|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
16/2012/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lâm Đồng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Tiến
|
Ngày ban hành:
|
21/05/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
16/2012/QĐ-UBND
|
Đà
Lạt, ngày 21 tháng 5 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ ĐẤT NĂM 2012 TRÊN
ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ TẺH, TỈNH LÂM ĐỒNG.
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai 2003 ngày
26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số
198/2004/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2004 của Chính phủ về thu tiền sử dụng đất
và Nghị định số 120/2010/NĐ-CP ngày 30 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư số
93/2011/TT-BTC ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông
tư số 117/2004/TT-BTC ngày 07 tháng 12 năm 2004 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện Nghị định số 198/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Quyết định số 86/2011/QĐ-UBND ngày
19/12/2011 của UBND tỉnh Lâm Đồng về việc quy định giá các loại đất năm 2012
trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại
Tờ trình số: 975/TTr-STC ngày 16 tháng 5 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết
định này Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh
Lâm Đồng, để làm cơ sở:
1. Xác định nghĩa vụ tài chính khi
cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở (công nhận quyền sử dụng đất) đối với
diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) đang sử dụng đối với hộ gia đình,
cá nhân trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng.
2. Xác định nghĩa vụ tài chính khi chuyển mục
đích sử dụng đất đối với diện tích vượt hạn mức sử dụng (hạn mức giao) không phải
đất ở sang đất ở của các hộ gia đình, cá nhân trên địa bàn huyện
Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Chủ tịch UBND huyện Đạ Tẻh có trách nhiệm chỉ đạo Chi
cục Thuế và các phòng, ban chuyên môn có liên quan triển khai thực hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể
từ ngày ký, bãi bỏ Quyết định số 63/2011/QĐ-UBND ngày 15/11/2011 UBND tỉnh
Lâm Đồng về việc ban hành hệ số điều chỉnh giá đất năm 2011 trên địa bàn huyện
Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài
chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng; Cục trưởng Cục Thuế; Chủ tịch UBND
huyện Đạ Tẻh; Thủ trưởng các tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành quyết định này./-
Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục KTVB (Bộ Tư pháp);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH đơn vị tỉnh Lâm Đồng;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh;
- Báo Lâm Đồng;
- Như Điều 4;
- LĐ và CV VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học;
- Lưu: VT, TC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Tiến
|
BẢNG HỆ SỐ ĐIỀU CHỈNH GIÁ
ĐẤT NĂM 2012 TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN ĐẠ TẺH TỈNH LÂM ĐỒNG
(Ban hành kèm theo
Quyết định số 16/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2012 của ủy ban nhân dân tỉnh
Lâm Đồng)
A. ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ:
Đơn vị tính:
nghìn đồng/m2.
Số TT
|
Khu vực, đường,
đoạn đường
|
Đơn giá 2012
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất (Ktt)
|
1
|
Đường 3 tháng 2
|
|
|
1
|
- Từ cầu sắt Đạ Tẻh
đến hết đường vào Bến xe cũ
|
980
|
1,02
|
2
|
- Từ hết đường vào Bến
xe cũ đến ngã tư chợ Đạ Tẻh
|
1.307
|
1,14
|
3
|
- Từ ngã tư Chợ đến
ngã tư Ngân hàng Nông nghiệp
|
1.836
|
1,15
|
4
|
- Từ ngã tư Ngân hàng
đến hết đường vào Khu phố 1C.(hẻm 1)
|
1.143
|
1,00
|
5
|
- Từ hết đường vào
khu phố 1C (hẻm 1) đến hết trụ sở Công an huyện
|
819
|
1,06
|
6
|
- Từ hết trụ sở Công
an huyện đến kênh N 6-8
|
614
|
1,12
|
2
|
Đường Quang Trung
|
|
|
1
|
- Từ ngã tư Chợ đến
hết tiệm Phôtô Hùng
|
1.852
|
1,14
|
2
|
- Từ hết tiệm Phôtô
Hùng đến ngã tư xí nghiệp Xây dựng
|
1.461
|
1,15
|
3
|
- Từ ngã tư xí nghiệp
Xây dựng đến cổng Trường tiểu học Quang Trung
|
861
|
1,16
|
4
|
- Từ cổng trường Quang
Trung đến hết nhà ông Chu Quang Diện (T.3)
|
394
|
1,11
|
5
|
- Tư hết nhà ông Chu
Quang Diện đến đường vào hội trường Khu phố 3B
|
238
|
1,21
|
6
|
- Từ đường vào hội
trường khu phố 3B đến hết KP 3B
|
110
|
1,10
|
3
|
Đường Phạm Ngọc Thạch
|
|
|
1
|
- Từ đầu cầu Đạ Tẻh
đến hết nhà ông Hoàng Văn Minh
|
1.267
|
1,10
|
2
|
- Từ hết nhà ông
Hoàng Văn Minh đến kênh N6-8
|
855
|
1,10
|
3
|
- Từ kênh N6-8 đến cầu
Tràn
|
490
|
1,20
|
4
|
- Từ Cầu Tràn đến cầu
Đạ Mí
|
577
|
1,10
|
4
|
Đường 30 tháng 4
|
|
|
1
|
- Từ ngã tư Ngân
hàng Nông nghiệp đến giáp đường Phạm Ngọc Thạch
|
1.353
|
1,10
|
2
|
- Từ giáp ngã tư
Ngân hàng đến đường vào tổ dân phố 1B + 5B
|
1.460
|
1,07
|
3
|
- Từ đường vào tổ dân
phố 1B + 5B đến ngã ba giáp đường 26/3
|
1.304
|
1,00
|
4
|
- Từ ngã ba giáp đường
26/3 đến hết nhà ông Phùng Thế Tải.
|
979
|
1,08
|
5
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
|
|
1
|
- Từ cây xăng đến
giáp ngã 3 hội trường Khu phố 5B
|
1.316
|
1,05
|
2
|
- Từ ngã ba (hội trường
Khu phố 5B) đến hết đường
|
981
|
1,14
|
6
|
Đường 26 tháng 3
|
|
|
1
|
- Từ giáp đường 30/4
đến kênh N6-8
|
770
|
1,09
|
2
|
- Từ giáp kênh N6-8
đến hết đường
|
100
|
1,26
|
7
|
Đường tỉnh 725
|
|
|
1
|
- Từ hết nhà ông
Phùng Thế Tải đến hết Huyện Đội
|
718
|
1,10
|
2
|
- Từ giáp Huyện Đội
đến cầu suối Đạ Bộ
|
578
|
1,10
|
3
|
- Từ suối Đạ Bộ đến
giáp ranh xã Hà Đông
|
315
|
1,10
|
8
|
Các đường khác
|
|
|
1
|
- Từ ngã ba Hoài Nhơn
đến kênh NN3A
|
210
|
1,30
|
2
|
- Từ kênh NN3A đến
giáp ranh xã Quốc Oai
|
158
|
1,30
|
3
|
- Đường đi vào Khu
phố 9
|
96
|
1,00
|
4
|
- Từ cầu Đạ Mí đến cống
Bà Điều
|
63
|
1,10
|
5
|
- Đường vào thôn Tân
Lập
|
50
|
1,09
|
6
|
- Đường vào Trung
tâm Y tế huyện
|
775
|
1,20
|
7
|
- Đường quanh Chợ từ
giáp đường 3/2 đến giáp đường Quang Trung
|
1.528
|
1,24
|
8
|
- Hẻm từ 3/2 đến
giáp đường hẻm tổ dân phố 5a+5b (Xuân Ân)
|
1.000
|
1,10
|
9
|
- Hẻm từ 3/2 đến giáp
đường Phạm ngọc Thạch (Thành Đá)
|
480
|
1,10
|
10
|
- Hẻm 1 Tổ dân phố
1C từ giáp 3/2 đến cuối đường
|
400
|
1,00
|
11
|
- Hẻm 2 từ giáp 3/2
đến giáp đường 26/3
|
420
|
1,00
|
12
|
- Hẻm 3 từ giáp 3/2
đến giáp đường 26/3
|
250
|
1,00
|
13
|
- Đường kênh N6-8 từ
giáp đường 26/3 đến giáp đường 721
|
200
|
1,00
|
14
|
- Hẻm từ giáp 721 đến
kênh mương (Đường vào lò gạch)
|
400
|
1,00
|
15
|
- Hẻm từ giáp 3/2 đến
giáp đường 721 (Cạnh truyền hình)
|
250
|
1,00
|
16
|
- Hẻm có bề rộng mặt
đường từ 3m trở lên
|
170
|
1,00
|
17
|
- Hẻm có bề rộng mặt
đường từ 2m đến dưới 3m
|
120
|
1,00
|
18
|
- Hẻm có bề rộng mặt
đường dưới 2m
|
80
|
1,00
|
B
|
ĐẤT Ở TẠI NÔNG
THÔN:
|
|
|
I
|
Xã Đạ Kho
|
|
|
1
|
Vị trí tiếp giáp đường tỉnh 721
|
|
|
1
|
- Từ dốc Ma Thiên
Lãnh đến hết trường tiểu học Nguyễn Trãi
|
120
|
1,02
|
2
|
- Từ hết Trường TH
Nguyễn Trãi đến hết đường vào nghĩa trang thôn 5
|
231
|
1,00
|
3
|
- Từ hết đường vào nghĩa
trang thôn 5 đến đường vào xưởng chế biến gỗ DN Phước Tiến
|
343
|
1,01
|
4
|
- Từ đường vào xưởng
chế biến gỗ DN Phước Tiến đến đỉnh dốc Bà Sửu
|
423
|
1,00
|
5
|
- Từ đỉnh dốc bà Sửu
đến cầu sắt Đạ Tẻh
|
612
|
1,00
|
6
|
- Từ ngã ba đài tưởng
niệm (mới) đến cầu mới Thị trấn Đạ tẻh
|
462
|
1,00
|
2
|
Vị trí tiếp giáp đường liên xã
|
|
|
1
|
- Từ ngã ba Triệu Hải
đến giáp nhà ông Phạm Văn Long
|
380
|
1,00
|
2
|
- Từ nhà ông Phạm
Văn Long đến cầu I
|
120
|
1,05
|
3
|
- Từ Cầu I đến giáp
ranh xã Triệu Hải
|
105
|
1,10
|
3
|
Vị trí tiếp giáp đường liên thôn
|
|
|
1
|
- Từ Tỉnh lộ 721 đến
cầu Hải Thảo
|
75
|
1,00
|
2
|
- Từ cầu Hải Thảo đến
giáp hội trường Thôn 9
|
60
|
1,00
|
3
|
- Từ hội trường Thôn
9 đến hết trường học Thôn 11
|
35
|
1,00
|
4
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1
|
- Bề rộng mặt đường
từ 3 mét trở lên
|
29
|
1,00
|
2
|
- Bề rộng mặt đường
từ 2 mét đến dưới 3m
|
21
|
1,10
|
3
|
- Bề rộng mặt đường
từ 2 mét trở xuống
|
17
|
1,10
|
II
|
Xã Đạ Lây
|
|
|
1
|
Vị trí tiếp giáp đường tỉnh 721
|
|
|
1
|
- Từ cầu Đạ Lây đến
giáp ngã ba vào trạm Y tế
|
167
|
1,12
|
2
|
- Từ ngã ba trạm Y tế
đến hết ngã ba vào thôn Thuận Hà
|
230
|
1,13
|
3
|
- Từ hết ngã ba thôn
Thuận Hà đến hết xưởng đũa Hoa Lâm
|
144
|
1,11
|
4
|
- Từ hết xưởng đũa
Hoa Lâm đến ranh giới huyện Cát Tiên
|
84
|
1,14
|
2
|
Vị trí tiếp giáp đường liên thôn
|
|
|
1
|
- Từ Tỉnh lộ 721 vào
hết trạm Y tế
|
60
|
1,00
|
2
|
- Đường từ Tỉnh lộ 721
vào đến giáp Nhà máy điều
|
67
|
1,11
|
3
|
- Đường thôn Liêm
Phú vào đến 300 m
|
93
|
1,13
|
4
|
- Đường thôn Liêm
Phú đoạn còn lại
|
50
|
1,12
|
5
|
- Đường thôn Phước Lợi vào đến 300 m
|
61
|
1,00
|
6
|
- Đường thôn Phước Lợi đoạn còn lại
|
31
|
1,00
|
7
|
- Đường thôn Thuận Hà vào đến 300 m
|
54
|
1,00
|
8
|
- Đường thôn Thuận Hà đoạn còn lại
|
33
|
1,00
|
9
|
- Đường thôn Thuận Lộc vào đến 300 m
|
58
|
1,11
|
10
|
- Đường thôn Thuận Lộc đoạn còn lại
|
34
|
1,10
|
3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1
|
- Bề rộng mặt đường từ 3 mét trở lên
|
25
|
1,00
|
2
|
- Bề rộng mặt đường từ 2 mét đến dưới 3m
|
19
|
1,10
|
3
|
- Bề rộng mặt đường từ 2 mét trở xuống
|
15
|
1,16
|
III
|
Xã Hương Lâm
|
|
|
1
|
Vị trí tiếp giáp đường tỉnh 721
|
|
|
1
|
- Từ dốc Mạ Ơi đến đỉnh dốc Bà Gà
|
85
|
1,04
|
2
|
- Từ đỉnh dốc Bà Gà đến đỉnh dốc Dạ Hương
|
71
|
1,04
|
3
|
- Từ đỉnh dốc Dạ Hương đến cầu Đạ Lây
|
139
|
1,00
|
2
|
Vị trí tiếp giáp đường liên thôn
|
|
|
1
|
- Từ ngã ba đường 721 vào đội 12 đến hết ngã
ba Hương Phong
|
64
|
1,00
|
2
|
- Từ hết ngã ba
Hương Phong đến Khe Tre
|
43
|
1,00
|
3
|
- Đường thôn Hương
Vân 1 nhánh 1+2 vào đến 200 m
|
60
|
1,10
|
4
|
- Đường thôn Hương
Vân 2
|
95
|
1,00
|
3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1
|
- Bề rộng mặt đường
từ 3 mét trở lên
|
25
|
1,00
|
2
|
- Bề rộng mặt đường
từ 2 mét đến dưới 3m
|
19
|
1,10
|
3
|
- Bề rộng mặt đường
từ 2 mét trở xuống
|
15
|
1,16
|
IV
|
Xã An Nhơn
|
|
|
1
|
Vị trí tiếp giáp đường tỉnh 721
|
|
|
1
|
- Từ cầu Đạ Mí đến đến
hết ngã ba vào B5
|
174
|
1,00
|
2
|
- Từ hết ngã ba B5 đến
chân dốc Mạ Ơi
|
119
|
1,00
|
2
|
Vị trí tiếp giáp đường liên thôn
|
|
|
1
|
- Từ ngã ba B5 vào đến
cầu B5
|
45
|
1,00
|
2
|
- Từ cầu B5 đến núi
Ép
|
35
|
1,00
|
3
|
- Từ ngã ba giáp Tỉnh
lộ 721 vào hồ Đạ Hàm
|
71
|
1,00
|
4
|
- Từ ngã ba Đạ Mí
vào đến hết phân hiệu thôn 7 An Nhơn
|
59
|
1,00
|
5
|
- Từ hết phân hiệu
thôn 7 An Nhơn vào hết buôn Tố Lan
|
40
|
1,10
|
6
|
- Từ ngã ba Đạ Mí đến
hết phân hiệu đội 2
|
54
|
1,00
|
7
|
- Các đường còn lại
từ tỉnh lộ 721 vào đến 300m
|
41
|
1,00
|
3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1
|
- Bề rộng mặt đường
từ 3 mét trở lên
|
26
|
1,00
|
2
|
- Bề rộng mặt đường từ
2 mét đến dưới 3m
|
19
|
1,10
|
3
|
- Bề rộng mặt đường
từ 2 mét trở xuống
|
17
|
1,10
|
V
|
Xã Quảng Trị
|
|
|
1
|
Vị trí tiếp giáp đường liên xã
|
|
|
1
|
- Từ cầu Quảng Trị đến
hết hội trường Thôn I
|
60
|
1,03
|
2
|
- Từ hết hội trường
Thôn I đến hết nhà làm việc cụm Tiểu khu 2
|
50
|
1,00
|
3
|
- Từ hết nhà làm việc
Tiểu khu 2 đến hết nhà bà Mận
|
45
|
1,00
|
4
|
- Từ hết nhà bà Mận
đến cổng chào Thôn 6
|
37
|
1,00
|
5
|
- Từ cổng chào Thôn
6 đến giáp cầu máng Hà Đông
|
33
|
1,11
|
6
|
- Từ cầu Máng Triệu
Hải đến cổng chào Thôn 7
|
42
|
1,02
|
7
|
- Từ cổng chào thôn
7 đến cầu Khe Cáu; từ cổng chào thôn 7 đến hết nhà ông Lê Văn Nghiễn
|
35
|
1,03
|
2
|
Vị trí tiếp giáp đường liên thôn
|
|
|
1
|
- Các đường liên thôn
vào đến 300 m
|
21
|
1,00
|
3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1
|
- Bề rộng mặt đường
từ 3 mét trở lên
|
18
|
1,06
|
2
|
- Bề rộng mặt đường
từ 2 mét đến dưới 3m
|
16
|
1,14
|
3
|
- Bề rộng mặt đường
từ 2 mét trở xuống
|
14
|
1,10
|
VI
|
Xã Quốc Oai
|
|
|
1
|
Vị trí tiếp giáp đường liên xã
|
|
|
1
|
- Từ cầu sắt đến
kênh N6-3.
|
65
|
1,00
|
2
|
- Từ kênh N6-3 đến hết
nhà ông Nguyễn Bá Tiến
|
95
|
1,00
|
3
|
- Từ hết nhà ông
Nguyễn Bá Tiến đến cầu sắt Đạ Nhar.
|
68
|
1,00
|
4
|
- Từ cầu sắt Đạ Nhar
đến hết Buôn Đạ Nhar
|
29
|
1,11
|
2
|
Vị trí tiếp giáp đường liên thôn
|
|
|
1
|
- Các đường liên
thôn vào đến 300 m.
|
20
|
1,00
|
3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1
|
- Bề rộng mặt đường
từ 3 mét trở lên
|
20
|
1,00
|
2
|
- Bề rộng mặt đường
từ 2 mét đến dưới 3m
|
16
|
1,10
|
3
|
- Bề rộng mặt đường
từ 2 mét trở xuống
|
14
|
1,10
|
VII
|
Xã Mỹ Đức
|
|
|
1
|
Vị trí tiếp giáp đường tỉnh 725
|
|
|
1
|
- Từ ranh giới xã Hà
Đông đến kênh ĐN6
|
172
|
1,20
|
2
|
- Từ mương ĐN6 đến hết
đất nhà ông Tạ Minh Tiến
|
112
|
1,19
|
3
|
- Từ nhà nhà ông Tạ
Minh Tiến đến hết nhà bà Trần Thị Thắng
|
172
|
1,10
|
4
|
- Từ hết nhà bà Trần
Thị Thắng đến cầu thôn 7
|
96
|
1,00
|
5
|
- Từ cầu thôn 7 đến hết
nhà ông Hoàng Văn Thám
|
89
|
1,00
|
2
|
Vị trí tiếp giáp đường liên thôn
|
|
|
1
|
- Từ nhà bà Trần Thị
Thương đến hết đất ông Ngô Tấn Hùng
|
34
|
1,10
|
2
|
- Từ ngã ba Mỹ Đức đến
kênh Đông
|
94
|
1,10
|
3
|
-Từ kênh Đông đến chân
đập Hồ Đạ Tẻh (phía đường nhựa)
|
51
|
1,10
|
4
|
-Từ hết Trung tâm cụm
xã đến hết nhà ông Đinh Văn Toàn
|
54
|
1,00
|
5
|
-Đường vành đai
Trung tâm cụm xã
|
57
|
1,11
|
3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1
|
- Bề rộng mặt đường
từ 3 mét trở lên
|
34
|
1,00
|
2
|
- Bề rộng mặt đường
từ 2 mét đến dưới 3m
|
24
|
1,09
|
3
|
- Bề rộng mặt đường
từ 2 mét trở xuống
|
17
|
1,13
|
VIII
|
Xã Hà Đông
|
|
|
1
|
Vị trí tiếp giáp đường tỉnh 725
|
|
|
1
|
- Từ cầu Hà Đông đến
giáp đường thôn 4,5
|
115
|
1,13
|
2
|
- Từ giáp đường thôn
4,5 đến ranh giới xã Mỹ Đức
|
151
|
1,20
|
2
|
Vị trí tiếp giáp đường liên thôn
|
|
|
1
|
- Các đường liên
thôn từ giáp TL 725 vào đến 300m
|
44
|
1,09
|
2
|
-Từ giáp TL 725 vào
đến hết Trung tâm cụm xã
|
107
|
1,10
|
3
|
-Từ hết Trung tâm cụm
xã đến nhà bà Nguyễn Thị Sáu
|
55
|
1,12
|
3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1
|
- Bề rộng mặt đường
từ 3 mét trở lên
|
34
|
1,00
|
2
|
- Bề rộng mặt đường
từ 2 mét đến dưới 3m
|
24
|
1,09
|
3
|
- Bề rộng mặt đường
từ 2 mét trở xuống
|
15
|
1,16
|
IX
|
Xã Triệu Hải
|
|
|
1
|
Vị trí tiếp giáp đường liên xã
|
|
|
1
|
- Từ ranh giới xã Đạ
Kho đến hết Hội trường thôn 3A
|
92
|
1,00
|
2
|
- Từ hết Hội trường thôn
3A đến ngã ba đường vào Thác ĐaKaLa
|
97
|
1,11
|
3
|
- Từ ngã ba đường
vào Thác ĐaKaLa đến ranh giới xã Đạ Pal
|
84
|
1,00
|
4
|
- Từ ngã tư UBND xã
Triệu Hải đến giáp xã Quảng Trị
|
84
|
1,00
|
2
|
Vị trí tiếp giáp đường liên thôn
|
|
|
1
|
- Các trục đường
Hương thôn vào đến 300 m
|
41
|
1,04
|
2
|
- Các trục đường
Hương thôn 3B, 4B (đường nhựa), xóm Bồi
|
48
|
1,11
|
3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1
|
- Bề rộng mặt đường
từ 3 mét trở lên
|
29
|
1,00
|
2
|
- Bề rộng mặt đường từ
2 mét đến dưới 3m
|
24
|
1,09
|
3
|
- Bề rộng mặt đường
từ 2 mét trở xuống
|
17
|
1,13
|
X
|
Xã Đạ Pal
|
|
|
1
|
Vị trí tiếp giáp đường liên xã
|
|
|
1
|
- Từ ranh giới xã
Triệu Hải đến suối Giao Hà
|
84
|
1,00
|
2
|
- Từ suối Giao Hà đến
chân dốc Tôn K’Long
|
60
|
1,00
|
2
|
Vị trí tiếp giáp đường liên thôn
|
|
|
1
|
- Từ giáp đường liên
xã đến thác Xuân Đài
|
35
|
1,00
|
2
|
- Từ giáp đường liên
xã đường vào thôn Xuân Phong đến hết nhà ông Nùng
|
31
|
1,00
|
3
|
Các vị trí còn lại
|
|
|
1
|
- Bề rộng mặt đường
từ 3 mét trở lên
|
19
|
1,00
|
2
|
- Bề rộng mặt đường
từ 2 mét đến dưới 3m
|
16
|
1,10
|
3
|
- Bề rộng mặt đường
từ 2 mét trở xuống
|
14
|
1,10
|
C. ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
I. Đất trồng cây hàng năm, đất trồng cây lâu
năm, đất nuôi trồng thủy sản: Được xác định theo 2 khu vực và 3 vị trí như
sau:
- Khu vực I: Thị trấn Đạ Tẻh
- Khu vực II: Thuộc các xã An Nhơn, Đạ
Kho.
- Khu vực III: Thuộc địa bàn các xã còn lại.
- Vị trí 1: Là những vị trí mà khoảng
cách gần nhất từ lô đất đến lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và
liên xã trong phạm vi đến 500m.
- Vị trí 2: Là những vị trí mà khoảng
cách gần nhất từ lô đất đến lộ giới của quốc lộ, tỉnh lộ, đường liên huyện và
liên xã trong phạm vi trên 500m đến 1.000m.
- Vị trí 3: Các vị trí còn lại.
Khoảng cánh để xác định vị trí thửa đất (lô đất)
được xác định theo đường đi, lối đi vào đến thửa đất (lô đất).
1) Đất trồng cây hàng năm, đất nuôi trồng thủy
sản:
Đơn vị tính:
nghìn đồng/m2
Số TT
|
Khu vực
|
Đơn giá, Hệ
số điều chỉnh giá đất (Ktt)
|
Vị trí 1
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất (Ktt)
|
Vị trí 2
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất (Ktt)
|
Vị trí 3
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất (Ktt)
|
1
|
Khu vực I
|
22
|
1,00
|
18
|
1,00
|
12
|
1,00
|
2
|
Khu vực II
|
18
|
1,00
|
14
|
1,00
|
10
|
1,00
|
3
|
Khu vực III
|
13
|
1,00
|
11
|
1,00
|
8
|
1,00
|
2) Đất trồng cây lâu năm:
Đơn vị tính:
nghìn đồng/m2
Số TT
|
Khu vực
|
Đơn giá, Hệ
số điều chỉnh giá đất (Ktt)
|
Vị trí 1
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất (Ktt)
|
Vị trí 2
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất (Ktt)
|
Vị trí 3
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất (Ktt)
|
1
|
Khu vực I
|
15
|
1,00
|
12
|
1,00
|
9
|
1,00
|
2
|
Khu vực II
|
12
|
1,00
|
10
|
1,00
|
7
|
1,00
|
3
|
Khu vực III
|
10
|
1,00
|
8
|
1,00
|
6
|
1,00
|
II. Đất rừng sản xuất:
Đơn vị tính:
nghìn đồng/m2
Số TT
|
Vị trí
|
Đơn giá
|
Hệ số điều
chỉnh giá đất (Ktt)
|
1
|
Vị trí 1: Là đất có mặt tiền tiếp giáp
với đường quốc lộ, tỉnh lộ
|
7
|
1,00
|
2
|
Vị trí 2: Là đất có mặt tiếp giáp với
đường liên huyện, liên xã
|
6
|
1,00
|
3
|
Vị trí 3: Là đất thuộc những vị trí còn
lại
|
5
|
1,00
|
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất năm 2012 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 16/2012/QĐ-UBND về phê duyệt hệ số điều chỉnh giá đất ngày 21/05/2012 trên địa bàn huyện Đạ Tẻh, tỉnh Lâm Đồng
1.749
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|