|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1240/QĐ-UBND 2018 đơn giá bồi thường đất và tài sản cho xã Trà Phong Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
1240/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Căng
|
Ngày ban hành:
|
03/08/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1240/QĐ-UBND
|
Quảng Ngãi, ngày
03 tháng 08 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH ĐƠN GIÁ BỒI
THƯỜNG ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN TRÊN ĐẤT ÁP DỤNG CHO 02 XÃ: TRÀ PHONG VÀ TRÀ
LÃNH - HUYỆN TÂY TRÀ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THUỘC DỰ ÁN KHẮC PHỤC KHẨN CẤP
HẬU QUẢ THIÊN TAI TẠI MỘT SỐ TỈNH MIỀN TRUNG - TỈNH QUẢNG NGÃI
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 47/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ về bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày
06/01/2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết
thi hành Luật Đất đai.
Căn cứ Thông tư số 37/2014/TT-BTNMT ngày
30/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết về bồi thường, hỗ
trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày
29/9/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số
01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số 67/2014/QĐ-UBND ngày
31/12/2014 của UBND tỉnh ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn
tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019);
Căn cứ Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày
18/8/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định về bồi thường, hỗ trợ và tái định cư
khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 49/2017/QĐ-UBND ngày
18/8/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định mật độ và đơn giá cây trồng để thực
hiện việc bồi thường, hỗ trợ khi Nhà nước thu hồi đất áp dụng trên địa bàn tỉnh
Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 50a/2017/QĐ-UBND ngày
22/8/2017 của UBND tỉnh ban hành Quy định về đơn giá bồi thường nhà, vật kiến
trúc khi Nhà nước thu hồi đất vì mục đích quốc phòng, an ninh; phát triển kinh
tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 79/2017/QĐ-UBND ngày
12/12/2017 của UBND tỉnh ban hành quy định về trình tự, thủ tục khi Nhà nước
thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Xét đề nghị của Giám đốc Ban Quản lý dự án đầu
tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh tại Tờ
trình số 127/TTr-BQL ngày 25/7/2018 và đề xuất của Giám đốc Sở Tài nguyên và
Môi trường tại Tờ trình số 3390/TTr-STNMT ngày 26/7/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này đơn
giá bồi thường đất và tài sản gắn liền trên đất áp dụng cho 02 xã: Trà Phong và
Trà Lãnh - huyện Tây Trà khi Nhà nước thu hồi đất thuộc dự án Khắc phục khẩn
cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung - tỉnh Quảng Ngãi (Chi tiết
tại phụ lục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ
trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Tây Trà và các đơn vị, tổ
chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP, NNTN, CNXD, CBTH,
- Lưu: VT, Thbha242.
|
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
|
PHỤ LỤC
ĐƠN GIÁ BỒI THƯỜNG
ĐẤT VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN TRÊN ĐẤT ÁP DỤNG CHO 02 XÃ: TRÀ PHONG VÀ TRÀ LÃNH -
HUYỆN TÂY TRÀ KHI NHÀ NƯỚC THU HỒI ĐẤT THUỘC DỰ ÁN KHẮC PHỤC KHẨN CẤP HẬU QUẢ
THIÊN TAI TẠI MỘT SỐ TỈNH MIỀN TRUNG - TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 03/8/2018 của Chủ tịch UBND tỉnh
Quảng Ngãi)
1. Đất nông nghiệp:
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Đơn giá
|
1
|
Đất trồng cây lâu năm
|
|
|
|
Vị trí 1 - miền núi
|
đồng/m2
|
19.000
|
|
Vị trí 2 - miền núi
|
đồng/m2
|
14.000
|
|
Vị trí 3 - miền núi
|
đồng/m2
|
12.000
|
2
|
Đất rừng sản xuất
|
|
|
|
Vị trí 1 - miền núi
|
đồng/m2
|
7.000
|
|
Vị trí 2 - miền núi
|
đồng/m2
|
5.000
|
|
Vị trí 3 - miền núi
|
đồng/m2
|
3.000
|
3
|
Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác
|
đồng/m2
|
|
|
Vị trí 1 - miền núi
|
đồng/m2
|
19.000
|
|
Vị trí 2 - miền núi
|
đồng/m2
|
14.000
|
|
Vị trí 3 - miền núi
|
đồng/m2
|
12.000
|
2. Đất ở:
STT
|
Danh mục
|
ĐVT
|
Đơn giá
|
I
|
Đất ở - Khu vực 3
|
|
|
1
|
Đất mặt tiền các trục đường không phải là giao
thông chính của xã.
|
30.000
|
30.000
|
2
|
Đất ở các vị trí khác còn lại.
|
25.000
|
25.000
|
3. Nhà cửa, vật kiến trúc:
STT
|
Chủng loại
|
ĐVT
|
Đơn giá
|
I
|
Nhà ở, công trình phục vụ đời sống sản xuất,
công trình khác, mồ mã...
|
|
|
1
|
Chuồng bò CT1: Khung gỗ nền đất, có xây viền gạch
xung quanh, mái lợp tôn
|
đồng/m2
|
776.642
|
2
|
Trụ điện tre Φ ≥10 cm
|
đồng/trụ
|
193.872
|
3
|
Xếp khan đá xô bồ
|
đồng/m3
|
478.910
|
4
|
TR10: Tường rào tre, gỗ
|
đồng/m2
|
28.850
|
5
|
TR6: Tường rào cột BTCT lắp ghép, tường lưới B40
|
đồng/m2
|
206.566
|
6
|
NK7 - MH: Mái hiên cột gỗ, xà gỗ, lợp lá dừa, nền
đất
|
đồng/m2
|
445.444
|
4. Cây cối hoa màu:
STT
|
Tên tài sản
|
ĐVT
|
Đơn giá
|
I
|
Cây công nghiệp
|
|
|
1
|
Dừa (các loại)
|
|
|
|
Cây mới trồng chưa có thân cây
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
Cây có chiều cao thân < 2m chưa cho quả
|
đồng/cây
|
150.000
|
|
Cây có chiều cao thân ≥ 2m chưa cho quả
|
đồng/cây
|
300.000
|
|
Cây đang cho quả
|
đồng/cây
|
500.000
|
2
|
Cây chè
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
5.000
|
|
Cây có đường kính gốc < 5cm
|
đồng/cây
|
20.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 5 cm đến < 10cm
|
đồng/cây
|
60.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 10cm
|
đồng/cây
|
105.000
|
3
|
Hồ tiêu không cọc
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/gốc
|
20.000
|
|
Cây chưa cho quả
|
đồng/gốc
|
60.000
|
|
Cây đã cho quả
|
đồng/gốc
|
200.000
|
II
|
Cây ăn quả
|
|
|
1
|
Xoài, nhãn, chôm chôm hạt
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
20.000
|
|
Cây chưa cho quả
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
Cây có đường kính gốc < 20cm, đã cho quả
|
đồng/cây
|
250.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 20cm đến < 45cm, đã
cho quả
|
đồng/cây
|
350.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 45cm, đã cho quả
|
đồng/cây
|
500.000
|
2
|
Cam, quýt, bưởi trồng hạt
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
20.000
|
|
Cây chưa cho quả
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
Cây đã cho quả, có đường kính gốc < 15cm
|
đồng/cây
|
250.000
|
|
Cây đã cho quả, có đường kính gốc ≥ 15cm
|
đồng/cây
|
350.000
|
3
|
Mít
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
Cây có chiều cao thân cây < 1m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1 m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
200.000
|
|
Cây đã cho quả, có đường kính gốc < 20cm
|
đồng/cây
|
350.000
|
|
Cây đã cho quả, có đường kính gốc ≥ 20cm đến <
30 cm
|
đồng/cây
|
500.000
|
|
Cây đã cho quả, có đường kính gốc ≥ 30cm
|
đồng/cây
|
800.000
|
4
|
Me, cốc, bơ, dâu da, bình bát, sơ ri
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
15.000
|
|
Cây có chiều cao thân cây < 1m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1 m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
60.000
|
|
Cây đã cho quả, có đường kính gốc < 15cm
|
đồng/cây
|
150.000
|
|
Cây đã cho quả, có đường kính gốc ≥ 15 cm
|
đồng/cây
|
200.000
|
5
|
Cau
|
|
|
|
Cây mới trồng có chiều cao thân < 0,5 m, chưa
cho quả
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
Cây trồng có chiều cao thân ≥ 0,5 m đến < 2m,
chưa cho quả
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
Cây có chiều cao thân ≥ 2m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
120.000
|
|
Cây đã cho quả
|
đồng/cây
|
250.000
|
6
|
Vú sữa
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
20.000
|
|
Cây có chiều cao thân cây < 1m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
70.000
|
|
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1 m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
140.000
|
|
Cây đã cho quả, có đường kính gốc < 20cm
|
đồng/cây
|
350.000
|
|
Cây đã cho quả, có đường kính gốc ≥ 20cm
|
đồng/cây
|
400.000
|
7
|
Mãng cầu xiêm, lựu, mận, đào tiên
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
Cây có chiều cao thân cây < 1m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
Cây có chiều cao thân cây ≥ 1 m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
70.000
|
|
Cây đã cho quả, có đường kính gốc < 10cm
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
Cây đã cho quả, có đường kính gốc ≥ 10cm
|
đồng/cây
|
150.000
|
8
|
Chanh trồng hạt
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
Cây chưa cho quả, tán rộng < 1 m
|
đồng/cây
|
20.000
|
|
Cây chưa cho quả, tán rộng ≥ 1cm
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
Cây đã cho quả, có tán rộng < 2m
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
Cây đã cho quả, có tán rộng ≥ 2cm
|
đồng/cây
|
170.000
|
9
|
Ổi trồng hạt
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
20.000
|
|
Cây chưa cho quả
|
đồng/cây
|
60.000
|
|
Cây đã cho quả
|
đồng/cây
|
150.000
|
10
|
Bồ quân, chùm ruột, nhàu, thị, sung
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
Cây chưa cho quả
|
đồng/cây
|
20.000
|
|
Cây đã cho quả
|
đồng/cây
|
100.000
|
11
|
Khế, ô ma, vả, chay
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
Cây chưa cho quả
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
Cây đã cho quả
|
đồng/cây
|
80.000
|
III
|
Cây lấy gỗ, củi, nhựa, lấy dầu
|
|
|
1
|
Nhóm cây mọc nhanh (phi lao, bạch đàn, các
loại keo)
|
|
|
|
Bạch đàn - Keo
|
|
|
|
Cây có đường kính gốc < 1cm
|
đồng/cây
|
20.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 1cm đến < 3 cm
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 3 cm đến < 7cm
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 7cm đến < 10cm
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 10cm đến < 14cm
|
đồng/cây
|
75.000
|
2
|
Nhóm cây lấy gỗ (Lim xanh, lim xẹt, dầu rái,
quăn, sầu đông, sao đen, xà cừ, lát hoa...) - vận dụng cho cây ké
|
|
|
|
Lim xanh, sầu đông, cây ké
|
|
|
|
Cây có đường kính gốc từ < 2 cm
|
đồng/cây
|
30.000
|
|
Cây có đường kính gốc từ ≥ 2 cm đến < 4 cm
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
Cây có đường kính gốc từ ≥ 4 cm đến < 8 cm
|
đồng/cây
|
60.000
|
|
Cây có đường kính gốc từ ≥ 8 cm đến < 12 cm
|
đồng/cây
|
70.000
|
|
Cây có đường kính gốc từ ≥ 12 cm đến < 16 cm
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
Cây có đường kính gốc từ ≥ 16 cm đến < 20 cm
|
đồng/cây
|
150.000
|
3
|
Nhóm cây họ tre, trúc
|
|
|
3.1
|
Tre
|
|
|
|
* Tre chuyên lấy măng
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/bụi
|
20.000
|
|
Chưa cho măng
|
đồng/mụt
|
60.000
|
|
Đã cho măng
|
đồng/mụt
|
100.000
|
|
Măng tre
|
đồng/măng
|
15.000
|
|
* Tre thường
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
Cây xanh chưa già
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
Cây già sử dụng được
|
đồng/cây
|
70.000
|
3.2
|
Trúc, nứa, lồ ô, luồng và các loại cây tương
ứng
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
5.000
|
|
Cây xanh chưa già
|
đồng/cây
|
20.000
|
|
Cây già sử dụng được
|
đồng/cây
|
30.000
|
4
|
Nhóm cây lấy dầu, lấy nhựa
|
|
|
4.1
|
Bời lời
|
|
|
|
Cây có đường kính gốc < 1 cm
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 1cm đến < 4 cm
|
đồng/cây
|
20.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 4cm đến < 8 cm
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 8cm đến < 12 cm
|
đồng/cây
|
80.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 12cm đến < 16 cm
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 16cm đến < 20 cm
|
đồng/cây
|
150.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 20cm
|
đồng/cây
|
200.000
|
4.2
|
Cây quế
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
8.000
|
|
Cây có đường kính gốc < 3cm
|
đồng/cây
|
15.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 3 cm đến < 4cm
|
đồng/cây
|
80.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 4cm đến < 6cm
|
đồng/cây
|
200.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 6cm đến < 9cm
|
đồng/cây
|
300.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 9cm đến < 11cm
|
đồng/cây
|
450.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 11cm đến < 15cm
|
đồng/cây
|
600.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 15cm
|
đồng/cây
|
800.000
|
4.3
|
Cây dó bầu, cây sưa (huỳnh đàn đỏ)
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
35.000
|
|
Cây có đường kính gốc < 3 cm
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 3 cm đến < 4cm
|
đồng/cây
|
200.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 4cm đến < 6cm
|
đồng/cây
|
300.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 6cm đến < 9cm
|
đồng/cây
|
400.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 9cm đến < 11cm
|
đồng/cây
|
600.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 11cm đến < 15 cm
|
đồng/cây
|
800.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 15 cm
|
đồng/cây
|
1.000.000
|
5
|
Nhóm các loại cây tạp thân gỗ lấy củi (gòn,
chim chim, trứng cá...)
|
|
|
|
Cây có đường kính gốc < 1cm
|
đồng/cây
|
5.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 1cm đến < 3 cm
|
đồng/cây
|
8.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 3 cm đến < 7cm
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 7cm đến < 10cm
|
đồng/cây
|
20.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 10cm đến < 30cm
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 30cm đến < 50cm
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 50cm
|
đồng/cây
|
150.000
|
6
|
Cây Mây
|
|
|
|
Cây mới trồng (năm đầu tiên)
|
đồng/bụi
|
25.300
|
|
Cây trong giai đoạn xây dựng cơ bản (03 năm chăm
sóc)
|
đồng/bụi
|
47.000
|
|
Cây cho khai thác thương phẩm
|
đồng/bụi
|
80.300
|
IV
|
Cây trồng lẻ, phân tán
|
|
|
1
|
Cây ăn quả
|
|
|
1.1
|
Chuối
|
|
|
|
Cây con còn chung trong bụi
|
đồng/cây
|
8.000
|
|
Cây mới trồng chưa mọc cây con (chưa thành bụi)
|
đồng/cây
|
25.000
|
|
Cây chưa cho buồng
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
Cây có buồng
|
đồng/cây
|
100.000
|
1.2
|
Đu đủ
|
|
|
|
Cây mới trồng cao < 0,5 m
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
Cây trồng cao ≥ 0,5 m, chưa cho quả
|
đồng/cây
|
40.000
|
|
Cây cho quả
|
đồng/cây
|
100.000
|
1.3
|
Dứa
|
|
|
|
Cây mới trồng, chưa có bụi
|
đồng/cây
|
5.000
|
|
Cây chưa cho quả
|
đồng/bụi
|
15.000
|
|
Cây cho quả
|
đồng/bụi
|
25.000
|
2
|
Các loại cây rau
|
|
|
2.1
|
Các loại cây rau làm gia vị thực phẩm (ngò,
sả, tía tô, thì là, húng quế, húng dũi, rau thơm, diếp cá...)
|
đồng/m2
|
20.000
|
2.2
|
Các loại cây rau ăn quả thuộc họ bầu bí (dưa
chuột, bí đao, bầu, bí ngô, mướp, khổ qua,...)
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/gốc
|
10.000
|
|
Cây chưa cho quả, leo cọc và bò lên giàn
|
đồng/gốc
|
20.000
|
|
Cây đang cho quả
|
đồng/gốc
|
40.000
|
V
|
Đơn giá hỗ trợ công di chuyển cây kiểng
|
|
|
1
|
Mai xuân, mai tứ quý, mai chiếu thủy, mai quế
hương, lộc vừng, sanh, si, sộp, da giấy, bồ đề, sung, cần thăng...
|
|
|
|
Lộc vừng, sanh
|
|
|
|
Cây mới trồng
|
đồng/cây
|
1.000
|
|
Cây trồng có đường kính gốc < 0,5 cm
|
đồng/cây
|
4.000
|
|
Cây trồng có đường kính gốc ≥ 0,5 cm đến < 1
cm
|
đồng/cây
|
10.000
|
|
Cây trồng có đường kính gốc ≥ 1 cm đến < 2 cm
|
đồng/cây
|
20.000
|
|
Cây trồng có đường kính gốc ≥ 2 cm đến < 3 cm
|
đồng/cây
|
50.000
|
|
Cây trồng có đường kính gốc ≥ 3 cm đến < 5cm
|
đồng/cây
|
60.000
|
|
Cây trồng có đường kính gốc ≥ 5 cm đến < 8 cm
|
đồng/cây
|
70.000
|
|
Cây trồng có đường kính gốc ≥ 8 cm đến < 12cm
|
đồng/cây
|
100.000
|
|
Cây trồng có đường kính gốc ≥ 12 cm đến < 20
cm
|
đồng/cây
|
150.000
|
|
Cây có đường kính gốc ≥ 20 cm
|
đồng/cây
|
300.000
|
* Ghi chú: Nguyên tắc xác định đường kính gốc,
chiều cao thân và đường kính tán cây:
- Vị trí để xác định đường kính gốc của cây trồng:
Cách mặt đất đến vị trí đo là ≥ 1,3m (Riêng cây chè và các loại cây kiểng đường
kính gốc được xác định cách mặt đất đến vị trí đo là 0,5m).
- Cách xác định chiều cao của cây trồng: Vị trí đo
từ mặt đất tự nhiên đến ngọn cây (tới điểm sinh trưởng).
- Cách xác định đường kính tán cây: bằng cách đo
hình chiếu của mép lá xuống mặt đất. Đường kính tán cây bằng trung bình cộng
đường kính tán cây theo hướng Đông - Tây và hướng Nam - Bắc./.
Quyết định 1240/QĐ-UBND năm 2018 về đơn giá bồi thường đất và tài sản gắn liền trên đất áp dụng cho 02 xã: Trà Phong và Trà Lãnh - huyện Tây Trà khi Nhà nước thu hồi đất thuộc dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung - tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1240/QĐ-UBND ngày 03/08/2018 về đơn giá bồi thường đất và tài sản gắn liền trên đất áp dụng cho 02 xã: Trà Phong và Trà Lãnh - huyện Tây Trà khi Nhà nước thu hồi đất thuộc dự án Khắc phục khẩn cấp hậu quả thiên tai tại một số tỉnh miền Trung - tỉnh Quảng Ngãi
2.953
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|