
|
84.287.000
|
84.287.000
|
6
|
Chi phí đầu tư và chăm sóc hết năm thứ 6
|
93.827.000
|
93.827.000
|
7
|
Chi phí đầu tư và chăm sóc hết năm thứ 7
|
102.527.000
|
102.527.000
|
2. Đơn giá bồi thường trong thời kỳ khai thác,
kinh doanh.
Đơn vị: đồng/ha
STT
|
Độ tuổi cây cao
su
|
Đơn giá cây cao
su theo Quyết định số 3663/2012/QĐ-UBND của UBND tỉnh
|
Đơn giá thay thế
|
1
|
Còn lại 19 năm
|
97.413.000
|
97.413.000
|
2
|
Còn lại 18 năm
|
92.286.000
|
92.286.000
|
3
|
Còn lại 17 năm
|
87.159.000
|
87.159.000
|
4
|
Còn lại 16 năm
|
82.032.000
|
82.032.000
|
5
|
Còn lại 15 năm
|
76.905.000
|
76.905.000
|
6
|
Còn lại 14 năm
|
71.778.000
|
71.778.000
|
7
|
Còn lại 13 năm
|
66.651.000
|
66.651.000
|
8
|
Còn lại 12 năm
|
61.524.000
|
61.524.000
|
9
|
Còn lại 11 năm
|
56.397.000
|
56.397.000
|
10
|
Còn lại 10 năm
|
51.270.000
|
51.270.000
|
11
|
Còn lại 9 năm
|
46.143.000
|
46.143.000
|
12
|
Còn lại 8 năm
|
41.016.000
|
41.016.000
|
13
|
Còn lại 7 năm
|
35.889.000
|
35.889.000
|
14
|
Còn lại 6 năm
|
30.762.000
|
30.762.000
|
15
|
Còn lại 5 năm
|
25.635.000
|
25.635.000
|
16
|
Còn lại 4 năm
|
20.508.000
|
20.508.000
|
17
|
Còn lại 3 năm
|
15.381.000
|
15.381.000
|
18
|
Còn lại 2 năm
|
10.254.000
|
10.254.000
|
19
|
Còn lại 1 năm
|
5.127.000
|
5.127.000
|
Quyết định 2830/QĐ-UBND năm 2013 về đơn giá thay thế để thực hiện giải phóng mặt bằng dự án Phát triển hệ thống tưới Bắc Sông Chu - Nam Sông Mã hồ chứa nước Cửa Đặt đoạn qua huyện Thọ Xuân và Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2830/QĐ-UBND ngày 12/08/2013 về đơn giá thay thế để thực hiện giải phóng mặt bằng dự án Phát triển hệ thống tưới Bắc Sông Chu - Nam Sông Mã hồ chứa nước Cửa Đặt đoạn qua huyện Thọ Xuân và Ngọc Lặc, tỉnh Thanh Hóa
4.986
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|