|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1982/QĐ-UBND 2017 phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất Thanh Hóa
Số hiệu:
|
1982/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thanh Hóa
|
|
Người ký:
|
Lê Thị Thìn
|
Ngày ban hành:
|
09/06/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1982/QĐ-UBND
|
Thanh
Hóa, ngày 09 tháng 6 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH ĐẤU GIÁ QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2017 TRÊN ĐỊA
BÀN TỈNH THANH HÓA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Đất
đai; Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Thông tư số
36/2014/TT-BTNMT ngày 30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết
phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể
và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Công văn số 548-CV/TU
ngày 29/5/2017 của Thường trực Tỉnh ủy về việc chủ trương phê duyệt Kế hoạch đấu
giá quyền sử dụng đất và danh mục dự án có sử dụng đất cần lựa chọn nhà đầu tư
trên địa bàn tỉnh năm 2017;
Căn cứ Quyết định số
4949/2015/QĐ-UBND ngày 27/11/2015 của UBND tỉnh về việc ban hành Quy chế Đấu
giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường Thanh Hóa tại Tờ trình số 390/TTr- STNMT ngày
05/4/2017 về việc đề nghị phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất trên địa
bàn tỉnh năm 2017, Tờ trình số 500/TTr-STNMT ngày 28/4/2017 về việc đề nghị phê
duyệt bổ sung Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
năm 2017 và Công văn số 2508/STNMT- TCKH ngày 24/5/2017 về việc báo cáo UBND tỉnh
nội dung giải trình kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh năm
2017 theo chỉ đạo của Thường trực Tỉnh ủy,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt Kế hoạch Đấu giá quyền sử dụng đất năm 2017
trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa, gồm những nội dung chính như sau:
- Tổng số dự án (MB) đấu
giá: 698 dự án
- Tổng diện tích quy hoạch:
638,86ha
- Tổng diện tích thực hiện đấu
giá: 449,86ha
- Tổng tiền sử dụng đất tối
thiểu dự kiến thu được: 5.075.125 triệu đồng
(Có phụ lục chi tiết kèm theo)
Điều 2.
Căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này
và các quy định hiện hành của Nhà nước, Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa
và UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai thực hiện.
Các sở, ngành: Tài nguyên và
Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu tư, Tư pháp, Cục Thuế tỉnh
Thanh Hóa theo chức năng, nhiệm vụ được giao có trách nhiệm hướng dẫn Trung tâm
Phát triển quỹ đất Thanh Hóa và UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện; đồng
thời thực hiện những nội dung công việc thuộc thẩm quyền.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh;
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Kế hoạch và Đầu
tư, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Thanh Hóa; Chủ tịch UBND các huyện, thị
xã, thành phố; Giám đốc Trung tâm Phát triển quỹ đất Thanh Hóa; Thủ trưởng các
ngành và đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thị Thìn
|
PHỤ LỤC
(Kèm theo Quyết định số: 1982/QĐ-UBND ngày
09/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
STT
|
Danh mục dự án (MBQH)
|
Địa điểm thực hiện dự án
|
Diện tích quy hoạch (ha)
|
Diện tích đất đấu giá (ha)
|
Tổng tiền sử dụng đất dự kiến (triệu đồng)
|
I
|
TRUNG
TÂM PHÁT TRIỂN QUỸ ĐẤT THANH HÓA
|
|
0,458
|
0,358
|
16.817
|
A
|
Dự án chuyển tiếp năm
2016
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá QSD đất khu đất
thu hồi của Công ty TNHH Đức Lợi (Theo Công văn số 6493/UBND-KTTC ngày
21/6/2016 của UBND tỉnh về việc đấu giá quyền sử dụng đất Khu đất thu hồi của
Công ty TNHH Đức Lợi tại phường Đông Hải; Quyết định số 2808/QĐ-UBND ngày
28/7/2016 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc bổ sung Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng
đất năm 2016), phường Đông Hải.
|
Thành phố Thanh Hóa
|
0,258
|
0,258
|
9.649
|
2
|
Đấu giá QSD đất Khu xen cư
số 14 Dã Tượng, phường Đông Sơn
|
Thành phố Thanh Hóa
|
0,200
|
0,100
|
7.168
|
II
|
THÀNH
PHỐ THANH HÓA
|
|
35,240
|
31,464
|
1.434.887
|
A
|
Dự án mới
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
MBQH chi tiết tỷ lệ 1/500 Khu xen cư số 2
|
Đồng Lễ, P. Đông Hải
|
0,615
|
0,424
|
12.708
|
2
|
Đấu giá quyền sử đất MBQH
chi tiết tỷ lệ 1/500 khu xen cư số 3
|
Lễ Môn, P Đông Hải
|
3,263
|
1,053
|
31.599
|
3
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
MBQH số 9106/QĐ-UBND, ngày 15/10/2015
|
Phố Thành Khang 2, P. Tào Xuyên
|
0,300
|
0,180
|
3.600
|
4
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
MBQH số 775/UB-TP (khu tập thể Hội An cũ)
|
Phường Ba Đình
|
0,012
|
0,012
|
3.000
|
5
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
MBQH Dự án Khu thương mại dịch vụ tổng hợp và trụ sở làm việc tại phường Quảng
Hưng (MBQH 10610/QĐ-UBND, ngày 25/12/2013 (điều chỉnh MBQH 1279)
|
Phường Quảng Hưng
|
0,167
|
0,167
|
25.000
|
6
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
MBQH 5355/QĐ-UBND, ngày 01/7/2016
|
Xã Quảng Đông
|
0,387
|
0,308
|
12.300
|
7
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
MBQH số 4884/QĐ-UBND, ngày 19/6/2015 khu xen cư phường Đông Vệ
|
Phường Đông Vệ
|
0,276
|
0,276
|
19.211
|
8
|
Trường mầm non kết hợp bể
bơi đa năng tại MBQH số 6804/QĐ-UBND ngày 10/9/2013, phường Phú Sơn, thành phố
Thanh Hóa
|
Phường Phú Sơn
|
0,732
|
0,732
|
19.034
|
B
|
Dự án chuyển tiếp năm
2016
|
|
|
|
|
9
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
MBQH số 6804/UBND-QLĐT
|
Phường Phú Sơn
|
0,260
|
0,260
|
15.471
|
10
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
MBQH số 6275/UBND-QLĐT
|
Phường Nam Ngạn
|
1,860
|
1,860
|
23.000
|
11
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
MBQH số 1876/UBND-QLĐT
|
Phường Đông Hương
|
0,830
|
0,830
|
42.000
|
12
|
Quyết định số 18/QĐ-UBND
xã Đông Hưng
|
Xã Đông Hưng
|
0,100
|
0,100
|
2.000
|
13
|
Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH
số 3241/UBND-QLĐT (điều chỉnh từ MBQH số 1755)
|
Phường Đông Hương, Đông Hải
|
7,500
|
7,500
|
525.070
|
14
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
MBQH số 216/QĐ-UBND ngày 18/12/2009
|
Xã Đông Vinh
|
0,390
|
0,390
|
13.492
|
15
|
Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH
số 1787/QĐ-UBND ngày 30/11/2011
|
Xã Đông Vinh
|
0,320
|
0,320
|
5.380
|
16
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
MBQH số 434/UBND-QLĐT
|
Xã Đông Hưng
|
1,010
|
1,010
|
7.000
|
17
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
MBQH số 425/UBND-QLĐT
|
Phường Tân Sơn
|
0,410
|
0,410
|
25.000
|
18
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
MBQH 55/UBQĐ (quy hoạch khu Huyền Vũ)
|
Phường Tào Xuyên
|
0,200
|
0,200
|
4.266
|
19
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
MBQH 8191/QĐ-UBND, ngày 29/10/2013 (điều chỉnh từ MB 20/MBQH-UBND)
|
Xã Hoằng Anh
|
1,470
|
1,470
|
12.000
|
20
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
MBQH 79/UB-XD
|
Xã Quảng Tâm
|
0,840
|
0,840
|
25.065
|
21
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
MBQH 1065/QĐ-UBND
|
Xã Đông Lĩnh
|
1,200
|
1,200
|
1.917
|
22
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
MBQH 1066/QĐ-UBND
|
0,100
|
0,100
|
2.973
|
23
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
MBQH 1067/QĐ-UBND
|
0,100
|
0,100
|
2.000
|
24
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
MBQH 1068/QĐ-UBND
|
0,090
|
0,090
|
1.880
|
25
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
MBQH số 2107/UBND-QLĐT
|
Phường Đông Hải
|
0,020
|
0,020
|
1.200
|
26
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
Khu xen cư liền kề 72 Hàng Than
|
Phường Lam Sơn
|
0,170
|
0,170
|
33.263
|
27
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
MBQH trụ sở cũ phường Nam Ngạn
|
Phường Nam Ngạn
|
0,167
|
0,167
|
12.326
|
28
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
Khu xen cư nhà VH phố Quang Trung 3 (MBQH 939 XD/UB ngày 01/6/2007)
|
Phường Đông Vệ
|
0,100
|
0,100
|
5.500
|
29
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
(khu E MBQH số 741)
|
Phường Trường Thi
|
0,080
|
0,080
|
9.101
|
30
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
MBQH số 931/UBND-QLĐT
|
Phường Đông Vệ
|
0,370
|
0,370
|
40.200
|
31
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
MBQH số 09/UBND-QLĐT (khu dân cư mở rộng nút cổ chai Nguyễn Mộng Tuân)
|
Phường Nam Ngạn
|
0,650
|
0,650
|
32.000
|
32
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
MBQH số 77/XD-UBTH ngày 22/7/2003
|
Phố 5, phường Quảng Thắng
|
1,100
|
0,520
|
12.250
|
33
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
MBQH số 1409 XD/UB, ngày 21/8/2007
|
Phố 8, phường Quảng Thắng
|
1,150
|
0,660
|
19.898
|
34
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
MBQH số 101/UBND-XD ngày 31/12/2010
|
Xã Quảng Thịnh
|
0,108
|
0,108
|
5.460
|
35
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
MBQH số 618/QĐ-UBND
|
Phường An Hoạch
|
0,106
|
0,106
|
2.000
|
36
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
MBQH số 2120/QĐ-UBND
|
0,404
|
0,404
|
8.000
|
37
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
MBQH số 1820/QĐ-UBND
|
Phường Quảng Thành
|
2,400
|
2,400
|
112.000
|
38
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
MBQH số 1130/QĐ-UBND
|
Phường Hàm Rồng
|
3,494
|
3,494
|
262.723
|
39
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
MBQH số 2591
|
Xã Hoằng Quang
|
1,712
|
1,712
|
25.000
|
40
|
Đấu giá quyền sử dụng đất
MBQH số 1474 (85 cũ)
|
Phường Nam Ngạn
|
0,420
|
0,420
|
15.000
|
41
|
Đấu giá quyền sử dụng đất MBQH
5365/QĐ-UBND, ngày 01/7/2016 (DA khu dân cư Đồng Cừ, thôn Tân Thọ)
|
Xã Đông Tân
|
0,357
|
0,252
|
4.000
|
III
|
THỊ
XÃ BỈM SƠN
|
|
16,380
|
7,190
|
157.050
|
A
|
Dự án mới
|
|
|
|
|
1
|
Đấu giá QSD đất xen kẹt hộ
gia đình, cá nhân Nam đường Phùng Hưng
|
Phường Phú Sơn
|
0,040
|
0,040
|
800
|
2
|
Đấu giá QSD đất xen kẹt hộ
gia đình, cá nhân khu Đồng Găng
|
Phường Phú Sơn
|
0,170
|
0,170
|
1.360
|
3
|
Đấu giá QSD đất xen kẹt hộ
gia đình, cá nhân Bắc đường Lương Đình Của
|
Phường Phú Sơn
|
0,030
|
0,030
|
750
|
4
|
MBQH đấu giá QSD đất xen
cư khu phố 1
|
Phường Bắc Sơn
|
0,070
|
0,070
|
840
|
5
|
Đấu giá QSD đất xen kẹt hộ
gia đình, cá nhân phía Đông đường Bùi Thị Xuân
|
Phường Ba Đình
|
0,010
|
0,010
|
400
|
6
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
nhà ở xen cư thôn 1
|
Xã Quang Trung
|
0,020
|
0,020
|
200
|
7
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
nhà ở xen cư thôn 3
|
Xã Quang Trung
|
0,010
|
0,010
|
150
|
8
|
MBQH đấu giá QSD đất khu nhà
ở xen cư thôn 4
|
Xã Quang Trung
|
0,010
|
0,010
|
200
|
B
|
Dự án chuyển tiếp năm
2016
|
|
|
|
|
9
|
MBQH đấu giá QSD đất Dự án
Khu xen cư Trạm Y tế mới, đường Nguyễn Đức Cảnh
|
Phường Ba Đình
|
0,480
|
0,190
|
5.700
|
10
|
MBQH đấu giá QSD đất Khu
xen cư Nam đường Lê Chân
|
Phường Ba Đình
|
1,060
|
0,500
|
16.000
|
11
|
MBQH đấu giá QSD đất Khu
dân cư Đông Lê Chí Trực
|
Phường Ba Đình
|
1,580
|
0,600
|
8.730
|
12
|
MBQH đấu giá QSD đất Khu xen
cư phía Đông Bệnh viện Đa khoa
|
Phường Lam Sơn
|
1,180
|
0,600
|
12.000
|
13
|
MBQH đấu giá QSD đất Khu
xen cư Đồi Mơ
|
Phường Đông Sơn
|
0,320
|
0,250
|
5.250
|
14
|
MBQH đấu giá QSD đất Khu
dân cư Tây Bãi Phim khu phố 12
|
Phường Ngọc Trạo
|
1,780
|
0,700
|
14.000
|
15
|
MBQH đấu giá QSD đất Khu
dân cư Nam Cổ Đam
|
Phường Lam Sơn
|
8,000
|
3,200
|
80.000
|
16
|
Xen cư Nam đường Hồ Tùng Mậu,
khu phố 9
|
Phường Bắc Sơn
|
0,500
|
0,270
|
6.750
|
17
|
MBQH đấu giá QSD đất Khu
xen cư thôn Đoài Thôn
|
Xã Hà Lan
|
1,000
|
0,400
|
3.200
|
18
|
MBQH đấu giá QSD đất Khu
xen cư thôn Điền Lư (phía Tây đường Bỉm Sơn đi Hà Thanh)
|
Xã Hà Lan
|
0,120
|
0,120
|
720
|
IV
|
HUYỆN
HOẰNG HÓA
|
|
55,530
|
41,910
|
241.724
|
A
|
Dự án mới
|
|
|
|
|
1
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư đô thị
|
Thị trấn Bút Sơn
|
7,120
|
4,430
|
38.742
|
2
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Giang
|
1,920
|
1,360
|
2.912
|
3
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Xuân
|
2,000
|
1,350
|
4.725
|
4
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Khánh
|
0,740
|
0,610
|
1.247
|
5
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Phú
|
2,160
|
1,080
|
3.726
|
6
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Quỳ
|
1,330
|
1,090
|
9.387
|
7
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Kim
|
0,540
|
0,390
|
2.417
|
8
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Trung
|
1,180
|
1,000
|
5.611
|
9
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Trinh
|
0,930
|
0,630
|
3.787
|
10
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Sơn
|
0,800
|
0,610
|
820
|
11
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Lương
|
1,580
|
1,190
|
14.651
|
12
|
MBQH đấu giá QSD đất khu dân
cư nông thôn
|
Xã Hoằng Xuyên
|
1,150
|
0,880
|
4.071
|
13
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Cát
|
1,410
|
0,810
|
2.005
|
14
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Khê
|
2,470
|
1,500
|
999
|
15
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Quý
|
1,040
|
0,820
|
2.814
|
16
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Hợp
|
0,340
|
0,280
|
712
|
17
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Minh
|
1,000
|
0,900
|
2.475
|
18
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Phúc
|
0,690
|
0,530
|
1.782
|
19
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Đức
|
1,670
|
1,160
|
8.218
|
20
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Hà
|
0,860
|
0,730
|
2.639
|
21
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Đạt
|
0,900
|
0,750
|
3.428
|
22
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Vinh
|
1,630
|
1,570
|
8.739
|
23
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Đạo
|
1,780
|
1,650
|
5.656
|
24
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Thắng
|
1,340
|
1,070
|
3.266
|
25
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Đồng
|
4,890
|
4,360
|
20.618
|
26
|
MBQH đấu giá QSD đất khu dân
cư nông thôn
|
Xã Hoằng Thái
|
0,600
|
0,560
|
1.420
|
27
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Thịnh
|
1,680
|
1,240
|
14.438
|
28
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Thành
|
0,610
|
0,560
|
4.365
|
29
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Lộc
|
1,440
|
1,120
|
25.084
|
30
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Trạch
|
1,120
|
0,810
|
1.783
|
31
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Tân
|
0,450
|
0,370
|
938
|
32
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Tiến
|
3,090
|
2,510
|
11.288
|
33
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Hải
|
1,420
|
1,110
|
6.004
|
34
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Thanh
|
1,490
|
1,130
|
4.892
|
35
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Phụ
|
1,210
|
0,900
|
5.239
|
36
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hoằng Trường
|
0,950
|
0,850
|
10.826
|
V
|
HUYỆN
QUẢNG XƯƠNG
|
|
70,100
|
30,940
|
304.000
|
A
|
Dự án mới
|
|
|
|
|
1
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng
đất thị trấn
|
Thị trấn Quảng Xương
|
4,200
|
2,000
|
40.000
|
2
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Xã Quảng Tân
|
5,600
|
3,000
|
40.000
|
3
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Xã Quảng Trạch
|
2,900
|
1,500
|
16.000
|
4
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Xã Quảng Phong
|
2,800
|
1,700
|
17.000
|
5
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Xã Quảng Đức
|
3,900
|
2,000
|
20.000
|
6
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Xã Quảng Định
|
3,900
|
1,000
|
25.000
|
7
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Xã Quảng Nhân
|
2,700
|
1,000
|
14.000
|
8
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Xã Quảng Ninh
|
2,800
|
1,500
|
14.000
|
9
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Xã Quảng Bình
|
2,000
|
0,850
|
9.000
|
10
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Xã Quảng Hợp
|
1,900
|
1,100
|
6.000
|
11
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Xã Quảng Văn
|
2,600
|
1,240
|
10.000
|
12
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Xã Quảng Long
|
1,800
|
1,200
|
6.000
|
13
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Xã Quảng Yên
|
2,100
|
1,150
|
8.000
|
14
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Xã Quảng Hòa
|
2,400
|
1,000
|
6.000
|
15
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Xã Quảng Lĩnh
|
2,600
|
1,500
|
10.000
|
16
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Xã Quảng Khê
|
2,400
|
1,000
|
8.000
|
17
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Xã Quảng Trung
|
2,300
|
1,200
|
8.000
|
18
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Xã Quảng Chính
|
2,400
|
1,000
|
8.000
|
19
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Xã Quảng Ngọc
|
2,600
|
1,000
|
3.000
|
20
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Xã Quảng Trường
|
2,700
|
1,000
|
6.000
|
21
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Xã Quảng Phúc
|
2,300
|
0,500
|
5.000
|
22
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Xã Quảng Vọng
|
2,000
|
0,700
|
3.000
|
23
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Xã Quảng Giao
|
3,400
|
1,000
|
9.000
|
24
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Xã Quảng Lưu
|
3,400
|
0,800
|
8.000
|
25
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng
đất
|
Xã Quảng Lộc
|
2,400
|
1,000
|
5.000
|
VI
|
HUYỆN
ĐÔNG SƠN
|
|
39,470
|
23,682
|
376.212
|
A
|
Dự án mới
|
|
|
|
|
1
|
MBQH đấu giá QSD đất Khu
dân cư hai bên QL 47 nắn (gân trường cấp 3)
|
Thị trấn Rừng Thông
|
10,000
|
6,000
|
120.000
|
2
|
MBQH đấu giá QSD đất Trụ sở
UBND thị trấn cũ
|
|
0,060
|
0,036
|
720
|
3
|
MBQH đấu giá QSD đất Khu
dân cư đồng nổ Nga đông xuân cũ (kẹp giữa QL47 mới và đường 517)
|
|
2,560
|
1,536
|
30.720
|
4
|
MBQH đấu giá QSD đất Khu
dân cư dọc đường trục chính trung tâm huyện
|
|
5,600
|
3,360
|
67.200
|
5
|
MBQH đấu giá QSD đất trước
bệnh viện đa khoa (dọc QL47 phía nam)
|
|
5,500
|
3,300
|
66.000
|
1
|
MBQH đấu giá QSD đất Khu Mã
Màu thôn 4 (đối diện trụ sở UBND xã)
|
Xã Đông Minh
|
0,630
|
0,378
|
3.780
|
2
|
MBQH đấu giá QSD đất Đồng
Vọn đường đi xã Đông Hòa (đối diện trung tâm TT xã)
|
|
0,450
|
0,270
|
2.700
|
3
|
MBQH đấu giá QSD đất Phía
bắc QL 47 mới
|
|
0,910
|
0,546
|
5.460
|
4
|
MBQH đấu giá QSD đất Đồng
Cồn Huyện Thôn Phú Bật
|
Xã Đông Phú
|
0,810
|
0,486
|
3.402
|
5
|
MBQH đấu giá QSD đất Đồng
Cửa thôn Bái Vượng
|
|
0,190
|
0,114
|
798
|
6
|
MBQH đấu giá QSD đất Đồng
Nạy thôn Yên Doãn 2
|
Xã Đông Yên
|
0.400
|
0,240
|
2.400
|
7
|
MBQH đấu giá QSD đất Sau
Nháng thôn Yên Doãn 2
|
|
0,500
|
0,300
|
3.000
|
8
|
MBQH đấu giá QSD đất Đồng
Nga thôn Yên Cẩm 2 (giáp trường MN mới)
|
|
0,450
|
0,270
|
2.700
|
9
|
MBQH đấu giá QSD đất Cầu
Đanh thôn Yên Doãn 2
|
|
0,300
|
0,180
|
1.800
|
10
|
MBQH đấu giá QSD đất Đồng
Dõn, Cồn Vịt thôn Triệu Xá 1
|
Xã Đông Tiến
|
1,200
|
0,720
|
7.200
|
11
|
MBQH đấu giá QSD đất Bờ Hồ
thôn Triệu xá 1
|
|
0,250
|
0,150
|
1.500
|
12
|
MBQH đấu giá QSD đất Cồn
Ngọ thôn 10
|
Xã Đông Thanh
|
0,110
|
0,066
|
660
|
13
|
MBQH đấu giá QSD đất Đồng
Cây Đa thôn 3
|
|
0,220
|
0,132
|
1.320
|
14
|
MBQH đấu giá QSD đất Đồng
Rong thôn 9
|
|
0,490
|
0,294
|
2.940
|
15
|
MBQH đấu giá QSD đất Đồng
Hợi thôn 1 và Cồn Dâu thôn 3
|
Xã Đông Ninh
|
0,500
|
0,300
|
2.100
|
16
|
MBQH đấu giá QSD đất Mã Phủ
thôn 4
|
|
0,400
|
0,240
|
1.680
|
17
|
MBQH đấu giá QSD đất đối
diện trường học tại Rọc thôn 4
|
|
0,400
|
0,240
|
1.680
|
18
|
MBQH đấu giá QSD đất Giáp
chợ Rủn
|
Xã Đông Khê
|
0,500
|
0,300
|
3.000
|
19
|
MBQH đấu giá QSD đất Cồn
Du thôn 1
|
|
0,300
|
0,180
|
2.700
|
20
|
MBQH đấu giá QSD đất Đồng
Bản thôn 7
|
|
0,400
|
0,240
|
3.600
|
21
|
MBQH đấu giá QSD đất Ngọn
Sóc Thôn 4 (dọc tỉnh lộ 521)
|
Xã Đông Hoàng
|
0,360
|
0,216
|
2.160
|
22
|
MBQH đấu giá QSD đất Bả Đồng
- Cồn Lẳng thôn 4 (dọc tỉnh lộ 521)
|
|
0,500
|
0,300
|
3.000
|
23
|
MBQH đấu giá QSD đất Dọc
Chan - Cống Nổ thôn 10
|
|
0,500
|
0,300
|
3.000
|
24
|
MBQH đấu giá QSD đất Đồng
Ngựa thôn 12
|
Xã Đông Hòa
|
0,450
|
0,270
|
1.890
|
25
|
MBQH đấu giá QSD đất sau
Chùa Thôn 2
|
Xã Đông Anh
|
0,410
|
0,246
|
3.690
|
26
|
MBQH đấu giá QSD đất Khu
Nhà Thánh thôn 7
|
|
0,530
|
0,318
|
4.770
|
27
|
MBQH đấu giá QSD đất Khu
Đông Trước thôn Văn Nam
|
Xã Đông Văn
|
0,400
|
0,240
|
2.400
|
28
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
Ngã Ba thôn Văn Thắng
|
|
0,010
|
0,006
|
60
|
29
|
MBQH đấu giá QSD đất giáp
trường THPT
|
|
0.050
|
0,030
|
300
|
30
|
MBQH đấu giá QSD đất Đồng Bằn
+ Bãi Thờ thôn Đức Thắng (hai bên trục đường xã)
|
Xã Đông Quang
|
0,280
|
0,168
|
1.176
|
31
|
MBQH đấu giá QSD đất Đồng
Cồn Đôi thôn Minh Thành
|
|
0,300
|
0,180
|
1.260
|
32
|
MBQH đấu giá QSD đất Khu
Mã Lách
|
|
0,080
|
0,048
|
336
|
33
|
MBQH đấu giá QSD đất Khu cồn
Núi
|
|
0,050
|
0,030
|
210
|
34
|
MBQH đấu giá QSD đất Nổ Đá
Dưới thôn 8
|
Xã Đông Thịnh
|
1,150
|
0,690
|
6.900
|
35
|
MBQH đấu giá QSD đất Nổ Đá
trên thôn 8
|
|
0,370
|
0,222
|
2.220
|
36
|
MBQH đấu giá QSD đất Đồng Cửa
Nghè thôn Hạnh Phúc
|
Xã Đông Nam
|
0,300
|
0,180
|
1.260
|
37
|
MBQH đấu giá QSD đất Đồng
Ngáng Trên thôn Phúc Đoàn
|
|
0,250
|
0,150
|
1.050
|
38
|
MBQH đấu giá QSD đất Đồng
Cồn Chửa thôn Tân Chính
|
|
0,350
|
0,210
|
1.470
|
VII
|
HUYỆN
HÀ TRUNG
|
|
39,470
|
24,080
|
194.801
|
A
|
Dự án mới
|
|
|
|
|
1
|
MBQH đấu giá QSD đất ở khu
dân cư thị trấn
|
Thị Trấn Hà Trung
|
1,500
|
1,500
|
15.000
|
2
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hà Toại
|
0,600
|
0,600
|
7.200
|
3
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hà Ninh
|
1,000
|
1,000
|
10.000
|
4
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hà Phú
|
1,800
|
0,800
|
2.500
|
5
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hà Lai
|
0,700
|
0,700
|
6.000
|
6
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hà Bắc
|
0,100
|
0,100
|
300
|
7
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hà Lâm
|
0,600
|
0,600
|
3.000
|
8
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hà Châu
|
2,000
|
0,400
|
2.000
|
9
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hà Thanh
|
1,970
|
0,410
|
2.371
|
10
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hà Yên
|
1,860
|
0,580
|
5.000
|
11
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hà Hải
|
3,040
|
0,730
|
4.210
|
12
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hà Lĩnh
|
2,000
|
1,200
|
6.000
|
13
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hà Phong
|
0,670
|
0,670
|
3.350
|
14
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hà Long
|
1,500
|
1,500
|
30,000
|
15
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hà Sơn
|
0,800
|
0,800
|
2.400
|
16
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hà Ngọc
|
0,800
|
0,800
|
3.200
|
17
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hà Vân
|
3,510
|
0,670
|
4.020
|
18
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hà Dương
|
4,000
|
1,200
|
14.200
|
19
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hà Thái
|
1,800
|
0,600
|
9.000
|
20
|
MBQH đấu giá QSD đất khu dân
cư nông thôn
|
Xã Hà Tân
|
0,370
|
0,370
|
1.850
|
21
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hà Bình
|
1,000
|
1,000
|
10.000
|
22
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hà Giang
|
0,800
|
0,800
|
2.400
|
23
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hà Vinh
|
0,500
|
0,500
|
1.500
|
24
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hà Tiến
|
0,800
|
0,800
|
2.000
|
25
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hà Đông
|
1,360
|
1,360
|
5.000
|
26
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hà Lai
|
0,860
|
0,860
|
9.000
|
27
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hà Vân
|
0,250
|
0,250
|
1.800
|
28
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hà Thái
|
0,620
|
0,620
|
6.000
|
29
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hà Bình
|
1,150
|
1,150
|
12.000
|
30
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hà Lĩnh
|
0,700
|
0,700
|
7.500
|
B
|
Dự án chuyển tiếp năm
2016
|
|
|
|
|
25
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hà Đông
|
0,810
|
0,810
|
6.000
|
VIII
|
HUYỆN
THIỆU HÓA
|
|
20,640
|
13,917
|
132.935
|
A
|
Dự án mới
|
|
|
|
|
1
|
MBQH Đấu giá QSD đất ở thị
trấn
|
TK 12 - TT Vạn Hà
|
4,500
|
2,700
|
54.000
|
2
|
MBQH Đấu giá QSD đất ở
nông thôn
|
Xã Thiệu Toán
|
0,230
|
0,161
|
1.127
|
3
|
MBQH Đấu giá QSD đất ở
nông thôn
|
Xã Thiệu Chính
|
0,710
|
0,497
|
2.982
|
4
|
MBQH Đấu giá QSD đất ở
nông thôn
|
Xã Thiệu Hòa
|
0,300
|
0,210
|
1.470
|
5
|
MBQH Đấu giá QSD đất ở
nông thôn
|
Xã Thiệu Tâm
|
0,900
|
0,630
|
4.410
|
6
|
MBQH Đấu giá QSD đất ở
nông thôn
|
Xã Thiệu Viên
|
0,600
|
0,420
|
2.940
|
7
|
MBQH Đấu giá QSD đất ở
nông thôn
|
Xã Thiệu Lý
|
0,760
|
0,532
|
3.724
|
8
|
MBQH Đấu giá QSD đất ở
nông thôn
|
Xã Thiệu Vận
|
0,250
|
0,175
|
1.750
|
9
|
MBQH Đấu giá QSD đất ở
nông thôn
|
Xã Thiệu Trung
|
0,600
|
0,420
|
2.520
|
10
|
MBQH Đấu giá QSD đất ở
nông thôn
|
Xã Thiệu Châu
|
0,800
|
0,560
|
3.920
|
11
|
MBQH Đấu giá QSD đất ở
nông thôn
|
Xã Thiệu Tân
|
0,620
|
0,434
|
2.170
|
12
|
MBQH Đấu giá QSD đất ở
nông thôn
|
Xã Thiệu Giao
|
0,830
|
0,500
|
4.000
|
13
|
MBQH Đấu giá QSD đất ở
nông thôn
|
Xã Thiệu Ngọc
|
0,700
|
0,490
|
2.450
|
14
|
MBQH Đấu giá QSD đất ở
nông thôn
|
Xã Thiệu Vũ
|
0,670
|
0,469
|
3.752
|
15
|
MBQH Đấu giá QSD đất ở
nông thôn
|
Xã Thiệu Tiến
|
0,700
|
0,490
|
3.920
|
16
|
MBQH Đấu giá QSD đất ở
nông thôn
|
Xã Thiệu Phúc
|
0,600
|
0,420
|
2.520
|
17
|
MBQH Đấu giá QSD đất ở
nông thôn
|
Xã Thiệu Thành
|
0,600
|
0,420
|
2.940
|
18
|
MBQH Đấu giá QSD đất ở
nông thôn
|
Xã Thiệu Công
|
0,700
|
0,490
|
4.410
|
19
|
MBQH Đấu giá QSD đất ở
nông thôn
|
Xã Thiệu Phú
|
0,870
|
0,609
|
5.481
|
20
|
MBQH Đấu giá QSD đất ở
nông thôn
|
Xã Thiệu Long
|
0,860
|
0,602
|
4.214
|
21
|
MBQH Đấu giá QSD đất ở
nông thôn
|
Xã Thiệu Giang
|
0,590
|
0,413
|
2.065
|
22
|
MBQH Đấu giá QSD đất ở
nông thôn
|
Xã Thiệu Quang
|
0,680
|
0,476
|
2.380
|
23
|
MBQH Đấu giá QSD đất ở
nông thôn
|
Xã Thiệu Hợp
|
0,700
|
0,490
|
3.920
|
24
|
MBQH Đấu giá QSD đất ở
nông thôn
|
Xã Thiệu Nguyên
|
1,010
|
0,707
|
5.656
|
25
|
MBQH Đấu giá QSD đất ở
nông thôn
|
Xã Thiệu Duy
|
0,860
|
0,602
|
4.214
|
IX
|
HUYỆN
TRIỆU SƠN
|
|
40,277
|
29,866
|
263.240
|
A
|
Dự án mới
|
|
|
|
|
1
|
MBQH đấu giá QSD đất ở khu
dân cư đô thị
|
Thị trấn Triệu Sơn
|
1,574
|
0,944
|
13.200
|
2
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn Phúc Ấm 1
|
Xã Đồng Tiến
|
0,300
|
0,255
|
900
|
3
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn 7
|
Xã Tiến Nông
|
0,440
|
0,374
|
1.500
|
4
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư xóm 7
|
Xã Khuyến Nông
|
0,600
|
0,510
|
2.300
|
5
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư xóm 13
|
|
0,040
|
0,034
|
300
|
6
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn 1
|
Xã Thọ Tân
|
0,670
|
0,570
|
2.200
|
7
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn 3
|
|
0,062
|
0,053
|
400
|
8
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn 2, 3, 5
|
Xã Tân Ninh
|
0,830
|
0,830
|
12.000
|
9
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
xen cư dân cư xóm 3
|
|
0,030
|
0,026
|
44
|
10
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn Vĩnh Trù 3
|
Xã An Nông
|
0,700
|
0,420
|
9.900
|
11
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn Vĩnh Trù 2
|
|
0,200
|
0,170
|
900
|
12
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn Đô Trình 3
|
|
0.050
|
0,043
|
305
|
13
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn 9
|
Xã Thọ Ngọc
|
0,620
|
0,527
|
3.780
|
14
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn 12
|
Xã Nông Trường
|
0,600
|
0,380
|
4.000
|
15
|
MBQH đấu giá QSD đất ở
nông thôn khu vực 1 (xóm 8)
|
Xã Đồng Thắng
|
0,210
|
0,179
|
2.430
|
16
|
MBQH đấu giá QSD đất ở
nông thôn khu vực 2 xen cư (xóm 8)
|
|
0,020
|
0,017
|
500
|
17
|
MBQH Đất ở tái định cư
chùa Thiên Thanh
|
|
0,100
|
0,085
|
70
|
18
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư xóm 6
|
Xã Hợp Tiến
|
0,510
|
0,434
|
91
|
19
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn Bình Trị
|
Xã Thọ Tiến
|
0,470
|
0,400
|
1.180
|
20
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư quần Nham 2
|
Xã Đồng Lợi
|
0,330
|
0,281
|
450
|
21
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư Quần Nham 1
|
|
0,600
|
0,510
|
250
|
22
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư Lộc Trạch 2
|
|
0,460
|
0,391
|
240
|
23
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn 1
|
Xã Minh Dân
|
1,330
|
1,131
|
7.570
|
24
|
MBHQ đấu giá QSD đất khu
dân cư Đồng Dọc
|
Xã Thọ Dân
|
0,500
|
0,425
|
2.000
|
25
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư Đít Chứm thôn 4
|
Xã Dân Quyền
|
0,200
|
0,170
|
1.970
|
26
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn 9
|
|
0,120
|
0,102
|
1.775
|
27
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn 10
|
|
0,250
|
0,213
|
4.365
|
28
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn 1
|
Xã Triệu Thành
|
1,000
|
0,850
|
1.050
|
29
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn 4
|
Xã Xuân Thịnh
|
0,650
|
0,553
|
550
|
30
|
MBQH đấu giá QSD đất khu đồng
Bổng thôn 4
|
Xã Xuân Lộc
|
0,090
|
0,077
|
800
|
31
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư Đường Đu thôn 8, 9
|
|
0,500
|
0,250
|
2.200
|
32
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn 6
|
Xã Thọ Cường
|
0,270
|
0,230
|
2.485
|
33
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn 5
|
|
0,160
|
0,136
|
1.220
|
34
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư cồn Chốt, sau đồng thôn 4
|
Xã Thọ Vực
|
1,000
|
0,600
|
8.500
|
35
|
MBQH đấu giá QSD đẩ khu
dân cư cồn Cỏ, Hàm Lợn thôn 7
|
|
0,360
|
0,306
|
1.800
|
36
|
MBQH đấu giá QSD đẩ khu
dân cư Ao Mán
|
Xã Minh Châu
|
0,520
|
0,442
|
3.680
|
37
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn 10
|
Xã Vân Sơn
|
0,400
|
0,280
|
1.700
|
38
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn 2, thôn 3
|
|
0,400
|
0,340
|
950
|
39
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn Thái Sơn
|
Xã Thái Hòa
|
0,162
|
0,138
|
790
|
40
|
MBQH đấu giá QSD đẩ khu
dân cư thôn Thái Nhân 1
|
|
0,255
|
0,217
|
760
|
41
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn Xuân Tiên
|
Xã Dân Lực
|
5,050
|
4,293
|
69.000
|
42
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn Bao Lâm
|
Xã Bình Sơn
|
0,430
|
0,366
|
600
|
43
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn 6
|
Xã Thọ Thế
|
0,118
|
0,100
|
140
|
44
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn 1
|
|
0,083
|
0,071
|
70
|
45
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn 9
|
|
0,223
|
0,190
|
560
|
46
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn 10
|
Xã Thọ Bình
|
0,500
|
0,425
|
1.800
|
47
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân thôn 1
|
|
0,500
|
0,425
|
1.550
|
48
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn 9
|
Xã Dân Lý
|
0,500
|
0,425
|
3.600
|
49
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn 4 và thôn 5
|
Xã Thọ Phú
|
1,460
|
0,876
|
8.500
|
50
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn Diễn Đông
|
Xã Hợp Thành
|
0,600
|
0,540
|
4.800
|
51
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
xen cư thôn Diễn Hòa
|
|
0,020
|
0,018
|
400
|
52
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
xen cư thôn Diễn Bình
|
|
0,140
|
0,126
|
140
|
53
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư xóm 9 xóm 5
|
Xã Hợp Lý
|
0,690
|
0,587
|
4.250
|
54
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn 2
|
Xã Hợp Thắng
|
0,450
|
0,383
|
3.505
|
55
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư từ UBND xã đến Tỉnh lộ 515
|
|
0,500
|
0,500
|
3.900
|
56
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn 5
|
Xã Thọ Sơn
|
0,410
|
0,349
|
1.250
|
57
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn 14
|
|
0,210
|
0,179
|
1.040
|
58
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư xóm 6,7
|
Xã Xuân Thọ
|
0,400
|
0,340
|
1.830
|
B
|
Dự án chuyển tiếp năm
2016
|
|
|
|
|
59
|
MBQH 2016 xã Minh Dân
|
Xã Minh Dân
|
1,370
|
0,580
|
7.500
|
60
|
MBQH 2016 xã Thọ Thế
|
Xã Thọ Thế
|
1,760
|
0,600
|
7.500
|
61
|
MBQH 2016 xã Xuân Lộc
|
Xã Xuân Lộc
|
0,750
|
0,360
|
2.950
|
62
|
MBQH 2016 xã Khuyến Nông
|
Xã Khuyến Nông
|
0,700
|
0,150
|
7.000
|
63
|
MBQH 2016 xã Hợp Tiến
|
Xã Hợp Tiến
|
0,260
|
0,210
|
1.700
|
64
|
MBQH 2016 xã Xuân Thọ
|
Xã Xuân Thọ
|
0,800
|
0,520
|
3.300
|
65
|
MBQH 2016 xã Tiến Nông
|
Xã Tiến Nông
|
0,260
|
0,220
|
1.050
|
66
|
MBQH 2016 xã Nông Trường
|
Xã Nông Trường
|
0,600
|
0,380
|
6.300
|
67
|
MBQH 2015 xã Dân Lực
|
Xã Dân Lực
|
0,770
|
0,230
|
2.000
|
68
|
MBQH 2015 xã Dân Quyền
|
Xã Dân Quyền
|
0,350
|
0,150
|
3.500
|
69
|
MBQH 2014 xã Minh Sơn
|
Xã Minh Sơn
|
0,640
|
0,640
|
3.300
|
70
|
MBQH 2015 xã Minh Sơn
|
|
0,250
|
0,250
|
1.500
|
71
|
MBQH 2016 xã Minh Sơn
|
|
0,600
|
0,600
|
1.900
|
72
|
MBQH 2016 thôn 5, 10 xã Thọ
Dân
|
Xã Thọ Dân
|
1,300
|
0,900
|
5.700
|
X
|
HUYỆN
NÔNG CỐNG
|
|
23,800
|
18,880
|
175.800
|
A
|
Dự án mới
|
|
|
|
|
1
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Tế Tân
|
0,080
|
0,080
|
240
|
2
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Tế Lợi
|
0,900
|
0,750
|
5.500
|
3
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Minh Khôi
|
0,840
|
0,700
|
7.000
|
4
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Minh Nghĩa
|
1,000
|
0,800
|
4.500
|
5
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Thăng Thọ
|
1,200
|
0,850
|
15.000
|
6
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hoàng Sơn
|
0,500
|
0,450
|
2.700
|
7
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Trường Sơn
|
0,500
|
0,450
|
2.250
|
8
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Tượng Sơn
|
0,110
|
0,100
|
500
|
9
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Tế Nông
|
1,000
|
0,850
|
4.250
|
10
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Thăng Long
|
1,000
|
0,820
|
8.000
|
11
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Trung Chính
|
0,810
|
0,680
|
5.700
|
12
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Công Liêm
|
1,000
|
0,850
|
8.500
|
13
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Vạn Thắng
|
1,000
|
0,900
|
4.500
|
14
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Vạn Hòa
|
0,980
|
0,860
|
3.500
|
15
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Thăng Bình
|
0,980
|
0,800
|
9.600
|
16
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Vạn Thiện
|
0,560
|
0,480
|
2.400
|
17
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Trung Ý
|
0,870
|
0,800
|
2.500
|
18
|
MBQH đấu giá QSD đất khu dân
cư nông thôn
|
Xã Tượng Lĩnh
|
0,940
|
0,820
|
4.000
|
19
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Tế Thắng
|
0,860
|
0,780
|
3.150
|
20
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Tân Phúc
|
1,000
|
0,860
|
3.800
|
21
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Công Bình
|
0,380
|
0,300
|
1.500
|
22
|
MBQH đấu giá QSD đất Dự án
Khu dân cư trung tâm Minh Thọ (giai đoạn 2)
|
Thị trấn Nông Cống
|
2,640
|
1,620
|
32.400
|
23
|
MBQH đấu giá QSD đất Khu
dân cư Bái Đa
|
|
1,500
|
0,950
|
14.250
|
24
|
MBQH đấu giá QSD đất Khu
dân cư Nam Giang (giai đoạn 2)
|
|
1,650
|
1,100
|
22.000
|
B
|
Dự án chuyển tiếp năm
2016
|
|
|
|
|
25
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư chất lượng cao (giai đoạn 1)
|
Xã Minh Khôi
|
0,500
|
0,380
|
4.560
|
26
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Công Chính
|
1,000
|
0,850
|
3.500
|
XI
|
HUYỆN
HẬU LỘC
|
|
10,350
|
9,850
|
49.620
|
A
|
Dự án mới
|
|
|
|
|
1
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Châu Lộc
|
0,300
|
0,150
|
1.500
|
2
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Triệu Lộc
|
0,250
|
0,250
|
2.300
|
3
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Đồng Lộc
|
0,350
|
0,350
|
1.600
|
4
|
MBQH đấu giá QSD đất khu dân
cư nông thôn
|
Xã Thành Lộc
|
0,500
|
0,450
|
2.100
|
5
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Đại Lộc
|
0,800
|
0,800
|
2.600
|
6
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hoa Lộc
|
0,700
|
0,700
|
4.100
|
7
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Mỹ Lộc
|
0,650
|
0,650
|
2.512
|
8
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Lộc Tân
|
1,300
|
1,300
|
6.000
|
9
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Phú Lộc
|
0,700
|
0,500
|
3.208
|
10
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Thị trấn Hậu Lộc
|
1,200
|
1,200
|
4.800
|
11
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Thịnh Lộc
|
0,500
|
0,500
|
3.200
|
12
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Quang Lộc
|
0,600
|
0,500
|
5.000
|
13
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Liên Lộc
|
0,700
|
0,700
|
3.100
|
14
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Thuần Lộc
|
0,400
|
0,400
|
900
|
15
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Tuy Lộc
|
0,400
|
0,400
|
1.800
|
16
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Tiến Lộc
|
0,600
|
0,600
|
2.800
|
17
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Văn Lộc
|
0,400
|
0,400
|
2.100
|
XII
|
HUYỆN
NGỌC LẶC
|
|
14,819
|
13,306
|
101.651
|
A
|
Dự án mới
|
|
|
|
|
1
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
xen cư thôn 1
|
Xã Ngọc Liên
|
0,130
|
0,130
|
450
|
2
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
xen cư thôn Điền Sơn 1, Điền Sơn 2
|
Xã Ngọc Sơn
|
0,655
|
0,655
|
1.310
|
3
|
MBQH đấu giá QSD đất khu dân
cư làng Vải
|
Xã Mỹ Tân
|
0,653
|
0,500
|
750
|
4
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư làng Chu
|
Xã Phùng Minh
|
0,670
|
0,600
|
570
|
5
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư làng Hạ
|
|
0,470
|
0,420
|
399
|
6
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư làng Cốc
|
|
0,380
|
0,340
|
361
|
7
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư làng Mùn 02
|
Xã Đồng Thịnh
|
0,970
|
0,970
|
765
|
8
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
xen cư làng Minh Thạch 1
|
Xã Nguyệt Ấn
|
0,130
|
0,130
|
1.430
|
9
|
MBQH đấu giá QSD đất khu xen
cư làng Minh Thạch 2
|
|
0,360
|
0,360
|
1.800
|
10
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
xen cư làng Đồng Thuận
|
|
0,320
|
0,320
|
1,280
|
11
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
Băn Mương, Cao Phong
|
Xã Ngọc Khê
|
0,327
|
0,300
|
1.500
|
12
|
MBQH đấu giá QSD đất khu Đồng
Chành, Ngọc Minh
|
|
0,902
|
0,800
|
3.200
|
13
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
xen cư thôn Minh Thành
|
Xã Ngọc Trung
|
0,250
|
0,250
|
360
|
14
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
xen cư thôn Xuân Minh
|
|
0,200
|
0,200
|
324
|
15
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
xen cư làng Đồng Trôi
|
Xã Lộc Thịnh
|
0,650
|
0,650
|
2.275
|
16
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
xen cư Tràng Quán, làng Cò Chè
|
|
0,360
|
0,360
|
1.080
|
17
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
Quang Sơn
|
Xã Quang Trung
|
0,329
|
0,329
|
385
|
18
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
Quang Vinh
|
|
0,188
|
0,188
|
480
|
19
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
xen cư thôn Minh Châu 2
|
Xã Minh Sơn
|
0,600
|
0,600
|
3.512
|
20
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
xen cư làng Bình Sơn
|
Xã Thạch Lập
|
0,330
|
0,330
|
990
|
21
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
xen cư làng Xuân Chính
|
|
0,690
|
0,690
|
1.380
|
22
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn Ngọc Sơn
|
Xã Thúy Sơn
|
0,470
|
0,450
|
5.850
|
23
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư làng 11
|
Xã Kiên Thọ
|
0,235
|
0,234
|
500
|
24
|
MBQH đấu giá QSD đất thôn
Trung tâm (lô 2)
|
Xã Lam Sơn
|
0,350
|
0,300
|
300
|
25
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư Bưu điện huyện đi Cầu Tầng Phố Lê Thánh Tông
|
Thị trấn Ngọc Lặc
|
4,200
|
3,200
|
70.400
|
XIII
|
HUYỆN
TĨNH GIA
|
|
24,990
|
11,510
|
75.600
|
A
|
Dự án mới
|
|
|
|
|
1
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Nguyên Bình
|
2,000
|
0,400
|
3.200
|
2
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hải Nhân
|
1,300
|
1,000
|
5.500
|
3
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Tùng Lâm
|
0,760
|
0,500
|
3.500
|
4
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hùng Sơn
|
0,820
|
0,200
|
800
|
5
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Ngọc Lĩnh
|
2,260
|
0,800
|
2.800
|
6
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Triêu Dương
|
0,480
|
0,400
|
2.000
|
7
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Thanh Thủy
|
1,600
|
0,400
|
2.000
|
8
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Anh Sơn
|
0,850
|
0,400
|
1.000
|
9
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Thanh Sơn
|
0,510
|
0,500
|
3.500
|
10
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Định Hải
|
1,500
|
0,500
|
1.200
|
11
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Hải Thanh
|
4,300
|
2,500
|
18.750
|
12
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Các Sơn
|
1,600
|
0,400
|
1.200
|
13
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Nghi Sơn
|
0,010
|
0,010
|
150
|
14
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thị trấn
|
Thị trấn Tĩnh Gia
|
2,000
|
1,200
|
15.000
|
15
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư nông thôn
|
Xã Trúc Lâm
|
5,000
|
2,300
|
15.000
|
XIV
|
HUYỆN
YÊN ĐỊNH
|
|
29,370
|
29,370
|
233.834
|
A
|
Dự án mới
|
|
|
|
|
1
|
MBQH đấu giá QSD đất đất ở
xen cư thị trấn
|
Thị trấn Thống Nhất
|
1,000
|
1,000
|
12.000
|
2
|
MBQH đấu giá QSD đất đất ở
xen cư thị trấn
|
Thị trấn Quán Lào
|
1,000
|
1,000
|
25.000
|
3
|
MBQH đấu giá QSD đất đất ở
xen cư nông thôn
|
Xã Yên Phú
|
0,850
|
0,850
|
5.100
|
4
|
MBQH đấu giá QSD đất đất ở
xen cư nông thôn
|
Xã Yên Lâm
|
1,000
|
1,000
|
5.000
|
5
|
MBQH đấu giá QSD đất đất ở
xen cư nông thôn
|
Xã Yên Tâm
|
1,000
|
1,000
|
6.000
|
6
|
MBQH đấu giá QSD đất đất ở
xen cư nông thôn
|
Xã Yên Giang
|
0,490
|
0,490
|
1.225
|
7
|
MBQH đấu giá QSD đất đất ở
xen cư nông thôn
|
Xã Quý Lộc
|
1,200
|
1,200
|
6.000
|
8
|
MBQH đấu giá QSD đất đất ở
xen cư nông thôn
|
Xã Yên Hùng
|
0,960
|
0,960
|
7.680
|
9
|
MBQH đấu giá QSD đất đất ở
xen cư nông thôn
|
Xã Yên Ninh
|
0,500
|
0,500
|
3.000
|
10
|
MBQH đấu giá QSD đất đất ở
xen cư nông thôn
|
Xã Yên Lạc
|
0,600
|
0,600
|
1.800
|
11
|
MBQH đấu giá QSD đất đất ở
xen cư nông thôn
|
Xã Yên Thịnh
|
0,500
|
0,500
|
1.750
|
12
|
MBQH đấu giá QSD đất đất ở
xen cư nông thôn
|
Xã Yên Trung
|
0,600
|
0,600
|
3.600
|
13
|
MBQH đấu giá QSD đất đất ở
xen cư nông thôn
|
Xã Yên Trường
|
1,000
|
1,000
|
12.000
|
14
|
MBQH đấu giá QSD đất đất ở
xen cư nông thôn
|
Xã Yên Thọ
|
1,000
|
1,000
|
5.000
|
15
|
MBQH đấu giá QSD đất đất ở
xen cư nông thôn
|
Xã Yên Bái
|
0,610
|
0,610
|
3.050
|
16
|
MBQH đấu giá QSD đất đất ở
xen cư nông thôn
|
Xã Yên Phong
|
0,740
|
0,740
|
3.700
|
17
|
MBQH đấu giá QSD đất đất ở
xen cư nông thôn
|
Xã Yên Thái
|
1,000
|
1,000
|
6.000
|
18
|
MBQH đấu giá QSD đất đất ở
xen cư nông thôn
|
Xã Định Tăng
|
0,720
|
0,720
|
3.600
|
19
|
MBQH đấu giá QSD đất đất ở
xen cư nông thôn
|
Xã Định Hòa
|
0,800
|
0,800
|
3.600
|
20
|
MBQH đấu giá QSD đất đất ở
xen cư nông thôn
|
Xã Định Bình
|
0,950
|
0,950
|
6.650
|
21
|
MBQH đấu giá QSD đất đất ở
xen cư nông thôn
|
Xã Định Thành
|
1,000
|
1,000
|
5.000
|
22
|
MBQH đấu giá QSD đất đất ở
xen cư nông thôn
|
Xã Định Công
|
0,700
|
0,700
|
3.500
|
23
|
MBQH đấu giá QSD đất đất ở
xen cư nông thôn
|
Xã Định Tân
|
0,700
|
0,700
|
5.600
|
24
|
MBQH đấu giá QSD đất đất ở
xen cư nông thôn
|
Xã Định Tiến
|
0,750
|
0,750
|
2.625
|
25
|
MBQH đấu giá QSD đất đất ở
xen cư nông thôn
|
Xã Định Hải
|
0,800
|
0,800
|
2.800
|
26
|
MBQH đấu giá QSD đất đất ở
xen cư nông thôn
|
Xã Định Long
|
1,200
|
1,200
|
10.800
|
27
|
MBQH đấu giá QSD đất đất ở
xen cư nông thôn
|
Xã Định Liên
|
1,000
|
1,000
|
16.000
|
28
|
MBQH đấu giá QSD đất đất ở
xen cư nông thôn
|
Xã Định Tường
|
0,700
|
0,700
|
4.200
|
29
|
MBQH đấu giá QSD đất đất ở
xen cư nông thôn
|
Xã Định Hưng
|
1,000
|
1,000
|
5.500
|
B
|
Dự án chuyển tiếp năm
2016
|
|
|
|
|
30
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thị trấn Quán Lào
|
Thị trấn Quán Lào
|
5,000
|
5,000
|
56.054
|
XV
|
HUYỆN
VĨNH LỘC
|
|
13,300
|
8,930
|
118.576
|
A
|
Dự án mới
|
|
|
|
|
1
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn Tiến Ích
|
Xã Vĩnh Quang
|
0,200
|
0,150
|
1.500
|
2
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn Cẩm Hoàng
|
|
0,200
|
0,150
|
1.200
|
3
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn Eo Lê
|
|
0,400
|
0,300
|
2.700
|
4
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn Tiến Ích
|
|
0,150
|
0,100
|
1.000
|
5
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn Yên Tôn Hạ
|
Xã Vĩnh Yên
|
0,130
|
0,090
|
810
|
6
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn Phù Lưu
|
|
0.130
|
0,090
|
1.440
|
7
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn Mỹ Xuyên
|
|
0,130
|
0,100
|
700
|
8
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn Mỹ Xuyên
|
|
0,430
|
0,250
|
5.500
|
9
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn Cầu Mư
|
Xã Vĩnh Long
|
0,090
|
0,060
|
600
|
10
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn Đông Môn
|
|
0,130
|
0,090
|
1.350
|
11
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn Đông Môn
|
|
0,090
|
0,060
|
900
|
12
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn Phương Giai
|
Xã Vĩnh Tiến
|
0,040
|
0,030
|
420
|
3
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn Phương Giai
|
|
0,550
|
0,400
|
6.400
|
14
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn Tây Giai
|
|
0,090
|
0,060
|
660
|
15
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn Xuân Giai
|
|
0,120
|
0,100
|
1.056
|
16
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn Tây Giai
|
|
0,160
|
0,120
|
1.440
|
17
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn Đồng Minh
|
Xã Vĩnh Phúc
|
0,290
|
0,200
|
4.000
|
18
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn Văn Hanh
|
|
0,320
|
0,240
|
2.160
|
19
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn Quán Hạt
|
|
0,190
|
0,130
|
1,430
|
20
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn 8, 9
|
Xã Vĩnh Hưng
|
0,170
|
0,120
|
1.200
|
21
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn 3, 8
|
|
0,260
|
0,180
|
1.440
|
22
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn 1, 6
|
|
0,200
|
0,140
|
1.400
|
23
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn 1
|
Xã Vĩnh Thành
|
0,300
|
0,220
|
2.200
|
24
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn 6
|
|
0,200
|
0,140
|
1.540
|
25
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn 5
|
|
0,250
|
0,180
|
2.160
|
26
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn Thọ Vực 2
|
Xã Vĩnh Ninh
|
0,680
|
0,370
|
7.770
|
27
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn 1,2,3
|
Xã Vĩnh Khang
|
0,250
|
0,180
|
1.440
|
28
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn 4,5
|
|
0,250
|
0,190
|
1.710
|
29
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư ven QL 217
|
Xã Vĩnh Hòa
|
1,200
|
0,660
|
7.260
|
30
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư ven QL 217
|
Xã Vĩnh Hùng
|
0,720
|
0,400
|
8.000
|
31
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn 4
|
Xã Vĩnh Tân
|
0,350
|
0,190
|
3.800
|
32
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn 2
|
|
0,450
|
0,340
|
3.060
|
33
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn 2
|
|
0,090
|
0,070
|
560
|
34
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư xóm 5
|
Xã Vĩnh Minh
|
0,360
|
0,250
|
2.500
|
35
|
MBQH đấu giá QSD đất Khu
dân cư Làng Trung
|
Xã Vĩnh Thịnh
|
0,970
|
0,650
|
6.500
|
36
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn 3
|
Xã Vĩnh An
|
0,380
|
0,280
|
2.800
|
37
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn 4
|
|
0,070
|
0,050
|
400
|
38
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn 4
|
|
0,150
|
0,110
|
770
|
39
|
MBQH đấu giá QSD đất khu dân
cư thôn 7
|
|
0,150
|
0,120
|
960
|
40
|
MBQH đấu giá QSD đất khu
dân cư thôn 8
|
|
0,150
|
0,120
|
840
|
41
|
MBQH đấu giá QSD đất ở dân
cư khu III
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
1,860
|
1,250
|
25.000
|
42
|
MBQH đấu giá QSD đất ở khu
dân cư Cửa Tiền (khu vực Cổng phụ Chợ Giáng), khu 2
|
|
0,150
|
0,120
|
3.000
|
XVI
|
HUYỆN
THẠCH THÀNH
|
|
9,240
|
9,240
|
20.580
|
A
|
Dự án mới
|
|
|
|
|
1
|
MBQH đấu giá QSD đất ở
thôn Thành Du, thôn Trung Tâm, thôn Thành Sơn
|
Xã Thành long
|
0,400
|
0,400
|
800
|
2
|
MBQH đấu giá QSD đất ở
(Trung tâm bia)
|
Xã Ngọc Trạo
|
0,160
|
0,160
|
320
|
3
|
MBQH đấu giá QSD đất ở
thôn Đồng Minh
|
Xã Thành Tâm
|
0,500
|
0,500
|
1.000
|
4
|
MBQH đấu giá QSD đất ở
thôn Tân Thịnh
|
|
0,300
|
0,300
|
600
|
5
|
MBQH đấu giá QSD đất dân cư thôn Phố Cát
|
Xã Thành Vân
|
0,910
|
0,910
|
1.820
|
6
|
MBQH đấu giá QSD đất ở thôn Tiên Quang
|
|
0,080
|
0,080
|
160
|
7
|
MBQH đấu giá QSD đất ở
|
Xã Thành Minh
|
0,800
|
0,800
|
1.600
|
8
|
Đấu giá đất QSD ở thôn Bằng Lợi
|
Xã Thạch Bình
|
0,180
|
0,180
|
360
|
9
|
MBQH đấu giá QSD đất ở thôn Châu Sơn
|
|
0,240
|
0,240
|
480
|
10
|
MBQH đấu giá QSD đất ở thôn 1 Liên Sơn, Thôn
6-7 Tân Sơn
|
Xã Thành Kim
|
0,400
|
0,400
|
800
|
11
|
MBQH đấu giá QSD đất ở thôn 2 Liên Sơn
|
|
0,400
|
0,400
|
800
|
12
|
MBQH đấu giá QSD đất ở thôn 5 Liên Sơn
|
Xã Thạch Đồng
|
0,500
|
0,500
|
1.000
|
13
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở
|
Xã Thạch Cẩm
|
0,200
|
0,200
|
400
|
14
|
MBQH đấu giá QSD đất ở thôn Xuân Long
|
Xã Thành Công
|
0,500
|
0,500
|
1.000
|
15
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất dân cư
|
Xã Thạch Tượng
|
0,500
|
0,500
|
1.000
|
16
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất dân cư
|
Thị trấn Kim
Tân
|
0,200
|
0,200
|
800
|
17
|
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư Khu 3
|
|
0,200
|
0,200
|
800
|
18
|
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư Khu 6
|
Xã Thành Tiến
|
0,260
|
0,260
|
520
|
19
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư
|
Xã Thạch Định
|
0,400
|
0,400
|
800
|
20
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở
|
Xã Thạch Sơn
|
0,500
|
0,500
|
1.000
|
21
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở
|
Xã Thành Hưng
|
0,500
|
0,500
|
1.000
|
22
|
MBQH đấu giá QSD đất khu dân cư
|
Xã Thạch Cẩm
|
0,080
|
0,080
|
160
|
23
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất thôn Cẩm Mới
|
Thị trấn Vân Du
|
0,650
|
0,650
|
2.600
|
24
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở
|
Xã Thạch Tân
|
0,380
|
0,380
|
760
|
XVII
|
HUYỆN THỌ XUÂN
|
|
56,150
|
39,560
|
251.920
|
A
|
Dự án mới
|
|
|
|
|
1
|
MBQH Đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn
|
Xã Xuân Khánh
|
1,170
|
0,800
|
4.800
|
2
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn
|
Xã Thọ Nguyên
|
0,950
|
0,700
|
4.200
|
3
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn
|
Xã Xuân Thành
|
0,720
|
0,600
|
3.600
|
4
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn
|
Xã Hạnh Phúc
|
1,620
|
1,320
|
7.920
|
5
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn
|
Xã Bắc Lương
|
1,800
|
1,500
|
9.000
|
6
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn
|
Xã Nam Giang
|
2,020
|
0,700
|
4.200
|
7
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn
|
Xã Xuân Phong
|
0,930
|
0,800
|
4.800
|
8
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn
|
Xã Thọ Lộc
|
1,230
|
0,900
|
5.400
|
9
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn
|
Xã Xuân Trường
|
0,600
|
0,400
|
2.400
|
10
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn
|
Xã Xuân Hòa
|
0,810
|
0,600
|
3.600
|
11
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn
|
Xã Thọ Hải
|
1,820
|
0,900
|
5.400
|
12
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn
|
Xã Tây Hồ
|
1,170
|
0,850
|
5.100
|
13
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn
|
Xã Xuân Giang
|
0,910
|
0,800
|
4.800
|
14
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn
|
Xã Xuân Quang
|
0,820
|
0,600
|
3.600
|
15
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn
|
Xã Xuân Sơn
|
0,820
|
0,600
|
3.600
|
16
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn
|
Xã Xuân Hưng
|
1,090
|
0,870
|
5.220
|
17
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn
|
Xã Thọ Diên
|
1,360
|
0,900
|
5.400
|
18
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn
|
Xã Thọ Lâm
|
0,700
|
0,500
|
3.000
|
19
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn
|
Xã Thọ Xương
|
4,600
|
2,500
|
15.000
|
20
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn
|
Xã Xuân Bái
|
3,880
|
2,750
|
16.500
|
21
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn
|
Xã Xuân Phú
|
1,400
|
1,100
|
6.600
|
22
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn
|
Xã Xuân Thắng
|
1,240
|
1,000
|
6.000
|
23
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn
|
Xã Xuân Lam
|
0,430
|
0,280
|
1.680
|
24
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn
|
Xã Xuân Thiên
|
0,720
|
0,500
|
3.000
|
25
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn
|
Xã Thọ Minh
|
1,320
|
1,000
|
6.000
|
26
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn
|
Xã Xuân Châu
|
1,040
|
0,810
|
4.860
|
27
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn
|
Xã Thọ Lập
|
0,930
|
0,700
|
4.200
|
28
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn
|
Xã Quảng Phú
|
1,000
|
0,800
|
4.800
|
29
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn
|
Xã Xuân Tín
|
0,730
|
0,500
|
3.000
|
30
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn
|
Xã Phú Yên
|
0,620
|
0,500
|
3.000
|
31
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn
|
Xã Xuân Yên
|
0,920
|
0,700
|
4.200
|
32
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn
|
Xã Xuân Lai
|
0,930
|
0,800
|
4.800
|
33
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn
|
Xã Xuân Lập
|
1,030
|
0,700
|
4.200
|
34
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn
|
Xã Thọ Thắng
|
0,720
|
0,500
|
3.000
|
35
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn
|
Xã Xuân Minh
|
0,920
|
0,700
|
4.200
|
36
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn
|
Xã Xuân Tân
|
0,860
|
0,600
|
3.600
|
37
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn
|
Xã Xuân Vinh
|
0,820
|
0,600
|
3.600
|
38
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn
|
Xã Thọ Trường
|
1,220
|
0,900
|
5.400
|
39
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở đô thị
|
Thị trấn Thọ
Xuân
|
1,640
|
2,300
|
18.400
|
40
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở đô thị
|
Thị trấn Lam
Sơn
|
1,730
|
1,500
|
12.000
|
41
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở đô thị
|
Thị trấn Sao
Vàng
|
6,910
|
3,480
|
27.840
|
XVIII
|
HUYỆN NHƯ THANH
|
|
16,200
|
10,806
|
62.005
|
A
|
Dự án mới
|
|
|
|
|
1
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Kim
Sơn
|
Xã Hải Vân
|
0,400
|
0,400
|
6.105
|
2
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Đồi
Dẻ
|
|
0,140
|
0,140
|
200
|
3
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn Yên
Xuân MBQH Số: 01
|
Xã Yên Thọ
|
0,900
|
0,600
|
2.485
|
4
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn Tân
Thọ MBQH Số: 02
|
|
0,150
|
0,100
|
539
|
5
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn Yên
Khang
|
Xã Xuân Thái
|
0,160
|
0,160
|
263
|
6
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn Đồng
Lườn
|
|
0,200
|
0,200
|
778
|
7
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Bồng
Thượng
|
Xã Phú Nhuận
|
0,500
|
0,400
|
2.350
|
8
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Eo
Son
|
|
0,100
|
0,080
|
350
|
9
|
MBQH đấu giá QSD đất tại thôn Phú Quang (Khu
giáp trường cấp 2)
|
|
0,530
|
0,430
|
2.630
|
10
|
MBQH đấu giá QSD đất tại thôn Thanh Sơn giáp
trường cấp 2
|
|
0,230
|
0,180
|
1.030
|
11
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở khu dân cư
thôn 3
|
Xã Phúc Đường
|
0,290
|
0,290
|
70
|
12
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn
thôn Đồng Yên
|
Xã Mậu Lâm
|
0,300
|
0,190
|
1.270
|
13
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Bảng tin
thôn Hợp Tiến
|
|
0,370
|
0,280
|
1.240
|
14
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Kho lương
thực cũ thôn Bái Gạo 2
|
|
0,160
|
0,120
|
222
|
15
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Tâm Tiến
khu giáp cô Hảo
|
|
0,320
|
0,200
|
250
|
16
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở xen cư khu
sau nhà ông Thành Đồng Nghiêm
|
|
0,040
|
0,040
|
190
|
17
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Đồng Ron
thôn Đồng Nghiêm
|
|
0,490
|
0.300
|
1.500
|
18
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Bãi bà
Tùng thôn Đồng Mọc
|
|
0,300
|
0,250
|
315
|
19
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở khu Bãi Trung
Đoàn thôn Bái Gạo 2
|
|
0,100
|
0,060
|
126
|
20
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn 14
|
Xã Xuân Du
|
0,100
|
0,100
|
400
|
21
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng Yên
|
Xã Yên Lạc
|
0,110
|
0,090
|
406
|
22
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng
Trung
|
|
0,170
|
0,150
|
562
|
23
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Ba Cồn
|
|
0,110
|
0,080
|
240
|
24
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở dân cư nông
thôn
|
Cán Khê
|
1,390
|
1,220
|
115
|
25
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở đất thôn Vĩnh
Lợi (05 lô)
|
Xã Hải Long
|
0,124
|
0,090
|
730
|
26
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Hải Tân
(khu Đập Tràn)
|
|
0,800
|
0,600
|
3.150
|
27
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở xen cư khu phố
Hải Ninh
|
Thị trấn Bến
Sung
|
0,020
|
0,010
|
300
|
28
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở xen cư Vĩnh
Long
|
|
0,020
|
0,010
|
200
|
29
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở xen cư Xuân
Điền
|
|
0,140
|
0,090
|
900
|
B
|
Dự án chuyển tiếp năm 2016
|
|
|
|
|
30
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn Kim
Sơn
|
Xã Hải Vân
|
0,670
|
0,500
|
7.512
|
31
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở dân cư thôn Đồng
Bai
|
Xã Phượng Nghi
|
0,740
|
0,250
|
1.350
|
32
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở dân cư thôn
Bái Đa 2
|
|
0,050
|
0,020
|
40
|
33
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở tại thôn
Thanh Sơn
|
Xã Phú Nhuận
|
0,600
|
0,500
|
2.200
|
34
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở khu dân cư
thôn 2
|
Xã Phúc Đường
|
0,220
|
0,160
|
618
|
35
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở dân cư nông
thôn thôn 6 + 8
|
Xã Xuân Phúc
|
0,460
|
0,350
|
1.032
|
36
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng Mưa
|
Xã Xuân Khang
|
0,700
|
0,070
|
809
|
37
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng Hơn
|
|
0,610
|
0,130
|
792
|
38
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất thôn Xuân Hưng
|
|
1,370
|
0,150
|
4.837
|
39
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn 4+5
|
Xã Xuân Du
|
0,150
|
0,150
|
355
|
40
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn 12
|
|
0,100
|
0,100
|
375
|
41
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn 11
|
|
0,140
|
0,140
|
250
|
42
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn 9
|
|
0,100
|
0,100
|
540
|
43
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Ba Cồn
|
Xã Yên Lạc
|
0,100
|
0,100
|
605
|
44
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở khu dân cư Bản
Chanh
|
Xã Xuân Thọ
|
0,280
|
0,100
|
85
|
45
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở thôn Đồng Hải
(12 lô)
|
Xã Hải Long
|
0,186
|
0,186
|
1.009
|
46
|
MBQH đấu giá QSDĐ ở thôn Đồng Long (trên nền
trạm Y tế cũ 07 lô)
|
|
0,240
|
0,240
|
1.080
|
47
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở lô 2 Xuân Điền
|
Thị trấn Bến
Sung
|
0,420
|
0,300
|
3.200
|
48
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở khu TTTM-DV
Khu phố 1
|
|
0,400
|
0,400
|
6.400
|
XIX
|
HUYỆN CẨM THỦY
|
|
31,586
|
25,155
|
147.776
|
A
|
Dự án mới
|
|
|
|
|
1
|
MBQH đấu giá QSD đất ở tại tổ 6 (Khu may kéo
cũ)
|
Thị trấn
|
1,040
|
1,040
|
8.320
|
2
|
MBQH đấu giá QSD đất ở tại tổ 3 (Khu 18 hộ)
|
|
0,020
|
0,020
|
160
|
3
|
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn Án Đỗ dọc đường
Hồ Chí Minh (đường đi Gò Vay)
|
Xã Cẩm Châu
|
0,410
|
0,100
|
1.300
|
4
|
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Khấm vành
thôn Xanh
|
Xã Cẩm Bình
|
0,300
|
0,200
|
375
|
5
|
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu giáp trạm
y tế cũ thôn Vinh
|
|
0,560
|
0,450
|
2.385
|
6
|
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu giáp trạm
kiểm lâm thôn Sổ
|
|
0,160
|
0,100
|
390
|
7
|
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Đồng Ben
thôn Hoàng Giang 1
|
Xã Cẩm Sơn
|
0,700
|
0,700
|
22.400
|
8
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn khu
BV đa khoa cũ thôn Thành Long 1
|
Xã Cẩm Thành
|
0,350
|
0,300
|
9.000
|
9
|
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Sân thể
thao thôn Phâng Khánh
|
|
0,150
|
0,107
|
215
|
10
|
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu đối diện
chợ mới thôn Cẩm Hoa
|
Xã Cẩm Tú
|
0,350
|
0,350
|
700
|
11
|
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn thôn Thuần
Lương (Khu giáp sân bóng Thuần Lương)
|
|
0,190
|
0,190
|
285
|
12
|
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Thái Học
|
|
0,080
|
0,080
|
120
|
13
|
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn tại thôn Liên
Sơn
|
Xã Cẩm Liên
|
0,190
|
0,150
|
210
|
14
|
MBQH đấu giá QSD đất ở khu Đống Sơn, Thôn 100
|
Xã Cẩm Yên
|
0,250
|
0,180
|
1.120
|
15
|
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn ven đường
liên xã tại thôn Bến
|
Xã Cẩm Giang
|
1,17
|
1,1
|
2.200
|
16
|
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Khấm tút
thôn Đồn
|
|
0,13
|
0,12
|
360
|
17
|
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu phía Đông
cổng chợ thôn Chiềng 1 tại Chiềng 1
|
Xã Cẩm Thạch
|
0,356
|
0,135
|
4.000
|
18
|
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Khi Dòng
tại Chiềng 1
|
|
0,200
|
0,150
|
405
|
19
|
MBQH đấu giá đất ở Khu Chợ cũ, thôn Sống
|
Xã Cẩm Ngọc
|
0,160
|
0,096
|
2.100
|
20
|
MBQH đấu giá đất ở Trường TH thôn Kìm (Ao)
|
|
0,130
|
0,100
|
1.000
|
21
|
MBQH đấu giá đất ở đất giáp trạm y tế thôn Kìm
|
|
0,040
|
0,040
|
450
|
22
|
MBQH đấu giá đất ở Đồng Do, thôn Sành
|
|
0,480
|
0,360
|
3.638
|
23
|
MBQH đấu giá đất ở tại Xóm Chạ, xóm Vốc thôn Đồng
Chạ
|
Xã Cẩm Phong
|
1,250
|
1,250
|
3.125
|
24
|
MBQH đấu giá đất ở tại NVH Cửa Hà 2
|
|
0,040
|
0,040
|
400
|
25
|
MBQH đấu giá đất ở khu Thung Vang, thôn Dương
Huệ
|
|
1,500
|
1,100
|
6.192
|
26
|
MBQH đấu giá đất ở khu giữa làng thôn Đồng Chạ
|
|
0,610
|
0,610
|
1.220
|
27
|
MBQH đấu giá đất ở thôn Chiềng 1
|
Xã Cẩm Quý
|
0,280
|
0,220
|
440
|
28
|
MBQH đấu giá đất ở thôn Trà Đa
|
|
0,260
|
0,200
|
400
|
29
|
MBQH đấu giá đất ở khu An Cư
|
Xã Cẩm Tâm
|
1,3
|
0,500
|
3.600
|
30
|
MBQH đấu giá đất ở khu Tân Thành
|
|
0,31
|
0,310
|
660
|
31
|
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn Khu thương mại
Do Hạ
|
Xã Cẩm Tân
|
0,037
|
0,037
|
746
|
32
|
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn Đồng Bầu Trại
Hà
|
|
0,760
|
0,500
|
3.400
|
33
|
MBQH đấu giá QSD đất ở thôn Phúc Bình
|
Xã Phúc Do
|
0,210
|
0,197
|
295
|
34
|
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Băn Mổ
thôn Lương Hòa
|
Xã Cẩm Lương
|
0,960
|
0,810
|
2.400
|
35
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn
giáp NVH mới thôn Vân Long
|
Xã Cẩm Long
|
0,200
|
0,200
|
500
|
36
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn
giáp NVH cũ thôn Vân Long
|
|
0,280
|
0,280
|
1.000
|
37
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất ở nông thôn khu
trường MN cũ thôn Phi Long
|
|
0,100
|
0,100
|
400
|
38
|
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu NVH cũ
thôn Báy
|
|
0,070
|
0,070
|
80
|
39
|
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Nhà Chay
thôn Thái Long 1
|
Xã Cẩm Phú
|
0,460
|
0,400
|
488
|
40
|
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn Khu Chà Đa Lạc
Long 1
|
|
0,450
|
0,400
|
488
|
B
|
Dự án chuyển tiếp năm 2016
|
|
|
|
|
41
|
MBHQ đấu giá QSD đất ở tại tổ 1
|
Thị trấn
|
0,160
|
0,13
|
3.325
|
42
|
MBQH đấu giá QSD đất ở tại tổ 5
|
|
0,090
|
0,08
|
3.439
|
43
|
MBQH đấu giá QSD đất ở tại tổ 6
|
|
0,36
|
0,02
|
982
|
44
|
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Đồng Cu
thôn Án Đỗ
|
Xã Cẩm Châu
|
0,640
|
0,250
|
2.059
|
45
|
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn Đồng Kim thôn
Án Đỗ
|
|
0,460
|
0,200
|
1.600
|
46
|
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu vực Bái
Bàn thôn Eo Lê
|
Xã Cẩm Vân
|
0,160
|
0,120
|
1.320
|
47
|
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu vực Bưởi
thôn Cò Đồm
|
|
0,060
|
0,040
|
113
|
48
|
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn Khu Trại Cá
đường vào thôn Chợ (MBQH Quyết định số 826)
|
Xã Cẩm Bình
|
1,530
|
1,150
|
5.748
|
49
|
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn Khu Bìa làng
thôn Sẻ
|
|
1,100
|
0,950
|
375
|
50
|
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn Khu nước mạ
thôn Xăm
|
|
0,700
|
0,500
|
375
|
51
|
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu ao ông Hạnh,
theo MBQH QĐ số 353/QĐ-UBND thôn 3 Bình Hòa
|
|
0,420
|
0,310
|
715
|
52
|
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Trại cá,
theo MBQH QĐ số 353/QĐ-UBND thôn Chợ
|
|
1,200
|
0,870
|
5.335
|
53
|
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu đồng chim
thôn Bình Yên
|
|
0,210
|
0,180
|
5.186
|
54
|
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Khóm Nạy
thôn Xăm
|
|
0,870
|
0,750
|
17.238
|
55
|
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu giáp đường
vào chợ Vạc
|
Xã Cẩm Thành
|
0,120
|
0,100
|
1.200
|
56
|
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu giáp hộ
ông Dọng thôn Lương Thành
|
Xã Cẩm Tú
|
0,060
|
0,060
|
300
|
57
|
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Quặn Bái
thôn Chiềng
|
Xã Cẩm Giang
|
0,05
|
0,0557
|
167
|
58
|
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Quặn Vóc
thôn Chiềng
|
|
0,1
|
0,1
|
120
|
59
|
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Tai Chua
tại Chiềng 2
|
Xã Cẩm Thạch
|
0,600
|
0,150
|
550
|
60
|
MBQH đấu giá QSD đất ở khu Hồ; Ao con, thôn Sống
|
Xã Cẩm Ngọc
|
0,280
|
0,200
|
900
|
61
|
MBQH đấu giá QSD đất ở khu Đồng Khoai, Ngán Vải
|
|
1,010
|
0,530
|
5.978
|
62
|
MBQH đấu giá QSD đất ở khu Cống Tây thôn Phong
Ý
|
Xã Cẩm Phong
|
0,470
|
0,470
|
1.175
|
63
|
MBQH đấu giá QSD đất ở thôn Dương Huệ, Nghĩa Dũng,
Phong Ý
|
|
7,150
|
5,700
|
199
|
64
|
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Đồng Bủng
thôn Bái
|
Xã Cẩm Long
|
0,200
|
0,180
|
490
|
65
|
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu Cò Nhò
thôn Mọ
|
|
0,050
|
0,030
|
120
|
66
|
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn khu đối diện
trường MN cũ thôn Bái
|
|
0,100
|
0,080
|
300
|
67
|
MBQH đấu giá QSD đất ở nông thôn chân dốc Bông
Niêu thôn Phi Long
|
|
0,400
|
0,300
|
1.500
|
XX
|
HUYỆN NGA SƠN
|
|
52,840
|
39,902
|
536.386
|
|
Dự án mới
|
|
|
|
|
I
|
KHU DÂN CƯ ĐÔ THỊ
|
|
29,130
|
21,645
|
364.900
|
1
|
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư mới
trại cá
|
|
|
|
|
1.1
|
Lấy từ đất của thị trấn
|
Thị trấn
|
3,000
|
3,000
|
70.000
|
1.2
|
Lấy từ đất của xã Nga Yên
|
xã Nga Yên
|
2,000
|
2,000
|
30.000
|
2
|
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư Làng
nghề
|
Xã Nga Mỹ
|
1,700
|
1,400
|
35.000
|
3
|
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư phía
nam đường Tiên Phước (đường hành chính)
|
|
|
|
|
3.1
|
Lấy từ đất của thị trấn
|
Thị trấn
|
1,600
|
1,000
|
20.000
|
3.2
|
Lấy từ đất của xã Nga Mỹ
|
Xã Nga Mỹ
|
1,700
|
1,200
|
24.000
|
4
|
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư phía
đông trường Chu Văn An mới
|
|
|
|
|
4.1
|
Lấy từ đất của thị trấn
|
Thị trấn
|
0,900
|
0,600
|
10.200
|
4.2
|
Lấy từ đất của xã Nga Mỹ
|
Xã Nga Mỹ
|
1,300
|
0,800
|
13.600
|
5
|
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư phía
tây đường đi chi nhánh điện
|
Xã Nga Mỹ
|
2,200
|
1,500
|
19.500
|
6
|
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư đường
Từ Thức kéo dài
|
Xã Nga Yên
|
4,300
|
3,000
|
45.000
|
7
|
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư đường
Tiên Phước kéo dài
|
|
|
|
|
7.1
|
Lấy từ đất xã Nga Mỹ
|
Xã Nga Mỹ
|
1,530
|
1,000
|
13.000
|
7.2
|
Lấy từ đất xã Nga Văn
|
xã Nga Văn
|
3,600
|
2,500
|
25.000
|
8
|
Khu dân cư phía tây ông Hội (Tiểu khu 1)
|
Thị trấn
|
0,100
|
0,080
|
1.200
|
9
|
Khu dân cư lô 2 Đượng Thông (Tiểu khu 1)
|
Thị trấn
|
0,400
|
0,250
|
3.000
|
10
|
Khu dân cư phía tây trung tâm y tế huyện (Tiểu
khu 1)
|
Thị trấn
|
0,100
|
0,085
|
1.400
|
11
|
Khu dân cư tây Huyện ủy (Tiểu khu Ba Đình 2)
|
Thị trấn
|
0,300
|
0,200
|
4.000
|
12
|
Khu dân cư kênh bà Chiêm (Tiểu khu Ba Đình 1)
|
Thị trấn
|
2,900
|
1,800
|
30.000
|
13
|
Khu dân cư phía đông nam ông Ba Đoài (Tiểu khu
2)
|
Thị trấn
|
1,500
|
1,230
|
20.000
|
II
|
KHU DÂN CƯ NÔNG THÔN
|
23,710
|
18,257
|
171.486
|
1
|
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông
thôn
|
Xã Ba Đình
|
1,000
|
0,700
|
3.500
|
2
|
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông
thôn
|
Xã Nga Vịnh
|
0,830
|
0,504
|
3.700
|
3
|
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông
thôn
|
Xã Nga Văn
|
0,450
|
0,333
|
2.614
|
4
|
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông
thôn
|
Xã Nga Thiện
|
0,920
|
0,720
|
2.500
|
5
|
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông
thôn
|
Xã Nga Lĩnh
|
1,000
|
0,640
|
4.500
|
6
|
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông
thôn
|
Xã Nga Nhân
|
1,000
|
0,700
|
7.000
|
7
|
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông
thôn
|
Xã Nga Trung
|
1,000
|
0,850
|
5.000
|
8
|
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông
thôn
|
Xã Nga Bạch
|
0,820
|
0,610
|
6.000
|
9
|
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông
thôn
|
Xã Nga Thanh
|
1,000
|
0,800
|
3.200
|
10
|
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông
thôn
|
Xã Nga Hưng
|
1,600
|
1,210
|
10.000
|
11
|
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông
thôn
|
Xã Nga Mỹ
|
0,800
|
0,700
|
17.500
|
12
|
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông
thôn
|
Xã Nga Yên
|
1,000
|
0,840
|
12.300
|
13
|
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông
thôn
|
Xã Nga Giáp
|
1,000
|
0,800
|
6.120
|
14
|
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông
thôn
|
Xã Nga Hải
|
1,410
|
1,100
|
7.700
|
15
|
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông
thôn
|
Xã Nga Thành
|
0,980
|
0,880
|
4.880
|
16
|
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông
thôn
|
Xã Nga An
|
0,900
|
0,900
|
6.390
|
17
|
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông
thôn
|
xã Nga Phú
|
1,500
|
0,700
|
3.500
|
18
|
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông
thôn
|
xã Nga Điền
|
2,000
|
1,800
|
33,600
|
19
|
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông
thôn
|
Xã Nga Thái
|
1,000
|
0,840
|
5.882
|
20
|
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông
thôn
|
Xã Nga Thạch
|
1,500
|
1,080
|
14.000
|
21
|
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông
thôn
|
Xã Nga Thắng
|
1,000
|
0,750
|
4.500
|
22
|
MBQH đấu giá QSD đất Dự án khu dân cư nông
thôn
|
Xã Nga Trường
|
1,000
|
0,800
|
7.100
|
XXI
|
HUYỆN NHƯ XUÂN
|
|
22,170
|
15,540
|
100.543
|
|
Dự án mới
|
|
|
|
|
1
|
MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư đô thị
|
T.trấn Yên Cát
|
8,920
|
6,240
|
59.542
|
2
|
MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn
|
Xã Xuân Bình
|
0,570
|
0,400
|
1.915
|
3
|
MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn
|
Xã Xuân Quỳ
|
0,350
|
0,250
|
1.176
|
4
|
MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn
|
Xã Xuân Hòa
|
0,100
|
0,070
|
448
|
5
|
MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn
|
Xã Cát Vân
|
1,570
|
1,100
|
5.275
|
6
|
MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn
|
Xã Thượng Ninh
|
1,640
|
1,150
|
5.510
|
7
|
MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn
|
Xã Tân Bình
|
0,150
|
0,110
|
336
|
8
|
MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn
|
Xã Cát Tân
|
0,830
|
0,580
|
3.970
|
9
|
MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn
|
Xã Thanh Lâm
|
1,120
|
0,780
|
1.881
|
10
|
MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn
|
Xã Hóa Quỳ
|
1,790
|
1,250
|
6.014
|
11
|
MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn
|
Xã Bình Lương
|
1,050
|
0,740
|
2.352
|
12
|
MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn
|
Xã Bãi Trành
|
1,270
|
0,890
|
7.112
|
13
|
MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn
|
Xã Thanh Phong
|
0,750
|
0,530
|
1.260
|
14
|
MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn
|
Xã Thanh Hòa
|
0,250
|
0,180
|
280
|
15
|
MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn
|
Xã Thanh Quân
|
0,950
|
0,670
|
1.064
|
16
|
MBQH đấu giá QSD đất ở khu dân cư nông thôn
|
Xã Yên Lễ
|
0,860
|
0,600
|
2.408
|
XXII
|
HUYỆN THƯỜNG XUÂN
|
|
9,380
|
8,010
|
44.545
|
A
|
Dự án mới
|
|
|
|
|
1
|
MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư mới thôn Chiềng
|
Xã Xuân Lộc
|
1,000
|
0,750
|
2.500
|
2
|
MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư mới thôn Thống
Nhất
|
Xã Xuân Dương
|
0,300
|
0,300
|
3.750
|
3
|
MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư mới thôn Cang
Khèn
|
Xã Vạn Xuân
|
0,700
|
0,630
|
2.400
|
4
|
MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư khu 4
|
T.trấn Thường
Xuân
|
0,020
|
0,020
|
1.500
|
5
|
MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư thôn Dín
|
Xã Xuân Thắng
|
0,200
|
0,120
|
900
|
6
|
MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư thôn Dín
|
Xã Xuân Thắng
|
0,350
|
0,300
|
800
|
7
|
MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư thôn Lửa
|
Xã Yên Nhân
|
1,000
|
0,800
|
500
|
8
|
MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư mới Cao Tiến
|
Xã Luận Thành
|
0,890
|
0,500
|
9.600
|
9
|
MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư thôn 1
|
Xã Thọ Thanh
|
0,600
|
0,600
|
1.040
|
10
|
MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư thôn Cụt Ạc
|
Xã Xuân Chinh
|
0,500
|
0,500
|
500
|
11
|
MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư thôn Phú Vinh
|
Xã Ngọc Phụng
|
0,150
|
0,150
|
750
|
B
|
Dự án chuyển tiếp năm 2016
|
|
|
|
|
12
|
MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư mới thôn Công
Thương
|
Xã Vạn Xuân
|
0,040
|
0,030
|
165
|
13
|
MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư mới thôn Ná
Mén
|
Xã Vạn Xuân
|
0,700
|
0,600
|
1.800
|
14
|
MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư mới Quyết Thắng
1
|
Xã Xuân Cao
|
0,150
|
0,150
|
540
|
15
|
MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư thôn 1
|
Xã Thọ Thanh
|
0,120
|
0,120
|
600
|
16
|
MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư thôn 1
|
Xã Thọ Thanh
|
0,720
|
0,500
|
2.000
|
17
|
MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư thôn Xuân
Thành
|
Xã Ngọc Phụng
|
0,350
|
0,350
|
2.000
|
18
|
MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư thôn Hòa Lâm
|
Xã Ngọc Phụng
|
0,700
|
0,700
|
4.000
|
19
|
MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư thôn Xuân Thắng
|
Xã Ngọc Phụng
|
0,460
|
0,460
|
5,000
|
20
|
MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư mới thôn Ngọc
Sơn 2
|
Xã Lương Sơn
|
0,280
|
0,280
|
1.800
|
21
|
MBQH đấu giá QSD đất Khu dân cư mới thôn Trung
Chính
|
Xã Xuân Cẩm
|
0,150
|
0,150
|
2.400
|
XXIII
|
HUYỆN BÁ THƯỚC
|
|
1,990
|
1,990
|
9.823
|
|
Dự án mới
|
|
|
|
|
1
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư nông
thôn
|
Xã Hạ Trung
|
0,800
|
0,800
|
1.600
|
2
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư nông
thôn
|
Xã Điền Lư
|
0,060
|
0,060
|
1.140
|
3
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư nông
thôn
|
Xã Thiết Ống
|
0,970
|
0,970
|
6.583
|
4
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư nông
thôn
|
Xã Lương Trung
|
0,090
|
0,090
|
360
|
5
|
MBQH đấu giá quyền sử dụng đất khu dân cư nông
thôn
|
Xã Lương Trung
|
0,070
|
0,070
|
140
|
XXIV
|
HUYỆN QUAN HÓA
|
|
4,140
|
3,440
|
9.300
|
|
Dự án chuyển tiếp năm 2016
|
|
|
|
|
1
|
MBQH đấu giá QSD đất khu xen cư
|
Xã Xuân Phú
|
1,700
|
1,340
|
4.500
|
2
|
MBQH đấu giá QSD đất khu xen cư
|
Xã Trung Sơn
|
2,440
|
2,100
|
4.800
|
XXV
|
HUYỆN MƯỜNG LÁT
|
|
0,973
|
0,973
|
15.500
|
A
|
Dự án mới
|
|
|
|
|
1
|
MBQH đấu giá QSD đất Thương mại - dịch vụ và
dân cư
|
Thị trấn Mường
Lát
|
0,933
|
0,933
|
15.000
|
B
|
Dự án chuyển tiếp năm 2016
|
|
|
|
|
2
|
MBQH đấu giá QSD đất ở các lô đất lẻ
|
T.trấn Mường
Lát, xã Tén Tằn
|
0,040
|
0,040
|
500
|
|
TỔNG
|
|
638,862
|
449,869
|
5.075.125
|
Quyết định 1982/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất năm 2017 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1982/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch đấu giá quyền sử dụng đất ngày 09/06/2017 trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
1.920
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|