|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
236/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Đệ
|
Ngày ban hành:
|
24/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 236/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày 24
tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 THÀNH PHỐ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37
luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 61/2022/QH15 ngày 16/6/2022
của Quốc hội Nghị quyết tiếp tục tăng cường hiệu lực, hiệu quả thực hiện chính
sách, pháp luật về quy hoạch và một số giải pháp tháo gỡ khó khăn, vướng mắc, đẩy
nhanh tiến độ lập và nâng cao chất lượng quy hoạch thời kỳ 2021-2040;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng
5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng
12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12
tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật lập,
điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 229/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6
năm 2022 của UBND tỉnh Nghệ An về việc phê duyệt Quy hoạch sử dụng đất đến năm
2030 và kế hoạch sử dụng đất năm đầu của quy hoạch thành phố Vinh;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 2629/TTr-STNMT ngày 21 tháng 4 năm 2023 về việc xét duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 thành phố Vinh.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch
sử dụng đất năm 2023 thành phố Vinh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Bến Thủy
|
Phường Cửa Nam
|
Phường Đội Cung
|
Phường Đông Vĩnh
|
Phường Hà Huy Tập
|
Phường Hồng Sơn
|
Phường Hưng Bình
|
Phường Hưng Dũng
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
10.499,94
|
295,21
|
197,43
|
67,05
|
393,49
|
217,00
|
49,70
|
161,45
|
517,18
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
3.984,71
|
23,82
|
14,57
|
5,53
|
201,13
|
25,56
|
0,10
|
11,32
|
218,05
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
1.837,29
|
|
6,45
|
|
124,57
|
|
|
0,01
|
120,76
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
1.196,89
|
|
5,94
|
|
109,85
|
|
|
0,01
|
119,03
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
686,89
|
10,33
|
336
|
2,19
|
11,39
|
2,16
|
|
2,49
|
5,58
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
90331
|
8,67
|
0,62
|
2,86
|
41,87
|
23,40
|
0,09
|
8,81
|
63,35
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
108,82
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
349,72
|
4,82
|
4,24
|
0,05
|
21,98
|
|
0,01
|
0,01
|
28,36
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
98,49
|
|
|
0,43
|
1,31
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
6.348,26
|
268,33
|
180,90
|
61,41
|
184,26
|
191,42
|
49,60
|
149,67
|
297,62
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
281,86
|
4,44
|
|
1,55
|
|
2,06
|
|
5,55
|
2,90
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
37,12
|
1,24
|
0,06
|
0,20
|
0,08
|
0,25
|
0,40
|
0,59
|
0,06
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
99,27
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
20,27
|
|
|
|
5,56
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
159,00
|
6,02
|
16,38
|
1,53
|
1,79
|
10,56
|
1,93
|
10,95
|
6,48
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
190,61
|
24,30
|
2,43
|
|
11,18
|
|
0,73
|
|
3,70
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
29,69
|
|
|
|
0,52
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.412,36
|
70,37
|
59,33
|
20,66
|
77,74
|
81,66
|
21,73
|
49,62
|
159,06
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.594,55
|
48,94
|
32,94
|
15,34
|
54,20
|
58,60
|
15,19
|
33,75
|
92,67
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
210,66
|
3,73
|
0,72
|
0,21
|
6,24
|
5,38
|
0,26
|
3,32
|
3,41
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
28,94
|
0,21
|
3,62
|
|
|
1,23
|
|
0,82
|
0,24
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
55,46
|
0,25
|
0,02
|
0,39
|
0,35
|
2,24
|
1,31
|
0,28
|
10,47
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
222,52
|
12,08
|
2,61
|
2,41
|
2,71
|
12,43
|
0,72
|
8,20
|
28,95
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
50,04
|
0,70
|
6,92
|
0,69
|
1,05
|
0,54
|
|
0,52
|
1,41
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
19,55
|
0,20
|
0,03
|
0,02
|
6,06
|
0,03
|
|
0,01
|
11,22
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
3,81
|
|
1,24
|
0,02
|
0,02
|
|
|
1,37
|
0,05
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
8,80
|
0,77
|
5,18
|
1,41
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
23,48
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
15,35
|
|
3,35
|
|
0,05
|
|
0,62
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
150,32
|
2,62
|
1,99
|
0,10
|
6,99
|
0,33
|
|
1,04
|
9,75
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
4,61
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
9,07
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
15,20
|
0,87
|
0,51
|
0,07
|
0,07
|
0,88
|
3,63
|
0,31
|
0,89
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
27,39
|
0,82
|
0,56
|
0,20
|
1,19
|
0,84
|
0,15
|
0,58
|
2,06
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
44,16
|
|
5,42
|
|
|
0,29
|
|
|
0,15
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.031,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.337,39
|
99,49
|
72,41
|
35,69
|
80,89
|
91,07
|
23,14
|
77,69
|
94,48
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
47,84
|
0,90
|
0,42
|
0,14
|
0,42
|
2,55
|
0,23
|
3,02
|
0,23
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
21,94
|
|
0,53
|
|
0,11
|
2,01
|
0,72
|
0,94
|
1,88
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
7,14
|
0,74
|
0,01
|
|
|
0,13
|
|
0,14
|
0,27
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
403,48
|
53,12
|
8,02
|
|
1,74
|
|
0,57
|
0,18
|
23,11
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
197,10
|
6,63
|
15,33
|
1,44
|
3,04
|
|
|
0,41
|
3,25
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
0,42
|
0,26
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
166,97
|
3,06
|
1,96
|
0,12
|
8,11
|
0,02
|
|
0,46
|
1,51
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Hưng Phúc
|
Phường Lê Lợi
|
Phường Lê Mao
|
Phường Quán Bàu
|
Phường Quang Trung
|
Phường Trung Đô
|
Phường Trường Thi
|
Phường Vinh Tân
|
Phường Hưng Chính
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
114,47
|
138,36
|
86,60
|
227,84
|
57,93
|
291,75
|
194,28
|
504,02
|
451,96
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,95
|
1,81
|
6,36
|
12,81
|
0,52
|
61,47
|
2,20
|
74,78
|
135,12
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
3,30
|
|
|
|
44,34
|
105,31
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
2,81
|
|
|
|
17,24
|
96,96
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
0,98
|
|
1,05
|
0,52
|
1,27
|
0,02
|
0,38
|
1,60
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
0,95
|
0,13
|
6,36
|
7,36
|
|
4,83
|
2,18
|
1,28
|
0,86
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
53,05
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
0,70
|
|
1,10
|
|
2,32
|
|
28,78
|
27,35
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
113,44
|
136,69
|
80,24
|
214,72
|
57,39
|
228,63
|
191,88
|
421,10
|
277,91
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
4,10
|
0,18
|
0,47
|
2,25
|
|
10,56
|
20,45
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,16
|
0,26
|
1,61
|
0,33
|
0,10
|
0,09
|
4,47
|
0,71
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37,67
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
7,73
|
10,53
|
4,41
|
5,41
|
5,38
|
4,77
|
4,30
|
11,04
|
0,88
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
3,85
|
2,65
|
|
33,70
|
|
27,91
|
2,28
|
17,44
|
0,12
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
46,62
|
45,90
|
25,10
|
82,54
|
25,77
|
64,94
|
70,77
|
138,55
|
67,50
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
29,56
|
33,62
|
17,74
|
68,39
|
19,01
|
49,88
|
47,04
|
111,80
|
53,93
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,68
|
1,29
|
1,19
|
2,48
|
0,08
|
3,76
|
1,21
|
6,05
|
2,04
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0,75
|
0,30
|
4,34
|
|
0,97
|
0,83
|
10,30
|
0,15
|
0,12
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
0,12
|
2,63
|
0,04
|
1,60
|
0,10
|
0,12
|
1,10
|
0,06
|
0,25
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
11,23
|
5,43
|
1,58
|
6,76
|
3,18
|
6,32
|
9,64
|
9,98
|
1,36
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
0,58
|
1,08
|
|
0,55
|
|
2,59
|
0,53
|
5,54
|
1,56
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
|
0,01
|
|
0,03
|
|
0,15
|
0,01
|
0,08
|
0,43
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
0,27
|
|
0,21
|
0,01
|
0,09
|
|
0,20
|
|
0,01
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
1,23
|
0,15
|
|
|
0,06
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
0,04
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
0,82
|
|
|
0,68
|
0,26
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,14
|
0,45
|
|
2,60
|
|
0,27
|
|
3,64
|
7,16
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
3,24
|
|
|
|
|
|
0,12
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,05
|
1,09
|
|
0,12
|
0,29
|
0,87
|
0,62
|
0,53
|
0,32
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,52
|
0,98
|
0,14
|
1,61
|
0,27
|
0,68
|
0,60
|
1,50
|
0,97
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
10,11
|
1,78
|
2,04
|
2,36
|
9,56
|
5,34
|
0,15
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
81,13
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
38,63
|
74,68
|
29,40
|
84,91
|
23,12
|
95,52
|
54,77
|
202,99
|
66,68
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
8,66
|
0,41
|
5,09
|
2,04
|
0,31
|
1,55
|
7,76
|
1,21
|
0,54
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
3,17
|
0,98
|
1,33
|
|
0,20
|
0,02
|
4,91
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
0,11
|
|
0,06
|
|
0,30
|
0,12
|
0,37
|
0,53
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
17,79
|
|
21,09
|
7,81
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
0,01
|
2,58
|
0,09
|
|
2,14
|
11,88
|
20,86
|
7,12
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
0,08
|
0,36
|
|
0,31
|
0,02
|
1,65
|
0,20
|
8,14
|
38,93
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hưng Đông
|
Xã Hưng Hòa
|
Xã Hưng Lộc
|
Xã Nghi Ân
|
Xã Nghi Đức
|
Xã Nghi Kim
|
Xã Nghi Liên
|
Xã Nghi Phú
|
|
TỔNG DTTN (1+2+3)
|
|
641,90
|
1.456,11
|
672,16
|
870,61
|
568,81
|
730,54
|
946,28
|
647,32
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
206,53
|
805,15
|
267,08
|
564,18
|
360,52
|
344,94
|
500,53
|
139,67
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
131,24
|
449,19
|
134,41
|
233,10
|
137,78
|
176,65
|
160,83
|
9,35
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
115,20
|
192,97
|
94,62
|
97,01
|
80,94
|
111,21
|
146,21
|
6,88
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
15,72
|
95,52
|
17,40
|
86,58
|
88,40
|
66,10
|
180,41
|
93,55
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
42,52
|
66,69
|
111,40
|
233,16
|
130,02
|
4,01
|
110,96
|
31,14
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
55,77
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
15,16
|
137,98
|
3,87
|
2,21
|
4,32
|
24,99
|
35,80
|
5,63
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
1,89
|
|
|
9,13
|
|
73,19
|
12,53
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
432,26
|
624,52
|
398,84
|
301,50
|
196,90
|
376,57
|
408,38
|
504,12
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
15,47
|
|
22,06
|
21,55
|
1,62
|
14,75
|
120,21
|
31,69
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
1,89
|
2,85
|
|
12,72
|
|
9,07
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
61,60
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
1,82
|
|
4,60
|
|
|
|
|
8,30
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
4,78
|
0,28
|
4,30
|
|
0,31
|
10,86
|
1,50
|
26,70
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
30,73
|
6,62
|
0,81
|
0,43
|
0,57
|
|
15,80
|
5,34
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
18,74
|
|
|
|
|
1,01
|
2,61
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
159,66
|
240,87
|
163,37
|
153,78
|
124,65
|
122,57
|
145,66
|
193,95
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
100,78
|
117,36
|
102,90
|
94,75
|
88,04
|
82,89
|
87,48
|
137,76
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
14,16
|
88,07
|
12,29
|
13,90
|
6,57
|
14,07
|
15,11
|
4,44
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
0,16
|
0,67
|
0,19
|
0,05
|
0,54
|
0,13
|
0,96
|
2,36
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
0,23
|
0,14
|
0,43
|
0,36
|
0,21
|
0,20
|
14,46
|
18,10
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
12,90
|
1,95
|
20,28
|
26,07
|
5,60
|
3,32
|
9,35
|
17,46
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
3,76
|
2,97
|
2,77
|
3,93
|
3,37
|
3,32
|
2,51
|
3,15
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
0,11
|
0,66
|
0,09
|
0,04
|
0,06
|
0,08
|
0,11
|
0,12
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
|
0,02
|
|
0,01
|
0,01
|
0,05
|
0,02
|
0,21
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử- văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
8,32
|
15,12
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,54
|
0,04
|
|
|
4,91
|
0,29
|
|
3,59
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
15,39
|
13,58
|
20,96
|
13,38
|
15,34
|
13,61
|
15,30
|
5,68
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa
học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
4,61
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
2,90
|
|
2,81
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,41
|
0,29
|
0,65
|
1,29
|
|
|
0,36
|
1,08
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,97
|
1,28
|
1,64
|
2,12
|
1,79
|
2,51
|
3,33
|
0,08
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
3,03
|
|
|
1,94
|
|
1,99
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
127,83
|
72,99
|
116,30
|
113,60
|
65,73
|
192,03
|
108,49
|
153,13
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,10
|
|
10,53
|
|
1,11
|
14,06
|
7,60
|
58,43
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
3,33
|
0,60
|
0,51
|
1,27
|
0,26
|
0,76
|
0,78
|
4,85
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,03
|
|
|
0,93
|
|
2,71
|
|
1,47
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,02
|
0,41
|
0,79
|
0,61
|
0,42
|
0,18
|
1,65
|
0,28
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
2,63
|
264,34
|
2,33
|
|
|
|
0,75
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
4,55
|
37,13
|
66,68
|
4,36
|
0,44
|
0,32
|
|
8,84
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
0,15
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
3,11
|
26,44
|
6,24
|
4,93
|
11,39
|
9,03
|
37,37
|
3,53
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2023.
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Bến Thủy
|
Phường Cửa Nam
|
Phường Đội Cung
|
Phường Đông Vĩnh
|
Phường Hà Huy Tập
|
Phường Hồng Sơn
|
Phường Hưng Bình
|
Phường Hưng Dũng
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
308,42
|
6,18
|
0,08
|
|
12,22
|
0,71
|
|
0,11
|
13,89
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
215,08
|
|
|
|
5,31
|
|
|
|
9,64
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
215,08
|
|
|
|
5,31
|
|
|
|
9,64
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
63,18
|
4,77
|
|
|
5,25
|
0,30
|
|
0,11
|
2,05
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
15,22
|
0,82
|
0,08
|
|
0,70
|
0,41
|
|
|
0,75
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
14,94
|
0,59
|
|
|
0,96
|
|
|
|
1,45
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
44,63
|
1,30
|
1,75
|
|
1,66
|
0,50
|
|
0,70
|
3,42
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,65
|
|
|
|
|
|
|
0,60
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
1,45
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
0,67
|
|
0,67
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
26,69
|
1,08
|
1,04
|
|
1,29
|
0,20
|
|
0,10
|
1,64
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
14,68
|
0,83
|
0,84
|
|
0,29
|
|
|
|
0,05
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
12,01
|
0,25
|
0,20
|
|
1,00
|
0,20
|
|
0,10
|
1,59
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử- văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
4,69
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
4,85
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
7,42
|
0,18
|
0,09
|
|
0,37
|
|
|
1,05
|
0,97
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,66
|
0,04
|
|
|
|
|
|
|
0,08
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Hưng Phúc
|
Phường Lê Lợi
|
Phường Lê Mao
|
Phường Quán Bàu
|
Phường Quang Trung
|
Phường Trung Đô
|
Phường Trường Thi
|
Phường Vinh Tân
|
Phường Hưng Chính
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
0,21
|
0,62
|
|
3,93
|
|
|
|
34,11
|
71,71
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
0,55
|
|
|
|
28,78
|
64,26
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
0,55
|
|
|
|
28,78
|
64,26
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
0,11
|
|
1,08
|
|
|
|
0,89
|
2,80
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
0,21
|
0,51
|
|
2,30
|
|
|
|
2,42
|
1,50
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2,02
|
3,15
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
0,63
|
1,75
|
|
0,76
|
7,50
|
|
0,22
|
3,67
|
3,94
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,01
|
1,13
|
|
0,30
|
0,01
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,22
|
|
|
0,01
|
2,80
|
|
|
1,75
|
3,62
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
|
|
0,01
|
2,65
|
|
|
1,34
|
1,80
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,22
|
|
|
|
0,15
|
|
|
0,41
|
1,82
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử- văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
0,05
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
4,69
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
0,67
|
0,62
|
|
0,24
|
|
|
0,17
|
2,56
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
0,80
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
0,16
|
|
|
|
0,36
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hưng Đông
|
Xã Hưng Hòa
|
Xã Hưng Lộc
|
Xã Nghi Ân
|
Xã Nghi Đức
|
Xã Nghi Kim
|
Xã Nghi Liên
|
Xã Nghi Phú
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
19,11
|
10,14
|
37,17
|
26,49
|
5,94
|
21,02
|
18,42
|
26,36
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
12,29
|
6,02
|
31,58
|
16,13
|
2,04
|
8,65
|
9,28
|
20,55
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
12,29
|
6,02
|
31,58
|
16,13
|
2,04
|
8,65
|
9,28
|
20,55
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
5,53
|
1,49
|
3,17
|
8,81
|
2,66
|
11,17
|
8,54
|
4,45
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
0,64
|
0,89
|
1,45
|
1,14
|
0,34
|
0,60
|
0,46
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
1,29
|
1,99
|
1,53
|
0,10
|
0,10
|
0,86
|
|
0,90
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
1,40
|
3,36
|
6,18
|
1,00
|
0,26
|
1,22
|
2,91
|
0,50
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,69
|
1,21
|
5,63
|
0,80
|
0,10
|
1,21
|
2,91
|
0,39
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,17
|
0,76
|
2,48
|
0,55
|
|
1,21
|
1,46
|
0,24
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,52
|
0,45
|
3,15
|
0,25
|
0,10
|
|
1,45
|
0,15
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,74
|
2,65
|
0,54
|
0,22
|
0,16
|
0,01
|
|
0,21
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
0,30
|
|
|
|
|
|
0,20
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
0,02
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng
đất năm 2023.
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Bến Thủy
|
Phường Cửa Nam
|
Phường Đội Cung
|
Phường Đông Vĩnh
|
Phường Hà Huy Tập
|
Phường Hồng Sơn
|
Phường Hưng Bình
|
Phường Hưng Dũng
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
334,25
|
6,28
|
0,37
|
0,05
|
12,34
|
1,29
|
0,10
|
0,31
|
14,98
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
221,85
|
|
|
|
5,31
|
|
|
|
9,64
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
221,85
|
|
|
|
5,31
|
|
|
|
9,64
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
65,80
|
4,77
|
|
|
5,25
|
0,40
|
|
0,11
|
2,25
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
30,14
|
0,92
|
0,37
|
0,05
|
0,82
|
0,89
|
0,10
|
0,20
|
1,54
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
16,46
|
0,59
|
|
|
0,96
|
|
|
|
1,55
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng phòng hộ
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng đặc dụng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng sản xuất
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKRa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
24,48
|
0,80
|
1,71
|
|
1,13
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Hưng Phúc
|
Phường Lê Lợi
|
Phường Lê Mao
|
Phường Quán Bàu
|
Phường Quang Trung
|
Phường Trung Đô
|
Phường Trường Thi
|
Phường Vinh Tân
|
Xã Hưng Chính
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển
sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
0,21
|
0,95
|
|
4,04
|
0,02
|
0,05
|
|
37,62
|
71,79
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
|
|
|
0,55
|
|
|
|
32,16
|
64,26
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
|
|
|
0,55
|
|
|
|
32,16
|
64,26
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
|
0,21
|
|
1,08
|
0,02
|
|
|
0,89
|
2,80
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
0,21
|
0,70
|
|
2,41
|
|
0,05
|
|
2,46
|
1,58
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
|
0,04
|
|
|
|
|
|
2,11
|
3,15
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng năm
khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng phòng hộ
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng đặc dụng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng sản xuất
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKRa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
0,15
|
7,49
|
|
|
2,46
|
3,62
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hưng Đông
|
Xã Hưng Hòa
|
Xã Hưng Lộc
|
Xã Nghi Ân
|
Xã Nghi Đức
|
Xã Nghi Kim
|
Xã Nghi Liên
|
Xã Nghi Phú
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
21,84
|
12,61
|
43,49
|
29,34
|
8,40
|
21,29
|
18,77
|
28,11
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
14,55
|
6,02
|
31,58
|
16,13
|
2,22
|
8,65
|
9,28
|
21,50
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
14,55
|
6,02
|
31,58
|
16,13
|
2,22
|
8,65
|
9,28
|
21,50
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK/PNN
|
5,53
|
1,79
|
3,67
|
9,45
|
3,17
|
11,20
|
8,63
|
4,58
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
0,47
|
2,66
|
6,42
|
3,56
|
2.16
|
0,58
|
0,86
|
1,13
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS/PNN
|
1,29
|
2,14
|
1,82
|
0,20
|
0,85
|
0,86
|
|
0,90
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu
sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng lúa chuyển
sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất trồng cây hàng
năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng phòng hộ
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng đặc dụng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất chuyển
sang đất nông nghiệp không phải là rừng sản xuất
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKRa
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
0,46
|
|
3,95
|
0,80
|
|
1,00
|
0,70
|
0,21
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng
vào sử dụng năm 2023.
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Bến Thủy
|
Phường Cửa Nam
|
Phường Đội Cung
|
Phường Đông Vĩnh
|
Phường Hà Huy Tập
|
Phường Hồng Sơn
|
Phường Hưng Bình
|
Phường Hưng Dũng
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
6,69
|
0,80
|
0,09
|
0,03
|
0,09
|
0,01
|
|
0,07
|
0,43
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,66
|
0,80
|
|
|
0,01
|
|
|
|
0,30
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,32
|
0,80
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
0,02
|
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
0,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,93
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
2,74
|
|
0,09
|
0,03
|
0,08
|
0,01
|
|
0,07
|
0,13
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Phường Hưng Phúc
|
Phường Lê Lợi
|
Phường Lê Mao
|
Phường Quán Bàu
|
Phường Quang Trung
|
Phường Trung Đô
|
Phường Trường Thi
|
Phường Vinh Tân
|
Xã Hưng Chính
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
0,30
|
0,09
|
|
0,22
|
|
0,15
|
0,05
|
0,78
|
1,65
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
0,03
|
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
0,62
|
0,01
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
0,30
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
0,32
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
0,09
|
|
0,22
|
|
0,15
|
0,05
|
0,13
|
1,64
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Hưng Đông
|
Xã Hưng Hòa
|
Xã Hưng Lộc
|
Xã Nghi Ân
|
Xã Nghi Đức
|
Xã Nghi Kim
|
Xã Nghi Liên
|
Xã Nghi Phú
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng
năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: đất có
rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy
sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
0,15
|
0,65
|
0,20
|
0,07
|
0,08
|
0,32
|
|
0,46
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch
vụ
|
TMD
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
0,22
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt
động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
|
0,62
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
|
0,62
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
văn hóa
|
DVH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
y tế
|
DYT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
thể dục thể thao
|
DTT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình năng
lượng
|
DNL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất công trình bưu
chính, viễn thông
|
DBV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự
trữ quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý
chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
khoa học công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở
dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất khu vui chơi,
giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
0,06
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,15
|
0,03
|
0,10
|
0,07
|
0,08
|
0,26
|
|
0,24
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
0,05
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở
cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở
của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở
ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp
khác
|
PNK
|
|
|
|
|
.
|
|
|
|
Điều 2. Phê duyệt danh mục
hủy 126 công trình, dự án, tổng diện tích 493,83 ha đăng ký trong Kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 chưa thực hiện (có danh mục kèm theo).
Điều 3. Căn cứ vào Điều 1
của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Vinh có trách nhiệm:
1. Tổ chức công bố công khai kế hoạch sử dụng đất
theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Rà soát, đánh giá khả năng thực hiện các công trình,
dự án trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023. Trường hợp cần điều chỉnh hoặc phát
sinh yêu cầu sử dụng đất thì báo cáo Sở Tài nguyên và Môi trường tổng hợp, báo
cáo UBND tỉnh.
3. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt.
4. Phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm
kế hoạch sử dụng đất, tăng cường kiểm tra giám sát quá trình thực hiện kế hoạch
sử dụng đất đảm bảo tính khả thi của kế hoạch sử dụng đất năm 2023.
5. Tổ chức thực hiện kế hoạch sử dụng đất chặt chẽ,
đảm bảo các tiêu chí sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Thủ trưởng các cơ quan
có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Vinh chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- CT UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NN (X.Hùng).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Văn Đệ
|
DANH
MỤC
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐỀ NGHỊ HỦY BỎ KHỎI KẾ HOẠCH SỬ DỤNG
ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số 236/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh Nghệ
An)
STT
|
Hạng mục
|
Diện tích kế hoạch
(ha)
|
Địa điểm thực
hiện
(đến cấp xã)
|
Loại đất
|
Ghi chú
|
1
|
Xây dựng Trường mầm non Cửa Nam
|
0,33
|
phường Cửa Nam
|
DGD
|
Hủy bỏ do chưa đủ căn cứ pháp lý
|
2
|
Trung tâm, nhà ở, chung cư liền kề cao cấp
|
0,38
|
xã Nghi Phú
|
ONT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
3
|
Chung cư Đội Cung, phần còn lại
|
0,10
|
phường Đội Cung
|
ODT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
4
|
Dự án chia lô đất ở tại xã Nghi Phú, thành phố
Vinh
|
0,75
|
xã Nghi Phú
|
ONT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
5
|
Khu nhà ở thấp tầng và Chung cư tại khối 15, phường
Lê Lợi
|
1,27
|
phường Lê Lợi
|
ODT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
6
|
Khu nhà ở liền kề tại phường Lê Lợi
|
0,38
|
phường Lê Lợi
|
ODT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
7
|
Chung cư kết hợp thương mại 155 đường Trường
Chinh, thành phố Vinh
|
0,16
|
phường Lê Lợi
|
ODT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
8
|
Mở rộng ngõ 64, đường Phan Cảnh Quang
|
0,02
|
phường Hà Huy Tập
|
DGT
|
Hủy bỏ do chưa đủ căn cứ pháp lý
|
9
|
Xây dựng đường ven sông Vinh
|
0,25
|
phường Hồng Sơn
|
DGT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
10
|
Đất ở xen dắm tại khối Yên Bình, phường Hưng Phúc
|
0,02
|
phường Hưng Phúc
|
ODT
|
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được
căn cứ pháp lý để đăng ký lại
|
11
|
Hạ tầng chia lô đất ở tái định cư khối 8, Phường
Lê Lợi
|
0,07
|
phường Lê Lợi
|
ODT
|
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được
căn cứ pháp lý để đăng ký lại
|
12
|
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư khối 15, Phường Lê Lợi
|
0,48
|
phường Lê Lợi
|
ODT
|
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được
căn cứ pháp lý để đăng ký lại
|
13
|
Xây dựng đường GTDL kết hợp đê bao phòng chống lũ
dọc bờ sông Vinh (GĐ1)- đoạn còn lại
|
0,10
|
phường Trung Đô
|
DGT
|
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được
căn cứ pháp lý để đăng ký lại
|
14
|
Xây dựng đường dân sinh giữa hai dự án của Công
ty TNHH một thành viên đóng tàu Hải Châu và Công ty CP Sài Gòn, Trung Đô, TP
Vinh
|
0,54
|
phường Trung Đô
|
DGT
|
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được
căn cứ pháp lý để đăng ký lại
|
15
|
Xây dựng chợ Cầu Thông (Phần còn lại)
|
0,05
|
phường Trung Đô
|
DCH
|
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được
căn cứ pháp lý để đăng ký lại
|
16
|
Hạ tầng chia lô đất ở khối 3 VT2 phường Trung Đô
|
0,08
|
phường Trung Đô
|
ODT
|
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được
căn cứ pháp lý để đăng ký lại
|
17
|
Hạ tầng chia lô đất ở khu tập thể Y tế dự phòng
|
0,02
|
phường Trường Thi
|
ODT
|
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được
căn cứ pháp lý để đăng ký lại
|
18
|
Xây dựng khu dân cư Bắc Cầu Nại, phường Trường
Thi (bổ sung diện tích)
|
0,04
|
phường Trường Thi
|
ODT
|
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được
căn cứ pháp lý để đăng ký lại
|
19
|
Hạ tầng chia lô đất ở khối 1 (lò vôi cũ), phường
Vinh Tân
|
0,32
|
phường Vinh Tân
|
ODT
|
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được
căn cứ pháp lý để đăng ký lại
|
20
|
Hạ tầng chia lô đất ở khối 1, phường Vinh Tân
|
3,91
|
phường Vinh Tân
|
ODT
|
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được
căn cứ pháp lý để đăng ký lại
|
21
|
Hạ tầng chia lô đất ở xóm 8 xã Hưng Chính
|
9,40
|
xã Hưng Chính
|
ONT
|
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được
căn cứ pháp lý để đăng ký lại
|
22
|
Nâng cấp đường, mương Hồ Học Lãm
|
0,39
|
xã Hưng Đông
|
DGT
|
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được
căn cứ pháp lý để đăng ký lại
|
23
|
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại xóm Mỹ Hậu, xã
Hưng Đông
|
3,70
|
xã Hưng Đông
|
ONT
|
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được
căn cứ pháp lý để đăng ký lại
|
24
|
Hạ tầng chia lô đất ở xóm Trung Thành, Trung Mỹ,
xã Hưng Đông (nay tên dự án là Khu Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại xóm Trung
Thành xã Hưng Đông)
|
2,05
|
xã Hưng Đông
|
ONT
|
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được
căn cứ pháp lý để đăng ký lại
|
25
|
Hạ tầng chia lô đất ở 2 bên đường 24m (giai đoạn
2) tại xã Hưng Lộc, tp Vinh
|
22,03
|
xã Hưng Lộc
|
ONT
|
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được
căn cứ pháp lý để đăng ký lại
|
26
|
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư xen dắm xóm Đức Thịnh,
xã Hưng Lộc
|
2,80
|
xã Hưng Lộc
|
ONT
|
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được
căn cứ pháp lý để đăng ký lại
|
27
|
Hạ tầng chia lô đất ở xóm Ngũ Lộc (phần còn lại)
|
3,33
|
xã Hưng Lộc
|
ONT
|
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được
căn cứ pháp lý để đăng ký lại
|
28
|
Xây dựng nhà thờ giáo họ Kim An tại xóm Kim Nghĩa
|
0,18
|
xã Nghi Ân
|
TON
|
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được
căn cứ pháp lý để đăng ký lại
|
29
|
Hạ tầng chia lô đất ở xóm Xuân Bình 13 (4 vị trí)
xã Nghi Đức
|
0,94
|
xã Nghi Đức
|
ONT
|
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được
căn cứ pháp lý để đăng ký lại
|
30
|
Hạ tầng chia lô đất ở đấu giá khu dân cư nông
thôn xóm Xuân Thịnh
|
2,83
|
xã Nghi Đức
|
ONT
|
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được
căn cứ pháp lý để đăng ký lại
|
31
|
Cây xăng Nghi Đức
|
0,30
|
xã Nghi Đức
|
TMD
|
Hủy bỏ do doanh nghiệp không bố trí được vốn
|
32
|
Hạ tầng chia lô đất ở phía Đông đường 36m qua xã
Hưng Đông (phần còn lại)
|
8,90
|
xã Nghi Kim
|
ONT
|
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được
căn cứ pháp lý để đăng ký lại
|
33
|
Hạ tầng chia lô đất ở khu dân cư xóm 6 ( vị trí
1,2)
|
1,37
|
xã Nghi Kim
|
ONT
|
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được
căn cứ pháp lý để đăng ký lại
|
34
|
Hạ tầng chia lô đất ở khu dân cư xóm 2
|
0,02
|
xã Nghi Kim
|
ONT
|
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được
căn cứ pháp lý để đăng ký lại
|
35
|
Xây dựng Khu tập thể và vùng ao Nhà máy chè Vinh
thuộc xóm 13B
|
0,30
|
xã Nghi Kim
|
ONT
|
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được căn
cứ pháp lý để đăng ký lại
|
36
|
Mở rộng Cảng hàng không Quốc tế Vinh
|
57,35
|
xã Nghi Liên
|
DGT
|
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND
|
37
|
Hạ tầng kỹ thuật khu tái định cư phục vụ GPMB dự
án đường giao thông nối Vinh- Cửa Lò (giai đoạn 1), xã Nghi Phú
|
4,32
|
xã Nghi Phú
|
ONT
|
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được
căn cứ pháp lý để đăng ký lại
|
38
|
Hạ tầng chia lô đất ở xóm 10 tại xã Nghi Phú
|
1,70
|
xã Nghi Phú
|
ONT
|
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, không cung cấp được
căn cứ pháp lý để đăng ký lại
|
39
|
Hạ tầng chia lô đất ở Dân cư khối 10
|
0,36
|
phường Quán Bàu
|
ODT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
40
|
Cải tạo nâng cấp đường Nguyễn Gia Thiều, phường
Hưng Dũng (đoạn từ đường Võ Nguyên Hiến đến đường Tôn Thất Tùng)
|
2,15
|
phường Hưng Dũng
|
DGT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
41
|
Xây dựng nhà văn hóa Trường Phúc và cây xanh, bãi
đậu xe tại khối Trường Phúc
|
0,23
|
phường Hưng Phúc
|
DSH
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
42
|
Nhà văn hóa xóm 23
|
0,22
|
xã Nghi Phú
|
DSH
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
43
|
Trường THCS Hưng Chính (Cơ sở 2)
|
1,60
|
xã Hưng Chính
|
DGD
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
44
|
Xây dựng cơ sở 2 trường THCS Nguyễn Trường Tộ (dự
án cũ là trường THCS Đông Vĩnh)
|
2,00
|
phường Đông Vĩnh
|
DGD
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
45
|
Xây dựng trường Mầm non Việt Nam - Hàn Quốc
|
0,20
|
xã Nghi Phú
|
DGD
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
46
|
Hạ tầng kỹ thuật chia lô đất ở dân cư tại xóm Đức
Thịnh (Bổ sung diện tích)
|
0,17
|
xã Hưng Lộc
|
ONT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
47
|
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại xóm 3 xã Nghi
Phú
|
15,00
|
xã Nghi Phú
|
ONT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
48
|
Hạ tầng chia lô đất ở khối Vĩnh Thịnh VT3 phường
Đông Vĩnh
|
1,30
|
phường Đông Vĩnh
|
ODT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2024
|
49
|
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại xóm
5
|
2,70
|
xã Nghi Liên
|
ONT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
50
|
Hạ tầng chia lô đất ở xóm 5
|
2,65
|
xã Nghi Kim
|
ONT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
51
|
Hạ tầng chia lô đất ở đấu giá xóm Xuân Hoa (vị
trí 2)
|
3,48
|
xã Nghi Đức
|
ONT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
52
|
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư xóm Xuân Trang, Xuân
Bình 13
|
6,50
|
xã Nghi Đức
|
ONT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
53
|
Hạ tầng kỹ thuật chia lô đất ở dân cư tại xóm 3
xã Nghi Kim
|
5,40
|
xã Nghi Kim
|
ONT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
54
|
Khu nhà ở Mỹ Thượng
|
3,02
|
xã Hưng Lộc
|
ONT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
55
|
Hạ tầng chia lô xen dắm các xóm Khánh Hậu, Phong
Hảo
|
0,37
|
xã Hưng Hòa
|
ONT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
56
|
Hạ tầng chia lô đất ở xen dắm xóm 19 (vị trí 1)
|
0,41
|
xã Nghi Phú
|
ONT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
57
|
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư (để đấu giá) tại xóm
5
|
6,00
|
xã Hưng Chính
|
ONT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
58
|
Hạ tầng chia đất ở xóm Kim Mỹ (2 vị trí)
|
1,91
|
xã Nghi Ân
|
ONT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
59
|
Hạ tầng chia lô xóm Kim Mỹ, xã Nghi Ân
|
0,09
|
xã Nghi Ân
|
ONT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
60
|
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư và tái định cư tại
khối 9, phường Quán Bàu (bổ sung diện tích)
|
12,88
|
phường Quán Bàu
|
ODT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
61
|
Hạ tầng khu quy hoạch chia lô xóm 5, xã Nghi Phú
|
0,50
|
xã Nghi Phú
|
ONT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
62
|
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại khối Đông Lâm,
phường Hưng Dũng
|
0,40
|
phường Hưng Dũng
|
ODT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
63
|
Hạ tầng chia lô đất ở khối Vĩnh Thịnh (vị trí 1),
phường Đông Vĩnh
|
1,87
|
phường Đông Vĩnh
|
ODT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
64
|
Hạ tầng khu quy hoạch chia lô đất ở dân cư (để đấu
giá và tái định cư) tại Khối Vĩnh Thịnh
|
5,55
|
phường Đông Vĩnh
|
ODT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
65
|
Hạ tầng chia lô đất ở khu Tập thể Công ty gia
công xuất nhập khẩu (Việt Lào)- Phần còn lại
|
0,10
|
phường Hà Huy Tập
|
ODT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
66
|
Dự án chung cư và trung tâm thương mại và dịch vụ
BMC
|
0,15
|
phường Quán Bàu
|
ODT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
67
|
Xây dựng Khu đô thị mới Cửa Tiền (phần còn lại)
|
1,74
|
phường Vinh Tân
|
ODT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
68
|
Xây dựng khu đô thị và dịch vụ thương mại tại phường
Vinh Tân (phần còn lại)
|
4,28
|
phường Vinh Tân
|
ODT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
69
|
Khu nhà ở tại phường Vinh Tân
|
5,40
|
phường Vinh Tân
|
ODT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
70
|
Khu nhà ở liền kề tại phường Hưng Bình (phần còn
lại, bổ sung diện tích)
|
1,15
|
phường Hưng Bình
|
ODT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
71
|
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư khối Yên Duệ (vị trí
số 2) 26 lô
|
0,78
|
phường Đông Vĩnh
|
ODT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
72
|
Khu quy hoạch Hạ tầng chia lô xen dắm đất ở dân
cư khối Yên Sơn
|
0,03
|
phường Hà Huy Tập
|
ODT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
73
|
Xây dựng Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tập thể nhà
in báo tại khối 11, phường Quang Trung
|
0,07
|
phường Quang Trung
|
ODT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
74
|
Đất ở xen dắm khối 6, phường Trường Thi
|
0,03
|
phường Trường Thi
|
ODT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
75
|
Dự án Sân thể thao tổng hợp, xen dắm khu dân cư
khối 16 (trước là khối 24) (hạng mục sân thể thao)
|
0,26
|
phường Hưng Bình
|
DTT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
76
|
Xây dựng khu thể dục thể thao công cộng tại xóm
18
|
0,36
|
xã Nghi Phú
|
DTT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
77
|
Hạ tầng chia lô đất ở khối Vĩnh Xuân phường Đông
Vĩnh
|
5,60
|
phường Đông Vĩnh
|
ODT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2024
|
78
|
Đấu nối đường Trần Hữu Thung ra đường Bùi Dương Lịch
|
0,10
|
xã Hưng Đông
|
DGT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
79
|
Nâng cấp các tuyến đường thuộc khu vực trạm Ra đa
45 và trại huấn luyện Hưng Lộc
|
0,31
|
xã Hưng Lộc
|
DGT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
80
|
Xây dựng bãi đậu xe phía tây đường Trương Văn
Lĩnh, xóm 6
|
0,57
|
xã Nghi Phú
|
DGT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
81
|
Cải tạo nâng cấp đường mương thoát nước xóm 20 (từ
đường Trung Lộc đến đường Phú Yên)
|
0,30
|
xã Nghi Phú
|
DGT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
82
|
Xây dựng trụ sở trạm cảnh sát giao thông Bắc Vinh
(Công an xã Nghi Kim)
|
0,50
|
xã Nghi Kim
|
CAN
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
83
|
Đài tưởng niệm phường Đội Cung
|
0,09
|
phường Đội Cung
|
DVH
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
84
|
Âu chứa nước trạm bơm tiêu ứng khu vực chợ Vinh
và vùng phụ cận (giai đoạn 1)
|
0,20
|
phường Vinh Tân
|
DTL
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
85
|
Xây dựng trung tâm mua bán thiết bị và Vật liệu
xây dựng Dũng Nam
|
0,20
|
xã Nghi Phú
|
TMD
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
86
|
Đường Nguyễn Sỹ Sách kéo dài nối với đường ven
sông Lam, thành phố Vinh (giai đoạn 2)
|
11,18
|
xã Hưng Lộc, phường
Hưng Dũng, xã Hưng Hòa
|
DGT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
87
|
Hạ tầng kỹ thuật chia lô đất ở dân cư tại khối
Đông Thọ (Bổ sung diện tích làm đường)
|
0,48
|
phường Hưng Dũng
|
DGT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
88
|
Xây dựng đường Lê Mao kéo dài từ KM 0+ 892,23m đến
Km 1+212,28(gđ2)
|
2,00
|
phường Vinh Tân
|
DGT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
89
|
Hệ thống thoát nước (giai đoạn 1) khu vực Bắc đường
Nguyễn Sỹ Sách
|
0,50
|
phường Hưng Dũng
|
DGT
|
Hủy bỏ do chưa có văn bản ghi vốn
|
90
|
Công trình chống ngập úng cục bộ đường xô viết
Nghệ Tĩnh
|
1,12
|
xã Nghi Phú, phường
Hà Huy Tập
|
DTL
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
91
|
Mở rộng Nghĩa trang Cồn Vàng, xã Nghi Kim
|
1,93
|
xã Nghi Kim
|
NTD
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
92
|
Hạ tầng chia lô đất xen dắm xóm Phong Thuận, Thuận
Hòa (vị trí 1,3,4,5, 6,7,8)
|
8,09
|
xã Hưng Hòa
|
ONT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
93
|
Hạ tầng chia lô đất ở xen dắm xóm Khánh Hậu,
Phong Hảo (vị trí 3,9,10,12)
|
2,70
|
xã Hưng Hòa
|
ONT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
94
|
Hạ tầng kỹ thuật khu quy hoạch chia lô đất ở dân
cư xen dắm (để đấu giá) tại xóm Đức Thịnh
|
2,68
|
xã Hưng Lộc
|
ONT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
95
|
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư tại xóm Hòa Tiến, xã
Hưng Lộc
|
4,71
|
xã Hưng Lộc
|
ONT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
96
|
Hạ tầng khu chia lô đất ở dân cư tại xóm Đức Thịnh
xã Hưng Lộc
|
9,80
|
xã Hưng Lộc
|
ONT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
97
|
Hạ tầng chia đất ở xóm Kim Nghĩa
|
2,90
|
xã Nghi Ân
|
ONT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
98
|
Hạ tầng khu dân cư tại xóm Kim Sơn và Kim Nghĩa
|
2,16
|
xã Nghi Ân
|
ONT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
99
|
Hạ tầng kỹ thuật đô thị, chia lô đất ở đấu giá và
tái định cư tại xã Nghi Đức
|
19,40
|
xã Nghi Đức
|
ONT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
100
|
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư khối 19, phường Đông
Vĩnh (VT2)
|
1,35
|
phường Đông Vĩnh
|
ODT
|
Hủy bỏ do hết hạn NQ HĐND, đã đăng ký lại
|
101
|
Khu nhà ở tại phường Đông Vĩnh
|
4,50
|
phường Đông Vĩnh
|
ODT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
102
|
Khu đô thị tại xã Nghi Phú và xã Hưng Lộc
|
10,84
|
xã Nghi Phú, xã
Hưng Lộc
|
ODT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
103
|
Khu đô thị ven hồ điều hòa 2
|
45,54
|
xã Hưng Hòa
|
ODT+ TMD+ DHT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
104
|
Khu đô thị và nhà ở xã hội (phần còn lại)
|
0,41
|
xã Hưng Hòa
|
ODT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
105
|
Mở rộng khu đô thị (phần còn lại)
|
4,26
|
xã Hưng Hòa
|
ODT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
106
|
Dự án Sân thể thao tổng hợp, xen dắm khu dân cư
khối 16 (trước là khối 24) (hạng mục đất ở)
|
0,16
|
phường Hưng Bình
|
ODT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
107
|
Khu tái định cư phục vụ GPMB xây dựng dự án Khu tổ
hợp dịch vụ du lịch đô thị Bến Thủy
|
5,00
|
phường Bến Thủy
|
ODT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
108
|
Khu tổ hợp dịch vụ du lịch đô thị Bến Thủy
|
31,40
|
phường Bến Thủy
|
ODT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
109
|
Khu đô thị mới phường Đông Vĩnh
|
21,40
|
phường Đông Vĩnh
|
ODT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
1,31
|
DYT
|
1,75
|
DGD
|
0,83
|
DSH
|
21,40
|
DGT
|
9,00
|
DKV
|
110
|
Hạ tầng chia lô đất ở khối Trung Nghĩa, phường
Đông Vĩnh (Tây ga Vinh)
|
2,58
|
phường Đông Vĩnh
|
ODT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
111
|
Hạ tầng khu tái định cư và khu dân cư thuộc 2 phường
Đông Vĩnh và Cửa Nam
|
10,35
|
phường Cửa Nam,
phường Đông Vĩnh
|
ODT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
112
|
Tổ hợp Trung tâm thương mại dịch vụ
|
0,17
|
xã Nghi Phú
|
TMD
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
113
|
Cửa hàng xăng dầu xã Hưng Đông
|
0,33
|
xã Hưng Đông
|
TMD
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
114
|
Trung tâm thương mại dịch vụ Golden City 6
|
0,32
|
xã Nghi Phú
|
TMD
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
115
|
Trung tâm đào tạo lái xe cơ giới đường bộ tại xã
Nghi Ân
|
3,76
|
xã Nghi Ân
|
TMD
|
Hủy bỏ do chưa đủ căn cứ pháp lý
|
116
|
Trung Tâm Thương Mại dịch vụ Tuấn Hoài
|
1,00
|
phường Vinh Tân
|
TMD
|
Hủy bỏ do hết thời hạn ghi trong chủ trương đầu
tư mà chưa có văn bản gia hạn
|
117
|
Xây dựng trung tâm mua bán phụ tùng ô tô và cơ
khí sửa chữa ô tô tại xóm 8 xã Nghi Liên
|
0,64
|
xã Nghi Liên
|
TMD
|
Hủy bỏ do hết thời hạn ghi trong chủ trương đầu
tư mà chưa có văn bản gia hạn
|
118
|
Cửa hàng kinh doanh đồ gỗ nội thất tại xã Nghi
Liên
|
0,36
|
xã Nghi Liên
|
TMD
|
Hủy bỏ do hết thời hạn ghi trong chủ trương đầu
tư mà chưa có văn bản gia hạn
|
119
|
Xây dựng trung tâm thương mại và dịch vụ tổng hợp
tại xã Hưng Đông (Công ty CP Tư vấn Đầu tư xây dựng Trường Thi)
|
0,60
|
xã Hưng Đông
|
TMD
|
Hủy bỏ do hết thời hạn ghi trong chủ trương đầu
tư mà chưa có văn bản gia hạn
|
120
|
Hạ tầng chia lô đất ở dân cư khối Vĩnh Yên, phường
Đông Vĩnh
|
1,38
|
phường Đông Vĩnh
|
ODT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
121
|
Hạ tầng chia lô đất ở tại xóm 11( vị trí 2- phía
tây) xã Nghi Kim
|
2,66
|
xã Nghi Kim
|
ONT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
122
|
Hạ tầng chia lô đất ở khối Vĩnh Thịnh VT2 phường
Đông Vĩnh
|
2,50
|
phường Đông Vĩnh
|
ODT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
123
|
Xây dựng khu tái định cư và khu dân cư thuộc 2
phường Đông Vĩnh và Cửa Nam, thành phố Vinh (hạng mục đường bao phía Tây)
|
4,68
|
phường Đông Vĩnh,
phường Cửa Nam
|
DGT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
124
|
Xây dựng khu chế biến bảo quản nông sản và dược
liệu
|
0,76
|
xã Hưng Đông
|
TMD
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
125
|
Xây dựng khu sản xuất lắp ráp đồ gỗ và kinh doanh
thương mại tổng hợp
|
0,91
|
xã Nghi Liên
|
TMD
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
126
|
Xây dựng viện dưỡng lão Thái Thượng Hoàng
|
1,67
|
xã Hưng Đông
|
DYT
|
Hủy bỏ do chưa thực hiện được trong năm 2023
|
Quyết định 236/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 236/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 24/04/2023 thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
125
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|