|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1346/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Công Vinh
|
Ngày ban hành:
|
28/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÀ RỊA - VŨNG TÀU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1346/QĐ-UBND
|
Bà Rịa - Vũng
Tàu, ngày 28 tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ VŨNG TÀU
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ
sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng
11 năm 2018;
Căn cứ Nghị định
số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành
một số điều của Luật Đất đai và Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06 tháng
01 năm
2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định
chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09 tháng
3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc
gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm
2021-2025;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT
ngày 12 tháng
4 năm
2021 của Bộ trưởng Tài nguyên và Môi
trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử
dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 102/NQ-HĐND ngày 10 tháng
12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua danh mục dự án có chuyển mục đích
sử dụng từ đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ và đất rừng đặc dụng để thực hiện trong
năm 2022 trên địa bàn tỉnh; Nghị quyết số 101/NQ-HĐND của Hội đồng nhân dân tỉnh
ngày 10 tháng 12 năm 2021 thông qua Danh mục dự án thu hồi đất để thực hiện trong
năm 2022 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu;
Căn cứ Thông báo số
56/TB-UBND ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kết luận của tập thể
Ủy ban nhân dân tỉnh tại cuộc họp nghe báo cáo về Quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030, tầm
nhìn đến năm 2050 cấp huyện và Kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của các huyện, thị
xã, thành phố;
Căn cứ Quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2030, tầm nhìn đến năm 2050 của thành phố Vũng Tàu đã được Ủy ban nhân dân tỉnh
phê duyệt tại Quyết định
số 1093/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2022;
Theo đề nghị của Ủy ban nhân dân thành phố
Vũng Tàu tại Tờ trình số 2103/TTr-UBND ngày 10 tháng 3 năm 2022 và Sở Tài nguyên
và Môi trường tại Tờ trình số 2209/TTr-STNMT ngày 15 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng
đất năm 2022 của thành phố Vũng Tàu với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm
kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
P. 1
|
P. 2
|
P. 3
|
P. 4
|
P. 5
|
P. 7
|
P. 8
|
P. 9
|
P. 10
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
15.089,60
|
178,18
|
293,68
|
90,04
|
80,92
|
399,81
|
162,49
|
198,93
|
329,57
|
404,03
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5.700,50
|
43,76
|
85,38
|
5,33
|
1,42
|
185,46
|
1,25
|
22,14
|
36,90
|
72,28
|
-
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
796,23
|
|
2,88
|
1,19
|
0,27
|
1,46
|
0,01
|
7,61
|
0,99
|
45,20
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.230,15
|
10,41
|
15,95
|
4,14
|
1,15
|
51,61
|
1,24
|
7,35
|
1,90
|
14,08
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.884,60
|
33,35
|
66,02
|
|
|
125,66
|
|
7,12
|
|
12,25
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
1.347,88
|
|
0,53
|
|
|
6,73
|
|
0,06
|
34,01
|
0,75
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
441,17
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,47
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.894,52
|
132,59
|
182,40
|
84,71
|
79,50
|
203,67
|
160,93
|
169,35
|
292,67
|
314,04
|
-
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
412,75
|
6,50
|
16,97
|
|
1,60
|
13,51
|
8,61
|
|
171,87
|
10,77
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
79,69
|
0,35
|
1,81
|
0,24
|
0,17
|
0,36
|
0,23
|
0,28
|
0,24
|
0,46
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
160,29
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
34,90
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
790,54
|
33,81
|
33,16
|
3,20
|
2,03
|
15,94
|
29,62
|
19,24
|
5,70
|
56,19
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
756,03
|
0,61
|
|
|
|
8,40
|
2,62
|
1,12
|
4,95
|
11,18
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.557,89
|
51,86
|
53,59
|
23,21
|
20,26
|
82,37
|
42,08
|
56,48
|
52,98
|
76,70
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.012,50
|
31,12
|
40,66
|
21,10
|
16,46
|
27,58
|
35,93
|
45,52
|
43,43
|
63,58
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
142,11
|
|
|
|
|
0,12
|
|
0,14
|
0,05
|
4,57
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
10,74
|
2,37
|
1,11
|
0,03
|
0,02
|
0,01
|
0,07
|
0,10
|
|
0,35
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,36
|
1,90
|
0,38
|
0,16
|
0,03
|
0,03
|
0,97
|
0,05
|
0,03
|
0,06
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục và đào tạo
|
DGD
|
161,45
|
2,99
|
0,60
|
1,30
|
2,87
|
2,45
|
3,74
|
8,35
|
8,34
|
6,39
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể
dục thể thao
|
DTT
|
6,87
|
2,30
|
|
|
|
|
|
0,17
|
0,84
|
1,20
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
61,12
|
0,01
|
|
0,01
|
|
|
|
0,29
|
0,01
|
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
6,38
|
|
0,63
|
|
|
0,14
|
|
0,93
|
|
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ
quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử
- văn hóa
|
DDT
|
12,63
|
6,63
|
0,22
|
|
|
0,93
|
|
|
|
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
11,06
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,55
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
90,93
|
4,06
|
9,99
|
0,61
|
0,88
|
50,92
|
0,51
|
0,75
|
|
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
18,35
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa
học công nghệ
|
DKH
|
4,04
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch
vụ xã hội
|
DXH
|
1,41
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,94
|
0,48
|
|
|
|
0,19
|
0,86
|
0,18
|
0,28
|
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
2,54
|
0,05
|
0,08
|
0,06
|
0,01
|
0,10
|
0,12
|
0,12
|
0,06
|
0,03
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
190,47
|
5,63
|
12,04
|
0,34
|
0,10
|
0,01
|
0,11
|
|
1,29
|
0,87
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
183,62
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.576,63
|
26,22
|
60,27
|
52,97
|
54,47
|
51,71
|
75,95
|
88,71
|
50,20
|
157,56
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
25,31
|
7,15
|
1,41
|
3,89
|
0,26
|
0,16
|
0,33
|
1,27
|
0,20
|
0,28
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
15,08
|
0,41
|
2,28
|
0,79
|
0,36
|
0,91
|
0,97
|
0,89
|
1,13
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
5,04
|
|
0,25
|
0,01
|
0,24
|
0,26
|
0,29
|
1,24
|
|
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
3.095,12
|
|
|
|
|
29,94
|
|
|
4,05
|
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
8,63
|
|
0,54
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
494,58
|
1,83
|
25,90
|
|
|
10,68
|
0,31
|
7,44
|
|
17,71
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
9.360,63
|
178,18
|
293,68
|
90,04
|
80,92
|
399,81
|
162,49
|
198,93
|
329,57
|
404,03
|
Tiếp theo
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
P. 11
|
P. 12
|
P.Nguyễn An Ninh
|
P.Rạch Dừa
|
P.Thắng Nhất
|
P.Thắng Nhì
|
P.Thắng Tam
|
X.Long Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+…
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
|
Tổng diện tích tự nhiên
|
|
15.089,60
|
1.040,19
|
3.708,93
|
480,07
|
610,65
|
859,76
|
273,46
|
249,92
|
5.728,97
|
I
|
Loại đất
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
5.700,50
|
250,72
|
1.841,17
|
76,10
|
30,24
|
21,52
|
113,91
|
9,07
|
2.903,85
|
-
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
796,23
|
112,51
|
300,43
|
42,71
|
8,35
|
14,68
|
1,12
|
3,72
|
253,10
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
1.230,15
|
122,47
|
342,95
|
2,03
|
2,82
|
6,84
|
30,90
|
2,41
|
611,90
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
1.884,60
|
15,29
|
301,87
|
|
14,34
|
|
37,47
|
|
1.271,23
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
1.347,88
|
0,45
|
851,80
|
31,36
|
4,73
|
|
42,57
|
2,94
|
371,95
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
441,17
|
|
43,88
|
|
|
|
1,85
|
|
395,44
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
0,47
|
|
0,24
|
|
|
|
|
|
0,23
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
8.894,52
|
700,08
|
1.752,19
|
375,03
|
578,54
|
817,26
|
158,76
|
207,63
|
2.685,17
|
-
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
412,75
|
30,93
|
68,66
|
0,34
|
3,38
|
25,68
|
2,08
|
3,35
|
48,50
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
79,69
|
3,31
|
68,54
|
0,07
|
0,10
|
0,77
|
0,04
|
2,72
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
160,29
|
|
|
|
160,29
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
34,90
|
|
34,90
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
790,54
|
104,43
|
189,89
|
220,29
|
0,26
|
3,85
|
15,77
|
52,90
|
4,26
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
756,03
|
21,01
|
49,67
|
|
11,10
|
205,53
|
7,39
|
3,18
|
429,27
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.557,89
|
190,97
|
238,11
|
53,98
|
50,45
|
73,79
|
36,11
|
79,84
|
375,11
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.012,50
|
124,86
|
143,32
|
47,78
|
38,26
|
55,48
|
22,74
|
45,55
|
209,13
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
142,11
|
11,77
|
60,77
|
2,51
|
0,06
|
2,08
|
0,28
|
19,24
|
40,52
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
10,74
|
0,16
|
0,62
|
|
0,28
|
0,37
|
0,34
|
4,80
|
0,11
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
10,36
|
5,89
|
0,02
|
0,04
|
0,25
|
0,06
|
0,02
|
0,07
|
0,40
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục và đào tạo
|
DGD
|
161,45
|
37,55
|
7,58
|
1,74
|
6,31
|
2,70
|
1,08
|
4,99
|
62,47
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể
dục thể thao
|
DTT
|
6,87
|
|
|
1,75
|
0,13
|
0,43
|
0,05
|
|
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
61,12
|
2,65
|
0,28
|
|
|
10,66
|
0,01
|
|
47,20
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
6,38
|
3,00
|
0,54
|
|
0,01
|
|
0,01
|
1,03
|
0,09
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ
quốc gia
|
DKG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
-
|
Đất có di tích lịch sử
- văn hóa
|
DDT
|
12,63
|
|
|
|
|
|
0,55
|
0,52
|
3,78
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
11,06
|
|
9,17
|
|
|
0,19
|
0,60
|
|
0,55
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
90,93
|
0,31
|
7,50
|
0,16
|
3,64
|
0,11
|
10,24
|
0,30
|
0,95
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
18,35
|
1,88
|
8,31
|
|
|
|
|
|
8,16
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa
học công nghệ
|
DKH
|
4,04
|
1,99
|
|
|
|
|
|
2,05
|
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch
vụ xã hội
|
DXH
|
1,41
|
|
|
|
|
1,41
|
|
|
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
7,94
|
0,91
|
|
|
1,51
|
0,30
|
0,19
|
1,29
|
1,75
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
2,54
|
0,09
|
0,35
|
0,12
|
0,14
|
0,16
|
0,15
|
0,05
|
0,85
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
190,47
|
|
|
1,08
|
0,32
|
0,42
|
0,29
|
0,06
|
167,91
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
183,62
|
|
|
|
|
|
|
|
183,62
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1.576,63
|
272,16
|
274,50
|
90,89
|
78,07
|
102,96
|
77,60
|
62,38
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
25,31
|
6,52
|
0,02
|
0,16
|
0,28
|
2,09
|
0,12
|
0,57
|
0,60
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
15,08
|
3,29
|
|
0,01
|
0,78
|
|
0,03
|
2,58
|
0,65
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
5,04
|
0,35
|
0,17
|
|
|
0,19
|
0,59
|
|
1,45
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
3.095,12
|
67,02
|
827,38
|
|
273,37
|
401,82
|
18,59
|
|
1.472,95
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
8,63
|
|
|
8,09
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
494,58
|
89,39
|
115,57
|
28,94
|
1,87
|
20,98
|
0,79
|
33,22
|
139,95
|
II
|
Khu chức năng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất khu công nghệ cao
|
KCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất khu kinh tế
|
KKT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đất đô thị
|
KDT
|
9.360,63
|
1.040,19
|
3.708,93
|
480,07
|
610,65
|
859,76
|
273,46
|
249,92
|
|
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2022
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
P. 1
|
P. 2
|
P. 3
|
P. 4
|
P. 5
|
P. 7
|
P. 8
|
P. 9
|
P. 10
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
700,95
|
-
|
2,94
|
-
|
-
|
1,93
|
-
|
2,27
|
9,82
|
2,95
|
-
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
97,58
|
-
|
1,22
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,27
|
-
|
1,04
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
110,45
|
-
|
1,59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
1,91
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
356,73
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
114,85
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
1,93
|
-
|
-
|
9,81
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
21,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
755,70
|
4,49
|
16,72
|
1,48
|
1,78
|
74,02
|
2,30
|
1,50
|
28,66
|
13,72
|
-
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,67
|
-
|
-
|
-
|
0,09
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
63,41
|
2,76
|
12,78
|
-
|
-
|
1,10
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
10,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
150,15
|
1,48
|
0,82
|
0,10
|
1,53
|
57,91
|
0,37
|
1,05
|
1,38
|
5,34
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
131,28
|
1,43
|
0,82
|
0,09
|
0,93
|
56,51
|
0,37
|
1,05
|
1,27
|
3,73
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
6,97
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,14
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
0,34
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,58
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục và đào tạo
|
DGD
|
5,81
|
-
|
-
|
0,01
|
0,60
|
1,40
|
-
|
-
|
0,11
|
1,47
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể
dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ
quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử
- văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,02
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa
học công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch
vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
0,39
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
207,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
280,98
|
0,20
|
1,10
|
0,93
|
0,16
|
14,94
|
1,93
|
0,44
|
27,23
|
8,38
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
1,09
|
0,05
|
-
|
0,45
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
37,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
3,12
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Tiếp theo
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
P. 11
|
P. 12
|
P.Nguyễn An Ninh
|
P.Rạch Dừa
|
P.Thắng Nhất
|
P.Thắng Nhì
|
P.Thắng Tam
|
X.Long Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
700,95
|
85,29
|
243,12
|
6,88
|
1,65
|
3,58
|
21,40
|
1,00
|
318,12
|
-
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
97,58
|
22,10
|
48,02
|
6,88
|
1,61
|
3,18
|
-
|
1,00
|
10,26
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
110,45
|
34,48
|
29,55
|
-
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
42,87
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
356,73
|
28,71
|
68,22
|
-
|
-
|
-
|
9,11
|
-
|
250,69
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó: Đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
114,85
|
-
|
80,22
|
-
|
-
|
0,40
|
12,29
|
-
|
10,07
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
21,34
|
-
|
17,11
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,23
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
755,70
|
83,97
|
172,34
|
2,03
|
4,10
|
5,08
|
59,81
|
10,46
|
273,24
|
-
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
0,70
|
0,09
|
0,59
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,67
|
0,01
|
0,21
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
63,41
|
19,62
|
17,89
|
-
|
-
|
-
|
0,61
|
8,64
|
-
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
10,18
|
5,71
|
4,10
|
-
|
-
|
-
|
0,13
|
0,20
|
0,04
|
2.7
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
150,15
|
12,43
|
10,77
|
0,83
|
3,49
|
3,34
|
21,17
|
0,56
|
27,58
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
131,28
|
3,30
|
5,96
|
0,83
|
3,35
|
3,04
|
21,09
|
0,47
|
27,04
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
6,97
|
3,59
|
3,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn
hóa
|
DVH
|
0,34
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
5,58
|
5,45
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo
dục và đào tạo
|
DGD
|
5,81
|
0,09
|
1,49
|
-
|
0,07
|
-
|
0,01
|
0,04
|
0,52
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể
dục thể thao
|
DTT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính,
viễn thông
|
DBV
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ
quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử
- văn hóa
|
DDT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nhà
tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở khoa
học công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở dịch
vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
0,07
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
2.10
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,04
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
2.12
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
0,39
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,37
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
207,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
207,60
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
280,98
|
46,11
|
138,23
|
0,08
|
0,60
|
1,71
|
37,89
|
1,05
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
1,09
|
-
|
0,55
|
-
|
-
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất tín ngưỡng
|
TIN
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
2.19
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
37,35
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
37,35
|
2.20
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
3,12
|
-
|
-
|
1,12
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm
2022
Đơn vị tính: ha
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
P. 1
|
P. 2
|
P. 3
|
P. 4
|
P. 5
|
P. 7
|
P. 8
|
P. 9
|
P. 10
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(…)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
877,64
|
1,69
|
2,97
|
1,86
|
-
|
3,03
|
0,14
|
3,22
|
9,82
|
9,02
|
-
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK/PNN
|
133,11
|
-
|
1,22
|
1,59
|
-
|
-
|
0,12
|
3,07
|
-
|
2,65
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
163,29
|
1,69
|
1,62
|
0,27
|
-
|
1,10
|
0,02
|
0,15
|
0,01
|
6,37
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
357,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
RSN/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS/PNN
|
200,80
|
-
|
0,13
|
-
|
-
|
1,93
|
-
|
-
|
9,81
|
-
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU/PNN
|
22,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH/PNN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
PKO/OCT
|
15,40
|
0,38
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,37
|
-
|
-
|
Tiếp theo
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
P.11
|
P.12
|
P.Nguyễn An Ninh
|
P.Rạch Dừa
|
P.Thắng Nhất
|
P.Thắng Nhì
|
P.Thắng Tam
|
X.Long Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(4)=(5)+(…)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
(17)
|
(18)
|
(19)
|
(20)
|
(21)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp
|
877,64
|
122,00
|
293,23
|
7,16
|
1,90
|
4,21
|
22,75
|
1,24
|
393,40
|
-
|
Trong đó
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
133,11
|
32,72
|
60,00
|
7,12
|
1,80
|
3,77
|
0,25
|
1,22
|
17,58
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
163,29
|
60,57
|
41,16
|
0,04
|
0,10
|
0,04
|
0,85
|
0,02
|
49,28
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
357,72
|
28,71
|
68,22
|
-
|
-
|
-
|
9,11
|
-
|
251,68
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Trong đó: đất có rừng
sản xuất là rừng tự nhiên
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
200,80
|
-
|
105,61
|
-
|
-
|
0,40
|
12,54
|
-
|
70,38
|
1.8
|
Đất làm muối
|
22,72
|
-
|
18,24
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
4,48
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ
đất nông nghiệp
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển
sang đất ở
|
15,40
|
1,18
|
9,92
|
1,12
|
-
|
-
|
0,58
|
0,63
|
1,21
|
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng
năm 2022
Đơn vị tính: ha
Stt
|
Chỉ tiêu sử dụng
đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo
đơn vị hành chính
|
P. 1
|
P. 2
|
P. 10
|
P. 11
|
P. 12
|
Xã Long Sơn
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+...+(...)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
|
|
|
|
|
|
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm
khác
|
HNK
|
|
|
|
|
|
|
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
|
|
|
|
|
|
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
|
|
|
|
|
|
|
1.5
|
Đất rừng đặc dụng
|
RDD
|
|
|
|
|
|
|
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
|
|
|
|
|
|
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
|
|
|
|
|
|
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
|
|
|
|
|
|
1.9
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
76,46
|
|
9,67
|
4,21
|
|
|
7,09
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3
|
Đất khu công nghiệp
|
SKK
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4
|
Đất khu chế xuất
|
SKT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
0,89
|
|
|
|
|
|
|
2.6
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
35,52
|
|
9,67
|
|
|
|
|
2.7
|
Đất cơ sở sản xuất phi
nông nghiệp
|
SKC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8
|
Đất sử dụng cho hoạt động
khoáng sản
|
SKS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
6,5
|
|
|
|
|
|
5,68
|
2.10
|
Đất có di tích lịch sử
- văn hóa
|
DDT
|
|
|
|
|
|
|
|
2.11
|
Đất danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
|
|
|
|
|
|
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử lý chất
thải
|
DRA
|
|
|
|
|
|
|
|
2.13
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,41
|
|
|
|
|
|
1,41
|
2.14
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
32,14
|
|
|
4,21
|
|
|
|
2.15
|
Đất xây dựng trụ sở cơ
quan
|
TSC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.16
|
Đất xây dựng trụ sở của
tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
|
|
|
|
|
|
|
2.17
|
Đất xây dựng cơ sở ngoại
giao
|
DNG
|
|
|
|
|
|
|
|
2.18
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.19
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
|
|
|
|
|
|
|
2.20
|
Đất sản xuất vật liệu
xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
|
|
|
|
|
|
|
2.21
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
|
|
|
|
|
|
|
2.22
|
Đất khu vui chơi, giải
trí công cộng
|
DKV
|
|
|
|
|
|
|
|
2.23
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
|
|
|
|
|
|
|
2.24
|
Đất sông, ngòi, kênh,
rạch, suối
|
SON
|
|
|
|
|
|
|
|
2.25
|
Đất có mặt nước chuyên
dùng
|
MNC
|
|
|
|
|
|
|
|
2.26
|
Đất phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
|
|
|
|
|
|
|
(Danh mục các công trình,
dự án, nhu cầu sử dụng đất trong năm 2022 tại Phụ lục 01, Phụ
lục 02 kèm theo Quyết định này và vị trí các dự án, công trình trong kế hoạch sử
dụng đất được thể hiện trên Bản đồ kế hoạch sử dụng đất năm 2022, tỷ lệ 1/10.000
do Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu xác lập).
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân thành phố Vũng Tàu có trách
nhiệm:
1. Công bố công khai kế
hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
2. Thực hiện thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt;
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất và chịu trách nhiệm trước Ủy ban nhân
dân tỉnh đối với các dự án đăng ký kế hoạch sử dụng đất mà không triển khai thực
hiện.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh chịu trách nhiệm đăng quyết định này lên trang thông tin điện tử của Ủy ban
nhân dân tỉnh.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân
dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố
Vũng Tàu, Trưởng phòng Tài nguyên và Môi trường thành phố Vũng Tàu, Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ
CHỦ TỊCH
Nguyễn
Công Vinh
|
PHỤ LỤC 01
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT
NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ VŨNG TÀU, TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt
|
Tên công trình, dự
án
|
Chủ đầu tư/Đơn vị
đăng ký
|
Địa điểm
|
Mục đích SDĐ năm
2022
|
Diện tích (ha)
|
Ghi chú
|
|
Tổng dự án
|
Thực hiện năm 2022
|
Thu hồi đất năm 2022
|
CMĐ năm 2022
|
|
|
|
Tổng số công trình (146)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A
|
Công trình chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021
(101)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A1
|
Công trình chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021
mà phải thu hồi đất (68)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất quốc phòng (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cơ sở Doanh trại Chi
đội kiểm ngư số 2
|
Bộ
tư lệnh vùng 2 Hải Quân
|
P12
|
CQP
|
20,00
|
20,00
|
20,00
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
|
Đất an ninh (2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Công an TPVT
|
Công
an tỉnh BRVT
|
P11
|
CAN
|
3,02
|
3,02
|
3,02
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
2
|
Trụ sở Công an phường
4
|
Công
an tỉnh BRVT
|
P4
|
CAN
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
|
Đất cụm công nghiệp (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
HTKT Khu TTCN phục vụ
di dời các cơ sở TTCN gây ô nhiễm trên địa bàn TPVT tại Phước Thắng
|
Ban
QLDA ĐTXD 1
|
P12
|
SKN
|
34,90
|
0,90
|
0,90
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ (2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu du lịch Biển Xanh
Vũng Tàu
|
Ban
QLDA ĐTXD 2
|
P11
|
TMD
|
7,22
|
1,64
|
1,64
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
2
|
Khu du lịch nghỉ mát,
giải trí đa năng tại khu Chí Linh Cửa Lấp, phường 11
|
TTPT
Quỹ đất tỉnh
|
Phường
11, 12
|
TMD
|
274,80
|
274,80
|
274,80
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
|
Đất y tế (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Bệnh viện đa khoa thành
phố Vũng Tàu
|
Ban
QLDA CNDD&CN
|
P11
|
DYT
|
5,80
|
0,05
|
0,05
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
|
Đất giáo dục (3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường THCS Hàn Thuyên,
phường 10 (thay cho Trường THCS Phường 9)
|
Ban
QLDA ĐTXD 1
|
P10
|
DGD
|
1,47
|
0,54
|
0,54
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
2
|
Trường Mầm non Hàng Điều
|
Ban
QLDA ĐTXD 1
|
P11
|
DGD
|
0,78
|
0,01
|
0,01
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
3
|
Trường Mầm non Rạch Dừa
|
Ban
QLDA ĐTXD 1
|
Rạch
Dừa
|
DGD
|
0,70
|
0,46
|
0,46
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
|
Đất giao thông (31)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án nạo vét cải tạo
kênh Bến Đình, Thành phố Vũng Tàu
|
Ban
QLDA CN giao thông
|
P5,
Thắng Nhì
|
DGT
|
86,86
|
86,86
|
86,86
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
2
|
Đường vào khu công nghiệp
dầu khí Long Sơn ( Đoạn hành lang kỹ thuật)
|
Ban
QLDA CN giao thông
|
Long
Sơn
|
DGT
|
7,59
|
7,59
|
7,59
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
3
|
Đường Long Sơn - Cái Mép
|
Ban
QLDA Giao thông Khu vực cảng CMTV
|
Long
Sơn
|
DGT
|
6,05
|
6,05
|
0,22
|
5,83
|
Chuyển
tiếp
|
|
4
|
Cải tạo, nâng cấp đường
Mạc Đĩnh Chi, phường 4, thành phố Vũng Tàu
|
Ban
QLDA ĐTXD 2
|
P4
|
DGT
|
0,99
|
0,99
|
0,99
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
5
|
Cải tạo vỉa hè còn lại
đường Trương Công Định (đoạn từ đường Nguyễn An Ninh đến Lương Thế Vinh)
|
Ban
QLDA ĐTXD 2
|
P9,
Nguyễn An Ninh
|
DGT
|
0,70
|
0,70
|
0,70
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
6
|
Nâng cấp, mở rộng đường
Hoàng Việt
|
Ban
QLDA ĐTXD 2
|
Thắng
Nhì
|
DGT
|
0,60
|
0,60
|
0,60
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
7
|
Nâng cấp, mở rộng đường
Nguyễn Bảo
|
Ban
QLDA ĐTXD 2
|
Thắng
Nhì
|
DGT
|
0,41
|
0,41
|
0,41
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
8
|
Cải tạo, nâng cấp đoạn
cuối đường Lê Lợi (đoạn từ đường Thắng Nhì đến Cầu Quan)
|
Ban
QLDA ĐTXD 2
|
Thắng
Nhì
|
DGT
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
9
|
Cải tạo, nâng cấp đường
Chu Mạnh Trinh ( đoạn từ Lê Phụng Hiển đến Lê Hồng Phong), phường 8.
|
Ban
QLDA ĐTXD 2
|
P8
|
DGT
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
10
|
Cải tạo, nâng cấp đường
vào trạm rác hẻm 413 Trần Phú
|
Ban
QLDA ĐTXD 2
|
Thắng
Nhì
|
DGT
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
11
|
Cải tạo, nâng cấp đường
Đồ Chiểu
|
Ban
QLDA ĐTXD 2
|
P1
|
DGT
|
0,65
|
0,65
|
0,65
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
12
|
Đường Bình Giã (đoạn từ
đường 30/4 đến nối đường 2/9), thành phố Vũng Tàu
|
Ban
QLDA ĐTXD 2
|
P10,
Rạch Dừa
|
DGT
|
5,49
|
5,49
|
5,49
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
13
|
Cải tạo, nâng cấp đoạn
cuối đường Bà Huyện Thanh Quan, phường 4
|
Ban
QLDA ĐTXD 2
|
P4
|
DGT
|
0,10
|
0,10
|
0,10
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
14
|
Cải tạo, nâng cấp đường
Phạm Văn Dinh
|
Ban
QLDA ĐTXD 2
|
Thắng
Nhất
|
DGT
|
1,50
|
1,50
|
1,50
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
15
|
Cải tạo, nâng cấp hẻm
1686 đường Võ Nguyên Giáp (đường vào trường tiểu học Võ Nguyên Giáp, phường 12)
|
Ban
QLDA ĐTXD 2
|
P2
|
DGT
|
0,30
|
0,30
|
0,30
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
16
|
Cải tạo, mở rộng hẻm 297
đường Trương Công Định, phường 3, thành phố Vũng Tàu
|
Ban
QLDA ĐTXD 2
|
P2
|
DGT
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
17
|
Đường Lê Quang Định (từ
đường 30/4 đến đường Bình Giã phường 10)
|
Ban
QLDA ĐTXD 1
|
P9,
Nguyễn An Ninh, Thắng nhất
|
DGT
|
3,10
|
0,60
|
0,60
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
18
|
Nâng cấp cải tạo đường
Lê Lai (đoạn từ đường Thống Nhất đến đường Trương Công Định)
|
Ban
QLDA ĐTXD 1
|
P1,3
|
DGT
|
0,203
|
0,0030
|
0,0030
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
19
|
Đường Thống Nhất (nối
dài) TPVT
|
Ban
QLDA ĐTXD 1
|
P1,3,
Thắng Tam
|
DGT
|
5,56
|
2,46
|
2,46
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
20
|
Đường Biệt Chính 2 (đường
vào trường THCS Hàn Thuyên)
|
Ban
QLDA ĐTXD 1
|
P10,
Rạch Dừa
|
DGT
|
1,37
|
1,37
|
1,37
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
21
|
Tuyến đường giáp ranh
khu tái định cư 10ha trong 58ha.
|
Ban
QLDA ĐTXD 1
|
P10
|
DGT
|
1,08
|
0,78
|
0,78
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
22
|
Đường Quy hoạch A 4 (Đường
vào trương THCS phường 11)
|
Ban
QLDA ĐTXD 1
|
P11
|
DGT
|
2,80
|
0,70
|
0,70
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
23
|
Đường Rạch Bà 1 (dường
vào Nhà tang lễ)
|
Ban
QLDA ĐTXD 1
|
P11
|
DGT
|
3,55
|
1,59
|
1,59
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
24
|
Đường Cầu Cháy (đoạn từ
30/4 đến đường 3/2)
|
Ban
QLDA ĐTXD 1
|
P11,
P12
|
DGT
|
8,74
|
0,94
|
0,94
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
25
|
Đường Hàng Điều (đoạn
từ 30/4 đến 51C)
|
Ban
QLDA ĐTXD 1
|
P11
|
DGT
|
8,54
|
1,24
|
1,24
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
26
|
Đường vào Trường tiểu
học phường 12
|
Ban
QLDA ĐTXD 1
|
P12
|
DGT
|
0,88
|
0,58
|
0,58
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
27
|
Đường Quy hoạch A III,
phường 12
|
Ban
QLDA ĐTXD 1
|
P12
|
DGT
|
3,03
|
3,03
|
3,03
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
28
|
Lắp đặt hệ thống thoát
nước và vỉa hè đường Thùy Vân (đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến Hoàng Hoa Thám)
|
Ban
QLDA ĐTXD 1
|
P2
|
DGT
|
0,38
|
0,15
|
0,15
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
29
|
Đường Chí Linh (Nguyễn
Hữu Cảnh)-Dự án trọng điểm
|
Ban
QLDA ĐTXD 1
|
Thắng
Nhất
|
DGT
|
0,47
|
0,47
|
0,47
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
30
|
Đường vào Chung cư tái
định cư phường Thắng Tam
|
Ban
QLDA ĐTXD 1
|
Thắng
Tam
|
DGT
|
0,67
|
0,67
|
0,67
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
31
|
Đường vào dự án cơ sở
doanh trại chi đội Kiểm ngư số 2
|
Bộ
tư lệnh vùng 2 Hải Quân
|
P12
|
DGT
|
1,89
|
1,66
|
1,66
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
|
Đất thủy lợi (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nâng cấp đê Hải Đăng
|
Ban
QLDA chuyên ngành NN & PTNT
|
P12
|
DTL
|
12,80
|
8,04
|
8,04
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa học
tập cộng đồng
|
Ban
QLDA ĐTXD 1
|
Thắng
Nhất
|
DVH
|
0,30
|
0,04
|
0,04
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa
địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà Tang lễ thành phố
Vũng Tàu
|
Ban
QLDA ĐTXD 1
|
P11
|
NTD
|
1,88
|
0,45
|
0,45
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
|
Đất sinh hoạt cộng đồng (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
XD Trụ sở khu phố 2, phường
9
|
Ban
QLDA ĐTXD 2
|
P9
|
DSH
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
|
Đất xây dựng trụ sở của
tổ chức sự nghiệp (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án Trụ sở và Cảng công
vụ của Cảng vụ đường thủy nội địa tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Cảng
công vụ của Cảng vụ đường thủy nội địa
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Phường
5, TPVT
|
DTS
|
0,01
|
0,01
|
0,01
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
|
Đất năng lượng (5)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường dây 110kV dấu nối
Long Sơn
|
Tổng
công ty Điện lực miền nam
|
Xã
Long Sơn, Tp. Vũng Tàu
|
DNL
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
2
|
Đường dây 110kV LSP Long
Sơn - Long Sơn
|
Tổng
công ty Điện lực miền nam
|
Xã
Long Sơn, Tp. Vũng Tàu
|
DNL
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
3
|
Đường dây 110kV đấu nối
LSP Long Sơn
|
Tổng
công ty Điện lực miền nam
|
Xã
Long Sơn, Tp. Vũng Tàu
|
DNL
|
0,09
|
0,09
|
0,09
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
4
|
Trạm 110kV Long Sơn, tỉnh
Bà Rịa - Vũng Tàu
|
Tổng
công ty Điện lực miền nam
|
Xã
Long Sơn, Tp. Vũng Tàu
|
DNL
|
0,53
|
0,53
|
0,53
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
5
|
Trung tâm Điện lực Long
Sơn giai đoạn 1
|
Sở
Công thương
|
Long
Sơn
|
DNL
|
43,00
|
43,00
|
43,00
|
43,00
|
Chuyển
tiếp (điều chỉnh DT)
|
|
|
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng (2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu công viên ao cá phường
2, thành phố Vũng Tàu
|
Ban
QLDA ĐTXD 2
|
Phường
2
|
DKV
|
4,50
|
4,50
|
4,50
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
2
|
Xây dựng Công viên xã
Long Sơn
|
Ban
QLDA ĐTXD 2
|
Xã
Long Sơn
|
DKV
|
0,90
|
0,90
|
0,90
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
|
Đất ở tại đô thị/Đất khu đô thị (15)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đô thị Gò Găng
|
Sở
Xây dựng
|
Long
Sơn
|
KDT
|
1.389,00
|
1.389,00
|
1.389,00
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
2
|
Dự án HTKT khu tái định
cư Long Sơn
|
Ban
QLDA CN giao thông
|
Long
Sơn
|
ODT
|
60,79
|
45,00
|
45,00
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
3
|
Khu tái định cho dự án
Mở rộng hẻm số 90 đường Hoàng Văn Thụ nối thông ra đường Trương Công Định.
|
Ban
QLDA ĐTXD 2
|
P7
|
ODT
|
0,03
|
0,03
|
0,03
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
4
|
Khu đô thị mới Bắc Vũng
Tàu
|
DIC
corp
|
P12
|
KDT
|
90,50
|
90,50
|
90,50
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
5
|
Khu trung tâm Chí Linh
|
DIC
corp
|
Nguyễn
An Ninh
|
KDT
|
93,97
|
7,37
|
7,37
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
6
|
Khu tái định cư Phía Tây
bắc đường A3, P. 12
|
Ban
QLDA ĐTXD 1
|
P12
|
KDT
|
24,87
|
11,08
|
11,08
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
7
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu tái
định cư phường Thắng Nhất
|
Ban
QLDA ĐTXD 1
|
Thắng
Nhất
|
KDT
|
4,58
|
1,30
|
1,30
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
8
|
Chung cư tái định cư phường
Thắng Tam
|
Ban
QLDA ĐTXD 1
|
Thắng
Tam
|
KDT
|
0,61
|
0,61
|
0,61
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
9
|
Hạ tầng kỹ thuật Khu đô
thị Phước Thắng
|
Công
ty CPPT Nhà BRVT
|
P12
|
KDT
|
75,13
|
75,13
|
62,28
|
75,13
|
Chuyển
tiếp
|
|
10
|
Khu Biệt thự Đồi Ngọc
Tước 2
|
Công
ty CPPT Nhà BRVT
|
P8
|
ODT
|
17,63
|
2,00
|
2,00
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
11
|
Khu đất có diện tích 55.703
m2 đất của 04 hộ dân nằm giữa các lô đất nhận chuyển nhượng từ Ngân hàng Công
thương Việt Nam
|
TTPT
Quỹ đất tỉnh
|
Phường
11
|
KDT
|
5,60
|
5,60
|
5,60
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
12
|
Khu đô thị sinh thái Cù
lao Bến Đình
|
TTPT
Quỹ đất tỉnh
|
Phường
5, 9, thắng Nhất, thắng Nhì
|
ODT+TMDV
|
110,00
|
110,00
|
110,00
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
13
|
Khu đô thị đường 3 tháng
2
|
TTPT
Quỹ đất tỉnh
|
Phường
11, 12
|
TMD+
ODT
|
77,00
|
5,00
|
5,00
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
14
|
Dự án HTKT khu tái định
cư
|
TTPT
Quỹ đất tỉnh
|
Phường
11
|
ODT
|
4,20
|
4,20
|
4,20
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
15
|
Khu nhà ở cao cấp Vườn
Xuân
|
Công
ty BĐS Đông Dương
|
P12
|
KDT
|
25,60
|
1,23
|
0,30
|
0,93
|
Chuyển
tiếp
|
|
A2
|
Công trình chuyển tiếp
từ KHSDĐ năm 2021 chuyển mục đích sử dụng đất (12)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất ở tại đô thị/Đất khu đô thị (12)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu dân cư cao cấp Hải
Đăng
|
Công
ty Cổ phần Phát triển nhà Vũng Tàu
|
P12
|
KDC
|
19,03
|
19,03
|
|
|
Cập nhật KHSDĐ năm 2021
|
|
2
|
Khu nhà ở Phước Sơn
|
Công
ty TNHH BĐS Phước Sơn
|
P11
|
ODT
|
12,23
|
0,49
|
|
0,49
|
Chuyển
tiếp
|
|
3
|
Dự án Hạ tầng kỹ thuật
Khu công trình công cộng và tái định cư Phường 12
|
Ban
QLDA ĐTXD 1
|
P12
|
KDT
|
3,50
|
3,50
|
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
4
|
Khu nhà ở phía Đông đường
3/2 (HODECO SEA VILLAGE)
|
Công
ty CPPT Nhà BRVT
|
P10
|
ODT
|
4,75
|
2,58
|
|
2,58
|
Chuyển
tiếp
|
|
5
|
Khu đất thuộc khu nhà
ở phía Tây đường 3/2
|
Công
ty CPPT Nhà BRVT
|
P11
|
ODT
|
6,30
|
1,45
|
|
1,08
|
Chuyển
tiếp
|
|
6
|
Khu nhà ở Hải Đăng
|
Công
ty CPPT Nhà BRVT
|
P12
|
ODT
|
49,03
|
8,30
|
|
6,00
|
Chuyển
tiếp
|
|
7
|
Khu Biệt thự Trần Phú
|
Công
ty CPPT Nhà BRVT
|
P5
|
ODT
|
1,32
|
1,28
|
|
1,28
|
Chuyển
tiếp
|
|
8
|
Khu nhà ở công ty Thanh
Xuân
|
Công
ty TNHH XD Thanh Xuân
|
P12
|
ODT
|
4,23
|
4,23
|
|
4,23
|
Chuyển
tiếp
|
|
9
|
Giai đoạn 1 dự án Khu
nhà ở thương mại thấp tầng tại phường 12, thành phố Vũng Tàu
|
Công
ty TNHH Đầu tư nhà Hoàng Gia
|
P12
|
KDT
|
6,90
|
2,53
|
|
2,53
|
Chuyển
tiếp
|
|
10
|
Chung cư thương mại Biển
Vàng
|
Công
ty Cổ phần Thương mại Du lịch Vũng Tàu - Sài Gòn
|
P2
|
ODT
|
0,41
|
0,15
|
|
0,15
|
Chuyển
tiếp
|
|
11
|
Khu nhà ở thấp tầng (bao
gồm khu mở rộng) tại khu vực Chí Linh, phường 11 Thành phố Vũng Tàu.
|
Công
ty TNHH Khang Linh
|
P11
|
ODT
|
11,09
|
6,64
|
|
6,64
|
Chuyển
tiếp
|
|
12
|
Khu liên hợp nhà ở, trường
học, thể thao phường 10
|
Công
ty TNHH Khang Linh
|
P10
|
ODT
|
10,50
|
0,89
|
|
0,89
|
Chuyển
tiếp
|
|
A3
|
Công trình chuyển tiếp
từ KHSDĐ năm 2021 giao đất, cho thuê đất (21)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ (2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Nhà nghỉ cán bộ, chiến
sĩ Bộ Tư lệnh Thành phố Hồ Chí Minh
|
Khu
di tích lịch sử địa đạo Củ Chi
|
P2
|
TMD
|
0,27
|
0,27
|
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
2
|
Khu du lịch Trùng Dương
|
Cty
TNHH ALLGREEN Vượng Thành - Trùng Dương
|
P10,
P11
|
TMD
|
22,88
|
0,88
|
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
|
Đất giáo dục (6)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường Tiểu học phường
11 (Trường Phước Sơn)
|
Ban
QLDA ĐTXD 1
|
P11
|
DGD
|
1,07
|
1,07
|
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
2
|
Trường THCS phường 5
|
Ban
QLDA ĐTXD 1
|
P5
|
DGD
|
1,42
|
1,42
|
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
3
|
Trường tiểu học Bùi Thị
Xuân
|
Ban
QLDA ĐTXD 1
|
P4
|
DGD
|
0,60
|
0,60
|
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
4
|
Trường Đại học Bà Rịa
- Vũng Tàu
|
Trường
Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu
|
P11
|
DGD
|
8,70
|
8,70
|
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
5
|
Trường Mầm non Nguyễn
An Ninh
|
Ban
QLDA ĐTXD 1
|
P8
|
DGD
|
0,33
|
0,33
|
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
6
|
Trường THCS Phường 11
|
Ban
QLDA ĐTXD 1
|
P11
|
DGD
|
2,31
|
0,18
|
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
|
Đất giao thông (9)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Mở rộng Hẻm số 90 đường
Hoàng Văn Thụ nối thông ra đường Trương Công Định
|
Ban
QLDA ĐTXD 2
|
P7
|
DGT
|
0,36
|
0,36
|
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
2
|
Cải tạo, nâng cấp đường
Nguyễn Thiện Thuật (đoạn từ trạm y tế đến ngả ba Hàng Dương)
|
Ban
QLDA ĐTXD 2
|
Thắng
Nhất
|
DGT
|
0,41
|
0,41
|
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
3
|
Đường Lê Thánh Tông
|
Ban
QLDA ĐTXD 2
|
Thắng
Nhất
|
DGT
|
0,71
|
0,71
|
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
4
|
Đường Võ Văn Tần
|
Ban
QLDA ĐTXD 2
|
Thắng
Nhất
|
DGT
|
0,91
|
0,91
|
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
5
|
Đường Ngô Quyền (Nơ Trang
Long đến Bình Giã)
|
Ban
QLDA ĐTXD 1
|
Rạch
Dừa
|
DGT
|
2,87
|
2,87
|
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
6
|
Đường Bình Giã (đoạn
từ Lê Hồng Phong đến Vòng Xoay dầu khí)
|
Ban
QLDA ĐTXD 1
|
P8,
Nguyễn An Ninh
|
DGT
|
2,57
|
2,57
|
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
7
|
Nút giao thông Trương
Công Định-Trần Đồng-Lê Lai
|
Ban
QLDA ĐTXD 1
|
P1,3
|
DGT
|
0,57
|
0,57
|
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
8
|
Đường vào trụ sở UBND
phường 10
|
Ban
QLDA ĐTXD 1
|
P10
|
DGT
|
0,41
|
0,41
|
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
9
|
Đường vào khu hậu cần
của dự án Khu neo đậu tránh trú bão cho tàu cá Cửa Sông Dinh
|
Ban
QLDA chuyên ngành NN & PTNT
|
Long
Sơn
|
DGT
|
7,17
|
7,17
|
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trung tâm văn hóa học
tập cộng đồng phường 12, thành phố Vũng Tàu.
|
Ban
QLDA ĐTXD 2
|
P12
|
DVH
|
0,29
|
0,29
|
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
|
Đất sinh hoạt cộng đồng (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
XD Trụ sở Liên khu phố
2 và 3
|
Ban
QLDA ĐTXD 2
|
Thắng
Tam
|
DSH
|
0,02
|
0,02
|
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
|
Đất trụ sở cơ quan (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Dự án đền bù giải phóng
mặt bằng Trung tâm hành chính chính trị thành phố Vũng Tàu
|
Ban
QLDA ĐTXD 2
|
P11
|
TSC
|
5,10
|
5,10
|
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
(1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Xây dựng 02 Trạm Thanh
tra thủy sản huyện Đất Đỏ và thành phố Vũng Tàu
|
Ban
QLDA chuyên ngành NN & PTNT
|
Long
Sơn
|
DTS
|
0,05
|
0,05
|
|
|
Chuyển
tiếp
|
|
B
|
Công trình đăng ký mới trong KHSDĐ năm 2022
(35)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
B1
|
Công trình đăng ký mới mà phải thu hồi đất
(22)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất quốc phòng (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Sân bay Gò Găng
|
Ban
QLGT Khu vực cảng Cái Mép - Thị Vải
|
Long
Sơn
|
CQP
|
248,50
|
248,50
|
248,50
|
|
|
|
|
Đất an ninh (3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở Công an phường
1
|
Công
an tỉnh BRVT
|
P1
|
CAN
|
0,05
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
2
|
Trụ sở Công an phường
7
|
Công
an tỉnh BRVT
|
P7
|
CAN
|
0,04
|
0,04
|
0,04
|
|
|
|
3
|
Trụ sở Công an xã Long
Sơn
|
Công
an tỉnh BRVT
|
Long
Sơn
|
CAN
|
0,15
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ (2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đất Đội công tác bãi
sau/đồn biên phòng Chí Linh
|
TTPT
Quỹ đất tỉnh
|
P2
|
TMD
|
0,02
|
0,02
|
0,02
|
|
|
|
2
|
Khu đất dự kiến đấu giá
(số 03 Hạ Long)
|
TTPT
Quỹ đất tỉnh
|
P2
|
TMD
|
4,20
|
4,20
|
4,20
|
|
|
|
|
Đất giáo dục (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường mầm non Phường
9
|
Ban
QLDA ĐTXD 1
|
P9
|
DGD
|
0,11
|
0,11
|
0,11
|
|
|
|
|
Đất giao thông (7)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đường Quy hoạch (đoạn
đi qua trường TH Phước An), phường 11, TPVT
|
Ban
QLDA ĐTXD 1
|
Phường
11
|
DGT
|
0,24
|
0,24
|
0,24
|
|
|
|
2
|
Đường quy hoạch Hàng Điều
2 (đoạn qua trường THCS phường 11), TPVT
|
Ban
QLDA ĐTXD 1
|
Phường
11
|
DGT
|
0,51
|
0,51
|
0,51
|
|
|
|
3
|
Cải tạo tuyến đường D4,
D5, phường 10
|
Ban
QLDA ĐTXD 1
|
Phường
10
|
DGT
|
3,38
|
0,05
|
0,05
|
|
|
|
4
|
Đường Hàng Điều 4 (đoạn
từ 30/4 đến đường 51B)
|
Ban
QLDA ĐTXD 1
|
Phường
11
|
DGT
|
3,46
|
1,00
|
1,00
|
|
|
|
5
|
Đường quy hoạch AIII (đoạn
từ đường Đô Lương đến đường Rạch Bà 1)
|
Ban
QLDA ĐTXD 1
|
Phường
12
|
DGT
|
5,66
|
1,20
|
1,20
|
|
|
|
6
|
Đường N6
(Khu đô thị đường 3/2)
|
TTPT
Quỹ đất tỉnh
|
P
11
|
DGT
|
1,10
|
1,10
|
1,10
|
|
|
|
7
|
Dự án Nâng cấp mở rộng
đường Láng Cát - Long Sơn (đường Hoàng Sa)
|
Ban
QLDA CN Giao thông
|
Long
Sơn
|
DGT
|
32,00
|
32,00
|
32,00
|
|
|
|
|
Đất thủy lợi (3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cống hóa tuyến mương hiện
hữu đoạn từ hồ Á Châu sang hồ Bàu Sen, phường Thắng Tam, thành phố Vũng Tàu
|
Ban
QLDA ĐTXD 1
|
Phường
Thắng Tam
|
DTL
|
0,08
|
0,08
|
0,08
|
|
|
|
2
|
Thu gom, xử lý và thoát
nước thải Long Sơn - Gò Găng
|
Ban
QLDA CNDD&CN
|
TP.
Vũng Tàu
|
DTL
|
15,00
|
15,00
|
15,00
|
|
|
|
3
|
Cống hóa tuyến mương hiện
hữu (đoạn từ ranh Khu đô thị Chí Linh đến đường Biệt Chính), phường 10 thành phố
Vũng Tàu
|
Ban
QLDA ĐTXD 1
|
Phường
10
|
DTL
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
0,31
|
|
|
|
Đất năng lượng (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm biến áp 220kv Long
Sơn và đấu nối tại xã Long Sơn
|
BQL
DA các công trình điện Miền Nam
|
Long
Sơn
|
DNL
|
3,80
|
3,80
|
3,80
|
|
|
|
|
Đất ở tại đô thị/Đất khu đô thị (4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu công viên văn hóa
- đô thị mới Bàu Trũng
|
Sở
Xây dựng
|
|
KDT
|
172,99
|
172,99
|
172,99
|
|
|
|
2
|
Khu tái định cư 10 ha
trong 58ha, P.10
|
Ban
QLDA ĐTXD 1
|
P10
|
ODT
|
10,00
|
10,00
|
10,00
|
|
|
|
3
|
Khu đô thị mới khu vực
sân bay Vũng Tàu
|
|
P9
|
KDT
|
180,00
|
180,00
|
180,00
|
|
|
|
4
|
Khu đô thị Hải Đăng
|
|
P12
|
KDT
|
2.322,00
|
2.322,00
|
2.322,00
|
|
|
|
B2
|
Công trình đăng ký mới chuyển mục đích sử
dụng đất (5)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ (2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Căn hộ du lịch nghỉ dưỡng,
khách sạn fusion suites Vũng Tàu
|
Công
ty CPPT Nhà BRVT
|
P2
|
TMD
|
0,20
|
0,20
|
|
0,20
|
|
|
2
|
Trạm xăng dầu Long Sơn
|
DNTN
TMDV Tuấn Cường
|
Xã
Long Sơn
|
TMD
|
0,76
|
0,76
|
|
0,76
|
|
|
|
Đất ở tại nông thôn (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu nhà ở Long Sơn 1
|
Công
ty CP ĐTXD TM Sông Hồng Phương Nam và Công ty TNHH MTV Dịch vụ Du lịch Trí Dũng
|
Long
Sơn
|
ONT
|
23,35
|
23,35
|
|
23,35
|
|
|
|
Đất ở tại đô thị/Đất khu đô thị (2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu biệt thự Sao Mai
|
Công
ty cổ phần Đầu tư và Phát triển Sakura
|
P5
|
ODT
|
1,12
|
1,12
|
|
1,12
|
|
|
2
|
Khu dân cư hẻm 86 Nguyễn
An Ninh
|
Công
ty TNHH Phát triển BĐS Kim Lộc
|
P7
|
ODT
|
0,56
|
0,56
|
|
0,10
|
|
|
B3
|
Công trình đăng ký mới giao đất, cho thuê
đất (8)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất quốc phòng (2)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hải đội dân quân thường
trực tại thôn 9 xã Long Sơn
|
Bộ
CHQS tỉnh
|
Long
Sơn
|
CQP
|
2,00
|
|
|
|
|
|
2
|
Giao đất (vị trí mới)
cho Đội công tác Bãi Sau/Đồn Biên phòng Chí Linh/Bộ Chỉ huy Bộ đội biên phòng
Tỉnh
|
Bộ
Chỉ huy Bộ đội Biên phòng Tỉnh
|
P2
|
CQP
|
0,20
|
0,20
|
0,20
|
|
|
|
|
Đất giáo dục (4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trường mầm non Phường
10
|
Ban
QLDA ĐTXD 1
|
P10
|
DGD
|
0,40
|
0,40
|
|
|
|
|
2
|
Trường TH Nguyễn Hữu Cảnh
|
Ban
QLDA ĐTXD 2
|
Thắng
Nhất
|
DGD
|
0,84
|
0,84
|
|
|
|
|
3
|
Trường tiểu học Thắng
Nhì
|
Ban
QLDA ĐTXD 1
|
Thắng
Nhì
|
DGD
|
0,25
|
0,25
|
|
|
|
|
4
|
Trường mầm non phường
5
|
Ban
QLDA ĐTXD 2
|
P5
|
DGD
|
0,15
|
0,15
|
|
|
|
|
|
Đất giao thông (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu neo đậu tránh trú
bão cho tàu cá sông Dinh (giai đoạn I)
|
Ban
QLDA chuyên ngành NN & PTNT
|
Long
Sơn
|
DGT
|
96,19
|
96,19
|
|
|
|
|
|
Đất nuôi trồng thủy sản (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu nuôi lồng bè và nhuyển
thể hai mảnh vỏ trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (thực hiện theo quy hoạch
ngành nông nghiệp)
|
Tổ
chức, Hộ GĐ cá nhân
|
Xã
Long Sơn, phường 12
|
NTS
|
172,00
|
172,00
|
|
172,00
|
|
|
C
|
Khu vực đăng ký để lập thủ tục chấp thuận
chủ trương nhận chuyển nhượng, nhận góp vốn, thuê QSDĐ để thực hiện dự án (6)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Đất ở đô thị để làm nhà
ở Nhà vườn, Biệt thự Vườn Xuân cao cấp tọa lạc tại phường 12, TP. Vũng Tàu"
|
Công
ty TNHH BĐS Ngọc Thùy Dung
|
P12
|
ODT
|
0,13
|
0,13
|
|
|
|
|
2
|
Khu nhà ở, chung cư cao
tầng tại phía Đông đường 3/2
|
Công
ty CP BDS DragonPark
|
P10
|
ODT
|
1,82
|
1,82
|
|
|
|
|
3
|
Tổ hợp căn hộ cao cấp,
trung tâm thương mại Hiệp Phát
|
Công
ty cổ phần Đầu tư bất động sản Hiệp Phát
|
P8
|
ODT
+ TMD
|
1,69
|
1,69
|
|
1,69
|
|
|
4
|
Khu dịch vụ công nghiệp
cơ khí hàng hải tại đảo Long Sơn
|
Công
ty cổ phần hàng hải Dầu khí Hải Dương
|
Long
Sơn
|
SKC
|
19,52
|
19,52
|
|
|
|
|
5
|
Khu trung tâm thương mại
và nhà ở cao cấp tại Phường 11, thành phố Vũng Tàu
|
Công
ty CP địa ốc An Khang
|
P11
|
ODT
|
43,00
|
30,50
|
|
30,50
|
|
|
6
|
Tổ hợp dịch vụ và nhà
ở Khang Gia Hân
|
Công
ty cổ phần đầu tư Khang Gia Hân
|
P11
|
ODT
|
6,93
|
5,12
|
|
5,12
|
|
|
D
|
Các dự án đăng ký để sắp xếp cơ sở nhà đất
(4)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
D1
|
Các dự án đăng ký để sắp xếp cơ sở nhà đất
chuyển tiếp từ KHSDĐ năm 2021 (3)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất thương mại, dịch vụ (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Cảng cá Cát Lở Vũng Tàu
|
Chi
nhánh Cty TNHH dịch vụ khai thác hải sản Biển Đông - Cảng cá Cát Lở Vũng Tàu
|
P11
|
TMD
|
6,26
|
6,26
|
|
|
|
|
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Văn phòng làm việc, sân
và đường nội bộ; nhà xưởng, bãi phao; khu triền đà
|
Công
ty Cổ phần Cơ khí hàng hải miền Nam
|
P10
|
SKC
|
1,16
|
1,16
|
|
|
Cập nhật KHSDĐ năm 2021
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trạm Vi ba Núi Nhỏ
|
VNPT
tỉnh BRVT
|
P2
|
DBV
|
0,62
|
0,62
|
|
|
|
|
D2
|
Các dự án đăng ký để sắp xếp cơ sở nhà đất
đăng ký mới (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đất công trình bưu chính, viễn thông (1)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Trụ sở VNPT Bà Rịa - Vũng
Tàu
|
VNPT
tỉnh BRVT
|
P8
|
DBV
|
0,43
|
0,43
|
|
|
|
|
E
|
Chuyển mục đích hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sang đất ở tại đô thị
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Các
phường
|
ODT
|
16,88
|
16,88
|
|
16,88
|
|
|
2
|
Giao đất, cho thuê đất,
chuyển mục đích sang đất ở tại nông thôn
|
Hộ
gia đình, cá nhân
|
Long
Sơn
|
ONT
|
9,85
|
9,85
|
|
9,85
|
|
|
PHỤ LỤC 02
DANH MỤC CÁC KHU ĐẤT DỰ KIẾN ĐẤU GIÁ, ĐẤU THẦU QUYỀN SỬ DỤNG
ĐẤT TRONG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA THÀNH PHỐ VŨNG TÀU, TỈNH BÀ RỊA -
VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định số 1346/QĐ-UBND ngày 28 tháng 4 năm 2022
của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu)
Stt
|
Tên khu đất
|
Đơn vị đang quản
lý
|
Địa điểm
|
Diện tích
|
Loại đất hiện trạng
|
Loại đất đưa ra đấu
giá
|
Nguồn gốc đất
|
Ghi chú
|
A
|
Công trình, dự án chuyển tiếp từ KHSDĐ năm
2021
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đất cụm 5
|
TTPT
Quỹ đất tỉnh
|
P
1
|
2,76
|
PNN
|
ODT+TMD
|
Đất
NN quản lý
|
|
2
|
Khu đất 22 ha tại mũi
Nghinh Phong (khu DIC Star)
|
TTPT
Quỹ đất tỉnh
|
P
2
|
22,20
|
PNN
|
TMD
|
Đất
NN quản lý
|
|
3
|
Khu đô thị sinh thái cù
lao Bến Đình
|
TTPT
Quỹ đất tỉnh
|
P5,P9,
Thắng Nhất, Thắng Nhì
|
110,00
|
PNN
|
TMD+ODT
|
Đất
NN quản lý
|
Thu hồi đất
|
4
|
Khu đất góc đường Thùy
Vân - Hoàng Hoa Thám
|
TTPT
Quỹ đất tỉnh
|
Thắng
Tam
|
4,06
|
Đất
NNP+PNN
|
TMD
|
Đất
NN quản lý
|
|
5
|
Khu đô thị đường 3 tháng
2
|
TTPT
Quỹ đất tỉnh
|
P10,
P 11
|
76,67
|
PNN
|
ODT,
TMD
|
Đất
NN quản lý
|
|
6
|
Khu đất đấu giá 1,87 ha
|
TTPT
Quỹ đất tỉnh
|
P
7
|
1,87
|
CSD
|
ODT
|
Đất
NN quản lý
|
|
7
|
Khu neo đậu tránh bão
Sông Dinh
|
TTPT
Quỹ đất tỉnh
|
P
12, Long Sơn
|
2,90
|
|
DGT
|
Đất
NN quản lý
|
|
8
|
Khu đô thị đường 3/2 (Khu
đất có diện tích 55.703 m2 đất của 04 hộ dân nằm giữa các lô đất nhận chuyển nhượng
từ Ngân hàng Công thương Việt Nam).
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất
|
Phường
11
|
5,60
|
Đất
PNN
|
ODT+TMD
|
Đất
NN quản lý
|
|
B
|
Công trình, dự án đăng ký mới KHSDD năm 2022
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Khu đất Đội công tác bãi
sau/đồn biên phòng Chí Linh
|
TTPT
Quỹ đất tỉnh
|
P2
|
0,02
|
Đất
quốc phòng
|
TMD
|
Đất
NN quản lý
|
|
2
|
Khu đất dự kiến đấu giá
(số 03 Hạ Long)
|
TTPT
Quỹ đất tỉnh
|
P2
|
4,20
|
SKC
|
TMD
|
Đất
NN quản lý
|
|
3
|
Chỉnh trang trục đường
Thùy Vân
|
TTPT
Quỹ đất tỉnh
|
P2,
P8, Thắng Tam
|
22,22
|
DKV+DGT
|
TMD
|
Đất
NN quản lý
|
Phương án 3: Diện tích
đất tổ chức đấu giá 22,224 ha gồm:- Phần nổi trên mặt đất: Tổng diện tích công
trình xây dựng trên mặt đất là khoảng 1,11ha (11.112m²), với chức năng dịch vụ.
|
Quyết định 1346/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1346/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất ngày 28/04/2022 của thành phố Vũng Tàu, tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
4.019
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|