|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 243/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Gia Viễn Ninh Bình 2017
Số hiệu:
|
243/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Thạch
|
Ngày ban hành:
|
20/01/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 243/QĐ-UBND
|
Ninh Bình, ngày 20 tháng 01 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 HUYỆN GIA VIỄN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày
15/5/2014 của Chính phủ về thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT
ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều
chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng
đất;
Căn cứ Nghị quyết số 39/NQ-HĐND ngày
14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc Thông qua Danh mục các công
trình, dự án phải thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày
14/12/2015 của HĐND tỉnh Ninh Bình về việc chấp thuận chuyển mục đích sử dụng đất
trồng lúa, đất rừng phòng
hộ, rừng đặc dụng để thực hiện các dự án công trình, dự án đầu tư trên địa
bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi
trường tại Tờ trình số 20/TTr- STNMT ngày 20/01/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Gia
Viễn, như sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất năm 2017 (có biểu Kế hoạch sử dụng
đất năm 2017 kèm theo);
2. Kế hoạch chuyển
mục đích năm 2017 (có biểu Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất kèm theo);
3. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2017 (có biểu Kế hoạch thu hồi đất kèm
theo);
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2017 (có biểu Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng kèm theo).
Điều 2. Giao UBND huyện Gia Viễn chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên
và Môi trường và các đơn vị có liên quan:
- Công bố công
khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định về Luật Đất đai;
- Thực hiện việc
thu hồi đất, giao đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo kế hoạch sử dụng
đất được phê duyệt theo quy định, đáp ứng kịp thời nhu cầu sử dụng đất phục
vụ phát triển kinh tế xã hội trên địa bàn.
- Tổ chức kiểm
tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định. Có
biện pháp xử lý cụ thể đối với trường
hợp cố tình chậm triển khai thực hiện hoặc sử dụng đất sai mục đích khi
nhà nước giao đất, cho thuê đất.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài nguyên và
Môi trường, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn,
Giao thông Vận tải; Thủ trưởng các Sở, ban, ngành liên quan và Chủ tịch UBND
huyện Gia Viễn chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Lưu: VT, VP3,4;
NA/24
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Thạch
|
BIỂU 01
KẾ
HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN GIA VIỄN - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm
theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Bình)
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Me
|
Xã Gia Hòa
|
Xã Gia Hưng
|
Xã Liên Sơn
|
Xã Gia Thanh
|
Xã Gia Vân
|
Xã Gia Phú
|
Xã Gia Xuân
|
Xã Gia Lập
|
Xã Gia Vượng
|
Xã Gia Trấn
|
Xã Gia Thịnh
|
Xã Gia Phương
|
Xã Gia Tân
|
Xã Gia Thắng
|
Xã Gia Trung
|
Xã Gia Minh
|
Xã Gia Lạc
|
Xã Gia Tiến
|
Xã Gia Sinh
|
Xã Gia Phong
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+... +(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH
TỰ NHIÊN
|
|
17.668,48
|
342,78
|
2.737,96
|
1.448,46
|
679,84
|
883,57
|
1.040,59
|
655,02
|
425,48
|
897,78
|
361,80
|
562,94
|
536,51
|
583,16
|
794,93
|
474,29
|
874,79
|
682,29
|
617,34
|
443,37
|
2.071,94
|
553,64
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
12.059,90
|
175,58
|
2.236,28
|
1.196,22
|
525,50
|
483,88
|
791,12
|
402,57
|
205,19
|
677,51
|
226,37
|
303,12
|
215,58
|
420,98
|
420,99
|
366,34
|
616,41
|
448,19
|
426,40
|
284,73
|
1.270,40
|
366,54
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
7.060,55
|
137,63
|
639,59
|
349,86
|
382,28
|
306,17
|
436,38
|
356,11
|
170,82
|
539,31
|
197,94
|
239,29
|
201,75
|
373,02
|
286,23
|
281,87
|
498,04
|
387,51
|
405,99
|
245,34
|
292,93
|
332,49
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
4.144,01
|
84,24
|
191,28
|
156,02
|
208,14
|
84,25
|
324,87
|
242,39
|
134,34
|
382,53
|
184,23
|
232,22
|
103,86
|
294,25
|
238,02
|
223,03
|
422,27
|
-
|
328,83
|
172,91
|
128,68
|
7,65
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
450,01
|
9,79
|
117,97
|
73,08
|
8,12
|
12,78
|
9,93
|
9,76
|
0,55
|
5,11
|
10,09
|
1,11
|
2,18
|
24,40
|
7,24
|
14,03
|
1,79
|
0,28
|
0,74
|
0,54
|
131,07
|
9,45
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
654,16
|
11,88
|
128,29
|
57,51
|
51,70
|
14,73
|
13,06
|
20,00
|
16,50
|
14,31
|
4,28
|
16,50
|
5,93
|
15,84
|
25,41
|
0,31
|
33,60
|
6,69
|
11,80
|
7,62
|
187,84
|
10,36
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
657,20
|
-
|
123,70
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
533,50
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
2.255,46
|
-
|
1.018,72
|
685,60
|
32,71
|
112,85
|
310,97
|
-
|
-
|
78,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
16,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
213,94
|
-
|
96,05
|
-
|
16,04
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11,05
|
-
|
-
|
90,80
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
745,71
|
15,82
|
107,42
|
28,94
|
31,85
|
34,81
|
20,78
|
16,70
|
13,13
|
37,11
|
14,06
|
45,83
|
4,82
|
7,72
|
85,65
|
70,13
|
82,98
|
42,66
|
5,57
|
31,23
|
34,26
|
14,24
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
22,87
|
0,46
|
4,54
|
1,23
|
2,80
|
2,54
|
-
|
-
|
4,19
|
3,36
|
-
|
0,39
|
0,90
|
-
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
2,30
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
5.163,30
|
164,15
|
439,39
|
243,24
|
138,63
|
336,08
|
245,09
|
237,63
|
209,31
|
220,16
|
129,51
|
251,16
|
305,60
|
155,42
|
372,82
|
104,91
|
243,09
|
144,99
|
178,26
|
149,28
|
712,89
|
181,69
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
38,19
|
0,44
|
32,98
|
-
|
-
|
1,91
|
-
|
-
|
1,86
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
74,60
|
0,87
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
0,27
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
73,46
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
212,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
86,10
|
-
|
-
|
16,20
|
-
|
-
|
109,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
101,57
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
51,57
|
43,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
68,44
|
4,16
|
-
|
0,05
|
-
|
2,98
|
21,37
|
0,07
|
0,04
|
0,54
|
-
|
1,07
|
33,78
|
-
|
2,54
|
-
|
0,65
|
0,14
|
-
|
0,08
|
0,20
|
0,77
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
59,12
|
0,31
|
0,14
|
-
|
0,11
|
10,92
|
7,69
|
3,60
|
16,97
|
0,94
|
0,71
|
5,09
|
-
|
0,16
|
6,74
|
2,06
|
0,12
|
0,17
|
2,75
|
0,12
|
0,42
|
0,10
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
79,77
|
-
|
50,52
|
-
|
-
|
20,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
9,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
2.000,43
|
67,83
|
168,46
|
81,66
|
78,82
|
130,38
|
102,29
|
94,62
|
48,25
|
112,04
|
55,58
|
84,02
|
82,65
|
83,19
|
121,63
|
53,23
|
105,00
|
82,73
|
66,98
|
55,34
|
252,91
|
72,82
|
2.9
|
Đất có di tích lịch sử -
văn hóa
|
DDT
|
277,84
|
-
|
-
|
4,47
|
-
|
-
|
0,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,40
|
-
|
-
|
-
|
1,43
|
0,41
|
-
|
269,60
|
1,00
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
1,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,52
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
10,18
|
1,61
|
0,90
|
0,94
|
0,40
|
0,55
|
-
|
-
|
0,17
|
0,73
|
0,23
|
0,20
|
-
|
0,20
|
0,42
|
0,10
|
0,45
|
1,06
|
1,00
|
0,52
|
-
|
0,70
|
2.12
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.015,70
|
-
|
60,04
|
47,00
|
46,28
|
46,72
|
43,62
|
57,69
|
29,99
|
84,43
|
29,68
|
88,60
|
92,06
|
35,23
|
70,66
|
24,48
|
50,07
|
23,73
|
44,45
|
38,77
|
71,22
|
30,98
|
2.13
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
47,39
|
47,39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
26,92
|
7,63
|
0,27
|
1,03
|
0,63
|
0,46
|
2,39
|
0,86
|
0,65
|
0,19
|
5,43
|
0,50
|
0,32
|
0,77
|
0,45
|
0,25
|
0,49
|
0,56
|
0,75
|
1,12
|
1,09
|
1,08
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
18,53
|
0,43
|
1,19
|
0,32
|
0,69
|
0,41
|
1,59
|
0,66
|
1,72
|
3,00
|
0,65
|
1,22
|
1,31
|
0,84
|
1,32
|
0,29
|
0,71
|
0,93
|
0,18
|
0,25
|
0,31
|
0,51
|
2.17
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
189,15
|
4,14
|
8,68
|
10,68
|
4,57
|
5,65
|
12,19
|
5,15
|
5,80
|
14,19
|
3,75
|
8,11
|
8,17
|
12,38
|
13,05
|
6,97
|
8,58
|
8,46
|
11,02
|
14,49
|
10,59
|
12,53
|
2.18
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
|
SKX
|
178,13
|
25,20
|
18,04
|
-
|
3,30
|
78,65
|
-
|
-
|
-
|
-
|
6,13
|
-
|
-
|
-
|
4,31
|
-
|
-
|
18,81
|
12,57
|
-
|
11,12
|
-
|
2.19
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
11,47
|
0,06
|
1,21
|
1,48
|
0,87
|
0,29
|
0,81
|
0,34
|
0,05
|
0,52
|
0,26
|
0,17
|
0,87
|
0,32
|
0,71
|
0,05
|
0,33
|
-
|
0,11
|
0,23
|
2,41
|
0,38
|
2.20
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
23,51
|
0,17
|
0,78
|
3,87
|
0,55
|
0,87
|
0,90
|
1,33
|
0,89
|
0,27
|
0,21
|
1,58
|
0,27
|
0,28
|
2,82
|
0,83
|
1,80
|
0,43
|
0,60
|
0,52
|
3,20
|
1,34
|
2.21
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
570,95
|
3,86
|
24,29
|
28,89
|
2,33
|
29,61
|
-
|
29,85
|
16,37
|
3,28
|
26,83
|
43,70
|
78,62
|
12,19
|
38,47
|
16,64
|
74,89
|
6,48
|
37,27
|
36,04
|
12,33
|
49,01
|
2.22
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
157,46
|
0,05
|
71,89
|
62,85
|
0,08
|
5,16
|
0,14
|
0,01
|
0,45
|
0,03
|
0,05
|
-
|
-
|
0,21
|
-
|
0,01
|
-
|
0,06
|
0,17
|
1,80
|
4,03
|
10,47
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
445,28
|
3,05
|
62,29
|
9,00
|
15,71
|
63,61
|
4,38
|
14,82
|
10,98
|
0,11
|
5,92
|
8,66
|
15,33
|
6,76
|
1,12
|
3,04
|
15,29
|
89,11
|
12,68
|
9,36
|
88,65
|
5,41
|
4
|
Đất đô thị*
|
KDT
|
342,78
|
342,78
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BIỂU 02
KẾ
HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN GIA VIỄN - TỈNH NINH BÌNH
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện
tích
|
Phân theo
đơn vị hành chính
|
TT Me
|
Xã Gia Hòa
|
Xã Gia Hưng
|
Xã Liên Sơn
|
Xã Gia Thanh
|
Xã Gia Vân
|
Xã Gia Phú
|
Xã Gia Xuân
|
Xã Gia Lập
|
Xã Gia Vượng
|
Xã Gia Trấn
|
Xã Gia Thịnh
|
Xã Gia
Phương
|
Xã Gia Tân
|
Xã Gia Thắng
|
Xã Gia Trung
|
Xã Gia Minh
|
Xã Gia Lạc
|
Xã Gia Tiến
|
Xã Gia Sinh
|
Xã Gia Phong
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(..)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
01)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
370,14
|
10,44
|
15,44
|
6,41
|
7,15
|
5,70
|
23,97
|
9,99
|
0,83
|
25,50
|
14,60
|
37,44
|
101,49
|
13,44
|
56,99
|
2,71
|
5,44
|
2,90
|
10,53
|
11,84
|
3,99
|
3,34
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
344,10
|
8,73
|
7,97
|
5,96
|
5,39
|
5,55
|
22,69
|
8,94
|
0,83
|
23,89
|
14,07
|
37,44
|
101,47
|
13,24
|
55,53
|
2,71
|
3,61
|
2,73
|
10,43
|
8,30
|
1,28
|
3,34
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
296,90
|
8,73
|
7,05
|
5,10
|
5,19
|
4,46
|
22,69
|
8,11
|
-
|
23,89
|
13,78
|
37,44
|
75,02
|
10,14
|
55,53
|
2,71
|
3,61
|
-
|
4,08
|
8,27
|
0,03
|
1,07
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
7,51
|
0,32
|
1,04
|
0,40
|
0,11
|
-
|
-
|
0,67
|
-
|
0,16
|
0,51
|
-
|
-
|
0,20
|
0,44
|
-
|
0,33
|
-
|
-
|
0,92
|
2,41
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
1,18
|
0,04
|
0,03
|
0,05
|
0,14
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
0,17
|
-
|
0,56
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,22
|
-
|
1,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
4,49
|
-
|
4,45
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
11,64
|
1,35
|
0,73
|
-
|
1,47
|
0,05
|
1,28
|
0,38
|
-
|
1,42
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
1,02
|
-
|
1,46
|
-
|
0,10
|
2,06
|
0,30
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử
dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
6,22
|
-
|
-
|
0,09
|
0,09
|
0,42
|
0,03
|
0,02
|
0,16
|
0,78
|
-
|
-
|
3,59
|
-
|
0,02
|
-
|
0,03
|
0,36
|
0,10
|
0,33
|
-
|
0,20
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất
làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
. -
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất
ở chuyển sang
đất ở
|
PKO/OCT
|
6,22
|
-
|
-
|
0,09
|
0,09
|
0,42
|
0,03
|
0,02
|
0,16
|
0,78
|
-
|
-
|
3,59
|
-
|
0,02
|
-
|
0,03
|
0,36
|
0,10
|
0,33
|
-
|
0,20
|
BIỂU 03
KẾ
HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2017 CỦA HUYỆN GIA VIỄN - TỈNH NINH BÌNH
(Kèm
theo Quyết định số 243/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Ninh Bình)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo đơn vị hành chính
|
TT Me
|
Xã Gia Hòa
|
Xã Gia Hưng
|
Xã Liên Sơn
|
Xã Gia Thanh
|
Xã Gia Vân
|
Xã Gia Phú
|
Xã Gia Xuân
|
Xã Gia Lập
|
Xã Gia Vượng
|
Xã Gia Trấn
|
Xã Gia Thịnh
|
Xã Gia
Phương
|
Xã Gia Tân
|
Xã Gia Thắng
|
Xã Gia Trung
|
Xã Gia Minh
|
Xã Gia Lạc
|
Xã Gia Tiến
|
Xã Gia Sinh
|
Xã Gia Phong
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+..+(...)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
343,83
|
10,44
|
15,44
|
6,41
|
7,15
|
2,61
|
23,25
|
6,99
|
0,83
|
25,50
|
14,60
|
37,44
|
81,99
|
13,44
|
56,99
|
2,71
|
5,44
|
2,90
|
10,53
|
11,84
|
3,99
|
3,34
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
317,79
|
8,73
|
7,97
|
5,96
|
5,39
|
2,46
|
21,97
|
5,94
|
0,83
|
23,89
|
14,07
|
37,44
|
81,97
|
13,24
|
55,53
|
2,71
|
3,61
|
2,73
|
10,43
|
8,30
|
1,28
|
3,34
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
291,18
|
8,73
|
7,05
|
5,10
|
5,19
|
2,46
|
21,97
|
5,11
|
-
|
23,89
|
13,78
|
37,44
|
75,02
|
10,14
|
55,53
|
2.71ì
|
3,61
|
-
|
4,08
|
8,27
|
0,03
|
1,07
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
7,51
|
0,32
|
1,04
|
0,40
|
0,11
|
-
|
-
|
0,67
|
-
|
0,16
|
0,51
|
-
|
-
|
0,20
|
0,44
|
-
|
0,33
|
-
|
-
|
0,92
|
2,41
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1,18
|
0,04
|
0,03
|
0,05
|
0,14
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
0,17
|
-
|
0,56
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1,22
|
-
|
1,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
4,49
|
-
|
4,45
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
11,64
|
1,35
|
0,73
|
-
|
1,47
|
0,05
|
1,28
|
0,38
|
-
|
1,42
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
1,02
|
-
|
1,46
|
-
|
0,10
|
2,06
|
0,30
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
62,45
|
0,98
|
4,43
|
0,14
|
0,19
|
0,42
|
1,40
|
0,35
|
0,16
|
1,07
|
1,56
|
0,17
|
12,65
|
2,00
|
0,02
|
3,20
|
0,11
|
0,56
|
0,10
|
2,88
|
29,86
|
0,20
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,62
|
-
|
0,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đât sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
15,48
|
-
|
1,60
|
0,09
|
0,03
|
0,42
|
1,40
|
0,25
|
0,16
|
0,72
|
0,06
|
0,17
|
3,07
|
2,00
|
-
|
3,20
|
0,06
|
0,36
|
0,05
|
1,08
|
0,76
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,29
|
-
|
1,33
|
0,05
|
0,07
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
0,09
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,86
|
0,86
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của
tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
•
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,56
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
-
|
0,28
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
|
SKX
|
0,88
|
-
|
0,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
7,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,20
|
-
|
0,12
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
32,81
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
1,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
1,52
|
29,10
|
0,20
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
BIỂU 04
KẾ
HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM 2017 CỦA HUYỆN GIA VIỄN - TỈNH NINH
BÌNH
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Phân theo
đơn vị hành chính
|
TT Me
|
Xã Gia Hòa
|
Xã Gia Hưng
|
Xã Liên Sơn
|
Xã Gia Thanh
|
Xã Gia Vân
|
Xã Gia Phú
|
Xã Gia Xuân
|
Xã Gia Lập
|
Xã Gia Vượng
|
Xã Gia Trấn
|
Xã Gia Thịnh
|
Xã Gia
Phương
|
Xã Gia Tân
|
Xã Gia Thắng
|
Xã Gia Trung
|
Xã Gia Minh
|
Xã Gia Lạc
|
Xã Gia Tiến
|
Xã Gia Sinh
|
Xã Gia Phong
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…+(..)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
118,64
|
16,00
|
40,00
|
16,00
|
2,80
|
1,34
|
10,00
|
12,00
|
5,50
|
-
|
14,00
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
110,50
|
16,00
|
40,00
|
16,00
|
-
|
-
|
10,00
|
12,00
|
1,50
|
-
|
14,00
|
-
|
-
|
-
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên
trồng lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
8,14
|
-
|
-
|
-
|
2,80
|
1,34
|
-
|
-
|
4,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
36,91
|
0,52
|
0,42
|
0,93
|
0,39
|
18,15
|
0,85
|
0,64
|
0,03
|
1,31
|
0,58
|
0,22
|
8,65
|
-
|
1,60
|
1,23
|
0,09
|
0,35
|
0,48
|
0,12
|
0,17
|
0,18
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
8,53
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
8,50
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
18,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp
quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện,
cấp xã
|
DHT
|
4,15
|
0,50
|
0,42
|
-
|
0,39
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
0,24
|
0,05
|
-
|
0,15
|
-
|
1,01
|
1,20
|
0,09
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,88
|
-
|
-
|
0,88
|
-
|
-
|
0,75
|
0,64
|
0,03
|
1,07
|
-
|
0,22
|
-
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
0,05
|
0,48
|
0,12
|
-
|
0,14
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,07
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,09
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,04
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ
gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,20
|
-
|
-
|
-
|
.
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,17
|
-
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
0,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Quyết định 243/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2017 huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 243/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 20/01/2017 huyện Gia Viễn, tỉnh Ninh Bình
1.314
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|