|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1700/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Trần Hồng Thái
|
Ngày ban hành:
|
17/10/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1700/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 17
tháng 10 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC VÀ PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN
HÀNH MỚI; DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI
QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm
2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ
chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng
6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng
10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về
kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 891/QĐ-BXD ngày 25 tháng 9
năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố thủ tục hành chính ban hành
mới, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng;
Căn cứ Quyết định số 915/QĐ-BXD ngày 09 tháng 10
năm 2024 của Bộ Trưởng Bộ Xây dựng về việc công bố danh mục thủ tục hành chính
được bãi bỏ trong lĩnh vực nhà ở thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ
Xây dựng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành
chính mới ban hành; danh mục thủ tục hành chính bãi bỏ lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm
quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như
sau:
1. Danh mục thủ tục ban hành mới gồm 15 thủ tục
hành chính cấp tỉnh và 01 thủ tục hành chính cấp huyện.
2. Phê duyệt 16 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục
hành chính gồm 15 quy trình cấp tỉnh và 01 quy trình cấp huyện.
3. Bãi bỏ 12 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự
21, 23 Mục I, Phần B) ban hành kèm theo Quyết định số 1823/QĐ-UBND ngày 16
tháng 7 năm 2021; (số thứ tự 45, 46, 53, 54 Mục II, Phần A; số thứ tự 24 Mục I,
Phần B) ban hành kèm theo Quyết định số 2263/QĐ-UBND ngày 02 tháng 11 năm 2018;
(số thứ tự 1, 2, 3, 4, 5) ban hành kèm theo Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 16
tháng 3 năm 2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Xây dựng; Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành
thuộc tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Đà Lạt, Bảo Lộc và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- LĐVP;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, HCC.
|
CHỦ TỊCH
Trần Hồng Thái
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ LĨNH VỰC NHÀ Ở THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP TỈNH, CẤP
HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 1700/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI CẤP
TỈNH (15 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục
hành
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thông báo đủ điều kiện được huy động vốn thông
qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên doanh, liên kết của
tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở
Mã TTHC 1.012882
|
15 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt
|
Không quy định
|
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15;
Nghị định 95/2024/NĐ-CP ngày 24/7/2024 của Chính
phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở.
|
2
|
Chuyển đổi công năng nhà ở đối với nhà ở xây dựng
trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh
Mã TTHC 1.012883
|
45 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt
|
Không quy định
|
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15;
Nghị định 98/2024/NĐ-CP ngày 25/7/2024 của Chính
phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về cải tạo, xây dựng lại
nhà chung cư.
|
3
|
Thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành
nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng
Mã TTHC 1.012884
|
30 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt
|
Không quy định
|
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định
95/2024/NĐ-CP .
|
4
|
Chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời với chấp
thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không hàng nguồn vốn
đầu tư công
Mã TTHC 1.012885
|
35 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng, số
36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt
|
Không quy định
|
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số
98/2024/NĐ-CP .
|
5
|
Điều chỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư đồng thời
với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không bằng
nguồn vốn đầu tư công
Mã TTHC 1.012886
|
35 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt
|
Không quy định
|
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số
98/2024/NĐ-CP .
|
6
|
Đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư theo quy định tại điểm
c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023
Mã TTHC 1.012887
|
50 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 4 , TP Đà Lạt
|
Khônu quy định
|
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số
95/2024/NĐ-CP .
|
7
|
Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam của tổ
chức, cá nhân nước ngoài
Mã TTHC 1.012890
|
30 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt
|
Không quy định
|
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số
95/2024/NĐ-CP .
|
8
|
Cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của
địa phương
Mã TTHC 1.012891
|
20 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt
|
Không quy định
|
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số
95/2024/NĐ-CP .
|
9
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường
hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở
Mã TTHC 1.012892
|
30 ngày
|
Trưng tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt
|
Không quy định
|
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị dinh số
95/2024/NĐ-CP .
|
10
|
Bán nhà ở cũ thuộc tài sản công
Mã TTHC 1.012893
|
45 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt
|
Không quy định
|
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số
95/2024/NĐ-CP .
|
11
|
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng
chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công
Mã TTHC 1.012894
|
45 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt
|
Không quy định
|
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số 95/2024/NĐ-CP .
|
12
|
Thẩm định giá bán, giá thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở
cho lực lượng vũ trang nhân dân
Mã TTHC 1.012895
|
30 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt
|
Không quy định
|
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15;
Nghị định số 100/2024/NĐ-CP ngày 26/7/2024 của
Chính phủ về Quy định chi tiết một số điều của Luật Nhà ở về phát triển và quản
lý nhà ở xã hội.
|
13
|
Cho thuê, cho thuê mua nhà ở xã hội do Nhà nước đầu
tư xây dựng bằng vốn đầu tư công
Mã TTHC 1.012896
|
30 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt
|
Không quy định
|
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số
100/2024/NĐ-CP .
|
14
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường
hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở
Mã TTHC 1.012897
|
Trường hợp người đang sử dụng nhà ở nhận chuyển
quyền thuê nhà ở: 45 ngày
Trường hợp người đang thực tế sử dụng nhà ở là
người nhận chuyển quyền thuê nhà ở: 25 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt
|
Không quy định
|
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số
95/2024/NĐ-CP .
|
15
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài sản công đối với trường
hợp ký lại hợp đồng thuê
Mã TTHC 1.012898
|
30 ngày
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Lâm Đồng,
số 36 Trần Phú, Phường 4, TP Đà Lạt
|
Không quy định
|
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số
95/2024/NĐ-CP .
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI CẤP
HUYỆN (01 TTHC)
STT
|
Tên thủ tục
hành
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm thực
hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Công nhận Ban quản trị nhà chung cư
Mã TTHC 1.012888
|
7 ngày
|
Bộ phận tiếp nhận và Trả kết quả UBND cấp huyện
|
Không quy định
|
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Thông tư số
05/2024/TT-BXD ngày 31/7/2024 của Bộ Xây dựng về Quy định chi tiết một số điều
của Luật Nhà ở.
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (12
TTHC)
Bãi bỏ 12 thủ tục hành chính cấp tỉnh (số thứ tự
21, 23 Mục I, Phần B) ban hành kèm theo Quyết định số 1823/QĐ-UBND ngày
16/07/2021; (số thứ tự 45, 46, 53, 54 Mục II, Phần A; số thứ tự 24 Mục I, Phần
B) ban hành kèm theo Quyết định số 2263/QĐ-UBND ngày 02/11/2018 và (số thứ tự
1, 2, 3, 4, 5) ban hành kèm theo Quyết định số 524/QĐ-UBND ngày 16/03/2023 của
Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng.
STT
|
Mã TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính bị bãi bỏ
|
Tên VBQPPL quy
định nội dung bãi bỏ
|
1
|
1.007748
|
Gia hạn sở hữu nhà ở tại Việt Nam cho cá nhân, tổ
chức nước ngoài
|
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số
95/2024/NĐ-CP .
|
2
|
1.007763
|
Thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền quản lý của
UBND cấp tỉnh
|
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số
95/2024/NĐ-CP .
|
3
|
1.007766
|
Cho thuê nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số
95/2024/NĐ-CP .
|
4
|
1.007767
|
Bán nhà ở cũ thuộc sở hữu nhà nước
|
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số
95/2024/NĐ-CP .
|
5
|
1.010005
|
Giải quyết bán phần diện tích nhà đất sử dụng
chung đối với trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP .
|
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số
95/2024/NĐ-CP .
|
6
|
1.007762
|
Thẩm định giá bán, thuê mua, thuê nhà ở xã hội được
đầu tư xây dựng theo dự án không sử dụng nguồn vốn hoặc bằng hình thức quy định
tại khoản 1 Điều 53 của Luật Nhà ở số 65/2014/QH13 đã được sửa đổi bổ sung tại
khoản 6 Điều 99 của Luật PPP số 64/2020/QH14 trên phạm vi địa bàn tỉnh.
|
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số
100/2024/NĐ-CP .
|
7
|
1.007764
|
Cho thuê, thuê mua nhà ở xã hội thuộc sở hữu nhà
nước
|
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số
100/2024/NĐ-CP .
|
8
|
1.010009
|
Công nhận chủ đầu tư dự án xây dựng nhà ở thuộc
thẩm quyền của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (trong trường hợp có nhiều nhà đầu tư
dự án xây dựng nhà ở thương mại được chấp thuận chủ trương đầu tư theo pháp
luật về đầu tư)
|
Nghị định số 95/2024/NĐ-CP .
|
9
|
1.010006
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất liền kề nhà ở
cũ thuộc sở hữu nhà nước quy định tại khoản 2 Điều 71 Nghị định số
99/2015/NĐ-CP
|
Nghị định số 95/2024/NĐ-CP .
|
10
|
1.010007
|
Giải quyết chuyển quyền sử dụng đất đối với nhà ở
xây dựng trên đất trống trong khuôn viên nhà ở cũ thuộc sở hữu Nhà nước quy định
tại khoản 3 Điều 71 Nghị định số 99/2015/NĐ-CP
|
Nghị định số 95/2024/NĐ-CP .
|
11
|
1.006873
|
Công nhận hạng/công nhận lại hạng nhà chung cư
|
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số
95/2024/NĐ-CP .
|
12
|
1.006876
|
Công nhận điều chỉnh hạng nhà chung cư
|
Luật Nhà ở số 27/2023/QH15; Nghị định số
95/2024/NĐ-CP .
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
NHÀ Ở THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số: 1700/QĐ-UBND ngày 17 tháng 10 năm 2024 của Chủ
tịch UBND tỉnh Lâm Đồng)
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH
1. Thông báo đủ điều kiện được
huy động vốn thông qua việc góp vốn, hợp tác đầu tư, hợp tác kinh doanh, liên
doanh, liên kết của các tổ chức và cá nhân để phát triển nhà ở (Mã TTHC
1.012882)
Thời gian giải quyết thủ tục: 15 ngày.
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
1 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
14 ngày
|
2. Chuyển đổi công năng nhà ở
đối với nhà ở xây dựng trong dự án thuộc thẩm quyền chấp thuận của UBND cấp tỉnh_Mã
TTHC 1.012883
Thời gian giải quyết thủ tục: 45 ngày.
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
1 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
44 ngày
|
3. Thông báo đơn vị đủ điều
kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Sở Xây dựng
(Mã TTHC 1.012884)
Thời gian giải quyết thủ tục: 30 ngày.
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và 133
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
1 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
29 ngày
|
4. Chấp thuận chủ trương đầu tư
đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại nhà chung cư không
bằng nguồn vốn đầu tư công (Mã TTHC 1.012885)
Thời gian giải quyết thủ tục: 35 ngày.
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
1 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
34 ngày
|
5. Điều chỉnh chấp thuận chủ
trương đầu tư đồng thời với chấp thuận nhà đầu tư dự án cải tạo, xây dựng lại
nhà chung cư không bằng nguồn vốn đầu tư công (Mã TTHC 1.012886)
Thời gian giải quyết thủ tục: 35 ngày.
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
1 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
34 ngày
|
6. Đề xuất cơ chế ưu đãi đầu tư
theo quy định tại điểm c khoản 2 Điều 198 của Luật Nhà ở 2023 (Mã TTHC
1.012887)
Thời gian giải quyết thủ tục: 50 ngày.
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
1 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
49 ngày
|
7. Gia hạn thời hạn sở hữu nhà ở
tại Việt Nam của tổ chức, cá nhân nước ngoài (Mã TTHC 1.012890)
Thời gian giải quyết thủ tục: 30 ngày.
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
1 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
29 ngày
|
8. Cho thuê nhà ở công vụ thuộc
thẩm quyền quản lý của địa phương (Mã TTHC 1.012891)
Thời gian giải quyết thủ tục: 20 ngày.
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
1 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
19 ngày
|
9. Cho thuê nhà ở cũ thuộc tài
sản công đối với trường hợp chưa có hợp đồng thuê nhà ở (Mã TTHC 1.012892)
Thời gian giải quyết thủ tục: 30 ngày.
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
1 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
29 ngày
|
10. Bán nhà ở cũ thuộc tài sản
công (Mã TTHC 1.012893)
Thời gian giải quyết thủ tục: 45 ngày.
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
1 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
44 ngày
|
11. Giải quyết bán phần diện
tích nhà đất sử dụng chung của nhà ở cũ thuộc tài sản công (Mã TTHC 1.012894)
Thời gian giải quyết thủ tục: 45 ngày.
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
1 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
44 ngày
|
12. Thẩm định giá bán, giá
thuê mua nhà ở xã hội/nhà ở cho lực lượng vũ trang nhân dân (Mã TTHC 1.012895)
Thời gian giải quyết thủ tục: 30 ngày.
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
1 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
29 ngày
|
13. Cho thuê, cho thuê mua nhà
ở xã hội do Nhà nước đầu tư xây dựng bằng vốn đầu tư công (Mã TTHC 1.012896)
Thời gian giải quyết thủ tục: 30 ngày.
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
1 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
29 ngày
|
14. Cho thuê nhà ở cũ thuộc
tài sản công đối với trường hợp nhận chuyển quyền thuê nhà ở (Mã TTHC 1.012897)
14.1. Trường hợp người đang sử dụng nhà ở nhận chuyển
quyền thuê nhà ở trước ngày 06 tháng 6 năm 2013.
Thời gian giải quyết thủ tục: 45 ngày.
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
1 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
44 ngày
|
14.2. Trường hợp người đang thực tế sử dụng nhà ở
là người nhận chuyển quyền thuê nhà ở từ ngày 06 tháng 6 năm 2013.
Thời gian giải quyết thủ tục: 25 ngày.
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ hành
chính công
|
1 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
24 ngày
|
15. Cho thuê nhà ở cũ thuộc
tài sản công đối với trường hợp ký lại hợp đồng thuê (Mã TTHC 1.012898)
Thời gian giải quyết thủ tục: 30 ngày.
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian thực
hiện
|
B1 và B3
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập
nhật vào sổ, chuyển xử lý và trả kết quả.
|
Trung tâm phục vụ
hành chính công
|
1 ngày
|
B2
|
Giải quyết hồ sơ
|
Sở Xây dựng
|
29 ngày
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN
1. Công nhận Ban quản trị nhà
chung cư (Mã TTHC 1.012888)
Thời gian giải quyết thủ tục: 7 ngày
Bước thực hiện
|
Nội dung công
việc
|
Trách nhiệm thực
hiện
|
Thời gian
|
B1 và B10
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
xử lý; trả kết quả
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả UBND cấp huyện
|
0,25 ngày
|
B2
|
Phân công người thực hiện
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
0,25 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng yêu cầu, trả lại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng yêu cầu, thẩm định hồ
sơ và dự thảo văn bản gia hạn.
|
Chuyên viên Phòng
Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
1,5 ngày
|
B4
|
Xem xét, kiểm tra hồ sơ và ký trình Lãnh đạo UBND
cấp huyện
|
Lãnh đạo Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
1 ngày
|
B5
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển Văn phòng HĐND
và UBND cấp huyện
|
Văn thư Phòng Quản
lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng
|
0,5 ngày
|
B6
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ
|
Chuyên viên Văn
phòng HĐND và UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
B7
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
1 ngày
|
B8
|
Ký duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp
huyện
|
1 ngày
|
B9
|
Vào số, đóng dấu phát hành, chuyển hồ sơ cho
Phòng Quản lý đô thị/ Kinh tế hạ tầng và Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
UBND cấp huyện
|
Văn thư Văn phòng
HĐND và UBND cấp huyện
|
0,5 ngày
|
Quyết định 1700/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; bãi bỏ lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1700/QĐ-UBND ngày 17/10/2024 công bố danh mục và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới; bãi bỏ lĩnh vực nhà ở thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng
26
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|