|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 189/QĐ-UBND 2021 phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất huyện Đắk Glong Đắk Nông
Số hiệu:
|
189/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Lê Trọng Yên
|
Ngày ban hành:
|
03/02/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 189/QĐ-UBND
|
Đắk
Nông, ngày 03 tháng 02 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 HUYỆN ĐẮK GLONG, TỈNH ĐẮK
NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP
ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật
Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BNTMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế
hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số 27/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 12 năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường
quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 22/TTr-STNMT
ngày 26 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đắk
Glong, tỉnh Đắk Nông với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện
tích các loại đất trong năm 2021:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Phân
theo đơn vị hành chính
|
Xã
Quảng Khê
|
Xã
Quảng Sơn
|
Xã
Quảng Hòa
|
Xã
Đắk Som
|
Xã
Đắk R'Măng
|
Xã
Đắk Plao
|
Xã
Đắk Ha
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
144.807,76
|
11.523,03
|
45.422,00
|
8.544,14
|
30.499,71
|
22.633,57
|
10.905,54
|
15.279,77
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
135.283,17
|
10.558,40
|
43.730,53
|
7.980,03
|
26.699,88
|
22.230,71
|
9.525,69
|
14.557,93
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
631,60
|
18,87
|
223,81
|
152,53
|
66,23
|
92,82
|
12,40
|
64,94
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
246,66
|
|
29,66
|
148,69
|
10,73
|
18,17
|
12,06
|
27,35
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
19.241,98
|
1.466,14
|
3.204,43
|
658,53
|
3.237,86
|
4.790,22
|
1.099,74
|
4.785,06
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
52.068,62
|
7.569,04
|
12.336,77
|
5.171,68
|
5.193,54
|
8.429,78
|
6.381,50
|
6.986,31
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
12.060,88
|
248,35
|
6.331,13
|
|
178,67
|
3.133,90
|
|
2.168,83
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
19.738,21
|
|
3.055,21
|
|
16.676,82
|
6,18
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
31.024,23
|
1.117,61
|
18.325,75
|
1.983,82
|
1.338,47
|
5.768,65
|
2.031,20
|
458,73
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
306,10
|
33,16
|
218,09
|
13,47
|
8,29
|
9,16
|
0,85
|
23,08
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
211,55
|
105,23
|
35,34
|
|
|
|
|
70,98
|
2
|
Đất
phi nông nghiệp
|
PNN
|
9.404,88
|
964,64
|
1.656,93
|
562,94
|
3.732,54
|
386,14
|
1.379,8^
|
721,84
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
425,85
|
24,27
|
348,59
|
5,04
|
47,95
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1.244,37
|
1,70
|
0,52
|
|
126,04
|
|
1.116,11
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
35,90
|
|
|
|
|
|
|
35,90
|
2.4
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
9,79
|
0,39
|
1,35
|
|
6,47
|
0,11
|
0,13
|
1,34
|
2.5
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
47,72
|
5,58
|
7,38
|
|
|
|
|
34,76
|
2.6
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
15,13
|
|
|
|
|
|
|
15,13
|
2.7
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
5.734,47
|
481,66
|
1.013,77
|
337,81
|
3.370,81
|
149,40
|
134,02
|
247,00
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,09
|
2,70
|
0,11
|
|
0,04
|
|
0,14
|
0,10
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
6,56
|
4,79
|
0,13
|
0,31
|
0,60
|
0,33
|
0,22
|
0,18
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
58,98
|
13,64
|
13,08
|
6,90
|
9,79
|
3,81
|
3,58
|
8,18
|
-
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
14,62
|
12,39
|
0,33
|
0,89
|
0,34
|
0,42
|
0,25
|
|
-
|
Đất cơ sở khoa học và công nghệ
|
DKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất Cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
934,91
|
203,63
|
253,36
|
98,03
|
82,78
|
94,04
|
70,04
|
133,03
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
734,70
|
149,87
|
297,29
|
6,19
|
69,06
|
50,20
|
59,79
|
102,30
|
-
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
3.976,14
|
93,66
|
449,02
|
224,12
|
3.206,93
|
|
|
2,41
|
-
|
Đất công trình bưu chính, viễn
thông
|
DBV
|
1,14
|
0,45
|
0,07
|
0,37
|
0,13
|
0,04
|
|
0,08
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
4,33
|
0,53
|
0,38
|
1,00
|
1,14
|
0,56
|
|
0,72
|
2.8
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
0,30
|
0,30
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đât danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
18,02
|
5,41
|
|
|
|
|
|
12,61
|
2.11
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
515,16
|
143,26
|
112,25
|
66,51
|
57,94
|
37,19
|
28,74
|
69,27
|
2.12
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
21,60
|
7,92
|
0,56
|
1,30
|
2,62
|
2,97
|
0,36
|
5,87
|
2.14
|
Đất trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
2,82
|
0,81
|
1,18
|
|
0,47
|
|
|
0,36
|
2.15
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
8,86
|
2,71
|
1,63
|
0,36
|
1,78
|
1,12
|
|
1,26
|
2.17
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
83,05
|
19,79
|
15,77
|
19,91
|
7,72
|
14,58
|
|
5,28
|
2.18
|
Đất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
44,18
|
1,54
|
|
|
|
|
|
42,64
|
2.19
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
5,33
|
1,62
|
0,27
|
0,54
|
0,77
|
0,56
|
0,77
|
0,80
|
2.20
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
1,63
|
1,63
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất cơ sở tín
ngưỡng
|
TIN
|
0,03
|
0,03
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.161,69
|
243,69
|
148,56
|
131,47
|
109,97
|
180,21
|
99,72
|
248,07
|
2.23
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
27,43
|
22,33
|
5,10
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
119,75
|
|
34,56
|
1,17
|
67,30
|
16,72
|
|
|
4
|
Đất đô thị
|
KDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Kế hoạch chuyển mục
đích sử dụng đất năm 2021:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã
Quảng Khê
|
Xã
Quảng Sơn
|
Xã
Quảng Hòa
|
Xã
Đắk Som
|
Xã
Đắk R'Măng
|
Xã
Đắk Plao
|
Xã
Đắk Ha
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất
phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
211,84
|
57,76
|
89,47
|
12,95
|
12,96
|
4,35
|
5,64
|
28,71
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
3,80
|
|
3,42
|
|
|
|
|
0,38
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa
nước
|
LUC/PNN
|
3,42
|
|
3,42
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
7,10
|
1,00
|
1,06
|
5,04
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
110,65
|
38,21
|
17,40
|
7,91
|
12,46
|
3,85
|
5,64
|
25,18
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,04
|
|
0,04
|
|
|
0,50
|
|
0,50
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
86,13
|
18,23
|
67,55
|
|
|
|
|
0,35
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
0,32
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
2,30
|
|
|
|
|
|
|
2,30
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
198,85
|
105,23
|
35,34
|
|
|
|
|
58,28
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng
rừng
|
LUA/LNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất hồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất trồng cây
lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
CLN/NKH
|
188,42
|
103,88
|
35,33
|
|
|
|
|
49,21
|
2.5
|
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất
nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông
nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Đất phi nông nghiệp không phải
là đất ở chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
PKO/NKR(a)
|
9,07
|
|
|
|
|
|
|
9,07
|
Ghi chú: - (a) gồm đất
sản xuất nông nghiệp, đất nuôi trông thủy sản, đất làm muối và đất nông nghiệp khác
- PKO là đất phi nông nghiệp không
phải là đất ở.
3. Kế hoạch thu hồi
đất năm 2021:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích (ha)
|
Phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã
Quảng Khê
|
Xã
Quảng Sơn
|
Xã
Quảng Hòa
|
Xã
Đắk Som
|
Xã
Đắk R'Măng
|
Xã
Đắk Plao
|
Xã
Đắk Ha
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
136,17
|
31,75
|
86,01
|
5,10
|
6,54
|
0,45
|
|
6,32
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3,80
|
|
3,42
|
|
|
|
|
0,38
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
3,42
|
|
3,42
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1,86
|
0,80
|
1,06
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
62,29
|
30,63
|
13,98
|
5,10
|
6,54
|
0,45
|
|
5,59
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
67,90
|
|
67,55
|
|
|
|
|
0,35
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
0,32
|
0,32
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
2,96
|
1,87
|
0,36
|
|
|
|
|
0,73
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
2,26
|
1,53
|
|
|
|
|
|
0,73
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,26
|
|
0,26
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
0,44
|
0,34
|
0,10
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. Kế hoạch đưa đất
chưa sử dụng vào sử dụng năm 2021:
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích (ha)
|
Phân
theo đơn vị hành chính (ha)
|
Xã
Quảng Khê
|
Xã
Quảng Sơn
|
Xã
Quảng Hòa
|
Xã
Đắk Som
|
Xã
Đắk R'Măng
|
Xã
Đắk Plao
|
Xã
Đắk Ha
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(11)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
|
DHT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô
thị
|
ODT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự
nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,50
|
|
|
|
0,50
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất Vật liệu xây dựng, làm
đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Điều 2. Căn cứ Điều 1 Quyết định này, UBND huyện Đắk
Glong có trách nhiệm:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng
đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
- Tăng cường công tác thanh tra, kiểm
tra việc quản lý, sử dụng đất đai, ngăn chặn và xử lý kịp
thời các vi phạm trong thực hiện kế hoạch sử dụng đất; kiên quyết không giải
quyết giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất, thu hồi đất đối với
những trường hợp không phù hợp với quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất.
- Định kỳ báo cáo kết quả thực hiện kế
hoạch sử dụng đất gửi Sở Tài nguyên và Môi trường để tổng
hợp báo cáo UBND tỉnh theo quy định.
- UBND huyện Đắk Glong chịu trách nhiệm
về việc xây dựng Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 và sự phù hợp của vị trí các
công trình, dự án đưa vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 với các quy hoạch
ngành, lĩnh vực liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng
các Sở, Ban, ngành; Chủ tịch UBND huyện Đắk Glong và Thủ trưởng các đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- TT. Huyện ủy Đắk Glong;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KTTH, CTTĐT, KTN(LVT).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Trọng Yên
|
Quyết định 189/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2021 huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 189/QĐ-UBND phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất ngày 03/02/2021 huyện Đắk Glong, tỉnh Đắk Nông
1.255
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|