|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2558/QĐ-UBND 2020 phê duyệt bổ sung quy hoạch sử dụng đất huyện Nghi Xuân Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
2558/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
10/08/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2558/QĐ-UBND
|
Hà
Tĩnh, ngày 10 tháng 8 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2020 CỦA
HUYỆN NGHI XUÂN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 75/NQ-CP ngày
13/6/2018 của Chính phủ về Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế
hoạch sử dụng đất kỳ cuối (2016-2020) tỉnh Hà Tĩnh;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về quy định chi
tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 220/NQ-HĐND
ngày 10/7/2020 của HĐND tỉnh thông qua danh mục các công trình, dự án phải điều
chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất; danh mục các công trình, dự án cần thu hồi
đất, chuyển mục đích sử dụng đất (bổ sung) năm 2020;
Xét đề nghị của UBND huyện Nghi
Xuân tại Tờ trình số 84/TTr-UBND ngày 02/7/2020 (Kèm Nghị quyết số 107/NQ-HĐND
ngày 30/6/2020 của HĐND huyện Nghi Xuân; Báo cáo thuyết minh Điều chỉnh, bổ
sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Nghi Xuân; Bản đồ Điều chỉnh,
bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020 (tỷ lệ 1:25.000) của huyện Nghi Xuân);
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 2482/TTr-STNMT ngày 31/7/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng
đất năm 2020 huyện Nghi Xuân, với các nội dung như sau:
1. Danh mục các
công trình, dự án Điều chỉnh, bổ sung thực hiện đến năm 2020:
STT
|
Tên công trình, dự án
|
Mã loại đất
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Diện tích hiện trạng (ha)
|
Tăng thêm
|
Địa điểm
|
Vị trí trên bản đồ QH sử dụng đất
|
Diện tích (ha)
|
LUA
|
RDD
|
RPH
|
Đất khác
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=
(5)+(6)
|
(5)
|
(6)=(7)+(8) +(9)+(10)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
I
|
Đất cụm công
nghiệp
|
|
23,24
|
13,56
|
9,68
|
|
|
|
9,68
|
|
|
1
|
Mở rộng cụm công
nghiệp Xuân Lĩnh
|
SKN
|
23,24
|
13,56
|
9,68
|
|
|
|
9,68
|
Xã Xuân Lĩnh
|
1
|
II
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
|
7,01
|
|
7,01
|
0,50
|
|
0,49
|
6,02
|
|
|
1
|
Khu thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
|
|
|
Xã Xuân Hải
|
2
|
2
|
Khu thương mại dịch
vụ
|
TMD
|
0,51
|
|
0,51
|
|
|
|
0,51
|
Xã Xuân Yên
|
3
|
3
|
Khu thương mại dịch
vụ và nuôi trồng thủy sản Cương Gián
|
TMD
|
6,00
|
|
6,00
|
|
|
0,49
|
5,51
|
Xã Cương Gián
|
4
|
III
|
Đất sản xuất kinh
doanh phi nông nghiệp
|
|
1,50
|
|
1,50
|
1,13
|
|
|
0,37
|
|
|
1
|
Xây dựng nhà máy nước
các xã Cổ Đạm, Xuân Liên, Cương Gián huyện Nghi Xuân
|
SKC
|
1,50
|
|
1,50
|
1,13
|
|
|
0,37
|
Xã Cổ Đạm
|
5
|
IV
|
Đất giao thông
|
|
5,25
|
|
5,25
|
3,37
|
|
|
1,88
|
|
|
1
|
Xây dựng các tuyến đường
nội thị của thị trấn Xuân An, huyện Nghi Xuân
|
DGT
|
2,30
|
|
2,30
|
2,20
|
|
|
0,10
|
TT Xuân An
|
6
|
2
|
Xây dựng tuyến đường
qua khu xử lý rác thải tại xã Xuân Thành, huyện Nghi Xuân
|
DGT
|
0,30
|
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
Xã Xuân Thành
|
7
|
3
|
Nâng cấp tuyến đường
giao thông liên xã Hải - Yên - Thành, huyện Nghi Xuân
|
DGT
|
2,65
|
|
2,65
|
0,87
|
|
|
1,78
|
Xã Xuân Hải, Xuân Yên, Xuân Thành
|
8
|
V
|
Đất công trình
năng lượng
|
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
|
|
1
|
Xây dựng ĐZ, TBA chống
quá tải và giảm tổn thất điện năng lưới điện các xã, thị trấn thuộc huyện
Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh năm 2020
|
DNL
|
0,03
|
|
0,03
|
|
|
|
0,03
|
TT Xuân An, Tiên Điền
|
9
|
VI
|
Đất ở tại đô thị
|
|
4,63
|
|
4,63
|
3,85
|
|
|
0,78
|
|
|
1
|
Dự án Khu dân cư xã
Xuân Giang
|
ODT, ONT
|
4,50
|
|
4,50
|
3,85
|
|
|
0,65
|
TT.Tiên Điền, Xuân Giang
|
10
|
2
|
QH đất ở mới (Trạm
Kiểm dịch động vật nội địa cũ)
|
ODT
|
0,13
|
|
0,13
|
|
|
|
0,13
|
TT Xuân An
|
11
|
|
Tổng số: 11 CTDA
|
|
41,66
|
13,56
|
28,10
|
8,85
|
|
0,49
|
18,76
|
|
|
2. Tổng hợp số liệu
sau khi điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020:
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
đã được UBND tỉnh duyệt (ha)
|
Tổng diện tích
sau khi điều chỉnh (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN
|
|
22.245,84
|
22.245,84
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14.756,38
|
14.743,12
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.376,24
|
3.367,39
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.884,37
|
1.879,37
|
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
1.491,88
|
1.488,03
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.589,41
|
1.585,49
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.963,89
|
1.963,89
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
4.883,56
|
4.883,07
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
1.401,81
|
1.401,81
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
1.168,26
|
1.168,26
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
373,20
|
373,20
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
6.687,20
|
6.700,98
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
97,65
|
97,65
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
2,86
|
2,86
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
100,00
|
100,00
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
14,00
|
23,24
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
294,10
|
301,11
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
270,65
|
272,15
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
34,22
|
34,22
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp
huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.017,83
|
2.022,66
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
23,22
|
23,22
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
59,99
|
59,99
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
834,39
|
811,77
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
231,49
|
258,57
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
26,65
|
26,52
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,35
|
1,35
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
48,82
|
48,82
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà
hỏa táng
|
NTD
|
445,44
|
445,44
|
220
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
56,01
|
49,26
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
27,76
|
27,76
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
105,00
|
105,00
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
46,48
|
46,48
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.486,20
|
1.479,82
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
457,65
|
457,65
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
5,43
|
5,43
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
802,26
|
801,74
|
3. Vị trí, diện tích
các loại đất trong Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 được
xác định theo bản đồ Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 (tỷ
lệ 1: 25.000) và Báo cáo thuyết minh tổng hợp Điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 của huyện Nghi Xuân.
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện
Nghi Xuân có trách nhiệm:
1. Công bố công khai Điều chỉnh quy
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Lập Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử
dụng đất năm 2020 trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng quy hoạch sử dụng đất đã được
duyệt;
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc
thực hiện quy hoạch sử dụng đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ban
hành.
Chánh Văn phòng Đoàn ĐBQH, HĐND và
UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Nghi Xuân
và Thủ trưởng các cơ quan, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điêu 3;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TTr. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh, UBMTTQ tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Phó VP (phụ trách);
- Trung tâm TT-CB-TH tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
Quyết định 2558/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2558/QĐ-UBND về phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất ngày 10/08/2020 huyện Nghi Xuân, tỉnh Hà Tĩnh
999
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|