|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 146/QĐ-UBND 2023 phê duyệt kế hoạch sử dụng đất huyện Chiêm Hóa Tuyên Quang
Số hiệu:
|
146/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Giang
|
Ngày ban hành:
|
19/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
146/QĐ-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 19 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019; khoản 2 Điều 57 Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm
2013; Điều 6 Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy
hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Căn các Nghị định của Chính phủ:
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai; số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 Sửa đổi, bổ sung một
số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai; số 136/2018/NĐ-CP ngày 05
tháng 10 năm 2018 Sửa đổi một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc lĩnh vực tài nguyên và môi trường; số 148/2020/NĐ-CP
ngày 18 tháng 12 năm 2020 Sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12 tháng 4 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ các Nghị quyết của Hội đồng
nhân dân tỉnh: số 48/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh
về danh mục các công trình, dự án thực hiện thu hồi đất năm 2023 theo quy định
tại Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang; số
11/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 về điều chỉnh diện tích, bổ sung danh mục dự
án thực hiện thu hồi đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang theo quy định tại
Khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2023;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 80/TTr-STNMT ngày 31 tháng 3 năm 2023 về việc phê
duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Chiêm Hóa.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Phê duyệt kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 của huyện Chiêm Hóa với các chỉ tiêu sau:
1. Diện
tích cơ cấu các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện
tích (ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
TỔNG DIỆN
TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
114.624,26
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
108.583,33
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.958,29
|
-
|
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
4.055,11
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
3.222,70
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
6.719,42
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
19.607,63
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
9.218,49
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
64.290,49
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
26.927,71
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
547,30
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
19,00
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.943,17
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
6,02
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6,95
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
25,31
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
15,97
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
17,49
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
111,60
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
82,00
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.858,35
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
0,95
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
27,37
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,12
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.026,24
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
39,25
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
19,00
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,44
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
2,76
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.698,59
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
4,77
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
97,76
|
(Chi tiết
có biểu số 01 kèm theo)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2023
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
273,55
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
64,65
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
64,65
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
97,29
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
64,90
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1,87
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
43,49
|
1.6.1
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
1,35
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
442,05
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,40
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,80
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,11
|
-
|
Đất văn hóa
|
DVH
|
0,10
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,29
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục - thể thao
|
DTT
|
0,10
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ,
NHT
|
NTD
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
|
2.2
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
0,99
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
|
2.4
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,13
|
2.5
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,10
|
2.6
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
436,34
|
(Chi tiết có
biểu số 02 kèm theo)
3. Kế hoạch chuyển mục đích
sử dụng đất năm 2023
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
279,61
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
64,65
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
64,65
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
100,20
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
67,77
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,92
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
43,72
|
|
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự
nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,35
|
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
14,5
|
|
|
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp
không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
14,50
|
|
3
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OCT
|
-
|
|
(Chi tiết có
biểu số 03 kèm theo)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử
dụng vào sử dụng năm 2023
STT
|
Mục đích sử
dụng
|
Mã
|
Diện tích
(ha)
|
|
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
3,20
|
|
2.1
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh,
cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,20
|
|
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
3,20
|
|
(Chi tiết có
biểu số 04 kèm theo)
5. Danh mục công trình, dự
án thực hiện trong năm 2023
5.1. Công trình, dự án thu hồi đất trong năm kế
hoạch:
- Các công trình, dự án thu hồi đất theo Điều 61
Luật Đất đai năm 2013: 24 công trình, dự án với tổng diện tích 6,25 ha.
- Các công trình, dự án thu hồi đất theo Khoản 3
Điều 62 Luật Đất đai năm 2013: 02 công trình, dự án với tổng diện tích 0,28 ha.
Việc quyết định thu hồi đất và phê
duyệt phương án bồi thường, hỗ trợ và tái định cư đối với các công trình
dự án trên chỉ được thực hiện khi đảm bảo phù hợp với quy hoạch sử dụng đất, được
Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận về danh mục công trình, dự án thu hồi đất
theo khoản 3 Điều 62 Luật Đất đai năm 2013 và các quy định của pháp luật.
5.2. Công trình, dự án sử dụng đất theo Điều 73
Luật Đất đai năm 2013 và chuyển mục đích sử dụng đất của các hộ gia đình, cá
nhân: 04 công trình, dự án, danh mục với tổng diện tích 4,56 ha.
5.3. Dự án đấu giá quyền sử dụng đất đối với khu
đất đã giải phóng mặt bằng: 03 công trình, dự án với tổng diện tích 0,99 ha.
5.4. Công trình, dự án đã có trong kế hoạch sử dụng
đất các năm trước nhưng đã quá 03 năm chưa triển khai thực hiện, nay tiếp tục
đưa vào kế hoạch sử dụng đất năm 2023: 06 công trình, dự án với tổng diện tích
609,65 ha.
(Chi tiết
có biểu số 05 kèm theo)
6. Vị trí các loại đất trong kế hoạch sử
dụng đất được xác định theo Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2023 tỷ lệ
1/25.000; Bản vẽ vị trí ranh giới, diện tích
công trình, dự án và các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan kèm theo.
Điều 2. Căn cứ Điều 1
Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa có trách nhiệm
1. Công bố công khai Kế hoạch sử dụng đất theo
đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sử dụng đất và tổ chức đầu giá quyền sử dụng đất theo đúng kế
hoạch sử dụng đất được duyệt.
3. Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa chịu trách
nhiệm về tính pháp lý, ranh giới, diện tích chuyển mục đích sử dụng của hộ gia
đình, cá nhân theo quy định của pháp luật; đảm bảo tính chính xác, trung thực của
các số liệu.
4. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc quản lý sử
dụng đất đai theo kế hoạch sử dụng đất được phê duyệt và theo quy định của Luật
Đất đai.
Điều 3. Quyết định này
có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở:
Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa; Thủ trưởng
các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (thực hiện);
- Thường trực Tỉnh ủy
- Thường trực HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh
- Các PCT UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, KT. (Qkt).
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
Biểu số 01. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN CHIÊM
HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết
định số 146/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên
Quang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
Xã Bình Nhân
|
Xã Bình Phú
|
Xã Hà Lang
|
Xã Hòa An
|
Xã Hòa Phú
|
Xã Hùng Mỹ
|
Xã Kiên Đài
|
Xã Kim Bình
|
Xã Linh Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+…+(28)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
114.624,26
|
725,14
|
2.494,25
|
3.330,40
|
7.750,96
|
2.389,57
|
5.802,99
|
6.541,39
|
7.509,52
|
4.153,02
|
8.765,01
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
108.583,33
|
517,94
|
2.247,94
|
3.157,30
|
7.530,88
|
2.090,92
|
5.593,89
|
6.193,70
|
7.347,45
|
3.891,29
|
8.609,16
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.958,29
|
18,27
|
87,50
|
83,15
|
165,84
|
243,21
|
277,77
|
301,01
|
152,97
|
194,29
|
160,33
|
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
4.055,11
|
16,27
|
60,20
|
64,23
|
124,18
|
212,24
|
275,59
|
216,79
|
95,89
|
160,09
|
103,39
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
3.222,70
|
21,58
|
18,38
|
48,84
|
96,05
|
157,48
|
153,63
|
127,70
|
99,26
|
104,35
|
139,91
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN
|
6.719,42
|
94,87
|
152,50
|
105,49
|
274,82
|
171,88
|
366,59
|
338,84
|
243,77
|
241,06
|
212,13
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
19.607,63
|
-
|
399,77
|
640,00
|
-
|
139,87
|
-
|
1.617,85
|
3.344,76
|
588,88
|
2.855,94
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
9.218,49
|
-
|
-
|
-
|
3.949,15
|
-
|
2.399,25
|
-
|
-
|
235,26
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
64.290,49
|
380,60
|
1.584,93
|
2.274,19
|
2.939,31
|
1.355,27
|
2.386,11
|
3.754,06
|
3.499,12
|
2.523,40
|
5.232,70
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
26.927,71
|
116,54
|
31,31
|
1.574,29
|
1.119,45
|
462,09
|
1.090,08
|
2.435,26
|
2.647,10
|
845,08
|
3.944,70
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
547,30
|
2,62
|
4,86
|
5,64
|
98,70
|
23,22
|
10,55
|
54,24
|
7,56
|
4,04
|
8,14
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
19,00
|
-
|
-
|
-
|
7,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
5.943,17
|
190,70
|
244,16
|
173,09
|
215,84
|
298,64
|
208,00
|
345,43
|
149,25
|
259,50
|
152,91
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
6,02
|
0,74
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6,95
|
3,80
|
0,20
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,15
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
25,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
15,97
|
2,76
|
-
|
0,02
|
0,13
|
0,15
|
0,12
|
-
|
-
|
0,08
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
17,49
|
0,54
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
0,14
|
-
|
-
|
0,29
|
0,15
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
111,60
|
-
|
-
|
11,67
|
-
|
-
|
5,05
|
-
|
-
|
-
|
6,97
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
82,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.858,35
|
121,03
|
201,99
|
35,32
|
75,77
|
234,65
|
108,10
|
151,32
|
59,36
|
112,64
|
60,49
|
2.9.1
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1.161,80
|
34,37
|
27,91
|
28,89
|
53,29
|
75,64
|
53,52
|
65,93
|
50,45
|
55,18
|
33,56
|
2.9.2
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
403,59
|
2,99
|
1,57
|
2,43
|
10,78
|
32,11
|
24,43
|
5,74
|
3,17
|
21,19
|
18,45
|
2.9.3
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,19
|
0,67
|
-
|
-
|
-
|
0,47
|
0,15
|
0,03
|
0,14
|
0,54
|
-
|
2.9.4
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
8,43
|
2,19
|
0,14
|
0,31
|
0,10
|
0,07
|
0,22
|
0,34
|
0,14
|
0,70
|
0,28
|
2.9.5
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
109,99
|
6,29
|
3,43
|
1,99
|
4,76
|
3,65
|
6,33
|
6,58
|
2,59
|
6,42
|
3,06
|
2.9.6
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
64,91
|
1,01
|
1,45
|
1,48
|
2,51
|
2,55
|
2,31
|
3,12
|
-
|
5,66
|
0,85
|
2.9.7
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
904,15
|
65,73
|
167,25
|
0,18
|
0,17
|
117,35
|
0,18
|
61,85
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
2.9.8
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,79
|
0,26
|
0,02
|
0,04
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
2.9.9
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
22,50
|
-
|
0,22
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
0,63
|
0,41
|
13,44
|
-
|
2.9.11
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
16,77
|
0,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11,92
|
-
|
-
|
0,78
|
-
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0,76
|
0,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
156,01
|
5,89
|
-
|
-
|
3,68
|
2,44
|
8,16
|
7,07
|
2,30
|
8,20
|
4,13
|
2.9.14
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.15
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,45
|
1,11
|
-
|
-
|
0,42
|
0,36
|
0,87
|
-
|
-
|
0,37
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
0,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
27,37
|
1,25
|
0,48
|
1,12
|
0,68
|
1,21
|
1,47
|
1,35
|
0,70
|
1,62
|
0,52
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,12
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1.026,24
|
-
|
28,89
|
24,90
|
31,61
|
50,71
|
53,02
|
47,62
|
31,90
|
42,49
|
32,09
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
39,25
|
39,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
19,00
|
6,02
|
0,26
|
0,10
|
0,51
|
0,17
|
0,33
|
0,38
|
0,22
|
0,27
|
0,75
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,44
|
0,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
2,76
|
1,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
1.698,59
|
13,57
|
12,34
|
99,86
|
106,75
|
11,65
|
39,67
|
144,60
|
56,97
|
102,01
|
51,85
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
4,77
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
97,76
|
16,51
|
2,16
|
-
|
4,25
|
0,01
|
1,10
|
2,25
|
12,82
|
2,23
|
2,94
|
Biểu số 01. KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN CHIÊM
HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết
định số 146/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên
Quang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Ngọc Hội
|
Xã Nhân Lý
|
Xã Phú Bình
|
Xã Phúc Thịnh
|
Xã Tân An
|
Xã Tân Mỹ
|
Xã Tân Thịnh
|
Xã Tri Phú
|
Xã Trung Hà
|
Xã Trung Hòa
|
Xã Vinh Quang
|
Xã Xuân Quang
|
Xã Yên Lập
|
Xã Yên Nguyên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+.28)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN
|
|
114.624,26
|
3.037,85
|
2.466,40
|
5.572,32
|
2.127,52
|
5.575,92
|
7.189,58
|
1.814,76
|
8.260,84
|
10.317,92
|
1.584,39
|
2.562,22
|
3.689,74
|
7.029,21
|
3.933,31
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
108.583,33
|
2.688,36
|
2.299,83
|
5.351,90
|
1.937,50
|
5.357,02
|
6.723,93
|
1.671,68
|
8.088,85
|
10.063,94
|
1.341,03
|
2.235,47
|
3.290,82
|
6.644,00
|
3.708,52
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
4.958,29
|
111,91
|
96,53
|
208,84
|
219,30
|
377,04
|
381,53
|
237,24
|
154,05
|
375,45
|
112,38
|
150,37
|
230,25
|
217,40
|
401,64
|
|
Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
4.055,11
|
100,12
|
76,14
|
207,30
|
178,83
|
351,11
|
281,21
|
197,51
|
121,25
|
296,31
|
85,09
|
117,74
|
192,86
|
189,36
|
331,43
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
3.222,70
|
96,47
|
60,54
|
59,92
|
53,11
|
282,57
|
151,74
|
187,20
|
137,92
|
133,14
|
181,71
|
453,21
|
173,97
|
153,04
|
130,99
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
6.719,42
|
447,68
|
112,32
|
353,94
|
254,39
|
344,61
|
434,20
|
222,50
|
177,39
|
610,45
|
182,57
|
207,15
|
350,88
|
380,30
|
439,11
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
19.607,63
|
-
|
147,85
|
883,99
|
-
|
885,12
|
501,94
|
163,29
|
2.942,05
|
2.401,67
|
-
|
122,58
|
-
|
1.276,61
|
695,46
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
9.218,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.634,83
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
64.290,49
|
1.995,21
|
1.854,71
|
3.821,27
|
1.398,19
|
3.421,49
|
5.196,12
|
848,21
|
4.674,82
|
3.881,28
|
857,96
|
1.299,15
|
2.486,57
|
4.589,58
|
2.036,24
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
26.927,71
|
346,97
|
344,30
|
1.475,38
|
198,88
|
396,82
|
706,70
|
326,44
|
1.859,03
|
1.839,57
|
121,06
|
207,45
|
795,61
|
2.818,60
|
1.225,01
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
547,30
|
37,09
|
20,88
|
23,94
|
12,51
|
46,19
|
58,40
|
13,24
|
2,62
|
27,12
|
6,42
|
3,01
|
44,16
|
27,07
|
5,07
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
19,00
|
-
|
7,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,00
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
5.943,17
|
345,79
|
152,30
|
213,72
|
190,02
|
218,84
|
453,44
|
143,08
|
168,34
|
253,98
|
241,00
|
324,80
|
393,53
|
383,78
|
223,01
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
6,02
|
5,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
6,95
|
0,20
|
0,10
|
0,20
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
0,20
|
0,10
|
0,10
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
0,10
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
25,31
|
-
|
-
|
-
|
25,31
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
15,97
|
0,27
|
-
|
-
|
0,59
|
0,12
|
-
|
0,04
|
-
|
10,90
|
-
|
0,15
|
0,17
|
0,05
|
0,43
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
17,49
|
0,06
|
0,34
|
1,37
|
4,53
|
1,73
|
0,99
|
0,98
|
0,03
|
0,71
|
4,91
|
0,15
|
0,01
|
0,18
|
0,08
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
111,60
|
28,99
|
-
|
30,47
|
-
|
-
|
3,58
|
6,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
18,68
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
82,00
|
43,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,80
|
-
|
37,26
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2.858,35
|
198,14
|
49,94
|
73,66
|
76,44
|
93,76
|
209,08
|
70,60
|
53,39
|
100,75
|
170,83
|
161,68
|
212,78
|
136,58
|
90,03
|
2.9.1
|
Đất
giao thông
|
DGT
|
1.161,80
|
43,32
|
31,88
|
47,44
|
39,95
|
64,40
|
74,62
|
40,04
|
29,33
|
58,89
|
34,25
|
61,47
|
41,56
|
64,44
|
51,46
|
2.9.2
|
Đất thủy
lợi
|
DTL
|
403,59
|
5,89
|
3,82
|
12,19
|
18,82
|
16,23
|
63,73
|
17,34
|
5,05
|
21,93
|
14,22
|
23,77
|
51,98
|
10,31
|
15,44
|
2.9.3
|
Đất xây
dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
3,19
|
-
|
0,09
|
0,54
|
0,10
|
-
|
0,02
|
0,08
|
-
|
0,02
|
0,01
|
0,04
|
0,26
|
0,04
|
-
|
2.9.4
|
Đất xây
dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
8,43
|
0,99
|
0,19
|
0,12
|
0,34
|
0,14
|
0,52
|
0,18
|
0,25
|
0,17
|
0,19
|
0,18
|
0,24
|
0,26
|
0,17
|
2.9.5
|
Đất xây
dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
109,99
|
6,81
|
2,08
|
4,07
|
7,88
|
4,72
|
4,79
|
3,08
|
3,15
|
6,02
|
2,69
|
4,02
|
8,39
|
2,98
|
4,23
|
2.9.6
|
Đất xây
dựng cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
64,91
|
1,65
|
3,00
|
3,97
|
1,86
|
0,66
|
1,29
|
5,26
|
3,10
|
5,29
|
3,76
|
5,69
|
3,90
|
1,69
|
2,85
|
2.9.7
|
Đất
công trình năng lượng
|
DNL
|
904,15
|
133,05
|
0,15
|
0,18
|
0,72
|
0,18
|
52,04
|
1,20
|
0,38
|
0,72
|
105,57
|
55,55
|
95,66
|
43,22
|
2,36
|
2.9.8
|
Đất
công trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
0,79
|
0,08
|
0,02
|
0,04
|
0,03
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,01
|
0,02
|
0,01
|
0,03
|
2.9.9
|
Đất xây dựng
kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
22,50
|
0,03
|
4,07
|
1,41
|
0,34
|
0,10
|
-
|
-
|
0,04
|
0,20
|
-
|
0,01
|
0,07
|
-
|
1,50
|
2.9.11
|
Đất bãi thải,
xử lý chất thải
|
DRA
|
16,77
|
-
|
-
|
-
|
0,89
|
0,89
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,04
|
-
|
-
|
1,03
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
0,76
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,19
|
0,13
|
-
|
-
|
0,13
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
156,01
|
6,07
|
4,65
|
3,70
|
5,50
|
6,41
|
12,06
|
3,41
|
12,06
|
7,18
|
9,92
|
9,54
|
10,71
|
13,20
|
9,72
|
2.9.14
|
Đất xây
dựng cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.15
|
Đất xây
dựng cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
5,45
|
0,23
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,32
|
-
|
0,24
|
-
|
0,42
|
1,12
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
0,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,95
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
27,37
|
0,63
|
0,93
|
0,88
|
1,21
|
1,68
|
2,04
|
0,87
|
0,59
|
1,00
|
0,95
|
1,08
|
1,35
|
1,89
|
1,86
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
0,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
1.026,24
|
52,60
|
24,66
|
51,18
|
45,44
|
56,88
|
60,09
|
41,58
|
34,71
|
59,00
|
36,53
|
59,51
|
48,80
|
57,52
|
54,51
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
39,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
19,00
|
0,66
|
0,72
|
0,40
|
1,43
|
0,70
|
0,53
|
0,79
|
0,55
|
0,57
|
0,20
|
1,07
|
0,65
|
0,78
|
0,96
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,44
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
2,76
|
0,55
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,70
|
-
|
-
|
-
|
0,12
|
0,20
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
1.698,59
|
14,45
|
75,62
|
55,57
|
30,21
|
63,88
|
177,02
|
21,83
|
78,99
|
79,30
|
26,57
|
100,96
|
92,31
|
167,78
|
74,86
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
4,77
|
-
|
-
|
-
|
4,77
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
97,76
|
3,71
|
14,27
|
6,69
|
-
|
0,07
|
12,21
|
-
|
3,66
|
-
|
2,36
|
1,95
|
5,39
|
1,43
|
1,77
|
Biểu số 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN CHIÊM
HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết
định số 146/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên
Quang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
Xã Bình Nhân
|
Xã Bình Phú
|
Xã Hà Lang
|
Xã Hòa An
|
Xã Hòa Phú
|
Xã Hùng Mỹ
|
Xã Kiên Đài
|
Xã Kim Bình
|
Xã Linh Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+ …+(26)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
273,55
|
22,30
|
90,19
|
0,15
|
0,25
|
90,60
|
0,53
|
0,30
|
0,25
|
0,25
|
0,31
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
64,65
|
0,81
|
26,22
|
0,02
|
0,12
|
26,68
|
0,02
|
0,02
|
0,12
|
0,12
|
0,04
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
64,65
|
0,81
|
26,22
|
0,02
|
0,12
|
26,68
|
0,02
|
0,02
|
0,12
|
0,12
|
0,04
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
97,29
|
0,20
|
45,27
|
0,07
|
0,07
|
45,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,11
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
64,90
|
20,06
|
17,51
|
0,04
|
0,04
|
17,66
|
0,42
|
0,19
|
0,04
|
0,04
|
0,14
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1,87
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
43,49
|
0,75
|
0,75
|
0,02
|
0,02
|
0,75
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1,35
|
0,48
|
0,43
|
-
|
-
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
442,05
|
46,87
|
77,26
|
0,10
|
-
|
27,36
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,40
|
1,37
|
1,37
|
-
|
-
|
1,47
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.1
|
Đất giao
thông
|
DGT
|
2,80
|
0,93
|
0,93
|
-
|
-
|
0,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,11
|
0,37
|
0,37
|
-
|
-
|
0,37
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.3
|
Đất xây dựng
cơ sở văn hóa
|
DVH
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.4
|
Đất xây dựng
cơ sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.5
|
Đất xây dựng
cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,29
|
0,06
|
0,06
|
-
|
-
|
0,06
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.6
|
Đất xây dựng
cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.7
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.8
|
Đất công
trình bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.14
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.15
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0,99
|
-
|
0,50
|
-
|
-
|
0,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
0,13
|
-
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,10
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối
|
SON
|
436,43
|
45,40
|
75,40
|
-
|
-
|
25,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu số 02. KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2023 CỦA HUYỆN CHIÊM
HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết
định số 146/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên
Quang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Xã Ngọc Hội
|
Xã Nhân Lý
|
Xã Phú Bình
|
Xã Phúc Thịnh
|
Xã Tân An
|
Xã Tân Mỹ
|
Xã Tân Thịnh
|
Xã Tri Phú
|
Xã Trung Hà
|
Xã Trung Hòa
|
Xã Vinh Quang
|
Xã Xuân Quang
|
Xã Yên Lập
|
Xã Yên Nguyên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+ (26)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
273,55
|
1,71
|
0,15
|
0,35
|
11,05
|
0,25
|
26,04
|
0,35
|
0,25
|
10,00
|
0,35
|
0,35
|
15,02
|
0,41
|
2,15
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
64,65
|
0,23
|
0,02
|
0,22
|
2,23
|
0,12
|
4,19
|
0,22
|
0,02
|
0,15
|
0,22
|
0,02
|
2,41
|
0,23
|
0,13
|
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
64,65
|
0,23
|
0,02
|
0,22
|
2,23
|
0,12
|
4,19
|
0,22
|
0,02
|
0,15
|
0,22
|
0,02
|
2,41
|
0,23
|
0,13
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK
|
97,29
|
0,07
|
0,07
|
0,07
|
0,17
|
0,07
|
1,35
|
0,07
|
0,07
|
0,29
|
0,07
|
0,07
|
3,67
|
0,07
|
0,10
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN
|
64,90
|
0,09
|
0,04
|
0,04
|
0,44
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
4,54
|
0,04
|
0,04
|
3,33
|
0,09
|
0,04
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1,87
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,87
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
43,49
|
1,32
|
0,02
|
0,02
|
8,22
|
0,02
|
20,46
|
0,02
|
0,12
|
5,02
|
0,02
|
0,22
|
5,61
|
0,02
|
0,02
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
1,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
442,05
|
85,40
|
0,10
|
-
|
0,03
|
-
|
26,06
|
-
|
-
|
1,40
|
105,40
|
55,40
|
16,57
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công
nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công
nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại,
dịch vụ
|
TMD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất
phi nông nghiệp
|
SKC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho
hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật
liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
4,40
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.1
|
Đất giao thông
|
DGT
|
2,80
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.2
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
1,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.3
|
Đất xây dựng cơ
sở văn hóa
|
DVH
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.4
|
Đất xây dựng cơ
sở y tế
|
DYT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.5
|
Đất xây dựng cơ sở
giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,29
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.6
|
Đất xây dựng cơ
sở thể dục thể thao
|
DTT
|
0,10
|
-
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.7
|
Đất công trình
năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.8
|
Đất công trình
bưu chính viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.9
|
Đất xây dựng kho
dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.10
|
Đất có di tích lịch
sử - văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.11
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.12
|
Đất cơ sở tôn
giáo
|
TON
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.13
|
Đất làm nghĩa
trang, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.14
|
Đất xây dựng
cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.15
|
Đất xây dựng
cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9.16
|
Đất chợ
|
DCH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng
cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng
đồng
|
DSH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông
thôn
|
ONT
|
0,99
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ
sở cơ quan
|
TSC
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ
sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ
sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,10
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
436,43
|
85,40
|
-
|
-
|
-
|
-
|
26,06
|
-
|
-
|
1,40
|
105,40
|
55,40
|
16,57
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước
chuyên dùng
|
MNC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông
nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu số 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
CỦA HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết
định số 146/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
Xã Bình Nhân
|
Xã Bình Phú
|
Xã Hà Lang
|
Xã Hòa An
|
Xã Hòa Phú
|
Xã Hùng Mỹ
|
Xã Kiên Đài
|
Xã Kim Bình
|
Xã Linh Phú
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+ …+(26)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
279,61
|
22,88
|
90,33
|
0,29
|
0,39
|
90,74
|
0,67
|
0,44
|
0,39
|
0,39
|
0,45
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA/PNN
|
64,65
|
|
26,22
|
0,02
|
0,12
|
26,68
|
0,02
|
0,02
|
0,12
|
0,12
|
0,04
|
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
64,65
|
0,81
|
26,22
|
0,02
|
0,12
|
26,68
|
0,02
|
0,02
|
0,12
|
0,12
|
0,04
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
100,20
|
0,20
|
45,33
|
0,13
|
0,13
|
45,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,17
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu
năm
|
CLN/PNN
|
67,77
|
20,41
|
17,59
|
0,12
|
0,12
|
17,74
|
0,50
|
0,27
|
0,12
|
0,12
|
0,22
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
43,72
|
0,98
|
0,75
|
0,02
|
0,02
|
0,75
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,35
|
0,48
|
0,43
|
-
|
-
|
0,43
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
14,50
|
-
|
-
|
-
|
7,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
14,50
|
-
|
-
|
-
|
7,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR (a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
*
|
Đất phi nông nghiệp
không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Biểu số 03. KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023
CỦA HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết
định số 146/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
|
|
Xã Ngọc Hội
|
Xã Nhân Lý
|
Xã Phú Bình
|
Xã Phúc Thịnh
|
Xã Tân An
|
Xã Tân Mỹ
|
Xã Tân Thịnh
|
Xã Tri Phú
|
Xã Trung Hà
|
Xã Trung Hòa
|
Xã Vinh Quang
|
Xã Xuân Quang
|
Xã Yên Lập
|
Xã Yên Nguyên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+ …+(26)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
(22)
|
(23)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
1
|
Đất nông nghiệp
chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
279,61
|
1,85
|
0,29
|
0,49
|
11,19
|
0,39
|
26,18
|
1,52
|
0,39
|
10,14
|
1,79
|
0,49
|
15,16
|
0,55
|
2,29
|
1.1
|
Đất lúa nước
|
LUA/PNN
|
64,65
|
0,23
|
0,02
|
0,22
|
2,23
|
0,12
|
4,19
|
0,22
|
0,02
|
0,15
|
0,22
|
0,02
|
2,41
|
0,23
|
0,13
|
|
Trong đó: đất
chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
64,65
|
0,23
|
0,02
|
0,22
|
2,23
|
0,12
|
4,19
|
0,22
|
0,02
|
0,15
|
0,22
|
0,02
|
2,41
|
0,23
|
0,13
|
1.2
|
Đất trồng cây
hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
100,20
|
0,13
|
0,13
|
0,13
|
0,22
|
0,13
|
1,41
|
0,93
|
0,13
|
0,35
|
0,93
|
0,13
|
3,73
|
0,13
|
0,15
|
1.3
|
Đất trồng cây
lâu năm
|
CLN/PNN
|
67,77
|
0,17
|
0,12
|
0,12
|
0,52
|
0,12
|
0,12
|
0,30
|
0,12
|
4,62
|
0,62
|
0,12
|
3,41
|
0,17
|
0,12
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
1,92
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,87
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
43,72
|
1,32
|
0,02
|
0,02
|
8,22
|
0,02
|
20,46
|
0,02
|
0,12
|
5,02
|
0,02
|
0,22
|
5,61
|
0,02
|
0,02
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS/PNN
|
1,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp
khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ
cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
14,50
|
-
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,00
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng cây lâu năm
|
LUA/CLN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất trồng rừng
|
LUA/LNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
LUA/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất trồng lúa
chuyển sang đất làm muối
|
LUA/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất trồng cây
hàng năm khác chuyển sang đất làm muối
|
HNK/LMU
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất rừng phòng hộ
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RPH/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất rừng đặc dụng
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RDD/NKR(a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất rừng sản xuất
chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng
|
RSX/NKR(a)
|
14,50
|
-
|
2,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,00
|
-
|
-
|
|
Trong đó: đất
có rừng sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/NKR (a)
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
*
|
Đất phi nông
nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở
|
PKO/OTC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số 04. KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG NĂM
202 CỦA HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG
(Kèm theo Quyết
định số 146/QĐ-UBND ngày 19 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên
Quang)
Đơn vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Vĩnh Lộc
|
Xã Trung Hòa
|
Xã Vinh Quang
|
Xã Xuân Quang
|
Xã Yên Lập
|
Xã Yên Nguyên
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4) = (5)+ …+(28)
|
(5)
|
(24)
|
(25)
|
(26)
|
(27)
|
(28)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
3,20
|
-
|
-
|
-
|
3,20
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất phát triển hạ
tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
3,20
|
-
|
-
|
-
|
3,20
|
-
|
-
|
|
Trong đó:
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1.1
|
Đất công
trình năng lượng
|
DNL
|
3,20
|
-
|
-
|
-
|
3,20
|
-
|
-
|
Quyết định 146/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 146/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 19/04/2023 huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang
761
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|